Quyết định 03/2024/QĐ-UBND quy định về tiêu chí, tiêu chuẩn chất lượng, định mức kinh tế - kỹ thuật tuyển chọn, đào tạo, huấn luyện vận động viên thể thao thành tích cao tỉnh Quảng Nam
Số hiệu | 03/2024/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 26/01/2024 |
Ngày có hiệu lực | 15/02/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Nam |
Người ký | Lê Trí Thanh |
Lĩnh vực | Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 03/2024/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 26 tháng 01 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Thể dục, Thể thao ngày 29 tháng 11 năm 2006; Luật sửa đổi một số điều của Luật Thể dục, Thể thao ngày 14 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Thực hiện Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 21 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 09/TTr-SVHTTDL ngày 08 tháng 01 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 02 năm 2024.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
TIÊU CHÍ, TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG, ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
TRONG TUYỂN CHỌN, ĐÀO TẠO, HUẤN LUYỆN VẬN ĐỘNG VIÊN THỂ THAO THÀNH TÍCH CAO TỈNH
QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 03/2024/QĐ-UBND ngày 26/01/2024 của UBND tỉnh Quảng
Nam)
Quy định này quy định tiêu chí, tiêu chuẩn, chất lượng, định mức kinh tế - kỹ thuật trong tuyển chọn, đào tạo, huấn luyện vận động viên thể thao được tập trung vào đội tuyển thể thao thành tích cao tỉnh Quảng Nam sử dụng ngân sách nhà nước theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền.
Tuyển chọn, đào tạo, huấn luyện vận động viên thể thao thành tích cao sử dụng ngân sách nhà nước sau đây gọi là dịch vụ sự nghiệp công.
Quy định này áp dụng đối với cơ quan, tổ chức, cá nhân tham gia thực hiện tuyển chọn, đào tạo, huấn luyện vận động viên thể thao thành tích cao tỉnh Quảng Nam.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 03/2024/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 26 tháng 01 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Thể dục, Thể thao ngày 29 tháng 11 năm 2006; Luật sửa đổi một số điều của Luật Thể dục, Thể thao ngày 14 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Thực hiện Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 21 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 09/TTr-SVHTTDL ngày 08 tháng 01 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 02 năm 2024.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
TIÊU CHÍ, TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG, ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
TRONG TUYỂN CHỌN, ĐÀO TẠO, HUẤN LUYỆN VẬN ĐỘNG VIÊN THỂ THAO THÀNH TÍCH CAO TỈNH
QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 03/2024/QĐ-UBND ngày 26/01/2024 của UBND tỉnh Quảng
Nam)
Quy định này quy định tiêu chí, tiêu chuẩn, chất lượng, định mức kinh tế - kỹ thuật trong tuyển chọn, đào tạo, huấn luyện vận động viên thể thao được tập trung vào đội tuyển thể thao thành tích cao tỉnh Quảng Nam sử dụng ngân sách nhà nước theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền.
Tuyển chọn, đào tạo, huấn luyện vận động viên thể thao thành tích cao sử dụng ngân sách nhà nước sau đây gọi là dịch vụ sự nghiệp công.
Quy định này áp dụng đối với cơ quan, tổ chức, cá nhân tham gia thực hiện tuyển chọn, đào tạo, huấn luyện vận động viên thể thao thành tích cao tỉnh Quảng Nam.
1. Quy định tiêu chí, tiêu chuẩn, chất lượng, định mức kinh tế - kỹ thuật tổ chức dịch vụ sự nghiệp công được ban hành để áp dụng cho việc tính chi phí giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực thể thao về tuyển chọn, đào tạo, huấn luyện vận động viên thể thao thành tích cao trên địa bàn tỉnh Quảng Nam.
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật là mức hao phí cần thiết về lao động, về nguyên vật liệu, máy móc thiết bị, dụng cụ và phương tiện để hoàn thành một đơn vị sản phẩm (hoặc một khối lượng công việc nhất định), trong điều kiện cụ thể của hoạt động đào tạo, huấn luyện vận động viên thể thao.
Điều 4. Nguyên tắc tổ chức dịch vụ sự nghiệp công
1. Bảo đảm tiêu chuẩn chất lượng, hiệu quả nhiệm vụ được giao.
2. Các nội dung, định mức không được vượt quá tiêu chuẩn, chế độ quy định hiện hành của Nhà nước.
3. Tính đúng, tính đủ, phù hợp với quy định của pháp luật hiện hành và tính chất của nhiệm vụ được giao.
Điều 5. Tiêu chí, tiêu chuẩn của dịch vụ sự nghiệp công
1.Về tổ chức và quản lý
Cơ quan, tổ chức, cá nhân tham gia thực hiện đào tạo, huấn luyện vận động viên thể thao có chức năng nhiệm vụ phù hợp với hoạt động hoặc có ngành, nghề đăng ký kinh doanh phù hợp, có đội ngũ nhân lực đáp ứng các yêu cầu về quản lý, đào tạo, huấn luyện môn thể thao, y tế, dinh dưỡng và an ninh trật tự.
2.Về cơ sở vật chất, trang thiết bị
Cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ đào tạo, huấn luyện vận động viên thể thao đáp ứng yêu cầu để đào tạo các vận động viên cấp tỉnh, cấp quốc gia, quốc tế và phù hợp với quy định của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch, các Liên đoàn, Hiệp hội thể thao Việt Nam, quốc tế.
3.Về chất lượng đào tạo, huấn luyện vận động viên thể thao
a) Đạt thành tích cao tại các giải thể thao quốc gia, Đại hội thể thao toàn quốc, có đóng góp vận động viên cho các đội tuyển thể thao quốc gia tham giải các giải quốc tế.
b) Đáp ứng yêu cầu vận động viên ưu tú trong tập luyện, là tấm gương có sức ảnh hưởng đến giới trẻ, lan tỏa sức ảnh hưởng đến quần chúng Nhân dân.
c) Đáp ứng yêu cầu về chuyên môn được quy định cụ thể của từng môn thể thao hoặc các Liên đoàn, hiệp hội thể thao quốc gia.
Điều 6. Nội dung dịch vụ sự nghiệp công
1. Công tác tuyển chọn
a) Việc tuyển chọn vận động viên được thông qua Hội đồng tuyển chọn hoặc Ban huấn luyện và được Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch phê duyệt.
b) Vận động viên được lựa chọn phải có trên 60% số thành viên của Hội đồng hoặc Ban huấn luyện đồng ý.
c) Nếu số đồng ý và không đồng ý bằng nhau thì huấn luyện viên trưởng hoặc chuyên gia hoặc Chủ tịch Hội đồng được ủy quyền quyết định lựa chọn trước khi trình cấp có thẩm quyền phê duyệt.
d) Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch chịu trách nhiệm giám sát về chuyên môn, quản lý vận động viên được tuyển chọn.
2. Chương trình đào tạo
a) Tổ chức xây dựng chương trình, kế hoạch, giáo án huấn luyện phù hợp với đặc thù từng môn thể thao, đào tạo theo hướng tiên tiến, hiện đại, bảo đảm các yêu cầu về thực hành, giáo dục đạo đức nghề nghiệp, kỹ năng sống và ứng xử văn hóa trong chương trình đào tạo.
b) Định kỳ đánh giá trình độ vận động viên nhằm phát hiện và điều chỉnh kịp thời đáp ứng các mục tiêu đào tạo, huấn luyện thể thao phục vụ các giải đấu trong nước và quốc tế.
Điều 7. Quy trình cung cấp dịch vụ sự nghiệp công
1. Bước 1: Ban hành quy định tuyển chọn vận động viên từng môn theo năm.
2. Bước 2: Tổ chức tuyển chọn.
3. Bước 3: Thành lập ban huấn luyện các đội tuyển thể thao của tỉnh.
4. Bước 4: Cấp có thẩm quyền ban hành quyết định thành lập các đội tuyển thể thao của tỉnh.
5. Bước 5: Ban huấn luyện các đội tuyển thể thao của tỉnh tổ chức quá trình huấn luyện đào tạo; rà soát, kiểm tra, đánh giá và thay thế bổ sung.
6. Bước 6: Tổng kết, đánh giá kết quả.
Điều 8. Định mức kinh tế - kỹ thuật của dịch vụ sự nghiệp công
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công bao gồm các định mức: Lao động; cơ sở vật chất; trang thiết bị; vật tư.
2. Định mức lao động là mức tiêu hao lao động cần thiết của người lao động để hoàn thành việc thực hiện một khối lượng công việc của dịch vụ sự nghiệp công, gồm:
a) Số lượng thành viên ban huấn luyện trong các đội tuyển theo yêu cầu tập luyện. Đơn vị tính là số lượng thành viên/đội.
b) Thời gian đào tạo, huấn luyện trực tiếp 01 (một) vận động viên: Đơn vị tính là giờ/ngày.
c) Thời gian quản lý, phục vụ công tác đào tạo, huấn luyện 01 (một) vận động viên: Đơn vị tính là giờ/ngày.
3. Định mức cơ sở vật chất là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng để tổ chức dịch vụ sự nghiệp công, gồm:
a) Từng loại cơ sở vật chất đào tạo, huấn luyện 01 (một) vận động viên.
b) Thời gian sử dụng và diện tích sử dụng cho 01 (một) vận động viên: Đơn vị tính là tháng.
4. Định mức trang thiết bị là mức tiêu hao đối với từng loại trang thiết bị để hoàn thành việc thực hiện một khối lượng công việc của dịch vụ sự nghiệp công, gồm:
a) Chủng loại thiết bị đào tạo, huấn luyện 01(một) vận động viên.
b) Thông số kỹ thuật cơ bản của trang thiết bị.
c) Thời gian sử dụng và tiêu hao từng chủng loại trang thiết bị: Đơn vị tính là tháng.
5. Định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại nguyên, nhiên liệu, công cụ dụng cụ cần thiết hoàn thành việc thực hiện một khối lượng công việc của dịch vụ sự nghiệp công, gồm:
a) Chủng loại vật tư đào tạo, huấn luyện 01 (một) vận động viên.
b) Tỷ lệ (%) thu hồi. Đơn vị tính là số lượng/tháng.
c) Thông số kỹ thuật của từng loại vật tư phù hợp trong đào tạo, huấn luyện.
6. Định mức kinh tế - kỹ thuật của dịch vụ sự nghiệp công được quy định gồm 27 môn thể thao như sau:
6.1 |
Môn Bóng chuyền trong nhà |
Phụ lục I |
6.2. |
Môn Bóng đá 11 người |
Phụ lục II |
6.3 |
Môn Bóng bàn |
Phụ lục III |
6.4 |
Môn Bơi |
Phụ lục IV |
6.5 |
Môn Cờ vua |
Phụ lục V |
6.6 |
Môn Điền kinh |
Phụ lục VI |
6.7 |
Môn Jujitsu |
Phụ lục VII |
6.8 |
Môn Karate |
Phụ lục VIII |
6.9 |
Môn Taekwondo |
Phụ lục IX |
6.10 |
Môn Võ cổ truyền |
Phụ lục X |
6.11 |
Môn Wushu |
Phụ lục XI |
6.12 |
Môn Bowling |
Phụ lục XII |
6.13 |
Môn bắn súng |
Phụ lục XIII |
6.14 |
Môn Cầu lông |
Phụ lục XIV |
6.15 |
Môn Kickboxing |
Phụ lục XV |
6.16 |
Môn Bi sắt |
Phụ lục XVI |
6.17 |
Môn Quần vợt |
Phụ lục XVII |
6.18 |
Môn Cử tạ |
Phụ lục XVIII |
6.19 |
Môn Đá cầu |
Phụ lục XIX |
6.20 |
Môn Canoeing |
Phụ lục XX |
6.21 |
Môn Rowing |
Phụ lục XXI |
6.22 |
Môn Vovinam |
Phụ lục XXII |
6.23 |
Môn Cờ tướng |
Phụ lục XXIII |
6.24 |
Môn Billiard - Snooker |
Phụ lục XXIV |
6.25 |
Môn Khiêu vũ Thể thao |
Phụ lục XXV |
6.26 |
Môn Bóng chuyền Bãi biển |
Phụ lục XXVI |
6.27 |
Môn Boxing |
Phụ lục XXVII |
1. Giao Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch chủ trì triển khai, hướng dẫn các đơn vị liên quan áp dụng định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công tuyển chọn, đào tạo, huấn luyện vận động viên thể thao thành tích cao sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Nam tại Quy định này, cùng với các quy định về giá, lộ trình tính giá dịch vụ sự nghiệp công theo quy định và khả năng cân đối ngân sách, mặt bằng giá thị trường để xác định giá dịch vụ theo quy định.
2. Trong quá trình triển khai thực hiện Quy định này, nếu trong trường hợp có gặp khó khăn, vướng mắc, bất cập, phát sinh, cần phải sửa đổi, bổ sung; các cơ quan, đơn vị, địa phương kịp thời phản ánh bằng văn bản về Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, sửa đổi, bổ sung cho phù hợp./.
Trình độ đào tạo, huấn luyện: vận động viên các đội tuyển của tỉnh (gồm: đội tuyển Năng khiếu tỉnh, đội tuyển Trẻ tỉnh, đội tuyển Tỉnh; trong điều kiện triệu tập có đến 10 người)
I. Định mức lao động
STT |
Đối tượng |
Số người thực hiện |
Định mức |
|
Lao động trực tiếp |
Lao động gián tiếp |
|||
A |
Định mức lao động trực tiếp |
|||
1 |
Huấn luyện viên trưởng |
1 huấn luyện viên/đội |
8 giờ/ngày |
|
2 |
Huấn luyện viên đội Nam |
1 huấn luyện viên/đội |
8 giờ/ngày |
|
3 |
Huấn luyện viên đội Nữ |
1 huấn luyện viên/đội |
8 giờ/ngày |
|
4 |
Huấn luyện viên thể lực |
1 huấn luyện viên/đội |
8 giờ/ngày |
|
B |
Định mức lao động gián tiếp |
|||
1 |
Bác sỹ |
1 bác sỹ/đội |
|
8 giờ/ngày |
2 |
Quản lý |
1 người/đội |
|
8 giờ/ngày |
3 |
Nhân viên phục vụ |
1 người/đội |
|
8 giờ/ngày |
II. Định mức cơ sở vật chất
STT |
Tên gọi |
Diện tích chỗ trung bình tính cho 01 VĐV (m²) |
Tổng thời gian tập tính cho 01 VĐV (giờ/ngày) |
1 |
Định mức phòng tập thể lực |
4,8 m² |
1 giờ/ngày |
2 |
Định mức phòng hồi phục |
9,6 m² |
1 giờ/ngày |
3 |
Định mức phòng học lý thuyết |
1,6 m² |
1 giờ/ngày |
4 |
Định mức nhà tập Bóng chuyền |
258 m² |
6 giờ/ngày |
5 |
Định mức nhà ăn |
1,2 m² |
2 giờ/ngày |
6 |
Định mức nhà nghỉ |
9,6 m² |
9 giờ/ngày |
7 |
Định mức nhà sinh hoạt chung |
4 m² |
2 giờ/ngày |
III. Định mức trang thiết bị
STT |
Tên trang thiết bị |
Đơn vị tính |
Thông số kỹ thuật |
Định mức |
Thời gian sử dụng (giờ/ngày) |
Thời hạn sử dụng (tháng) |
Ghi chú |
A |
Trang thiết bị tập thể lực chung |
||||||
1 |
Bóng tập thể lực đa năng |
Quả/đội |
BoSu |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
2 |
Ghế gập bụng |
Chiếc/đội |
MBH fitness |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL |
3 |
Giàn tạ đa năng |
Chiếc/đội |
Natilus |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
4 |
Máy đạp đùi |
Chiếc/đội |
MBH fitness |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
5 |
Máy kéo cơ lưng |
Chiếc/đội |
MBH fitness |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
6 |
Máy kéo đùi sau |
Chiếc/đội |
MBH fitness |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
7 |
Máy tập duỗi cơ đùi trước |
Chiếc/đội |
MBH fitness |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
B |
Trang thiết bị chung (thường xuyên) |
||||||
1 |
Còi |
Chiếc/hlv |
Việt Nam |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
2 |
Đồng hồ bấm giây |
Chiếc/hlv |
Việt Nam |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
3 |
Giày tập thể lực |
Đôi/người |
Việt Nam |
3 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
4 |
Giày thể thao |
Đôi/người |
Việt Nam |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
5 |
Quần áo cộc |
Bộ/người |
Việt Nam |
3 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
6 |
Quần áo Suveterman |
Bộ/người |
Việt Nam |
1 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
7 |
Tất |
Đôi/người |
Việt Nam |
3 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
8 |
Túi xách đi thi đấu |
Chiếc/người |
Việt Nam |
1 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
C |
Trang thiết bị tập luyện và thi đấu |
||||||
1 |
Băng gối |
Đôi/vđv |
Quy định quốc tế |
3 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
2 |
Băng sơ mi |
Đôi/vđv |
Quy định quốc tế |
3 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
3 |
Bóng tập |
Quả/vđv |
Quy định quốc tế |
3 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
4 |
Dây kéo đàn hồi tập tay |
Chiếc/vđv |
Cao su |
1 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
5 |
Dây nhảy |
Chiếc/vđv |
Dây PVC |
1 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
6 |
Giày tập luyện chuyên môn |
Đôi/vđv |
Quy định quốc tế |
3 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
7 |
Giày thi đấu |
Bộ/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
8 |
Máy quay Camera |
Chiếc/đội |
20 Megapixel |
1 |
6 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
9 |
Máy vi tính xách tay |
Chiếc/đội |
Kết nối |
1 |
8 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
10 |
Mũ mềm chuyên môn |
Chiếc/vđv |
Quy định quốc tế |
3 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
11 |
Quần áo tập luyện chuyên môn |
Bộ/vđv |
Quy định quốc tế |
3 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
12 |
Quần áo thi đấu |
Bộ/vđv |
Quy định quốc tế |
4 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL |
13 |
Thảm Bóng chuyền |
Chiếc/đội |
Quy định quốc tế |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
14 |
Ti vi |
Chiếc/đội |
42 inch |
1 |
6 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
15 |
Túi chườm đá |
Chiếc/vđv |
Vải, dài 22,5cm |
1 |
6 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
16 |
Xe đựng bóng |
Chiếc/vđv |
Quy định quốc tế |
3 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
17 |
Trụ bóng chuyền |
Chiếc/đội |
Việt Nam |
2 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
18 |
Lưới bóng chuyền |
Chiếc/đội |
Việt Nam |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
19 |
Ăngten lưới |
Chiếc/đội |
Việt Nam |
2 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
IV. Định mức vật tư
STT |
Tên Vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Định mức vật tư (SL/tháng) |
||
Sử dụng |
Tỷ lệ (%) thu hồi |
Tiêu hao |
||||
1 |
Băng keo |
Cuộn/vđv |
|
22 |
0 |
22 |
2 |
Băng thun cổ chân |
Cuộn/vđv |
Cotton thun |
3 |
0 |
3 |
3 |
Băng thun cổ tay |
Cuộn/vđv |
Cotton thun |
3 |
0 |
3 |
4 |
Băng thun gối |
Cuộn/vđv |
Cotton thun |
3 |
0 |
3 |
5 |
Bình xịt lạnh |
Chai/vđv |
450ml |
3 |
0 |
3 |
Trình độ đào tạo, huấn luyện: vận động viên các đội tuyển của tỉnh (gồm: các tuyến U11-U21; trong điều kiện triệu tập có đến 20 người)
I. Định mức lao động
TT |
Đối tượng |
Người thực hiện |
Lao động trực tiếp |
Lao động gián tiếp |
A |
Định mức lao động trực tiếp |
|||
1 |
Huấn luyện viên trưởng |
1 huấn luyện viên/đội |
8 giờ/ngày |
|
2 |
Huấn luyện viên thủ môn |
1 huấn luyện viên/đội |
8 giờ/ngày |
|
3 |
Huấn luyện viên hậu vệ |
1 huấn luyện viên/đội |
8 giờ/ngày |
|
4 |
Huấn luyện viên tiền vệ |
1 huấn luyện viên/đội |
8 giờ/ngày |
|
5 |
Huấn luyện viên tiền đạo |
1 huấn luyện viên/đội |
8 giờ/ngày |
|
6 |
Huấn luyện viên thể lực |
1 huấn luyện viên/đội |
8 giờ/ngày |
|
B |
Định mức lao động gián tiếp |
|||
1 |
Quản lý |
1 người/đội |
|
8 giờ/ngày |
2 |
Bác sỹ |
1 bác sỹ/đội |
|
8 giờ/ngày |
3 |
Nhân viên phục vụ |
1 người/đội |
|
8 giờ/ngày |
4 |
Cán bộ phân tích kỹ thuật |
2 người |
|
8 giờ/ngày |
5 |
Nhân viên lao động gián tiếp liên quan đến công tác đào tạo VĐV |
25 người |
|
8 giờ/ngày |
II. Định mức cơ sở vật chất
STT |
Tên gọi |
Diện tích chỗ trung bình tính cho 01 VĐV (m²) |
Tổng thời gian tập tính cho 01 VĐV (giờ/ngày) |
1 |
Định mức phòng tập thể lực |
6 m² |
1 giờ/ngày |
2 |
Định mức phòng hồi phục |
12 m² |
1 giờ/ngày |
3 |
Định mức phòng học lý thuyết |
2 m² |
1 giờ/ngày |
4 |
Định mức phòng/sân tập chuyên môn |
||
- |
Sân bóng đá |
990 m² |
6 giờ/ngày |
- |
Định mức phòng hồi phục |
12 m² |
1 giờ/ngày |
5 |
Định mức nhà ăn |
1,5 m² |
2 giờ/ngày |
6 |
Định mức nhà nghỉ |
12 m² |
9 giờ/ngày |
7 |
Định mức nhà sinh hoạt chung |
5 m² |
2 giờ/ngày |
III. Định mức trang thiết bị
STT |
Tên trang thiết bị |
Đơn vị tính |
Thông số kỹ thuật |
Định mức |
Thời gian sử dụng (giờ/ngày) |
Thời hạn sử dụng (tháng) |
Ghi chú |
A |
Trang thiết bị tập thể lực chung |
||||||
1 |
Bóng tập thể lực đa năng |
Quả/đội |
BoSu |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
|
2 |
Ghế gập bụng |
Chiếc/đội |
MBH fitness |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
|
3 |
Giàn tạ đa năng |
Chiếc/đội |
Natilus |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
|
4 |
Giàn tạ đôi 24kg đến 26kg |
Bộ/đội |
Thép đặc |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
|
5 |
Giàn tạ đôi 4kg đến 22kg |
Bộ/đội |
Thép đặc |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
|
6 |
Máy đạp đùi |
Chiếc/đội |
MBH fitness |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
|
7 |
Máy kéo cơ lưng |
Chiếc/đội |
MBH fitness |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
|
8 |
Máy kéo đùi sau |
Chiếc/đội |
MBH fitness |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
|
9 |
Máy tập duỗi cơ đùi trước |
Chiếc/đội |
MBH fitness |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
|
B |
Trang thiết bị chung (thường xuyên) |
||||||
1 |
Còi |
Chiếc/hlv |
Việt Nam |
2 |
8 giờ/ ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
2 |
Đồng hồ bấm giây |
Chiếc/hlv |
Việt Nam |
1 |
8 giờ/ ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
3 |
Giày tập thể lực |
Đôi/người |
Việt Nam |
3 |
2 giờ/ ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
4 |
Giày thể thao |
Đôi/người |
Việt Nam |
2 |
8 giờ/ ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
5 |
Khăn tắm |
Chiếc/ người |
Việt Nam |
2 |
2 giờ/ ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
6 |
Mũ mềm |
Chiếc/ người |
Việt Nam |
2 |
2 giờ/ ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
7 |
Quần áo cộc |
Bộ/người |
Việt Nam |
3 |
2 giờ/ ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
8 |
Quần áo Suveterman |
Bộ/người |
Việt Nam |
2 |
2 giờ/ ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
9 |
Tất |
Đôi/người |
Việt Nam |
4 |
2 giờ/ ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
10 |
Túi xách đi thi đấu |
Chiếc/ người |
Việt Nam |
1 |
2 giờ/ ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
C |
Trang thiết bị tập luyện và thi đấu |
||||||
1 |
Áo chiến thuật |
Chiếc/vđv |
Quy định quốc tế |
3 |
8 giờ/ ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
2 |
Áo gió (chống mưa) |
Chiếc/người |
Việt Nam |
2 |
2 giờ/ ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
3 |
Bảng chiến thuật cá nhân |
Chiếc/đội |
Việt Nam |
2 |
6 giờ/ ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
4 |
Bình đựng nước |
Chiếc/vđv |
Chất liệu nhựa |
2 |
6 giờ/ ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
5 |
Bịt đầu gối |
Chiếc/vđv |
Việt Nam |
2 |
4 giờ/ ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
6 |
Bịt ống quyển |
Đôi/người |
Quy định quốc tế |
8 |
8 giờ/ ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
7 |
Bộ cờ góc |
Chiếc/đội |
Việt Nam |
8 |
8 giờ/ ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
8 |
Bóng da (tập thể lực) |
Quả/vđv |
Việt Nam |
1 |
4 giờ/ ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
9 |
Bóng tập luyện |
Quả/vđv |
Quy định quốc tế |
8 |
8 giờ/ ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
10 |
Cột dẫn bóng |
Bộ/đội |
Quy định quốc tế |
4 |
8 giờ/ ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
11 |
Cột mốc |
Bộ/đội |
Quy định quốc tế |
4 |
8 giờ/ ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
12 |
Dây nhảy |
Chiếc/vđv |
Dây PVC |
4 |
2 giờ/ ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
13 |
Găng tay thủ môn |
Đôi/hlv |
Quy định quốc tế |
4 |
8 giờ/ ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
14 |
Găng tay thủ môn |
Đôi/vđv |
Quy định quốc tế |
8 |
8 giờ/ ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
15 |
Giày bata tập luyện |
đôi/vđv |
Việt Nam |
4 |
8 giờ/ ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
16 |
Giày da thi đấu |
Đôi/vđv |
Luật quy định |
2 |
6 giờ/ ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
17 |
Giày thể thao |
Đôi/người |
Việt Nam |
2 |
4 giờ/ ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
18 |
Hình nộm đá phạt |
Bộ/đội |
Chất liệu nhựa |
1 |
2 giờ/ ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
19 |
Khung cầu môn |
Chiếc/đội |
Việt Nam |
4 |
8 giờ/ ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
20 |
Lưới cầu môn |
Chiếc/đội |
Việt Nam |
4 |
8 giờ/ ngày |
6 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
21 |
Máy quay Camera |
Chiếc/đội |
4K Full HD |
2 |
6 giờ/ ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
22 |
Máy vi tính xách tay |
Chiếc/đội |
Tiêu chuẩn quốc tế cấu hình cao |
2 |
6 giờ/ ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
23 |
Quần áo sinh hoạt chung |
Bộ/người |
Việt Nam |
4 |
8 giờ/ ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
24 |
Quần áo tập |
Bộ/người |
Quy định quốc tế |
6 |
8 giờ/ ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
25 |
Quần áo thi đấu |
Bộ/vđv |
Luật quy định |
4 |
6 giờ/ ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
26 |
Tất dài tập |
Đôi/người |
Quy định quốc tế |
8 |
8 giờ/ ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
27 |
Ti vi |
Chiếc/đội |
42 inch |
1 |
6 giờ/ ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
28 |
Túi đựng bóng |
Chiếc/vđv |
Quy định quốc tế |
4 |
8 giờ/ ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
29 |
Túi xách đựng đồ tập luyện |
Chiếc/ người |
Quy định quốc tế |
4 |
8 giờ/ ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
30 |
Va ly đựng đồ |
Chiếc/ người |
Quy định quốc tế |
1 |
2 giờ/ ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
31 |
Dây bật tập thể lực |
Cái/đội |
Quy định quốc tế |
2 |
2 giờ/ ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL |
32 |
Thang dây tập thể lực |
Cái/đội |
Quy định quốc tế |
1 |
2 giờ/ ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
33 |
Vòng tròn tập thể lực |
Bộ/đội |
Quy định quốc tế |
1 |
2 giờ/ ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
34 |
Bàn kéo tập thể lực |
Cái/đội |
Quy định quốc tế |
5 |
2 giờ/ ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
35 |
Máy chiếu + màn chiếu |
Bộ |
Quy định quốc tế |
2 |
2 giờ/ ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
36 |
Rào cao KT: 50cm x 60 cm |
Bộ/đội |
Việt Nam |
2 |
2 giờ/ ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
37 |
Rào trung bình KT: 40cm x 60 cm |
Bộ/đội |
Việt Nam |
2 |
2 giờ/ ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
38 |
Rào thấp KT: 20cm x 40 cm |
Bộ/đội |
Việt Nam |
2 |
2 giờ/ ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
39 |
Cọc luồn KT: 150cm |
Bộ/đội |
Việt Nam |
2 |
2 giờ/ ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
40 |
Cân điện tử |
Chiếc |
Quy định quốc tế |
4 |
2 giờ/ ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
41 |
Thước đo chiều cao |
Bộ |
Quy định quốc tế |
4 |
2 giờ/ ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
42 |
Thùng đựng đá |
Cái/đội |
Quy định quốc tế |
4 |
2 giờ/ ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
D |
Dụng cụ nghiệp dư |
||||||
1 |
Áo chiến thuật |
25 cái/lớp |
Quy định quốc tế |
2 |
2 giờ/ ngày |
12 tháng |
|
2 |
Quần áo tập |
26 bộ/lớp |
Quy định quốc tế |
2 |
2 giờ/ ngày |
12 tháng |
|
3 |
Dày da tập luyện |
Đôi/HLV |
Quy định quốc tế |
2 |
2 giờ/ ngày |
12 tháng |
|
4 |
Giày tập thể lực |
Đôi/HLV |
Quy định quốc tế |
1 |
2 giờ/ ngày |
12 tháng |
|
5 |
Cột dẫn bóng (tiêu cao) |
Bộ/ lớp |
Quy định quốc tế |
1 |
2 giờ/ ngày |
12 tháng |
|
6 |
Áo khoác mưa |
Cái/HLV |
Quy định quốc tế |
1 |
2 giờ/ ngày |
12 tháng |
|
7 |
Quần áo ấm suveterman |
Bộ/HLV |
Quy định quốc tế |
1 |
2 giờ/ ngày |
12 tháng |
|
8 |
Túi đựng bóng tập |
Cái/lớp |
Quy định quốc tế |
2 |
2 giờ/ ngày |
12 tháng |
|
9 |
Tất tập ngắn |
Đôi/HLV |
Quy định quốc tế |
4 |
2 giờ/ ngày |
12 tháng |
|
10 |
Bóng tập luyện số 4 |
25 quả/lớp |
Quy định quốc tế |
2 |
2 giờ/ ngày |
12 tháng |
|
11 |
Còi HLV |
Chiếc/HLV |
Quy định quốc tế |
1 |
8 giờ/ ngày |
12 tháng |
|
12 |
Đồng hồ bấm giây |
Chiếc/HLV |
Casio Nhật |
1 |
8 giờ/ ngày |
12 tháng |
|
E |
Dụng cụ tuyển chọn |
||||||
1 |
Bóng tập luyện số 4 |
Quả |
Quy định quốc tế |
30 |
2 giờ/ ngày |
12 tháng |
|
2 |
Túi đựng bóng tập |
Cái |
Quy định quốc tế |
2 |
2 giờ/ ngày |
12 tháng |
|
3 |
Cột dẫn bóng (tiêu cao) |
Bộ |
Quy định quốc tế |
1 |
2 giờ/ ngày |
12 tháng |
|
4 |
Áo chiến thuật |
Cái |
Quy định quốc tế |
30 |
2 giờ/ ngày |
12 tháng |
|
5 |
Quần áo tập |
Bộ |
Quy định quốc tế |
30 |
2 giờ/ ngày |
12 tháng |
|
F |
Định mức vật tư y tế |
||||||
1 |
Mobic 7,5mg |
Vỉ/VĐV |
Đức |
24 |
|
12 tháng |
|
2 |
Mobic 7,5mg/1,5ml |
Ống/VĐV |
