Quyết định 04/2021/QĐ-UBND về Bảng giá làm căn cứ tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
Số hiệu | 04/2021/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 20/01/2021 |
Ngày có hiệu lực | 30/01/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Kạn |
Người ký | Nguyễn Long Hải |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí,Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 04/2021/QĐ-UBND |
Bắc Kạn, ngày 20 tháng 01 năm 2021 |
BAN HÀNH BẢNG GIÁ LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI NHÀ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật Nhà ở ngày 25 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Luật Kinh doanh bất động sản ngày 25 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí 2015 ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 140/2016/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2016 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Nghị định 68/2019/NĐ-CP ngày 14 tháng 8 năm 2019 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 20/2019/NĐ-CP ngày 21 tháng 02 năm 2019 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 140/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 301/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính Hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 20/2019/TT-BTC ngày 09 tháng 4 năm 2019 của Bộ Tài chính Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 301/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính Hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Theo đề nghị của Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Bảng giá làm căn cứ tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn theo các Phụ lục từ 1 đến 5 đính kèm.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 30 tháng 01 năm 2021; Quyết định này thay thế Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá làm căn cứ tính lệ phí trước bạ nhà trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Cục trưởng Cục Thuế; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ XÂY DỰNG MỚI NHÀ Ở
(Kèm theo Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 20/01/2021 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bắc Kạn)
STT |
Loại công trình |
Đơn vị tính |
Giá tính lệ
phí trước bạ nhà |
|
Loại nhà: 01 tầng, tường xây gạch chỉ dày 110, bổ trụ, mái dốc |
|
|
1 |
Mái lợp lá các loại |
m2 XD |
2.235.600 |
2 |
Mái lợp phi brô xi măng |
m2 XD |
2.426.400 |
3 |
Mái lợp ngói các loại |
m2 XD |
2.426.400 |
4 |
Mái lợp tôn mạ kẽm |
m2 XD |
2.577.600 |
5 |
Chống nóng bằng tôn chống nóng, chống ồn |
m2 XD |
2.808.000 |
|
Loại nhà: 01 tầng, tường xây gạch chỉ dày 220, mái dốc |
|
- |
6 |
Mái lợp lá các loại |
m2 XD |
2.497.200 |
7 |
Mái lợp phibrô xi măng |
m2 XD |
2.529.600 |
8 |
Mái lợp ngói các loại |
m2 XD |
2.688.000 |
9 |
Mái lợp tôn mạ kẽm |
m2 XD |
2.839.200 |
10 |
Chống nóng bằng tôn chống nóng, chống ồn |
m2 XD |
3.069.600 |
|
Loại nhà: 01 tầng, tường xây gạch chỉ dày 220, hiên bê tông cốt thép, mái dốc |
|
- |
11 |
