Quyết định 05/2006/QĐ-UBND ban hành giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2006 do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
Số hiệu | 05/2006/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 03/01/2006 |
Ngày có hiệu lực | 01/01/2006 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hà Nội |
Người ký | Nguyễn Quốc Triệu |
Lĩnh vực | Bất động sản |
UỶ
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 05/2006/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 03 tháng 01 năm 2006 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2006
UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND;
Căn cứ Luật Đất đai 2003;
Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác
định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị quyết số: 12/2005/NQ-HĐ ngày 9 tháng 12 năm 2005 của Hội đồng nhân
dân thành phố Hà Nội khoá 13 kỳ họp thứ 5 về việc ban hành giá các loại đất
trên địa bàn Thành phố Hà Nội năm 2006;
Xét đề nghị của Liên ngành Sở Tài chính, Sở Tài nguyên môi trường và Nhà đất,
Cục Thuế, Ban chỉ đạo Giải phóng mặt bằng thành phố tại Tờ trình số: 4555/TTrLN-STC-STNMT&NĐ-CT-BCĐGPMB
ngày 20 tháng 12 năm 2005 và Báo cáo số 2327/STP-VBPQ ngày 25 tháng 11 năm 2005
của Sở Tư pháp về việc ban hành giá các loại đất trên địa bàn thành phố năm
2006;
Sau khi có ý kiến thống nhất của Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Nay ban hành kèm theo Quyết định này bản Quy định giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội, thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2006 thay thế quyết định số 199/2004/QĐ-UB ngày 29 tháng 12 năm 2004 và Quyết định số 72/2005/QĐ-UB ngày 13 tháng 5 năm 2005 của Uỷ ban nhân dân thành phố.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân thành phố; Giám đốc các Sở, Ban, ngành, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các quận, huyện, các tổ chức, hộ gia đình cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
TM.
UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
VỀ GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2006
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 05/2006/QĐ-UBND ngày 03 tháng 01 năm
2006 của Uỷ ban nhân dân thành phố Hà Nội)
1. Giá các loại đất quy định tại quyết định này được xác định làm căn cứ tính:
a) Tính thuế đối với việc sử dụng đất và chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;
b) Tính tiền sử dụng đất và tiền thuê đất khi giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất cho các trường hợp quy định tại Điều 34, điều 35 của Luật Đất đai 2003;
c) Tính giá trị quyền sử dụng đất khi giao đất không thu tiền sử dụng đất cho các tổ chức, cá nhân trong các trường hợp quy định tại Điều 33 của Luật Đất đai 2003;
d) Xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của doanh nghiệp Nhà nước khi doanh nghiệp cổ phần hoá, lựa chọn hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất theo quy định tại khoản 3 Điều 59 của Luật Đất đai 2003;
đ) Tính giá trị quyền sử dụng đất để thu lệ phí trước bạ chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;
e) Tính giá trị quyền sử dụng đất để bồi thường hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế quy định tại Điều 39, Điều 40 của Luật Đất đai năm 2003;
g) Tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai mà gây thiệt hại cho nhà nước theo quy định của pháp luật.
2. Trường hợp Nhà nước giao đất, cho thuê đất theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất, thì mức giá trúng đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất không được thấp hơn mức giá do Uỷ ban nhân dân thành phố tại quyết định này.
3. Quy định này không áp dụng đối với trường hợp người có quyền sử dụng đất thoả thuận về giá đất khi thực hiện các quyền chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất.
Điều 2. Nguyên tắc cụ thể khi định giá các loại đất
1. Căn cứ vào khả năng sinh lời, khoảng cách tới đường giao thông, đường phố và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, kinh doanh và cung cấp dịch vụ theo nguyên tắc vị trí 1 có khả năng sinh lợi cao nhất có điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi nhất, gần trục đường giao thông nhất. Các vị trí 2, 3, 4 theo thứ tự khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng kém thuận lợi hơn.
UỶ
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 05/2006/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 03 tháng 01 năm 2006 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2006
UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND;
Căn cứ Luật Đất đai 2003;
Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác
định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị quyết số: 12/2005/NQ-HĐ ngày 9 tháng 12 năm 2005 của Hội đồng nhân
dân thành phố Hà Nội khoá 13 kỳ họp thứ 5 về việc ban hành giá các loại đất
trên địa bàn Thành phố Hà Nội năm 2006;
Xét đề nghị của Liên ngành Sở Tài chính, Sở Tài nguyên môi trường và Nhà đất,
Cục Thuế, Ban chỉ đạo Giải phóng mặt bằng thành phố tại Tờ trình số: 4555/TTrLN-STC-STNMT&NĐ-CT-BCĐGPMB
ngày 20 tháng 12 năm 2005 và Báo cáo số 2327/STP-VBPQ ngày 25 tháng 11 năm 2005
của Sở Tư pháp về việc ban hành giá các loại đất trên địa bàn thành phố năm
2006;
Sau khi có ý kiến thống nhất của Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Nay ban hành kèm theo Quyết định này bản Quy định giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội, thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2006 thay thế quyết định số 199/2004/QĐ-UB ngày 29 tháng 12 năm 2004 và Quyết định số 72/2005/QĐ-UB ngày 13 tháng 5 năm 2005 của Uỷ ban nhân dân thành phố.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân thành phố; Giám đốc các Sở, Ban, ngành, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các quận, huyện, các tổ chức, hộ gia đình cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
TM.
UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
VỀ GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2006
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 05/2006/QĐ-UBND ngày 03 tháng 01 năm
2006 của Uỷ ban nhân dân thành phố Hà Nội)
1. Giá các loại đất quy định tại quyết định này được xác định làm căn cứ tính:
a) Tính thuế đối với việc sử dụng đất và chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;
b) Tính tiền sử dụng đất và tiền thuê đất khi giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất cho các trường hợp quy định tại Điều 34, điều 35 của Luật Đất đai 2003;
c) Tính giá trị quyền sử dụng đất khi giao đất không thu tiền sử dụng đất cho các tổ chức, cá nhân trong các trường hợp quy định tại Điều 33 của Luật Đất đai 2003;
d) Xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của doanh nghiệp Nhà nước khi doanh nghiệp cổ phần hoá, lựa chọn hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất theo quy định tại khoản 3 Điều 59 của Luật Đất đai 2003;
đ) Tính giá trị quyền sử dụng đất để thu lệ phí trước bạ chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;
e) Tính giá trị quyền sử dụng đất để bồi thường hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế quy định tại Điều 39, Điều 40 của Luật Đất đai năm 2003;
g) Tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai mà gây thiệt hại cho nhà nước theo quy định của pháp luật.
2. Trường hợp Nhà nước giao đất, cho thuê đất theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất, thì mức giá trúng đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất không được thấp hơn mức giá do Uỷ ban nhân dân thành phố tại quyết định này.
3. Quy định này không áp dụng đối với trường hợp người có quyền sử dụng đất thoả thuận về giá đất khi thực hiện các quyền chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất.
Điều 2. Nguyên tắc cụ thể khi định giá các loại đất
1. Căn cứ vào khả năng sinh lời, khoảng cách tới đường giao thông, đường phố và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, kinh doanh và cung cấp dịch vụ theo nguyên tắc vị trí 1 có khả năng sinh lợi cao nhất có điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi nhất, gần trục đường giao thông nhất. Các vị trí 2, 3, 4 theo thứ tự khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng kém thuận lợi hơn.
2. Đối với đất ở, đất kinh doanh phi nông nghiệp thuộc khu vực giáp ranh giữa các quận nội thành và huyện ngoại thành, giá được xác định cho phù hợp với khả năng sinh lời và điều kiện cơ sở hạ tầng Nhà nước đầu tư.
3. Nguyên tắc khi định giá đất phi nông nghiệp.
b) Các vị trí trong mỗi đường, phố thuộc các quận và các thị trấn được xác định như sau:
+ Vị trí 1: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng đất có ít nhất một mặt giáp với đường, phố;
+ Vị trí 2: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng đất có ít nhất một mặt giáp với ngõ, ngách, hẻm (sau đây gọi chung là ngõ) có mặt cắt ngõ nhỏ nhất tính từ đường, phố tới vị trí thửa đất từ 3,5m trở lên;
+ Vị trí 3: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng đất có ít nhất một mặt giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất tính từ đường, phố tới vị trí thửa đất từ 2m đến dưới 3,5m;
+ Vị trí 4: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng đất có ít nhất một mặt giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất tính từ đường, phố tới vị trí thửa đất có chiều rộng nhỏ hơn 2m.
c) Đối với các thửa đất của một chủ sử dụng đất tại các vị trí 2, vị trí 3, vị trí 4 có ngõ nối thông với nhiều đường, phố có giá đất khác nhau thì áp dụng theo vị trí của đường, phố gần nhất; nếu thửa đất có khoảng cách đến các đường, phố bằng nhau thì áp dụng theo đường phố có mức giá cao nhất.
d) Đối với thửa đất của một chủ sử dụng đất tại các vị trí 2, vị trí 3, vị trí 4 thuộc các khu dân cư cũ, không nằm trong khu đô thị mới, cách hè đường, phố từ 200m trở lên (theo chiều sâu của ngõ) được xem xét giảm giá như sau:
- Cách hè đường, phố từ 200m đến 300m: giảm 5% so với giá đất quy định.
- Cách hè đường phố trên 300m đến 500m: giảm 10% so với giá đất quy định.
- Cách hè đường phố trên 500m: giảm 15% so với giá đất quy định.
Trong trường hợp Nhà nước thu hồi đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế theo quy định tại Điều 39, Điều 40 của Luật Đất đai năm 2003 thì không áp dụng quy định này, nhằm hỗ trợ cho người bị thu hồi đất ổn định cuộc sống, đẩy nhanh tiến độ thực hiện dự án.
e) Đối với thửa đất của 1 chủ sử dụng đất, chiều sâu thửa đất tính từ chỉ giới hè đường, phố hoặc ngõ được chia các lớp để tính giá như sau:
- Lớp 1: tính từ chỉ giới hè đường, phố hoặc ngõ đến 100m, tính bằng 100% mức giá quy định.
- Lớp 2: tính từ chỉ giới hè đường, phố hoặc ngõ từ trên 100m đến 200m, giảm 10% so với giá đất của lớp 1.
- Lớp 3: tính từ chỉ giới hè đường, phố hoặc ngõ từ trên 200m đến 300m, giảm 20% so với giá đất của lớp 1.
- Lớp 4: tính từ chỉ giới hè đường, phố hoặc ngõ từ trên 300m, giảm 30% so với giá đất của lớp 1.
g) Chỉ giới hè đường, phố nêu tại Điều 3 của quy định này được áp dụng như sau:
- Đối với các trường hợp được Nhà nước giao, cho thuê đất mới thì chỉ giới hè đường, phố tính theo chỉ giới quy hoạch đường, đường phố được duyệt;
- Các trường hợp còn lại, chỉ giới hè đường, phố tính theo chỉ giới hè đường, phố hiện trạng.
h) Trường hợp thửa đất của một chủ sử dụng đất có hình thể đặc thù (hình L, ┴) thì phần diện tích tiếp giáp với đường, phố tính từ mặt tiền đến hết chiều sâu của thửa đất được áp dụng đúng vị trí quy định tại các điều 4, 5, 6, 7, 8 Chương II của quy định này. Phần diện tích còn lại xác định như sau:
- Nếu thửa đất có mặt tiếp giáp với đường, phố, kích thước ≥ 3,5m thì phần diện tích còn lại áp dụng hệ số K = 0,9 của giá đất theo quy định;
- Nếu thửa đất có mặt tiếp giáp với đường, phố, kích thước từ 2m đến dưới 3,5m thì phần diện tích còn lại áp dụng hệ số K = 0,8 của giá đất theo quy định.
- Nếu thửa đất có mặt tiếp giáp với đường, phố, kích thước < 2m thì phần diện tích còn lại áp dụng giá đất vị trí 2 của đường, phố.
1. Giá đất nông nghiệp trồng cây hàng năm, đất mặt nước nuôi trồng thuỷ sản, đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng tại khu vực các xã, thị trấn thuộc các huyện được xác định căn cứ mục đích sử dụng khi giao, cho thuê và hạng đất tính thuế sử dụng đất nông nghiệp và được phân theo khu vực (xã đồng bằng, xã trung du) quy định tại Bảng 1; Bảng 2, Bảng 3 và phụ lục số 1.
2. Giá đất nông nghiệp tại khu vực các quận nội thành được xác định bằng 2 lần giá đất nông nghiệp trồng cây lâu năm có cùng hạng đất.
3. Giá đất vườn, ao nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại nông thôn nhưng không được cấp có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng là đất ở hoặc không đủ điều kiện được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng là đất ở, được xác định bằng 1,5 lần giá đất nông nghiệp trồng cây lâu năm cùng hạng đất nhưng không cao hơn giá đất ở liền kề.
Điều 4. Giá đất ở tại đô thị (các quận và các thị trấn) được xác định cụ thể cho từng đường, phố và từng vị trí quy định tại Bảng 4 (đối với các quận); Bảng 5 và Phụ lục số 2 (đối với các thị trấn).
Điều 5. Giá đất ở khu vực nông thôn (gồm khu vực giáp ranh đô thị, khu vực ven đường giao thông chính và các xã nông thôn)
1. Giá đất ở thuộc các xã giáp ranh các quận (có chung ranh giới hành chính với quận) được phân làm 5 loại đường (quy định tại Bảng 6 và Phụ lục số 1, Phụ lục số 3). Cụ thể như sau:
- Trong phạm vi tính từ chỉ giới hè đường, phố đến 200m được xác định theo 4 vị trí (1, 2, 3, 4) như đất phi nông nghiệp trong các quận, thị trấn;
- Vị trí còn lại ngoài 200m tính từ chỉ giới hè đường, phố.
2. Giá đất ở ven trục đường giao thông (từ chỉ giới hè đường, phố đến 200m) có tên trong Phụ lục số 3 được chia thành 4 loại đường (I, II, III, IV); và 4 vị trí (1, 2, 3, 4) được quy định tại Bảng 7 và Phụ lục số 3.
3. Giá đất ở nông thôn tại các khu vực còn lại được quy định tại Bảng 8.
Điều 6. Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
1. Tại các quận quy định tại Bảng số 4.
2. Tại các thị trấn quy định tại Bảng số 5, Phụ lục số 2.
3. Tại các xã giáp ranh quận quy định tại Bảng số 6, Phụ lục số 1, Phụ lục số 3.
4. Ven trục đường giao thông quy định tại Bảng 7, Phụ lục số 3.
5. Tại khu vực nông thôn: quy định tại Bảng 8.
Điều 7. Giá đất xây dựng trụ sở cơ quan và đất xây dựng công trình sự nghiệp, đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; đất sử dụng vào các mục đích công cộng được xác định bằng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp có cùng vị trí, đường, phố, loại xã.
Điều 8. Giá đất phi nông nghiệp khác gồm: đất do các cơ sở tôn giáo sử dụng (đất có công trình là chùa, nhà thờ, thánh thất, đình, đền, miếu, am, từ đường, nhà thờ họ) nếu có nguồn gốc không phải đất ở, được xác định bằng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp có cùng vị trí, đường, phố, loại xã.
Đất chưa sử dụng là đất chưa xác định mục đích sử dụng, khi cần có giá để tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật loại đất này thì căn cứ vào giá của loại đất liền kề có mức giá cao nhất (trường hợp liền kề với hai loại đất khác nhau trở lên) để xác định giá đất. Khi đất chưa sử dụng được cơ quan có thẩm quyền cho phép đưa vào sử dụng thì căn cứ vào giá đất cùng loại, cùng mục đích sử dụng được quy định tại bản quy định này để định mức giá cụ thể.
Điều 10. Những thửa đất, khu vực chưa được xác định trong Bảng giá, Phụ lục ban hành kèm theo quy định này hoặc các trường hợp mới phát sinh do xây dựng đường, phố, khu đô thị mới, giao Sở Tài chính chủ trì cùng các Sở, ngành và Uỷ ban nhân dân các quận, huyện trình Uỷ ban nhân dân thành phố quyết định.
Sở Tài chính có trách nhiệm định kỳ tổ chức cập nhật biến động giá đất trên địa bàn, trình Uỷ ban nhân dân thành phố để công bố giá đất vào ngày 01 tháng 01 hàng năm.
Điều 11. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các quận, huyện có trách nhiệm chỉ đạo các Phòng Tài chính theo dõi, cập nhật biến động giá đất trên địa bàn, kịp thời báo cáo Sở Tài chính để tổng hợp.
Điều 12. Trong quá trình thực hiện nếu có phát sinh vướng mắc Sở Tài chính có trách nhiệm tổng hợp trình Uỷ ban nhân dân thành phố quyết định./.
ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM, ĐẤT NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN
(Kèm theo Quyết định số: 05/2006/QĐ-UB ngày 03/01/2006 của UBND Thành
phố)
Đơn vị tính: đồng/m2
Hạng |
Xã Đồng bằng |
Xã Trung du |
1 |
108.000 |
84.000 |
2 |
90.000 |
71.500 |
3 |
72.000 |
60.000 |
4 |
54.000 |
50.000 |
5 |
45.000 |
42.000 |
6 |
38.000 |
36.000 |
Đơn vị tính: đồng/m2
Hạng |
Xã Đồng bằng |
Xã Trung du |
1 |
126.000 |
78.000 |
2 |
108.000 |
66.500 |
3 |
84.000 |
53.500 |
4 |
63.600 |
42.500 |
5 |
48.000 |
31.500 |
ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG RỪNG SẢN XUẤT
Đơn vị tính: đồng/m2
Hạng |
Mức giá |
1 |
25.500 |
2 |
21.000 |
3 |
16.600 |
4 |
12.200 |
5 |
7.650 |
BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN BA ĐÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 05/2006/QĐ-UB ngày 03/01/2006 của UBND thành phố)
Đơn vị tính: đ/m2
TT |
Tên đường phố |
Đoạn đường |
Giá đất ở |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
|||||||
Từ |
Đến |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