Đức |
24 |
|
12 tháng |
|
3 |
Anphachoay |
Vỉ/VĐV |
Việt Nam |
24 |
|
12 tháng |
|
4 |
Băng dính tất |
cuộn/VĐV |
Việt Nam |
60 |
|
12 tháng |
|
5 |
Nước uống |
Két/VĐV |
Việt Nam |
60 |
|
12 tháng |
|
6 |
Dầu WARM Gel |
Túp/VĐV |
Hà Lan |
12 |
|
12 tháng |
|
7 |
Dầu Jonson baby |
Lọ/VĐV |
Mỹ |
12 |
|
12 tháng |
|
8 |
Băng dính cơ |
cuộn/VĐV |
Hàn Quốc |
60 |
|
12 tháng |
|
9 |
Băng thun gối |
cuộn/VĐV |
Quy định quốc tế |
60 |
|
12 tháng |
|
10 |
Băng xịt lạnh 300ml |
Lọ/VĐV |
Nhật Bản |
12 |
|
12 tháng |
|
11 |
Băng thun cổ chân |
cuộn/VĐV |
Quy định quốc tế |
60 |
|
12 tháng |
|
12 |
Băng thun chườm đá |
cuộn/VĐV |
Việt Nam |
60 |
|
12 tháng |
|
13 |
Vitamin C Myvita Multivitamin |
Túp/VĐV |
Việt Nam |
60 |
|
12 tháng |
|
14 |
Glucose 200g |
Gói/VĐV |
Việt Nam |
60 |
|
12 tháng |
|
15 |
Orezol |
Hộp/VĐV |
Việt Nam |
60 |
|
12 tháng |
|
IV. Định mức vật tư
STT |
Tên Vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Định mức vật tư (SL/tháng) |
||
Sử dụng |
Tỷ lệ (%) thu hồi |
Tiêu hao |
||||
1 |
Băng keo |
Cuộn/vđv |
|
16 |
0 |
16 |
2 |
Băng thun cổ chân |
Cuộn/vđv |
Cotton thun |
80 |
0 |
80 |
3 |
Băng thun cổ tay |
Cuộn/vđv |
Cotton thun |
3 |
0 |
3 |
4 |
Băng thun gối |
Cuộn/vđv |
Cotton thun |
16 |
0 |
16 |
5 |
Bình giảm đau |
Chai/vđv |
450ml |
8 |
0 |
8 |
6 |
Bình xịt lạnh |
Chai/vđv |
450ml |
8 |
0 |
8 |
7 |
Bút dạ |
Chiếc/đội |
Việt Nam |
8 |
0 |
8 |
Trình độ đào tạo, huấn luyện: vận động viên các đội tuyển của tỉnh (gồm: đội tuyển Năng khiếu tỉnh, đội tuyển Trẻ tỉnh, đội tuyển Tỉnh; trong điều kiện triệu tập có đến 10 người)
I. Định mức lao động
STT |
Đối tượng |
Số người thực hiện |
Định mức |
|
Lao động trực tiếp |
Lao động gián tiếp |
|||
A |
Định mức lao động trực tiếp |
|||
1 |
Huấn luyện viên trưởng |
1 huấn luyện viên/đội |
8 giờ/ngày |
|
2 |
Huấn luyện viên đội Nam |
1 huấn luyện viên/đội |
8 giờ/ngày |
|
3 |
Huấn luyện viên đội Nữ |
1 huấn luyện viên/đội |
8 giờ/ngày |
|
4 |
Huấn luyện viên thể lực |
1 huấn luyện viên/đội |
8 giờ/ngày |
|
B |
Định mức lao động gián tiếp |
|||
1 |
Bác sỹ |
1 bác sỹ/đội |
|
8 giờ/ngày |
2 |
Quản lý |
1 người/đội |
|
8 giờ/ngày |
3 |
Nhân viên phục vụ |
1 người/đội |
|
8 giờ/ngày |
II. Định mức cơ sở vật chất
STT |
Tên gọi |
Diện tích chỗ trung bình tính cho 01 VĐV(m²) |
Tổng thời gian tập tính cho 01 VĐV (giờ/ngày) |
1 |
Định mức phòng tập thể lực |
4,8 m² |
1 giờ/ngày |
2 |
Định mức phòng hồi phục |
9,6 m² |
1 giờ/ngày |
3 |
Định mức phòng học lý thuyết |
1,6 m² |
1 giờ/ngày |
4 |
Định mức phòng tập |
20 m² |
6 giờ/ngày |
5 |
Định mức nhà ăn |
1,2 m² |
2 giờ/ngày |
6 |
Định mức nhà nghỉ |
9,6 m² |
9 giờ/ngày |
7 |
Định mức nhà sinh hoạt chung |
4 m² |
2 giờ/ngày |
III. Định mức trang thiết bị
STT |
Tên trang thiết bị |
Đơn vị tính |
Thông số kỹ thuật |
Định mức |
Thời gian sử dụng (giờ/ngày) |
Thời hạn sử dụng (tháng) |
Ghi chú |
A |
Trang thiết bị tập thể lực chung |
||||||
1 |
Bóng tập thể lực đa năng |
Quả/đội |
BoSu |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
|
2 |
Ghế gập bụng |
Chiếc/đội |
MBH fitness |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
|
3 |
Giàn tạ đa năng |
Chiếc/đội |
Natilus |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
|
4 |
Giàn tạ đôi 24kg đến 26kg |
Bộ/đội |
Thép đặc |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
|
5 |
Giàn tạ đôi 4kg đến 22kg |
Bộ/đội |
Thép đặc |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
|
6 |
Máy đạp đùi |
Chiếc/đội |
MBH fitness |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
|
7 |
Máy kéo cơ lưng |
Chiếc/đội |
MBH fitness |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
|
8 |
Máy kéo đùi sau |
Chiếc/đội |
MBH fitness |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
|
9 |
Máy tập duỗi cơ đùi trước |
Chiếc/đội |
MBH fitness |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
|
B |
Trang thiết bị chung (thường xuyên) |
||||||
1 |
Còi |
Chiếc/hlv |
Việt Nam |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
2 |
Đồng hồ bấm giây |
Chiếc/hlv |
Việt Nam |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
3 |
Giày tập thể lực |
Đôi/người |
Việt Nam |
3 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
4 |
Giày thể thao |
Đôi/người |
Việt Nam |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
5 |
Khăn tắm |
Chiếc/người |
Việt Nam |
1 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
6 |
Mũ mềm |
Chiếc/người |
Việt Nam |
1 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
7 |
Quần áo cộc |
Bộ/người |
Việt Nam |
3 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
8 |
Quần áo Suveterman |
Bộ/người |
Việt Nam |
1 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL |
9 |
Tất |
Đôi/người |
Việt Nam |
3 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
10 |
Túi xách đi thi đấu |
Chiếc/người |
Việt Nam |
1 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
C |
Trang thiết bị tập luyện và thi đấu |
||||||
1 |
Áo thun khởi động |
Chiếc/người |
Vải Cotton |
1 |
2 giờ/ngày |
6 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
2 |
Bàn bóng bàn |
Chiếc/đội |
Quy định quốc tế |
8 |
8 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
3 |
Bảo vệ cổ chân |
Bộ/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
4 |
Bảo vệ cổ tay |
Bộ/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
8 giờ/ngày |
6 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
5 |
Bảo vệ gối |
Bộ/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
8 giờ/ngày |
6 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
6 |
Bình đựng đá |
Chiếc/đội |
Chất liệu nhựa |
3 |
6 giờ/ngày |
6 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
7 |
Bóng tập |
Quả/vđv |
Quy định quốc tế |
24 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTDL |
8 |
Camera gắn lưới thi đấu |
Cái/đội |
Quy định quốc tế |
1 |
8 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
9 |
Cốt |
Chiếc/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
10 |
Dây nhảy |
Chiếc/vđv |
Dây PVC |
1 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
11 |
Đồng hồ Time Out |
Cái/đội |
Quy định quốc tế |
8 |
8 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
12 |
Giày tập chuyên môn |
Đôi/vđv |
Quy định quốc tế |
9 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
13 |
Hút bụi |
Cái/đội |
Quy định quốc tế |
1 |
8 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
14 |
Keo |
Lọ/vđv |
Quy định quốc tế |
9 |
1 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
15 |
Mặt vợt |
Chiếc/vđv |
Quy định quốc tế |
19 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
16 |
Máy ảnh |
Cái/đội |
Quy định quốc tế |
1 |
8 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
17 |
Máy bắn bóng |
Cái/đội |
Quy định quốc tế |
1 |
8 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
18 |
Máy chiếu |
Cái/đội |
Quy định quốc tế |
1 |
8 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
19 |
Máy đo vợt |
Cái/đội |
Quy định quốc tế |
1 |
8 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
20 |
Máy in |
Cái/đội |
Quy định quốc tế |
1 |
8 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
21 |
Máy lạnh |
Cái/đội |
Quy định quốc tế |
6 |
8 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
22 |
Máy nhắn bóng |
Cái/đội |
Quy định quốc tế |
1 |
8 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
23 |
Máy photo |
Cái/đội |
Quy định quốc tế |
1 |
8 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
24 |
Máy quay Camera |
Chiếc/đội |
20 Megapixel |
1 |
6 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
25 |
Máy vi tính xách tay |
Chiếc/đội |
Kết nối HDMI |
1 |
6 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
26 |
Quần áo thi đấu |
Bộ/vđv |
Quy định quốc tế |
3 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
27 |
Thảm |
900m²/đội |
Quy định quốc tế |
1 |
8 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
28 |
Ti vi |
Chiếc/đội |
42 inch |
1 |
6 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
29 |
Trang phục tập luyện |
Bộ/vđv |
Quy định quốc tế |
4 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
30 |
Tủ đựng tài liệu theo ngăn |
Bộ/đội |
Quy định quốc tế |
12 |
8 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
31 |
Túi chườm đá |
Chiếc/đội |
Vải, dài 22,5cm |
1 |
6 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
32 |
Vợt thi đấu |
Chiếc/vđv |
Quy định quốc tế |
12 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
IV. Định mức vật tư
STT |
Tên Vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Định mức vật tư (SL/tháng) |
||
Sử dụng |
Tỷ lệ (%) thu hồi |
Tiêu hao |
||||
1 |
Băng keo |
Cuộn/vđv |
|
22 |
0 |
22 |
2 |
Băng thun cổ chân |
Cuộn/vđv |
Cotton thun |
3 |
0 |
3 |
3 |
Băng thun cổ tay |
Cuộn/vđv |
Cotton thun |
3 |
0 |
3 |
4 |
Băng thun gối |
Cuộn/vđv |
Cotton thun |
3 |
0 |
3 |
5 |
Bình xịt lạnh |
Chai/vđv |
450ml |
3 |
0 |
3 |
Trình độ đào tạo, huấn luyện: vận động viên các đội tuyển của tỉnh (gồm: đội tuyển Năng khiếu tỉnh, đội tuyển Trẻ tỉnh, đội tuyển Tỉnh; trong điều kiện triệu tập có đến 10 người)
I. Định mức lao động
STT |
Đối tượng |
Số người thực hiện |
Lao động trực tiếp |
Lao động gián tiếp |
A |
Định mức lao động trực tiếp |
|||
1 |
Huấn luyện viên trưởng |
1 huấn luyện viên/đội |
8 giờ/ngày |
|
2 |
Huấn luyện viên chuyên môn |
1 huấn luyện viên/đội |
8 giờ/ngày |
|
3 |
Huấn luyện viên thể lực |
1 huấn luyện viên/đội |
8 giờ/ngày |
|
B |
Định mức lao động gián tiếp |
|||
1 |
Bác sỹ |
1 bác sỹ/đội |
|
8 giờ/ngày |
2 |
Quản lý |
1 người/đội |
|
8 giờ/ngày |
3 |
Nhân viên phục vụ |
1 người/đội |
|
8 giờ/ngày |
II. Định mức cơ sở vật chất
STT |
Tên gọi |
Diện tích chỗ trung bình tính cho 01 VĐV (m²) |
Tổng thời gian tập tính cho 01 VĐV (giờ/ngày) |
1 |
Định mức phòng tập thể lực |
4,8 m² |
1 giờ/ngày |
2 |
Định mức phòng hồi phục |
9,6 m² |
1 giờ/ngày |
3 |
Định mức phòng học lý thuyết |
1,6 m² |
1 giờ/ngày |
4 |
Định mức Bể bơi chiều 25m x 50m, |
1.000 m² |
6 giờ/ngày |
5 |
Định mức nhà ăn |
1,2 m² |
2 giờ/ngày |
6 |
Định mức nhà nghỉ |
9,6 m² |
9 giờ/ngày |
7 |
Định mức nhà sinh hoạt chung |
4 m² |
2 giờ/ngày |
III. Định mức trang thiết bị
STT |
Tên trang thiết bị |
Đơn vị tính |
Thông số kỹ thuật |
Định mức |
Thời gian sử dụng (giờ/ngày) |
Thời hạn sử dụng (tháng) |
Ghi chú |
A |
Trang thiết bị tập thể lực chung |
||||||
1 |
Bóng tập thể lực đa năng |
Quả/đội |
BoSu |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
2 |
Ghế gập bụng |
Chiếc/đội |
MBH fitness |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
3 |
Giàn tạ đa năng |
Chiếc/đội |
Natilus |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
4 |
Tạ tay 4kg, 6kg, 8kg |
Đôi/đội |
Thép đặc |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
5 |
Giàn tạ đôi 4kg đến 22kg |
Bộ/đội |
Thép đặc |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
6 |
Máy đạp đùi |
Chiếc/đội |
MBH fitness |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
7 |
Máy kéo cơ lưng |
Chiếc/đội |
MBH fitness |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
8 |
Máy kéo đùi sau |
Chiếc/đội |
MBH fitness |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
9 |
Máy tập duỗi cơ đùi trước |
Chiếc/đội |
MBH fitness |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
10 |
Mát tập phát triển cơ tay chuyên dụng môn bơi |
Chiếc/đội |
MBH fitness |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
B |
Trang thiết bị chung (thường xuyên) |
||||||
1 |
Còi |
Chiếc/hlv |
Việt Nam |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
2 |
Đồng hồ bấm giây |
Chiếc/hlv |
Việt Nam |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
3 |
Giày tập thể lực |
Đôi/người |
Việt Nam |
3 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL |
4 |
Giày thể thao |
Đôi/người |
Việt Nam |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
5 |
Khăn tắm |
Chiếc/người |
Việt Nam |
1 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
6 |
Mũ mềm |
Chiếc/người |
Việt Nam |
1 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
7 |
Quần áo cộc |
Bộ/người |
Việt Nam |
3 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
8 |
Quần áo Suveterman |
Bộ/người |
Việt Nam |
1 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
9 |
Tất |
Đôi/người |
Việt Nam |
3 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
10 |
Túi xách đi thi đấu |
Chiếc/người |
Việt Nam |
1 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
C |
Trang thiết bị tập luyện và thi đấu |
||||||
1 |
Áo choàng giữ nhiệt |
Chiếc/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
1 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
2 |
Bàn quạt |
Đôi/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
4 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
3 |
Bình đựng nước uống |
Chiếc/vđv |
Việt Nam |
1 |
6 giờ/ngày |
6 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
4 |
Bóng nhồi 4kg và 5kg |
Quả/vđv |
Việt Nam |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
5 |
Chân vịt đôi |
Đôi/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
6 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
6 |
Dây cao su |
Chiếc/đội |
Chất liệu cao su |
3 |
1 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
7 |
Dây nhảy |
Chiếc/vđv |
Dây PVC |
1 |
2 giờ/ngày |
6 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
8 |
Dây thừng |
Chiếc/đội |
Quy định quốc tế |
1 |
1 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
9 |
Khăn thấm nước |
Chiếc/vđv |
Việt Nam |
1 |
1 giờ/ngày |
6 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
10 |
Kính bơi, mũ bơi |
Bộ/hlv |
Quy định quốc tế |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
11 |
Kính bơi, mũ bơi |
Bộ/vđv |
Quy định quốc tế |
3 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
12 |
Quần cản nước (có túi để tạ) |
Chiếc/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
6 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
13 |
Quần, áo bơi, khăn tắm |
Bộ/vđv |
Quy định quốc tế |
4 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
14 |
Tạ 4kg, 6kg, 8kg |
Đôi/vđv |
Quy định quốc tế |
7 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
15 |
Thảm nghỉ |
Chiếc/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
16 |
Trang phục thi đấu quốc tế |
Bộ/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
17 |
Ván |
Chiếc/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
6 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
18 |
Vòi hơi |
Chiếc/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
Trình độ đào tạo, huấn luyện: vận động viên các đội tuyển của tỉnh (gồm: đội tuyển Năng khiếu tỉnh, đội tuyển Trẻ tỉnh, đội tuyển Tỉnh; trong điều kiện triệu tập có đến 10 người)
I. Định mức lao động
STT |
Đối tượng |
Số người thực hiện |
Định mức |
|
Lao động trực tiếp |
Lao động gián tiếp |
|||
A |
Định mức lao động trực tiếp |
|||
1 |
Huấn luyện viên trưởng |
1 huấn luyện viên/đội |
8 giờ/ngày |
|
2 |
Huấn luyện viên đội Nam |
1 huấn luyện viên/đội |
8 giờ/ngày |
|
3 |
Huấn luyện viên đội Nữ |
1 huấn luyện viên/đội |
8 giờ/ngày |
|
B |
Định mức lao động gián tiếp |
|||
1 |
Bác sỹ |
1 bác sỹ/đội |
|
8 giờ/ngày |
2 |
Quản lý |
1 người/đội |
|
8 giờ/ngày |
3 |
Nhân viên phục vụ |
1 người/đội |
|
8 giờ/ngày |
II. Định mức cơ sở vật chất
STT |
Tên gọi |
Diện tích chỗ trung bình tính cho 01 VĐV (m²) |
Tổng thời gian tập tính cho 01 VĐV (giờ/ngày) |
1 |
Định mức phòng tập thể lực |
4,8 m² |
1 giờ/ngày |
2 |
Định mức phòng hồi phục |
9,6 m² |
1 giờ/ngày |
3 |
Định mức phòng học lý thuyết |
1,6 m² |
1 giờ/ngày |
4 |
Định mức Phòng tập chuyên môn |
8 m² |
6 giờ/ngày |
5 |
Định mức nhà ăn |
1,2 m² |
2 giờ/ngày |
6 |
Định mức nhà nghỉ |
9,6 m² |
9 giờ/ngày |
7 |
Định mức nhà sinh hoạt chung |
4 m² |
2 giờ/ngày |
III. Định mức trang thiết bị
STT |
Tên trang thiết bị |
Đơn vị tính |
Thông số kỹ thuật |
Định mức |
Thời gian sử dụng (giờ/ngày) |
Thời hạn sử dụng (tháng) |
Ghi chú |
A |
Trang thiết bị tập thể lực chung |
||||||
1 |
Bóng tập thể lực đa năng |
Quả/đội |
BoSu |
1 |
2 giờ/ngày |
Quy định NSX |
|
2 |
Máy tập đa năng |
Bộ/đội |
MBH fitness |
1 |
2 giờ/ngày |
Quy định NSX |
|
B |
Trang thiết bị chung (thường xuyên) |
||||||
1 |
Còi |
Chiếc/hlv |
Việt Nam |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
2 |
Đồng hồ bấm giây |
Chiếc/hlv |
Việt Nam |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
3 |
Giày tập thể lực |
Đôi/người |
Việt Nam |
3 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
4 |
Giày thể thao |
Đôi/người |
Việt Nam |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
5 |
Khăn tắm |
Chiếc/người |
Việt Nam |
1 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
6 |
Mũ mềm |
Chiếc/người |
Việt Nam |
1 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
7 |
Quần áo cộc |
Bộ/người |
Việt Nam |
3 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
8 |
Quần áo Suveterman |
Bộ/người |
Việt Nam |
1 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
9 |
Tất |
Đôi/người |
Việt Nam |
3 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
10 |
Túi xách đi thi đấu |
Chiếc/người |
Việt Nam |
1 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
C |
Trang thiết bị tập luyện và thi đấu |
||||||
1 |
Bộ bàn cờ |
Bộ/người |
Quy định quốc tế |
1 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
2 |
Bàn cờ treo tường |
Chiếc/đội |
Quy định quốc tế |
1 |
2 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
3 |
Đồng hồ Cờ |
Chiếc/người |
Quy định quốc tế |
1 |
2 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
4 |
Máy tính chuyên dụng |
Bộ/đội |
Quy định quốc tế |
1 |
8 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
5 |
Phần mềm (soft ware) cờ |
Đĩa/đội |
Quy định quốc tế |
1 |
6 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
6 |
Quần áo tập luyện |
Chiếc/vđv |
Vải Cotton |
1 |
2 giờ/ngày |
6 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
7 |
Quân bàn cờ |
Bộ/người |
Quy định quốc tế |
1 |
6 giờ/ngày |
6 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
IV. Định mức vật tư
STT |
Tên Vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Định mức vật tư (SL/tháng) |
||
Sử dụng |
Tỷ lệ (%) thu hồi |
Tiêu hao |
||||
1 |
Bảng trắng lớn |
Chiếc/vđv |
Việt Nam |
1 |
0 |
1 |
2 |
Bút viết bảng |
Chiếc/đội |
Việt Nam |
8 |
0 |
8 |
3 |
Sổ tay công tác |
Quyển/người |
Việt Nam |
1 |
0 |
1 |
Trình độ đào tạo, huấn luyện: vận động viên các đội tuyển của tỉnh (gồm: đội tuyển Năng khiếu tỉnh, đội tuyển Trẻ tỉnh, đội tuyển Tỉnh; trong điều kiện triệu tập có đến 10 người)
I. Định mức lao động
STT |
Đối tượng |
Số người thực hiện |
Định mức |
|
Lao động trực tiếp |
Lao động gián tiếp |
|||
A |
Định mức lao động trực tiếp |
|||
1 |
Huấn luyện viên trưởng |
1 huấn luyện viên/đội |
8 giờ/ngày |
|
2 |
Huấn luyện viên đội cự ly ngắn nam, nữ |
1 huấn luyện viên/đội |
8 giờ/ngày |
|
3 |
Huấn luyện viên rào |
1 huấn luyện viên/đội |
8 giờ/ngày |
|
4 |
Huấn luyện viên đội cự ly trung bình |
1 huấn luyện viên/đội |
8 giờ/ngày |
|
5 |
Huấn luyện viên đội cự ly dài |
1 huấn luyện viên/đội |
8 giờ/ngày |
|
6 |
Huấn luyện viên đội đi bộ |
1 huấn luyện viên/đội |
8 giờ/ngày |
|
7 |
Huấn luyện viên đội nhảy |
1 huấn luyện viên/đội |
8 giờ/ngày |
|
8 |
Huấn luyện viên nội dung ném |
1 huấn luyện viên/đội |
8 giờ/ngày |
|
9 |
Huấn luyện viên phối hợp nam, nữ |
1 huấn luyện viên/đội |
8 giờ/ngày |
|
10 |
Huấn luyện viên thể lực |
1 huấn luyện viên/đội |
8 giờ/ngày |
|
B |
Định mức lao động gián tiếp |
|||
1 |
Bác sỹ / Bác sỹ tâm lý |
1 người/tổ |
|
8 giờ/ngày |
2 |
Quản lý đội |
1 người/đội |
|
8 giờ/ngày |
3 |
Nhân viên phục vụ |
1 người/đội |
|
8 giờ/ngày |
II. Định mức cơ sở vật chất
STT |
Tên gọi |
Diện tích chỗ trung bình tính cho 01 VĐV (m²) |
Tổng thời gian tập tính cho 01 VĐV (giờ/ngày) |
1 |
Định mức phòng tập thể lực |
4,8 m² |
1 giờ/ngày |
2 |
Định mức phòng hồi phục |
9,6 m² |
1 giờ/ngày |
3 |
Định mức phòng học lý thuyết |
1,6 m² |
1 giờ/ngày |
4 |
Định mức Sân cỏ, đường piste, hố nhảy.. |
Toàn bộ mặt sân |
6 giờ/ngày |
5 |
Định mức nhà ăn |
1,2 m² |
2 giờ/ngày |
6 |
Định mức nhà nghỉ |
9,6 m² |
9 giờ/ngày |
7 |
Định mức nhà sinh hoạt chung |
4 m² |
2 giờ/ngày |
III. Định mức trang thiết bị
STT |
Tên trang thiết bị |
Đơn vị tính |
Thông số kỹ thuật |
Định mức |
Thời gian sử dụng (giờ/ngày) |
Thời hạn sử dụng (tháng) |
Ghi chú |
A |
Trang thiết bị tập thể lực chung |
||||||
1 |
Bàn đạp |
Chiếc/đội |
Kim loại |
8 |
3 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
2 |
Bóng đặc |
Quả/đội |
Cao su + cát |
16 |
3 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
3 |
Bục bổ trợ kỹ thuật |
Cái/đội |
Gỗ |
4 |
3 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
4 |
Dây chão |
Cái/đội |
Sợi đay |
4 |
3 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
5 |
Ghế tập cơ bụng |
Cái/đội |
Gỗ + kim loại |
4 |
3 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
6 |
Giàn tạ đa năng - hỗn hợp |
Chiếc/đội |
Kim loại |
1 |
3 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
7 |
Hộp đựng đá lạnh |
Cái/đội |
Nhựa TH |
4 |
3 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
8 |
Phòng tập thể lực chung |
Phòng/đội |
60 m² |
1 |
3 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
9 |
Rào CNV |
Chiếc/đội |
Gỗ - Kim loại |
5 |
3 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
10 |
Rào chạy |
Chiếc/đội |
Gỗ - Kim loại |
40 |
3 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
11 |
Tạ bình vôi (5; 7.5; 10kg) |
Quả/đội |
Kim loại |
8 |
3 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
12 |
Tạ đòn |
Bộ/đội |
Thép |
1 |
3 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
13 |
Thang dóng |
Cái/đội |
Gỗ + kim loại |
4 |
3 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
14 |
Xe chuyển rào |
Cái/đội |
Kim loại |
4 |
3 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
15 |
Xe vận chuyển dụng cụ tạ, lao, đĩa |
Cái/đội |
Kim loại |
1 |
3 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
16 |
Bồn chườm đá |
Cái/đội |
Kim loại/Nhựa |
1 |
3 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
17 |
Ghế nằm đẩy tạ |
Cái/đội |
Tổng hợp |
1 |
3 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
18 |
Đai lưng an toàn |
Cái/đội |
Da |
3 |
3 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
19 |
Giá đỡ tạ |
Cái/đội |
Kim loại |
3 |
3 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
B |
Trang thiết bị chung (thường xuyên). |
||||||
1 |
Còi |
Chiếc/hlv |
Việt Nam |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
2 |
Đồng hồ bấm giây |
Chiếc/hlv |
Việt Nam |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
3 |
Giày tập thể lực |
Đôi/người |
Việt Nam |
3 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
4 |
Giày thể thao |
Đôi/người |
Việt Nam |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
5 |
Khăn tắm |
Chiếc/người |
Việt Nam |
1 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
6 |
Mũ mềm |
Chiếc/người |
Việt Nam |
1 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
7 |
Quần áo cộc |
Bộ/người |
Việt Nam |
3 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
8 |
Quần áo Suveterman |
Bộ/người |
Việt Nam |
1 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
9 |
Tất |
Đôi/người |
Việt Nam |
3 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
10 |
Túi xách đi thi đấu |
Chiếc/người |
Việt Nam |
1 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
C |
Trang thiết bị tập luyện và thi đấu |
||||||
I |
Các nội dung cự ly ngắn, chạy vượt Rào, nhảy xa - 3 bước |
||||||
1 |
Áo 3 lỗ, quần bó |
Bộ/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
2 |
Áo Bludon (lông vũ, dài) |
Chiếc/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
3 |
Bộ quần áo gió (trời mưa) |
Bộ/hlv |
Quy định quốc tế |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
4 |
Camera kỹ thuật + Laptop |
Bộ/tổ |
TC NSX |
1 |
3 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
5 |
Dây chun (10 m) |
Chiếc/vđv |
Cao su |
1 |
3 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
6 |
Đồng hồ (đo tốc độ cao) |
Bộ/tổ |
TC NSX |
3 |
3 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
7 |
Gậy tiếp sức |
Cái/vđv |
Hợp kim nhôm |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
8 |
Giày đinh |
Đôi/vđv |
NIKE /ADIDAS |
1 |
8 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
9 |
Giày đinh tập luyện |
Đôi/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT BVHTTDL |
10 |
Giày đinh thi đấu |
Đôi/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
11 |
Giày khởi động |
Đôi/vđv |
TC NSX |
1 |
8 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT BVHTTDL |
12 |
Giày mềm chuyên môn |
Đôi/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
13 |
Kính chống chói |
Cái/vđv |
Chất liệu TH |
1 |
8 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
14 |
Miếng đệm trải khởi động |
Chiếc/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
15 |
Quần Áo đông xuân dài tay |
Bộ/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
16 |
Quần áo ép cân |
Bộ/vđv |
Vật liệu TH |
1 |
3 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
17 |
Quần áo thi đấu |
Bộ/vđv |
Chất liệu TH |
1 |
8 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
18 |
Tấm lưới thu cát |
Chiếc/đội |
Sợi TH |
4 |
3 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
19 |
Thước dây |
Chiếc/đội |
Thép |
1 |
3 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
20 |
Túi xách / Balo |
Cái/người |
Chất liệu TH |
1 |
8 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
21 |
Ván dậm nhảy |
Chiếc/đội |
Gỗ |
3 |
3 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
22 |
Vật đánh dấu đà |
Chiếc/vđv |
Nhựa TH |
1 |
3 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
23 |
Xẻng + trang cát |
Bộ/đội |
Kim loại |
1 |
3 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
II |
Các nội dung cự ly trung bình, dài và chướng ngại vật |
||||||
1 |
Áo 3 lỗ, quần bó |
Bộ/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
2 |
Áo Bludon (lông vũ, dài) |
Chiếc/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
3 |
Bộ quần áo gió (trời mưa) |
Bộ/hlv |
Quy định quốc tế |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
4 |
Dây chun (10m) |
Chiếc/vđv |
Cao su |
1 |
3 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
5 |
Dây nhảy (3m) |
Sợi/VĐV |
Sợi TH |
1 |
3 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
6 |
Đồng hồ (Smart watch) |
Chiếc/vđv |
TC NSX |
1 |
6 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
7 |
Giày đinh |
Đôi/vđv |
NIKE/ ADIDAS |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
8 |
Giày đinh tập luyện |
Đôi/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
9 |
Giày đinh thi đấu |
Đôi/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
10 |
Giày khởi động |
Đôi/vđv |
TC NSX |
1 |
8 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
11 |
Giày mềm chuyên môn |
Đôi/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
12 |