Mái lợp lá các loại |
m2 XD |
3.129.600 |
12 |
Mái lợp phibrô xi măng |
m2 XD |
3.158.400 |
13 |
Mái lợp ngói các loại |
m2 XD |
3.325.200 |
14 |
Mái lợp tôn mạ kẽm |
m2 XD |
3.435.600 |
15 |
Chống nóng bằng tôn chống nóng, chống ồn |
m2 XD |
3.646.800 |
|
Loại nhà: 01 tầng, tường xây gạch chỉ dày 220, mái bê tông cốt thép |
|
- |
16 |
Không có chống nóng |
m2 XD |
3.351.600 |
17 |
Chống nóng bằng lát gạch |
m2 XD |
3.523.200 |
18 |
Chống nóng bằng mái lá các loại |
m2 XD |
3.522.000 |
19 |
Chống nóng bằng mái phibrô xi măng |
m2 XD |
3.546.000 |
20 |
Chống nóng bằng mái lợp ngói |
m2 XD |
3.721.200 |
21 |
Chống nóng bằng mái tôn mạ kẽm |
m2 XD |
3.871.200 |
22 |
Chống nóng bằng tôn chống nóng, chống ồn |
m2 XD |
4.122.000 |
|
Loại nhà: 01 tầng, khung chịu lực kết hợp tường xây gạch chỉ, dày 110 mái bê tông cốt thép |
|
- |
23 |
Không có chống nóng |
m2 XD |
3.949.200 |
24 |
Chống nóng bằng lát gạch |
m2 XD |
4.080.000 |
25 |
Chống nóng bằng mái lá các loại |
m2 XD |
4.092.000 |
26 |
Chống nóng bằng mái phibrô xi măng |
m2 XD |
4.118.400 |
27 |
Chống nóng bằng mái lợp ngói |
m2 XD |
4.322.400 |
28 |
Chống nóng bằng mái tôn mạ kẽm |
m2 XD |
4.480.800 |
29 |
Chống nóng bằng tôn chống nóng, chống ồn |
m2 XD |
4.671.600 |
|
Loại nhà: 01 tầng, khung chịu lực kết hợp tường xây gạch chỉ, dày 220 mái bê tông cốt thép |
|
- |
30 |
Không có chống nóng |
m2 XD |
4.434.000 |
31 |
Chống nóng bằng lát gạch |
m2 XD |
4.452.000 |
32 |
Chống nóng bằng mái lá các loại |
m2 XD |
4.515.600 |
33 |
Chống nóng bằng mái phibrô xi măng |
m2 XD |
4.605.600 |
34 |
Chống nóng bằng mái lợp ngói |
m2 XD |
4.810.800 |
35 |
Chống nóng bằng mái tôn mạ kẽm |
m2 XD |
4.970.400 |
36 |
Chống nóng bằng tôn chống nóng, chống ồn |
m2 XD |
5.163.600 |
|
Loại nhà: 02 tầng, tường chịu lực xây bằng gạch chỉ, dày 220, mái bê tông cốt thép |
|
- |
37 |
Không có chống nóng |
m2 sàn |
3.010.800 |
38 |
Chống nóng bằng lát gạch |
m2 sàn |
3.099.600 |
39 |
Chống nóng bằng mái phibrô xi măng |
m2 sàn |
3.115.200 |
40 |
Chống nóng bằng mái ngói các loại |
m2 sàn |
3.199.200 |
41 |
Chống nóng bằng mái tôn mạ kẽm |
m2 sàn |
3.250.800 |
42 |
Chống nóng bằng tôn chống nóng, chống ồn |
m2 sàn |
3.360.546 |
|
Loại nhà: 02 tầng, khung chịu lực kết hợp tường xây gạch chỉ, dày 220 mái bê tông cốt thép |
|
- |
43 |
Không có chống nóng |
m2 sàn |
3.882.000 |
44 |
Chống nóng bằng lát gạch |
m2 sàn |
3.962.400 |
45 |
Chống nóng bằng mái phibrô xi măng |
m2 sàn |
3.916.800 |
46 |
Chống nóng bằng mái ngói |
m2 sàn |
3.957.600 |
47 |
Chống nóng bằng mái tôn mạ kẽm |
m2 sàn |
4.006.800 |
48 |
Chống nóng bằng tôn chống nóng, chống ồn |
m2 sàn |
4.061.494 |
|
Loại nhà: 03 tầng, tường chịu lực xây bằng gạch chỉ, dày 220, mái bê tông cốt thép |
|
- |
49 |
Chống nóng bằng lát gạch |
m2 sàn |
3.008.400 |
50 |
Chống nóng bằng mái phibrô xi măng |
m2 sàn |
3.015.609 |
51 |
Chống nóng bằng mái ngói |
m2 sàn |
3.072.489 |
52 |
Chống nóng bằng mái tôn mạ kẽm |
m2 sàn |
3.109.200 |
53 |
Chống nóng bằng tôn chống nóng, chống ồn |