||
1 |
An Xá |
Đầu đường |
Cuối đường |
20.000.000 |
12.000.000 |
10.100.000 |
9.100.000 |
8.700.000 |
5.220.000 |
4.394.000 |
3.959.000 |
2 |
Bà Huyện Thanh Quan |
Đầu đường |
Cuối đường |
40.000.000 |
19.600.000 |
16.000.000 |
13.400.000 |
17.400.000 |
8.526.000 |
9.960.000 |
5.829.000 |
3 |
Bắc Sơn |
Đường Độc Lập |
Hoàng Diệu |
45.000.000 |
20.500.000 |
16.900.000 |
13.950.000 |
19.575.000 |
8.918.000 |
7.352.000 |
6.068.000 |
Ông Ích Khiêm |
Ngọc Hà |
35.000.000 |
18.200.000 |
14.800.000 |
12.550.000 |
15.225.000 |
7.917.000 |
6.438.000 |
5.459.000 |
||
5 |
Cao Bá Quát |
Đầu đường |
Cuối đường |
27.000.000 |
15.300.000 |
12.600.000 |
11.200.000 |
11.745.000 |
6.656.000 |
5.481.000 |
4.872.000 |
6 |
Cầu Giấy |
Địa phận quận Ba Đình |
25.000.000 |
14.300.000 |
11.800.000 |
10.500.000 |
10.875.000 |
6.221.000 |
5.133.000 |
4.568.000 |
|
7 |
Châu Long |
Đầu đường |
Cuối đường |
26.000.000 |
14.800.000 |
12.200.000 |
10.850.000 |
11.310.000 |
6.438.000 |
5.307.000 |
4.720.000 |
8 |
Chùa Một Cột |
Đầu đường |
Cuối đường |
40.000.000 |
19.600.000 |
16.000.000 |
13.400.000 |
17.400.000 |
8.526.000 |
9.960.000 |
5.829.000 |
9 |
Chu Văn An |
Đầu đường |
Cuối đường |
45.000.000 |
20.500.000 |
16.900.000 |
13.950.000 |
19.575.000 |
8.918.000 |
7.352.000 |
6.068.000 |
10 |
Cửa Bắc |
Đầu đường |
Cuối đường |
32.000.000 |
17.200.000 |
13.900.000 |
12.150.000 |
13.920.000 |
7.482.000 |
6.047.000 |
5.285.000 |
11 |
Đào Tấn |
Đầu đường |
Cuối đường |
30.000.000 |
16.500.000 |
13.500.000 |
11.850.000 |
13.050.000 |
7.178.000 |
5.873.000 |
5.155.000 |
12 |
Đặng Dung |
Đầu đường |
Cuối đường |
31.000.000 |
16.900.000 |
13.750.000 |
12.000.000 |
13.485.000 |
7.352.000 |
5.981.000 |
5.220.000 |
13 |
Đặng Tất |
Đầu đường |
Cuối đường |
23.000.000 |
13.300.000 |
11.200.000 |
10.000.000 |
10.005.000 |
5.786.000 |
4.872.000 |
4.350.000 |
14 |
Đốc Ngữ |
Đầu đường |
Cuối đường |
19.000.000 |
11.600.000 |
9.700.000 |
8.800.000 |
8.265.000 |
5.046.000 |
4.220.000 |
3.828.000 |
15 |
Đội Cấn |
Ngọc Hà |
Liễu Giai |
28.000.000 |
15.700.000 |
12.900.000 |
11.500.000 |
12.180.000 |
6.830.000 |
5.612.000 |
5.003.000 |
Liễu Giai |
Đường Bưởi |
25.000.000 |
14.300.000 |
11.800.000 |
10.500.000 |
10.875.000 |
6.221.000 |
5.133.000 |
4.568.000 |
||
17 |
Đội Nhân |
Đầu đường |
Cuối đường |
15.000.000 |
9.750.000 |
8.400.000 |
7.500.000 |
6.525.000 |
4.241.000 |
3.654.000 |
3.263.000 |
18 |
Đường Độc Lập |
Đầu đường |
Cuối đường |
50.000.000 |
22.500.000 |
17.500.000 |
15.000.000 |
21.750.000 |
9.788.000 |
7.613.000 |
6.525.000 |
19 |
Đường Bưởi |
Đầu đường |
Cuối đường |
21.000.000 |
12.500.000 |
10.500.000 |
9.400.000 |
9.135.000 |
5.438.000 |
4.568.000 |
4.089.000 |
20 |
Điện Biên Phủ |
Đầu đường |
Cuối đường |
46.000.000 |
20.900.000 |
17.020.000 |
14.300.000 |
20.010.000 |
9.092.000 |
7.404.000 |
6.221.000 |
21 |
Giảng Võ |
Địa phận quận Ba Đình |
35.000.000 |
18.200.000 |
14.800.000 |
12.550.000 |
15.225.000 |
7.917.000 |
6.438.000 |
5.459.000 |
|
22 |
Giang Văn Minh |
Giảng Võ |
Kim Mã |
23.000.000 |
13.300.000 |
11.200.000 |
10.000.000 |
10.005.000 |
5.786.000 |
4.872.000 |
4.350.000 |
Đội Cấn |
Kim Mã |
28.000.000 |
15.700.000 |
12.900.000 |
11.500.000 |
12.180.000 |
6.830.000 |
5.612.000 |
5.003.000 |
||
24 |
Hàng Bún |
Đầu đường |
Cuối đường |
30.000.000 |
16.500.000 |
13.500.000 |
11.850.000 |
13.050.000 |
7.178.000 |
5.873.000 |
5.155.000 |
25 |
Hàng Than |
Đầu đường |
Cuối đường |
33.000.000 |
17.500.000 |
14.200.000 |
12.300.000 |
14.355.000 |
7.613.000 |
6.177.000 |
5.351.000 |
26 |
Hồng Hà |
Địa phận Ba Đình |
17.000.000 |
10.700.000 |
9.100.000 |
8.200.000 |
7.395.000 |
4.655.000 |
3.959.000 |
3.567.000 |
|
27 |
Hồng Phúc |
Địa phận Ba Đình |
18.000.000 |
11.200.000 |
9.400.000 |
8.500.000 |
7.830.000 |
4.872.000 |
4.089.000 |
3.698.000 |
|
28 |
Hùng Vương |
Đầu đường |
Cuối đường |
45.000.000 |
20.500.000 |
16.900.000 |
13.950.000 |
19.575.000 |
8.918.000 |
7.352.000 |
6.068.000 |
29 |
Hoàng Diệu |
Đầu đường |
Cuối đường |
45.000.000 |
20.500.000 |
16.900.000 |
13.950.000 |
19.575.000 |
8.918.000 |
7.352.000 |
6.068.000 |
30 |
Hoàng Hoa Thám |
Hùng Vương |
Tam Đa |
27.000.000 |
15.300.000 |
12.600.000 |
11.200.000 |
11.745.000 |
6.656.000 |
5.481.000 |
4.872.000 |
Tam Đa |
Đường Bưởi |
22.000.000 |
12.900.000 |
10.800.000 |
9.700.000 |
9.570.000 |
5.612.000 |
4.698.000 |
4.220.000 |
||
32 |
Hoàng Văn Thụ |
Đầu đường |
Cuối đường |
35.000.000 |
18.200.000 |
14.800.000 |
12.550.000 |
15.255.000 |
7.917.000 |
6.438.000 |
5.459.000 |
33 |
Hoè Nhai |
Đầu đường |
Cuối đường |
25.000.000 |
14.300.000 |
11.800.000 |
10.500.000 |
10.875.000 |
6.221.000 |
5.133.000 |
4.568.000 |
34 |
Khúc Hạo |
Đầu đường |
Cuối đường |
32.000.000 |
17.200.000 |
13.900.000 |
12.150.000 |
13.920.000 |
7.482.000 |
6.047.000 |
5.285.000 |
35 |
Kim Mã |
Nguyễn Thái Học |
Liễu Giai |
35.000.000 |
18.200.000 |
14.800.000 |
12.550.000 |
15.225.000 |
7.917.000 |
6.438.000 |
5.459.000 |
Liễu Giai |
Voi Phục |
30.000.000 |
16.500.000 |
13.500.000 |
11.850.000 |
13.050.000 |
7.178.000 |
5.873.000 |
5.155.000 |
||
37 |
Kim Mã Thượng |
Đầu đường |
Cuối đường |
22.000.000 |
12.900.000 |
10.800.000 |
9.700.000 |
9.570.000 |
5.612.000 |
4.698.000 |
4.220.000 |
38 |
Láng Hạ |
Địa phận quận Ba Đình |
35.000.000 |
18.200.000 |
14.800.000 |
12.550.000 |
15.225.000 |
7.917.000 |
6.438.000 |
5.459.000 |
|
39 |
Lạc Chính |
Đầu đường |
Cuối đường |
22.000.000 |
12.900.000 |
10.800.000 |
9.700.000 |
9.570.000 |
5.612.000 |
4.698.000 |
4.220.000 |
40 |
Lê Duẩn |
Địa bàn quận Ba Đình |
37.000.000 |
18.800.000 |
15.400.000 |
12.800.000 |
16.095.000 |
8.178.000 |
6.699.000 |
5.568.000 |
|
41 |
Lê Hồng Phong |
Đầu đường |
Cuối đường |
45.000.000 |
20.500.000 |
16.900.000 |
13.950.000 |
19.575.000 |
8.918.000 |
7.352.000 |
6.068.000 |
42 |
La Thành |
Địa bàn quận Ba Đình |
23.000.000 |
13.300.000 |
11.200.000 |
10.000.000 |
10.005.000 |
5.786.000 |
4.872.000 |
4.350.000 |
|
43 |
Lê Trực |
Đầu đường |
Cuối đường |
27.000.000 |
15.300.000 |
12.600.000 |
11.200.000 |
11.745.000 |
6.656.000 |
5.481.000 |
4.872.000 |
44 |
Linh Lang |
Đầu đường |
Cuối đường |
22.000.000 |
12.900.000 |
10.800.000 |
9.700.000 |
9.570.000 |
5.612.000 |
4.698.000 |
4.220.000 |
45 |
Liễu Giai |
Đầu đường |
Hoàng Hoa Thám |
40.000.000 |
19.600.000 |
16.000.000 |
13.400.000 |
17.400.000 |
8.526.000 |
6.960.000 |
5.829.000 |
46 |
Lý Văn Phúc |
Đầu đường |
Cuối đường |
20.000.000 |
12.000.000 |
10.100.000 |
9.100.000 |
8.700.000 |
5.220.000 |
4.394.000 |
3.959.000 |
47 |
Mạc Đĩnh Chi |
Đầu đường |
Cuối đường |
19.000.000 |
11.600.000 |
9.700.000 |
8.800.000 |
8.265.000 |
5.046.000 |
4.220.000 |
3.828.000 |
48 |
Mai Xuân Thưởng |
Địa bàn quận Ba Đình |
35.000.000 |
18.200.000 |
14.800.000 |
12.550.000 |
15.225.000 |
7.917.000 |
6.438.000 |
5.459.000 |
|
49 |
Nam Cao |
Đầu đường |
Cuối đường |
17.000.000 |
10.700.000 |
9.100.000 |
8.200.000 |
7.395.000 |
4.655.000 |
3.959.000 |
3.567.000 |
50 |
Nam Tràng |
Đầu đường |
Cuối đường |
22.000.000 |
12.900.000 |
10.800.000 |
9.700.000 |
9.570.000 |
5.612.000 |
4.698.000 |
4.220.000 |
51 |
Ngọc Hà |
Sơn Tây |
Bộ NN và PTNT |
25.000.000 |
14.300.000 |
11.800.000 |
10.500.000 |
10.875.000 |
6.221.000 |
5.133.000 |
4.568.000 |
Bộ NN và PTNT |
Hoàng Hoa Thám |
21.000.000 |
12.500.000 |
10.500.000 |
9.400.000 |
9.135.000 |
5.438.000 |
4.568.000 |
4.089.000 |
||
53 |
Ngọc Khánh |
Đầu đường |
Cuối đường |
30.000.000 |
16.500.000 |
13.500.000 |
11.850.000 |
13.050.000 |
7.178.000 |
5.873.000 |
5.155.000 |
54 |
Nghĩa Dũng |
Đầu đường |
Cuối đường |
15.000.000 |
9.750.000 |
8.400.000 |
7.500.000 |
6.525.000 |
4.241.000 |
3.654.000 |
3.263.000 |
55 |
Ngũ Xã |
Đầu đường |
Cuối đường |
21.000.000 |
12.500.000 |
10.500.000 |
9.400.000 |
9.135.000 |
5.438.000 |
4.568.000 |
4.089.000 |
56 |
Nguyên Hồng |
Địa bàn quận Ba Đình |
19.000.000 |
11.600.000 |
9.700.000 |
8.800.000 |
8.265.000 |
5.046.000 |
4.220.000 |
3.828.000 |
|
57 |
Nguyễn Biểu |
Đầu đường |
Cuối đường |
33.000.000 |
17.500.000 |
14.200.000 |
12.300.000 |
14.355.000 |
7.613.000 |
6.177.000 |
5.351.000 |
58 |
Nguyễn Công Hoan |
Đầu đường |
Cuối đường |
23.000.000 |
13.300.000 |
11.200.000 |
10.000.000 |
10.005.000 |
5.786.000 |
4.872.000 |
4.350.000 |
59 |
Nguyễn Cảnh Chân |
Đầu đường |
Cuối đường |
40.000.000 |
19.600.000 |
16.000.000 |
13.400.000 |
17.400.000 |
8.526.000 |
6.960.000 |
5.829.000 |
60 |
Nguyễn Chí Thanh |
Địa bàn quận Ba Đình |
40.000.000 |
19.600.000 |
16.000.000 |
13.400.000 |
17.400.000 |
8.526.000 |
6.960.000 |
5.829.000 |
|
61 |
Nguyễn Khắc Hiếu |
Đầu đường |
Cuối đường |
21.000.000 |
12.500.000 |
10.500.000 |
9.400.000 |
9.135.000 |
5.438.000 |
4.568.000 |
4.089.000 |
62 |
Nguyễn Khắc Nhu |
Đầu đường |
Cuối đường |
21.000.000 |
12.500.000 |
10.500.000 |
9.400.000 |
9.135.000 |
5.438.000 |
4.568.000 |
4.089.000 |
63 |
Nguyễn Phạm Tuân |
Đầu đường |
Cuối đường |
15.000.000 |
9.750.000 |
8.400.000 |
7.500.000 |
6.525.000 |
4.241.000 |
3.654.000 |
3.263.000 |
64 |
Nguyễn Thái Học |
Đầu đường |
Cuối đường |
45.000.000 |
20.500.000 |
16.900.000 |
13.950.000 |
19.575.000 |
8.918.000 |
7.352.000 |
6.068.000 |
65 |
Nguyễn Thiệp |
Địa phận quận Ba Đình |
23.000.000 |
13.300.000 |
11.200.000 |
10.000.000 |
10.005.000 |
5.786.000 |
4.872.000 |
4.350.000 |
|
66 |
Nguyễn Trường Tộ |
Đầu đường |
Cuối đường |
28.000.000 |
15.700.000 |
12.900.000 |
11.500.000 |
12.180.000 |
6.830.000 |
5.612.000 |
5.003.000 |
67 |
Nguyễn Tri Phương |
Đầu đường |
Cuối đường |
31.000.000 |
16.900.000 |
13.750.000 |
12.000.000 |
13.485.000 |
7.352.000 |
5.981.000 |
5.220.000 |
68 |
Nguyễn Trung Trực |
Đầu đường |
Cuối đường |
21.000.000 |
12.500.000 |
10.500.000 |
9.400.000 |
9.135.000 |
5.438.000 |
4.568.000 |
4.089.000 |
69 |
Nguyễn Văn Ngọc |
Đầu đường |
Cuối đường |
18.000.000 |
11.200.000 |
9.400.000 |
8.500.000 |
7.830.000 |
4.872.000 |
4.089.000 |
3.698.000 |
70 |
Núi Trúc |
Đầu đường |
Cuối đường |
27.000.000 |
15.300.000 |
12.600.000 |
11.200.000 |
11.745.000 |
6.656.000 |
5.481.000 |
4.872.000 |
71 |
Phạm Hồng Thái |
Đầu đường |
Cuối đường |
26.000.000 |
14.800.000 |
12.200.000 |
10.850.000 |
11.310.000 |
6.438.000 |
5.307.000 |
4.720.000 |
72 |
Phạm Huy Thông |
Đầu đường |
Cuối đường |
30.000.000 |
16.500.000 |
13.500.000 |
11.850.000 |
13.050.000 |
7.178.000 |
5.873.000 |
5.155.000 |
73 |
Phó Đức Chính |
Đầu đường |
Cuối đường |
26.000.000 |
14.800.000 |
12.200.000 |
10.850.000 |
11.310.000 |
6.438.000 |
5.307.000 |
4.720.000 |
74 |
Phan Đình Phùng |
Địa phận quận Ba Đình |
45.000.000 |
20.500.000 |
16.900.000 |
13.950.000 |
19.575.000 |
8.918.000 |
7.352.000 |
6.068.000 |
|
75 |
Phan Huy ích |
Đầu đường |
Cuối đường |
21.000.000 |
12.500.000 |
10.500.000 |
9.400.000 |
9.135.000 |
5.438.000 |
4.568.000 |
4.089.000 |
76 |
Phan Kế Bính |
Đầu đường |
Cuối đường |
23.000.000 |
13.300.000 |
11.200.000 |
10.000.000 |
10.005.000 |
5.786.000 |
4.872.000 |
4.350.000 |
77 |
Phúc Xá |
Đầu đường |
Cuối đường |
15.000.000 |
9.750.000 |
8.400.000 |
7.500.000 |
6.525.000 |
4.241.000 |
3.654.000 |
3.263.000 |
78 |
Quán Thánh |
Đầu đường |
Cuối đường |
39.000.000 |
19.350.000 |
16.000.000 |
13.100.000 |
16.965.000 |
8.417.000 |
6.960.000 |
5.699.000 |
79 |
Ông Ích Khiêm |
Đầu đường |
Cuối đường |
27.000.000 |
15.300.000 |
12.600.000 |
11.200.000 |
11.745.000 |
6.656.000 |
5.481.000 |
4.872.000 |
80 |
Sơn Tây |
Đầu đường |
Cuối đường |
31.000.000 |
16.900.000 |
13.750.000 |
12.000.000 |
13.485.000 |
7.352.000 |
5.981.000 |
5.220.000 |
81 |
Tôn Thất Đàm |
Đầu đường |
Cuối đường |
37.000.000 |
18.800.000 |
15.400.000 |
12.800.000 |
16.095.000 |
8.178.000 |
6.699.000 |
5.568.000 |
82 |
Tôn Thất Thiệp |
Đầu đường |
Cuối đường |
27.000.000 |
15.300.000 |
12.600.000 |
11.200.000 |
11.745.000 |
6.656.000 |
5.481.000 |
4.872.000 |
83 |
Tân ấp |
Đầu đường |
Cuối đường |
15.000.000 |
9.750.000 |
8.400.000 |
7.500.000 |
6.525.000 |
4.241.000 |
6.654.000 |
3.263.000 |
84 |
Thành Công |
Vi la Thành Công |
Láng Hạ |
22.000.000 |
12.900.000 |
10.800.000 |
9.700.000 |
9.570.000 |
5.612.000 |
4.698.000 |
4.220.000 |
La Thành |
Hồ Thành Công |
21.000.000 |
12.500.000 |
10.500.000 |
9.400.000 |
9.135.000 |
5.438.000 |
4.568.000 |
4.089.000 |
||
86 |
Thanh Bảo |
Đầu đường |
Cuối đường |
16.000.000 |
10.200.000 |
8.800.000 |
7.800.000 |
6.960.000 |
4.437.000 |
3.828.000 |
3.393.000 |
87 |
Thanh Niên |
Địa phận quận Ba Đình |
40.000.000 |
19.600.000 |
16.000.000 |
13.400.000 |
17.400.000 |
8.526.000 |
6.960.000 |
5.829.000 |
|
88 |
Trần Huy Liệu |
Từ Giảng Võ |
Đến hồ Giảng Võ |
27.000.000 |
15.300.000 |
12.600.000 |
11.200.000 |
11.745.000 |
6.656.000 |
5.481.000 |
4.872.000 |
Hồ Giảng Võ |
Kim Mã |
23.000.000 |
13.300.000 |
11.200.000 |
10.000.000 |
10.005.000 |
5.786.000 |
4.872.000 |
4.350.000 |
||
90 |
Trần Phú |
Đầu đường |
Cuối đường |
46.000.000 |
20.900.000 |
17.020.000 |
14.300.000 |
20.010.000 |
9.092.000 |
7.404.000 |
6.221.000 |
91 |
Trần Tế Xương |
Đầu đường |
Cuối đường |
18.000.000 |
11.200.000 |
9.400.000 |
8.500.000 |
7.830.000 |
4.872.000 |
4.089.000 |
3.698.000 |
92 |
Trấn Vũ |
Thanh Niên |
Chợ Châu Long |
30.000.000 |
16.500.000 |
13.500.000 |
11.850.000 |
13.050.000 |
7.178.000 |
5.873.000 |
5.155.000 |
Chợ Châu Long |
Lạc Chính |
25.000.000 |
14.300.000 |
11.800.000 |
10.500.000 |
10.875.000 |
6.221.000 |
5.133.000 |
4.568.000 |
||
94 |
Trúc Bạch |
Đầu đường |
Cuối đường |
29.000.000 |
16.100.000 |
13.200.000 |
11.700.000 |
12.615.000 |
7.004.000 |
5.742.000 |
5.090.000 |
95 |
Vạn Bảo |
Đầu đường |
Cuối đường |
25.000.000 |
14.300.000 |
11.800.000 |
10.500.000 |
10.875.000 |
6.221.000 |
5.133.000 |
4.568.000 |
96 |
Vạn Phúc |
Đầu đường |
Cuối đường |
21.000.000 |
12.500.000 |
10.500.000 |
9.400.000 |
9.135.000 |
5.438.000 |
4.568.000 |
4.089.000 |
97 |
Văn Cao |
Đầu đường |
Cuối đường |
40.000.000 |
19.600.000 |
16.000.000 |
13.400.000 |
17.400.000 |
8.526.000 |
6.960.000 |
5.829.000 |
98 |
Vĩnh Phúc |
Đầu đường |
Cuối đường |
17.000.000 |
10.700.000 |
9.100.000 |
8.200.000 |
7.395.000 |
4.655.000 |
3.959.000 |
3.567.000 |
99 |
Yên Ninh |
Đầu đường |
Cuối đường |
23.000.000 |
13.300.000 |
11.200.000 |
10.000.000 |
10.005.000 |
5.786.000 |
4.872.000 |
4.350.000 |
100 |
Yên Phụ |
Đầu đường |
Cuối đường |
27.000.000 |
15.300.000 |
12.600.000 |
11.200.000 |
11.745.000 |
6.656.000 |
5.481.000 |
4.872.000 |
101 |
Yên Thế |
Đầu đường |
Cuối đường |
19.000.000 |
11.600.000 |
9.700.000 |
8.800.000 |
8.265.000 |
5.046.000 |
4.220.000 |
3.828.000 |
BẢNG SỐ 4:
BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN CẦU GIẤY
(Kèm theo Quyết định số: 05/2006 ngày 03/01/2006 của UBND thành phố)
Đơn vị tính: đ/m2
TT |
Tên đường phố |
Đoạn đường |
Giá đất ở |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
|||||||
Từ |
Đến |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
||
1 |
Cầu Giấy |
Đầu đường |
Cuối đường |
22.000.000 |
12.900.000 |
10.800.000 |
9.700.000 |
9.570.000 |
5.612.000 |
4.698.000 |
4.220.000 |
2 |
Chùa Hà |
Đầu đường |
Cuối đường |
18.000.000 |
11.200.000 |
9.400.000 |
8.500.000 |
7.830.000 |
4.872.000 |
4.089.000 |
3.698.000 |
3 |
Dịch Vọng |
Đầu đường |
Cuối đường |
17.000.000 |
10.700.000 |
9.100.000 |
8.200.000 |
7.395.000 |
4.655.000 |
3.959.000 |
3.567.000 |
4 |
Doãn Kế Thiện |
Đầu đường |
Cuối đường |
17.000.000 |
10.700.000 |
9.100.000 |
8.200.000 |
7.395.000 |
4.655.000 |
3.959.000 |
3.567.000 |
5 |
Dương Quảng Hàm |
Đầu đường |
Cuối đường |
15.000.000 |
9.750.000 |
8.400.000 |
7.500.000 |
6.525.000 |
4.241.000 |
3.654.000 |
3.263.000 |
6 |
Đông Quan |
Đầu đường |
Cuối đường |
17.000.000 |
10.700.000 |
9.100.000 |
8.200.000 |
7.395.000 |
4.655.000 |
3.959.000 |
3.567.000 |
7 |
Đường 361 |
Địa phận quận Cầu Giấy |
12.000.000 |
8.450.000 |
7.550.000 |
6.480.000 |
5.220.000 |
3.676.000 |
3.284.000 |
2.819.000 |
|
8 |
Đường nối từ Chùa Hà đến Nguyễn Văn Huyên |
Chùa Hà |
Nguyễn Văn Huyên |
18.000.000 |
11.200.000 |
9.400.000 |
8.500.000 |
7.830.000 |
4.872.000 |
4.089.000 |
3.698.000 |
9 |
Đường ven sông Tô Lịch |
UBND quận Cầu Giấy |
Cầu Dịch Vọng |
15.000.000 |
9.750.000 |
8.400.000 |
7.500.000 |
6.525.000 |
4.241.000 |
3.654.000 |
3.263.000 |
Cầu Dịch Vọng |
Lạc Long Quân |
14.000.000 |
9.450.000 |
8.200.000 |
7.280.000 |
6.090.000 |
4.111.000 |
3.567.000 |
3.167.000 |
||
10 |
Hồ Tùng Mậu |
Cầu vượt Mai Dịch |
Hết địa phận quận Cầu Giấy |
15.000.000 |
9.750.000 |
8.400.000 |
7.500.000 |
6.525.000 |
4.214.000 |
3.654.000 |
3.263.000 |
11 |
Hoa Bằng |
Đầu đường |
Cuối đường |
14.000.000 |
9.450.000 |
8.200.000 |
7.280.000 |
6.090.000 |
4.111.000 |
3.567.000 |
3.167.000 |
12 |
Hoàng Đạo Thuý |
Địa phận quận Cầu Giấy |
22.000.000 |
12.900.000 |
10.800.000 |
9.700.000 |
9.570.000 |
5.612.000 |
4.698.000 |
4.220.000 |
|
13 |
Hoàng Minh Giám |
Địa phận quận Cầu Giấy |
17.000.000 |
10.700.000 |
9.100.000 |
8.200.000 |
7.395.000 |
4.655.000 |
3.959.000 |
3.567.000 |
|
14 |
Hoàng Quốc Việt |
Địa phận quận Cầu Giấy |
20.000.000 |
12.000.000 |
10.100.000 |
9.100.000 |
8.700.000 |
5.220.000 |
4.394.000 |
3.959.000 |
|
15 |
Hoàng Sâm |
Đầu đường |
Cuối đường |
17.000.000 |
10.700.000 |
9.100.000 |
8.200.000 |
7.395.000 |
4.655.000 |
3.959.000 |
3.567.000 |
16 |
Lạc Long Quân |
Địa phận quận Cầu Giấy |
16.000.000 |
