Quyết định 35/2019/QĐ-UBND về Bảng giá làm căn cứ tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Hòa Bình

Số hiệu 35/2019/QĐ-UBND
Ngày ban hành 16/09/2019
Ngày có hiệu lực 01/10/2019
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hòa Bình
Người ký Bùi Văn Khánh
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí,Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 35/2019/QĐ-UBND

Hòa Bình, ngày 16 tháng 9 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BẢNG GIÁ LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI NHÀ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;

Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;

Căn cứ Luật Phí và Lệ phí ngày 25/11/2015;

Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12/02/2015 của Chính phquy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điu của các luật về thuế và sửa đi, bsung một sđiều ca các nghị định về thuế;

Căn cứ Nghị định số 140/2016/NĐ-CP ngày 10/11/2016 của Chính phủ về lệ phí trưc bạ;

Căn cNghị định s20/2019/NĐ-CP ngày 21/02/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một sđiều của Nghị định số 140/2016/NĐ-CP ngày 10/11/2016 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Thông tư số 301/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hưng dẫn về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Thông tư s20/2019/TT-BTC ngày 09/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một sđiều của Thông tư s301/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 283/TTr-STC-QLG&CS ngày 15/8/2019.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá làm căn cứ tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Hòa Bình, cụ thể như sau:

1. Bảng giá xây dựng mới nhà ở - Phụ lục số 1;

2. Bảng giá xây mới nhà kho, xưởng sản xuất - Phụ lục số 2;

3. Bảng tỷ lệ chất lượng còn lại của nhà - Phụ lục số 3.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01/10/2019 và thay thế Quyết định số 45/2018/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về Ban hành Bảng giá nhà làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và thuế thu nhập cá nhân trong giao dịch chuyển nhượng bất động sản trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục thuế tỉnh Hòa Bình; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh Hòa Bình; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính; Bộ Công thương;
- Bộ Tư pháp;
- Cục Kiểm tra VBQPPL, Bộ Tư pháp;
- Thường tr
c Tnh ủy;
- Thư
ng trực HĐND tỉnh;
- Các Ban và các Đại biểu Hội đồng nhân dân t
nh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội t
nh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh;
- Ch
tịch, các PCT UBND tnh;
- Các Sở, ban, ngành của tỉnh;
- Trung tâm Tin học Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, TT (100b)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Bùi Văn Khánh

 

PHỤ LỤC SỐ 01

BẢNG GIÁ XÂY MỚI NHÀ Ở
(Kèm theo Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 16/9/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình)

STT

Tên công trình

Đơn v tính

Đơn giá (đồng)

I

Nhà chung cư

 

 

1

Số tng ≤ 5

Đồng/m2 sàn

5.160.000

2

5 < Số tầng ≤ 7 tầng

Đồng/m2 sàn

6.150.000

3

7 < Số tầng ≤ 10 tầng

Đồng/m2 sàn

6.430.000

4

10 < Số tầng ≤ 15 tầng

Đồng/m2 sàn

6.880.000

5

15 < Số tầng ≤ 18 tầng

Đồng/m2 sàn

7.110.000

6

18 < Stầng ≤ 20 tầng

Đồng/m2 sàn

7.240.000

7

20 < Stầng ≤ 25 tầng

Đồng/m2 sàn

8.070.000

8

Nhà lp ghép BTCT tấm lớn (số tầng ≤ 5)

Đồng/m2 sàn

5.375.000

II

Nhà riêng lẻ

 

 

1

Nhà ở kết cấu xây gạch, bê tông cốt thép

 

 

1.1

Nhà ở 01 tầng, tường xây gạch, mái lợp tôn hoặc ngói

Đồng/m2 sàn

3.049.000

1.2

Nhà ở 01 tầng, tường xây gạch, kết cấu khung chịu lực, mái bê tông cốt thép đổ tại chỗ

Đồng/m2 sàn

4.846.000

1.3

Nhà ở từ 02 đến 05 tầng, kết cấu khung chịu lực, tường xây gạch, sàn, mái bê tông cốt thép đổ tại chỗ

Đồng/m2 sàn

4.370.000

1.4

Nhà ở từ 06 tầng trở lên, kết cấu khung chịu lực, tường xây gạch, sàn, mái bê tông cốt thép đổ tại chỗ

Đồng/m2 sàn

Theo đơn giá xây dựng mới nhà chung cư quy định tại mục I

2

Nhà sàn, nhà gỗ

 

 

2.1

Nhà sàn cột, kèo, sàn bằng gỗ tứ thiết, mái lợp ngói

Đồng/m2 sàn

5.275.000

2.2

Nhà sàn cột, kèo bằng gỗ hồng sắc, mái lp ngói hoặc Fibro xi măng.

Đồng/m2 sàn

2.908.000

2.3

Nhà sàn cột, kèo, sàn bằng bê tông cốt thép, mái lợp ngói hoặc Fibro xi măng.

Đồng/m2 sàn

4.362.000

2.4

Nhà ở bằng gỗ hồng sắc, sườn mái gỗ, lp ngói.

Đồng/m2 sàn

1.921.000

2.5

Nhà ở thuộc gỗ nhóm 5, sườn mái bương, tre, mái lợp ngói hoặc Fibro xi măng.

Đồng/m2 sàn

1.668.000

3

Nhà tạm, vách bương tre nứa,... mái lợp tranh hoặc lá cọ,...

Đồng/m2 sàn

795.000

III

Nhà biệt thự

 

 

 

Nhà kiểu biệt thự, kết cấu khung chịu lực, tường xây gạch, sàn, mái bê tông cốt thép đổ tại chỗ

Đồng/m2 sàn

8.760.000

* Ghi chú:

1. Đơn giá xây dựng đối với nhà xây thô có hoàn thiện mặt ngoài (chưa hoàn thiện bên trong) tính bằng tỷ lệ 65% đơn giá xây mới nhà ở cùng loại. Loại nhà chưa hoàn thiện (cả bên trong và bên ngoài) tính bằng tỷ lệ 55% đơn giá xây mới nhà ở cùng loại.

[...]