Kính chống chói |
Cái/người |
Chất liệu TH |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
13 |
Máy đếm vòng (cầm tay) |
Chiếc/đội |
TC NSX |
1 |
6 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
14 |
Miếng đệm trải khới động |
Chiếc/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT BVHTTDL |
15 |
Quần Áo đông xuân dài tay |
Bộ/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
16 |
Quần áo thi đấu |
Bộ/vđv |
Chất liệu TH |
3 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
17 |
Xe máy |
Chiếc/đội |
TC NSX |
1 |
6 giờ/ngày |
Quy định NSX |
|
III |
Các nội dung nhảy cao và nhảy sào |
||||||
1 |
Áo 3 lỗ, quần bó |
Bộ/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
2 |
Áo Bludon (lông vũ, dài) |
Chiếc/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
3 |
Bộ quần áo gió (trời mưa) |
Bộ/hlv |
Quy định quốc tế |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
4 |
Cột đỡ xà ngang |
Bộ/tổ |
Hợp kim |
1 |
3 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
5 |
Đai lưng an toàn |
Chiếc/tổ |
Da |
3 |
3 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
6 |
Dây chun (thay xà ngang) |
Chiếc/tổ |
Vật liệu TH |
3 |
3 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
7 |
Đệm và tấm phủ |
Bộ/tổ |
Vật liệu TH |
1 |
3 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
8 |
Giày đinh |
Đôi/vđv |
NIKE/ ADIDAS |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
9 |
Giày đinh tập luyện |
Đôi/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
10 |
Giày đinh thi đấu |
Đôi/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
11 |
Giày mềm chuyên môn |
Đôi/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
12 |
Kính chống chói |
Cái/người |
Chất liệu TH |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
13 |
Miếng đệm trải khởi động |
Chiếc/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
14 |
Palet đặt đệm |
Tấm/tổ |
Kim loại |
8 |
3 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
15 |
Quần Áo đông xuân dài tay |
Bộ/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
16 |
Quần áo ép cân |
Bộ/vđv |
Vật liệu TH |
1 |
3 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
17 |
Quần áo thi đấu |
Bộ/vđv |
Chất liệu TH |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
18 |
Thước đo cao |
Chiếc/tổ |
Thép |
1 |
3 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
19 |
Ván dậm nghiêng |
Chiếc/tổ |
Gỗ |
1 |
3 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
20 |
Xà ngang |
Chiếc/tổ |
Vật liệu TH |
3 |
3 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
IV |
Các nội dung phối hợp |
||||||
1 |
Cột đỡ xà ngang |
Bộ/tổ |
Hợp kim |
1 |
3 giờ/ngày |
Quy định NSX |
|
2 |
Dây chun (10m) |
Sợi/VĐV |
Cao su |
1 |
3 giờ/ngày |
12 tháng |
|
3 |
Dây chun (thay xà ngang) |
Cái/tổ |
Vật liệu TH |
3 |
3 giờ/ngày |
12 tháng |
|
4 |
Dây nhảy |
Sợi/VĐV |
Sợi TH |
1 |
3 giờ/ngày |
12 tháng |
|
5 |
Đai lưng an toàn |
Cái/tổ |
Da |
3 |
3 giờ/ngày |
12 tháng |
|
6 |
Đệm và tấm phủ |
Bộ/tổ |
Vật liệu TH |
1 |
3 giờ/ngày |
Quy định NSX |
|
7 |
Đĩa (từ 3 kg - 7 kg) |
Cái/tổ |
Vật liệu TH |
8 |
3 giờ/ngày |
Quy định NSX |
|
8 |
Giày Đẩy tạ - Ném đĩa |
Đôi/vđv |
TC NSX |
1 |
8 giờ/ngày |
Quy định NSX |
|
9 |
Giày đinh |
Đôi/vđv |
NIKE/ ADIDAS |
3 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
|
10 |
Giày khởi động |
Đôi/vđv |
TC NSX |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
|
11 |
Kính chống chói |
Cái/người |
Chất liệu TH |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
|
12 |
Lao (từ 400 gr - 1.000gr) |
Cái/tổ |
Vật liệu TH |
8 |
3 giờ/ngày |
Quy định NSX |
|
13 |
Palet đặt đệm |
Tấm/tổ |
Kim loại |
8 |
3 giờ/ngày |
Quy định NSX |
|
14 |
Quần áo thi đấu |
Bộ/vđv |
Chất liệu TH |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
|
15 |
Ta quả (từ 4 kg - Vkg) |
Quả/tổ |
Thép |
8 |
3 giờ/ngày |
Quy định NSX |
|
16 |
Ta xích (từ 4 kg - 7kg) |
Quả/tổ |
Thép |
8 |
3 giờ/ngày |
Quy định NSX |
|
17 |
Thước đo cao |
Cái/tổ |
Thép |
1 |
3 giờ/ngày |
12 tháng |
|
18 |
Thước đo xa |
Cái/tổ |
Thép |
1 |
3 giờ/ngày |
12 tháng |
|
19 |
Ván dậm nhảy |
Cái/tổ |
Gỗ |
1 |
3 giờ/ngày |
Quy định NSX |
|
20 |
Vật đánh dấu đà |
Cái/tổ |
Nhựa TH |
16 |
3 giờ/ngày |
12 tháng |
|
21 |
Xà ngang |
Cái/tổ |
Vật liệu TH |
3 |
3 giờ/ngày |
Quy định NSX |
|
22 |
Xẻng + trang cát |
Bộ/tổ |
Kim loại |
1 |
3 giờ/ngày |
Quy định NSX |
|
IV. Định mức vật tư
STT |
Tên Vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Định mức vật tư (SL/tháng) |
||
Sử dụng |
Tỷ lệ (%) thu hồi |
Tiêu hao |
||||
1 |
Băng keo đánh dấu |
Cuộn/vđv |
Độ bám dính tốt |
22 |
0% |
22 |
2 |
Bình xịt lạnh |
Bình/vđv |
450ml |
3 |
0% |
3 |
3 |
Cát hố nhảy |
m3/vđv |
Cát mịn hạt |
9,6 |
95% |
5% |
4 |
Đạn phát lệnh |
viên/đội |
TC NSX |
80 |
0% |
80 |
5 |
Đất dẻo |
Hộp/vđv |
Mềm, mịn |
3 |
0% |
3 |
6 |
Pin (đồng hồ hồng ngoại) |
Viên/đội |
TC NSX |
16 |
0% |
16 |
7 |
Xăng cho xe máy |
Lít/đội |
A 95 |
8 |
0% |
8 |
Trình độ đào tạo, huấn luyện: vận động viên các đội tuyển của tỉnh (gồm: đội tuyển Năng khiếu tỉnh, đội tuyển Trẻ tỉnh, đội tuyển Tỉnh; trong điều kiện triệu tập có đến 10 người)
I. Định mức lao động
STT |
Đối tượng |
Số người thực hiện |
Định mức |
|
Lao động trực tiếp |
Lao động gián tiếp |
|||
A |
Định mức lao động trực tiếp |
|||
1 |
Huấn luyện viên trưởng |
1 huấn luyện viên/đội |
8 giờ/ngày |
|
2 |
Huấn luyện viên đội Nam |
1 huấn luyện viên/đội |
8 giờ/ngày |
|
3 |
Huấn luyện viên đội Nữ |
1 huấn luyện viên/đội |
8 giờ/ngày |
|
4 |
Huấn luyện viên thể lực |
1 huấn luyện viên/đội |
8 giờ/ngày |
|
B |
Định mức lao động gián tiếp |
|||
1 |
Bác sỹ |
1 bác sỹ/đội |
|
8 giờ/ngày |
2 |
Quản lý |
1 người/đội |
|
8 giờ/ngày |
3 |
Nhân viên phục vụ |
1 người/đội |
|
8 giờ/ngày |
II. Định mức cơ sở vật chất
STT |
Tên gọi |
Diện tích chỗ trung bình tính cho 01 VĐV (m²) |
Tổng thời gian tập tính cho 01 VĐV (giờ/ngày) |
1 |
Định mức phòng tập thể lực |
4,8 m² |
1 giờ/ngày |
2 |
Định mức phòng hồi phục |
9,6 m² |
1 giờ/ngày |
3 |
Định mức phòng học lý thuyết |
1,6 m² |
1 giờ/ngày |
4 |
Định mức Phòng tập Jujitsu (1 thảm) |
205 m² |
6 giờ/ngày |
5 |
Định mức nhà ăn |
1,2 m² |
2 giờ/ngày |
6 |
Định mức nhà nghỉ |
9,6 m² |
9 giờ/ngày |
7 |
Định mức nhà sinh hoạt chung |
4 m² |
2 giờ/ngày |
III. Định mức trang thiết bị
STT |
Tên trang thiết bị |
Đơn vị tính |
Thông số kỹ thuật |
Định mức |
Thời gian sử dụng (giờ/ngày) |
Thời hạn sử dụng (tháng) |
Ghi chú |
A |
Trang thiết bị tập thể lực chung |
||||||
1 |
Bóng tập thể lực đa năng |
Quả/đội |
BoSu |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
2 |
Dây leo |
Chiếc/đội |
Vải bạt, thừng |
4 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
3 |
Dây thừng tập tay |
Chiếc/đội |
Vải bạt, thừng |
3 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
4 |
Ghế gập bụng |
Chiếc/đội |
MBH fitness |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
5 |
Giàn tạ đa năng |
Chiếc/đội |
Natilus |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
6 |
Giàn tạ đôi 24kg đến 26kg |
Bộ/đội |
Thép đặc |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
7 |
Giàn tạ đôi 4kg đến 22kg |
Bộ/đội |
Thép đặc |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
8 |
Máy đạp đùi |
Chiếc/đội |
MBH fitness |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
9 |
Máy kéo cơ lưng |
Chiếc/đội |
MBH fitness |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
10 |
Máy kéo đùi sau |
Chiếc/đội |
MBH fitness |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
11 |
Máy tập duỗi cơ đùi trước |
Chiếc/đội |
MBH fitness |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
B |
Trang thiết bị chung (thường xuyên) |
||||||
1 |
Còi |
Chiếc/hlv |
Việt Nam |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
2 |
Đồng hồ bấm giây |
Chiếc/hlv |
Việt Nam |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
3 |
Giày tập thể lực |
Đôi/người |
Việt Nam |
3 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
4 |
Giày thể thao |
Đôi/người |
Việt Nam |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
5 |
Khăn tắm |
Chiếc/người |
Việt Nam |
1 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
6 |
Mũ mềm |
Chiếc/người |
Việt Nam |
1 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
7 |
Quần áo cộc |
Bộ/người |
Việt Nam |
3 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
8 |
Quần áo Suveterman |
Bộ/người |
Việt Nam |
1 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
9 |
Tất |
Đôi/người |
Việt Nam |
3 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
10 |
Túi xách đi thi đấu |
Chiếc/người |
Việt Nam |
1 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
C |
Trang thiết bị tập luyện và thi đấu |
||||||
1 |
Áo ép cân |
Chiếc/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
2 |
Băng cổ chân |
Chiếc/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
6 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
3 |
Băng gối |
Chiếc/vđv |
Việt Nam |
1 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
4 |
Bình đựng đá |
Chiếc/đội |
Chất liệu nhựa |
3 |
6 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
5 |
Cân bàn điện tử |
Chiếc/đội |
Màn hình 6 số |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
6 |
Cột rào cản hình phễu |
Bộ/đội |
Nhựa |
1 |
2 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
7 |
Dây kéo đàn hồi tập vào đòn |
Chiếc/vđv |
Cao su |
1 |
2 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
8 |
Hình người nộm |
Chiếc/đội |
Bọc da |
4 |
6 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
9 |
Loa kéo di động |
Chiếc/đội |
Bluetooth 4.0 |
|
6 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
10 |
Máy quay Camera |
Chiếc/đội |
20 Megapixel |
1 |
6 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
11 |
Máy vi tính xách tay |
Chiếc/đội |
Kết nối HDMI |
1 |
6 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
12 |
Nịt bụng |
Chiếc/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
6 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
13 |
Thảm Jujitsu |
Bộ/đội |
Quy định quốc tế |
1 |
8 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
14 |
Túi chườm đá |
Chiếc/vđv |
Vải, dài 22,5 cm |
1 |
6 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
15 |
Võ phục tập luyện và đai |
Bộ/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
8 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
16 |
Võ phục thi đấu và đai |
Bộ/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
2 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
17 |
Bảo vệ chân và ống quyển tập luyện |
Bộ/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
18 |
Bảo vệ chân và ống quyển thi đấu |
Bộ/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
6 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
19 |
Găng thi đấu |
Đôi/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
1 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
20 |
Găng thi tập luyện |
Đôi/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
IV. Định mức vật tư
STT |
Tên Vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Định mức vật tư (SL/tháng) |
||
Sử dụng |
Tỷ lệ (%) thu hồi |
Tiêu hao |
||||
1 |
Băng keo |
Cuộn/vđv |
|
22 |
0 |
22 |
2 |
Băng thun cổ chân |
Cuộn/vđv |
Cotton thun |
3 |
0 |
3 |
3 |
Băng thun cổ tay |
Cuộn/vđv |
Cotton thun |
3 |
0 |
3 |
4 |
Băng thun gối |
Cuộn/vđv |
Cotton thun |
3 |
0 |
3 |
5 |
Bình xịt lạnh |
Chai/vđv |
450ml |
3 |
0 |
3 |
Trình độ đào tạo, huấn luyện: vận động viên các đội tuyển của tỉnh (gồm: đội tuyển Năng khiếu tỉnh, đội tuyển Trẻ tỉnh, đội tuyển Tỉnh; trong điều kiện triệu tập có đến 10 người)
I. Định mức lao động
STT |
Đối tượng |
Số người thực hiện |
Định mức |
|
Lao động trực tiếp |
Lao động gián tiếp |
|||
A |
Định mức lao động trực tiếp |
|||
1 |
Huấn luyện viên trưởng |
1 huấn luyện viên/đội |
8 giờ/ngày |
|
2 |
Huấn luyện viên đội Nam |
1 huấn luyện viên/đội |
8 giờ/ngày |
|
3 |
Huấn luyện viên đội Nữ |
1 huấn luyện viên/đội |
8 giờ/ngày |
|
4 |
Huấn luyện viên thể lực |
1 huấn luyện viên/đội |
8 giờ/ngày |
|
B |
Định mức lao động gián tiếp |
|||
1 |
Bác sỹ |
1 bác sỹ/đội |
|
8 giờ/ngày |
2 |
Quản lý |
1 người/đội |
|
8 giờ/ngày |
3 |
Nhân viên phục vụ |
1 người/đội |
|
8 giờ/ngày |
II. Định mức cơ sở vật chất
STT |
Tên gọi |
Diện tích chỗ trung bình tính cho 01 VĐV (m²) |
Tổng thời gian tập tính cho 01 VĐV (giờ/ngày) |
1 |
Định mức phòng tập thể lực |
4,8 m² |
1 giờ/ngày |
2 |
Định mức phòng hồi phục |
9,6 m² |
1 giờ/ngày |
3 |
Định mức phòng học lý thuyết |
1,6 m² |
1 giờ/ngày |
4 |
Định mức Phòng tập Karate |
144 m² |
6 giờ/ngày |
5 |
Định mức nhà ăn |
1,2 m² |
2 giờ/ngày |
6 |
Định mức nhà nghỉ |
9,6 m² |
9 giờ/ngày |
7 |
Định mức nhà sinh hoạt chung |
4 m² |
2 giờ/ngày |
III. Định mức trang thiết bị
STT |
Tên trang thiết bị |
Đơn vị tính |
Thông số kỹ thuật |
Định mức |
Thời gian sử dụng (giờ/ngày) |
Thời hạn sử dụng (tháng) |
Ghi chú |
A |
Trang thiết bị tập thể lực chung |
||||||
1 |
Bóng tập thể lực đa năng |
Quả/đội |
BoSu |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
2 |
Dây leo |
Chiếc/đội |
Vải bạt, thừng |
4 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
3 |
Dây thừng tập tay |
Chiếc/đội |
Vải bạt, thừng |
3 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
4 |
Ghế gập bụng |
Chiếc/đội |
MBH fitness |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
5 |
Giàn tạ đa năng |
Chiếc/đội |
Natilus |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
6 |
Giàn tạ đôi 24kg đến 26kg |
Bộ/đội |
Thép đặc |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
7 |
Giàn tạ đôi 4kg đến 22kg |
Bộ/đội |
Thép đặc |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
8 |
Máy đạp đùi |
Chiếc/đội |
MBH fitness |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
9 |
Máy kéo cơ lưng |
Chiếc/đội |
MBH fitness |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
10 |
Máy kéo đùi sau |
Chiếc/đội |
MBH fitness |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
11 |
Máy tập duỗi cơ đùi trước |
Chiếc/đội |
MBH fitness |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
B |
Trang thiết bị chung (thường xuyên) |
||||||
1 |
Còi |
Chiếc/hlv |
Việt Nam |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
2 |
Đồng hồ bấm giây |
Chiếc/hlv |
Nhật Bản |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
3 |
Giày tập thể lực |
Đôi/người |
Việt Nam |
3 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
4 |
Giày thể thao |
Đôi/người |
Việt Nam |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
5 |
Quần áo cộc |
Bộ/người |
Việt Nam |
3 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
6 |
Quần áo Suveterman |
Bộ/người |
Việt Nam |
1 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
7 |
Tất |
Đôi/người |
Việt Nam |
3 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
8 |
Túi xách đi thi đấu |
Chiếc/người |
Việt Nam |
1 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
C |
Trang thiết bị tập luyện và thi đấu |
||||||
1 |
Bao cát treo để đấm, đá |
Chiếc/đội |
Vỏ bao cát PVC |
3 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
|
2 |
Bảo vệ chân và ống quyển tập luyện |
Bộ/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
3 |
Bảo vệ chân và ống quyển thi đấu |
Bộ/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
6 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
4 |
Bảo vệ gối |
Chiếc/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
5 |
Bảo vệ hàm |
Chiếc/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
6 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
6 |
Bảo vệ ngực |
Bộ/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
7 |
Bảo vệ răng tập luyện |
Chiếc/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
5 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
8 |
Bảo vệ răng thi đấu |
Chiếc/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
9 |
Bình đựng đá |
Chiếc/đội |
Chất liệu nhựa |
3 |
6 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
10 |
Bộ đồ ép cân |
Bộ/vđv |
100% PVC |
1 |
6 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
11 |
Cân bàn điện tử |
Chiếc/đội |
Màn hình 6 số |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
12 |
Cột rào cản hình phễu |
Bộ/đội |
Nhựa |
1 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
13 |
Đai tập luyện (xanh, đỏ) |
Chiếc/vđv |
Quy định quốc gia |
1 |
5 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
14 |
Đai thi đấu (xanh, đỏ) |
Chiếc/vđv |
Quy định quốc tế |
2 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
15 |
Dây chun tập đấm, đá |
Chiếc/vđv |
Cao su |
1 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
16 |
Dây nhảy |
Chiếc/vđv |
Việt Nam |
1 |
6 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
17 |
Đích đá vuông |
Chiếc/đội |
Mặt PU dầy |
8 |
2 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
18 |
Đích đấm gắn tường |
Chiếc/đội |
Vỏ PVC |
8 |
2 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
19 |
Găng thi đấu |
Đôi/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
1 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
20 |
Găng thi tập luyện |
Đôi/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
21 |
Kuki |
Chiếc/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
22 |
Lampơ to, Lam pơ nhỏ |
Chiếc/vđv |
Bọc da |
3 |
6 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
23 |
Máy quay Camera |
Chiếc/đội |
20 Megapixel |
1 |
6 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
24 |
Máy vi tính xách tay |
Chiếc/đội |
Kết nối HDMI |
1 |
6 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
25 |
Mũ tập luyện |
Chiếc/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
6 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
26 |
Mũ thi đấu |
Chiếc/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
6 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
27 |
Thảm Karate |
Bộ/đội |
Quy định quốc tế |
1 |
5 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
28 |
Thang dây |
Chiếc/đội |
Quy định quốc gia |
3 |
2 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
29 |
Ti vi |
Chiếc/đội |
42 inch |
1 |
6 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
30 |
Trụ tập di động |
Chiếc/đội |
Quy định quốc gia |
3 |
2 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
31 |
Túi chườm đá |
Chiếc/vđv |
Vải, dài 22,5 cm |
1 |
5 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
32 |
Võ phục tập luyện |
Chiếc/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
6 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
33 |
Võ phục thi đấu |
Chiếc/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
6 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
34 |
Vợt đá đôi |
Chiếc/vđv |
Mặt vợt PU dày |
1 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
35 |
Vợt đá đơn |
Chiếc/vđv |
Mặt vợt PU dày |
1 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
IV. Định mức vật tư
STT |
Tên Vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Định mức vật tư (SL/tháng) |
||
Sử dụng |
Tỷ lệ (%) thu hồi |
Tiêu hao |
||||
I |
Nội dung đối kháng |
|
|
|
|
|
1 |
Băng keo |
Cuộn/vđv |
|
22 |
0 |
22 |
2 |
Băng thun cổ chân |
Cuộn |
Cotton thun |
3 |
0 |
3 |
3 |
Băng thun cổ tay |
Cuộn/vđv |
Cotton thun |
3 |
0 |
3 |
4 |
Băng thun gối |
Cuộn/vđv |
Cotton thun |
3 |
0 |
3 |
5 |
Bình xịt lạnh |
Chai/vđv |
450ml |
3 |
0 |
3 |
Trình độ đào tạo, huấn luyện: vận động viên các đội tuyển của tỉnh (gồm: đội tuyển Năng khiếu tỉnh, đội tuyển Trẻ tỉnh, đội tuyển Tỉnh; trong điều kiện triệu tập có đến 10 người)
I. Định mức lao động
STT |
Đối tượng |
Số người thực hiện |
Định mức |
|
Lao động trực tiếp |
Lao động gián tiếp |
|||
A |
Định mức lao động trực tiếp |
|||
1 |
Huấn luyện viên trưởng |
1 huấn luyện viên/đội |
8 giờ/ngày |
|
2 |
Huấn luyện viên đội Nam |
1 huấn luyện viên/đội |
8 giờ/ngày |
|
3 |
Huấn luyện viên đội Nữ |
1 huấn luyện viên/đội |
8 giờ/ngày |
|
4 |
Huấn luyện viên thể lực |
1 huấn luyện viên/đội |
8 giờ/ngày |
|
B |
Định mức lao động gián tiếp |
|||
1 |
Bác sỹ |
1 bác sỹ/đội |
|
8 giờ/ngày |
2 |
Quản lý |
1 người/đội |
|
8 giờ/ngày |
3 |
Nhân viên phục vụ |
1 người/đội |
|
8 giờ/ngày |
II. Định mức cơ sở vật chất
STT |
Tên gọi |
Diện tích chỗ trung bình tính cho 01 VĐV (m²) |
Tổng thời gian tập tính cho 01 VĐV (giờ/ngày) |
1 |
Định mức phòng tập thể lực |
4,8 m² |
1 giờ/ngày |
2 |
Định mức phòng hồi phục |
9,6 m² |
1 giờ/ngày |
3 |
Định mức phòng học lý thuyết |
1,6 m² |
1 giờ/ngày |
4 |
Định mức Phòng tập |
144 m² |
6 giờ/ngày |
5 |
Định mức nhà ăn |
1,2 m² |
2 giờ/ngày |
6 |
Định mức nhà nghỉ |
9,6 m² |
9 giờ/ngày |
7 |
Định mức nhà sinh hoạt chung |
4 m² |
2 giờ/ngày |
III. Định mức trang thiết bị
STT |
Tên trang thiết bị |
Đơn vị tính |
Thông số kỹ thuật |
Định mức |
Thời gian sử dụng (giờ/ngày) |
Thời hạn sử dụng (tháng) |
Ghi chú |
A |
Trang thiết bị tập thể lực chung |
||||||
1 |
Bóng tập thể lực đa năng |
Quả/đội |
BoSu |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
2 |
Ghế gập bụng |
Chiếc/đội |
MBH fitness |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
3 |
Giàn tạ đa năng |
Chiếc/đội |
Natilus |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
4 |
Giàn tạ đôi 24kg đến 26kg |
Bộ/đội |
Thép đặc |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
5 |
Giàn tạ đôi 4kg đến 22kg |
Bộ/đội |
Thép đặc |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
6 |
Máy đạp đùi |
Chiếc/đội |
MBH fitness |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
7 |
Máy kéo cơ lưng |
Chiếc/đội |
MBH fitness |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
8 |
Máy kéo đùi sau |
Chiếc/đội |
MBH fitness |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
9 |
Máy tập duỗi cơ đùi trước |
Chiếc/đội |
MBH fitness |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
B |
Trang thiết bị chung (thường xuyên) |
||||||
1 |
Còi |
Chiếc/hlv |
Việt Nam |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
2 |
Đồng hồ bấm giây |
Chiếc/hlv |
Nhật Bản |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
3 |
Giày tập thể lực |
Đôi/người |
Việt Nam |
3 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
4 |
Giày thể thao |
Đôi/người |
Việt Nam |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
5 |
Quần áo cộc |
Bộ/người |
Việt Nam |
3 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
6 |
Quần áo Suveterman |
Bộ/người |
Việt Nam |
1 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
7 |
Tất |
Đôi/người |
Việt Nam |
3 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
8 |
Túi xách đi thi đấu |
Chiếc/người |
Việt Nam |
1 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
C |
Trang thiết bị tập luyện và thi đấu |
||||||
1 |
Áo giáp điện tử |
Chiếc/vđv |
Quy định quốc tế |
3 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
2 |
Áo giáp thường |
Chiếc/vđv |
Quy định quốc tế |
3 |
6 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
3 |
Bao cát treo để đấm, đá |
Chiếc/đội |
Vỏ bao cát PVC |
8 |
2 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
4 |
Bảo vệ hạ bộ |
Chiếc/vđv |
Quy định quốc tế |
3 |
6 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
5 |
Bảo vệ mu bàn chân |
Bộ/vđv |
Quy định quốc tế |
3 |
6 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
6 |
Bảo vệ ngực |
Chiếc/vđv |
Quy định quốc tế |
3 |
6 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
7 |
Bảo vệ tay chân |
Bộ/vđv |
Quy định quốc tế |
3 |
6 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
8 |
Bình đựng đá |
Chiếc/đội |
Chất liệu nhựa |
3 |
6 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
9 |
Bịt cổ chân |
Đôi/vđv |
Quy định quốc tế |
3 |
6 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
10 |
Bịt gối |
Đôi/vđv |
Quy định quốc tế |
3 |
6 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
11 |
Bịt răng |
Chiếc/vđv |
Quy định quốc tế |
3 |
6 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
13 |
Cân bàn điện tử |
Chiếc/đội |
Màn hình 6 số |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
14 |
Cột rào cản hình phễu |
Bộ/đội |
Nhựa |
1 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
15 |
Dây chun |
Chiếc/vđv |
Hàn Quốc |
3 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
16 |
Dây kéo đàn hồi tập đá |
Chiếc/vđv |
Cao su |
1 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
17 |
Dây nhảy |
Chiếc/vđv |
Dây PVC |
1 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
18 |
Đích đá kép |
Chiếc/đội |
Mặt PU dầy |
6 |
6 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
19 |
Đích đá vuông |
Chiếc/đội |
Mặt PU dầy |
8 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
20 |
Đích đấm gắn tường |
Chiếc/đội |
Vỏ PVC |
8 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
21 |
Găng tay |
Đôi/vđv |
Quy định quốc tế |
4 |
6 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
22 |
Giầy tập chuyên môn |
Đôi/vđv |
Quy định quốc tế |
3 |
6 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
23 |
Hệ thống chấm điểm điện tử |
Bộ/đội |
Quy định quốc tế |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
24 |
Hình người nộm |
Chiếc/đội |
Silicon cao cấp |
4 |
6 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
25 |
Loa kéo di động |
Chiếc/đội |
Bluetooth 4.0 |
1 |
6 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
26 |
Máy quay Camera |
Chiếc/đội |
20 Megapixel |
1 |
6 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
27 |
Máy vi tính xách tay |
Chiếc/đội |
Kết nối HDMI |
1 |
6 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
28 |
Miếng đá lớn |
Chiếc/đội |
Mặt PU dầy |
3 |
6 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
29 |
Mũ thường |
Chiếc/vđv |
Quy định quốc tế |
3 |
6 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
30 |
Mũ điện tử |
Chiếc/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
2 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
31 |
Quần áo ép cân |
Bộ/vđv |
100% PVC |
3 |
6 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
32 |
Tất điện tử |
Đôi/vđv |
Quy định quốc tế |
3 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
33 |
Ti vi |
Chiếc/đội |
42 inch |
2 |
6 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
34 |
Túi chườm đá |
Chiếc/vđv |
Vải, dài 22,5 cm |
1 |
6 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
35 |
Thảm Taekwondo |
Bộ/đội |
Quy định quốc tế |
2 |
6 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
36 |
Võ phục tập luyện |
Bộ/vđv |
Quy định quốc tế |
3 |
6 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
37 |
Võ phục thi đấu |
Bộ/vđv |
Quy định quốc tế |
3 |
6 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
II |
Nội dung biểu diễn (Poomsae) |
||||||
1 |
Bịt cổ chân |
Bộ/vđv |
Quy định quốc tế |
3 |
6 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
2 |
Bịt gối |
Bộ/vđv |
Quy định quốc tế |
3 |
6 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
3 |
Dây chun |
Chiếc/vđv |
|
3 |
6 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
4 |
Đệm hơi |