10.200.000 |
8.800.000 |
7.800.000 |
6.960.000 |
4.437.000 |
3.828.000 |
3.393.000 |
|
17 |
Lê Đức Thọ |
Đầu đường |
Cuối đường |
20.000.000 |
12.000.000 |
10.100.000 |
9.100.000 |
8.700.000 |
5.220.000 |
4.394.000 |
3.959.000 |
18 |
Lê Văn Lương |
Địa phận quận Cầu Giấy |
23.000.000 |
13.300.000 |
11.200.000 |
10.000.000 |
10.005.000 |
5.786.000 |
4.872.000 |
4.350.000 |
|
19 |
Mai Dịch |
Đầu đường |
Cuối đường |
14.000.000 |
9.450.000 |
8.200.000 |
7.280.000 |
6.090.000 |
4.111.000 |
3.567.000 |
3.167.000 |
20 |
Nghĩa Tân |
Đầu đường |
Cuối đường |
16.000.000 |
10.200.000 |
8.800.000 |
7.800.000 |
6.960.000 |
4.437.000 |
3.828.000 |
3.393.000 |
21 |
Nguyễn Khang |
Đầu đường |
Cuối đường |
15.000.000 |
9.750.000 |
8.400.000 |
7.500.000 |
6.525.000 |
4.241.000 |
3.654.000 |
3.263.000 |
22 |
Nguyễn Khánh Toàn |
Đầu đường |
Cuối đường |
18.000.000 |
11.200.000 |
9.400.000 |
8.500.000 |
7.830.000 |
4.872.000 |
4.089.000 |
3.698.000 |
23 |
Nguyễn Ngọc Vũ |
Đầu đường |
Hết địa phận quận Cầu Giấy |
15.000.000 |
9.750.000 |
8.400.000 |
7.500.000 |
6.525.000 |
4.241.000 |
3.654.000 |
3.263.000 |
24 |
Nguyễn Phong Sắc |
Hoàng Quốc Việt |
Xuân Thuỷ |
18.000.000 |
11.200.000 |
9.400.000 |
8.500.000 |
7.830.000 |
4.872.000 |
4.089.000 |
3.698.000 |
25 |
Nguyễn Phong Sắc kéo dài |
Xuân Thuỷ |
Phạm Hùng |
20.000.000 |
12.000.000 |
10.100.000 |
9.100.000 |
8.700.000 |
5.220.000 |
4.394.000 |
3.959.000 |
26 |
Nguyễn Văn Huyên |
Đầu đường |
Cuối đường |
18.000.000 |
11.200.000 |
9.400.000 |
8.500.000 |
7.830.000 |
4.872.000 |
4.089.000 |
3.698.000 |
27 |
Phạm Hùng |
Địa phận quận Cầu Giấy |
20.000.000 |
12.000.000 |
10.100.000 |
9.100.000 |
8.700.000 |
5.220.000 |
4.394.000 |
3.959.000 |
|
28 |
Phạm Văn Đồng |
Cầu Vượt Mai Dịch |
Hết địa phận quận Cầu Giấy |
18.000.000 |
11.200.000 |
9.400.000 |
8.500.000 |
7.830.000 |
4.872.000 |
4.089.000 |
3.698.000 |
29 |
Phan Văn Trường |
Đầu đường |
Cuối đường |
16.000.000 |
10.200.000 |
8.800.000 |
7.800.000 |
6.960.000 |
4.437.000 |
3.828.000 |
3.393.000 |
30 |
Phùng Chí Kiên |
Đầu đường |
Cuối đường |
17.000.000 |
10.700.000 |
9.100.000 |
8.200.000 |
7.395.000 |
4.655.000 |
3.959.000 |
3.567.000 |
31 |
Quan Nhân |
Địa phận quận Cầu Giấy |
13.000.000 |
9.100.000 |
8.000.000 |
6.890.000 |
5.655.000 |
3.959.000 |
3.480.000 |
2.997.000 |
|
32 |
Tô Hiệu |
Đầu đường |
Cuối đường |
18.000.000 |
11.200.000 |
9.400.000 |
8.500.000 |
7.830.000 |
4.872.000 |
4.089.000 |
3.698.000 |
33 |
Trần Bình |
Hồ Tùng Mậu |
Chợ Tạm |
11.000.000 |
7.800.000 |
7.040.000 |
6.050.000 |
4.785.000 |
3.393.000 |
3.062.000 |
2.632.000 |
34 |
Trần Cung (Đoạn đường 69 cũ) |
Địa phận quận Cầu Giấy |
13.000.000 |
9.100.000 |
8.000.000 |
6.890.000 |
5.655.000 |
3.959.000 |
3.480.000 |
2.997.000 |
|
35 |
Trần Đăng Ninh |
Đầu đường |
Cuối đường |
20.000.000 |
12.000.000 |
10.100.000 |
9.100.000 |
8.700.000 |
5.220.000 |
4.394.000 |
3.959.000 |
36 |
Trần Duy Hưng |
Đầu đường |
hết địa phận quận Cầu Giấy |
25.000.000 |
14.300.000 |
11.800.000 |
10.500.000 |
10.875.000 |
6.221.000 |
5.133.000 |
4.568.000 |
37 |
Trần Quốc Hoàn |
Đầu đường |
Cuối đường |
17.000.000 |
10.700.000 |
9.100.000 |
8.200.000 |
7.395.000 |
4.655.000 |
3.959.000 |
3.567.000 |
38 |
Trung Hoà |
Phố Trung Kính và khu đô thị mới Trung Yên |
đến ngã 3 đường tạm gọi là Trung Yên 1 |
15.000.000 |
9.750.000 |
8.400.000 |
7.500.000 |
6.525.000 |
4.241.000 |
3.654.000 |
3.263.000 |
39 |
Trung Kính |
Đầu đường |
Cuối đường |
14.000.000 |
9.450.000 |
8.200.000 |
7.280.000 |
6.090.000 |
4.111.000 |
3.567.000 |
3.167.000 |
40 |
Xuân Thuỷ |
Đầu đường |
Cuối đường |
20.000.000 |
12.000.000 |
10.100.000 |
9.100.000 |
8.700.000 |
5.220.000 |
4.394.000 |
3.959.000 |
41 |
Yên Hoà |
Đầu đường |
Cuối đường |
14.000.000 |
9.450.000 |
8.200.000 |
7.280.000 |
6.090.000 |
4.111.000 |
3.567.000 |
3.167.000 |
BẢNG SỐ 4
BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN ĐỐNG ĐA
(Kèm theo Quyết định số: 05/2006/QĐ-UB ngày 03/01/2006 của UBND Thành phố)
Đơn vị tính: đ/m2
TT |
Tên đường phố |
Đoạn đường |
Giá đất ở |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
|||||||
Từ |
Đến |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
||
1 |
Bích Câu |
Đầu đường |
Cuối đường |
21.000.000 |
12.500.000 |
10.500.000 |
9.400.000 |
9.135.000 |
5.438.000 |
4.568.000 |
4.089.000 |
2 |
Cát Linh |
Đầu đường |
Cuối đường |
35.000.000 |
18.200.000 |
14.800.000 |
12.550.000 |
15.225.000 |
7.917.000 |
6.438.000 |
5.459.000 |
3 |
Chùa Bộc |
Đầu đường |
Cuối đường |
30.000.000 |
16.500.000 |
13.500.000 |
11.850.000 |
13.050.000 |
7.178.000 |
5.873.000 |
5.155.000 |
4 |
Chùa Láng (mới mở) |
Đầu đường |
Cuối đường |
20.000.000 |
12.000.000 |
10.100.000 |
9.100.000 |
8.700.000 |
5.220.000 |
4.394.000 |
3.959.000 |
5 |
Đại La |
Địa phận quận Đống Đa |
20.000.000 |
12.000.000 |
10.100.000 |
9.100.000 |
8.700.000 |
5.220.000 |
4.394.000 |
3.959.000 |
|
6 |
Đông Các |
Đầu đường |
Cuối đường |
18.000.000 |
11.200.000 |
9.400.000 |
8.500.000 |
7.830.000 |
4.872.000 |
4.089.000 |
3.698.000 |
7 |
Đông Tác |
Đầu đường |
Cuối đường |
17.000.000 |
10.700.000 |
9.100.000 |
8.200.000 |
7.395.000 |
4.655.000 |
3.959.000 |
3.567.000 |
8 |
Đặng Văn Ngữ |
Đầu đường |
Cuối đường |
19.000.000 |
11.600.000 |
9.700.000 |
8.800.000 |
8.265.000 |
5.046.000 |
4.220.000 |
3.828.000 |
9 |
Đào Duy Anh |
Đầu đường |
Cuối đường |
25.000.000 |
14.300.000 |
11.800.000 |
10.500.000 |
10.875.000 |
6.221.000 |
5.133.000 |
4.568.000 |
10 |
Đặng Tiến Đông |
Đầu đường |
Cuối đường |
20.000.000 |
12.000.000 |
10.100.000 |
9.100.000 |
8.700.000 |
5.220.000 |
4.394.000 |
3.959.000 |
11 |
Đặng Trần Côn |
Đầu đường |
Cuối đường |
21.000.000 |
1.250.000 |
10.500.000 |
9.400.000 |
9.135.000 |
5.438.000 |
4.568.000 |
4.089.000 |
12 |
Đoàn Thị Điểm |
Đầu đường |
Cuối đường |
22.000.000 |
12.900.000 |
10.800.000 |
9.700.000 |
9.570.000 |
5.612.000 |
4.698.000 |
4.220.000 |
13 |
Giải Phóng (đi qua đường tàu) |
Đào Duy Anh |
Trường Chinh |
17.000.000 |
10.700.000 |
9.100.000 |
8.200.000 |
7.395.000 |
4.655.000 |
3.959.000 |
3.567.000 |
14 |
Giải Phóng (phía đối diện đường tàu) |
Địa phận quận Đống Đa |
21.000.000 |
12.500.000 |
10.500.000 |
9.400.000 |
9.135.000 |
5.438.000 |
4.568.000 |
4.089.000 |
|
15 |
Giảng Võ |
Cát Linh |
Láng Hạ |
35.000.000 |
18.200.000 |
14.800.000 |
12.550.000 |
15.225.000 |
7.917.000 |
6.438.000 |
5.459.000 |
Nguyễn Thái Học |
Cát Linh |
24.000.000 |
13.800.000 |
11.450.000 |
10.200.000 |
10.440.000 |
6.003.000 |
4.981.000 |
4.437.000 |
||
16 |
Hàng Cháo |
Đầu đường |
Cuối đường |
25.000.000 |
14.300.000 |
11.800.000 |
10.500.000 |
10.875.000 |
6.221.000 |
5.133.000 |
4.568.000 |
17 |
Hồ Đắc Di |
Đầu đường |
Cuối đường |
19.000.000 |
11.600.000 |
9.700.000 |
8.800.000 |
8.265.000 |
5.046.000 |
4.220.000 |
3.828.000 |
18 |
Hồ Giám |
Đầu đường |
Cuối đường |
20.000.000 |
12.000.000 |
10.100.000 |
9.100.000 |
8.700.000 |
5.220.000 |
4.394.000 |
3.595.000 |
19 |
Hoàng Cầu |
Đầu đường |
Cuối đường |
17.000.000 |
10.700.000 |
9.100.000 |
8.200.000 |
7.395.000 |
4.655.000 |
3.959.000 |
3.567.000 |
20 |
Hoàng Ngọc Phách |
Đầu đường |
Cuối đường |
18.000.000 |
11.200.000 |
9.400.000 |
8.500.000 |
7.830.000 |
4.872.000 |
4.089.000 |
3.698.000 |
21 |
Hoàng Tích Trí |
Đầu đường |
Cuối đường |
17.000.000 |
10.700.000 |
9.100.000 |
8.200.000 |
7.395.000 |
4.655.000 |
3.959.000 |
3.567.000 |
22 |
Huỳnh Thúc Kháng |
Đầu đường |
Cuối đường |
30.000.000 |
16.500.000 |
13.500.000 |
11.850.000 |
13.050.000 |
7.178.000 |
5.873.000 |
5.155.000 |
23 |
Khâm Thiên |
Đầu đường |
Cuối đường |
28.000.000 |
15.700.000 |
12.900.000 |
11.500.000 |
12.180.000 |
6.830.000 |
5.612.000 |
5.003.000 |
24 |
Khương Thượng |
Đầu đường |
Cuối đường |
15.000.000 |
9.750.000 |
8.400.000 |
7.500.000 |
6.525.000 |
4.241.000 |
3.654.000 |
3.263.000 |
25 |
Kim Hoa |
Đầu đường |
Cuối đường |
19.000.000 |
11.600.000 |
9.700.000 |
8.800.000 |
8.265.000 |
5.046.000 |
4.220.000 |
3.828.000 |
26 |
Láng |
Đầu đường |
Cuối đường |
23.000.000 |
13.300.000 |
11.200.000 |
10.000.000 |
10.005.000 |
5.786.000 |
4.872.000 |
4.350.000 |
27 |
Láng Hạ |
Địa phận quận Đống Đa |
35.000.000 |
18.200.000 |
14.800.000 |
12.550.000 |
15.225.000 |
7.917.000 |
6.438.000 |
5.459.000 |
|
28 |
Lương Đình Của |
Đầu đường |
Cuối đường |
21.000.000 |
12.500.000 |
10.500.000 |
9.400.000 |
9.135.000 |
5.438.000 |
4.568.000 |
4.089.000 |
29 |
Lê Duẩn (đi qua đường tàu) |
Địa phận quận Đống Đa |
19.000.000 |
11.600.000 |
9.700.000 |
8.800.000 |
8.265.000 |
5.046.000 |
4.220.000 |
3.828.000 |
|
30 |
Lê Duẩn |
Địa phận quận Đống Đa |
38.000.000 |
19.000.000 |
15.700.000 |
12.900.000 |
16.530.000 |
8.265.000 |
6.830.000 |
5.612.000 |
|
31 |
La Thành |
Giảng Võ |
Khâm Thiên |
23.000.000 |
13.300.000 |
11.200.000 |
10.000.000 |
10.005.000 |
5.786.000 |
4.872.000 |
4.350.000 |
32 |
La Thành |
Khâm Thiên |
Kim Liên |
15.000.000 |
9.750.000 |
8.400.000 |
7.500.000 |
6.525.000 |
4.241.000 |
3.654.000 |
3.263.000 |
33 |
Lý Văn Phúc |
Đầu đường |
Cuối đường |
20.000.000 |
12.000.000 |
10.100.000 |
9.100.000 |
8.700.000 |
5.220.000 |
4.394.000 |
3.959.000 |
34 |
Ngõ Thông Phong |
Tôn Đức Thắng |
KS Sao Mai |
19.000.000 |
11.600.000 |
9.700.000 |
8.800.000 |
8.265.000 |
5.046.000 |
4.220.000 |
3.828.000 |
35 |
Ngõ Hàng Bột |
Đầu đường |
Cuối đường |
23.000.000 |
13.300.000 |
11.200.000 |
10.000.000 |
10.005.000 |
5.786.000 |
4.872.000 |
4.350.000 |
36 |
Ngô Sỹ Liên |
Đầu đường |
Cuối đường |
24.000.000 |
13.800.000 |
11.450.000 |
10.200.000 |
10.440.000 |
6.003.000 |
4.981.000 |
4.437.000 |
37 |
Ngô Tất Tố |
Đầu đường |
Cuối đường |
20.000.000 |
12.000.000 |
10.100.000 |
9.100.000 |
8.700.000 |
5.220.000 |
4.394.000 |
3.959.000 |
38 |
Nguyên Hồng |
Địa phận quận Đống Đa |
20.000.000 |
12.000.000 |
10.100.000 |
9.100.000 |
8.700.000 |
5.220.000 |
4.394.000 |
3.959.000 |
|
39 |
Nguyễn Chí Thanh |
Địa phận quận Đống Đa |
35.000.000 |
18.200.000 |
14.800.000 |
12.550.000 |
15.225.000 |
7.917.000 |
6.438.000 |
5.459.000 |
|
40 |
Nguyễn Khuyến |
Đầu đường |
Cuối đường |
30.000.000 |
16.500.000 |
13.500.000 |
11.850.000 |
13.050.000 |
7.178.000 |
5.873.000 |
5.155.000 |
41 |
Nguyễn Lương Bằng |
Đầu đường |
Cuối đường |
30.000.000 |
16.500.000 |
13.500.000 |
11.850.000 |
13.050.000 |
7.178.000 |
5.873.000 |
5.155.000 |
42 |
Nguyễn Như Đổ |
Đầu đường |
Cuối đường |
22.000.000 |
12.900.000 |
10.800.000 |
9.700.000 |
9.570.000 |
5.612.000 |
4.698.000 |
4.220.000 |
43 |
Nguyễn Phúc Lai |
Đầu đường |
Cuối đường |
15.000.000 |
9.750.000 |
8.400.000 |
7.500.000 |
6.525.000 |
4.241.000 |
3.654.000 |
3.263.000 |
44 |
Nguyễn Trã i |
Địa phận quận Đống Đa |
23.000.000 |
13.300.000 |
11.200.000 |
10.000.000 |
10.005.000 |
5.786.000 |
4.872.000 |
4.350.000 |
|
45 |
Pháo Đài Láng |
Đầu đường |
Cuối đường |
17.000.000 |
10.700.000 |
9.100.000 |
8.200.000 |
7.395.000 |
4.655.000 |
3.959.000 |
3.567.000 |
46 |
Phương Mai |
Đầu đường |
Cuối đường |
21.000.000 |
12.500.000 |
10.500.000 |
9.400.000 |
9.135.000 |
5.438.000 |
4.568.000 |
4.089.000 |
47 |
Phạm Ngọc Thạch |
Đầu đường |
Cuối đường |
27.000.000 |
15.300.000 |
12.600.000 |
11.200.000 |
11.745.000 |
6.656.000 |
5.481.000 |
4.872.000 |
48 |
Phổ Giác |
Đầu đường |
Cuối đường |
19.000.000 |
11.600.000 |
9.700.000 |
8.800.000 |
8.265.000 |
5.046.000 |
4.220.000 |
3.828.000 |
49 |
Phan Phù Tiên |
Đầu đường |
Cuối đường |
21.000.000 |
12.500.000 |
10.500.000 |
9.400.000 |
9.135.000 |
5.438.000 |
4.568.000 |
4.089.000 |
50 |
Phan Văn Trị |
Đầu đường |
Cuối đường |
20.000.000 |
12.000.000 |
10.100.000 |
9.100.000 |
8.700.000 |
5.220.000 |
4.394.000 |
3.959.000 |
51 |
Phố Hào Nam |
Đầu đường |
Cuối đường |
19.000.000 |
11.600.000 |
9.700.000 |
8.800.000 |
8.265.000 |
5.046.000 |
4.220.000 |
3.828.000 |
52 |
Quốc Tử Giám |
Đầu đường |
Cuối đường |
28.000.000 |
15.700.000 |
12.900.000 |
11.500.000 |
12.180.000 |
6.830.000 |
5.612.000 |
5.003.000 |
53 |
Tôn Đức Thắng |
Đầu đường |
Cuối đường |
36.000.000 |
18.500.000 |
15.100.000 |
12.650.000 |
15.660.000 |
8.048.000 |
6.569.000 |
5.503.000 |
54 |
Tôn Thất Tùng |
Đầu đường |
Cuối đường |
20.000.000 |
12.000.000 |
10.100.000 |
9.100.000 |
8.700.000 |
5.220.000 |
4.394.000 |
3.959.000 |
55 |
Tây Sơn |
Nguyễn Lương Bằng |
Ngã Tư Chùa Bộc Thái Hà |
26.000.000 |
14.800.000 |
12.200.000 |
0.850.000 |
11.310.000 |
6.438.000 |
5.307.000 |
4.720.000 |
56 |
Tây Sơn |
Ngã Tư Chùa Bộc Thái Hà |
Ngã Tư Sở |
23.000.000 |
13.300.000 |
11.200.000 |
10.000.000 |
10.005.000 |
5.786.000 |
4.872.000 |
4.350.000 |
57 |
Thái Hà |
Tây Sơn |
Láng Hạ |
30.000.000 |
16.500.000 |
13.500.000 |
11.850.000 |
13.050.000 |
7.178.000 |
5.873.000 |
5.155.000 |
58 |
Thái Thịnh |
Đầu đường |
Cuối đường |
21.000.000 |
12.500.000 |
10.500.000 |
9.400.000 |
9.135.000 |
5.438.000 |
4.568.000 |
4.089.000 |
59 |
Trần Quang Diệu |
Đầu đường |
Cuối đường |
18.000.000 |
11.200.000 |
9.400.000 |
8.500.000 |
7.830.000 |
4.872.000 |
4.089.000 |
3.698.000 |
60 |
Trần Quý Cáp |
Nguyễn Khuyến |
Nguyễn Như Đổ |
25.000.000 |
14.300.000 |
11.800.000 |
10.500.000 |
10.875.000 |
6.221.000 |
5.133.000 |
4.568.000 |
Nguyễn Như Đổ |
Cuối đường |
20.000.000 |
12.000.000 |
10.100.000 |
9.100.000 |
8.700.000 |
5.220.000 |
4.394.000 |
3.959.000 |
||
61 |
Trần Hữu Tước |
Đầu đường |
Cuối đường |
18.000.000 |
11.200.000 |
9.400.000 |
8.500.000 |
7.830.000 |
4.872.000 |
4.089.000 |
3.698.000 |
62 |
Trường Chinh |
Ngã Tư Sở |
Tôn Thất Tùng |
23.000.000 |
13.300.000 |
11.200.000 |
10.000.000 |
10.005.000 |
5.786.000 |
4.872.000 |
4.350.000 |
Tôn Thất Tùng |
Ngã Tư Vọng |
20.000.000 |
12.000.000 |
10.100.000 |
9.100.000 |
8.700.000 |
5.220.000 |
4.394.000 |
3.959.000 |
||
63 |
Trịnh Hoài Đức |
Đầu đường |
Cuối đường |
30.000.000 |
16.500.000 |
13.500.000 |
11.850.000 |
13.050.000 |
7.178.000 |
5.873.000 |
5.155.000 |
64 |
Trung Liệt |
Đầu đường |
Cuối đường |
17.000.000 |
10.700.000 |
9.100.000 |
8.200.000 |
7.395.000 |
4.655.000 |
3.959.000 |
3.567.000 |
65 |
Văn Miếu |
Đầu đường |
Cuối đường |
28.000.000 |
15.700.000 |
12.900.000 |
11.500.000 |
12.180.000 |
6.830.000 |
5.612.000 |
5.003.000 |
66 |
Vọng |
Địa phận quận Đống Đa |
18.000.000 |
11.200.000 |
9.400.000 |
8.500.000 |
7.830.000 |
4.872.000 |
4.089.000 |
3.698.000 |
|
67 |
Võ Văn Dũng |
Đầu đường |
Cuối đường |
18.000.000 |
11.200.000 |
9.400.000 |
8.500.000 |
7.830.000 |
4.872.000 |
4.089.000 |
3.698.000 |
68 |
Vũ Ngọc Phan |
Đầu đường |
Cuối đường |
20.000.000 |
12.000.000 |
10.100.000 |
9.100.000 |
8.700.000 |
5.220.000 |
4.394.000 |
3.959.000 |
69 |
Đoạn từ Nguyên Hồng đến Nguyễn Chí Thanh |
Nguyên Hồng |
Nguyễn Chí Thanh |
20.000.000 |
12.000.000 |
10.100.000 |
9.100.000 |
8.700.000 |
5.220.000 |
4.394.000 |
3.959.000 |
70 |
Vũ Thạch |
Đầu đường |
Cuối đường |
19.000.000 |
11.600.000 |
9.700.000 |
8.800.000 |
8.265.000 |
5.046.000 |
4.220.000 |
3.828.000 |
71 |
Vĩnh Hồ |
Đầu đường |
Cuối đường |
17.000.000 |
10.700.000 |
9.100.000 |
8.200.000 |
7.395.000 |
4.655.000 |
3.959.000 |
3.567.000 |
72 |
Y Miếu |
Đầu đường |
Cuối đường |
19.000.000 |
11.600.000 |
9.700.000 |
8.800.000 |
8.265.000 |
5.046.000 |
4.220.000 |
3.828.000 |
73 |
Yên Thế |
Địa phận quận Đống Đa |
19.000.000 |
11.600.000 |
9.700.000 |
8.800.000 |
8.265.000 |
4.046.000 |
4.220.000 |
3.828.000 |
BẢNG SỐ 4
BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN HAI BÀ TRƯNG
(Kèm theo Quyết định số: 05/2006/QĐ-UB ngày 03/01/2006 của UBND Thành phố)
Đơn vị tính: đ/m2
TT |
Tên đường phố |
Đoạn đường |
Giá đất ở |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
||||||||
Từ |
Đến |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
|||
1 |
Bà Triệu |
Nguyễn Du |
Thái Phiên |
38.000.000 |
19.000.000 |
15.700.000 |
12.900.000 |
16.530.000 |
8.265.000 |
6.830.000 |
5.612.000 |
|
Thái Phiên |
Đại Cồ Việt |
30.000.000 |
16.500.000 |
13.500.000 |
11.850.000 |
13.050.000 |
7.178.000 |
5.873.000 |
5.155.000 |
|||
2 |
Bạch Đằng |
Vạn Kiếp |
Hết địa phận quận Hai Bà Trưng |
12.000.000 |
8.450.000 |
7.550.000 |
6.480.000 |
5.220.000 |
3.676.000 |
3.284.000 |
2.819.000 |
|
3 |
Bạch Mai |
Đầu đường |
Cuối đường |
25.000.000 |
14.300.000 |
11.800.000 |
10.500.000 |
10.875.000 |
6.221.000 |
5.133.000 |
4.568.000 |
|
4 |
Bùi Ngọc Dương |
Đầu đường |
Cuối đường |
16.000.000 |
10.200.000 |
8.800.000 |
7.800.000 |
6.960.000 |
4.437.000 |
3.828.000 |
3.393.000 |
|
5 |
Bùi Thị Xuân |
Đầu đường |
Cuối đường |
35.000.000 |
18.200.000 |
14.800.000 |
12.550.000 |
15.225.000 |
7.917.000 |
6.438.000 |
5.459.000 |
|
6 |
Cao Đạt |
Đầu đường |
Cuối đường |
21.000.000 |
12.500.000 |
10.500.000 |
9.400.000 |
9.135.000 |
5.438.000 |
4.568.000 |
4.089.000 |
|
7 |
Cảm Hội (334) |
Đầu đường |
Cuối đường |
18.000.000 |
11.200.000 |
9.400.000 |
8.500.000 |
7.830.000 |
4.872.000 |
4.089.000 |
3.698.000 |
|
8 |
Chùa Vua |
Đầu đường |
Cuối đường |
20.000.000 |
12.000.000 |
10.100.000 |
9.100.000 |
8.700.000 |
5.220.000 |
4.394.000 |
3.959.000 |
|
9 |
Đại Cồ Việt |
Đầu đường |
Cuối đường |
25.000.000 |
14.300.000 |
11.800.000 |
10.500.000 |
10.875.000 |
6.221.000 |
5.133.000 |
4.568.000 |
|
10 |
Đại La |
Địa phận quận Hai Bà Trưng |
20.000.000 |
12.000.000 |
10.100.000 |
9.100.000 |
8.700.000 |
5.220.000 |
4.394.000 |
3.959.000 |
||
11 |
Đồng Nhân |
Đầu đường |
Cuối đường |
23.000.000 |
