Quyết định 03/2025/QĐ-UBND quy định giá bán lẻ nước sạch trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Cấp thoát nước Kiên Giang cung cấp
Số hiệu | 03/2025/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 16/01/2025 |
Ngày có hiệu lực | 01/02/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Kiên Giang |
Người ký | Nguyễn Thanh Nhàn |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 03/2025/QĐ-UBND |
Kiên Giang, ngày 16 tháng 01 năm 2025 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Giá ngày 19 tháng 6 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch;
Căn cứ Nghị định số 124/2011/NĐ-CP ngày 28 tháng 12 năm 2011 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch;
Căn cứ Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 44/2021/TT-BTC ngày 18 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá, nguyên tắc, phương pháp xác định giá nước sạch sinh hoạt;
Căn cứ Thông tư số 45/2024/TT-BTC ngày 01 tháng 7 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 439/TTr-STC ngày 17 tháng 12 năm 2024 về việc quy định giá bán lẻ nước sạch trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Công ty trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Cấp thoát nước Kiên Giang cung cấp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định giá bán lẻ nước sạch trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên (TNHH MTV) Cấp thoát nước Kiên Giang cung cấp.
2. Đối tượng áp dụng
a) Công ty TNHH MTV Cấp thoát nước Kiên Giang.
b) Khách hàng sử dụng nước sạch do Công ty TNHH MTV Cấp thoát nước Kiên Giang cung cấp.
c) Cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan.
Điều 2. Giá bán lẻ nước sạch do Công ty TNHH MTV Cấp thoát nước Kiên Giang cung cấp
1. Giá bán lẻ nước sạch cho từng nhóm khách hàng như sau:
STT |
Nhóm khách hàng sử dụng nước sạch cho mục đích sinh hoạt |
Mức tiêu thụ (m³/hộ/tháng) |
Giá bán lẻ (đồng/m³) |
1. Thành phố Phú Quốc |
|||
Nhóm 1 |
Hộ dân cư |
Từ 01m³ đến 10m³ đầu tiên |
6.510 |
Từ trên 10m³ đến 20m³ |
8.085 |
||
Từ trên 20 m³ đến 30m³ |
9.660 |
||
Trên 30m³ |
11.340 |
||
Nhóm 2 |
Cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập; trường học; bệnh viện; cơ sở khám chữa bệnh (công lập và tư nhân); phục vụ mục đích công cộng (phi lợi nhuận) |
Theo thực tế sử dụng |
8.925 |
Nhóm 3 |
Tổ chức, cá nhân sản xuất vật chất |
Theo thực tế sử dụng |
11.340 |
Nhóm 4 |
Tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ |
Theo thực tế sử dụng |
16.170 |
2. Thành phố Rạch Giá, Hà Tiên và huyện Kiên Lương |
|||
Nhóm 1 |
Hộ dân cư |
Từ 01m³ đến 10m³ đầu tiên |
5.985 |
Từ trên 10m³ đến 20m³ |
7.560 |
||
Từ trên 20 m³ đến 30m³ |
9.030 |
||
Trên 30m³ |
10.500 |
||
Nhóm 2 |
Cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập; trường học; bệnh viện; cơ sở khám chữa bệnh (công lập và tư nhân); phục vụ mục đích công cộng (phi lợi nhuận) |
Theo thực tế sử dụng |
8.295 |
Nhóm 3 |
Tổ chức, cá nhân sản xuất vật chất |
Theo thực tế sử dụng |
10.185 |
Nhóm 4 |
Tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ |
Theo thực tế sử dụng |
15.120 |
3. Các huyện còn lại |
|||
Nhóm 1 |
Hộ dân cư |
Từ 01m³ đến 10m³ đầu tiên |
5.145 |
Từ trên 10m³ đến 20m³ |
6.510 |
||
Từ trên 20 m³ đến 30m³ |
7.770 |
||
Trên 30m³ |
9.030 |
||
Nhóm 2 |
Cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập; trường học; bệnh viện; cơ sở khám chữa bệnh (công lập và tư nhân); phục vụ mục đích công cộng (phi lợi nhuận) |
Theo thực tế sử dụng |
7.140 |
Nhóm 3 |
Tổ chức, cá nhân sản xuất vật chất |
Theo thực tế sử dụng |
9.030 |
Nhóm 4 |
Tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ |
Theo thực tế sử dụng |
12.285 |
2. Giá bán lẻ nước sạch được quy định tại Điều này chưa bao gồm phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt; đã bao gồm thuế giá trị gia tăng (5%), chi phí bảo trì, chi phí đấu nối bao gồm đồng hồ nước và chi phí đường ống có khoảng cách tối đa 05 mét tính từ điểm đấu nối đến đồng hồ nước của khách hàng.
3. Giá nước đối với một số trường hợp đặc thù được áp dụng như sau:
a) Đối với hộ dân cư tiêu thụ nước sạch chưa lắp được đồng hồ đo lượng nước tiêu thụ hoặc đối với khu vực nông thôn, các hộ dân cư dùng chung bể nước tại các điểm tập trung (nhưng không qua trung gian quản lý, phân phối nước) thì áp dụng mức thu khoán theo mức tiêu thụ cho một người là 4 m³/tháng, đối với những địa phương không tính được theo người thì tính theo hộ dân cư sử dụng là 16 m³/tháng theo giá bán lẻ cho hộ dân cư ở mức tiêu thụ từ trên 10 - 20 m³/đồng hồ/tháng.