Chiếc/đội |
20 x 2 x 0.2 m |
3 |
6 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
5 |
Đệm mềm (cao 20 cm) |
Chiếc/đội |
Quy định quốc tế |
3 |
6 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
6 |
Đích đá kép |
Chiếc/vđv |
Mặt PU dầy |
6 |
6 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
7 |
Giầy tập chuyên môn |
Đôi/vđv |
Mặt PU dầy |
3 |
6 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
8 |
Loa kéo di động |
Chiếc/đội |
Bluetooth 4.0 |
1 |
6 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
9 |
Máy quay Cameral |
Chiếc/đội |
20 Megapixel |
1 |
6 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
10 |
Máy vi tính xách tay |
Chiếc/đội |
Kết nối HDMI |
1 |
6 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
11 |
Miếng đá lớn |
Chiếc/vđv |
Mặt PU dầy |
3 |
6 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
12 |
Túi chườm đá |
Chiếc/vđv |
Vải, dài 22,5 cm |
1 |
6 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
13 |
Thảm Taekwondo |
Bộ/đội |
Quy định quốc tế |
1 |
8 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
14 |
Võ phục tập luyện |
Bộ/vđv |
Quy định quốc tế |
3 |
6 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
15 |
Võ phục thi đấu |
Bộ/vđv |
Quy định quốc tế |
3 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
IV. Định mức vật tư
STT |
Tên Vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Định mức vật tư (SL/tháng) |
||
Sử dụng |
Tỷ lệ (%) thu hồi |
Tiêu hao |
||||
I |
Nội dung đối kháng |
|
|
|
|
|
1 |
Băng keo |
Cuộn/vđv |
|
22 |
0 |
22 |
2 |
Băng thun cổ chân |
Cuộn/vđv |
Cotton thun |
3 |
0 |
3 |
3 |
Băng thun cổ tay |
Cuộn/vđv |
Cotton thun |
3 |
0 |
3 |
4 |
Băng thun gối |
Cuộn/vđv |
Cotton thun |
3 |
0 |
3 |
5 |
Bình xịt lạnh |
Chai/vđv |
450ml |
3 |
0 |
3 |
II |
Nội dung biểu diễn |
|||||
1 |
Băng keo |
Cuộn/vđv |
|
22 |
0 |
22 |
2 |
Băng thun cổ chân |
Cuộn/vđv |
Cotton thun |
3 |
0 |
3 |
3 |
Băng thun cổ tay |
Cuộn/vđv |
Cotton thun |
3 |
0 |
3 |
4 |
Băng thun gối |
Cuộn/vđv |
Cotton thun |
3 |
0 |
3 |
5 |
Bình xịt lạnh |
Chai/vđv |
450ml |
3 |
0 |
3 |
6 |
Bộ trang điểm |
Bộ/vđv |
|
1 |
0 |
1 |
7 |
Đĩa nhạc |
Chiếc/vđv |
|
3 |
0 |
3 |
Trình độ đào tạo, huấn luyện: vận động viên các đội tuyển của tỉnh (gồm: đội tuyển Năng khiếu tỉnh, đội tuyển Trẻ tỉnh, đội tuyển Tỉnh; trong điều kiện triệu tập có đến 10 người)
I. Định mức lao động
STT |
Đối tượng |
Số người thực hiện |
Định mức |
|
Lao động trực tiếp |
Lao động gián tiếp |
|||
A |
Định mức lao động trực tiếp |
|||
1 |
Huấn luyện viên trưởng |
1 huấn luyện viên/đội |
8 giờ/ngày |
|
2 |
Huấn luyện viên đội Nam |
1 huấn luyện viên/đội |
8 giờ/ngày |
|
3 |
Huấn luyện viên đội Nữ |
1 huấn luyện viên/đội |
8 giờ/ngày |
|
4 |
Huấn luyện viên thể lực |
1 huấn luyện viên/đội |
8 giờ/ngày |
|
B |
Định mức lao động gián tiếp |
|||
1 |
Bác sỹ |
1 bác sỹ/đội |
|
8 giờ/ngày |
2 |
Quản lý |
1 người/đội |
|
8 giờ/ngày |
3 |
Nhân viên phục vụ |
1 người/đội |
|
8 giờ/ngày |
II. Định mức cơ sở vật chất
STT |
Tên gọi |
Diện tích chỗ trung bình tính cho 01 VĐV (m²) |
Tổng thời gian tập tính cho 01 VĐV (giờ/ngày) |
1 |
Định mức phòng tập thể lực |
4,8 m² |
1 giờ/ngày |
2 |
Định mức phòng hồi phục |
9,6 m² |
1 giờ/ngày |
3 |
Định mức phòng học lý thuyết |
1,6 m² |
1 giờ/ngày |
4 |
Định mức phòng tập |
196 m² |
6 giờ/ngày |
5 |
Định mức nhà ăn |
1,2 m² |
2 giờ/ngày |
6 |
Định mức nhà nghỉ |
9,6 m² |
9 giờ/ngày |
7 |
Định mức nhà sinh hoạt chung |
4 m² |
2 giờ/ngày |
III. Định mức trang thiết bị
STT |
Tên trang thiết bị |
Đơn vị tính |
Thông số kỹ thuật |
Định mức |
Thời gian sử dụng (giờ/ngày) |
Thời hạn sử dụng (tháng) |
Ghi chú |
A |
Trang thiết bị tập thể lực chung |
||||||
1 |
Bóng tập thể lực đa năng |
Quả/đội |
BoSu |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
|
2 |
Ghế gập bụng |
Chiếc/đội |
MBH fitness |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
|
3 |
Giàn tạ đa năng |
Chiếc/đội |
Natilus |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
|
4 |
Giàn tạ đôi 24kg đến 26kg |
Bộ/đội |
Thép đặc |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
|
5 |
Giàn tạ đôi 4kg đến 22kg |
Bộ/đội |
Thép đặc |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
|
6 |
Máy đạp đùi |
Chiếc/đội |
MBH fitness |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
|
7 |
Máy kéo cơ lưng |
Chiếc/đội |
MBH fitness |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
|
8 |
Máy kéo đùi sau |
Chiếc/đội |
MBH fitness |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
|
9 |
Máy tập duỗi cơ đùi trước |
Chiếc/đội |
MBH fitness |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
|
B |
Trang thiết bị chung (thường xuyên) |
||||||
1 |
Còi |
Chiếc/hlv |
Việt Nam |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
|
2 |
Đồng hồ bấm giây |
Chiếc/hlv |
Nhật Bản |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
|
3 |
Giày tập thể lực |
Đôi/người |
Việt Nam |
3 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
|
4 |
Giày thể thao |
Đôi/người |
Việt Nam |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
|
5 |
Khăn tắm |
Chiếc/người |
Việt Nam |
1 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
|
6 |
Mũ mềm |
Chiếc/người |
Việt Nam |
1 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
|
7 |
Quần áo cộc |
Bộ/người |
Việt Nam |
3 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
|
8 |
Quần áo Suveterman |
Bộ/người |
Việt Nam |
1 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
|
9 |
Tất |
Đôi/người |
Việt Nam |
3 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
|
10 |
Túi xách đi thi đấu |
Chiếc/người |
Việt Nam |
1 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
|
C |
Trang thiết bị tập luyện và thi đấu |
||||||
I |
Nội dung đối kháng |
||||||
1 |
Áo giáp |
Chiếc/vđv |
Mút dầy 25mm |
1 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
|
2 |
Bao cát treo |
Chiếc/đội |
Vỏ bao cát PVC |
3 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
|
3 |
Bảo vệ chân |
Đôi/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
6 giờ/ngày |
12 tháng |
|
4 |
Bảo vệ gối |
Đôi/vđv |
Quy định quốc gia |
1 |
5 giờ/ngày |
Quy định NSX |
|
5 |
Bảo vệ ngực |
Chiếc/vđv |
Quy định quốc gia |
1 |
5 giờ/ngày |
Quy định NSX |
|
6 |
Bảo vệ răng |
Chiếc/vđv |
Việt Nam |
1 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
|
7 |
Bảo vệ tay |
Đôi/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
6 giờ/ngày |
12 tháng |
|
8 |
Bình đựng đá |
Chiếc/đội |
Chất liệu nhựa |
3 |
6 giờ/ngày |
Quy định NSX |
|
9 |
Bịt cổ chân |
Đôi/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
6 giờ/ngày |
12 tháng |
|
10 |
Bộ đồ ép cân |
Bộ/vđv |
100% PVC |
1 |
6 giờ/ngày |
Quy định NSX |
|
11 |
Cân bàn điện tử |
Chiếc/đội |
Màn hình 6 số |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
|
12 |
Cột rào cản hình phễu |
Bộ/đội |
Nhựa |
1 |
2 giờ/ngày |
Quy định NSX |
|
13 |
Đai (xanh, đỏ) |
Chiếc/vđv |
Quy định quốc gia |
1 |
5 giờ/ngày |
Quy định NSX |
|
14 |
Dây chun tập đấm, đá |
Chiếc/vđv |
Cao su |
1 |
2 giờ/ngày |
Quy định NSX |
|
15 |
Dây nhảy |
Chiếc/vđv |
Dây PVC |
1 |
2 giờ/ngày |
Quy định NSX |
|
16 |
Đích đá vuông |
Chiếc/đội |
Mặt PU dầy |
8 |
2 giờ/ngày |
Quy định NSX |
|
17 |
Đích đấm gắn tường |
Chiếc/đội |
Vỏ PVC |
8 |
2 giờ/ngày |
Quy định NSX |
|
18 |
Găng |
Đôi/vđv |
Việt Nam |
1 |
6 giờ/ngày |
12 tháng |
|
19 |
Kuki |
Chiếc/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
|
20 |
Lampo nhỏ |
Chiếc/vđv |
Mặt PU dầy |
1 |
6 giờ/ngày |
12 tháng |
|
21 |
Lampo to |
Chiếc/vđv |
Mặt PU dầy |
1 |
6 giờ/ngày |
12 tháng |
|
22 |
Loa kéo di động |
Chiếc/đội |
Bluetooth 4.0 |
1 |
6 giờ/ngày |
Quy định NSX |
|
23 |
Máy quay Camera |
Chiếc/đội |
20 Megapixel |
1 |
6 giờ/ngày |
Quy định NSX |
|
24 |
Máy vi tính xách tay |
Chiếc/đội |
Kết nối HDMI |
1 |
6 giờ/ngày |
Quy định NSX |
|
25 |
Mũ |
Chiếc/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
6 giờ/ngày |
12 tháng |
|
26 |
Thảm |
Bộ/đội |
Quy định quốc tế |
1 |
5 giờ/ngày |
Quy định NSX |
|
27 |
Ring đài |
Chiếc/đội |
Quy định quốc tế |
1 |
8 giờ/ngày |
Quy định NSX |
|
28 |
Túi chườm đá |
Chiếc/vđv |
Vải, dài 22,5 cm |
1 |
5 giờ/ngày |
Quy định NSX |
|
29 |
Võ phục tập luyện |
Bộ/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
6 giờ/ngày |
12 tháng |
|
30 |
Võ phục thi đấu |
Bộ/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
6 giờ/ngày |
12 tháng |
|
31 |
Vợt đá đôi |
Chiếc/vđv |
Mặt vợt PU dày |
1 |
2 giờ/ngày |
Quy định NSX |
|
32 |
Vợt đá đơn |
Chiếc/vđv |
Mặt vợt PU dày |
1 |
2 giờ/ngày |
Quy định NSX |
|
II |
Nội dung biểu diễn |
||||||
1 |
Côn |
Chiếc/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
6 giờ/ngày |
Quy định NSX |
|
2 |
Đai (xanh, đỏ) |
Chiếc/vđv |
Quy định quốc gia |
1 |
6 giờ/ngày |
Quy định NSX |
|
3 |
Đại đao |
Chiếc/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
6 giờ/ngày |
12 tháng |
|
4 |
Dao găm (song đao) |
Chiếc/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
6 giờ/ngày |
12 tháng |
|
5 |
Dây nhảy |
Chiếc/vđv |
Dây PVC |
1 |
2 giờ/ngày |
Quy định NSX |
|
6 |
Kiếm song luyện |
Chiếc/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
6 giờ/ngày |
12 tháng |
|
7 |
Loa kéo di động |
Chiếc/đội |
Bluetooth 4.0 |
1 |
6 giờ/ngày |
Quy định NSX |
|
8 |
Mã tấu |
Chiếc/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
6 giờ/ngày |
12 tháng |
|
9 |
Máy quay Cameral |
Chiếc/đội |
20 Megapixel |
1 |
6 giờ/ngày |
Quy định NSX |
|
10 |
Máy vi tính xách tay |
Chiếc/đội |
Kết nối HDMI |
1 |
6 giờ/ngày |
Quy định NSX |
|
11 |
Túi chườm đá |
Chiếc/vđv |
Vải, dài 22,5cm |
1 |
5 giờ/ngày |
Quy định NSX |
|
12 |
Võ phục tập luyện |
Bộ/vđv |
Quy định quốc tế |
2 |
6 giờ/ngày |
12 tháng |
|
13 |
Võ phục thi đấu |
Bộ/vđv |
Quy định quốc tế |
2 |
6 giờ/ngày |
12 tháng |
|
IV. Định mức vật tư
STT |
Tên Vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Định mức vật tư (SL/tháng) |
||
Sử dụng |
Tỷ lệ (%) thu hồi |
Tiêu hao |
||||
1 |
Băng keo |
Cuộn/vđv |
|
22 |
0 |
22 |
2 |
Băng thun cổ chân |
Cuộn/vđv |
Cotton thun |
3 |
0 |
3 |
3 |
Băng thun cổ tay |
Cuộn/vđv |
Cotton thun |
3 |
0 |
3 |
4 |
Băng thun gối |
Cuộn/vđv |
Cotton thun |
3 |
0 |
3 |
5 |
Bình xịt lạnh |
Chai/vđv |
450ml |
3 |
0 |
3 |
Trình độ đào tạo, huấn luyện: vận động viên các đội tuyển của tỉnh (gồm: đội tuyển Năng khiếu tỉnh, đội tuyển Trẻ tỉnh, đội tuyển Tỉnh; trong điều kiện triệu tập có đến 10 người)
I. Định mức lao động
STT |
Đối tượng |
Số người thực hiện |
Định mức |
|
Lao động trực tiếp |
Lao động gián tiếp |
|||
A |
Định mức lao động trực tiếp |
|||
1 |
Huấn luyện viên trưởng |
1 huấn luyện viên/đội |
6 giờ/ngày |
|
2 |
Huấn luyện viên đội Nam |
1 huấn luyện viên/đội |
6 giờ/ngày |
|
3 |
Huấn luyện viên đội Nữ |
1 huấn luyện viên/đội |
6 giờ/ngày |
|
4 |
Huấn luyện viên thể lực |
1 huấn luyện viên/đội |
6 giờ/ngày |
|
B |
Định mức lao động gián tiếp |
|||
1 |
Bác sỹ |
1 bác sỹ/đội |
|
6 giờ/ngày |
2 |
Quản lý |
1 người/đội |
|
6 giờ/ngày |
3 |
Nhân viên phục vụ |
1 người/đội |
|
6 giờ/ngày |
II. Định mức cơ sở vật chất
STT |
Tên gọi |
Diện tích chỗ trung bình tính cho 01 VĐV (m²) |
Tổng thời gian tập tính cho 01 VĐV (giờ/ngày) |
1 |
Định mức phòng tập thể lực |
4,8 m² |
1 giờ/ngày |
2 |
Định mức phòng hồi phục |
9,6 m² |
1 giờ/ngày |
3 |
Định mức phòng học lý thuyết |
1,6 m² |
1 giờ/ngày |
4 |
Định mức phòng tập (2 thảm, 2 võ đài) |
196 m² |
6 giờ/ngày |
5 |
Định mức nhà ăn |
1,2 m² |
2 giờ/ngày |
6 |
Định mức nhà nghỉ |
9,6 m² |
9 giờ/ngày |
7 |
Định mức nhà sinh hoạt chung |
4 m² |
2 giờ/ngày |
III. Định mức trang thiết bị
STT |
Tên trang thiết bị |
Đơn vị tính |
Thông số kỹ thuật |
Định mức |
Thời gian sử dụng (giờ/ngày) |
Thời hạn sử dụng (tháng) |
Ghi chú |
||
A |
Trang thiết bị tập thể lực chung |
||||||||
1 |
Bóng tập thể lực đa năng |
Quả/đội |
BoSu |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
||
2 |
Ghế gập bụng |
Chiếc/đội |
MBH fitness |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
||
3 |
Giàn tạ đa năng |
Chiếc/đội |
Natilus |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
||
4 |
Giàn tạ đôi 24kg đến 26kg |
Bộ/đội |
Thép đặc |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
||
5 |
Giàn tạ đôi 4kg đến 22kg |
Bộ/đội |
Thép đặc |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
||
6 |
Máy đạp đùi |
Chiếc/đội |
MBH fitness |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
||
7 |
Máy kéo cơ lưng |
Chiếc/đội |
MBH fitness |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
||
8 |
Máy kéo đùi sau |
Chiếc/đội |
MBH fitness |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
||
9 |
Máy tập duỗi cơ đùi trước |
Chiếc/đội |
MBH fitness |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
||
B |
Trang thiết bị chung (thường xuyên) |
||||||||
1 |
Còi |
Chiếc/hlv |
Việt Nam |
1 |
6 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
||
2 |
Đồng hồ bấm giây |
Chiếc/hlv |
Nhật Bản |
1 |
6 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
||
3 |
Giày tập thể lực |
Đôi/người |
Việt Nam |
3 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
||
4 |
Giày thể thao |
Đôi/người |
Việt Nam |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
||
5 |
Quần áo cộc |
Bộ/người |
Việt Nam |
3 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL |
||
6 |
Quần áo Suveterman |
Bộ/người |
Việt Nam |
1 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
||
7 |
Túi xách đi thi đấu |
Chiếc/người |
Việt Nam |
1 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
||
C |
Trang thiết bị tập luyện và thi đấu |
||||||||
I |
Nội dung biểu diễn (Taolu) |
||||||||
1 |
Côn thuật |
Chiếc/vđv |
Quy định quốc tế |
3 |
6 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
||
2 |
Đao đối luyện |
Chiếc/vđv |
Quy định quốc tế |
4 |
6 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
||
3 |
Đao thuật |
Chiếc/vđv |
Việt Nam |
3 |
6 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
||
4 |
Giầy tập luyện chuyên môn |
Đôi/vđv |
Quy định quốc tế |
3 |
6 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
||
5 |
Giầy thi đấu |
Đôi/vđv |
Quy định quốc tế |
3 |
6 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
||
6 |
Khiên đối luyện |
Chiếc/vđv |
Quy định quốc tế |
4 |
6 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
||
7 |
Kiếm đối luyện |
Chiếc/vđv |
Quy định quốc tế |
3 |
6 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
||
8 |
Kiếm thái cực |
Chiếc/vđv |
Việt Nam |
3 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
||
9 |
Kiếm thuật |
Chiếc/vđv |
Mặt PU dầy |
3 |
6 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
||
10 |
Loa kéo di động |
Chiếc/đội |
Bluetooth 4.0 |
1 |
6 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL |
||
11 |
Máy quay Camera |
Chiếc/đội |
20 Megapixel |
1 |
6 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
||
12 |
Máy vi tính xách tay |
Chiếc/đội |
Kết nối HDMI |
1 |
6 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
||
13 |
Nam côn |
Chiếc/vđv |
Quy định quốc tế |
3 |
6 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
||
14 |
Nam đao |
Chiếc/vđv |
Quy định quốc tế |
3 |
6 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
||
15 |
Quần áo thi đấu |
Bộ/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
6 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
||
16 |
Thảm Taolu |
Chiếc/đội |
Quy định quốc tế |
1 |
6 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
||
17 |
Thương thuật |
Chiếc/vđv |
Mặt PU dầy |
3 |
6 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
||
18 |
Ti vi |
Chiếc/đội |
42 inch |
1 |
6 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
||
19 |
Tua Thương, Kiếm |
Chiếc/vđv |
Quy định quốc tế |
3 |
6 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
||
20 |
Túi chườm đá |
Chiếc/vđv |
Vải, dài 22,5 cm |
1 |
6 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
||
II |
Nội dung đối kháng (Sanda) |
||||||||
1 |
Áo giáp |
Chiếc/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
6 giờ/ngày |
12 tháng |
|
||
2 |
Bàn đấm |
Chiếc/đội |
Quy định quốc tế |
8 |
6 giờ/ngày |
12 tháng |
|
||
3 |
Băng đa |
Cuộn/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
6 giờ/ngày |
6 tháng |
|
||
4 |
Bao cát treo |
Chiếc/đội |
Quy định quốc tế |
8 |
4 giờ/ngày |
12 tháng |
|
||
5 |
Bảo vệ chân |
Bộ/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
6 giờ/ngày |
12 tháng |
|
||
6 |
Bịt ống liền mu bàn chân |
Bộ/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
6 giờ/ngày |
6 tháng |
|
||
7 |
Bịt răng |
Chiếc/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
|
||
8 |
Bộ đồ ép cân |
Bộ/vđv |
100% PVC |
1 |
2 giờ/ngày |
6 tháng |
|
||
9 |
Cân bàn điện tử |
Chiếc/đội |
Màn hình 6 số |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
|
||
10 |
Dây kéo đàn hồi tập đá |
Chiếc/vđv |
Cao su |
1 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
|
||
11 |
Dây nhảy |
Chiếc/vđv |
Dây PVC |
1 |
2 giờ/ngày |
6 tháng |
|
||
12 |
Găng nhỏ |
Đôi/vđv |
Quy định quốc tế |
3 |
6 giờ/ngày |
12 tháng |
|
||
13 |
Găng to |
Đôi/vđv |
Quy định quốc tế |
3 |
6 giờ/ngày |
12 tháng |
|
||
14 |
Hình người nộm |
Chiếc/đội |
Quy định quốc tế |
4 |
6 giờ/ngày |
12 tháng |
|
||
15 |
Kuki |
Chiếc/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
6 giờ/ngày |
12 tháng |
|
||
16 |
Lămpơ tay |
Chiếc/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
6 giờ/ngày |
12 tháng |
|
||
17 |
Mũ bảo hiểm |
Chiếc/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
6 giờ/ngày |
12 tháng |
|
||
18 |
Quần áo chuyên môn |
Bộ/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
6 giờ/ngày |
12 tháng |
|
||
19 |
Thảm Tập luyện Sanda |
Bộ/đội |
Quy định quốc tế |
1 |
6 giờ/ngày |
Quy định NSX |
|
||
20 |
Lămpơ chân |
Chiếc/vđv |
Mặt PV dầy |
1 |
6 giờ/ngày |
12 tháng |
|
||
21 |
Đích đấm gắn tường |
Chiếc/đội |
Võ PVC |
8 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. Định mức vật tư
STT |
Tên Vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Định mức vật tư (SL/tháng) |
||
Sử dụng |
Tỷ lệ (%) thu hồi |
Tiêu hao |
||||
I |
Nội dung đối kháng (Sanda) |
|||||
1 |
Băng keo |
Cuộn/vđv |
|
22 |
0 |
22 |
2 |
Băng thun cổ chân |
Cuộn/vđv |
Cotton thun |
3 |
0 |
3 |
3 |
Băng thun cổ tay |
Cuộn/vđv |
Cotton thun |
3 |
0 |
3 |
4 |
Băng thun gối |
Cuộn/vđv |
Cotton thun |
3 |
0 |
3 |
5 |
Bình xịt lạnh |
Chai/vđv |
450ml |
3 |
0 |
3 |
II |
Nội dung biểu diễn (Taolu) |
|||||
1 |
Băng keo |
Cuộn/vđv |
|
22 |
0 |
22 |
2 |
Băng thun cổ chân |
Cuộn/vđv |
Cotton thun |
3 |
0 |
3 |
3 |
Băng thun cổ tay |
Cuộn/vđv |
Cotton thun |
3 |
0 |
3 |
4 |
Đĩa nhạc |
chiếc/đội |
|
3 |
0 |
3 |
Trình độ đào tạo, huấn luyện: vận động viên các đội tuyển của tỉnh (gồm: đội tuyển Năng khiếu tỉnh, đội tuyển Trẻ tỉnh, đội tuyển Tỉnh; trong điều kiện triệu tập có đến 10 người)
I. Định mức lao động
STT |
Đối tượng |
Số người thực hiện |
Định mức |
|
Lao động trực tiếp |
Lao động gián tiếp |
|||
A |
Định mức lao động trực tiếp |
|||
1 |
Huấn luyện viên trưởng |
1 huấn luyện viên/đội |
8 giờ/ngày |
|
2 |
Huấn luyện viên đội nam |
1 huấn luyện viên/đội |
8 giờ/ngày |
|
3 |
Huấn luyện viên đội nữ |
1 huấn luyện viên/đội |
8 giờ/ngày |
|
4 |
Huấn luyện viên thể lực |
1 huấn luyện viên/đội |
8 giờ/ngày |
|
B |
Định mức lao động gián tiếp |
|||
1 |
Bác sỹ |
1 bác sỹ/đội |
|
8 giờ/ngày |
2 |
Quản lý |
1 người/đội |
|
8 giờ/ngày |
3 |
Nhân viên phục vụ |
2 người/sân tập |
|
8 giờ/ngày |
II. Định mức cơ sở vật chất
STT |
Tên gọi |
Diện tích chỗ trung bình tính cho 01 VĐV (m²) |
Tổng thời gian tập tính cho 01 VĐV (giờ/ngày) |
1 |
Định mức phòng tập thể lực |
4,8 m² |
1 giờ/ngày |
2 |
Định mức phòng hồi phục |
9,6 m² |
1 giờ/ngày |
3 |
Định mức phòng học lý thuyết |
1,6 m² |
1 giờ/ngày |
4 |
Định mức phòng/sân tập chuyên môn |
||
- |
Sân tập Bowling |
800 m² |
6 giờ/ngày |
5 |
Định mức nhà ăn |
1,2 m² |
2 giờ/ngày |
6 |
Định mức nhà nghỉ |
9,6 m² |
9 giờ/ngày |
7 |
Định mức nhà sinh hoạt chung |
4 m² |
2 giờ/ngày |
III. Định mức trang thiết bị
STT |
Tên trang thiết bị |
Đơn vị tính |
Thông số kỹ thuật |
Định mức |
Thời gian sử dụng (giờ/ngày) |
Thời hạn sử dụng (tháng) |
Ghi chú |
||
A |
Trang thiết bị tập thể lực chung |
||||||||
1 |
Bóng tập thể lực đa năng |
Quả/đội |
BoSu |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL |
||
2 |
Ghế gập bụng |
Chiếc/đội |
MBH fitness |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
||
3 |
Giàn tạ đa năng |
Chiếc/đội |
Natilus |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
||
4 |
Giàn tạ đôi 24kg đến 26kg |
Bộ/đội |
Thép đặc |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
||
5 |
Giàn tạ đôi 4kg đến 22kg |
Bộ/đội |
Thép đặc |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
||
6 |
Máy đạp đùi |
Chiếc/đội |
MBH fitness |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
||
7 |
Máy kéo cơ lưng |
Chiếc/đội |
MBH fitness |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
||
8 |
Máy kéo đùi sau |
Chiếc/đội |
MBH fitness |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
||
9 |
Máy tập đẩy cơ ngực |
Chiếc/đội |
MBH fitness |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
||
10 |
Máy tập duỗi cơ đùi trước |
Chiếc/đội |
MBH fitness |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
||
B |
Trang thiết bị chung (thường xuyên) |
||||||||
1 |
Đồng hồ bấm giây |
Chiếc/hlv |
Việt Nam |
1 |
8 giờ/ngày |
6 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
||
2 |
Giày tập thể lực |
Đôi/người |
Việt Nam |
1 |
2 giờ/ngày |
6 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
||
3 |
Giày tập chuyên môn |
Đôi/người |
Việt Nam |
1 |
8 giờ/ngày |
6 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
||
4 |
Quần áo thể thao |
Bộ/người |
Việt Nam |
1 |
2 giờ/ngày |
6 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL |
||
5 |
Tất |
Đôi/người |
Việt Nam |
3 |
2 giờ/ngày |
6 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
||
6 |
Túi xách đi thi đấu |
Chiếc/người |
Việt Nam |
1 |
2 giờ/ngày |
6 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
||
C |
Trang thiết bị tập luyện và thi đấu |
||||||||
1 |
Áo thun khởi động |
Chiếc/vđv |
Vải Cotton |
1 |
2 giờ/ngày |
6 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
||
2 |
Bình đựng đá |
Chiếc/đội |
Chất liệu nhựa |
1 |
6 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
||
3 |
Dây kéo đàn hồi tập lưng |
Đôi/vđv |
Cao su |
1 |
6 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
||
4 |
Dây nhảy |
Chiếc/vđv |
Dây PVC |
1 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
||
5 |
Giày tập luyện chuyên môn |
Đôi/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
||
6 |
Túi chườm đá |
Đôi/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
6 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. Định mức vật tư
STT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Định mức vật tư (SL/tháng) |
||
Sử dụng |
Tỷ lệ (%) thu hồi |
Tiêu hao |
||||
1 |
Băng keo |
Cuộn/vđv |
|
22 |
0 |
22 |
2 |
Băng thun cổ chân |
Cuộn/vđv |
Cotton thun |
3 |
0 |
3 |
3 |
Băng thun cổ tay |
Cuộn/vđv |
Cotton thun |
3 |
0 |
3 |
4 |
Băng thun gối |
Cuộn/vđv |
Cotton thun |
3 |
0 |
3 |
5 |
Bình xịt lạnh |
Chai/vđv |
450ml |
3 |
0 |
3 |
Trình độ đào tạo, huấn luyện: vận động viên các đội tuyển của tỉnh (gồm: đội tuyển Năng khiếu tỉnh, đội tuyển Trẻ tỉnh, đội tuyển Tỉnh; trong điều kiện triệu tập có đến 10 người)
I. Định mức lao động
STT |
Đối tượng |
Số người thực hiện |
Định mức |
|
Lao động trực tiếp |
Lao động gián tiếp |
|||
A |
Định mức lao động trực tiếp |
|||
1 |
Huấn luyện viên trưởng |
1 huấn luyện viên/đội |
8 giờ/ngày |
|
2 |
Huấn luyện viên đội đĩa bay nam |
1 huấn luyện viên/đội |
8 giờ/ngày |
|
3 |
Huấn luyện viên đội đĩa bay nữ |
1 huấn luyện viên/đội |
8 giờ/ngày |
|
4 |
Huấn luyện viên đội súng ngắn hơi 10m nam |
1 huấn luyện viên/đội |
8 giờ/ngày |
|
5 |
Huấn luyện viên đội súng ngắn 25m nam |
1 huấn luyện viên/đội |
8 giờ/ngày |
|
6 |
Huấn luyện viên đội súng ngắn 50m nam |
1 huấn luyện viên/đội |
8 giờ/ngày |
|
7 |
Huấn luyện viên đội súng ngắn hơi 10m nữ |
1 huấn luyện viên/đội |
8 giờ/ngày |
|
8 |
Huấn luyện viên đội súng ngắn 25m nữ |
1 huấn luyện viên/đội |
8 giờ/ngày |
|
9 |
Huấn luyện viên đội súng ngắn 50m nữ |
1 huấn luyện viên/đội |
8 giờ/ngày |
|
10 |
Huấn luyện viên đội súng trường hơi10m nam |
1 huấn luyện viên/đội |
8 giờ/ngày |
|
11 |
Huấn luyện viên đội súng trường 50m nam |
1 huấn luyện viên/đội |
8 giờ/ngày |
|
12 |
Huấn luyện viên đội súng trường hơi 10m nữ |
1 huấn luyện viên/đội |
8 giờ/ngày |
|
13 |
Huấn luyện viên đội súng trường 50m nữ |
1 huấn luyện viên/đội |
8 giờ/ngày |
|
14 |
Huấn luyện viên đội súng trường hơi di động nam |
1 huấn luyện viên/đội |
8 giờ/ngày |
|
15 |
Huấn luyện viên đội súng trường hơi di động nữ |
1 huấn luyện viên/đội |
8 giờ/ngày |
|
16 |
Huấn luyện viên thể lực |
1 huấn luyện viên/đội |
8 giờ/ngày |
|
B |
Định mức lao động gián tiếp |
|||
1 |
Bác sỹ |
1 bác sỹ/đội |
|
8 giờ/ngày |
2 |
Quản lý |
1 người/đội |
|
8 giờ/ngày |
3 |
Nhân viên phục vụ |
1 người/đội |
|
8 giờ/ngày |
II. Định mức cơ sở vật chất
STT |
Tên gọi |
Diện tích chỗ trung bình tính cho 01 VĐV (m²) |
Tổng thời gian tập tính cho 01 VĐV (giờ/ngày) |
1 |
Định mức phòng tập thể lực |
4,8 m² |
1 giờ/ngày |
2 |
Định mức phòng hồi phục |
9,6 m² |
1 giờ/ngày |
3 |
Định mức phòng học lý thuyết |
1,6 m² |
1 giờ/ngày |
4 |
Định mức phòng/sân tập chuyên môn |
||
- |
Sân tập bổ trợ, thể lực (Sân Bóng đá, Điền Kinh..) |
192 m² |
2 giờ/ngày |
- |
Phòng tập trường bắn hơi 10m |
10m²/vđv |
4 - 8 giờ/ngày |
- |
Phòng tập trường bắn di động |
10m²/vđv |
4 - 8 giờ/ngày |
- |
Phòng tập trường bắn 50m |
10m²/vđv |
4 - 8 giờ/ngày |
- |
Phòng tập trường bắn 25m |
10m²/vđv |
4 - 8 giờ/ngày |
- |
Phòng tập trường bắn đĩa bay |
10m²/vđv |
4 - 8 giờ/ngày |
5 |
Định mức nhà ăn |
1,2 m² |
2 giờ/ngày |
6 |
Định mức nhà nghỉ |
9,6 m² |
9 giờ/ngày |
7 |
Định mức nhà sinh hoạt chung |
4 m² |
2 giờ/ngày |
III. Định mức trang thiết bị
STT |
Tên trang thiết bị |
Đơn vị tính |
Thông số kỹ thuật |
Định mức |
Thời gian sử dụng (giờ/ngày) |
Thời hạn sử dụng (tháng) |
Ghi chú |
A |
Trang thiết bị tập thể lực chung |
||||||
1 |
Bóng tập thể lực đa năng |
Quả/đội |
BoSu |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
2 |
Ghế gập bụng |
Chiếc/đội |
MBH fitness |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
3 |
Giàn tạ đa năng |
Chiếc/đội |
Natilus |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
4 |
Giàn tạ đôi 24kg đến 26kg |
Bộ/đội |
Thép đặc |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
5 |
Giàn tạ đôi 4kg đến 22kg |
Bộ/đội |
Thép đặc |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
6 |
Máy đạp đùi |
Chiếc/đội |
MBH fitness |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
7 |
Máy kéo cơ lưng |
Chiếc/đội |
MBH fitness |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
8 |
Máy kéo đùi sau |
Chiếc/đội |
MBH fitness |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
9 |