13.300.000 |
11.200.000 |
10.000.000 |
10.005.000 |
5.786.000 |
4.872.000 |
4.350.000 |
|
12 |
Đỗ Hạnh |
Đầu đường |
Cuối đường |
26.000.000 |
14.800.000 |
12.200.000 |
10.850.000 |
11.310.000 |
6.438.000 |
5.307.000 |
4.720.000 |
|
13 |
Đỗ Ngọc Du |
Đầu đường |
Cuối đường |
22.000.000 |
12.900.000 |
10.800.000 |
9.700.000 |
9.570.000 |
5.612.000 |
4.698.000 |
4.220.000 |
|
14 |
Đội Cung |
Đầu đường |
Cuối đường |
22.000.000 |
12.900.000 |
10.800.000 |
9.700.000 |
9.570.000 |
5.612.000 |
4.698.000 |
4.220.000 |
|
15 |
Đống Mác (335) |
Đầu đường |
Cuối đường |
17.000.000 |
10.700.000 |
9.100.000 |
8.200.000 |
7.395.000 |
4.655.000 |
3.959.000 |
3.567.000 |
|
16 |
Đoàn Trần Nghiệp |
Đầu đường |
Cuối đường |
32.000.000 |
17.200.000 |
13.900.000 |
12.150.000 |
13.920.000 |
7.482.000 |
6.047.000 |
5.285.000 |
|
17 |
Đường Đê Tô Hoàng |
Đầu đường |
Cuối đường |
15.000.000 |
9.750.000 |
8.400.000 |
7.500.000 |
6.525.000 |
4.241.000 |
3.654.000 |
3.263.000 |
|
18 |
Giải Phóng |
Đại Cồ Việt |
Phố Vọng |
25.000.000 |
14.300.000 |
11.800.000 |
10.500.000 |
10.875.000 |
6.221.000 |
5.133.000 |
4.568.000 |
|
Phố Vọng |
Hết địa phận quận Hai BàTrưng |
21.000.000 |
12.500.000 |
10.500.000 |
9.400.000 |
9.135.000 |
5.438.000 |
4.568.000 |
4.089.000 |
|||
19 |
Hương Viên |
Đầu đường |
Cuối đường |
22.000.000 |
12.900.000 |
10.800.000 |
9.700.000 |
9.570.000 |
5.612.000 |
4.698.000 |
4.220.000 |
|
20 |
Hàn Thuyên |
Đầu đường |
Cuối đường |
32.000.000 |
17.200.000 |
13.900.000 |
12.150.000 |
13.920.000 |
7.482.000 |
6.047.000 |
5.285.000 |
|
21 |
Hàng Chuối |
Đầu đường |
Cuối đường |
30.000.000 |
16.500.000 |
13.500.000 |
11.850.000 |
13.050.000 |
7.178.000 |
5.873.000 |
5.155.000 |
|
22 |
Hồ Xuân Hương |
Đầu đường |
Cuối đường |
32.000.000 |
17.200.000 |
13.900.000 |
12.150.000 |
13.920.000 |
7.482.000 |
6.047.000 |
5.285.000 |
|
23 |
Hồng Mai |
Đầu đường |
Cuối đường |
17.000.000 |
10.700.000 |
9.100.000 |
8.200.000 |
7.395.000 |
4.655.000 |
3.959.000 |
3.567.000 |
|
24 |
Hoà Mã |
Đầu đường |
Cuối đường |
30.000.000 |
16.500.000 |
13.500.000 |
11.850.000 |
13.050.000 |
7.178.000 |
5.873.000 |
5.155.000 |
|
25 |
Hoa Lư |
Đầu đường |
Cuối đường |
30.000.000 |
16.500.000 |
13.500.000 |
11.850.000 |
13.050.000 |
7.178.000 |
5.873.000 |
5.155.000 |
|
26 |
Kim Ngưu |
Đầu đường |
Cuối đường |
21.000.000 |
12.500.000 |
10.500.000 |
9.400.000 |
9.135.000 |
5.438.000 |
4.568.000 |
4.089.000 |
|
27 |
Lương Yên |
Đầu đường |
Cuối đường |
19.000.000 |
11.600.000 |
9.700.000 |
8.800.000 |
8.265.000 |
5.046.000 |
4.220.000 |
3.828.000 |
|
28 |
Lãng Yên |
Đầu đường |
Cuối đường |
12.000.000 |
8.450.000 |
7.550.000 |
6.480.000 |
5.220.000 |
3.676.000 |
3.284.000 |
2.819.000 |
|
29 |
Lạc Trung |
Đầu đường |
Cuối đường |
20.000.000 |
12.000.000 |
10.100.000 |
9.100.000 |
8.700.000 |
5.220.000 |
4.394.000 |
3.959.000 |
|
30 |
Lê Đại Hành |
Đầu đường |
Cuối đường |
30.000.000 |
16.500.000 |
13.500.000 |
11.850.000 |
13.050.000 |
7.178.000 |
5.873.000 |
5.155.000 |
|
31 |
Lê Duẩn |
Nguyễn Du |
Đại Cồ Việt |
36.000.000 |
18.500.000 |
15.100.000 |
12.650.000 |
15.660.000 |
8.048.000 |
6.569.000 |
5.503.000 |
|
32 |
Lê Gia Định (336 cũ) |
Đầu đường |
Cuối đường |
19.000.000 |
11.600.000 |
9.700.000 |
8.800.000 |
8.265.000 |
5.046.000 |
4.220.000 |
3.828.000 |
|
33 |
Lê Ngọc Hân |
Đầu đường |
Cuối đường |
28.000.000 |
15.700.000 |
12.900.000 |
11.500.000 |
12.180.000 |
6.830.000 |
5.612.000 |
5.003.000 |
|
34 |
Lê Quý Đôn |
Đầu đường |
Cuối đường |
28.000.000 |
15.700.000 |
12.900.000 |
11.500.000 |
12.180.000 |
6.830.000 |
5.612.000 |
5.003.000 |
|
35 |
Lê Thanh Nghị |
Đầu đường |
Cuối đường |
30.000.000 |
16.500.000 |
13.500.000 |
11.850.000 |
13.050.000 |
7.178.000 |
5.873.000 |
5.155.000 |
|
36 |
Lê Văn Hưu |
Địa phận quận Hai Bà Trưng |
35.000.000 |
18.200.000 |
14.800.000 |
12.550.000 |
15.225.000 |
7.917.000 |
6.438.000 |
5.459.000 |
||
37 |
Lò Đúc |
Phan Chu Trinh |
Nguyễn Công Trứ |
32.000.000 |
17.200.000 |
13.900.000 |
12.150.000 |
13.920.000 |
7.482.000 |
6.047.000 |
5.285.000 |
|
38 |
Lò Đúc |
Nguyễn Công Trứ |
Trần Khát Chân |
29.000.000 |
16.100.000 |
13.200.000 |
11.700.000 |
12.615.000 |
7.004.000 |
5.742.000 |
5.090.000 |
|
39 |
Mạc Thị Bưởi |
Đầu đường |
Cuối đường |
14.000.000 |
9.450.000 |
8.200.000 |
7.280.000 |
6.090.000 |
4.111.000 |
3.567.000 |
3.167.000 |
|
40 |
Mai Hắc Đế |
Đầu đường |
Cuối đường |
35.000.000 |
18.200.000 |
14.800.000 |
12.550.000 |
15.225.000 |
7.917.000 |
6.438.000 |
5.459.000 |
|
41 |
Minh Khai |
Chợ Mơ |
Kim Ngưu |
25.000.000 |
14.300.000 |
11.800.000 |
10.500.000 |
10.875.000 |
6.221.000 |
5.133.000 |
4.568.000 |
|
Kim Ngưu |
Cuối đường |
21.000.000 |
12.500.000 |
10.500.000 |
9.400.000 |
9.135.000 |
5.438.000 |
4.568.000 |
4.089.000 |
|||
42 |
Ngô Thì Nhậm |
Lê Văn Hưu |
Cuối đường |
37.000.000 |
18.800.000 |
15.400.000 |
12.800.000 |
16.095.000 |
8.178.000 |
6.699.000 |
5.568.000 |
|
43 |
Ngõ Bà Triệu |
Đầu đường |
Cuối đường |
30.000.000 |
16.500.000 |
13.500.000 |
11.850.000 |
13.050.000 |
7.178.000 |
5.873.000 |
5.155.000 |
|
44 |
Ngõ Huế |
Đầu đường |
Cuối đường |
27.000.000 |
15.300.000 |
12.600.000 |
11.200.000 |
11.745.000 |
6.656.000 |
5.481.000 |
4.872.000 |
|
45 |
Nguyễn An Ninh |
Phố Vọng |
Cầu Nguyễn An Ninh |
18.000.000 |
11.200.000 |
9.400.000 |
8.500.000 |
7.830.000 |
4.872.000 |
4.089.000 |
3.698.000 |
|
Giải Phóng |
Cầu Khỉ |
16.000.000 |
10.200.000 |
8.800.000 |
7.800.000 |
6.960.000 |
4.437.000 |
3.828.000 |
3.393.000 |
|||
46 |
Nguyễn Đình Chiểu |
Đầu đường |
Cuối đường |
28.000.000 |
15.700.000 |
12.900.000 |
11.500.000 |
12.180.000 |
6.830.000 |
5.612.000 |
5.003.000 |
|
47 |
Nguyễn Bỉnh Khiêm |
Đầu đường |
Cuối đường |
29.000.000 |
16.100.000 |
13.200.000 |
11.700.000 |
12.615.000 |
7.004.000 |
5.742.000 |
5.090.000 |
|
48 |
Nguyễn Công Trứ |
Từ Phố Huế |
Lò Đúc |
32.000.000 |
17.200.000 |
13.900.000 |
12.150.000 |
13.920.000 |
7.482.000 |
6.047.000 |
5.285.000 |
|
Lò Đúc |
Lê Thánh Tông |
28.000.000 |
15.700.000 |
12.900.000 |
11.500.000 |
12.180.000 |
6.830.000 |
5.612.000 |
5.003.000 |
|||
49 |
Nguyễn Cao |
Đầu đường |
Cuối đường |
21.000.000 |
12.500.000 |
10.500.000 |
9.400.000 |
9.135.000 |
5.438.000 |
4.568.000 |
4.089.000 |
|
50 |
Nguyễn Du |
Đầu đường |
Cuối đường |
45.000.000 |
20.500.000 |
16.900.000 |
13.950.000 |
19.575.000 |
8.918.000 |
7.352.000 |
6.068.000 |
|
51 |
Nguyễn Huy Tự |
Đầu đường |
Cuối đường |
28.000.000 |
15.700.000 |
12.900.000 |
11.500.000 |
12.180.000 |
6.830.000 |
5.612.000 |
5.003.000 |
|
52 |
Nguyễn Khoái |
Đầu đường |
Hết địa phận quận Hai Bà Trưng |
15.000.000 |
9.750.000 |
8.400.000 |
7.500.000 |
6.525.000 |
4.241.000 |
3.654.000 |
3.263.000 |
|
53 |
Nguyễn Quyền |
Đầu đường |
Cuối đường |
27.000.000 |
15.300.000 |
12.600.000 |
11.200.000 |
11.745.000 |
6.656.000 |
5.481.000 |
4.872.000 |
|
54 |
Nguyễn Thượng Hiền |
Đầu đường |
Cuối đường |
33.000.000 |
17.500.000 |
14.200.000 |
12.300.000 |
14.355.000 |
7.613.000 |
6.177.000 |
5.351.000 |
|
55 |
Nguyễn Trung Ngạn |
Đầu đường |
Cuối đường |
18.000.000 |
11.200.000 |
9.400.000 |
8.500.000 |
7.830.000 |
4.872.000 |
4.089.000 |
3.698.000 |
|
56 |
Phạm Đình Hổ |
Đầu đường |
Cuối đường |
30.000.000 |
16.500.000 |
13.500.000 |
11.850.000 |
13.050.000 |
7.178.000 |
5.873.000 |
5.155.000 |
|
57 |
Phố 8/3 |
Đầu đường |
Cuối đường |
16.000.000 |
10.200.000 |
8.800.000 |
7.800.000 |
6.960.000 |
4.437.000 |
3.828.000 |
3.393.000 |
|
58 |
Phố Huế |
Nguyễn Du |
Nguyễn Công Trứ |
40.000.000 |
19.600.000 |
16.000.000 |
13.400.000 |
17.400.000 |
8.526.000 |
6.960.000 |
5.829.000 |
|
Nguyễn Công Trứ |
Đại Cồ Việt |
30.000.000 |
16.500.000 |
13.500.000 |
11.850.000 |
13.050.000 |
7.178.000 |
5.873.000 |
5.155.000 |
|||
59 |
Phù Đổng Thiên Vương |
Đầu đường |
Cuối đường |
29.000.000 |
16.100.000 |
13.200.000 |
11.700.000 |
12.615.000 |
7.004.000 |
5.742.000 |
5.090.000 |
|
60 |
Phùng Khắc Khoan |
Đầu đường |
Cuối đường |
35.000.000 |
18.200.000 |
14.800.000 |
12.550.000 |
15.225.000 |
7.917.000 |
6.438.000 |
5.459.000 |
|
61 |
Quang Trung |
Nguyễn Du |
Trần Nhân Tông |
42.000.000 |
20.000.000 |
16.400.000 |
13.650.000 |
18.270.000 |
8.700.000 |
7.134.000 |
5.938.000 |
|
62 |
Quỳnh Lôi |
Đầu đường |
Cuối đường |
16.000.000 |
10.200.000 |
8.800.000 |
7.800.000 |
6.960.000 |
4.437.000 |
3.828.000 |
3.393.000 |
|
63 |
Quỳnh Mai |
Đầu đường |
Cuối đường |
16.000.000 |
10.200.000 |
8.800.000 |
7.800.000 |
6.960.000 |
4.437.000 |
3.828.000 |
3.393.000 |
|
64 |
Tăng Bạt Hổ |
Đầu đường |
Cuối đường |
30.000.000 |
16.500.000 |
13.500.000 |
11.850.000 |
13.050.000 |
7.178.000 |
5.873.000 |
5.155.000 |
|
65 |
Tô Hiến Thành |
Đầu đường |
Cuối đường |
32.000.000 |
17.200.000 |
13.900.000 |
12.150.000 |
13.920.000 |
7.482.000 |
6.047.000 |
5.285.000 |
|
66 |
Tây Kết |
Đầu đường |
Cuối đường |
12.000.000 |
8.450.000 |
7.550.000 |
6.480.000 |
5.220.000 |
3.676.000 |
3.284.000 |
2.819.000 |
|
67 |
Tạ Quang Bửu |
Bạch Mai |
Đại Cồ Việt |
18.000.000 |
11.200.000 |
9.400.000 |
8.500.000 |
7.830.000 |
4.872.000 |
4.089.000 |
3.698.000 |
|
68 |
Thái Phiên |
Đầu đường |
Cuối đường |
26.000.000 |
14.800.000 |
12.200.000 |
10.850.000 |
11.310.000 |
6.438.000 |
5.307.000 |
4.720.000 |
|
69 |
Thọ Lã o |
Đầu đường |
Cuối đường |
20.000.000 |
12.000.000 |
10.100.000 |
9.100.000 |
8.700.000 |
5.220.000 |
4.394.000 |
3.959.000 |
|
70 |
Thanh Nhàn |
Đầu đường |
Cuối đường |
21.000.000 |
12.500.000 |
10.500.000 |
9.400.000 |
9.135.000 |
5.438.000 |
4.568.000 |
4.089.000 |
|
71 |
Thi Sách |
Đầu đường |
Cuối đường |
32.000.000 |
17.200.000 |
13.900.000 |
12.150.000 |
13.920.000 |
7.482.000 |
6.047.000 |
5.285.000 |
|
72 |
Thiền Quang |
Đầu đường |
Cuối đường |
32.000.000 |
17.200.000 |
13.900.000 |
12.150.000 |
13.920.000 |
7.482.000 |
6.047.000 |
5.285.000 |
|
73 |
Thể Giao |
Đầu đường |
Cuối đường |
25.000.000 |
14.300.000 |
11.800.000 |
10.500.000 |
10.875.000 |
6.221.000 |
5.133.000 |
4.568.000 |
|
74 |
Thịnh Yên |
Đầu đường |
Cuối đường |
28.000.000 |
15.700.000 |
12.900.000 |
11.500.000 |
12.180.000 |
6.830.000 |
5.612.000 |
5.003.000 |
|
75 |
Trần Bình Trọng |
Nguyễn Du |
Hết địa phận quận Hai Bà Trưng |
37.000.000 |
18.800.000 |
15.400.000 |
12.800.000 |
16.095.000 |
8.178.000 |
6.699.000 |
5.568.000 |
|
76 |
Trần Cao Vân |
Đầu đường |
Cuối đường |
23.000.000 |
13.300.000 |
11.200.000 |
10.000.000 |
10.005.000 |
5.786.000 |
4.872.000 |
4.350.000 |
|
77 |
Trần Khánh Dư |
Trần Hưng Đạo |
Cuối đường |
19.000.000 |
11.600.000 |
9.700.000 |
8.800.000 |
8.265.000 |
5.046.000 |
4.220.000 |
3.828.000 |
|
78 |
Trần Khát Chân |
Phố Huế |
Lò Đúc |
25.000.000 |
14.300.000 |
11.800.000 |
10.500.000 |
10.875.000 |
6.221.000 |
5.133.000 |
4.568.000 |
|
Lò Đúc |
Nguyễn Khoái |
16.000.000 |
10.200.000 |
8.800.000 |
7.800.000 |
6.960.000 |
4.437.000 |
3.828.000 |
3.393.000 |
|||
79 |
Trần Nhân Tông |
Đầu đường |
Cuối đường |
40.000.000 |
19.600.000 |
16.000.000 |
13.400.000 |
17.400.000 |
8.526.000 |
6.960.000 |
5.829.000 |
|
80 |
Trần Thánh Tông |
Đầu đường |
Cuối đường |
30.000.000 |
16.500.000 |
13.500.000 |
11.850.000 |
13.050.000 |
7.178.000 |
5.873.000 |
5.155.000 |
|
81 |
Trương Định |
Bạch Mai |
Hết địa phận quận Hai Bà Trưng |
21.000.000 |
12.500.000 |
10.500.000 |
9.400.000 |
9.135.000 |
5.438.000 |
4.568.000 |
4.089.000 |
|
82 |
Trần Xuân Soạn |
Đầu đường |
Cuối đường |
35.000.000 |
18.200.000 |
14.800.000 |
12.550.000 |
15.225.000 |
7.917.000 |
6.438.000 |
5.459.000 |
|
83 |
Triệu Việt Vương |
Đầu đường |
Cuối đường |
35.000.000 |
18.200.000 |
14.800.000 |
12.550.000 |
15.225.000 |
7.917.000 |
6.438.000 |
5.459.000 |
|
84 |
Tuệ Tĩnh |
Đầu đường |
Cuối đường |
33.000.000 |
17.500.000 |
14.200.000 |
12.300.000 |
14.355.000 |
7.613.000 |
6.177.000 |
5.351.000 |
|
85 |
Vân Đồn |
Đầu đường |
Cuối đường |
12.000.000 |
8.450.000 |
7.550.000 |
6.480.000 |
5.220.000 |
3.676.000 |
3.284.000 |
2.819.000 |
|
86 |
Vân Hồ 1, 2, 3 |
Đầu đường |
Cuối đường |
17.000.000 |
10.700.000 |
9.100.000 |
8.200.000 |
7.395.000 |
4.655.000 |
3.959.000 |
3.567.000 |
|
87 |
Vạn Kiếp |
Đầu đường |
Cuối đường |
12.000.000 |
8.450.000 |
7.550.000 |
6.480.000 |
5.220.000 |
3.676.000 |
3.284.000 |
2.819.000 |
|
88 |
Võ Thị Sáu |
Đầu đường |
Cuối đường |
21.000.000 |
12.500.000 |
10.500.000 |
9.400.000 |
9.135.000 |
5.438.000 |
4.568.000 |
4.089.000 |
|
89 |
Vọng |
Đại học KTQD |
Đường G. Phóng |
18.000.000 |
11.200.000 |
9.400.000 |
8.500.000 |
7.830.000 |
4.872.000 |
4.089.000 |
3.698.000 |
|
90 |
Vũ Lợi |
Đầu đường |
Cuối đường |
25.000.000 |
14.300.000 |
11.800.000 |
10.500.000 |
10.875.000 |
6.221.000 |
5.133.000 |
4.568.000 |
|
91 |
Vĩnh Tuy |
Đầu đường |
Cuối đường |
15.000.000 |
9.750.000 |
8.400.000 |
7.500.000 |
6.525.000 |
4.241.000 |
3.654.000 |
3.263.000 |
|
92 |
Y ét sanh |
Đầu đường |
Cuối đường |
29.000.000 |
16.100.000 |
13.200.000 |
11.700.000 |
12.615.000 |
7.004.000 |
5.742.000 |
5.090.000 |
|
93 |
Yên Bái 1 |
Đầu đường |
Cuối đường |
21.000.000 |
12.500.000 |
10.500.000 |
9.400.000 |
9.135.000 |
5.738.000 |
4.568.000 |
4.089.000 |
|
94 |
Yên Bái 2 |
Đầu đường |
Cuối đường |
19.000.000 |
11.600.000 |
9.700.000 |
8.800.000 |
8.265.000 |
5.046.000 |
4.220.000 |
3.828.000 |
|
95 |
Yên Lạc |
Đầu đường |
Cuối đường |
14.000.000 |
9.450.000 |
8.200.000 |
7.280.000 |
6.090.000 |
4.111.000 |
3.567.000 |
3.617.000 |
|
96 |
Yết Kiêu |
Nguyễn Du |
Nguyễn Thượng Hiền |
35.000.000 |
18.200.000 |
14.800.000 |
12.550.000 |
15.255.000 |
7.917.000 |
6.438.000 |
5.459.000 |
|
BẢNG SỐ 4
BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN HOÀN KIẾM
(Kèm theo Quyết định số: 05/2006/QĐ-UB ngày 03/01/2006 của UBND Thành
phố)
Đơn vị tính: đ/m2
TT |
Tên đường phố |
Đoạn đường |
Giá đất ở |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
|||||||
Từ |
Đến |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
||
1 |
Ấu Triệu |
Đầu đường |
Cuối đường |
30.000.000 |
16.500.000 |
13.500.000 |
11.850.000 |
13.050.000 |
7.178.000 |
5.873.000 |
5.155.000 |
2 |
Bát Đàn |
Đầu đường |
Cuối đường |
37.000.000 |
18.800.000 |
15.400.000 |
12.800.000 |
16.095.000 |
8.178.000 |
6.699.000 |
5.568.000 |
3 |
Bát Sứ |
Đầu đường |
Cuối đường |
37.000.000 |
18.800.000 |
15.400.000 |
12.800.000 |
16.095.000 |
8.178.000 |
6.699.000 |
5.568.000 |
4 |
Bông Lờ |
Đầu đường |
Cuối đường |
30.000.000 |
16.500.000 |
13.500.000 |
11.850.000 |
13.050.000 |
7.178.000 |
5.873.000 |
5.155.000 |
5 |
Bà Triệu |
Hàng Khay |
Trần Hưng Đạo |
48.000.000 |
21.850.000 |
17.300.000 |
14.800.000 |
20.880.000 |
9.505.000 |
7.526.000 |
6.438.000 |
Trần Hưng Đạo |
Nguyễn Du |
42.000.000 |
20.000.000 |
16.400.000 |
13.650.000 |
18.270.000 |
8.700.000 |
7.134.000 |
5.938.000 |
||
6 |
Bảo Khánh |
Đầu đường |
Cuối đường |
42.000.000 |
20.000.000 |
16.400.000 |
13.650.000 |
18.270.000 |
8.700.000 |
7.134.000 |
5.938.000 |
7 |
Bảo Linh |
Đầu đường |
Cuối đường |
15.000.000 |
9.750.000 |
8.400.000 |
7.500.000 |
6.525.000 |
4.241.000 |
3.654.000 |
3.263.000 |
8 |
Bạch Đằng |
Hàm Tử Quan |
Vạn Kiếp |
16.000.000 |
10.200.000 |
8.800.000 |
7.800.000 |
6.960.000 |
4.437.000 |
3.828.000 |
3.393.000 |
9 |
Cổ Tân |
Đầu đường |
Cuối đường |
30.000.000 |
16.500.000 |
13.500.000 |
11.850.000 |
13.050.000 |
7.178.000 |
5.873.000 |
5.155.000 |
10 |
Cổng Đục |
Đầu đường |
Cuối đường |
25.000.000 |
14.300.000 |
11.800.000 |
10.500.000 |
10.875.000 |
6.221.000 |
5.133.000 |
4.568.000 |
11 |
Cao Thắng |
Đầu đường |
Cuối đường |
30.000.000 |
16.500.000 |
13.500.000 |
11.850.000 |
13.050.000 |
7.178.000 |
5.873.000 |
5.155.000 |
12 |
Cầu Đông |
Đầu đường |
Cuối đường |
45.000.000 |
20.500.000 |
16.900.000 |
13.950.000 |
19.575.000 |
8.918.000 |
7.352.000 |
6.068.000 |
13 |
Cầu Đất |
Đầu đường |
Cuối đường |
20.000.000 |
12.000.000 |
10.100.000 |
9.100.000 |
8.700.000 |
5.220.000 |
4.394.000 |
3.959.000 |
14 |
Cầu Gỗ |
Đầu đường |
Cuối đường |
45.000.000 |
20.500.000 |
16.900.000 |
13.950.000 |
19.575.000 |
8.918.000 |
7.352.000 |
6.068.000 |
15 |
Cấm Chỉ |
Đầu đường |
Cuối đường |
30.000.000 |
16.500.000 |
13.500.000 |
11.850.000 |
13.050.000 |
7.178.000 |
5.873.000 |
5.155.000 |
16 |
Chân Cầm |
Đầu đường |
Cuối đường |
30.000.000 |
16.500.000 |
13.500.000 |
11.850.000 |
13.050.000 |
7.178.000 |
5.873.000 |
5.155.000 |
17 |
Chương Dương |
Đầu đường |
Cuối đường |
20.000.000 |
12.000.000 |
10.100.000 |
9.100.000 |
8.700.000 |
5.220.000 |
4.394.000 |
3.959.000 |
18 |
Chả Cá |
Đầu đường |
Cuối đường |
45.000.000 |
20.500.000 |
16.900.000 |
13.950.000 |
19.575.000 |
8.918.000 |
7.352.000 |
6.068.000 |
19 |
Chợ Gạo |
Đầu đường |
Cuối đường |
30.000.000 |
16.500.000 |
13.500.000 |
11.850.000 |
13.050.000 |
7.178.000 |
5.873.000 |
5.155.000 |
20 |
Cửa Đông |
Đầu đường |
Cuối đường |
40.000.000 |
19.600.000 |
16.000.000 |
13.400.000 |
17.400.000 |
8.526.000 |
6.960.000 |
5.829.000 |
21 |
Cửa Nam |
Đầu đường |
Cuối đường |
42.000.000 |
20.000.000 |
16.400.000 |
13.650.000 |
18.270.000 |
8.700.000 |
7.134.000 |
5.938.000 |
22 |
Dã Tượng |
Đầu đường |
Cuối đường |
35.000.000 |
18.200.000 |
14.800.000 |
12.550.000 |
15.225.000 |
7.917.000 |
6.438.000 |
5.459.000 |
23 |
Đình Ngang |
Đầu đường |
Cuối đường |
35.000.000 |
18.200.000 |
14.800.000 |
12.550.000 |
15.225.000 |
7.917.000 |
6.438.000 |
5.459.000 |
24 |
Đào Duy Từ |
Đầu đường |
