Quyết định 05/2016/QĐ-UBND về thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Nam

Số hiệu 05/2016/QĐ-UBND
Ngày ban hành 08/04/2016
Ngày có hiệu lực 18/04/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hà Nam
Người ký Nguyễn Xuân Đông
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
HÀ NAM

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 05/2016/QĐ-UBND

Hà Nam, ngày 08 tháng 04 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC THU MỘT SỐ LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ NAM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM

Căn cứ Luật Tchức chính quyn địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Hộ tịch ngày 20 tháng 11 năm 2014;

Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí ngày 28 tháng 8 năm 2001;

Căn cứ Nghị định số 74/2011/NĐ-CP ngày 25 tháng 8 năm 2011 của Chính phủ quy định về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản;

Căn cứ Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 2/1/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Căn cứ Thông tư số 179/2015/TT-BTC ngày 13/11/2015 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 2/1/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;

Căn cNghị quyết số 01/2016/NQ-HĐND ngày 25 tháng 3 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam về việc thu một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Nam;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tư pháp,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản       

1. Mức thu phí bảo vệ môi trường đối vi khai thác khoáng sản:

- Đá làm vật liệu xây dựng thông thường: Mức thu 3.000 đồng/tấn.

- Các loại đá khác (đá làm xi măng, khoáng chất công nghiệp): Mức thu 3.000 đồng/tấn.

- Các loại cát khác (không k cát vàng): Mức thu 4.000 đồng/m3.

- Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình: Mức thu 2.000 đồng/m3.

- Đất sét, đất làm gạch ngói: Mức thu 2.000 đồng/m3.

- Khoáng sản không kim loại khác: Mức thu 30.000 đồng/tấn.

- Đô-lô-mít (dolomite) Mức thu: 30.000 đồng/tấn.

- Than khác: Mức thu 10.000 đồng/tấn.

2. Mức phí bảo vệ môi trường đối vi khai thác khoáng sản tận thu bng 60% mức phí của loại khoáng sản tương ứng qui định tại khoản 1 điu này.

Điều 2. Thu lệ phí hộ tịch

1. Mức thu áp dụng đối vi việc đăng ký hộ tịch tại Ủy ban nhân dân cp xã:

- Khai sinh: 7.000 đồng.

- Khai tử: 7.000 đồng.

- Kết hôn (trường hợp đăng ký lại): 25.000 đồng.

[...]