Máy tập duỗi cơ đùi trước |
Chiếc/đội |
MBH fitness |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
B |
Trang thiết bị chung (thường xuyên) |
||||||
1 |
Còi |
Chiếc/hlv |
Việt Nam |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
2 |
Đồng hồ bấm giây |
Chiếc/hlv |
Nhật Bản |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
3 |
Giày tập thể lực |
Đôi/người |
Việt Nam |
3 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
4 |
Giày thể thao |
Đôi/người |
Việt Nam |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
5 |
Quần áo cộc |
Bộ/người |
Việt Nam |
3 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
6 |
Quần áo Suveterman |
Bộ/người |
Việt Nam |
1 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
7 |
Túi xách đi thi đấu |
Chiếc/người |
Việt Nam |
1 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
C |
Trang thiết bị tập luyện và thi đấu |
||||||
I |
Nội dung súng trường |
||||||
1 |
Bảng điện tử |
Cái/trường bắn |
Quy định quốc tế |
1 |
8 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT-BVHTTDL |
2 |
Bao cát |
Bao/ vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
3 |
Bia giấy |
Tờ/vđv |
Quy định quốc tế |
80 |
8 giờ/ngày |
Cấp theo ngày tập |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
4 |
Bình nén hơi |
Cái/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
8 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
5 |
Bộ dưỡng chấm điểm chạm |
Bộ/ trường bắn |
Quy định quốc tế |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
6 |
Cân cò |
Bộ/ trường bắn |
Quy định quốc tế |
1 |
8 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
7 |
Chân bắn đứng |
Cái/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
8 |
Đạn |
Viên/vđv |
Quy định quốc tế |
320 |
8 giờ/ngày |
Cấp theo ngày tập |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
9 |
Dây bắn |
Cái/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
10 |
Dây lưng |
Cái/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
11 |
Đồng hồ báo giờ điện tử |
Cái/ trường bắn |
Quy định quốc tế |
1 |
8 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
12 |
Đồng hồ đo áp suất buồng hơi |
Bộ/đội |
Quy định quốc tế |
1 |
8 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
13 |
Găng tay bắn |
Đôi/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
14 |
Găng tay bắn môn súng trường |
Đôi/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
15 |
Giày bắn |
Đôi/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
16 |
Giày bắn môn súng trường |
Đôi/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
17 |
Giấy bia điện tử |
Cuộn/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
8 giờ/ngày |
Cấp theo ngày tập |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
18 |
Hòm đạn |
Cái/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
8 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
19 |
Hòm súng |
Cái/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
8 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
20 |
Kính bắn |
Chiếc/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
21 |
Mặt bia điện tử |
Bộ/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
8 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
22 |
Máy bắn điện tử |
Bộ/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
8 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
23 |
Máy chấm điểm bia giấy |
Bộ/trường bắn |
Quy định quốc tế |
1 |
8 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
24 |
Máy đo gia tốc hơi |
Bộ/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
8 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
25 |
Máy kiểm tra súng và trang bị |
Cái/trường bắn |
Quy định quốc tế |
1 |
8 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
26 |
Máy nén hơi |
Bộ/đội |
Quy định quốc tế |
1 |
8 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
27 |
Mũ bắn |
Chiếc/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
28 |
Nút tai |
Chiếc/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
29 |
Ống nhòm |
Chiếc/người |
Quy định quốc tế |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
30 |
Quần áo bắn môn súng trường |
Bộ/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
31 |
Quần áo lót môn súng trường |
Bộ/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư 05/2021TT- BVHTTDL |
32 |
Quần áo thể thao |
Bộ/người |
Quy định quốc tế |
1 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
33 |
Súng trường |
Khẩu/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
8 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
34 |
Van nạp bình hơi |
Cái/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
II |
Nội dung súng ngắn |
||||||
1 |
Bảng điện tử |
Cái/trường bắn |
Quy định quốc tế |
1 |
8 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
2 |
Bình nén hơi |
Cái/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
8 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
3 |
Bộ dưỡng chấm điểm chạm |
Bộ/trường bắn |
Quy định quốc tế |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
4 |
Cân cò |
Bộ/trường bắn |
Quy định quốc tế |
1 |
8 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
5 |
Đồng hồ báo giờ điện tử |
Cái/trường bắn |
Quy định quốc tế |
1 |
8 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
6 |
Đồng hồ đo áp suất buồng hơi |
Bộ/đội |
Quy định quốc tế |
1 |
8 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
7 |
Giày bắn |
Đôi/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
8 |
Hòm đạn |
Cái/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
8 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
9 |
Hòm súng |
Cái/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
8 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
10 |
Kính bắn |
Chiếc/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
11 |
Mặt bia điện tử |
Bộ/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
8 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
12 |
Máy bắn điện tử |
Bộ/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
8 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
13 |
Máy chấm điểm bia giấy |
Bộ/ trường bắn |
Quy định quốc tế |
1 |
8 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
14 |
Máy đo gia tốc hơi |
Bộ/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
8 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
15 |
Máy kiểm tra súng và trang bị |
Cái/ trường bắn |
Quy định quốc tế |
1 |
8 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
16 |
Máy nén hơi |
Bộ/đội |
Quy định quốc tế |
1 |
8 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
17 |
Mũ bắn |
Chiếc/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
18 |
Nút tai |
Chiếc/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
19 |
Ống nhòm |
Chiếc/người |
Quy định quốc tế |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
20 |
Quần áo thể thao |
Bộ/người |
Quy định quốc tế |
1 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
21 |
Van nạp bình hơi |
Cái/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
22 |
Bia giấy |
Tờ/vđv |
Quy định quốc tế |
80 |
8 giờ/ngày |
Cấp theo ngày tập |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
23 |
Đạn |
Viên/VĐV |
Quy định quốc tế |
320 |
8 giờ/ngày |
Cấp theo ngày tập |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
24 |
Giày bắn môn súng ngắn |
Đôi/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
25 |
Giấy bia điện tử |
Cuộn/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
8 giờ/ngày |
Cấp theo ngày tập |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
26 |
Kính bắn môn súng ngắn |
Chiếc/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
27 |
Súng |
Khẩu/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
8 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
III |
Nội dung bắn đĩa bay |
||||||
1 |
Áo bắn |
Bộ/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
2 |
Bộ điều khiển |
Cái/ trường bắn |
Quy định quốc tế |
2 |
8 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
3 |
Đạn |
Viên/vđv |
Quy định quốc tế |
320 |
8 giờ/ngày |
Cấp theo ngày tập |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
4 |
Đĩa bắn |
Đĩa/vđv |
Quy định quốc tế |
320 |
8 giờ/ngày |
Cấp theo ngày tập |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
5 |
Găng tay bắn |
Chiếc/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
6 |
Giá để súng |
Cái/ trường bắn |
Quy định quốc tế |
4 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
7 |
Máy bắn đĩa Skeet |
Cái/ trường bắn |
Quy định quốc tế |
2 |
8 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
8 |
Máy bắn đĩa Trap |
Cái/ trường bắn |
Quy định quốc tế |
12 |
8 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
9 |
Súng |
Khẩu/người |
Quy định quốc tế |
1 |
8 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
10 |
Thùng đựng catut |
Cái/ trường bắn |
Quy định quốc tế |
6 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
11 |
Túi đựng trang bị |
Chiếc/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
IV. Định mức vật tư
STT |
Tên Vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Định mức vật tư (SL/tháng) |
||
Sử dụng |
Tỷ lệ (%) thu hồi |
Tiêu hao |
||||
1 |
Băng keo |
Cuộn/vđv |
|
22 |
0 |
22 |
2 |
Băng thun cổ chân |
Cuộn/vđv |
Cotton thun |
3 |
0 |
3 |
3 |
Băng thun cổ tay |
Cuộn/vđv |
Cotton thun |
3 |
0 |
3 |
4 |
Băng thun gối |
Cuộn/vđv |
Cotton thun |
3 |
0 |
3 |
5 |
Bình xịt lạnh |
Chai/vđv |
450ml |
3 |
0 |
3 |
Trình độ đào tạo, huấn luyện: vận động viên các đội tuyển của tỉnh (gồm: đội tuyển Năng khiếu tỉnh, đội tuyển Trẻ tỉnh, đội tuyển Tỉnh; trong điều kiện triệu tập có đến 10 người)
I. Định mức lao động
STT |
Đối tượng |
Số người thực hiện |
Định mức |
|
Lao động trực tiếp |
Lao động gián tiếp |
|||
A |
Định mức lao động trực tiếp |
|||
1 |
Huấn luyện viên trưởng |
1 huấn luyện viên/đội |
8 giờ/ngày |
|
2 |
Huấn luyện viên chuyên môn |
2 huấn luyện viên/đội |
8 giờ/ngày |
|
3 |
Huấn luyện viên thể lực |
1 huấn luyện viên/đội |
8 giờ/ngày |
|
B |
Định mức lao động gián tiếp |
|||
1 |
Bác sỹ |
1 bác sỹ/đội |
|
8 giờ/ngày |
2 |
Quản lý |
1 người/đội |
|
8 giờ/ngày |
3 |
Nhân viên phục vụ |
1 người/đội |
|
8 giờ/ngày |
II. Định mức cơ sở vật chất
STT |
Tên gọi |
Diện tích chỗ trung bình tính cho 01 VĐV (m²) |
Tổng thời gian tập tính cho 01 VĐV (giờ/ngày) |
1 |
Định mức phòng tập thể lực |
4,8 m² |
1 giờ/ngày |
2 |
Định mức phòng hồi phục |
9,6 m² |
1 giờ/ngày |
3 |
Định mức phòng học lý thuyết |
1,6 m² |
1 giờ/ngày |
4 |
Định mức phòng/sân tập chuyên môn |
||
- |
Sân tập luyện, bổ trợ (Sân Bóng đá, Điền Kinh…) |
192 m² |
1 giờ/ngày |
- |
Sân tập Cầu lông (1 thảm) |
40 m² |
6 giờ/ngày |
5 |
Định mức nhà ăn |
1,2 m² |
2 giờ/ngày |
6 |
Định mức nhà nghỉ |
9,6 m² |
9 giờ/ngày |
7 |
Định mức nhà sinh hoạt chung |
4 m² |
2 giờ/ngày |
III. Định mức trang thiết bị
STT |
Tên trang thiết bị |
Đơn vị tính |
Thông số kỹ thuật |
Định mức |
Thời gian sử dụng (giờ/ngày) |
Thời hạn sử dụng (tháng) |
Ghi chú |
A |
Trang thiết bị tập thể lực chung |
||||||
1 |
Bóng tập thể lực đa năng |
Quả/đội |
BoSu |
1 |
2 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
2 |
Ghế gập bụng |
Chiếc/đội |
MBH fitness |
1 |
2 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
3 |
Giàn tạ đa năng |
Chiếc/đội |
Natilus |
1 |
2 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
4 |
Giàn tạ đôi 24kg đến 26kg |
Bộ/đội |
Thép đặc |
1 |
2 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
5 |
Giàn tạ đôi 4kg đến 22kg |
Bộ/đội |
Thép đặc |
1 |
2 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
6 |
Máy đạp đùi |
Chiếc/đội |
MBH fitness |
1 |
2 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
7 |
Máy kéo cơ lưng |
Chiếc/đội |
MBH fitness |
1 |
2 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
8 |
Máy kéo đùi sau |
Chiếc/đội |
MBH fitness |
1 |
2 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
9 |
Máy tập duỗi cơ đùi trước |
Chiếc/đội |
MBH fitness |
1 |
2 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
B |
Trang thiết bị chung (thường xuyên) |
||||||
1 |
Còi |
Chiếc/hlv |
Việt Nam |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
2 |
Đồng hồ bấm giây |
Chiếc/hlv |
Nhật Bản |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
3 |
Giày tập thể lực |
Đôi/người |
Việt Nam |
3 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL |
4 |
Giày thể thao |
Đôi/người |
Việt Nam |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
5 |
Quần áo cộc |
Bộ/người |
Việt Nam |
3 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
6 |
Quần áo Suveterman |
Bộ/người |
Việt Nam |
1 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
7 |
Tất |
Đôi/người |
Việt Nam |
3 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
8 |
Túi xách đi thi đấu |
Chiếc/người |
Việt Nam |
1 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
C |
Trang thiết bị tập luyện và thi đấu |
||||||
1 |
Băng cổ tay |
Chiếc/người |
Quy định quốc tế |
3 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
2 |
Băng đầu gối |
Chiếc/người |
Quy định quốc tế |
3 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
3 |
Bình đựng đá |
Chiếc/đội |
Việt Nam |
3 |
8 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
4 |
Bóng cao su |
Quả/vđv |
Việt Nam |
1 |
2 giờ/ngày |
6 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
5 |
Con lăn thả lỏng |
Chiếc/vđv |
Việt Nam |
1 |
2 giờ/ngày |
6 tháng |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
6 |
Cột lưới và lưới |
Bộ/đội |
Quy định quốc tế |
3 |
8 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
7 |
Dây cao su |
Chiếc/vđv |
Việt Nam |
1 |
2 giờ/ngày |
6 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
8 |
Giầy chuyên môn |
Đôi/người |
Quy định quốc tế |
3 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
9 |
Giầy tập luyện, thi đấu |
Đôi/vđv |
Quy định quốc tế |
3 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
10 |
Máy bắn cầu |
Chiếc/đội |
Quy định quốc tế |
3 |
8 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
11 |
Máy tính xách tay |
Chiếc/đội |
Quy định quốc tế |
1 |
8 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
12 |
Quần áo chuyên môn |
Bộ/người |
Quy định quốc tế |
3 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
13 |
Quần áo tập luyện |
Bộ/vđv |
Việt Nam |
3 |
8 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
14 |
Quần áo thi đấu |
Bộ/vđv |
Quy định quốc tế |
3 |
8 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
15 |
Tất chuyên môn |
Đôi/người |
Quy định quốc tế |
3 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
16 |
Tất nâng cơ |
Đôi/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
8 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
17 |
Thảm |
Bộ/đội |
Quy định quốc tế |
3 |
8 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
18 |
Túi chườm đá |
Chiếc/vđv |
Vải, dài 22,5m |
1 |
8 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
19 |
Túi vợt |
Chiếc/vđv |
Quy định quốc tế |
3 |
8 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
20 |
Vợt |
Chiếc/người |
Quy định quốc tế |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
21 |
Vợt nặng tập cổ tay |
Chiếc/vđv |
Việt Nam |
1 |
8 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
22 |
Xe đựng cầu |
Chiếc/đội |
Việt Nam |
6 |
8 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
IV. Định mức vật tư
STT |
Tên Vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Định mức vật tư (SL/tháng) |
||
Sử dụng |
Tỷ lệ (%) thu hồi |
Tiêu hao |
||||
1 |
Băng thun cổ tay |
Cuộn/vđv |
Cotton thun |
3 |
0 |
3 |
2 |
Băng thun gối |
Cuộn/vđv |
Cotton thun |
3 |
0 |
3 |
3 |
Bình xịt lạnh |
Chai/vđv |
450ml |
3 |
0 |
3 |
4 |
Cầu tập luyện |
Quả/đội |
Quốc tế |
80 |
0 |
80 |
5 |
Cầu thi đấu |
Quả/đội |
Quốc tế |
80 |
0 |
80 |
6 |
Cuốn cán vợt |
Chiếc/vđv |
Quốc tế |
1 |
0 |
1 |
7 |
Cước đan vợt |
Sợi/vđv |
Quốc tế |
1 |
0 |
1 |
Trình độ đào tạo, huấn luyện: vận động viên các đội tuyển của tỉnh (gồm: đội tuyển Năng khiếu tỉnh, đội tuyển Trẻ tỉnh, đội tuyển Tỉnh; trong điều kiện triệu tập có đến 10 người)
I. Định mức lao động
STT |
Đối tượng |
Số người thực hiện |
Định mức |
|
Lao động trực tiếp |
Lao động gián tiếp |
|||
A |
Định mức lao động trực tiếp |
|||
1 |
Huấn luyện viên trưởng |
1 huấn luyện viên/đội |
8 giờ/ngày |
|
2 |
Huấn luyện viên đội Nam |
2 huấn luyện viên/đội |
8 giờ/ngày |
|
3 |
Huấn luyện viên đội Nữ |
2 huấn luyện viên/đội |
8 giờ/ngày |
|
4 |
Huấn luyện viên thể lực |
1 huấn luyện viên/đội |
8 giờ/ngày |
|
B |
Định mức lao động gián tiếp |
|||
1 |
Bác sỹ |
1 bác sỹ/đội |
|
8 giờ/ngày |
2 |
Quản lý |
1 người/đội |
|
8 giờ/ngày |
3 |
Nhân viên phục vụ |
1 người/đội |
|
8 giờ/ngày |
II. Định mức cơ sở vật chất
STT |
Tên gọi |
Diện tích chỗ trung bình tính cho 01 VĐV (m²) |
Tổng thời gian tập tính cho 01 VĐV (giờ/ngày) |
1 |
Định mức phòng tập thể lực |
4,8 m² |
1 giờ/ngày |
2 |
Định mức phòng hồi phục |
9,6 m² |
1 giờ/ngày |
3 |
Định mức phòng học lý thuyết |
1,6 m² |
1 giờ/ngày |
4 |
Định mức phòng/sân tập chuyên môn |
||
- |
Sân tập bổ trợ, thể lực (Sân bóng đá, Điền Kinh..) |
192 m² |
2 giờ/ngày |
- |
Phòng tập Kickboxing (1 Ring) |
196 m² |
6 giờ/ngày |
5 |
Định mức nhà ăn |
1,2 m² |
2 giờ/ngày |
6 |
Định mức nhà nghỉ |
9,6 m² |
9 giờ/ngày |
7 |
Định mức nhà sinh hoạt chung |
4 m² |
2 giờ/ngày |
III. Định mức trang thiết bị
STT |
Tên trang thiết bị |
Đơn vị tính |
Thông số kỹ thuật |
Định mức |
Thời gian sử dụng (giờ/ngày) |
Thời hạn sử dụng (tháng) |
Ghi chú |
A |
Trang thiết bị tập thể lực chung |
||||||
1 |
Bóng tập thể lực đa năng |
Quả/đội |
BoSu |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
2 |
Dây leo |
Chiếc/đội |
Vải bạt, thừng |
4 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
3 |
Dây thừng tập tay |
Chiếc/đội |
Vải bạt, thừng |
3 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
4 |
Ghế gập bụng |
Chiếc/đội |
MBH fitness |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
5 |
Giàn tạ đa năng |
Chiếc/đội |
Natilus |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
6 |
Giàn tạ đôi 24kg đến 26kg |
Bộ/đội |
Thép đặc |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
7 |
Giàn tạ đôi 4kg đến 22kg |
Bộ/đội |
Thép đặc |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
B |
Trang thiết bị chung (thường xuyên) |
||||||
1 |
Còi |
Chiếc/hlv |
Việt Nam |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
2 |
Đồng hồ bấm giây |
Chiếc/hlv |
Nhật Bản |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
3 |
Giày tập thể lực |
Đôi/người |
Việt Nam |
3 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
4 |
Giày thể thao |
Đôi/người |
Việt Nam |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
5 |
Quần áo cộc |
Bộ/người |
Việt Nam |
3 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
6 |
Quần áo Suveterman |
Bộ/người |
Việt Nam |
1 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
7 |
Tất |
Đôi/người |
Việt Nam |
3 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
8 |
Túi xách đi thi đấu |
Chiếc/người |
Việt Nam |
1 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
9 |
Thảm tập luyện |
Bộ/đội |
Quy định quốc tế |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
C |
Trang thiết bị tập luyện và thi đấu |
||||||
1 |
Áo thun khởi động |
Chiếc/vđv |
Vải Cotton |
3 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
2 |
Băng đa quấn tay |
Đôi/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
3 |
Bao cát treo |
Chiếc/đội |
Vỏ bao cát PVC |
8 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
4 |
Bảo vệ ngực |
Bộ/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
6 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
5 |
Bảo vệ ống quyển |
Bộ/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
6 |
Bình đựng đá |
Chiếc/đội |
Chất liệu nhựa |
3 |
6 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
7 |
Bịt răng thi đấu |
Chiếc/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
6 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
8 |
Cân bàn điện tử |
Chiếc/đội |
Màn hình 6 số |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT-BVHTTDL |
9 |
Dây nhảy |
Chiếc/vđv |
Dây PVC |
1 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
10 |
Đích đấm gắn tường |
Chiếc/đội |
Vỏ PVC |
8 |
2 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
11 |
Găng chuyên môn tập luyện |
Đôi/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
12 |
Găng chuyên môn thi đấu |
Đôi/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
13 |
Găng tập luyện đấm bao |
Đôi/vđv |
Việt Nam |
1 |
6 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
14 |
Kuki |
Chiếc/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
15 |
Lampơ tay |
Đôi/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
6 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
16 |
Máy quay Cameral |
Chiếc/đội |
20 Megapixel |
1 |
6 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
17 |
Máy vi tính xách tay |
Chiếc/đội |
Kết nối HDMI |
1 |
6 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
18 |
Mũ chuyên môn tập luyện |
Chiếc/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
6 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
19 |
Quần áo ép cân |
Chiếc/vđv |
Việt Nam |
1 |
6 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
20 |
Quần áo thi đấu |
Chiếc/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
6 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
21 |
Ring |
Chiếc/đội |
Quy định quốc tế |
1 |
8 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
22 |
Tivi |
Chiếc/đội |
42 inch |
1 |
6 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
23 |
Túi chườm đá |
Chiếc/vđv |
Vải, dài 22,5cm |
1 |
6 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
24 |
Lampơ Chân |
Đôi/VĐV |
Quy định quốc tế |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
IV. Định mức vật tư
STT |
Tên Vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Định mức vật tư (SL/tháng) |
||
Sử dụng |
Tỷ lệ (%) thu hồi |
Tiêu hao |
||||
I |
Nội dung đối kháng |
|||||
1 |
Băng keo |
Cuộn/vđv |
|
22 |
0 |
22 |
2 |
Băng thun cổ chân |
Cuộn/vđv |
Cotton thun |
3 |
0 |
3 |
3 |
Băng thun cổ tay |
Cuộn/vđv |
Cotton thun |
3 |
0 |
3 |
4 |
Băng thun gối |
Cuộn/vđv |
Cotton thun |
3 |
0 |
3 |
5 |
Bình xịt lạnh |
Chai/vđv |
450ml |
3 |
0 |
3 |
Trình độ đào tạo, huấn luyện: vận động viên các đội tuyển của tỉnh (gồm: đội tuyển Năng khiếu tỉnh, đội tuyển Trẻ tỉnh, đội tuyển Tỉnh; trong điều kiện triệu tập có đến 10 người)
I. Định mức lao động
STT |
Đối tượng |
Số người thực hiện |
Định mức |
|
Lao động trực tiếp |
Lao động gián tiếp |
|||
A |
Định mức lao động trực tiếp |
|||
1 |
Huấn luyện viên trưởng |
1 huấn luyện viên/đội |
8 giờ/ngày |
|
2 |
Huấn luyện viên đội nam |
1 huấn luyện viên/đội |
8 giờ/ngày |
|
3 |
Huấn luyện viên đội nữ |
1 huấn luyện viên/đội |
8 giờ/ngày |
|
4 |
Huấn luyện viên thể lực |
1 huấn luyện viên/đội |
8 giờ/ngày |
|
B |
Định mức lao động gián tiếp |
|||
1 |
Bác sỹ |
1 bác sỹ/đội |
|
8 giờ/ngày |
2 |
Quản lý |
1 người/đội |
|
8 giờ/ngày |
3 |
Nhân viên phục vụ |
1 người/đội |
|
8 giờ/ngày |
II. Định mức cơ sở vật chất
STT |
Tên gọi |
Diện tích chỗ trung bình tính cho 01 VĐV (m²) |
Tổng thời gian tập tính cho 01 VĐV (giờ/ngày) |
1 |
Định mức phòng tập thể lực |
4,8m² |
1 giờ/ngày |
2 |
Định mức phòng hồi phục |
9,6 m² |
1 giờ/ngày |
3 |
Định mức phòng học lý thuyết |
1,6 m² |
1 giờ/ngày |
4 |
Định mức phòng/sân tập chuyên môn |
||
- |
Sân tập bổ trợ, thể lực (Sân Bóng đá, Điền Kinh..) |
192 m² |
2 giờ/ngày |
- |
Sân tập |
480 m² |
6 giờ/ngày |
5 |
Định mức nhà ăn |
1,2 m² |
2 giờ/ngày |
6 |
Định mức nhà nghỉ |
9,6 m² |
9 giờ/ngày |
7 |
Định mức nhà sinh hoạt chung |
4 m² |
2 giờ/ngày |
III. Định mức trang thiết bị
STT |
Tên trang thiết bị |
Đơn vị tính |
Thông số kỹ thuật |
Định mức |
Thời gian sử dụng (giờ/ngày) |
Thời hạn sử dụng (tháng) |
Ghi chú |
|
A |
Trang thiết bị tập thể lực chung |
|||||||
1 |
Bóng tập thể lực đa năng |
Quả/đội |
BoSu |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
|
2 |
Ghế gập bụng |
Chiếc/đội |
MBH fitness |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
|
3 |
Giàn tạ đa năng |
Chiếc/đội |
Natilus |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
|
4 |
Giàn tạ đôi 24kg đến 26kg |
Bộ/đội |
Thép đặc |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
|
5 |
Giàn tạ đôi 4kg đến 22kg |
Bộ/đội |
Thép đặc |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
|
6 |
Máy đạp đùi |
Chiếc/đội |
MBH fitness |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
|
7 |
Máy kéo cơ lưng |
Chiếc/đội |
MBH fitness |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
|
8 |
Máy kéo đùi sau |
Chiếc/đội |
MBH fitness |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
|
9 |
Máy tập duỗi cơ đùi trước |
Chiếc/đội |
MBH fitness |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
|
B |
Trang thiết bị chung (thường xuyên) |
|||||||
1 |
Còi |
Chiếc/hlv |
Việt Nam |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
|
2 |
Đồng hồ bấm giây |
Chiếc/hlv |
Nhật Bản |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
|
3 |
Giày tập thể lực |
Đôi/người |
Việt Nam |
3 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
|
4 |
Giày thể thao |
Đôi/người |
Việt Nam |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
|
5 |
Khăn tắm |
Chiếc/người |
Việt Nam |
1 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
|
6 |
Mũ mềm |
Chiếc/người |
Việt Nam |
1 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
|
7 |
Quần áo cộc |
Bộ/người |
Việt Nam |
3 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
|
8 |
Quần áo Suveterman |
Bộ/người |
Việt Nam |
1 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
|
9 |
Tất |
Đôi/người |
Việt Nam |
3 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
|
10 |
Túi xách đi thi đấu |
Chiếc/người |
Việt Nam |
1 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
|
C |
Trang thiết bị tập luyện và thi đấu |
|||||||
1 |
Bảng điểm điện tử |
Bộ/đội |
Quy định quốc tế |
3 |
8 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
|
2 |
Bi đích |
Viên/vđv |
Quy định quốc tế |
8 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
|
3 |
Bi tập luyện |
Bộ/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
|
4 |
Bi thi đấu |
Bộ/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
|
5 |
Bộ thi kỹ thuật |
Bộ/đội |
Quy định quốc tế |
3 |
8 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
|
6 |
Giày tập luyện |
Bộ/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
|
7 |
Giày thi đấu |
Bộ/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
|
8 |
Khăn |
Chiếc/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
|
9 |
Máy quay Camera |
Chiếc/đội |
20 Megapixel |
1 |
6 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
|
10 |
Máy vi tính xách tay |
Chiếc/đội |
Kết nối HDMI |
1 |
6 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