Cuối đường |
30.000.000 |
16.500.000 |
13.500.000 |
11.850.000 |
13.050.000 |
7.178.000 |
5.873.000 |
5.155.000 |
25 |
Đạo Tin Lành |
Đầu đường |
Cuối đường |
28.000.000 |
15.700.000 |
12.900.000 |
11.500.000 |
12.180.000 |
6.830.000 |
5.612.000 |
5.003.000 |
26 |
Đặng Thái Thân |
Đầu đường |
Cuối đường |
30.000.000 |
16.500.000 |
13.500.000 |
11.850.000 |
13.050.000 |
7.178.000 |
5.873.000 |
5.155.000 |
27 |
Đông Thái |
Đầu đường |
Cuối đường |
23.000.000 |
13.300.000 |
11.200.000 |
10.000.000 |
10.005.000 |
5.786.000 |
4.872.000 |
4.350.000 |
28 |
Đồng Xuân |
Đầu đường |
Cuối đường |
46.000.000 |
20.900.000 |
17.020.000 |
14.300.000 |
20.010.000 |
9.092.000 |
7.404.000 |
6.221.000 |
29 |
Đường Thành |
Đầu đường |
Cuối đường |
44.000.000 |
20.250.000 |
16.700.000 |
13.850.000 |
19.140.000 |
8.809.000 |
7.265.000 |
6.025.000 |
30 |
Đinh Công Tráng |
Đầu đường |
Cuối đường |
25.000.000 |
14.300.000 |
11.800.000 |
10.500.000 |
10.875.000 |
6.221.000 |
5.133.000 |
4.568.000 |
31 |
Đinh Lễ |
Đầu đường |
Cuối đường |
37.000.000 |
18.800.000 |
15.400.000 |
12.800.000 |
16.095.000 |
8.178.000 |
6.699.000 |
5.568.000 |
32 |
Đinh Tiên Hoàng |
Đầu đường |
Cuối đường |
52.000.000 |
23.400.000 |
18.200.000 |
15.600.000 |
22.620.000 |
10.179.000 |
7.917.000 |
6.786.000 |
33 |
Đinh Liệt |
Đầu đường |
Cuối đường |
37.000.000 |
18.800.000 |
15.400.000 |
12.800.000 |
16.095.000 |
8.178.000 |
6.699.000 |
5.568.000 |
34 |
Gầm Cầu |
Đầu đường |
Cuối đường |
28.000.000 |
15.700.000 |
12.900.000 |
11.500.000 |
12.180.000 |
6.830.000 |
5.612.000 |
5.003.000 |
35 |
Gia Ngư |
Đầu đường |
Cuối đường |
37.000.000 |
18.800.000 |
15.400.000 |
12.800.000 |
16.095.000 |
8.178.000 |
6.699.000 |
5.568.000 |
36 |
Hà Trung |
Đầu đường |
Cuối đường |
37.000.000 |
18.800.000 |
15.400.000 |
12.800.000 |
16.095.000 |
8.178.000 |
6.699.000 |
5.568.000 |
37 |
Hàm Long |
Đầu đường |
Cuối đường |
38.000.000 |
19.000.000 |
15.700.000 |
12.900.000 |
16.530.000 |
8.265.000 |
6.830.000 |
5.612.000 |
38 |
Hàm Tử Quan |
Đầu đường |
Cuối đường |
20.000.000 |
12.000.000 |
10.100.000 |
9.100.000 |
8.700.000 |
5.220.000 |
4.394.000 |
3.959.000 |
39 |
Hàng Điếu |
Đầu đường |
Cuối đường |
44.000.000 |
20.250.000 |
16.700.000 |
13.850.000 |
19.140.000 |
8.809.000 |
7.265.000 |
6.025.000 |
40 |
Hàng Bồ |
Đầu đường |
Cuối đường |
40.000.000 |
19.600.000 |
16.000.000 |
13.400.000 |
17.400.000 |
8.526.000 |
6.960.000 |
5.829.000 |
41 |
Hàng Đào |
Đầu đường |
Cuối đường |
54.000.000 |
24.300.000 |
18.900.000 |
16.200.000 |
23.490.000 |
10.571.000 |
8.222.000 |
7.047.000 |
42 |
Hàng Đồng |
Đầu đường |
Cuối đường |
40.000.000 |
19.600.000 |
16.000.000 |
13.400.000 |
17.400.000 |
8.526.000 |
6.960.000 |
5.829.000 |
43 |
Hàng Đường |
Đầu đường |
Cuối đường |
50.000.000 |
22.500.000 |
17.500.000 |
15.000.000 |
21.750.000 |
9.788.000 |
7.613.000 |
6.525.000 |
44 |
Hàng Đậu |
Đầu đường |
Cuối đường |
40.000.000 |
19.600.000 |
16.000.000 |
13.400.000 |
17.400.000 |
8.526.000 |
6.960.000 |
5.829.000 |
45 |
Hàng Bông |
Đầu đường |
Cuối đường |
52.000.000 |
23.400.000 |
18.200.000 |
15.600.000 |
22.620.000 |
10.179.000 |
7.917.000 |
6.786.000 |
46 |
Hàng Bài |
Đầu đường |
Cuối đường |
48.000.000 |
21.850.000 |
17.300.000 |
14.800.000 |
20.880.000 |
9.505.000 |
7.526.000 |
6.438.000 |
47 |
Hàng Bạc |
Đầu đường |
Cuối đường |
45.000.000 |
20.500.000 |
16.900.000 |
13.950.000 |
19.575.000 |
8.918.000 |
7.532.000 |
6.068.000 |
48 |
Hàng Bè |
Đầu đường |
Cuối đường |
37.000.000 |
18.800.000 |
15.400.000 |
12.800.000 |
16.095.000 |
8.178.000 |
6.699.000 |
5.568.000 |
49 |
Hàng Bút |
Đầu đường |
Cuối đường |
30.000.000 |
16.500.000 |
13.500.000 |
11.850.000 |
13.050.000 |
7.178.000 |
5.873.000 |
5.155.000 |
50 |
Hàng Buồm |
Đầu đường |
Cuối đường |
40.000.000 |
19.600.000 |
16.000.000 |
13.400.000 |
17.400.000 |
8.526.000 |
6.960.000 |
5.829.000 |
51 |
Hàng Cá |
Đầu đường |
Cuối đường |
38.000.000 |
19.000.000 |
15.700.000 |
12.900.000 |
16.530.000 |
8.265.000 |
6.830.000 |
5.612.000 |
52 |
Hàng Cân |
Đầu đường |
Cuối đường |
40.000.000 |
19.600.000 |
16.000.000 |
13.400.000 |
17.400.000 |
8.526.000 |
6.960.000 |
5.829.000 |
53 |
Hàng Cót |
Đầu đường |
Cuối đường |
30.000.000 |
16.500.000 |
13.500.000 |
11.850.000 |
13.050.000 |
7.178.000 |
5.873.000 |
5.155.000 |
54 |
Hàng Chai |
Đầu đường |
Cuối đường |
24.000.000 |
13.800.000 |
11.450.000 |
10.200.000 |
10.440.000 |
6.003.000 |
4.981.000 |
4.437.000 |
55 |
Hàng Chiếu |
Hàng Đường |
Đào Duy Từ |
44.000.000 |
20.250.000 |
16.700.000 |
13.850.000 |
19.140.000 |
8.809.000 |
7.265.000 |
6.025.000 |
Đào Duy Từ |
Trần Nhật Duật |
37.000.000 |
18.800.000 |
15.400.000 |
12.800.000 |
16.095.000 |
8.178.000 |
6.699.000 |
5.568.000 |
||
56 |
Hàng Chỉ |
Đầu đường |
Cuối đường |
30.000.000 |
16.500.000 |
13.500.000 |
11.850.000 |
13.050.000 |
7.178.000 |
5.873.000 |
5.155.000 |
57 |
Hàng Chĩnh |
Đầu đường |
Cuối đường |
30.000.000 |
16.500.000 |
13.500.000 |
11.850.000 |
13.050.000 |
7.178.000 |
5.873.000 |
5.155.000 |
58 |
Hàng Da |
Đầu đường |
Cuối đường |
44.000.000 |
20.250.000 |
16.700.000 |
13.850.000 |
19.140.000 |
8.809.000 |
7.265.000 |
6.025.000 |
59 |
Hàng Dầu |
Đầu đường |
Cuối đường |
40.000.000 |
19.600.000 |
16.000.000 |
13.400.000 |
17.400.000 |
8.526.000 |
6.960.000 |
5.829.000 |
60 |
Hàng Gà |
Đầu đường |
Cuối đường |
40.000.000 |
19.600.000 |
16.000.000 |
13.400.000 |
17.400.000 |
8.526.000 |
6.960.000 |
5.829.000 |
61 |
Hàng Gai |
Đầu đường |
Cuối đường |
54.000.000 |
24.300.000 |
18.900.000 |
16.200.000 |
23.490.000 |
10.571.000 |
8.222.000 |
7.047.000 |
62 |
Hàng Giấy |
Đầu đường |
Cuối đường |
45.000.000 |
20.500.000 |
16.900.000 |
13.950.000 |
19.575.000 |
8.918.000 |
7.352.000 |
6.068.000 |
63 |
Hàng Giầy |
Đầu đường |
Cuối đường |
30.000.000 |
16.500.000 |
13.500.000 |
11.850.000 |
13.050.000 |
7.178.000 |
5.873.000 |
5.155.000 |
64 |
Hàng Hòm |
Đầu đường |
Cuối đường |
40.000.000 |
19.600.000 |
16.000.000 |
13.400.000 |
17.400.000 |
8.526.000 |
6.960.000 |
5.829.000 |
65 |
Hàng Khay |
Đầu đường |
Cuối đường |
50.000.000 |
22.500.000 |
17.500.000 |
15.000.000 |
21.750.000 |
9.788.000 |
7.613.000 |
6.525.000 |
66 |
Hàng Khoai |
Đầu đường |
Cuối đường |
45.000.000 |
20.500.000 |
16.900.000 |
13.950.000 |
19.575.000 |
8.918.000 |
7.352.000 |
6.068.000 |
67 |
Hàng Lược |
Đầu đường |
Cuối đường |
44.000.000 |
20.250.000 |
16.700.000 |
13.850.000 |
19.140.000 |
8.809.000 |
7.265.000 |
6.025.000 |
68 |
Hàng Mành |
Đầu đường |
Cuối đường |
40.000.000 |
19.600.000 |
16.000.000 |
13.400.000 |
17.400.000 |
8.526.000 |
6.960.000 |
5.829.000 |
69 |
Hàng Mã |
Phùng Hưng |
Hàng Lược |
37.000.000 |
18.800.000 |
15.400.000 |
12.800.000 |
16.095.000 |
8.178.000 |
6.699.000 |
5.568.000 |
Hàng Lược |
Đồng Xuân |
50.000.000 |
22.500.000 |
17.500.000 |
15.000.000 |
21.750.000 |
9.788.000 |
7.613.000 |
6.525.000 |
||
70 |
Hàng Mắm |
Đầu đường |
Cuối đường |
35.000.000 |
18.200.000 |
14.800.000 |
12.550.000 |
15.225.000 |
7.917.000 |
6.438.000 |
5.459.000 |
71 |
Hàng Muối |
Đầu đường |
Cuối đường |
35.000.000 |
18.200.000 |
14.800.000 |
12.550.000 |
15.225.000 |
7.917.000 |
6.438.000 |
5.459.000 |
72 |
Hàng Nón |
Đầu đường |
Cuối đường |
44.000.000 |
20.250.000 |
16.700.000 |
13.850.000 |
19.140.000 |
8.809.000 |
7.265.000 |
6.025.000 |
73 |
Hàng Ngang |
Đầu đường |
Cuối đường |
54.000.000 |
24.300.000 |
18.900.000 |
16.200.000 |
23.490.000 |
10.571.000 |
8.222.000 |
7.047.000 |
74 |
Hàng Phèn |
Đầu đường |
Cuối đường |
37.000.000 |
18.800.000 |
15.400.000 |
12.800.000 |
16.095.000 |
8.178.000 |
6.699.000 |
5.568.000 |
75 |
Hàng Quạt |
Đầu đường |
Cuối đường |
37.000.000 |
18.800.000 |
15.400.000 |
12.800.000 |
16.095.000 |
8.178.000 |
6.699.000 |
5.568.000 |
76 |
Hàng Rươi |
Đầu đường |
Cuối đường |
37.000.000 |
18.800.000 |
15.400.000 |
12.800.000 |
16.095.000 |
8.178.000 |
6.699.000 |
5.568.000 |
77 |
Hàng Thiếc |
Đầu đường |
Cuối đường |
37.000.000 |
18.800.000 |
15.400.000 |
12.800.000 |
16.095.000 |
8.178.000 |
6.699.000 |
5.568.000 |
78 |
Hàng Thùng |
Đầu đường |
Cuối đường |
30.000.000 |
16.500.000 |
13.500.000 |
11.850.000 |
13.050.000 |
7.178.000 |
5.873.000 |
5.155.000 |
79 |
Hàng Tre |
Đầu đường |
Cuối đường |
37.000.000 |
18.800.000 |
15.400.000 |
12.800.000 |
16.095.000 |
8.178.000 |
6.699.000 |
5.568.000 |
80 |
Hàng Trống |
Đầu đường |
Cuối đường |
45.000.000 |
20.500.000 |
16.900.000 |
13.950.000 |
19.575.000 |
8.918.000 |
7.352.000 |
6.068.000 |
81 |
Hàng Vôi |
Đầu đường |
Cuối đường |
37.000.000 |
18.800.000 |
15.400.000 |
12.800.000 |
16.095.000 |
8.178.000 |
6.699.000 |
5.568.000 |
82 |
Hàng Vải |
Đầu đường |
Cuối đường |
37.000.000 |
18.800.000 |
15.400.000 |
12.800.000 |
16.095.000 |
8.178.000 |
6.699.000 |
5.568.000 |
83 |
Hồ Hoàn Kiếm |
Đầu đường |
Cuối đường |
50.000.000 |
22.500.000 |
17.500.000 |
15.000.000 |
21.750.000 |
9.788.000 |
7.613.000 |
6.525.000 |
84 |
Hai Bà Trưng |
Đầu đường |
Cuối đường |
50.000.000 |
22.500.000 |
17.500.000 |
15.000.000 |
21.750.000 |
9.788.000 |
7.613.000 |
6.525.000 |
85 |
Hồng Hà |
Địa phận quận Hoàn Kiếm |
13.000.000 |
9.100.000 |
8.000.000 |
6.890.000 |
5.655.000 |
3.959.000 |
3.480.000 |
2.997.000 |
|
86 |
Hồng Phúc |
Địa phận quận Hoàn Kiếm |
32.000.000 |
17.200.000 |
13.900.000 |
12.150.000 |
13.920.000 |
7.482.000 |
6.047.000 |
5.285.000 |
|
87 |
Hoả Lò |
Đầu đường |
Cuối đường |
30.000.000 |
16.500.000 |
13.500.000 |
11.850.000 |
13.050.000 |
7.178.000 |
5.873.000 |
5.155.000 |
88 |
Lãn Ông |
Đầu đường |
Cuối đường |
47.000.000 |
21.400.000 |
17.150.000 |
14.600.000 |
20.445.000 |
9.309.000 |
7.460.000 |
6.351.000 |
89 |
Lương Ngọc Quyến |
Đầu đường |
Cuối đường |
30.000.000 |
16.500.000 |
13.500.000 |
11.850.000 |
13.050.000 |
7.178.000 |
5.873.000 |
5.155.000 |
90 |
Lương Văn Can |
Đầu đường |
Cuối đường |
50.000.000 |
22.500.000 |
17.500.000 |
15.000.000 |
21.750.000 |
9.788.000 |
7.613.000 |
6.525.000 |
91 |
Lê Duẩn |
Địa phận quận Hoàn Kiếm |
38.000.000 |
19.000.000 |
15.700.000 |
12.900.000 |
16.530.000 |
8.265.000 |
6.830.000 |
5.612.000 |
|
92 |
Lê Lai |
Đầu đường |
Cuối đường |
40.000.000 |
19.600.000 |
16.000.000 |
13.400.000 |
17.400.000 |
8.526.000 |
6.960.000 |
5.829.000 |
93 |
Lê Phụng Hiểu |
Đầu đường |
Cuối đường |
30.000.000 |
16.500.000 |
13.500.000 |
11.850.000 |
13.050.000 |
7.178.000 |
5.873.000 |
5.155.000 |
94 |
Lê Thái Tổ |
Đầu đường |
Cuối đường |
54.000.000 |
24.300.000 |
18.900.000 |
16.200.000 |
23.490.000 |
10.571.000 |
8.222.000 |
7.047.000 |
95 |
Lê Thánh Tông |
Đầu đường |
Cuối đường |
35.000.000 |
18.200.000 |
14.800.000 |
12.550.000 |
15.225.000 |
7.917.000 |
6.438.000 |
5.459.000 |
96 |
Lê Thạch |
Đầu đường |
Cuối đường |
40.000.000 |
19.600.000 |
16.000.000 |
13.400.000 |
17.400.000 |
8.526.000 |
6.960.000 |
5.829.000 |
97 |
Lê Văn Linh |
Đầu đường |
Cuối đường |
30.000.000 |
16.500.000 |
13.500.000 |
11.850.000 |
13.050.000 |
7.178.000 |
5.873.000 |
5.155.000 |
98 |
Lê Văn Hưu |
Địa phận quận Hoàn Kiếm |
35.000.000 |
18.200.000 |
14.800.000 |
12.550.000 |
15.225.000 |
7.917.000 |
6.438.000 |
5.459.000 |
|
99 |
Liên Trì |
Đầu đường |
Cuối đường |
35.000.000 |
18.200.000 |
14.800.000 |
12.550.000 |
15.225.000 |
7.917.000 |
6.438.000 |
5.459.000 |
100 |
Lò Rèn |
Đầu đường |
Cuối đường |
38.000.000 |
19.000.000 |
15.700.000 |
12.900.000 |
16.530.000 |
8.265.000 |
6.830.000 |
5.612.000 |
101 |
Lò Sũ |
Đầu đường |
Cuối đường |
37.000.000 |
18.800.000 |
15.400.000 |
12.800.000 |
16.095.000 |
8.178.000 |
6.699.000 |
5.568.000 |
102 |
Lý Đạo Thành |
Đầu đường |
Cuối đường |
30.000.000 |
16.500.000 |
13.500.000 |
11.850.000 |
13.050.000 |
7.178.000 |
5.873.000 |
5.155.000 |
103 |
Lý Nam Đế |
Đầu đường |
Cuối đường |
40.000.000 |
19.600.000 |
16.000.000 |
13.400.000 |
17.400.000 |
8.526.000 |
6.960.000 |
5.829.000 |
104 |
Lý Quốc Sư |
Đầu đường |
Cuối đường |
40.000.000 |
19.600.000 |
16.000.000 |
13.400.000 |
17.400.000 |
8.526.000 |
6.960.000 |
5.829.000 |
105 |
Lý Thái Tổ |
Đầu đường |
Cuối đường |
40.000.000 |
19.600.000 |
16.000.000 |
13.400.000 |
17.400.000 |
8.526.000 |
6.960.000 |
5.829.000 |
106 |
Lý Thường Kiệt |
Đầu đường |
Cuối đường |
45.000.000 |
20.500.000 |
16.900.000 |
13.950.000 |
19.575.000 |
8.918.000 |
7.352.000 |
6.068.000 |
107 |
Mã Mây |
Đầu đường |
Cuối đường |
40.000.000 |
19.600.000 |
16.000.000 |
13.400.000 |
17.400.000 |
8.526.000 |
6.960.000 |
5.829.000 |
108 |
Nam Ngư |
Đầu đường |
Cuối đường |
33.000.000 |
17.500.000 |
14.200.000 |
12.300.000 |
14.355.000 |
7.613.000 |
6.177.000 |
5.351.000 |
109 |
Ngô Quyền |
Hàng Vôi |
Lý Thường Kiệt |
45.000.000 |
20.500.000 |
16.900.000 |
13.950.000 |
19.575.000 |
8.918.000 |
7.352.000 |
6.068.000 |
Lý Thường Kiệt |
Hàm Long |
40.000.000 |
19.600.000 |
16.000.000 |
13.400.000 |
17.400.000 |
8.526.000 |
6.960.000 |
5.829.000 |
||
110 |
Ngô Thì Nhậm |
Địa phận quận Hoàn Kiếm |
37.000.000 |
18.800.000 |
15.400.000 |
12.800.000 |
16.095.000 |
8.178.000 |
6.699.000 |
5.568.000 |
|
111 |
Ngô Văn Sở |
Đầu đường |
Cuối đường |
33.000.000 |
17.500.000 |
14.200.000 |
12.300.000 |
14.355.000 |
7.613.000 |
6.177.000 |
5.351.000 |
112 |
Ngõ Gạch |
Đầu đường |
Cuối đường |
30.000.000 |
16.500.000 |
13.500.000 |
11.850.000 |
13.050.000 |
7.178.000 |
5.873.000 |
5.155.000 |
113 |
Ngõ Hàng Hương |
Đầu đường |
Cuối đường |
35.000.000 |
18.200.000 |
14.800.000 |
12.550.000 |
15.225.000 |
7.917.000 |
6.438.000 |
5.459.000 |
114 |
Ngõ Hàng Hành |
Đầu đường |
Cuối đường |
35.000.000 |
18.200.000 |
14.800.000 |
12.550.000 |
15.225.000 |
7.917.000 |
6.438.000 |
5.459.000 |
115 |
Ngõ Hội Vũ |
Đầu đường |
Cuối đường |
30.000.000 |
16.500.000 |
13.500.000 |
11.850.000 |
13.050.000 |
7.178.000 |
5.873.000 |
5.155.000 |
116 |
Ngõ Phan Chu Trinh |
Đầu đường |
Cuối đường |
35.000.000 |
18.200.000 |
14.800.000 |
12.550.000 |
15.225.000 |
7.917.000 |
6.438.000 |
5.459.000 |
117 |
Ngõ Trạm |
Đầu đường |
Cuối đường |
25.000.000 |
14.300.000 |
11.800.000 |
10.500.000 |
10.875.000 |
6.221.000 |
5.133.000 |
4.568.000 |
118 |
Nguyễn Chế Nghĩa |
Đầu đường |
Cuối đường |
25.000.000 |
14.300.000 |
11.800.000 |
10.500.000 |
10.875.000 |
6.221.000 |
5.133.000 |
4.568.000 |
119 |
Nguyễn Gia Thiều |
Đầu đường |
Cuối đường |
30.000.000 |
16.500.000 |
13.500.000 |
11.850.000 |
13.050.000 |
7.178.000 |
5.873.000 |
5.155.000 |
120 |
Nguyễn Hữu Huân |
Đầu đường |
Cuối đường |
37.000.000 |
18.800.000 |
15.400.000 |
12.800.000 |
16.095.000 |
8.178.000 |
6.699.000 |
5.568.000 |
121 |
Nguyễn Khắc Cần |
Đầu đường |
Cuối đường |
30.000.000 |
16.500.000 |
13.500.000 |
11.850.000 |
13.050.000 |
7.178.000 |
5.873.000 |
5.155.000 |
122 |
Nguyễn Khiết |
Đầu đường |
Cuối đường |
14.000.000 |
9.450.000 |
8.200.000 |
7.280.000 |
6.090.000 |
4.111.000 |
3.567.000 |
3.167.000 |
123 |
Nguyễn Quang Bích |
Đầu đường |
Cuối đường |
30.000.000 |
16.500.000 |
13.500.000 |
11.850.000 |
13.050.000 |
7.178.000 |
5.873.000 |
5.155.000 |
124 |
Nguyễn Siêu |
Đầu đường |
Cuối đường |
37.000.000 |
18.800.000 |
15.400.000 |
12.800.000 |
16.095.000 |
8.178.000 |
6.699.000 |
5.568.000 |
125 |
Nguyễn Thiện Thuật |
Đầu đường |
Cuối đường |
30.000.000 |
16.500.000 |
13.500.000 |
11.850.000 |
13.050.000 |
7.178.000 |
5.873.000 |
5.155.000 |
126 |
Nguyễn Thiếp |
Hàng Đậu |
Gầm Cầu |
30.000.000 |
16.500.000 |
13.500.000 |
11.850.000 |
13.050.000 |
7.178.000 |
5.873.000 |
5.155.000 |
Gầm Cầu |
Nguyễn Thiện Thuật |
35.000.000 |
18.200.000 |
14.800.000 |
12.550.000 |
15.225.000 |
7.917.000 |
6.438.000 |
5.459.000 |
||
127 |
Nguyễn Văn Tố |
Đầu đường |
Cuối đường |
30.000.000 |
16.500.000 |
13.500.000 |
11.850.000 |
13.050.000 |
7.178.000 |
5.873.000 |
5.155.000 |
128 |
Nguyễn Xí |
Đầu đường |
Cuối đường |
40.000.000 |
19.600.000 |
16.000.000 |
13.400.000 |
17.400.000 |
8.526.000 |
6.960.000 |
5.829.000 |
129 |
Nhà Chung |
Đầu đường |
Cuối đường |
40.000.000 |
19.600.000 |
16.000.000 |
13.400.000 |
17.400.000 |
8.526.000 |
6.960.000 |
5.829.000 |
130 |
Nhà Hoả |
Đầu đường |
Cuối đường |
30.000.000 |
16.500.000 |
13.500.000 |
11.850.000 |
13.050.000 |
7.178.000 |
5.873.000 |
5.155.000 |
131 |
Nhà Thờ |
Đầu đường |
Cuối đường |
50.000.000 |
22.500.000 |
17.500.000 |
15.000.000 |
21.750.000 |
9.788.000 |
7.613.000 |
6.525.000 |
132 |
Ô Quan Chưởng |
Đầu đường |
Cuối đường |
36.000.000 |
18.500.000 |
15.100.000 |
12.650.000 |
15.660.000 |
8.048.000 |
6.569.000 |
5.503.000 |
133 |
Phạm Ngũ Lão |
Đầu đường |
Cuối đường |
30.000.000 |
16.500.000 |
13.500.000 |
11.850.000 |
13.050.000 |
7.178.000 |
5.873.000 |
5.155.000 |
134 |
Phạm Sư Mạnh |
Đầu đường |
Cuối đường |
30.000.000 |
16.500.000 |
13.500.000 |
11.850.000 |
13.050.000 |
7.178.000 |
5.873.000 |
5.155.000 |
135 |
Phan Bội Châu |
Đầu đường |
Cuối đường |
37.000.000 |
18.800.000 |
15.400.000 |
12.800.000 |
16.095.000 |
8.178.000 |
6.699.000 |
5.568.000 |
136 |
Phan Chu Trinh |
Đầu đường |
Cuối đường |
40.000.000 |
19.600.000 |
16.000.000 |
13.400.000 |
17.400.000 |
8.526.000 |
6.960.000 |
5.829.000 |
137 |
Phan Đình Phùng |
Địa phận quận Hoàn Kiếm |
45.000.000 |
20.500.000 |
16.900.000 |
13.950.000 |
19.575.000 |
8.918.000 |
7.352.000 |
6.068.000 |
|
138 |
Phan Huy Chú |
Đầu đường |
Cuối đường |
30.000.000 |
16.500.000 |
13.500.000 |
11.850.000 |
13.050.000 |
7.178.000 |
5.873.000 |
5.155.000 |
139 |
Phố Huế |