m2 sàn |
3.176.173 |
|
Loại nhà: 03 tầng, khung chịu lực kết hợp tường xây gạch chỉ, dày 220 mái bê tông cốt thép |
|
- |
54 |
Chống nóng bằng lát gạch |
m2 sàn |
3.672.000 |
55 |
Chống nóng bằng mái phibrô xi măng |
m2 sàn |
3.672.000 |
56 |
Chống nóng bằng mái ngói |
m2 sàn |
3.726.017 |
57 |
Chống nóng bằng mái tôn mạ kẽm |
m2 sàn |
3.733.200 |
58 |
Chống nóng bằng tôn chống nóng, chống ồn |
m2 sàn |
3.784.825 |
|
Loại nhà: 04 tầng, khung chịu lực, tường xây bằng gạch chỉ, dày 220, mái bê tông cốt thép |
|
- |
59 |
Chống nóng bằng lát gạch |
m2 sàn |
3.528.000 |
60 |
Chống nóng bằng mái phibrô xi măng |
m2 sàn |
3.589.200 |
61 |
Chống nóng bằng mái ngói |
m2 sàn |
3.630.000 |
62 |
Chống nóng bằng mái tôn mạ kẽm |
m2 sàn |
3.696.000 |
63 |
Chống nóng bằng tôn chống nóng, chống ồn |
m2 sàn |
3.902.449 |
|
Loại nhà: ≥ 05 tầng, khung chịu lực kết hợp tường xây gạch chỉ, dày 220 mái bê tông cốt thép |
|
- |
64 |
Chống nóng bằng lát gạch |
m2 sàn |
3.950.400 |
65 |
Chống nóng bằng mái phibrô xi măng |
m2 sàn |
4.014.000 |
66 |
Chống nóng bằng mái ngói |
m2 sàn |
4.075.200 |
67 |
Chống nóng bằng mái tôn mạ kẽm |
m2 sàn |
4.171.200 |
68 |
Chống nóng bằng tôn chống nóng, chống ồn |
m2 sàn |
4.261.457 |
|
Loại nhà: Nhà sàn, khung, cột gỗ nhóm II - III |
|
- |
69 |
Mái lợp lá |
m2 XD |
2.368.800 |
70 |
Mái lợp phibrô xi măng |
m2 XD |
2.582.400 |
71 |
Mái lợp ngói các loại |
m2 XD |
2.688.000 |
72 |
Mái lợp tôn chống nóng, chống ồn |
m2 XD |
2.715.600 |
73 |
Mái lợp tôn thường |
m2 XD |
2.593.200 |
|
Loại nhà: Nhà sàn, khung, cột gỗ nhóm IV - VI |
|
- |
74 |
Mái lợp lá |
m2 XD |
1.375.200 |
75 |
Mái lợp phibrô xi măng |
m2 XD |
1.502.400 |
76 |
Mái lợp ngói các loại |
m2 XD |
1.602.000 |
77 |
Mái lợp tôn chống nóng, chống ồn |
m2 XD |
1.705.200 |
78 |
Mái lợp tôn thường |
m2 XD |
1.582.800 |
|
Loại nhà: Nhà nền đất, khung, cột gỗ nhóm II - III |
|
- |
79 |
Mái lợp lá |
m2 XD |
1.586.400 |
80 |
Mái lợp phibrô xi măng |
m2 XD |
1.604.400 |
81 |
Mái lợp ngói các loại |
m2 XD |
1.738.800 |
82 |
Mái lợp tôn chống nóng, chống ồn |
m2 XD |
1.777.834 |
83 |
Mái lợp tôn thường |
m2 XD |
1.759.200 |
|
Loại nhà: Nhà nền đất, khung, cột gỗ nhóm IV - VI |
|
- |
84 |
Mái lợp lá |
m2 XD |
970.800 |
85 |
Mái lợp phibrô xi măng |
m2 XD |
988.800 |
86 |
Mái lợp ngói các loại |
m2 XD |
1.081.200 |
87 |
Mái lợp tôn chống nóng, chống ồn |
m2 XD |
1.427.477 |
88 |
Mái lợp tôn thường |
m2 XD |
1.240.800 |
|
Nhà cột tre, khung tre |
|
- |
89 |
Mái lợp lá |
m2 XD |
238.800 |
90 |
Mái lợp phibrô xi măng |
m2 XD |
364.800 |
91 |
Mái lợp ngói các loại |
m2 XD |
409.200 |
92 |
Mái lợp tôn mạ kẽm |
m2 XD |
500.400 |
|
Nhà cột gỗ, khung tre |
|
- |
93 |
Mái lợp lá |
m2 XD |
265.200 |
94 |
Mái lợp phibrô xi măng |
m2 XD |
373.200 |
95 |
Mái lợp ngói các loại |
m2 XD |
399.600 |
96 |
Mái lợp tôn mạ kẽm |
m2 XD |
489.600 |
Ghi chú: Đối với tổ hợp công trình xây dựng được bóc tách theo loại tương ứng, riêng công trình trung tâm thương mại được vận dụng theo đơn giá nhà ở nêu trên.