|
11 |
Mũ |
Chiếc/ vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
|
12 |
Thước đo chuyên dụng |
Chiếc/hlv |
Quy định quốc tế |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
|
13 |
Tivi |
Chiếc/đội |
42 inch |
1 |
6 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
|
14 |
Trang phục tập luyện |
Bộ/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
|
15 |
Trang phục thi đấu |
Bộ/vđv |
Quy định quốc tế |
2 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. Định mức vật tư
STT |
Tên Vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Định mức vật tư (SL/tháng) |
||
Sử dụng |
Tỷ lệ (%) thu hồi |
Tiêu hao |
||||
1 |
Dây chia sân |
Mét/đội |
Việt Nam |
400 |
100 |
0 |
2 |
Dụng cụ làm sân |
Cái/đội |
Việt Nam |
8 |
100 |
0 |
3 |
Đinh chốt |
Cái/đội |
Việt Nam |
400 |
0 |
400 |
4 |
Đá mi |
M3 |
Việt Nam |
8 |
50 |
4 |
Trình độ đào tạo, huấn luyện: vận động viên các đội tuyển của tỉnh (gồm: đội tuyển Năng khiếu tỉnh, đội tuyển Trẻ tỉnh, đội tuyển Tỉnh; trong điều kiện triệu tập có đến 10 người)
I. Định mức lao động
STT |
Đối tượng |
Số người thực hiện |
Định mức |
|
Lao động trực tiếp |
Lao động gián tiếp |
|||
A |
Định mức lao động trực tiếp |
|||
1 |
Huấn luyện viên trưởng |
1 huấn luyện viên/đội |
8 giờ/ngày |
|
2 |
Huấn luyện viên đội Nam |
2 huấn luyện viên/đội |
8 giờ/ngày |
|
3 |
Huấn luyện viên đội Nữ |
2 huấn luyện viên/đội |
8 giờ/ngày |
|
4 |
Huấn luyện viên thể lực |
1 huấn luyện viên/đội |
8 giờ/ngày |
|
B |
Định mức lao động gián tiếp |
|||
1 |
Bác sỹ |
1 bác sỹ/đội |
|
8 giờ/ngày |
2 |
Quản lý |
1 người/đội |
|
8 giờ/ngày |
3 |
Nhân viên phục vụ |
1 người/đội |
|
8 giờ/ngày |
II. Định mức cơ sở vật chất
STT |
Tên gọi |
Diện tích chỗ trung bình tính cho 01 VĐV (m²) |
Tổng thời gian tập tính cho 01 VĐV (giờ/ngày) |
1 |
Định mức phòng tập thể lực |
4,8m² |
1 giờ/ngày |
2 |
Định mức phòng hồi phục |
9,6 m² |
1 giờ/ngày |
3 |
Định mức phòng học lý thuyết |
1,6 m² |
1 giờ/ngày |
4 |
Định mức phòng/sân tập chuyên môn |
||
- |
Sân tập bổ trợ, thể lực (Sân Bóng đá, Điền Kinh…) |
192 m² |
2 giờ/ngày |
- |
Sân tập Quần vợt |
200 m² |
6 giờ/ngày |
5 |
Định mức nhà ăn |
1,2 m² |
2 giờ/ngày |
6 |
Định mức nhà nghỉ |
9,6 m² |
9 giờ/ngày |
7 |
Định mức nhà sinh hoạt chung |
4 m² |
2 giờ/ngày |
III. Định mức trang thiết bị
STT |
Tên trang thiết bị |
Đơn vị tính |
Thông số kỹ thuật |
Định mức |
Thời gian sử dụng (giờ/ngày) |
Thời hạn sử dụng (tháng) |
Ghi chú |
|
A |
Trang thiết bị tập thể lực chung |
|||||||
1 |
Ghế gập bụng |
Chiếc/đội |
MBH fitness |
1 |
2 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
|
2 |
Giàn tạ đa năng |
Bộ/đội |
Natilus |
1 |
2 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
|
3 |
Máy kéo cơ lưng |
Chiếc/đội |
MBH fitness |
1 |
2 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
|
4 |
Máy tập đùi |
Chiếc/đội |
MBH fitness |
1 |
2 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
|
5 |
Rào bật nhảy |
Bộ/đội |
Natilus |
1 |
2 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
|
B |
Trang thiết bị chung (thường xuyên) |
|||||||
1 |
Còi |
Chiếc/hlv |
Việt Nam |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
|
2 |
Đồng hồ bấm giây |
Chiếc/hlv |
Việt Nam |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
|
3 |
Giày tập thể lực |
Đôi/người |
Việt Nam |
3 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
|
4 |
Giày thể thao |
Đôi/người |
Việt Nam |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
|
5 |
Khăn tắm |
Chiếc/người |
Việt Nam |
1 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
|
6 |
Mũ mềm |
Chiếc/người |
Việt Nam |
1 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
|
7 |
Quần áo cộc |
Bộ/người |
Việt Nam |
3 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
|
8 |
Quần áo Suveterman |
Bộ/người |
Việt Nam |
1 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
|
9 |
Tất |
Đôi/người |
Việt Nam |
3 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
|
10 |
Túi xách đi thi đấu |
Chiếc/người |
Việt Nam |
1 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
|
C |
Trang thiết bị tập luyện và thi đấu |
|||||||
1 |
Áo thun khởi động |
Chiếc/vđv |
Vải Cotton |
8 |
6 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
|
2 |
Bịt cổ chân |
Đôi/vđv |
Quy định quốc tế |
6 |
6 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
|
3 |
Bình đựng đá |
Chiếc/đội |
Chất liệu nhựa |
3 |
6 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
|
4 |
Bịt cổ tay |
Đôi/vđv |
Vải Cotton |
6 |
6 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
|
5 |
Bịt gối |
Đôi/vđv |
Quy định quốc tế |
3 |
6 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
|
6 |
Bít tất chuyên môn |
Đôi/vđv |
Quy định quốc tế |
6 |
6 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
|
7 |
Dây nhảy |
Chiếc/vđv |
Dây PVC |
1 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
|
8 |
Giày chuyên môn |
Đôi/vđv |
Quy định quốc tế |
3 |
6 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
|
9 |
Máy bắn bóng |
Chiếc/đội |
Quy định quốc tế |
1 |
8 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
|
10 |
Máy đo tốc độ |
Chiếc/đội |
Quy định quốc tế |
1 |
8 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
|
11 |
Máy quay Camera |
Chiếc/đội |
20 Megapixel |
1 |
6 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
|
12 |
Máy vi tính xách tay |
Chiếc/đội |
Kết nối HDMI |
1 |
6 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
|
13 |
Mũ mềm |
Chiếc/vđv |
Quy định quốc tế |
6 |
6 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
|
14 |
Quần áo tập chuyên môn |
Bộ/vđv |
Quy định quốc tế |
6 |
6 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
|
15 |
Thùng đựng đá ngâm |
Chiếc/đội |
Quy định quốc tế |
2 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
|
16 |
Tivi |
Chiếc/đội |
42 inch |
1 |
6 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
|
17 |
Trang phục tập luyện |
Bộ/vđv |
Quy định quốc tế |
4 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
|
18 |
Trang phục thi đấu |
Bộ/vđv |
Quy định quốc tế |
4 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
|
19 |
Túi chườm đá |
Chiếc/vđv |
Vải, dài 22,5cm |
1 |
6 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
|
20 |
Túi vợt |
Chiếc/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
6 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
|
21 |
Vợt |
Chiếc/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
6 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
|
22 |
Xe đựng bóng |
Chiếc/đội |
Quy định quốc tế |
2 |
8 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. Định mức vật tư
STT |
Tên Vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Định mức vật tư (SL/tháng) |
||
Sử dụng |
Tỷ lệ (%) thu hồi |
Tiêu hao |
||||
1 |
Băng keo |
Cuộn/vđv |
|
22 |
0 |
22 |
2 |
Băng ngăn mồ hôi tay |
Chiếc/vđv |
Cotton |
1 |
0 |
1 |
3 |
Băng ngăn mồ hôi trán |
Chiếc/vđv |
Cotton |
1 |
0 |
1 |
4 |
Băng thun cổ chân |
Cuộn/vđv |
Cotton thun |
3 |
0 |
3 |
5 |
Băng thun cổ tay |
Cuộn/vđv |
Cotton thun |
3 |
0 |
3 |
6 |
Băng thun gối |
Cuộn/vđv |
Cotton thun |
3 |
0 |
3 |
7 |
Bình xịt lạnh |
Chai/vđv |
450ml |
3 |
0 |
3 |
8 |
Bóng tennis |
Hộp/vđv |
3 quả |
16 |
0 |
16 |
9 |
Cuốn cán vợt Tennis |
Cuộn/vđv |
Quốc tế |
3 |
0 |
3 |
10 |
Dây vợt tennis |
Cuộn/vđv |
200m |
1 |
0 |
1 |
Trình độ đào tạo, huấn luyện: vận động viên các đội tuyển của tỉnh (gồm: đội tuyển Năng khiếu tỉnh, đội tuyển Trẻ tỉnh, đội tuyển Tỉnh; trong điều kiện triệu tập có đến 10 người)
I. Định mức lao động
STT |
Đối tượng |
Số người thực hiện |
Định mức |
|
Lao động trực tiếp |
Lao động gián tiếp |
|||
A |
Định mức lao động trực tiếp |
|||
1 |
Huấn luyện viên trưởng |
1 huấn luyện viên/đội |
8 giờ/ngày |
|
2 |
Huấn luyện viên đội Nam |
2 huấn luyện viên/đội |
8 giờ/ngày |
|
3 |
Huấn luyện viên đội Nữ |
2 huấn luyện viên/đội |
8 giờ/ngày |
|
4 |
Huấn luyện viên thể lực |
1 huấn luyện viên/đội |
8 giờ/ngày |
|
B |
Định mức lao động gián tiếp |
|||
1 |
Bác sỹ |
1 bác sỹ/đội |
|
8 giờ/ngày |
2 |
Quản lý |
1 người/đội |
|
8 giờ/ngày |
3 |
Nhân viên phục vụ |
1 người/đội |
|
8 giờ/ngày |
II. Định mức cơ sở vật chất
STT |
Tên gọi |
Diện tích chỗ trung bình tính cho 01 VĐV (m²) |
Tổng thời gian tập tính cho 01 VĐV (giờ/ngày) |
1 |
Định mức phòng tập thể lực |
4,8 m² |
1 giờ/ngày |
2 |
Định mức phòng hồi phục |
9,6 m² |
1 giờ/ngày |
3 |
Định mức phòng học lý thuyết |
1,6 m² |
1 giờ/ngày |
4 |
Định mức phòng/sân tập chuyên môn |
||
- |
Sân tập bổ trợ, thể lực (Sân Bóng đá, Điền Kinh…) |
192 m² |
2 giờ/ngày |
- |
Phòng tập |
20 m² |
6 giờ/ngày |
5 |
Định mức nhà ăn |
1,2 m² |
2 giờ/ngày |
6 |
Định mức nhà nghỉ |
9,6 m² |
9 giờ/ngày |
7 |
Định mức nhà sinh hoạt chung |
4 m² |
2 giờ/ngày |
III. Định mức trang thiết bị
STT |
Tên trang thiết bị |
Đơn vị tính |
Thông số kỹ thuật |
Định mức |
Thời gian sử dụng (giờ/ngày) |
Thời hạn sử dụng (tháng) |
Ghi chú |
A |
Trang thiết bị tập thể lực chung |
||||||
1 |
Bóng tập thể lực đa năng |
Quả/đội |
BoSu |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
2 |
Ghế gập bụng |
Chiếc/đội |
MBH fitness |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
3 |
Giàn tạ đa năng |
Chiếc/đội |
Natilus |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
4 |
Giàn tạ đôi 24kg đến 26kg |
Bộ/đội |
Thép đặc |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
5 |
Giàn tạ đôi 4kg đến 22kg |
Bộ/đội |
Thép đặc |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
6 |
Máy đạp đùi |
Chiếc/đội |
MBH fitness |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
7 |
Máy kéo cơ lưng |
Chiếc/đội |
MBH fitness |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
8 |
Máy kéo đùi sau |
Chiếc/đội |
MBH fitness |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
9 |
Máy tập duỗi cơ đùi trước |
Chiếc/đội |
MBH fitness |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
10 |
Máy tập đẩy cơ ngực |
Chiếc/đội |
MBH fitness |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
11 |
Máy tập đùi |
Chiếc/đội |
MBH fitness |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
B |
Trang thiết bị chung (thường xuyên) |
||||||
1 |
Còi |
Chiếc/hlv |
Việt Nam |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
2 |
Đồng hồ bấm giây |
Chiếc/hlv |
Việt Nam |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
3 |
Giày tập thể lực |
Đôi/người |
Việt Nam |
3 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
4 |
Giày thể thao |
Đôi/người |
Việt Nam |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
5 |
Khăn tắm |
Chiếc/người |
Việt Nam |
1 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư 05/2021/TT- |
6 |
Mũ mềm |
Chiếc/người |
Việt Nam |
1 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
7 |
Quần áo cộc |
Bộ/người |
Việt Nam |
3 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
8 |
Quần áo Suveterman |
Bộ/người |
Việt Nam |
1 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
9 |
Tất |
Đôi/người |
Việt Nam |
3 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
10 |
Túi xách đi thi đấu |
Chiếc/người |
Việt Nam |
1 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
C |
Trang thiết bị tập luyện và thi đấu |
||||||
1 |
Áo thi đấu chuyên môn |
Chiếc/vđv |
Quy định quốc tế |
3 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
2 |
Bàn ghế làm việc |
Bộ/đội |
Tiêu chuẩn |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
3 |
Băng tay |
Bó/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
4 |
Bảo vệ cẳng chân |
Bộ/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
5 |
Bảo vệ gối |
Bộ/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
6 |
Bảo vệ mu bàn chân |
Bộ/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
7 |
Bảo vệ tay |
Bộ/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
8 |
Bình nước dùng trong thi đấu |
Chiếc/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
9 |
Bộ đồ ép cân |
Bộ/vđv |
100% PVC |
3 |
6 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
10 |
Bó gối |
Chiếc/vđv |
Quy định quốc tế |
3 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
11 |
Cân điện tử |
Chiếc/đội |
Màn hình 4 số |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
12 |
Đai lưng tập luyện |
Chiếc/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
13 |
Đai lưng thi đấu |
Chiếc/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
14 |
Dây nhảy |
Chiếc/vđv |
Dây PVC |
1 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
15 |
Ghế nghỉ |
Chiếc/đội |
Tiêu chuẩn |
2 |
8 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
16 |
Giá ghánh tạ |
Đôi/đội |
Quy định quốc tế |
1 |
8 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
17 |
Giây kéo |
Chiếc/vđv |
Quy định quốc tế |
3 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
18 |
Giày tập luyện chuyên môn |
Đôi/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
19 |
Giày thi đấu |
Đôi/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
20 |
Hệ thống điện tử |
Bộ/đội |
Quy định quốc tế |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
21 |
Hộp đựng bột xoa tay |
Chiếc/đội |
Quy định quốc tế |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
22 |
Loa kéo di động |
Chiếc/đội |
Bluetooth 4.0 |
1 |
6 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
23 |
Máy quay Cameral |
Chiếc/đội |
20 Megapixel |
1 |
6 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
24 |
Máy vi tính xách tay |
Chiếc/đội |
Kết nối HDMI |
1 |
6 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
25 |
Quần áo tập luyện chuyên môn |
Bộ/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
26 |
Quần áo thi đấu chuyên môn |
Bộ/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
27 |
Quần bó |
Chiếc/vđv |
Quy định quốc tế |
3 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
28 |
Sàn tập luyện |
Bộ/đội |
Quy định quốc tế |
1 |
8 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
29 |
Sàn thi đấu |
Bộ/đội |
Quy định quốc tế |
1 |
8 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
30 |
Tạ tập luyện |
Bộ/đội |
Quy định quốc tế |
1 |
8 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
31 |
Tạ thi đấu |
Bộ/đội |
Quy định quốc tế |
1 |
8 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
32 |
Tivi |
Chiếc/đội |
42 inch |
1 |
6 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
33 |
Túi chườm đá |
Chiếc/vđv |
Vải, dài 22,5cm |
1 |
6 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
IV. Định mức vật tư
STT |
Tên Vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Định mức vật tư (SL/tháng) |
||
Sử dụng |
Tỷ lệ (%) thu hồi |
Tiêu hao |
||||
1 |
Bàn chải sắt |
Chiếc/vđv |
Đảm bảo |
8 |
0 |
8 |
2 |
Bảng trắng lớn |
Chiếc/vđv |
2m x 3m |
3 |
0 |
3 |
3 |
Băng cổ tay |
Cuộn/vđv |
Vải co giãn |
3 |
0 |
3 |
4 |
Băng keo |
Cuộn/vđv |
Tiêu chuẩn |
24 |
0 |
24 |
5 |
Băng thun cổ chân |
Cuộn/vđv |
Cotton thun |
3 |
0 |
3 |
6 |
Băng thun gối |
Cuộn/vđv |
Cotton thun |
3 |
0 |
3 |
7 |
Bình xịt lạnh |
Chai/vđv |
450ml |
3 |
0 |
3 |
8 |
Bột xoa tay |
Kg/vđv |
Tiêu chuẩn |
8 |
0 |
8 |
9 |
Bút dạ viết bảng |
Hộp/đội |
Tiêu chuẩn |
1 |
0 |
1 |
10 |
Cây lau sàn tạ |
Chiếc/đội |
Đảm bảo |
8 |
0 |
8 |
Trình độ đào tạo, huấn luyện: vận động viên các đội tuyển của tỉnh (gồm: đội tuyển Năng khiếu tỉnh, đội tuyển Trẻ tỉnh, đội tuyển Tỉnh; trong điều kiện triệu tập có đến 10 người)
I. Định mức lao động
STT |
Đối tượng |
Số người thực hiện |
Định mức |
|
Lao động trực tiếp |
Lao động gián tiếp |
|||
A |
Định mức lao động trực tiếp |
|||
1 |
Huấn luyện viên trưởng |
1 huấn luyện viên/đội |
8 giờ/ngày |
|
2 |
Huấn luyện viên đội Nam |
2 huấn luyện viên/đội |
8 giờ/ngày |
|
3 |
Huấn luyện viên đội Nữ |
2 huấn luyện viên/đội |
8 giờ/ngày |
|
4 |
Huấn luyện viên thể lực |
1 huấn luyện viên/đội |
8 giờ/ngày |
|
B |
Định mức lao động gián tiếp |
|||
1 |
Bác sỹ |
1 bác sỹ/đội |
|
8 giờ/ngày |
2 |
Quản lý |
1 người/đội |
|
8 giờ/ngày |
3 |
Nhân viên phục vụ |
1 người/đội |
|
8 giờ/ngày |
II. Định mức cơ sở vật chất
STT |
Tên gọi |
Diện tích chỗ trung bình tính cho 01 VĐV (m²) |
Tổng thời gian tập tính cho 01 VĐV (giờ/ngày) |
1 |
Định mức phòng tập thể lực |
4,8 m² |
1 giờ/ngày |
2 |
Định mức phòng hồi phục |
9,6 m² |
1 giờ/ngày |
3 |
Định mức phòng học lý thuyết |
1,6 m² |
1 giờ/ngày |
4 |
Định mức phòng/sân tập chuyên môn |
||
- |
Sân tập bổ trợ, thể lực (Sân bóng đá, Điền Kinh…) |
192 m² |
1 giờ/ngày |
- |
Phòng tập Đá cầu (4 thảm) |
70 m²/thảm |
6 giờ/ngày |
5 |
Định mức nhà ăn |
1,2 m² |
2 giờ/ngày |
6 |
Định mức nhà nghỉ |
9,6 m² |
9 giờ/ngày |
7 |
Định mức nhà sinh hoạt chung |
4 m² |
2 giờ/ngày |
III. Định mức trang thiết bị
STT |
Tên trang thiết bị |
Đơn vị tính |
Thông số kỹ thuật |
Định mức |
Thời gian sử dụng (giờ/ngày) |
Thời hạn sử dụng (tháng) |
Ghi chú |
A |
Trang thiết bị tập thể lực chung |
||||||
1 |
Bóng tập thể lực đa năng |
Quả/đội |
BoSu |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
2 |
Ghế gập bụng |
Chiếc/đội |
MBH fitness |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
3 |
Giàn tạ đa năng |
Chiếc/đội |
Natilus |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
4 |
Giàn tạ đôi 24kg đến 26kg |
Bộ/đội |
Thép đặc |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
5 |
Giàn tạ đôi 4kg đến 22kg |
Bộ/đội |
Thép đặc |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
6 |
Máy đạp đùi |
Chiếc/đội |
MBH fitness |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
7 |
Máy kéo cơ lưng |
Chiếc/đội |
MBH fitness |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
8 |
Máy kéo đùi sau |
Chiếc/đội |
MBH fitness |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
9 |
Máy tập duỗi cơ đùi trước |
Chiếc/đội |
MBH fitness |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
B |
Trang thiết bị chung (thường xuyên) |
||||||
1 |
Còi |
Chiếc/hlv |
Việt Nam |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
2 |
Đồng hồ bấm giây |
Chiếc/hlv |
Việt Nam |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
3 |
Giày tập thể lực |
Đôi/người |
Việt Nam |
3 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
4 |
Giày thể thao |
Đôi/người |
Việt Nam |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
5 |
Quần áo cộc |
Bộ/người |
Việt Nam |
3 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
6 |
Quần áo Suveterman |
Bộ/người |
Việt Nam |
1 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
7 |
Tất |
Đôi/người |
Việt Nam |
3 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
8 |
Túi xách đi thi đấu |
Chiếc/người |
Việt Nam |
1 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
C |
Trang thiết bị tập luyện và thi đấu |
||||||
1 |
Bình đựng đá |
Chiếc/đội |
Chất liệu nhựa |
3 |
6 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
2 |
Dây kéo đàn hồi tập đá |
Chiếc/vđv |
Cao su |
1 |
2 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
3 |
Dây nhảy |
Chiếc/vđv |
Dây PVC |
1 |
2 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
4 |
Giày tập luyện |
Đôi/vđv |
Quy định quốc tế |
4 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
5 |
Giày thi đấu |
Đôi/người |
Quy định quốc tế |
4 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
6 |
Quần áo tập luyện chuyên môn |
Bộ/vđv |
Quy định quốc tế |
4 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
7 |
Quần, áo thi đấu |
Bộ/vđv |
Quy định quốc tế |
4 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
8 |
Tivi |
Chiếc/đội |
42 inch |
1 |
6 giờ/ngày |
Quy định NSX |
|
9 |
Túi chườm đá |
Chiếc/vđv |
Vải, dài 22,5cm |
1 |
6 giờ/ngày |
Quy định NSX |
|
IV. Định mức vật tư
STT |
Tên Vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Định mức vật tư (SL/tháng) |
||
Sử dụng |
Tỷ lệ (%) thu hồi |
Tiêu hao |
||||
1 |
Băng keo |
Cuộn/vđv |
Tiêu chuẩn |
24 |
0 |
24 |
2 |
Băng thun cổ chân, gối |
Cuộn/vđv |
Cotton thun |
3 |
0 |
3 |
3 |
Bình xịt lạnh |
Chai/vđv |
450ml |
3 |
0 |
3 |
4 |
Cầu tập luyện và thi đấu |
Cuộn/vđv |
Tiêu chuẩn |
24 |
0 |
24 |
Trình độ đào tạo, huấn luyện: vận động viên các đội tuyển của tỉnh (gồm: đội tuyển Năng khiếu tỉnh, đội tuyển Trẻ tỉnh, đội tuyển Tỉnh; trong điều kiện triệu tập có đến 10 người)
I. Định mức lao động
STT |
Đối tượng |
Số người thực hiện |
Định mức |
|
Lao động trực tiếp |
Lao động gián tiếp |
|||
A |
Định mức lao động trực tiếp |
|||
1 |
Huấn luyện viên trưởng |
1 huấn luyện viên/đội |
8 giờ/ngày |
|
2 |
Huấn luyện viên đội nam |
1 huấn luyện viên/đội |
8 giờ/ngày |
|
3 |
Huấn luyện viên đội nữ |
1 huấn luyện viên/đội |
8 giờ/ngày |
|
4 |
Huấn luyện viên thể lực |
1 huấn luyện viên/đội |
8 giờ/ngày |
|
B |
Định mức lao động gián tiếp |
|||
1 |
Bác sỹ |
1 bác sỹ/đội |
|
8 giờ/ngày |
2 |
Quản lý |
1 người/đội |
|
8 giờ/ngày |
3 |
Nhân viên phục vụ |
1 người/đội |
|
8 giờ/ngày |
II. Định mức cơ sở vật chất
STT |
Tên gọi |
Diện tích chỗ trung bình tính cho 01 VĐV (m²) |
Tổng thời gian tập tính cho 01 VĐV (giờ/ngày) |
|
1 |
Định mức phòng tập thể lực |
4,8 m² |
2 giờ/ngày |
|
2 |
Định mức phòng hồi phục |
9,6 m² |
1 giờ/ngày |
|
3 |
Định mức phòng học lý thuyết |
1,6m² |
1 giờ/ngày |
|
4 |
Định mức phòng (nhà) để thuyền |
|
|
|
- |
Nhà để thuyền dùng chung cho cả đội tuyển gần khu vực tập luyện diện tích: Chiều dài 40m, rộng 22m, có hệ thống kệ,giá để thuyền sau khi tập luyện. |
704m² |
|
|
5 |
Định mức phòng/sân tập chuyên môn |
|||
- |
Diện tích mặt nước khu vực tập luyện dùng chung cho cả đội, có kích thước: chiều dài tối thiểu 2.500m, chiều rộng 125m, độ sâu trung bình 3,0m; không có sóng, dòng chảy, vật cản và phương tiện di chuyển vào khu vực tập luyện. |
4 giờ/ngày |
||
- |
Nhà tập mô hình kỹ thuật 150 m², khung thép, mái tôn, máy bơm và thuyền mô hình thực hiện động tác trong môi trường tĩnh. |
2 giờ/ngày |
||
- |
Sân tập bổ trợ, thể lực (Sân Bóng đá, điền kinh…) |
192m² |
1 giờ/ngày |
|
6 |
Định mức nhà ăn |
1,2 m² |
2 giờ/ngày |
|
7 |
Định mức nhà nghỉ |
9,6 m² |
9 giờ/ngày |
|
8 |
Định mức nhà sinh hoạt chung |
4 m² |
2 giờ/ngày |
|
|
|
|
|
|
III. Định mức trang thiết bị
STT |
Tên trang thiết bị |
Đơn vị tính |
Thông số kỹ thuật |
Định mức |
Thời gian sử dụng (giờ/ngày) |
Thời hạn sử dụng (tháng) |
Ghi chú |
|
A |
Trang thiết bị tập thể lực chung |
|||||||
1 |
Bộ tạ gồm cần tạ xoay, bánh tạ (từ 1kg- 30kg) |
Bộ/đội |
Thép đặc |
1 |
2 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
|
2 |
Cao su trải sàn giảm chấn |
m² |
Cao su băng truyền |
64m² |
2 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
|
3 |
Ghế gập bụng |
Chiếc/đội |
MBH fitness |
1 |
2 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
|
4 |
Giàn tạ đa năng |
Chiếc/đội |
Natilus |
1 |
2 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
|
5 |
Giàn tạ đôi 24kg đến 26kg |
Bộ/đội |
Thép đặc |
1 |
2 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
|
6 |
Giàn tạ đôi 4kg đến 22kg |
Bộ/đội |
Thép đặc |
1 |
2 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
|
7 |
Máy kéo cơ lưng |
Chiếc/đội |
MBH fitness |
2 |
2 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
|
8 |
Máy kéo đùi sau |
Chiếc/đội |
MBH fitness |
2 |
2 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
|
9 |
Máy tập đa năng bổ trợ nhiều nhóm cơ |
Chiếc/đội |
MBH fitness |
1 |
2 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
|
10 |
Máy tập đẩy cơ ngực |
Chiếc/đội |
MBH fitness |
2 |
2 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
|
11 |
Máy tập đùi |
Chiếc/đội |
MBH fitness |
2 |
2 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
|
12 |
Máy tập duỗi cơ đùi trước |
Chiếc/đội |
MBH fitness |
2 |
2 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
|
13 |
Máy tập kỹ thuật Canoe |
Chiếc/ vđv |
Hungary |
1 |
2 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
|
14 |
Máy tập kỹ thuật Kayak |
Chiếc/ vđv |
Hungary |
1 |
2 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
|
15 |
Máy xà đơn xà kép |
Chiếc/đội |
MBH fitness |
1 |
2 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
|
16 |
Thang gióng |
Chiếc/đội |
Thang gỗ |
1 |
2 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
|
B |
Trang thiết bị chung (thường xuyên) |
|||||||
1 |
Còi |
Chiếc/hlv |
Việt Nam |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
|
2 |
Đồng hồ bấm giây |
Chiếc/hlv |
Việt Nam |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
|
3 |
Đồng hồ tần số |
Chiếc/vđv |
Speedcoach GPS model 2 |
1 |
6 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
|
4 |
Giày tập thể lực |
Đôi/người |
Việt Nam |
3 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
|
5 |
Giày thể thao |
Đôi/người |
Việt Nam |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
|
6 |
Khăn tắm |
Chiếc/người |
Việt Nam |
1 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
|
7 |
Mũ mềm |
Chiếc/người |
Việt Nam |
1 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư 05/2021/TT-BVHTTDL |
|
8 |
Quần áo cộc |
Bộ/người |
Việt Nam |
3 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
|
9 |
Quần áo Suveterman |
Bộ/người |
Việt Nam |
1 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
|
10 |
Tất |
Đôi/người |
Việt Nam |
3 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
|
11 |
Tủ cá nhân đựng quần áo |
Chiếc/vđv |
Việt Nam |
1 |
6 giờ/ngày |
6 tháng |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
|
12 |
Túi xách đi thi đấu |
Chiếc/người |
Việt Nam |
1 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
|
C |
Trang thiết bị tập luyện và thi đấu |
|||||||
1 |
Bao chèo Canoe |
Chiếc/vđv |
Việt Nam |
1 |
6 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
|
2 |
Bao chèo Kayak |
Chiếc/vđv |
Việt Nam |
1 |
6 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
|
3 |
Bảo vệ gối |
Bộ/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
6 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
|
4 |
Bình đựng đá |
Chiếc/đội |
Chất liệu nhựa |
3 |
6 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
|
5 |
Bịt cổ tay |
Chiếc/vđv |
Trung Quốc |
2 |
6 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
|
6 |
Bịt cổ tay |
Chiếc/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
|
7 |
Bộ đàm chuyên dụng chịu nước |
Chiếc/hlv |
Motorola GP-2000 |
1 |
6 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
|
8 |
Bộ Đàm MOTOROLA GP-2000 |
Chiếc/hlv |
Quy định quốc tế |
1 |
8 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
|
9 |
Bộ dây phao đường đua, định vị khoảng cách trong huấn luyện |
Bộ/đội |
08 sợi cáp phi 5mmdài 2.500m. |
1 |
6 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
|
10 |
Bộ Phụ kiện tháo lắp, cân chỉnh thuyền |
Bộ/đội |
Thép |
1 |
Hàng ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
|
11 |
Cân bàn điện tử |
Chiếc/đội |
Nhật |
1 |
Cả ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
|
12 |
Cân điện tử chuyên dụng để cân chỉnh trọng lượng thuyền |
Chiếc/đội |
Nhật |
1 |
Hàng ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
|
13 |
Cầu lên xuống thuyền |
Chiếc/đội |
Dài 22m, rộng 6m, khung thép mạ kẽm không rỉ |
1 |