Địa phận quận Hoàn Kiếm |
45.000.000 |
20.500.000 |
16.900.000 |
13.950.000 |
19.575.000 |
8.918.000 |
7.352.000 |
6.068.000 |
|
140 |
Phùng Hưng |
Đầu đường |
Cuối đường |
30.000.000 |
16.500.000 |
13.500.000 |
11.850.000 |
13.050.000 |
7.178.000 |
5.873.000 |
5.155.000 |
141 |
Phủ Doãn |
Đầu đường |
Cuối đường |
45.000.000 |
20.500.000 |
16.900.000 |
13.950.000 |
19.575.000 |
8.918.000 |
7.352.000 |
6.068.000 |
142 |
Phúc Tân |
Đầu đường |
Cuối đường |
16.000.000 |
10.200.000 |
8.800.000 |
7.800.000 |
6.960.000 |
4.437.000 |
3.828.000 |
3.393.000 |
143 |
Quán Sứ |
Đầu đường |
Cuối đường |
37.000.000 |
18.800.000 |
15.400.000 |
12.800.000 |
16.095.000 |
8.178.000 |
6.699.000 |
5.568.000 |
144 |
Quang Trung |
Đầu đường |
Nguyễn Du |
40.000.000 |
19.600.000 |
16.000.000 |
13.400.000 |
17.400.000 |
8.526.000 |
6.960.000 |
5.829.000 |
145 |
Tô Tịch |
Đầu đường |
Cuối đường |
30.000.000 |
16.500.000 |
13.500.000 |
11.850.000 |
13.050.000 |
7.178.000 |
5.873.000 |
5.155.000 |
146 |
Tông Đản |
Đầu đường |
Cuối đường |
39.000.000 |
19.350.000 |
16.000.000 |
13.100.000 |
16.965.000 |
8.417.000 |
6.960.000 |
5.699.000 |
147 |
Tống Duy Tân |
Đầu đường |
Cuối đường |
32.000.000 |
17.200.000 |
13.900.000 |
12.150.000 |
13.920.000 |
7.482.000 |
6.047.000 |
5.285.000 |
148 |
Tạ Hiền |
Đầu đường |
Cuối đường |
40.000.000 |
19.600.000 |
16.000.000 |
13.400.000 |
17.400.000 |
8.526.000 |
6.960.000 |
5.829.000 |
149 |
Thanh Hà |
Đầu đường |
Cuối đường |
30.000.000 |
16.500.000 |
13.500.000 |
11.850.000 |
13.050.000 |
7.178.000 |
5.873.000 |
5.155.000 |
150 |
Thanh Yên |
Đầu đường |
Cuối đường |
15.000.000 |
9.750.000 |
8.400.000 |
7.500.000 |
6.525.000 |
4.241.000 |
3.654.000 |
3.263.000 |
151 |
Thợ Nhuộm |
Đầu đường |
Cuối đường |
38.000.000 |
19.000.000 |
15.700.000 |
12.900.000 |
16.530.000 |
8.265.000 |
6.830.000 |
5.612.000 |
152 |
Thuốc Bắc |
Đầu đường |
Cuối đường |
46.000.000 |
20.900.000 |
17.020.000 |
14.300.000 |
20.010.000 |
9.092.000 |
7.404.000 |
6.221.000 |
153 |
Trương Hán Siêu |
Đầu đường |
Cuối đường |
35.000.000 |
18.200.000 |
14.800.000 |
12.550.000 |
15.225.000 |
7.917.000 |
6.438.000 |
5.459.000 |
154 |
Tràng Thi |
Đầu đường |
Cuối đường |
47.000.000 |
21.400.000 |
17.150.000 |
14.600.000 |
20.445.000 |
9.309.000 |
7.460.000 |
6.351.000 |
155 |
Tràng Tiền |
Đầu đường |
Cuối đường |
50.000.000 |
22.500.000 |
17.500.000 |
15.000.000 |
21.750.000 |
9.788.000 |
7.613.000 |
6.525.000 |
156 |
Trần Bình Trọng |
Đầu dường |
Nguyễn Du |
37.000.000 |
18.800.000 |
15.400.000 |
12.800.000 |
16.095.000 |
8.178.000 |
6.699.000 |
5.568.000 |
157 |
Trần Hưng Đạo |
Trần Khánh Dư |
Trần Thánh Tông |
37.000.000 |
18.800.000 |
15.400.000 |
12.800.000 |
16.095.000 |
8.178.000 |
6.699.000 |
5.568.000 |
Trần Thánh Tông |
Lê Duẩn |
45.000.000 |
20.500.000 |
16.900.000 |
13.950.000 |
19.575.000 |
8.918.000 |
7.352.000 |
6.068.000 |
||
158 |
Trần Khánh Dư |
Trần Quang Khải |
Trần Hưng Đạo |
25.000.000 |
14.300.000 |
11.800.000 |
10.500.000 |
10.875.000 |
6.221.000 |
5.133.000 |
4.568.000 |
159 |
Trần Nguyên Hãn |
Đầu đường |
Cuối đường |
30.000.000 |
16.500.000 |
13.500.000 |
11.850.000 |
13.050.000 |
7.178.000 |
5.873.000 |
5.155.000 |
160 |
Trần Nhật Duật |
Đầu đường |
Cuối đường |
32.000.000 |
17.200.000 |
13.900.000 |
12.150.000 |
13.920.000 |
7.482.000 |
6.047.000 |
5.285.000 |
161 |
Trần Quang Khải |
Đầu đường |
Cuối đường |
29.000.000 |
16.100.000 |
13.200.000 |
11.700.000 |
12.615.000 |
7.004.000 |
5.742.000 |
5.090.000 |
162 |
Trần Quốc Toản |
Đầu đường |
Cuối đường |
30.000.000 |
16.500.000 |
13.500.000 |
11.850.000 |
13.050.000 |
7.178.000 |
5.873.000 |
5.155.000 |
163 |
Triệu Quốc Đạt |
Đầu đường |
Cuối đường |
30.000.000 |
16.500.000 |
13.500.000 |
11.850.000 |
13.050.000 |
7.178.000 |
5.873.000 |
5.155.000 |
164 |
Vọng Đức |
Đầu đường |
Cuối đường |
30.000.000 |
16.500.000 |
13.500.000 |
11.850.000 |
13.050.000 |
7.178.000 |
5.873.000 |
5.155.000 |
165 |
Vọng Hà |
Đầu đường |
Cuối đường |
14.000.000 |
9.450.000 |
8.200.000 |
7.280.000 |
6.090.000 |
4.111.000 |
3.567.000 |
3.167.000 |
166 |
Xóm Hạ Hồi |
Đầu đường |
Cuối đường |
30.000.000 |
16.500.000 |
13.500.000 |
11.850.000 |
13.050.000 |
7.178.000 |
5.873.000 |
5.155.000 |
167 |
Yết Kiêu |
Trần Hưng Đạo |
Nguyễn Du |
35.000.000 |
18.200.000 |
14.800.000 |
12.550.000 |
15.225.000 |
7.917.000 |
6.438.000 |
5.459.000 |
168 |
Yên Thái |
Đầu đường |
Cuối đường |
28.000.000 |
15.700.000 |
12.900.000 |
11.500.000 |
12.180.000 |
6.830.000 |
5.612.000 |
5.003.000 |
BẢNG SỐ 4
BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN HOÀNG MAI
(Kèm theo Quyết định số: 05/2006/QĐ-UB ngày 03/01/2006 của UBND Thành phố)
Đơn vị tính: đ/m2
TT |
Tên đường phố |
Đoạn đường |
Giá đất ở |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
|||||||
Từ |
Đến |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
||
1 |
Đường Bắc Hồ Linh Đàm |
Giải Phóng (QL1A) |
Cầu Dậu |
14.000.000 |
9.450.000 |
8.200.000 |
7.280.000 |
5.481.000 |
3.700.000 |
3.210.000 |
2.850.000 |
2 |
Đường Bằng B - Thanh Liệt |
Bằng B (P. Hoàng Liệt) |
Thanh Liệt |
7.000.000 |
5.250.000 |
4.760.000 |
4.130.000 |
2.741.000 |
2.055.000 |
1.864.000 |
1.617.000 |
3 |
Đường Đại Kim đi Tân Triều |
Kim Giang |
hết địa phận Đại Kim |
8.000.000 |
5.900.000 |
5.360.000 |
4.640.000 |
3.132.000 |
2.310.000 |
2.098.000 |
1.817.000 |
4 |
Đường đê Sông Hồng |
Đầu đường |
Cuối đường |
9.000.000 |
6.550.000 |
5.940.000 |
5.130.000 |
3.524.000 |
2.564.000 |
2.326.000 |
2.008.000 |
5 |
Đường Định Công - Lê Trọng Tấn (ven sông) |
Đường vào P. Định Công |
Lê Trọng Tấn |
11.000.000 |
7.800.000 |
7.040.000 |
6.050.000 |
4.307.000 |
3.054.000 |
2.756.000 |
2.369.000 |
6 |
Đường Giáp Nhất |
Trương Định |
UBND phường Thịnh Liệt |
10.000.000 |
7.200.000 |
6.500.000 |
5.600.000 |
3.915.000 |
2.819.000 |
2.545.000 |
2.192.000 |
7 |
Đường Kim Giang |
Khương Đình |
Cầu Dậu |
9.000.000 |
6.550.000 |
5.940.000 |
5.130.000 |
3.524.000 |
2.564.000 |
2.326.000 |
2.008.000 |
8 |
Đường Lĩnh Nam |
Nguyễn Tam Trinh |
Đê sông Hồng |
8.000.000 |
5.900.000 |
5.360.000 |
4.640.000 |
3.132.000 |
2.310.000 |
2.098.000 |
1.817.000 |
9 |
Đường Lĩnh Nam - Thanh Trì |
Đê Sông Hồng |
Đường Lĩnh Nam |
8.000.000 |
5.900.000 |
5.360.000 |
4.640.000 |
3.132.000 |
2.310.000 |
2.098.000 |
1.817.000 |
10 |
Đường Ngọc Hồi (QL1A) phía đối diện đường tầu |
Ngã ba Pháp Vân - Giải Phóng |
Hết địa phận quận Hoàng Mai |
16.000.000 |
10.200.000 |
8.800.000 |
7.800.000 |
6.264.000 |
3.993.000 |
3.445.000 |
3.054.000 |
Đường Ngọc Hồi (QL1A) phía có đường tầu |
Ngã ba Pháp Vân - Giải Phóng |
Hết địa phận quận Hoàng Mai |
12.000.000 |
8.450.000 |
7.550.000 |
6.480.000 |
4.698.000 |
3.308.000 |
2.956.000 |
2.537.000 |
|
11 |
Đường nối QL1A - Trương Định |
Giải Phóng (QL1A) |
Trương Định |
15.000.000 |
9.750.000 |
8.400.000 |
7.500.000 |
5.873.000 |
3.817.000 |
3.289.000 |
2.936.000 |
12 |
Đường Pháp Vân |
Đầu đường |
Cuối đường |
16.000.000 |
10.200.000 |
8.800.000 |
7.800.000 |
6.264.000 |
3.993.000 |
3.445.000 |
3.054.000 |
13 |
Đường Pháp Vân đến đê Sông Hồng (đường vành đai III) |
Đường Pháp Vân |
Đê sông Hồng |
14.000.000 |
9.450.000 |
8.200.000 |
7.280.000 |
5.481.000 |
3.700.000 |
3.210.000 |
2.850.000 |
14 |
Đường QL1A - Khu đô thị Pháp Vân Tứ Hiệp |
Đường Ngọc Hồi |
Hết địa phận khu đô thị Pháp Vân Tứ Hiệp |
13.000.000 |
9.100.000 |
8.000.000 |
6.890.000 |
5.090.000 |
3.563.000 |
3.132.000 |
2.697.000 |
15 |
Đường QL1A - Đồng Tầu |
Giải Phóng (QL1A) |
Đồng Tầu |
13.000.000 |
9.100.000 |
8.000.000 |
6.890.000 |
5.090.000 |
3.563.000 |
3.132.000 |
2.697.000 |
16 |
Đường QL1A - Nhà máy Ô tô số 1 |
Đường Ngọc Hồi (QL1A) |
Nhà máy ô tô số 1 |
13.000.000 |
9.100.000 |
8.000.000 |
6.890.000 |
5.090.000 |
3.563.000 |
3.132.000 |
2.697.000 |
17 |
Đường QL1B |
Đường Pháp Vân (đường Vành đai III) |
Hết địa phận quận Hoàng Mai |
16.000.000 |
10.200.000 |
8.800.000 |
7.800.000 |
6.264.000 |
3.993.000 |
3.445.000 |
3.054.000 |
18 |
Đường từ UBND phường Thanh Trì - đê Sông Hồng |
UBND phường Thanh Trì |
Đê Sông Hồng |
8.000.000 |
5.900.000 |
5.360.000 |
4.640.000 |
3.132.000 |
2.310.000 |
2.098.000 |
1.817.000 |
19 |
Định Công |
Giải Phóng (QL1A) |
Hết địa phận quận Hoàng Mai |
12.000.000 |
8.450.000 |
7.550.000 |
6.480.000 |
4.698.000 |
3.308.000 |
2.956.000 |
2.537.000 |
20 |
Đường từ Phố Vĩnh Hưng - UBND phường Thanh Trì |
Phố Vĩnh Hưng |
UBND Phường Thanh Trì |
8.000.000 |
5.900.000 |
5.360.000 |
4.640.000 |
3.132.000 |
2.310.000 |
2.098.000 |
1.817.000 |
21 |
Đường Yên Sở - Trần Phú |
Yên Duyên (P. Yên Sở) |
Đường Lĩnh Nam |
7.000.000 |
5.250.000 |
4.760.000 |
4.130.000 |
2.741.000 |
2.055.000 |
1.864.000 |
1.617.000 |
22 |
Giải Phóng (phía đối diện đường tàu) |
Cầu Trắng |
Bến xe Giáp Bát |
20.000.000 |
12.000.000 |
10.100.000 |
9.100.000 |
8.700.000 |
5.220.000 |
4.394.000 |
3.959.000 |
Giải Phóng (phía đi qua đường tàu) |
Cầu Trắng |
Bến xe Giáp Bát |
14.000.000 |
9.450.000 |
8.200.000 |
7.280.000 |
6.090.000 |
4.111.000 |
3.567.000 |
3.167.000 |
|
23 |
Giải Phóng (phía đối diện đường tàu) |
Bến xe Giáp Bát |
Ngã ba Pháp Vân |
18.000.000 |
11.200.000 |
9.400.000 |
8.500.000 |
7.047.000 |
4.384.800 |
3.680.100 |
3.328.200 |
Giải Phóng (phía đi qua đường tàu) |
Bến xe Giáp Bát |
Ngã ba Pháp Vân |
13.000.000 |
9.100.000 |
8.000.000 |
6.890.000 |
5.089.500 |
3.563.100 |
3.132.000 |
2.697.300 |
|
24 |
Giáp Bát |
Giải Phóng |
Trương Định |
18.000.000 |
11.200.000 |
9.400.000 |
8.500.000 |
7.830.000 |
4.872.000 |
4.089.000 |
3.698.000 |
25 |
Hoàng Mai |
Đầu đường |
Cuối đường |
10.000.000 |
7.200.000 |
6.500.000 |
5.600.000 |
4.350.000 |
3.132.000 |
2.828.000 |
2.436.000 |
26 |
Kim Đồng |
Đầu đường |
Cuối đường |
18.000.000 |
11.200.000 |
9.400.000 |
8.500.000 |
7.830.000 |
4.872.000 |
4.089.000 |
3.698.000 |
27 |
Làng Tám |
Đầu đường |
Cuối đường |
12.000.000 |
8.450.000 |
7.550.000 |
6.480.000 |
5.220.000 |
3.676.000 |
3.284.000 |
2.819.000 |
28 |
Lương Khánh Thiện |
Đầu đường |
Cuối đường |
11.000.000 |
7.800.000 |
7.040.000 |
6.050.000 |
4.785.000 |
3.393.000 |
3.062.000 |
2.632.000 |
29 |
Mai Động |
Đầu đường |
Cuối đường |
12.000.000 |
8.450.000 |
7.550.000 |
6.480.000 |
5.220.000 |
3.676.000 |
3.284.000 |
2.819.000 |
30 |
Nguyễn An Ninh |
Đầu đường |
Cuối đường |
17.000.000 |
10.700.000 |
9.100.000 |
8.200.000 |
7.395.000 |
4.655.000 |
3.959.000 |
3.567.000 |
31 |
Nguyễn Đức Cảnh |
Đầu đường |
Cuối đường |
12.000.000 |
8.450.000 |
7.550.000 |
6.480.000 |
5.220.000 |
3.676.000 |
3.284.000 |
2.819.000 |
32 |
Nguyễn Tam Trinh |
Minh Khai |
Cầu rẽ vào khu đô thị Đền Lừ |
18.000.000 |
11.200.000 |
9.400.000 |
8.500.000 |
7.830.000 |
4.872.000 |
4.089.000 |
3.698.000 |
Cầu rẽ vào khu đô thị Đền Lừ |
Cuối đường |
14.000.000 |
9.450.000 |
8.200.000 |
7.280.000 |
6.090.000 |
4.111.000 |
3.567.000 |
3.167.000 |
||
33 |
Phố Đại Từ |
Giải Phóng (QL1A) |
Cổng thôn Đại Từ Phường Đại Kim |
10.000.000 |
7.200.000 |
6.500.000 |
5.600.000 |
3.915.000 |
2.819.000 |
2.545.000 |
2.192.000 |
34 |
Phố Giáp Nhị |
Ngõ 751 Trương Định |
Đình Giáp Nhị |
10.000.000 |
7.200.000 |
6.500.000 |
5.600.000 |
3.915.000 |
2.819.000 |
2.545.000 |
2.192.000 |
35 |
Phố Thuý Lĩnh |
Đê Sông Hồng |
Nhà máy nước Nam Dư |
8.000.000 |
5.900.000 |
5.360.000 |
4.640.000 |
3.132.000 |
2.310.000 |
2.098.000 |
1.817.000 |
36 |
Phố Vĩnh Hưng |
Đường Lĩnh Nam |
Dốc đoàn kết |
8.000.000 |
5.900.000 |
5.360.000 |
4.640.000 |
3.132.000 |
2.310.000 |
2.098.000 |
1.817.000 |
37 |
Tân Mai |
Đầu đường |
Cuối đường |
12.000.000 |
8.450.000 |
7.550.000 |
6.480.000 |
5.220.000 |
3.676.000 |
3.284.000 |
2.819.000 |
38 |
Trương Định |
Địa giới hành chính quận Hoàng Mai |
Cầu Sét |
18.000.000 |
11.200.000 |
9.400.000 |
8.500.000 |
7.830.000 |
4.872.000 |
4.089.000 |
3.698.000 |
Cầu sét |
Đuôi cá |
15.000.000 |
9.750.000 |
8.400.000 |
7.500.000 |
6.525.000 |
4.241.000 |
3.654.000 |
3.263.000 |
BẢNG SỐ 4
BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN LONG BIÊN
(Kèm theo Quyết định số: 05/2006/QĐ-UB ngày 03/01/2006 của UBND Thành phố)
Đơn vị tính: đ/m2
TT |
Tên đường phố |
Đoạn đường |
Giá đất ở |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
|||||||
Từ |
Đến |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
||
1 |
Đê Sông Đuống (đường gom chân đê) |
Đê sông Hồng |
cầu Phù Đổng |
4.000.000 |
3.120.000 |
2.800.000 |
2.500.000 |
1.566.000 |
1.221.000 |
1.096.000 |
979.000 |
2 |
Đê Sông Hồng (đường gom chân đê) |
Đê sông Đuống |
Phố Tư Đình |
6.000.000 |
4.550.000 |
4.140.000 |
3.600.000 |
2.349.000 |
1.781.000 |
1.621.000 |
1.409.000 |
Phố Tư Đình |
Hết địa phận Long Biên |
5.000.000 |
3.850.000 |
3.500.000 |
3.050.000 |
1.958.000 |
1.507.000 |
1.370.000 |
1.194.000 |
||
3 |
Đức Giang |
Ngô Gia Tự |
Nhà máy hoá chất Đức Giang |
14.000.000 |
9.450.000 |
8.200.000 |
7.280.000 |
5.481.000 |
3.700.000 |
3.210.000 |
2.850.000 |
nhà máy hoá chất Đức Giang |
Đê sông Đuống |
10.000.000 |
7.200.000 |
6.500.000 |
5.600.000 |
3.915.000 |
2.819.000 |
2.545.000 |
2.192.000 |
||
4 |
Đường đi Đền Ghềnh |
Đê Sông Hồng (chân cầu Chương Dương) |
Cầu Phao cũ |
5.000.000 |
3.850.000 |
3.500.000 |
3.050.000 |
1.958.000 |
1.507.000 |
1.370.000 |
1.194.000 |
5 |
Đường giữa khu tập thể Diêm và Gỗ |
Cổng khu TT Diêm và Gỗ |
Cuối đường |
5.000.000 |
3.850.000 |
3.500.000 |
3.050.000 |
1.958.000 |
1.507.000 |
1.370.000 |
1.194.000 |
6 |
Đường Thạch Bàn |
Nguyễn Văn Linh |
UBND phường Thạch Bàn |
9.000.000 |
6.550.000 |
5.940.000 |
5.130.000 |
3.524.000 |
2.564.000 |
2.326.000 |
2.008.000 |
hết UBND phường Thạch Bàn |
Đê sông Hồng |
7.000.000 |
5.250.000 |
4.760.000 |
4.130.000 |
2.741.000 |
2.055.000 |
1.864.000 |
1.167.000 |
||
7 |
Đường vào Bắc Cầu |
Đê Sông Đuống |
hết Bắc Cầu 2 |
4.000.000 |
3.120.000 |
2.800.000 |
2.500.000 |
1.566.000 |
1.221.000 |
1.096.000 |
979.000 |
8 |
Đường vào Ngọc Thuỵ - Gia Quất |
Đê Sông Hồng |
Ngõ Hải Quan |
5.000.000 |
3.850.000 |
3.500.000 |
3.050.000 |
1.958.000 |
1.507.000 |
1.370.000 |
1.194.000 |
9 |
Đường vào Thạch Cầu |
đê sông Hồng |
Thạch Cầu |
4.000.000 |
3.120.000 |
2.800.000 |
2.500.000 |
1.566.000 |
1.221.000 |
1.096.000 |
979.000 |
10 |
Đường vào Tình Quang |
Đê sông Đuống |
Tình Quang lên đê |
4.000.000 |
3.120.000 |
2.800.000 |
2.500.000 |
1.566.000 |
1.221.000 |
1.096.000 |
979.000 |
11 |
Đường vào Trung Hà |
Đê sông Hồng |
Hết thôn Trung Hà |
5.000.000 |
3.850.000 |
3.500.000 |
3.050.000 |
1.958.000 |
1.507.000 |
1.370.000 |
1.194.000 |
12 |
Đường vào Z 133 (ngõ 99) |
Đức Giang |
Z 133 |
10.000.000 |
7.200.000 |
6.500.000 |
5.600.000 |
3.915.000 |
2.819.000 |
2.545.000 |
2.192.000 |
13 |
Long Biên 1, 2 |
Cầu Long Biên |
Ngọc Lâm |
15.000.000 |
9.750.000 |
8.400.000 |
7.500.000 |
5.873.000 |
3.817.000 |
3.289.000 |
2.936.000 |
14 |
Ngô Gia Khảm |
Nguyễn Văn Cừ |
Ngọc Lâm |
17.000.000 |
10.700.000 |
9.100.000 |
8.200.000 |
6.656.000 |
4.189.000 |
3.563.000 |
3.210.000 |
15 |
Ngô Gia Tự |
Đầu đường |
Cuối đường |
15.000.000 |
9.750.000 |
8.400.000 |
7.500.000 |
5.873.000 |
3.817.000 |
3.289.000 |
2.936.000 |
16 |
Ngọc Lâm |
Đầu đường - Ngọc Lâm |
Nguyễn Văn Cừ |
18.000.000 |
11.200.000 |
9.400.000 |
8.500.000 |
7.047.000 |
4.385.000 |
3.680.000 |
3.328.000 |
17 |
Nguyễn Sơn |
Ngọc Lâm |
Sân bay Gia Lâm |
18.000.000 |
11.200.000 |
9.400.000 |
8.500.000 |
7.047.000 |
4.385.000 |
3.680.000 |
3.328.000 |
18 |
Nguyễn Văn Cừ |
Cầu Chương Dương |
Cầu Chui |
22.000.000 |
12.900.000 |
10.800.000 |
9.700.000 |
8.613.000 |
5.050.000 |
4.228.000 |
3.798.000 |
19 |
Nguyễn Văn Linh |
Cầu Chui |
Cầu Bây |
12.000.000 |
8.450.000 |
7.550.000 |
6.480.000 |
4.698.000 |
3.308.000 |
2.956.000 |
2.537.000 |
20 |
Nguyễn Văn Linh |
Cầu Bây |
Hết địa phận quận Long Biên |
10.000.000 |
7.200.000 |
6.500.000 |
5.600.000 |
3.915.000 |
2.819.000 |
2.545.000 |
2.192.000 |
21 |
Phố Bồ Đề |
Nguyễn Văn Cừ |
Ao di tích |
13.000.000 |
9.100.000 |
8.000.000 |
6.890.000 |
5.090.000 |
3.563.000 |
3.132.000 |
2.697.000 |
Hết ao di tích |
Qua UBND phường Bồ Đề đến đê S. Hồng |
11.000.000 |
7.800.000 |
7.040.000 |
6.050.000 |
4.307.000 |
3.054.000 |
2.756.000 |
2.369.000 |
||
22 |
Phố Hoa Lâm |
Ngô Gia Tự (ngõ 170) |
Khu đô thị mới Việt Hưng |
11.000.000 |
7.800.000 |
7.040.000 |
6.050.000 |
4.307.000 |
3.054.000 |
2.756.000 |
2.369.000 |
23 |
Phố Lệ Mật |
Đầu đường |
Cuối đường |
11.000.000 |
7.800.000 |
7.040.000 |
6.050.000 |
4.307.000 |
3.054.000 |
2.756.000 |
2.369.000 |
24 |
Phố Tư Đình |
Đê Sông Hồng |
Đơn vị A45 |
5.000.000 |
3.850.000 |
3.500.000 |
3.050.000 |
1.958.000 |
1.507.000 |
1.370.000 |
1.194.000 |
25 |
Sài Đồng |
Nguyễn Văn Linh |
C.ty nhựa Tú Phương |
10.000.000 |
7.200.000 |
6.500.000 |
5.600.000 |
3.915.000 |
2.819.000 |
2.545.000 |
2.192.000 |
26 |
Trường Lâm |
Ngô Gia Tự |
Bệnh viện Đức Giang |
13.000.000 |
9.100.000 |
8.000.000 |
6.890.000 |
5.090.000 |
3.563.000 |
3.132.000 |
2.697.000 |
27 |
Vũ Xuân Thiều |
Nguyễn Văn Linh |
Cống Hàm Rồng |
10.000.000 |
7.200.000 |
6.500.000 |
5.600.000 |
3.915.000 |
2.819.000 |
2.545.000 |
2.192.000 |
28 |
Vũ Xuân Thiều kéo dài |
Cuối Vũ Xuân Thiều (TT. Sài Đông) |
Lên đê Sông Đuống |
7.000.000 |
5.250.000 |
4.760.000 |
4.130.000 |
2.741.000 |
2.055.000 |
1.864.000 |
1.617.000 |
BẢNG SỐ 4
BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN TÂY HỒ
(Kèm theo Quyết định số: 05/2006/QĐ-UB ngày 03/01/2006 của UBND Thành
phố)
Đơn vị tính: đ/m2
TT |
Tên đường phố |
Đoạn đường |
Giá đất ở |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
|||||||
Từ |
Đến |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
||
1 |
An Dương |
Đầu đường |
Cuối đường |
15.000.000 |
9.750.000 |
8.400.000 |
7.500.000 |
6.525.000 |
4.241.000 |
3.654.000 |
3.263.000 |
2 |
An Dương Vương (đường gom chân đê) |
Đầu đường (trong đê) |
Cuối đường (trong đê) |
13.000.000 |
9.100.000 |
8.000.000 |
6.890.000 |
5.655.000 |
3.959.000 |
3.480.000 |
2.997.000 |
3 |
An Dương Vương (đường gom chân đê) |
Đầu đường (ngoài đê) |
Cuối đường (ngoài đê) |
11.000.000 |
7.800.000 |
7.040.000 |
6.050.000 |
4.785.000 |
3.393.000 |
3.062.000 |
2.632.000 |
4 |
Âu Cơ (đường gom chân đê) |
Đầu đường (trong đê) |
Cuối đường (trong đê) |
17.000.000 |
10.700.000 |
9.100.000 |
8.200.000 |
7.395.000 |
4.655.000 |
3.959.000 |
3.567.000 |
5 |
Âu Cơ (đường gom chân đê) |
Đầu đường (ngoài đê) |
Cuối đường (ngoài đê) |
15.000.000 |
9.750.000 |
8.400.000 |
7.500.000 |
6.525.000 |
4.241.000 |
6.654.000 |
3.263.000 |
6 |
Dốc Tam Đa |
Đầu đường |
Cuối đường |
15.000.000 |
9.750.000 |
8.400.000 |
7.500.000 |
6.525.000 |
4.241.000 |
6.654.000 |
3.263.000 |
7 |
Đặng Thai Mai |
Xuân Diệu |
Biệt thự Tây Hồ |
19.000.000 |
11.600.000 |
9.700.000 |
8.800.000 |
8.265.000 |
5.046.000 |
4.220.000 |
3.828.000 |
8 |
Đường vào Công viên nước Hồ Tây |
Lạc Long Quân |
Âu Cơ |
16.000.000 |
10.200.000 |
8.800.000 |
7.800.000 |
6.960.000 |
4.437.000 |
3.828.000 |
3.393.000 |
9 |
Hoàng Hoa Thám |
Mai Xuân Thưởng |
Dốc Tam Đa |
27.000.000 |
15.300.000 |
12.600.000 |
11.200.000 |
11.745.000 |
6.656.000 |
5.481.000 |
4.872.000 |
Dốc Tam Đa |
Đường Bưởi |
22.000.000 |
12.900.000 |
10.800.000 |
9.700.000 |
9.570.000 |
5.612.000 |
4.698.000 |
4.220.000 |
||
10 |
Lạc Long Quân |
Đầu đường |
Cuối đường |
16.000.000 |
10.200.000 |
8.800.000 |
7.800.000 |
9.960.000 |
4.437.000 |
3.828.000 |
3.393.000 |
11 |
Mai Xuân Thưởng |
Địa phận quận Tây Hồ |
25.000.000 |
14.300.000 |
11.800.000 |
10.500.000 |
10.875.000 |
6.221.000 |
5.133.000 |
4.568.000 |
|
12 |
Nghi Tàm (đường gom chân đê) |
Đầu đường (trong đê) |
Cuối đường (trong đê) |
19.000.000 |
11.600.000 |
9.700.000 |
8.800.000 |
8.265.000 |
5.046.000 |
4.220.000 |
3.828.000 |
13 |
Nghi Tàm (đường gom chân đê) |
Đầu đường (ngoài đê) |
Cuối đường (ngoài đê) |
17.000.000 |
10.700.000 |
9.100.000 |
8.200.000 |
7.395.000 |
4.655.000 |
3.959.000 |
3.567.000 |
14 |
Nguyễn Hoàng Tôn |
Đầu đường |
Cuối đường |
12.000.000 |
8.450.000 |
7.550.000 |
6.480.000 |
5.220.000 |
3.676.000 |
3.284.000 |
2.819.000 |
15 |
Tô Ngọc Vân |
Đầu đường |
Cuối đường |
19.000.000 |
11.600.000 |
9.700.000 |
8.800.000 |
8.265.000 |
5.046.000 |
4.220.000 |
3.828.000 |
16 |
Tây Hồ |
Đầu đường |
Cuối đường |
17.000.000 |
10.700.000 |
9.100.000 |
8.200.000 |
7.395.000 |
4.655.000 |
3.959.000 |
3.567.000 |
17 |
Thuỵ Khuê |
Đầu đường Thanh Niên |
Dốc Tam Đa |
25.000.000 |
14.300.000 |
11.800.000 |
10.500.000 |
10.875.000 |
6.221.000 |
5.133.000 |
4.568.000 |
Dốc Tam Đa |
Cuối đường |
18.000.000 |
11.200.000 |
9.400.000 |
8.500.000 |
7.830.000 |
4.872.000 |
4.089.000 |
3.698.000 |
||
18 |
Thanh Niên |
Địa phận quận Tây Hồ |
30.000.000 |
16.500.000 |
13.500.000 |
11.850.000 |
13.050.000 |
7.178.000 |
5.873.000 |
5.155.000 |
|
19 |
Võng Thị |
Đầu đường |
Cuối đường |
12.000.000 |
8.450.000 |
7.550.000 |
6.480.000 |
5.220.000 |
3.676.000 |
3.284.000 |
2.819.000 |
20 |
Xuân Diệu |
Đầu đường |
Cuối đường |
22.000.000 |
12.900.000 |
10.800.000 |
9.700.000 |
9.570.000 |
5.612.000 |
4.698.000 |
4.220.000 |
21 |
Xuân La |
Đầu đường |
Cuối đường |
9.000.000 |
6.550.000 |
5.940.000 |
5.130.000 |
3.915.000 |
2.849.000 |
2.584.000 |
2.232.000 |
22 |
Yên Phụ |
Địa bàn quận Tây Hồ |
25.000.000 |
14.300.000 |
11.800.000 |
10.500.000 |
10.875.000 |
6.221.000 |
5.133.000 |
4.568.000 |
BẢNG SỐ 4
BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN THANH XUÂN
(Kèm theo Quyết định số: 05/2006/QĐ-UB ngày 03/01/2006 của UBND Thành
phố)
Đơn vị tính: đ/m2
TT |
Tên đường phố |
Đoạn đường |
Giá đất ở |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
|||||||
Từ |
Đến |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
||
1 |
Bùi Xương Trạch |
Đầu đường |
Cuối đường |
9.000.000 |
6.550.000 |
5.940.000 |
5.130.000 |
3.915.000 |
2.849.000 |
2.584.000 |
2.232.000 |
2 |
Chính Kinh |
Đầu đường |
Cuối đường |
11.000.000 |
7.800.000 |
7.040.000 |
6.050.000 |
4.785.000 |
3.393.000 |
3.062.000 |
2.632.000 |
3 |
Cù Chính Lan |
Đầu đường |
Cuối đường |
15.000.000 |
9.750.000 |
8.400.000 |
7.500.000 |
6.525.000 |
4.241.000 |
3.654.000 |
3.263.000 |
4 |
Cự Lộc |
Đầu đường |
Cuối đường |
11.000.000 |
7.800.000 |
7.040.000 |
6.050.000 |
4.785.000 |
3.393.000 |
3.062.000 |
2.632.000 |
5 |
Định Công |
Đầu đường |
Cuối đường |
14.000.000 |
9.450.000 |
8.200.000 |
7.280.000 |
6.090.000 |
4.111.000 |
3.567.000 |
3.167.000 |
6 |
Đường 361 |
Địa phận quận Thanh Xuân |
12.000.000 |
8.450.000 |
7.550.000 |
6.480.000 |
5.220.000 |
3.676.000 |
3.284.000 |
2.819.000 |
|
7 |
Giáp Nhất |
Địa phận quận Thanh Xuân |
9.000.000 |
6.550.000 |
5.940.000 |
5.130.000 |
3.915.000 |
2.849.000 |
2.584.000 |
2.232.000 |
|
8 |
Giải Phóng (đi qua đường tàu) |
Trường Chinh |
Hết phường Phương Liệt |
15.000.000 |
9.750.000 |
8.400.000 |
7.500.000 |
6.525.000 |
4.241.000 |
3.654.000 |
3.263.000 |
9 |
Giải Phóng (phía đối diện đường tàu) |
Trường Chinh |
Hết phường Phương Liệt |
21.000.000 |
12.500.000 |
10.500.000 |
9.400.000 |
9.135.000 |
5.438.000 |
4.568.000 |
4.089.000 |
10 |
Hoàng Đạo Thành |
Đầu đường |
Cuối đường |
11.000.000 |
7.800.000 |
7.040.000 |
6.050.000 |
4.785.000 |
3.393.000 |
3.062.000 |
2.632.000 |
11 |
Hoàng Minh Giám |
Địa phận quận Thanh Xuân |
17.000.000 |
10.700.000 |
9.100.000 |
8.200.000 |
7.395.000 |
4.655.000 |
3.959.000 |
3.567.000 |
|
12 |
Hoàng Đạo Thuý |
Địa phận quận Thanh Xuân |
22.000.000 |
12.900.000 |
10.800.000 |
9.700.000 |
9.570.000 |
5.612.000 |
4.698.000 |
4.220.000 |
|
13 |
Hạ Đình |
Đầu đường |
Cuối đường |
10.000.000 |
7.200.000 |
6.500.000 |
5.600.000 |
4.350.000 |
3.132.000 |
2.828.000 |
2.436.000 |
14 |
Hoàng Văn Thái |
Đầu đường |
Cuối đường |
16.000.000 |
10.200.000 |
8.800.000 |
7.800.000 |
6.960.000 |
4.437.000 |
3.828.000 |
3.393.000 |
15 |
Khương Hạ |
Đầu đường |
Cuối đường |
10.000.000 |
7.200.000 |
6.500.000 |
5.600.000 |
4.350.000 |
3.132.000 |
2.828.000 |
2.436.000 |
16 |
Khương Đình |
Đầu đường |
Cuối đường |
12.000.000 |
8.450.000 |
7.550.000 |
6.480.000 |
5.220.000 |
3.676.000 |
3.284.000 |
2.819.000 |
17 |
Khương Trung |
Đầu đường |
Cuối đường |
13.000.000 |
9.100.000 |
8.000.000 |
6.890.000 |
5.655.000 |
3.959.000 |
3.480.000 |
2.997.000 |
18 |
Khuất Duy Tiến |
Đầu đường |
Cuối đường |
13.000.000 |
9.100.000 |
8.000.000 |
6.890.000 |
5.655.000 |
3.959.000 |
3.480.000 |
2.997.000 |
19 |
Kim Giang |
Địa phận quận Thanh Xuân |
12.000.000 |
8.450.000 |
7.550.000 |
6.480.000 |
5.220.000 |
3.676.000 |
3.284.000 |
2.819.000 |
|
20 |
Lê Văn Lương |
Địa phận quận Thanh Xuân |
23.000.000 |
13.300.000 |
11.200.000 |
10.000.000 |
10.005.000 |
5.786.000 |
4.872.000 |
4.350.000 |
|
21 |
Lương Thế Vinh |
Địa phận quận Thanh Xuân |
13.000.000 |
9.100.000 |
8.000.000 |
6.890.000 |
5.655.000 |
3.959.000 |
3.480.000 |
2.997.000 |
|
22 |
Lê Trọng Tấn |
Đầu đường |
Cuối đường |
18.000.000 |
11.200.000 |
9.400.000 |
8.500.000 |
7.830.000 |
4.872.000 |
4.089.000 |
3.698.000 |
23 |
Nguyễn Văn Trỗi |
Đầu đường |
Cuối đường |
12.000.000 |
8.450.000 |
7.550.000 |
6.480.000 |
5.220.000 |
3.676.000 |
3.284.000 |
2.819.000 |
24 |
Nguyễn Viết Xuân |
Đầu đường |
Cuối đường |
14.000.000 |
9.450.000 |
8.200.000 |
7.280.000 |
6.090.000 |
4.111.000 |
3.567.000 |
3.167.000 |
25 |
Nguyễn Huy Tưởng |
Đầu đường |
Cuối đường |
12.000.000 |
8.450.000 |
7.550.000 |
6.480.000 |
5.220.000 |
3.676.000 |
3.284.000 |
2.819.000 |
26 |
Nguyễn Ngọc Nại |
Đầu đường |
Cuối đường |
15.000.000 |
9.750.000 |
8.400.000 |
7.500.000 |
6.525.000 |
4.241.000 |
3.654.000 |
3.263.000 |
27 |
Nguyễn Quý Đức |
Đầu đường |
Cuối đường |
12.000.000 |
8.450.000 |
7.550.000 |
6.480.000 |
5.220.000 |
3.676.000 |
3.284.000 |
2.819.000 |
28 |
Nguyễn Trã i |
Ngã Tư Sở |
Cầu mới |
23.000.000 |
13.300.000 |
11.200.000 |
10.000.000 |
10.005.000 |
5.786.000 |
4.872.000 |
4.350.000 |
Cầu mới |
Hết địa phận quận TX |
18.000.000 |
11.200.000 |
9.400.000 |
8.500.000 |
7.830.000 |
4.872.000 |
4.089.000 |
3.698.000 |
||
29 |
Nguyễn Tuân |
Đầu đường |
Cuối đường |
15.000.000 |
9.750.000 |
8.400.000 |
7.500.000 |
6.525.000 |
4.241.000 |
3.654.000 |
3.263.000 |
30 |
Nhân Hoà |
Đầu đường |
Cuối đường |
11.000.000 |
7.800.000 |
7.040.000 |
6.050.000 |
4.785.000 |
3.393.000 |
3.062.000 |
2.632.000 |
31 |
Phương Liệt |
Đầu đường |
Cuối đường |
15.000.000 |
9.750.000 |
8.400.000 |
7.500.000 |
6.525.000 |
4.241.000 |
3.654.000 |
3.263.000 |
32 |
Phan Đình Giót |
Đầu đường |
Cuối đường |
12.000.000 |
8.450.000 |
7.550.000 |
6.480.000 |
5.220.000 |
3.676.000 |
3.284.000 |
2.819.000 |
33 |
Quan Nhân |
Địa phận quận Thanh Xuân |
13.000.000 |
9.100.000 |
8.000.000 |
6.890.000 |
5.655.000 |
3.959.000 |
3.480.000 |
2.997.000 |
|
34 |
Trường Chinh |
Ngã Tư Sở |
Ngã 3 Tôn Thất Tùng |
23.000.000 |
13.300.000 |
11.200.000 |
10.000.000 |
10.005.000 |
5.786.000 |
4.872.000 |
4.350.000 |
Ngã 3 Tôn Thất Tùng |
Ngã Tư Vọng |
20.000.000 |
12.000.000 |
10.100.000 |
9.100.000 |
8.700.000 |
5.220.000 |
4.394.000 |
3.959.000 |
||
35 |
Tô Vĩnh Diện |
Đầu đường |
Cuối đường |
14.000.000 |
9.450.000 |
8.200.000 |
7.280.000 |
6.090.000 |
4.111.000 |
3.567.000 |
3.167.000 |
36 |
Triều Khúc |
Đầu đường |
Cuối đường |
12.000.000 |
8.450.000 |
7.550.000 |
6.480.000 |
5.220.000 |
3.676.000 |
3.284.000 |
2.819.000 |
37 |
Vương Thừa Vũ |
Đầu đường |
Cuối đường |
16.000.000 |
10.200.000 |
8.800.000 |
7.800.000 |
6.960.000 |
4.437.000 |
3.828.000 |
3.393.000 |
38 |
Vọng |
Địa phận quận Thanh Xuân |
18.000.000 |
11.200.000 |
9.400.000 |
8.500.000 |
7.830.000 |
4.872.000 |
4.089.000 |
3.698.000 |
|
39 |
Vũ Hữu |
Đầu đường |
Cuối đường |
11.000.000 |
7.800.000 |
7.040.000 |
6.050.000 |
4.785.000 |
3.393.000 |
3.062.000 |
2.632.000 |
40 |
Vũ Trọng Phụng |
Đầu đường |
Cuối đường |
13.000.000 |
9.100.000 |
8.000.000 |
6.890.000 |
5.655.000 |
3.959.000 |
3.480.000 |
2.997.000 |
41 |
Vũ Trọng Phụng kéo dài đến vành đai 3 |
Đầu đường |
Cuối đường |
13.000.000 |
9.100.000 |
8.000.000 |
6.890.000 |
5.655.000 |
3.959.000 |
3.480.000 |
2.997.000 |
GIÁ ĐẤT TẠI CÁC THỊ TRẤN
(Kèm theo Quyết định số: 05/2006/QĐ-UB ngày 03/01/2006 của UBND Thành phố)
Đơn vị tính: đ/m2
Loại thị trấn |
Giá đất ở |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
||||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
|
Loại I |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường loại I |
11.000.000 |
6.600.000 |
4.000.000 |
2.300.000 |
4.230.000 |
2.565.000 |
1.710.000 |
1.260.000 |
Đường loại II |
9.100.000 |
5.500.000 |
3.300.000 |
2.000.000 |
3.510.000 |
2.160.000 |
1.440.000 |
1.170.000 |
Loại II |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường loại I |
5.500.000 |
3.200.000 |
2.300.000 |
1.700.000 |
2.160.000 |
1.350.000 |
1.260.000 |
990.000 |
Đường loại II |
4.200.000 |
2.700.000 |
1.900.000 |
1.500.000 |
1.620.000 |
1.260.000 |
1.125.000 |
900.000 |
GIÁ ĐẤT KHU VỰC GIÁP RANH QUẬN
(Kèm theo Quyết định số: 05/2006/QĐ-UB ngày 03/01/2006 của UBND Thành
phố)
Đơn vị tính: đ/m2
Vị trí lô đất |
Giá đất ở |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
||||||||
Đoạn loại I |
Đoạn loại II |
Đoạn loại III |
Đoạn loại IV |
Đoạn loại V |
Đoạn loại I |
Đoạn loại II |
Đoạn loại III |
Đoạn loại IV |
Đoạn loại V |
|
Vị trí 1 |
18.000.000 |
15.000.000 |
11.000.000 |
8.760.000 |
5.000.000 |
6.930.000 |
5.805.000 |
4.275.000 |
3.420.000 |
2.700.000 |
Vị trí 2 |
9.000.000 |
7.500.000 |
6.000.000 |
4.300.000 |
3.500.000 |
3.465.000 |
2.925.000 |
2.430.000 |
1.800.000 |
1.485.000 |
Vị trí 3 |
7.000.000 |
6.500.000 |
3.200.000 |
2.700.000 |
2.300.000 |
2.700.000 |
2.520.000 |
1.350.000 |
1.260.000 |
1.305.000 |
Vị trí 4 |
5.500.000 |
4.100.000 |
2.200.000 |
2.000.000 |
1.900.000 |
2.115.000 |
1.620.000 |
1.260.000 |
1.170.000 |
1.125.000 |
Ngoài phạm vi 200m |
4.000.000 |
3.000.000 |
1.800.000 |
1.700.000 |
1.600.000 |
1.575.000 |
1.350.000 |
1.080.000 |
990.000 |
945.000 |
GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC CÁC
HUYỆN NGOẠI THÀNH
(Kèm theo Quyết định số: 05/2006/QĐ-UB ngày 03/01/2006 của UBND Thành
phố)
Đơn vị tính: đ/m2
Vị trí lô đất |
Đất ở |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
|||||||
Đoạn loại I |
Đoạn loại II |
Đoạn loại III |
Đoạn loại IV |
Đoạn loại I |
Đoạn loại II |
Đoạn loại III |
Đoạn loại IV |
||
Vị trí 1 |
áp dụng trong phạm vi từ chỉ giới hè đường đến 200m |
4.500.000 |
3.750.000 |
3.000.000 |
2.600.000 |
2.840.400 |
2.367.000 |
1.890.000 |
1.647.000 |
Vị trí 2 |
3.360.000 |
2.800.000 |
2.300.000 |
1.900.000 |
1.825.200 |
1.521.000 |
1.242.000 |
1.062.000 |
|
Vị trí 3 |
2.640.000 |
2.200.000 |
1.800.000 |
1.500.000 |
1.306.800 |
1.089.000 |
1.008.000 |
900.000 |
|
Vị trí 4 |
2.040.000 |
1.700.000 |
1.500.000 |
1.250.000 |
1.134.000 |
945.000 |
900.000 |
855.000 |
|
Ngoài 200m tính từ chỉ giới hè đường |
Theo giá đất khu dân cư nông thôn |
GIÁ ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số: 05/2006/QĐ-UB ngày 03/01/2006 của UBND Thành
phố)
Đơn vị tính: Đồng/m2
Số TT |
Tên địa phương |
Mức giá |
|
Đất ở |
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
I |
Huyện Từ Liêm |
|
|
1 |
Xã Xuân Phương |
1.500.000 |
900.000 |
2 |
Xã Phú Diễn |
1.500.000 |
900.000 |
3 |
Xã Minh Khai |
1.500.000 |
900.000 |
4 |
Xã Thuỵ Phương |
1.500.000 |
900.000 |
5 |
Xã Tây Mỗ |
1.500.000 |
900.000 |
6 |
Xã Đại Mỗ |
1.500.000 |
900.000 |
7 |
Xã Tây Tựu |
1.200.000 |
750.000 |
8 |
Xã Thượng Cát |
1.200.000 |
750.000 |
9 |
Xã Liên Mạc |
1.200.000 |
750.000 |
II |
Huyện Thanh Trì |
|
|
1 |
Xã Ngũ Hiệp |
1.356.000 |
8.000.000 |
2 |
Xã Hữu Hoà |
960.000 |
600.000 |
3 |
Xã Ngọc Hồi |
1.104.000 |
700.000 |
4 |
Xã Vĩnh Quỳnh |
1.200.000 |
750.000 |
5 |
Xã Duyên Hà |
960.000 |
600.000 |
6 |
Xã Đông Mỹ |
960.000 |
600.000 |
7 |
Xã Liên Ninh |
1.104.000 |
700.000 |
8 |
Xã Tả Thanh Oai |
960.000 |
600.000 |
9 |
Xã Đại áng |
960.000 |
600.000 |
10 |
Xã Vạn Phúc |
960.000 |
600.000 |
III |
Huyện Gia Lâm |
|
|
1 |
Xã Yên Viên |
1.104.000 |
700.000 |
2 |
Xã Ninh Hiệp |
1.200.000 |
750.000 |
3 |
Xã Dương Xá |
960.000 |
600.000 |
4 |
Xã Phú Thị |
780.000 |
500.000 |
5 |
Xã Yên Thường |
960.000 |
600.000 |
6 |
Xã Đình Xuyên |
780.000 |
500.000 |
7 |
Xã Dương Hà |
780.000 |
500.000 |
8 |
Xã Kiêu Kỵ |
780.000 |
500.000 |
9 |
Xã Đa Tốn |
780.000 |
500.000 |
10 |
Xã Đặng Xá |
780.000 |
500.000 |
11 |
Xã Bát Tràng |
1.104.000 |
700.000 |
12 |
Xã Phù Đổng |
780.000 |
500.000 |
13 |
Xã Trung Mầu |
600.000 |
400.000 |
14 |
Xã Dương Quang |
600.000 |
400.000 |
15 |
Xã Kim sơn |
780.000 |
500.000 |
16 |
Xã Lệ Chi |
600.000 |
400.000 |
17 |
Xã Kim Lan |
780.000 |
500.000 |
18 |
Xã Văn Đức |
600.000 |
400.000 |
IV |
Huyện Đông Anh |
|
|
1 |
Xã Nguyên Khê |
780.000 |
500.000 |
2 |
Xã Uy Nỗ |
960.000 |
600.000 |
3 |
Xã Hải Bối |
960.000 |
600.000 |
4 |
Xã Tiên Dương |
960.000 |
600.000 |
5 |
Xã Cổ Loa |
960.000 |
600.000 |
6 |
Xã Xuân Canh |
960.000 |
600.000 |
7 |
Xã Đông Hội |
960.000 |
600.000 |
8 |
Xã Mai Lâm |
960.000 |
600.000 |
9 |
Xã Vĩnh Ngọc |
960.000 |
600.000 |
10 |
Xã Kim Chung |
960.000 |
600.000 |
11 |
Xã Nam Hồng |
960.000 |
600.000 |
12 |
Xã Võng La |
960.000 |
600.000 |
13 |
Xã Bắc Hồng |
780.000 |
500.000 |
14 |
Xã Vân Nội |
960.000 |
600.000 |
15 |
Xã Xuân Nộn |
600.000 |
400.000 |
16 |
Xã Việt Hùng |
780.000 |
500.000 |
17 |
Xã Kim Nỗ |
960.000 |
600.000 |
18 |
Xã Dục Tú |
600.000 |
400.000 |
19 |
Xã Tầm Xá |
960.000 |
600.000 |
20 |
Xã Vân Hà |
780.000 |
500.000 |
21 |
Xã Đại Mạch |
780.000 |
500.000 |
22 |
Xã Liên Hà |
600.000 |
400.000 |
23 |
Xã Thuỵ Lâm |
600.000 |
400.000 |
V |
Huyện Sóc Sơn |
|
|
1 |
Xã Phù Lỗ |
650.000 |
450.000 |
2 |
Xã Phú Minh |
550.000 |
350.000 |
3 |
Xã Phú Cường |
550.000 |
350.000 |
4 |
Xã Thanh Xuân |
450.000 |
250.000 |
5 |
Xã Mai Đình |
650.000 |
450.000 |
6 |
Xã Quang Tiến |
650.000 |
450.000 |
7 |
Xã Xuân Thu |
200.000 |
100.000 |
8 |
Xã Kim Lũ |
200.000 |
100.000 |
9 |
Xã Trung Giã |
250.000 |
150.000 |
10 |
Xã Đức Hoà |
250.000 |
150.000 |
11 |
Xã Tân Minh |
350.000 |
200.000 |
12 |
Xã Bắc Phú |
200.000 |
100.000 |
13 |
Xã Đông Xuân |
500.000 |
300.000 |
14 |
Xã Tân Dân |
350.000 |
200.000 |
15 |
Xã Tân Hưng |
200.000 |
100.000 |
16 |
Xã Việt Long |
200.000 |
100.000 |
17 |
Xã Hiền Ninh |
350.000 |
200.000 |
18 |
Xã Xuân Giang |
350.000 |
200.000 |
19 |
Xã Tiên Dược |
650.000 |
450.000 |
20 |
Xã Phù Linh |
500.000 |
300.000 |
21 |
Xã Nam Sơn |
120.000 |
90.000 |
22 |
Xã Bắc Sơn |
120.000 |
90.000 |
23 |
Xã Minh Trí |
200.000 |
100.000 |
24 |
Xã Minh Phú |
200.000 |
100.000 |
25 |
Xã Hồng Kỳ |
120.000 |
90.000 |
PHÂN LOẠI HỢP TÁC XÃ
(Kèm theo Quyết định số: 05/2006/QĐ-UB ngày 03/01/2006 của UBND Thành phố)
1/- Huyện Từ Liêm:
- xã giáp ranh nội thành: Trung Văn, Cổ Nhuế, Xuân Đỉnh, Đông Ngạc, Mỹ Đình, Mễ Trì.