6 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
|
14 |
Đai bảo vệ lưng |
Chiếc/vđv |
Trung Quốc |
1 |
6 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
|
15 |
Dây nhảy |
Chiếc/vđv |
Dây PVC |
1 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
|
16 |
Đệm quỳ gối |
Chiếc/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
|
17 |
Đồng hồ Strock (chuyên dụng), |
Chiếc/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
8 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
|
18 |
Đồng hồ vệ tinh GPS (đo đường đua) |
Chiếc/hlv |
Quy định quốc tế |
1 |
8 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
|
19 |
Giá 4 tầng để thuyền bốn |
Chiếc/đội |
Thép |
1 |
Hàng ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT-BVHTTDL |
|
20 |
Giá 4 tầng để thuyền đôi |
Chiếc/đội |
Thép |
2 |
Hàng ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
|
21 |
Giá 4 tầng để thuyền đơn |
Chiếc/đội |
Thép |
3 |
Hàng ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
|
22 |
Kính chống nắng |
Chiếc/người |
Quy định quốc tế |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
|
23 |
Loa tay |
Chiếc/hlv |
TQ |
1 |
6 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
|
24 |
Mái chèo thuyền Canoe, |
Chiếc/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
8 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
|
25 |
Mái chèo thuyền Kayak, |
Chiếc/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
8 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
|
26 |
Máy đo nhịp tim |
Chiếc/vđv |
Nhật |
1 |
6 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
|
27 |
Máy quay Cameral |
Chiếc/đội |
SANYO Xacti VPC- |
1 |
6 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
|
28 |
Máy vi tính xách tay cấu hình cao |
Chiếc/đội |
Kết nối HDMI |
1 |
6 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
|
29 |
Mũ mềm vành to |
Chiếc/người |
Quy định quốc tế |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
|
30 |
Quần áo tập chuyên dùng |
Bộ/vđv |
Quy định quốc tế |
3 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
|
31 |
Quần áo thi đấu |
Bộ/vđv |
Quy định quốc tế |
2 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
|
32 |
Quây chắn nước |
Chiếc/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
|
33 |
Thảm cá nhân dùng cho thi đấu |
Chiếc/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
|
34 |
Thuyền bốn (C4) |
Chiếc/vđv |
Quy định quốc tế |
1/4 |
8 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
|
35 |
Thuyền bốn (K4) |
Chiếc/vđv |
Quy định quốc tế |
1/4 |
8 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
|
36 |
Thuyền đôi (C2) |
Chiếc/vđv |
Quy định quốc tế |
1/2 |
8 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
|
37 |
Thuyền đôi (K2) |
Chiếc/vđv |
Quy định quốc tế |
1/2 |
8 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
|
38 |
Thuyền đơn (C1) |
Chiếc/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
8 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
|
39 |
Thuyền đơn (K1) |
Chiếc/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
8 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
|
40 |
Thuyền Kayak (K2) |
Chiếc/vđv |
Bồ Đào Nha/Hungary |
1/2 |
6 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
|
41 |
Thuyền Kayak (K4) |
Chiếc/vđv |
Bồ Đào Nha/Hungary |
1/4 |
6 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
|
42 |
Thuyền Kayak (K1) |
Chiếc/vđv |
Bồ Đào Nha/Hungary |
1 |
6 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
|
43 |
Tivi |
Chiếc/đội |
42 inch |
1 |
6 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
|
44 |
Túi chườm đá chấn thương |
Chiếc/vđv |
Vải, dài 22,5cm |
1 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
|
45 |
Xe kút kít chở xuồng máy |
Chiếc/đội |
Việt Nam |
1 |
6 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
|
46 |
Xuồng máy chuyên dụng |
Chiếc/đội |
Catamaran 25 sức ngựa |
1 |
6 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
|
47 |
Xuồng máy kỹ thuật |
Chiếc/đội |
Vỏ nhôm, Yamaha 40 ngựa |
1 |
6 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. Định mức vật tư
STT |
Tên Vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Định mức vật tư (SL/tháng) |
||
Sử dụng |
Tỷ lệ (%) thu hồi |
Tiêu hao |
||||
1 |
Bánh lái |
Chiếc/vđv |
Nhật/SGP |
1 |
0 |
24 |
2 |
Bộ cột buồm và thanh Boom |
Bộ/vđv |
Nhật/SGP |
1 |
0 |
24 |
3 |
Bộ phụ kiện nhỏ |
Bộ/vđv |
Nhật/SGP |
1 |
0 |
24 |
4 |
Bộ tay điều khiển lai |
Bộ/vđv |
Nhật/SGP |
1 |
0 |
24 |
5 |
Cánh buồm |
Chiếc/vđv |
Nhật/SGP |
1 |
0 |
24 |
6 |
Dây lèo |
Chiếc/vđv |
Nhật/SGP |
1 |
0 |
24 |
7 |
Gala đánh bóng thuyền |
Hộp/thuyền |
|
1 |
0 |
2 |
8 |
Xăng dầu huấn luyện: 12L/h/máy 40 ngựa |
Lít/ngày/xuồng |
Xăng A95 |
57.6 |
0 |
1.872 |
Trình độ đào tạo, huấn luyện: vận động viên các đội tuyển của tỉnh (gồm: đội tuyển Năng khiếu tỉnh, đội tuyển Trẻ tỉnh, đội tuyển Tỉnh; trong điều kiện triệu tập có đến 10 người)
I. Định mức lao động
STT |
Đối tượng |
Số người thực hiện |
Định mức |
|
Lao động trực tiếp |
Lao động gián tiếp |
|||
A |
Định mức lao động trực tiếp |
|||
1 |
Huấn luyện viên trưởng |
1 huấn luyện viên/đội |
8 giờ/ngày |
|
2 |
Huấn luyện viên đội Nam |
2 huấn luyện viên/đội |
8 giờ/ngày |
|
3 |
Huấn luyện viên đội Nữ |
2 huấn luyện viên/đội |
8 giờ/ngày |
|
4 |
Huấn luyện viên thể lực |
1 huấn luyện viên/đội |
8 giờ/ngày |
|
B |
Định mức lao động gián tiếp |
|||
1 |
Bác sỹ |
1 bác sỹ/đội |
|
8 giờ/ngày |
2 |
Quản lý |
1 người/đội |
|
8 giờ/ngày |
3 |
Nhân viên phục vụ |
1 người/đội |
|
8 giờ/ngày |
II. Định mức cơ sở vật chất
STT |
Tên gọi |
Diện tích chỗ trung bình tính cho 01 VĐV (m²) |
Tổng thời gian tập tính cho 01 VĐV (giờ/ngày) |
1 |
Định mức phòng tập thể lực |
4,8 m² |
2 giờ/ngày |
2 |
Định mức phòng hồi phục |
9,6 m² |
1 giờ/ngày |
3 |
Định mức phòng học lý thuyết |
1,6 m² |
1 giờ/ngày |
4 |
Định mức phòng (nhà) để thuyền |
|
|
- |
Nhà để thuyền dùng chung cho cả đội tuyển gần khu vực tập luyện diện tích: Chiều dài 40m, rộng 22m, có hệ thống kệ,giá để thuyền sau khi tập luyện. |
704m² |
|
5 |
Định mức phòng/sân tập chuyên môn |
||
- |
Diện tích mặt nước khu vực tập luyện dùng chung cho cả đội, có kích thước: chiều dài tối thiểu 2.500m, chiều rộng 125m, độ sâu trung bình 3,0m; không có sóng, dòng chảy, vật cản và phương tiện di chuyển vào khu vực tập luyện. |
4 giờ/ngày |
|
- |
Nhà tập mô hình kỹ thuật 150 m², khung thép, mái tôn, máy bơm và thuyền mô hình thực hiện động tác trong môi trường tĩnh. |
2 giờ/ngày |
|
- |
Sân tập bổ trợ, thể lực (Sân Bóng đá, điền kinh...) |
192 m² |
1 giờ/ngày |
6 |
Định mức nhà ăn |
1,2 m² |
2 giờ/ngày |
7 |
Định mức nhà nghỉ |
9,6 m² |
9 giờ/ngày |
8 |
Định mức nhà sinh hoạt chung |
4 m² |
2 giờ/ngày |
III. Định mức trang thiết bị
STT |
Tên trang thiết bị |
Đơn vị tính |
Thông số kỹ thuật |
Định mức |
Thời gian sử dụng (giờ/ngày) |
Thời hạn sử dụng (tháng) |
Ghi chú |
A |
Trang thiết bị tập thể lực chung |
||||||
1 |
Bộ tạ gồm cần tạ xoay, bánh tạ (từ 1kg- 30kg) |
Bộ/đội |
Thép đặc |
1 |
2 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
2 |
Cao su trải sàn giảm chấn động |
M2 |
Cao su băng truyền |
64m2 |
2 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
3 |
Ghế gập bụng |
Chiếc/đội |
MBH fitness |
1 |
2 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
4 |
Giàn tạ đa năng |
Chiếc/đội |
Natilus |
1 |
2 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
5 |
Giàn tạ đôi 24kg đến 26kg |
Bộ/đội |
Thép đặc |
1 |
2 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
6 |
Giàn tạ đôi 4kg đến 22kg |
Bộ/đội |
Thép đặc |
1 |
2 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
7 |
Máy đạp đùi |
Chiếc/đội |
MBH fitness |
2 |
2 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
8 |
Máy kéo cơ lưng |
Chiếc/đội |
MBH fitness |
2 |
2 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
9 |
Máy kéo đùi sau |
Chiếc/đội |
MBH fitness |
2 |
2 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
10 |
Máy tập đa năng bổ trợ nhiều nhóm cơ |
Chiếc/đội |
MBH fitness |
1 |
2 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
11 |
Máy tập đẩy cơ ngực |
Chiếc/đội |
MBH fitness |
2 |
2 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
12 |
Máy tập đùi |
Chiếc/đội |
MBH fitness |
2 |
2 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
13 |
Máy tập duỗi cơ đùi trước |
Chiếc/đội |
MBH fitness |
2 |
2 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
14 |
Máy tập Rowing |
Chiếc/vđv |
Concept II |
1 |
2 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
15 |
Máy xà đơn xà kép |
Chiếc/đội |
MBH fitness |
1 |
2 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
16 |
Thang gióng |
Chiếc/đội |
Thang gỗ |
1 |
2 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
B |
Trang thiết bị chung (thường xuyên) |
||||||
1 |
Còi |
Chiếc/hlv |
Việt Nam |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
2 |
Đồng hồ bấm giây |
Chiếc/hlv |
Việt Nam |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
3 |
Đồng hồ tần số |
Chiếc/vđv |
Speedcoach GPS model 2 |
1 |
6 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
4 |
Giày tập thể lực |
Đôi/người |
Việt Nam |
3 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
5 |
Giày thể thao |
Đôi/người |
Việt Nam |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
6 |
Khăn tắm |
Chiếc/người |
Việt Nam |
1 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
7 |
Mũ mềm |
Chiếc/người |
Việt Nam |
1 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
8 |
Quần áo cộc |
Bộ/người |
Việt Nam |
3 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
9 |
Quần áo Suveterman |
Bộ/người |
Việt Nam |
1 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
10 |
Tất |
Đôi/người |
Việt Nam |
3 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
11 |
Túi xách đi thi đấu |
Chiếc/người |
Việt Nam |
1 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
C |
Trang thiết bị tập luyện và thi đấu |
||||||
1 |
Bảo vệ gối |
Bộ/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
6 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
2 |
Bình đựng đá |
Chiếc/đội |
Chất liệu nhựa |
3 |
6 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
3 |
Bịt cổ tay |
Chiếc/vđv |
Quy định quốc tế |
2 |
6 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
4 |
Bộ Đàm MOTOROLA GP-2000 |
Chiếc/hlv |
Quy định quốc tế |
1 |
6 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
5 |
Bộ dây phao đường đua, định vị khoảng cách trong huấn luyện. |
Bộ/đội |
0 8 sợi cáp phi 5mm dài 2.500m. bóng cao su nhựa mầu đỏ, vàng phi 15cm = 1.100 quả, dây cước buộc bóng 2.200m. Neo đường cáp 160 chiếc |
1 |
6 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
6 |
Bộ Phụ kiện tháo lắp, cân chỉnh thuyền /Đội |
Bộ/đội |
Trung Quốc |
3 |
6 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
7 |
Cân bàn điện tử để cân người |
Chiếc/đội |
Nhật |
1 |
6 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
8 |
Cân điện tử chuyên dụng để cân chỉnh trọng lượng thuyền |
Chiếc/đội |
Nhật |
1 |
6 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
9 |
Cầu lên xuống thuyền |
Chiếc/đội |
Kích thước: Dài 22m, rộng 6m, chiều cao lên khỏi mặt nước tối đa 15cm, khung thép mạ kẽm không rỉ, phao kích nổi composite, bề mặt trải composite hoặc gỗ chịu nước |
1 |
6 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
10 |
Đai bảo vệ lưng |
Chiếc/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
6 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
11 |
Dây nhảy |
Chiếc/vđv |
Dây PVC |
1 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư 05/2021/TT-BVHTTDL |
12 |
Đồng hồ Strock (chuyên dụng), |
Chiếc/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
6 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
13 |
Đồng hồ vệ tinh GPS (đo đường đua) |
Chiếc/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
6 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
14 |
Giá 4 tầng để thuyền bốn |
Chiếc/đội |
Thép |
1 |
6 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
15 |
Giá 4 tầng để thuyền đôi |
Chiếc/đội |
Thép |
2 |
6 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
16 |
Giá 4 tầng để thuyền đơn |
Chiếc/đội |
Thép |
3 |
6 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
17 |
Giày thể thao |
Đôi/vđv |
Việt Nam |
1 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
18 |
Kính chống nắng |
Chiếc/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
6 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
19 |
Kính chống nắng |
Chiếc/vđv |
Mỹ |
1 |
6 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
20 |
Loa tay |
Chiếc/hlv |
TQ |
1 |
6 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
21 |
Mái chèo Coxless (-) |
Chiếc/vđv |
Crocker Úc |
1 |
6 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
22 |
Mái chèo scull (X) |
Đôi/vđv |
Crocker Úc |
1 |
6 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
23 |
Mái chèo thuyền Coxless, |
Chiếc/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
6 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
24 |
Mái chèo thuyền Scull, |
Đôi/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
6 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT-BVHTTDL |
25 |
Máy đo nhịp tim |
Chiếc/vđv |
Nhật |
1 |
6 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
26 |
Máy quay Cameral |
Chiếc/đội |
SANYO Xacti VPC- SH1 Digital Camcorder |
1 |
6 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
27 |
Máy vi tính xách tay cấu hình cao. |
Chiếc/đội |
Kết nối HDMI |
1 |
6 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
28 |
Mũ mềm vành to chuyên dùng |
Chiếc/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
6 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
29 |
Quần áo ép cân |
Bộ/vđv |
Việt Nam |
1 |
6 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
30 |
Quần áo tập chuyên dùng |
Bộ/vđv |
Quy định quốc tế |
3 |
6 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
31 |
Quần áo thi đấu |
Bộ/vđv |
Quy định quốc tế |
2 |
6 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
32 |
Thảm cá nhân |
Chiếc/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
6 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
33 |
Thuyền bốn (4X) |
Chiếc/vđv |
Quy định quốc tế |
1/4 |
6 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
34 |
Thuyền tám (8) |
Chiếc/vđv |
Quy định quốc tế |
1/8 |
6 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
35 |
Thuyền đôi (2-) |
Chiếc/vđv |
Quy định quốc tế |
1/2 |
6 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
36 |
Thuyền đôi (2X) |
Chiếc/vđv |
Quy định quốc tế |
1/2 |
6 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
37 |
Thuyền đơn (1X) |
Chiếc/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
6 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
38 |
Tivi phòng sinh hoạt chung để giải trí và học kỹ thuật |
Chiếc/đội |
42 inch |
1 |
6 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
39 |
Tủ cá nhân đựng quần áo |
Chiếc/vđv |
Việt Nam |
1 |
6 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
40 |
Túi chườm đá chấn thương |
Chiếc/vđv |
Vải, dài 22,5cm |
1 |
2 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
41 |
Xe kút kít chở xuồng máy |
Chiếc/đội |
VN |
1 |
6 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
42 |
Xuồng máy chuyên dụng hai thân, 25 sức ngựa |
Chiếc/đội |
Catamaran |
1 |
6 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
43 |
Xuồng máy kỹ thuật 40 sức ngựa dùng để chuyên chở, lắp đặt, tháo dỡ đường đua |
Chiếc/đội |
Vỏ nhôm, máy Yamaha 40 ngựa |
1 |
6 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL |
IV. Định mức vật tư
STT |
Tên Vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Định mức vật tư (SL/tháng) |
||
Sử dụng |
Tỷ lệ (%) thu hồi |
Tiêu hao |
||||
1 |
Bánh lái |
Chiếc/vđv |
Nhật/SGP |
1 |
0 |
24 |
2 |
Bộ cột buồm và thanh Boom |
Bộ/vđv |
Nhật/SGP |
1 |
0 |
24 |
3 |
Bộ phụ kiện nhỏ |
Bộ/vđv |
Nhật/SGP |
1 |
0 |
24 |
4 |
Bộ tay điều khiển lai |
Bộ/vđv |
Nhật/SGP |
1 |
0 |
24 |
5 |
Cánh buồm |
Chiếc/vđv |
Nhật/SGP |
1 |
0 |
24 |
6 |
Dây lèo |
Chiếc/vđv |
Nhật/SGP |
1 |
0 |
24 |
7 |
Gala đánh bóng thuyền |
Hộp/thuyền |
|
1 |
0 |
2 |
8 |
Xăng dầu huấn luyện: 12L/h/máy 40 ngựa |
Lít/ngày/ xuồng |
Xăng A95 |
57.6 |
0 |
1.872 |
Trình độ đào tạo, huấn luyện: vận động viên các đội tuyển của tỉnh (gồm: đội tuyển Năng khiếu tỉnh, đội tuyển Trẻ tỉnh, đội tuyển Tỉnh; trong điều kiện triệu tập có đến 10 người)
I. Định mức lao động
STT |
Đối tượng |
Số người thực hiện |
Định mức |
|
Lao động trực tiếp |
Lao động gián tiếp |
|||
A |
Định mức lao động trực tiếp |
|||
1 |
Huấn luyện viên trưởng |
1 huấn luyện viên/đội |
8 giờ/ngày |
|
2 |
Huấn luyện viên đội Nam |
1 huấn luyện viên/đội |
8 giờ/ngày |
|
3 |
Huấn luyện viên đội Nữ |
1 huấn luyện viên/đội |
8 giờ/ngày |
|
4 |
Huấn luyện viên thể lực |
1 huấn luyện viên/đội |
8 giờ/ngày |
|
B |
Định mức lao động gián tiếp |
|||
1 |
Bác sỹ |
1 bác sỹ/đội |
|
8 giờ/ngày |
2 |
Quản lý |
1 người/đội |
|
8 giờ/ngày |
3 |
Nhân viên phục vụ |
1 người/đội |
|
8 giờ/ngày |
II. Định mức cơ sở vật chất
STT |
Tên gọi |
Diện tích chỗ trung bình tính cho 01 VĐV (m²) |
Tổng thời gian tập tính cho 01 VĐV (giờ/ngày) |
1 |
Định mức phòng tập thể lực |
4,8m² |
1 giờ/ngày |
2 |
Định mức phòng hồi phục |
9,6 m² |
1 giờ/ngày |
3 |
Định mức phòng học lý thuyết |
1,6 m² |
1 giờ/ngày |
4 |
Định mức Phòng tập (2 thảm) |
196 m² |
6 giờ/ngày |
5 |
Định mức nhà ăn |
1,2 m² |
2 giờ/ngày |
6 |
Định mức nhà nghỉ |
9,6 m² |
9 giờ/ngày |
7 |
Định mức nhà sinh hoạt chung |
4 m² |
2 giờ/ngày |
III. Định mức trang thiết bị
STT |
Tên trang thiết bị |
Đơn vị tính |
Thông số kỹ thuật |
Định mức |
Thời gian sử dụng (giờ/ngày) |
Thời hạn sử dụng (tháng) |
Ghi chú |
A |
Trang thiết bị tập thể lực chung |
||||||
1 |
Bóng tập thể lực đa năng |
Quả/đội |
BoSu |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
2 |
Ghế gập bụng |
Chiếc/đội |
MBH fitness |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
3 |
Giàn tạ đa năng |
Chiếc/đội |
Natilus |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
4 |
Giàn tạ đôi 24kg đến 26kg |
Bộ/đội |
Thép đặc |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
5 |
Giàn tạ đôi 4kg đến 22kg |
Bộ/đội |
Thép đặc |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
6 |
Máy đạp đùi |
Chiếc/đội |
MBH fitness |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
7 |
Máy kéo cơ lưng |
Chiếc/đội |
MBH fitness |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
8 |
Máy kéo đùi sau |
Chiếc/đội |
MBH fitness |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
9 |
Máy tập duỗi cơ đùi trước |
Chiếc/đội |
MBH fitness |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
B |
Trang thiết bị chung (thường xuyên) |
||||||
1 |
Còi |
Chiếc/hlv |
Việt Nam |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
2 |
Đồng hồ bấm giây |
Chiếc/hlv |
Nhật Bản |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
3 |
Giày tập thể lực |
Đôi/người |
Việt Nam |
3 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
4 |
Giày thể thao |
Đôi/người |
Việt Nam |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
5 |
Khăn tắm |
Chiếc/người |
Việt Nam |
1 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL |
6 |
Mũ mềm |
Chiếc/người |
Việt Nam |
1 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
7 |
Quần áo cộc |
Bộ/người |
Việt Nam |
3 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
8 |
Quần áo Suveterman |
Bộ/người |
Việt Nam |
1 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
9 |
Tất |
Đôi/người |
Việt Nam |
3 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
10 |
Túi xách đi thi đấu |
Chiếc/người |
Việt Nam |
1 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
C |
Trang thiết bị tập luyện và thi đấu |
||||||
I |
Nội dung đối kháng |
||||||
1 |
Áo giáp |
Chiếc/vđv |
Mút dầy 25mm |
1 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
2 |
Bao cát treo |
Chiếc/đội |
Vỏ bao cát PVC |
3 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
3 |
Bảo vệ chân |
Đôi/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
6 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
4 |
Bảo vệ gối |
Đôi/vđv |
Quy định quốc gia |
1 |
5 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
5 |
Bảo vệ ngực |
Chiếc/vđv |
Quy định quốc gia |
1 |
5 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
6 |
Bảo vệ răng |
Chiếc/vđv |
Việt Nam |
1 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
7 |
Bảo vệ tay |
Đôi/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
6 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
8 |
Bình đựng đá |
Chiếc/đội |
Chất liệu nhựa |
3 |
6 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
9 |
Bịt cổ chân |
Đôi/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
6 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
10 |
Bộ đồ ép cân |
Bộ/vđv |
100% PVC |
1 |
6 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
11 |
Cân bàn điện tử |
Chiếc/đội |
Màn hình 6 số |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
12 |
Cột rào cản hình phễu |
Bộ/đội |
Nhựa |
1 |
2 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
13 |
Đai (xanh, đỏ) |
Chiếc/vđv |
Quy định quốc gia |
1 |
5 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
14 |
Dây chun tập đấm, đá |
Chiếc/vđv |
Cao su |
1 |
2 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
15 |
Dây nhảy |
Chiếc/vđv |
Dây PVC |
1 |
2 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
16 |
Đích đá vuông |
Chiếc/đội |
Mặt PU dầy |
8 |
2 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
17 |
Đích đấm gắn tường |
Chiếc/đội |
Vỏ PVC |
8 |
2 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
18 |
Găng |
Đôi/vđv |
Việt Nam |
1 |
6 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
19 |
Kuki |
Chiếc/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
20 |
Lampơ nhỏ |
Chiếc/vđv |
Mặt PU dầy |
1 |
6 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
21 |
Lampơ to |
Chiếc/vđv |
Mặt PU dầy |
1 |
6 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
22 |
Loa kéo di động |
Chiếc/đội |
Bluetooth 4.0 |
1 |
6 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
23 |
Máy quay Cameral |
Chiếc/đội |
20 Megapixel |
1 |
6 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
24 |
Máy vi tính xách tay |
Chiếc/đội |
Kết nối HDMI |
1 |
6 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
25 |
Mũ |
Chiếc/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
6 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
26 |
Thảm Vovinam |
Bộ/đội |
Quy định quốc tế |
1 |
5 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
27 |
Ti vi |
Chiếc/đội |
42 inch |
1 |
6 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
28 |
Túi chườm đá |
Chiếc/vđv |
Vải, dài 22,5 cm |
1 |
5 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
29 |
Võ phục tập luyện |
Bộ/vđv |
Quy định quốc tế |
2 |
6 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
30 |
Võ phục thi đấu |
Bộ/vđv |
Quy định quốc tế |
2 |
6 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
31 |
Vợt đá đôi |
Chiếc/vđv |
Mặt vợt PU dày |
1 |
2 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
32 |
Vợt đá đơn |
Chiếc/vđv |
Mặt vợt PU dày |
1 |
2 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
II |
Nội dung biểu diễn |
||||||
1 |
Côn |
Chiếc/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
6 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
2 |
Đai (xanh, đỏ) |
Chiếc/vđv |
Quy định quốc gia |
1 |
6 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
3 |
Đại đao |
Chiếc/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
6 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
4 |
Dao găm (song đao) |
Chiếc/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
6 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
5 |
Dây nhảy |
Chiếc/vđv |
Dây PVC |
1 |
2 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
6 |
Kiếm song luyện |
Chiếc/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
6 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
7 |
Loa kéo di động |
Chiếc/đội |
Bluetooth 4.0 |
1 |
6 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
8 |
Mã tấu |
Chiếc/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
6 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
9 |
Máy quay Camera |
Chiếc/đội |
20 Megapixel |
1 |
6 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
10 |
Máy vi tính xách tay |
Chiếc/đội |
Kết nối HDMI |
1 |
6 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
11 |
Thảm Vovinam |
Bộ/đội |
Quy định quốc tế |
1 |
6 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
12 |
Túi chườm đá |
Chiếc/vđv |
Vải, dài 22,5cm |
1 |
5 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
13 |
Võ phục tập luyện |
Bộ/vđv |
Quy định quốc tế |
2 |
6 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- |
14 |
Võ phục thi đấu |
Bộ/vđv |
Quy định quốc tế |
2 |
6 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
IV. Định mức vật tư
STT |
Tên Vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Định mức vật tư (SL/tháng) |
||
Sử dụng |
Tỷ lệ (%) thu hồi |
Tiêu hao |
||||
1 |
Băng keo |
Cuộn/vđv |
|
22 |
0 |
22 |
2 |
Băng thun cổ chân |
Cuộn/vđv |
Cotton thun |
3 |
0 |
3 |
3 |
Băng thun cổ tay |
Cuộn/vđv |
Cotton thun |
3 |
0 |
3 |
4 |
Băng thun gối |
Cuộn/vđv |
Cotton thun |
3 |
0 |
3 |
5 |
Bình xịt lạnh |
Chai/vđv |
450ml |
3 |
0 |
3 |
Trình độ đào tạo, huấn luyện: vận động viên các đội tuyển của tỉnh (gồm: đội tuyển Năng khiếu tỉnh, đội tuyển Trẻ tỉnh, đội tuyển Tỉnh; trong điều kiện triệu tập có đến 10 người)
I. Định mức lao động
STT |
Đối tượng |
Số người thực hiện |
Định mức |
|
Lao động trực tiếp |
Lao động gián tiếp |
|||
A |
Định mức lao động trực tiếp |
|||
1 |
Huấn luyện viên trưởng |
1 huấn luyện viên/đội |
8 giờ/ngày |
|
2 |
Huấn luyện viên đội Nam |
2 huấn luyện viên/đội |
8 giờ/ngày |
|
3 |
Huấn luyện viên đội Nữ |
2 huấn luyện viên/đội |
8 giờ/ngày |
|
4 |
Huấn luyện viên thể lực |
1 huấn luyện viên/đội |
8 giờ/ngày |
|
B |
Định mức lao động gián tiếp |
|||
1 |
Bác sỹ |
1 bác sỹ/đội |
|
8 giờ/ngày |
2 |
Quản lý |
1 người/đội |
|
8 giờ/ngày |
3 |
Nhân viên phục vụ |
1 người/đội |
|
8 giờ/ngày |
II. Định mức cơ sở vật chất
STT |
Tên gọi |
Diện tích chỗ trung bình tính cho 01 VĐV (m²) |
Tổng thời gian tập tính cho 01 VĐV (giờ/ngày) |
1 |
Định mức phòng tập thể lực |
4,8 m² |
1 giờ/ngày |
2 |
Định mức phòng hồi phục |
9,6 m² |
1 giờ/ngày |
3 |
Định mức phòng học lý thuyết |
1,6 m² |
1 giờ/ngày |
4 |
Định mức phòng/sân tập chuyên môn |
||
- |
Sân tập bổ trợ, thể lực (Sân Bóng đá, Điền Kinh…) |
192 m² |
1 giờ/ngày |
- |
Phòng tập chuyên môn |
10 m² |
6 giờ/ngày |
5 |
Định mức nhà ăn |
1,2 m² |
2 giờ/ngày |
6 |
Định mức nhà nghỉ |
9,6 m² |
9 giờ/ngày |
7 |
Định mức nhà sinh hoạt chung |
4 m² |
2 giờ/ngày |
III. Định mức trang thiết bị
STT |
Tên trang thiết bị |
Đơn vị tính |
Thông số kỹ thuật |