- xã vùng đồng bằng: các xã còn lại.
2/- Huyện Thanh Trì:
- xã giáp ranh nội thành: Tân Triều, Thanh Liệt, Tứ Hiệp, Tam Hiệp, Yên Mỹ.
- xã vùng đồng bằng: các xã còn lại.
3/- Huyện Gia Lâm:
- xã giáp ranh nội thành: Cổ Bi, Đông Dư.
- xã vùng đồng bằng: các xã còn lại.
4/- Huyện Đông Anh (xã đồng bằng)
5/- Huyện Sóc Sơn:
- xã vùng đồng bằng: Phù Lỗ, Phú Minh, Phú Cường, Thanh Xuân, Mai Đình, Quang Tiến, Xuân Thu, Kim Lũ, Trung Giã , Đức Hoà, Tân Minh, Bắc Phú, Đông Xuân, Tân Dân, Tân Hưng, Việt Long, Hiền Ninh, Xuân Giang, Tiên Dược, Phù Linh.
- xã vùng trung du: Nam Sơn, Bắc Sơn, Minh Trí, Minh Phú, Hồng Kỳ.
PHÂN LOẠI ĐƯỜNG CÁC THỊ TRẤN
(Kèm theo Quyết định số: 05/2006/QĐ-UB ngày 03/01/2006 của UBND Thành phố)
TT |
Đoạn đường |
Phân loại |
||
Loại thị trấn |
Đường loại I |
Đường loại II |
||
A |
Huyện từ liêm |
|
|
|
|
Thị Trấn Cầu Diễn |
I |
|
|
1 |
Hồ Tùng Mậu |
I |
|
|
2 |
Quốc lộ 32 từ Hồ Tùng Mậu đến hết địa phận thị trấn Cầu Diễn |
I |
|
|
3 |
Đường vào Xí nghiệp ướp lạnh |
|
II |
|
4 |
Đường từ Hồ Tùng Mậu đi cầu sắt, cầu noi (đường K3) |
|
II |
|
5 |
Đường vào Xí nghiệp Vi sinh |
|
II |
|
6 |
Đường vào Trường tiểu học Cầu Diễn |
|
II |
|
7 |
Đường vào Trại gà |
|
II |
|
8 |
Đường từ Quốc lộ 32 đi Trại giam Hà Nội |
|
II |
|
B |
Huyện thanh trì |
|
|
|
1 |
I |
I |
|
|
2 |
Đường Phan Trọng Tuệ |
|
II |
|
3 |
Đường vào Công An Huyện Thanh Trì |
|
II |
|
4 |
Đường đôi từ Đường Ngọc Hồi đi qua cổng sau UBND huyện Thanh Trì rẽ ra đường vào công an huyện và rẽ qua đường Ngọc Hồi - Tứ Hiệp - đê Sông Hồng |
|
II |
|
5 |
Đường Ngọc Hồi đi qua Hoàng Liệt qua Tam Hiệp |
|
II |
|
6 |
Đường Ngọc Hồi - Tứ Hiệp - đê Sông Hồng |
|
II |
|
7 |
Đường Từ Phan Trọng Tuệ đi Vĩnh Quỳnh - Đại Áng |
|
II |
|
C |
Huyện gia lâm |
|
|
|
|
Thị trấn Yên Viên |
I |
|
|
1 |
Đường Hà Huy Tập |
I |
|
|
2 |
Đường Phan Đăng Lưu |
|
II |
|
3 |
Đường Thiên Đức |
|
II |
|
|
Thị trấn Trâu Quỳ |
I |
|
|
1 |
Đường Nguyễn Đức Thuận |
I |
|
|
2 |
Đường từ Nguyễn Đức Thuận đến hết thị trấn Trâu Quỳ (QL5) |
I |
|
|
3 |
Đường Kiến Thành (từ Nguyễn Đức Thuận đến hết địa phận Thị trấn Trâu Quỳ) |
|
II |
|
4 |
Đường Ngô Xuân Quảng |
|
II |
|
5 |
Đường trong trường Đại học N2 I (nối từ đường Ngô Xuân Quảng đến hết địa phận trường Đại học N2 I) |
|
II |
|
6 |
Đường từ Đại học N2 I đến hết địa phận thị trấn Trâu Quỳ |
|
II |
|
D |
|
|
|
|
|
Thị trấn Đông Anh |
I |
|
|
1 |
Cầu Đôi đến hết thị trấn Đông Anh |
I |
|
|
2 |
Đường Cao Lỗ (từ ngã tư biến thế đến xay sát Đông Quan) |
I |
|
|
3 |
Đường từ QL3 qua ga Đông Anh đến ấp Tó |
|
II |
|
4 |
Đường từ ga Đông Anh đến ngã ba công ty xích líp |
|
II |
|
5 |
Đường từ ngã tư nhà máy ô tô 1/5 đi nhà máy ô tô Cổ Loa |
|
II |
|
6 |
Đường QL3 đi công ty thiết bị điện |
|
II |
|
E |
Huyện sóc sơn |
|
|
|
|
Thị trấn Sóc Sơn |
I |
|
|
1 |
Đường QL3 qua địa phận thị trấn |
I |
|
|
2 |
Đường 131 qua địa phận thị trấn |
I |
|
|
3 |
Đường vành đai thị trấn |
|
II |
PHÂN LOẠI ĐƯỜNG NGOẠI THÀNH
(Kèm theo Quyết định số: 05/2006/QĐ-UB ngày 03/01/2006 của UBND Thành
phố)
Số TT |
Đoạn đường |
Phân loại |
|
Vùng giáp ranh |
Đầu mối giao thông |
||
A |
Huyện Đông Anh |
|
|
a |
Quốc lộ |
|
|
1 |
Quốc lộ 3 |
|
|
|
- Đoạn Cầu Đuống - Cầu Đôi |
|
I |
|
- Đoạn Thị trấn Đông Anh - Ngã tư Nguyên Khê (qua các xã Vĩnh Ngọc, Tiên Dương, Uy Nỗ, Nguyên Khê) |
|
I |
|
- Đoạn ngã tư Nguyên Khê - Phù Lỗ |
|
III |
2 |
Quốc lộ 23 và Đường 23B |
|
|
|
- Quốc Lộ 23 từ dốc Đại Độ đi qua xã Võng La, Đại Mạch đến hết địa phận Hà Nội. |
|
III |
|
- Đường 23B đoạn từ ngã tư Biến thế qua xã Tiên Dương, Vân Nội, Nam Hồng đến hết địa phận Hà Nội. |
|
III |
3 |
Đường Bắc Thăng Long - Quốc lộ 3 |
|
I |
4 |
Đường Bắc Thăng Long - Nội Bài (từ cầu Thăng Long đến hết địa phận huyện Đông Anh) |
|
II |
5 |
Quốc lộ 3 đi bến phà Đông Trù (qua UBND xã Đông Hội đến đê sông Đuống) |
|
III |
b |
Đường địa phương |
|
|
6 |
Quốc lộ 3 (Đống Lủi) đến xay sát Đông Quan |
|
IV |
7 |
Đường từ QL3 đi công ty Đông Thành (đoạn qua các xã Nguyên Khê, Tiên Dương, Bắc Hồng) |
|
IV |
8 |
Đường từ Trung tâm Y tế huyện Đền Sái |
|
IV |
9 |
Đường từ cầu Kênh Giữa qua Nam Hồng, ga mới Bắc Hồng - Cầu Đò So |
|
IV |
10 |
Quốc lộ 3 qua ga Đông Anh đến ấp Tó (đoạn qua xã Uy Nỗ) |
|
IV |
11 |
Cầu kênh giữa đi UBND xã Kim Nỗ đến di tích Viên Nội |
|
IV |
12 |
Chợ Kim qua Nguyên Khê đi Bắc Hồng |
|
IV |
13 |
Ấp Tó qua ga Cổ Loa đến UBND xã Dục Tú |
|
IV |
14 |
Ngã ba chợ Vân Trì đi chợ Bỏi |
|
IV |
15 |
Quốc lộ 3 qua xưởng phim đến Cổ Loa |
|
III |
16 |
Chợ Sa vào khu di tích Cổ Loa |
|
III |
17 |
Đường Nam Hà (từ đường kinh tế miền Đông qua xã Việt Hùng, Liên Hà, Vân Hà, Dục Tú) |
|
IV |
18 |
Đường Kinh tế Miền Đông (qua xã Việt Hùng, Liên Hà, Vân Hà) |
|
IV |
19 |
Chợ Vân Trì đi Ga Bắc Hồng |
|
IV |
20 |
Ga Kim Nỗ qua chợ Cổ Điển đến đê sông Hồng |
|
IV |
21 |
Công ty phụ tùng đến đường kinh tế miền Đông (xã Việt Hùng) |
|
IV |
22 |
Đường Cao Lỗ (đoạn thuộc xã Uy Nỗ) |
|
I |
B |
Huyện gia lâm |
|
|
a |
Quốc lộ 1 |
|
|
1 |
Quốc lộ 1 |
|
|
|
- Hà Huy Tập (đoạn qua xã Yên Viên) |
|
I |
|
- Cuối phố Hà Huy Tập đến hết địa phận Hà Nội |
|
II |
2 |
Quốc lộ 5 |
|
I |
|
- Nguyễn Đức Thuận: Từ cuối đường Nguyễn Văn Linh đến đường Kiên Thành (qua xã Cổ Bi, Phú Thuỵ, Đặng Xá) |
III |
I |
|
- Cuối thị trấn Trâu Quỳ đến hết địa phận Hà Nội |
|
I |
3 |
Đường Ỷ Lan từ QL5 đến đê Sông Đuống |
|
II |
4 |
Đường Kiêu Kỵ từ QL5 đến sông Bắc Hưng Hải |
|
II |
5 |
Quốc lộ 181 (từ đường ỷ Lan đến hết địa phận Hà Nội) |
|
III |
b |
Đường địa phương |
|
|
6 |
Cổ Bi (dốc Hội-đường QLộ 5) |
V |
|
7 |
Dốc Lã đến Quốc lộ IB |
|
III |
8 |
Quốc lộ 1B đi Trung Màu |
|
IV |
9 |
Dốc Vân - Dốc Lã |
|
IV |
10 |
Đường Kiên Thành (hết địa phận Thị trấn Trâu Quỳ đến đường Ỷ Lan) |
|
III |
11 |
Đường từ hết địa phận thị trấn Trâu Quỳ đi ngã ba Đa Tốn đến đê sông Hồng |
|
III |
12 |
Ngã ba Đa Tốn đến đường Kiêu Kị |
|
IV |
13 |
Ninh Hiệp - Đình Xuyên - Dương Hà |
|
IV |
14 |
Thiên Đức (Hà Huy Tập qua xã Yên Viên đến hết địa phận huyện Gia Lâm) |
|
IV |
15 |
Từ Hà Huy Tập vào xã Đình Xuyên |
|
IV |
16 |
Đường đê Sông Hồng |
V |
IV |
17 |
- Đê Sông Đuống: + Đường Bắc đê Sông Đuống từ thị trấn Yên Viên đến hết địa phận xã Trung Mầu. |
|
IV |
+ Đường Nam đê Sông Đuống từ Cầu Phù Đổng đến hết địa phận xã Lệ Chi |
V |
IV |
|
18 |
Đường 179 (qua xã Kim Lan, Văn Đức) |
|
IV |
C |
Huyện Sóc Sơn |
|
|
a |
Quốc lộ |
|
|
1 |
Quốc lộ 2 |
|
|
|
- Đoạn từ Phù Lỗ đến hết địa phận Hà Nội (bao gồm cả đoạn xã Thanh Xuân) |
|
II |
|
- Đoạn từ Quốc lộ 2 vào sân bay Nội Bài |
|
II |
2 |
Đường Bắc Thăng Long - Nội Bài (thuộc các xã Phú Cường, Quang Tiến, Thanh Xuân) |
|
III |
3 |
Quốc lộ 3 |
|
|
|
- Đoạn từ Phù Lỗ đến hết Phù Linh |
|
II |
|
- Đoạn thuộc các xã Trung Giã , Tân Minh |
|
III |
4 |
Đường 131 |
|
III |
b |
Đường địa phương |
|
|
5 |
Đường Phù Lỗ - Đò Lo |
|
IV |
6 |
Quốc Lộ 35 |
|
IV |
7 |
Đường từ Quốc lộ 3 đi đền Sóc |
|
IV |
8 |
Đường từ Quốc lộ 3 đi Minh Trí, Xuân Hoà |
|
IV |
9 |
Đường 5 đi Bắc Sơn |
|
IV |
10 |
Đường 131 đi Bắc Phú |
|
IV |
11 |
Đường 131 - Hiền Ninh |
|
IV |
12 |
Núi Đôi - Thá |
|
IV |
13 |
Quốc lộ 3 - Cầu Vát |
|
IV |
D |
Huyện Thanh Trì |
|
|
a |
Quốc lộ |
|
|
1 |
Ngọc Hồi (Quốc lộ 1A đoạn từ địa phận Hoàng Mai đến thị trấn Văn Điển) |
III |
|
2 |
- Ngọc Hồi (Quốc lộ 1A đoạn từ cuối Thị trấn Văn Điển đến Cầu Ngọc Hồi) |
|
|
|
+ Phía đối diện đường tầu + Phía đi qua đường tầu - Quốc lộ 1A đoạn từ Cầu Ngọc Hồi đến hết địa phận huyện Thanh Trì |
V |
I II |
|
+ Phía đối diện đường tầu + Phía đi qua đường tầu |
|
I II |
3 |
Quốc lộ 1B Pháp Vân - Cầu Giẽ đoạn địa phận huyện Thanh Trì (không áp dụng với những nơi có rào chắn, không có lối mở vào QL 1B) |
V |
II |
b |
Đường địa phương |
|
|
4 |
Đường gom chân QL 1B |
V |
IV |
5 |
Đường gom chân đê Sông Hồng (đoạn địa phận Huyện Thanh Trì) |
V |
IV |
6 |
Đoạn từ Ngọc Hồi đến Đê Sông Hồng |
|
III |
7 |
Đường Liên xã (Thị trấn Văn Điển qua xã Tam Hiệp Hoàng Liệt) |
V |
III |
8 |
Đường liên xã Đông Mỹ - Vạn Phúc - Đê sông Hồng (Đông Mỹ - Đê sông Hồng) |
|
IV |
9 |
Đường liên xã Liên Ninh (từ Liên Ninh - Đại áng) |
|
IV |
10 |
- Đường liên xã Phan Trọng Tuệ - Tả Thanh Oai + Đoạn Phan Trọng Tuệ đến đường rẽ vào thôn Siêu Quần. |
|
III |
|
+ Từ đường rẽ vào thôn Siêu Quần đến địa phận Hà Tây |
|
IV |
11 |
Đường liên xã QL1A - Liên Ninh - Đông Mỹ |
|
IV |
12 |
Đường Ngọc Hồi - Yên Kiện - Lạc Thị |
|
IV |
13 |
Đường từ đường Ngọc Hồi - Tứ Hiệp - Đê sông Hồng |
V |
II |
14 |
- Đường vào xã Vĩnh Quỳnh - Đại áng + Từ cuối Thị trấn Văn Điển đến cuối xã Vĩnh Quỳnh. + Từ cuối xã Vĩnh Quỳnh đến Hà Tây |
|
III IV |
15 |
Kim Giang (từ Đại Kim - Phan Trọng Tuệ) |
IV |
II |
16 |
Đường từ Phố Triều Khúc đến UBND xã Tân Triều |
IV |
|
17 |
Đường Phan Trọng Tuệ (từ cuối địa phận Thị trấn Văn Điển đến Cầu Bươu) |
V |
III |
18 |
Đường Cầu Bươu (từ cuối đường Phan Trọng Tuệ đến giáp địa phận tỉnh Hà Tây) |
V |
III |
E |
Huyện Từ Liêm |
|
|
a |
Quốc lộ |
|
|
1 |
- Đường 32 + Hồ Tùng Mậu + Từ hết địa phận Thị trấn Cầu Diễn đến Cầu vượt đường sắt + Từ Cầu vượt đường sắt đến hết địa phận Hà Nội |
III |
I II |
2 |
Đường Láng - Hoà Lạc |
II |
I |
b |
Đường địa phương |
|
|
3 |
Đường Trần Cung từ địa phận quận Cầu Giấy đến đường Phạm Văn Đồng |
III |
|
4 |
Đường từ Phạm Văn Đồng vào khu Ngoại giao đoàn |
II |
|
5 |
Đường từ Hồ Tùng Mậu vào Khu đô thị Mỹ Đình I, II |
II |
|
6 |
Đường nối từ Phạm Hùng đến Lê Đức Thọ |
II |
|
7 |
Đường Xuân La - Xuân Đỉnh |
IV |
|
8 |
Hoàng Quốc Việt |
I |
|
9 |
Lê Đức Thọ |
II |
|
10 |
Lương Thế Vinh |
III |
|
11 |
Nguyễn Trã i |
II |
|
12 |
Phạm Hùng |
I |
|
13 |
Phạm Văn Đồng |
I |
|
14 |
Đường đê Sông Hồng (từ địa phận huyện Từ Liêm qua cầu Thăng Long đến hết địa phận Từ Liêm (xã Thượng Cát) |
V |
III |
15 |
- Đường 69 + Từ Phạm Văn Đồng đến hết xã Đông Ngạc + Từ hết địa phận xã Đông Ngạc đến đê Sông Hồng |
IV |
II |
16 |
- Đường 70 + Đoạn từ ngã ba đi Quốc Oai đến hết địa phận Hà Nội + Đoạn từ Thôn Ngọc Trục Đại Mỗ đến Ngã Tư Canh. + Đường Xuân Phương đoạn Từ Ngã Tư Canh đến Ngã Tư Nhổn |
|
III III III |
|
+ Đoạn từ Nhổn đến đê Sông Hồng |
|
III |
17 |
Đường 72 (ngã ba Biển Sắt - hết địa phận Từ Liêm) |
|
III |
18 |
Đường Kinh tế Miền Tây (từ Phạm Văn Đồng đến Sông Nhuệ) |
V |
III |
19 |
Đường Liên Mạc - Phú Diễn |
|
III |
20 |
Đường Thuỵ Phương - Thượng Cát (tạm gọi) (Cống Liên Mạc - đường 70 xã Thượng Cát) |
|
III |
21 |
Đường Vành Khuyên (tạm gọi) (Nút giao thông Nam cầu Thăng Long thuộc địa phận xã Đông Ngạc - Xuân Đỉnh) |
III |
|
22 |
Đường vào Trại gà (từ hết thị Cầu Diễn - Sông Pheo) |
|
III |
23 |
Đường vào xí nghiệp Vi sinh |
V |
II |
24 |
Đường Yên Hoà đến xã Đại Mỗ |
V |
II |
25 |
Đoạn từ đường 69 đi Đại học Cảnh sát, Mỏ Địa chất |
V |
III |
26 |
Đường Nguyễn Hoàng Tôn (từ địa phận quận Tây Hồ đến đường Phạm Văn Đồng) |
III |
|
27 |
Đường Từ Phạm Văn Đồng (Chợ Tân Xuân) đến đường Vành Khuyên |
III |
|
28 |
Đường K3 Đường Từ Cầu Diễn (Hồ Tùng Mậu vào Trường Đại học Cảnh Sát (cầu Noi) |
V |
II |