Định mức |
Thời gian sử dụng (giờ/ngày) |
Thời hạn sử dụng (tháng) |
Ghi chú |
A |
Trang thiết bị tập thể lực chung |
||||||
1 |
Bóng tập thể lực đa năng |
Quả/đội |
BoSu |
2 |
2 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
2 |
Máy tập đa năng |
Bộ/đội |
MBH fitness |
1 |
2 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
B |
Trang thiết bị chung (thường xuyên) |
||||||
1 |
Còi |
Chiếc/hlv |
Việt Nam |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
2 |
Đồng hồ bấm giây |
Chiếc/hlv |
Việt Nam |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
3 |
Giày tập thể lực |
Đôi/người |
Việt Nam |
3 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
4 |
Giày thể thao |
Đôi/người |
Việt Nam |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
5 |
Khăn tắm |
Chiếc/người |
Việt Nam |
1 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
6 |
Mũ mềm |
Chiếc/người |
Việt Nam |
1 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
7 |
Quần áo cộc |
Bộ/người |
Việt Nam |
3 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
8 |
Quần áo Suveterman |
Bộ/người |
Việt Nam |
1 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
9 |
Tất |
Đôi/người |
Việt Nam |
3 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
10 |
Túi xách đi thi đấu |
Chiếc/người |
Việt Nam |
1 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL |
C |
Trang thiết bị tập luyện và thi đấu |
||||||
1 |
Bộ bàn cờ |
Bộ/người |
Quy định quốc tế |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
2 |
Quần áo tập luyện |
Chiếc/vđv |
Vải coton |
1 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
3 |
Quân bàn cờ |
Bộ/người |
Quy định quốc tế |
1 |
6 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
4 |
Đồng hồ Cờ |
Chiếc/người |
Quy định quốc tế |
1 |
2 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
5 |
Máy tính chuyên dụng |
Bộ/đội |
Quy định quốc tế |
1 |
8 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
6 |
Phần mềm (soft ware) cờ |
Đĩa/đội |
Quy định quốc tế |
1 |
6 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
7 |
Máy quay Camera |
Chiếc/đội |
20 Megapixel |
1 |
6 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
8 |
Cân bàn điện tử |
Chiếc/đội |
Màn hình 6 số |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
9 |
Đồng phục thi đấu |
Bộ/người |
Quy định quốc tế |
1 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
10 |
Giày Tây |
Chiếc/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
11 |
Bàn cờ treo tường |
Chiếc/đội |
Quy định quốc tế |
1 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
IV. Định mức vật tư
STT |
Tên Vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Định mức vật tư (SL/tháng) |
||
Sử dụng |
Tỷ lệ (%) thu hồi |
Tiêu hao |
||||
1 |
Bảng trắng lớn |
Chiếc/vđv |
Việt Nam |
1 |
0 |
1 |
2 |
Bút viết bảng |
Chiếc/đội |
Việt Nam |
8 |
0 |
8 |
3 |
Sổ tay công tác |
Quyển/người |
Việt Nam |
1 |
0 |
1 |
Trình độ đào tạo, huấn luyện: vận động viên các đội tuyển của tỉnh (trong điều kiện triệu tập có đến 10 người)
I. Định mức lao động
STT |
Đối tượng |
Số người thực hiện |
Định mức |
|
Lao động trực tiếp |
Lao động gián tiếp |
|||
A |
Định mức lao động trực tiếp |
|||
1 |
Huấn luyện viên trưởng |
1 huấn luyện viên/đội |
8 giờ/ngày |
|
2 |
Huấn luyện viên đội Nam |
2 huấn luyện viên/đội |
8 giờ/ngày |
|
3 |
Huấn luyện viên đội Nữ |
2 huấn luyện viên/đội |
8 giờ/ngày |
|
4 |
Huấn luyện viên thể lực |
1 huấn luyện viên/đội |
8 giờ/ngày |
|
B |
Định mức lao động gián tiếp |
|||
1 |
Bác sỹ |
1 bác sỹ/đội |
|
8 giờ/ngày |
2 |
Quản lý |
1 người/đội |
|
8 giờ/ngày |
3 |
Nhân viên phục vụ |
người/đội |
|
8 giờ/ngày |
II. Định mức cơ sở vật chất
STT |
Tên gọi |
Diện tích chỗ trung bình tính cho 01 VĐV (m²) |
Tổng thời gian tập tính cho 01 VĐV (giờ/ngày) |
1 |
Định mức phòng tập thể lực |
4,8m² |
1 giờ/ngày |
2 |
Định mức phòng hồi phục |
9,6 m² |
1 giờ/ngày |
3 |
Định mức phòng học lý thuyết |
1,6 m² |
1 giờ/ngày |
4 |
Định mức phòng/sân tập chuyên môn |
||
- |
Sân tập bổ trợ, thể lực (Sân Bóng đá, Điền Kinh…) |
192 m² |
2 giờ/ngày |
- |
Phòng tập |
240 m² |
6 giờ/ngày |
5 |
Định mức nhà ăn |
1,2m² |
2 giờ/ngày |
6 |
Định mức nhà nghỉ |
9,6 m² |
9 giờ/ngày |
7 |
Định mức nhà sinh hoạt chung |
4 m² |
2 giờ/ngày |
III. Định mức trang thiết bị
STT |
Tên trang thiết bị |
Đơn vị tính |
Thông số kỹ thuật |
Định mức |
Thời gian sử dụng (giờ/ngày) |
Thời hạn sử dụng (tháng) |
Ghi chú |
A |
Trang thiết bị tập thể lực chung |
||||||
1 |
Bóng tập thể lực đa năng |
Quả/đội |
BoSu |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
2 |
Ghế gập bụng |
Chiếc/đội |
MBH fitness |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
3 |
Giàn tạ đa năng |
Chiếc/đội |
Natilus |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
4 |
Giàn tạ đôi 24kg đến 26kg |
Bộ/đội |
Thép đặc |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
5 |
Giàn tạ đôi 4kg đến 22kg |
Bộ/đội |
Thép đặc |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
6 |
Máy đạp đùi |
Chiếc/đội |
MBH fitness |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
7 |
Máy kéo cơ lưng |
Chiếc/đội |
MBH fitness |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
8 |
Máy kéo đùi sau |
Chiếc/đội |
MBH fitness |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
9 |
Máy tập duỗi cơ đùi trước |
Chiếc/đội |
MBH fitness |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
B |
Trang thiết bị chung (thường xuyên) |
||||||
1 |
Còi |
Chiếc/hlv |
Việt Nam |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
2 |
Đồng hồ bấm giây |
Chiếc/hlv |
Việt Nam |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
3 |
Giày tập thể lực |
Đôi/người |
Việt Nam |
3 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
4 |
Giày thể thao |
Đôi/người |
Việt Nam |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
5 |
Khăn tắm |
Chiếc/người |
Việt Nam |
1 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
6 |
Mũ mềm |
Chiếc/người |
Việt Nam |
1 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
7 |
Quần áo cộc |
Bộ/người |
Việt Nam |
3 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
8 |
Quần áo Suveterman |
Bộ/người |
Việt Nam |
1 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
9 |
Tất |
Đôi/người |
Việt Nam |
3 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
10 |
Túi xách đi thi đấu |
Chiếc/người |
Việt Nam |
1 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
C |
Trang thiết bị tập luyện và thi đấu |
||||||
1 |
Bàn Carom |
Chiếc/đội |
Quy định quốc tế |
3 |
6 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
2 |
Bàn Pool |
Chiếc/đội |
Quy định quốc tế |
3 |
6 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
3 |
Bàn Snooker |
Chiếc/đội |
Quy định quốc tế |
1 |
6 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
4 |
Bảng điểm điện tử |
Bộ/đội |
Quy định quốc tế |
3 |
6 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
5 |
Bi Carom |
Bộ/đội |
Quy định quốc tế |
6 |
6 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
6 |
Bi English |
Bộ/đội |
Quy định quốc tế |
1 |
6 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
7 |
Bi Pool |
Bộ/đội |
Quy định quốc tế |
6 |
6 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
8 |
Bi Snooker |
Bộ/đội |
Quy định quốc tế |
3 |
6 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
9 |
Cơ Carom |
Cây/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
10 |
Cơ Pool |
Cây/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
11 |
Cơ Snooker |
Cây/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
IV. Định mức vật tư
STT |
Tên Vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Định mức vật tư (SL/tháng) |
||
Sử dụng |
Tỷ lệ (%) thu hồi |
Tiêu hao |
||||
1 |
Nước lau bàn |
Chai/đội |
2.4 lít |
4 |
0 |
4 |
2 |
Nước lau bi |
Chai/đội |
0.8 lít |
8 |
0 |
8 |
Trình độ đào tạo, huấn luyện: vận động viên các đội tuyển của tỉnh (gồm: đội tuyển Năng khiếu tỉnh, đội tuyển Trẻ tỉnh, đội tuyển Tỉnh; trong điều kiện triệu tập có đến 10 người)
I. Định mức lao động
STT |
Đối tượng |
Số người thực hiện |
Định mức |
|
Lao động trực tiếp |
Lao động gián tiếp |
|||
A |
Định mức lao động trực tiếp |
|||
1 |
Huấn luyện viên trưởng |
1 huấn luyện viên/đội |
8 giờ/ngày |
|
2 |
Huấn luyện viên đội Nam |
2 huấn luyện viên/đội |
8 giờ/ngày |
|
3 |
Huấn luyện viên đội Nữ |
2 huấn luyện viên/đội |
8 giờ/ngày |
|
4 |
Huấn luyện viên thể lực |
1 huấn luyện viên/đội |
8 giờ/ngày |
|
B |
Định mức lao động gián tiếp |
|||
1 |
Bác sỹ |
1 bác sỹ/đội |
|
8 giờ/ngày |
2 |
Quản lý |
1 người/đội |
|
8 giờ/ngày |
3 |
Nhân viên phục vụ |
1 người/đội |
|
8 giờ/ngày |
II. Định mức cơ sở vật chất
STT |
Tên gọi |
Diện tích chỗ trung bình tính cho 01 VĐV (m²) |
Tổng thời gian tập tính cho 01 VĐV (giờ/ngày) |
1 |
Định mức phòng tập thể lực |
4,8 m² |
1 giờ/ngày |
2 |
Định mức phòng hồi phục |
9,6 m² |
1 giờ/ngày |
3 |
Định mức phòng học lý thuyết |
1,6 m² |
1 giờ/ngày |
4 |
Định mức phòng/sân tập chuyên môn |
||
- |
Sân bóng đá, Điền Kinh |
192 m² |
2 giờ/ngày |
- |
Phòng tập chuyên môn (sàn gỗ) |
30m² |
6 giờ/ngày |
5 |
Định mức nhà ăn |
1,2 m² |
2 giờ/ngày |
6 |
Định mức nhà nghỉ |
9,6 m² |
9 giờ/ngày |
7 |
Định mức nhà sinh hoạt chung |
4 m² |
2 giờ/ngày |
III. Định mức trang thiết bị
STT |
Tên trang thiết bị |
Đơn vị tính |
Thông số kỹ thuật |
Định mức |
Thời gian sử dụng (giờ/ngày) |
Thời hạn sử dụng (tháng) |
Ghi chú |
A |
Trang thiết bị tập thể lực chung |
||||||
1 |
Bánh tạ |
Bộ/đội |
MBH fitness |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
2 |
Đòn gánh tạ |
Chiếc/đội |
MBH fitness |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
3 |
Ghế gập bụng |
Chiếc/đội |
MBH fitness |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
4 |
Giàn tạ đa năng |
Chiếc/đội |
Natilus |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
5 |
Giàn tạ đôi 24kg đến 26kg |
Bộ/đội |
Thép đặc |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
6 |
Giàn tạ đôi 4kg đến 22kg |
Bộ/đội |
Thép đặc |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
7 |
Khung gánh tạ |
Khung/đội |
MBH fitness |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
8 |
Máy kéo cơ lưng |
Chiếc/đội |
MBH fitness |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
9 |
Máy tập đùi |
Chiếc/đội |
MBH fitness |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
10 |
Máy xà đơn xà kép |
Chiếc/đội |
MBH fitness |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
11 |
Tạ chân |
Bộ/đội |
MBH fitness |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
12 |
Xe đạp trong nhà |
Chiếc/đội |
MBH fitness |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL |
B |
Trang thiết bị chung (thường xuyên) |
||||||
1 |
Còi |
Chiếc/hlv |
Việt Nam |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
2 |
Đồng hồ bấm giây |
Chiếc/hlv |
Việt Nam |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
3 |
Giày tập thể lực |
Đôi/người |
Việt Nam |
3 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
4 |
Giày thể thao |
Đôi/người |
Việt Nam |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
5 |
Khăn tắm |
Chiếc/người |
Việt Nam |
1 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
6 |
Mũ mềm |
Chiếc/người |
Việt Nam |
1 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
7 |
Quần áo cộc |
Bộ/người |
Việt Nam |
3 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
8 |
Quần áo Suveterman |
Bộ/người |
Việt Nam |
1 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
9 |
Tất |
Đôi/người |
Việt Nam |
3 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
10 |
Túi xách đi thi đấu |
Chiếc/người |
Việt Nam |
1 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
C |
Trang thiết bị tập luyện và thi đấu |
||||||
1 |
Áo thun khởi động |
Chiếc/vđv |
Vải Cotton |
3 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
2 |
Bao chì bụng |
Chiếc/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
6 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
3 |
Bao chì chân |
Chiếc/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
6 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
4 |
Cân bàn điện tử |
Chiếc/đội |
Màn hình 6 số |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
5 |
Dây nhảy |
Chiếc/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
6 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
6 |
Dây thun vít thể lực |
Chiếc/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
6 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
7 |
Đệm mỏng khởi động |
Chiếc/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
6 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
8 |
Giầy tập chuyên môn |
Đôi/vđv |
Quy định quốc tế |
3 |
6 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
9 |
Giầy thi đấu chuyên môn |
Đôi/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
6 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
10 |
Gương soi quanh sàn |
Bộ/đội |
Theo diện tích sàn |
1 |
6 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
11 |
Loa kéo di động |
Chiếc/đội |
Bluetooth 4.0 |
1 |
6 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
12 |
Máy quay Camera |
Chiếc/đội |
20 Megapixel |
1 |
6 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
13 |
Máy vi tính xách tay |
Chiếc/đội |
Kết nối HDMI |
1 |
6 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
14 |
Quần áo trình diễn |
Bộ/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
6 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
15 |
Quần áo thi đấu chuyên môn |
Bộ/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
16 |
Tạ chì tay – chân - lưng |
Chiếc/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
6 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
17 |
Tivi |
Chiếc/đội |
42 inch |
1 |
6 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
18 |
Túi chườm đá |
Chiếc/vđv |
Vải, dài 22,5cm |
1 |
6 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
IV. Định mức vật tư
STT |
Tên Vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Định mức vật tư (SL/tháng) |
||
Sử dụng |
Tỷ lệ (%) thu hồi |
Tiêu hao |
||||
1 |
Băng keo |
Cuộn/vđv |
|
22 |
0 |
22 |
2 |
Băng thun cổ chân |
Cuộn/vđv |
Cotton thun |
3 |
0 |
3 |
3 |
Băng thun cổ tay |
Cuộn/vđv |
Cotton thun |
3 |
0 |
3 |
4 |
Băng thun gối |
Cuộn/vđv |
Cotton thun |
3 |
0 |
3 |
5 |
Bình xịt lạnh |
Chai/vđv |
450ml |
3 |
0 |
3 |
6 |
Bộ trang điểm |
Bộ/vđv |
Việt Nam |
1 |
0 |
1 |
7 |
Đĩa nhạc |
Chiếc/đội |
Việt Nam |
1 |
0 |
1 |
8 |
Gôm xịt tóc |
Lọ/vđv |
200ml |
1 |
0 |
1 |
9 |
Xịt chống trơn |
Chai/vđv |
200ml |
1 |
0 |
1 |
Trình độ đào tạo, huấn luyện: vận động viên các đội tuyển của tỉnh (gồm: đội tuyển Năng khiếu tỉnh, đội tuyển Trẻ tỉnh, đội tuyển Tỉnh; trong điều kiện triệu tập có đến 10 người)
I. Định mức lao động
STT |
Đối tượng |
Số người thực hiện |
Định mức |
|
Lao động trực tiếp |
Lao động gián tiếp |
|||
A |
Định mức lao động trực tiếp |
|||
1 |
Huấn luyện viên trưởng |
1 huấn luyện viên/đội |
8 giờ/ngày |
|
2 |
Huấn luyện viên đội Nam |
1 huấn luyện viên/đội |
8 giờ/ngày |
|
3 |
Huấn luyện viên đội Nữ |
1 huấn luyện viên/đội |
8 giờ/ngày |
|
4 |
Huấn luyện viên thể lực |
1 huấn luyện viên/đội |
8 giờ/ngày |
|
B |
Định mức lao động gián tiếp |
|||
1 |
Bác sỹ |
1 bác sỹ/đội |
|
8 giờ/ngày |
2 |
Quản lý |
1 người/đội |
|
8 giờ/ngày |
3 |
Nhân viên phục vụ |
1 người/đội |
|
8 giờ/ngày |
II. Định mức cơ sở vật chất
STT |
Tên gọi |
Diện tích chỗ trung bình tính cho 01 VĐV (m²) |
Tổng thời gian tập tính cho 01 VĐV (giờ/ngày) |
1 |
Định mức phòng tập thể lực |
4,8 m² |
1 giờ/ngày |
2 |
Định mức phòng hồi phục |
9,6 m² |
1 giờ/ngày |
3 |
Định mức phòng học lý thuyết |
1,6 m² |
1 giờ/ngày |
4 |
Định mức phòng/sân tập chuyên môn |
||
- |
Sân tập bổ trợ, thể lực (Sân bóng đá, Điền Kinh…) |
192 m² |
1 giờ/ngày |
- |
Sân tập Bóng chuyền |
323 m² |
6 giờ/ngày |
5 |
Định mức nhà ăn |
1,2 m² |
2 giờ/ngày |
6 |
Định mức nhà nghỉ |
9,6 m² |
9 giờ/ngày |
7 |
Định mức nhà sinh hoạt chung |
4 m² |
2 giờ/ngày |
III. Định mức trang thiết bị
STT |
Tên trang thiết bị |
Đơn vị tính |
Thông số kỹ thuật |
Định mức |
Thời gian sử dụng (giờ/ngày) |
Thời hạn sử dụng (tháng) |
Ghi chú |
A |
Trang thiết bị tập thể lực chung |
||||||
1 |
Bóng tập thể lực đa năng |
Quả/đội |
BoSu |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
2 |
Ghế gập bụng |
Chiếc/đội |
MBH fitness |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
3 |
Giàn tạ đa năng |
Chiếc/đội |
Natilus |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
4 |
Giàn tạ đôi 24kg đến 26kg |
Bộ/đội |
Thép đặc |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
5 |
Giàn tạ đôi 4kg đến 22kg |
Bộ/đội |
Thép đặc |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
6 |
Máy đạp đùi |
Chiếc/đội |
MBH fitness |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
7 |
Máy kéo cơ lưng |
Chiếc/đội |
MBH fitness |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
8 |
Máy kéo đùi sau |
Chiếc/đội |
MBH fitness |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
9 |
Máy tập duỗi cơ đùi trước |
Chiếc/đội |
MBH fitness |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
B |
Trang thiết bị chung (thường xuyên) |
||||||
1 |
Còi |
Chiếc/hlv |
Việt Nam |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
2 |
Đồng hồ bấm giây |
Chiếc/hlv |
Việt Nam |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
3 |
Giày tập thể lực |
Đôi/người |
Việt Nam |
3 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL |
4 |
Giày thể thao |
Đôi/người |
Việt Nam |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
5 |
Khăn tắm |
Chiếc/người |
Việt Nam |
1 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
6 |
Mũ mềm |
Chiếc/người |
Việt Nam |
1 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
7 |
Quần áo cộc |
Bộ/người |
Việt Nam |
3 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
8 |
Quần áo Suveterman |
Bộ/người |
Việt Nam |
1 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
9 |
Tất |
Đôi/người |
Việt Nam |
3 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
10 |
Túi xách đi thi đấu |
Chiếc/người |
Việt Nam |
1 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
C |
Trang thiết bị tập luyện và thi đấu |
||||||
1 |
Băng gối |
Chiếc/vđv |
Quy định quốc tế |
2 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
2 |
Bóng tập luyện |
Quả/vđv |
Quy định quốc tế |
3 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
3 |
Dây kéo đàn hồi tập tay |
Chiếc/vđv |
Cao su |
1 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
4 |
Dây nhảy |
Chiếc/vđv |
Dây PVC |
1 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
5 |
Kem chống nắng |
Hộp/vđv |
Quy định quốc tế |
16 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
6 |
Kính đeo mắt |
Chiếc/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
7 |
Máy quay Camera |
Chiếc/đội |
20 Megapixel |
1 |
6 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
8 |
Máy vi tính xách tay |
Chiếc/đội |
Kết nối HDMI |
1 |
6 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
9 |
Mũ mềm chuyên môn |
Chiếc/vđv |
Quy định quốc tế |
3 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
10 |
Quần áo tập chuyên môn |
Bộ/vđv |
Quy định quốc tế |
3 |
6 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
11 |
Quần áo thi đấu |
Bộ/vđv |
Quy định quốc tế |
3 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
12 |
Thảm Bóng chuyền |
Chiếc/đội |
Quy định quốc tế |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
13 |
Tivi |
Chiếc/đội |
42 inh |
1 |
6 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
14 |
Túi chườm đá |
Chiếc/vđv |
Vải, dài 22,5cm |
1 |
6 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
15 |
Xe đựng bóng |
Chiếc/đội |
Quy định quốc tế |
1 |
8 giờ/ngày |
Quy định NSX |
|
IV. Định mức vật tư
STT |
Tên Vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Định mức vật tư (SL/tháng) |
||
Sử dụng |
Tỷ lệ (%) thu hồi |
Tiêu hao |
||||
1 |
Băng keo |
Cuộn/vđv |
|
16 |
0 |
16 |
2 |
Bình xịt lạnh |
Chai/vđv |
450ml |
8 |
0 |
8 |
3 |
Kem chống nắng |
Hộp/vđv |
Quy định quốc tế |
9 |
0 |
9 |
Trình độ đào tạo, huấn luyện: vận động viên các đội tuyển của tỉnh (gồm: đội tuyển Năng khiếu tỉnh, đội tuyển Trẻ tỉnh, đội tuyển Tỉnh; trong điều kiện triệu tập có đến 10 người)
I. Định mức lao động
STT |
Đối tượng |
Số người thực hiện |
Định mức |
|
Lao động trực tiếp |
Lao động gián tiếp |
|||
A |
Định mức lao động trực tiếp |
|||
1 |
Huấn luyện viên trưởng |
1 huấn luyện viên/đội |
8 giờ/ngày |
|
2 |
Huấn luyện viên đội nam |
1 huấn luyện viên/đội |
8 giờ/ngày |
|
3 |
Huấn luyện viên đội nữ |
1 huấn luyện viên/đội |
8 giờ/ngày |
|
4 |
Huấn luyện viên thể lực |
1 huấn luyện viên/đội |
8 giờ/ngày |
|
B |
Định mức lao động gián tiếp |
|||
1 |
Bác sỹ |
1 bác sỹ/đội |
|
8 giờ/ngày |
2 |
Quản lý |
1 người/đội |
|
8 giờ/ngày |
3 |
Nhân viên phục vụ |
1 người/sân tập |
|
8 giờ/ngày |
II. Định mức cơ sở vật chất
STT |
Tên gọi |
Diện tích chỗ trung bình tính cho 01 VĐV (m²) |
Tổng thời gian tập tính cho 01 VĐV (giờ/ngày) |
1 |
Định mức phòng tập thể lực |
4,8 m² |
1 giờ/ngày |
2 |
Định mức phòng hồi phục |
9,6 m² |
1 giờ/ngày |
3 |
Định mức phòng học lý thuyết |
1,6 m² |
1 giờ/ngày |
4 |
Định mức Phòng tập (1 Ring) |
40,96 m² |
6 giờ/ngày |
5 |
Định mức nhà ăn |
1,2 m² |
2 giờ/ngày |
6 |
Định mức nhà nghỉ |
9,6 m² |
9 giờ/ngày |
7 |
Định mức nhà sinh hoạt chung |
4 m² |
2 giờ/ngày |
III. Định mức trang thiết bị
STT |
Tên trang thiết bị |
Đơn vị tính |
Thông số kỹ thuật |
Định mức |
Thời gian sử dụng (giờ/ngày) |
Thời hạn sử dụng (tháng) |
Ghi chú |
A |
Trang thiết bị tập thể lực chung |
||||||
1 |
Bóng tập thể lực đa năng |
Quả/đội |
BoSu |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
2 |
Ghế gập bụng |
Chiếc/đội |
MBH fitness |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
3 |
Giàn tạ đa năng |
Chiếc/đội |
Natilus |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
4 |
Giàn tạ đôi 24kg đến 26kg |
Bộ/đội |
Thép đặc |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
5 |
Giàn tạ đôi 4kg đến 22kg |
Bộ/đội |
Thép đặc |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
6 |
Máy đạp đùi |
Chiếc/đội |
MBH fitness |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
7 |
Máy kéo cơ lưng |
Chiếc/đội |
MBH fitness |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
8 |
Máy kéo đùi sau |
Chiếc/đội |
MBH fitness |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
9 |
Máy tập duỗi cơ đùi trước |
Chiếc/đội |
MBH fitness |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
B |
Trang thiết bị chung (thường xuyên) |
||||||
1 |
Còi |
Chiếc/hlv |
Việt Nam |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
2 |
Đồng hồ bấm giây |
Chiếc/hlv |
Việt Nam |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
3 |
Giày tập thể lực |
Đôi/người |
Việt Nam |
3 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
4 |
Giày thể thao |
Đôi/người |
Việt Nam |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
5 |
Khăn tắm |
Chiếc/người |
Việt Nam |
1 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
6 |
Mũ mềm |
Chiếc/người |
Việt Nam |
1 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
7 |
Quần áo cộc |
Bộ/người |
Việt Nam |
3 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
8 |
Quần áo Suveterman |
Bộ/người |
Việt Nam |
1 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
9 |
Tất |
Đôi/người |
Việt Nam |
3 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
10 |
Túi xách đi thi đấu |
Chiếc/người |
Việt Nam |
1 |
2 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
C |
Trang thiết bị tập luyện và thi đấu |
||||||
1 |
Áo thun khởi động |
Chiếc/vđv |
Vải Cotton |
1 |
2 giờ/ngày |
6 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
2 |
Băng đa quấn tay |
Cuộn/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
3 |
Bao cát treo |
Chiếc/đội |
Vỏ bao cát PVC |
8 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
4 |
Bảo vệ ngực |
Chiếc/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
5 |
Bình đựng đá |
Chiếc/đội |
Chất liệu nhựa |
3 |
6 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
6 |
Bịt răng thi đấu |
Chiếc/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
7 |
Bộ đồ ép cân |
Bộ/vđv |
100% PVC |
1 |
6 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
8 |
Cân bàn điện tử |
Chiếc/đội |
Màn hình 6 số |
1 |
1 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
9 |
Dây kéo đàn hồi tập đấm |
Chiếc/vđv |
Cao su |
1 |
6 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
10 |
Dây nhảy |
Chiếc/vđv |
Dây PVC |
1 |
2 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
11 |
Đích đấm gắn tường |
Chiếc/đội |
Vỏ PVC |
8 |
2 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
12 |
Găng chuyên môn tập luyện |
Đôi/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
13 |
Găng chuyên môn thi đấu |
Đôi/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
14 |
Găng tập luyện đấm bao |
Đôi/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
15 |
Giày tập luyện |
Đôi/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
16 |
Giày thi đấu |
Đôi/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
17 |
Hình người nộm |
Chiếc/đội |
Silicon cao cấp |
4 |
6 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
18 |
Kuki |
Chiếc/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
19 |
Lampo |
Đôi/hlv |
Quy định quốc tế |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
20 |
Lampơ tay |
Đôi/HLV |
Quy định quốc tế |
1 |
2 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
21 |
Máy quay Camera |
Chiếc/đội |
20 Megapixel |
1 |
6 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
22 |
Máy vi tính xách tay |
Chiếc/đội |
Kết nối HDMI |
1 |
6 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
23 |
Mũ chuyên môn tập luyện |
Chiếc/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
24 |
Mũ thi đấu |
Chiếc/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
25 |
Quần áo ép cân |
Bộ/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
26 |
Quần áo thi đấu |
Bộ/vđv |
Quy định quốc tế |
1 |
8 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
27 |
Ring Boxing |
Chiếc/đội |
Quy định quốc tế |
1 |
8 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
28 |
Ti vi |
Chiếc/đội |
42 inch |
1 |
6 giờ/ngày |
Quy định NSX |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
29 |
Túi chườm đá |
Chiếc/vđv |
Vải, dài 22,5cm |
1 |
6 giờ/ngày |
12 tháng |
Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL |
IV. Định mức vật tư
STT |
Tên Vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Định mức vật tư (SL/tháng) |
||
Sử dụng |
Tỷ lệ (%) thu hồi |
Tiêu hao |
||||
1 |
Băng keo |
Cuộn/vđv |
|
22 |
0 |
22 |
2 |
Băng thun cổ chân |
Cuộn/vđv |
Cotton thun |
3 |
0 |
3 |
3 |
Băng thun cổ tay |
Cuộn/vđv |
Cotton thun |
3 |
0 |
3 |
4 |
Băng thun gối |
Cuộn/vđv |
Cotton thun |
3 |
0 |
3 |
5 |
Bình xịt lạnh |
Chai/vđv |
450ml |
3 |
0 |
3 |