Quyết định 03/2001/QĐ-TTg phê duyệt kết quả tổng kiểm kê rừng toàn quốc do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Số hiệu | 03/2001/QĐ-TTg |
Ngày ban hành | 05/01/2001 |
Ngày có hiệu lực | 20/01/2001 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thủ tướng Chính phủ |
Người ký | Nguyễn Công Tạn |
Lĩnh vực | Tài nguyên - Môi trường |
THỦ
TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 03/2001/QĐ-TTg |
Hà Nội, ngày 05 tháng 1 năm 2001 |
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ
ngày 30 tháng 9 năm 1992;
Căn cứ Luật Bảo vệ và Phát triển rừng ngày 19 tháng 8 năm 1991;
Căn cứ Quyết định 245/1998/QĐ-TTg ngày 21 tháng 12 năm 1998;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Công văn
số 3638/BNN-KH ngày 26 tháng 10 năm 2000 và số 4300/BNN-TCKT ngày 11 tháng 12
năm 2000), ý kiến Tổng cục Thống kê số 739/TCTK-NN ngày 01 tháng 11 năm 2000,
QUYẾT ĐỊNH:
- Diện tích rừng tự nhiên 9.444.198 ha, chiếm 86,5% tổng diện tích rừng cả nước.
- Diện tích rừng trồng 1.471.394 ha, chiếm 13,5% tổng diện tích rừng cả nước.
Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm tổ chức quản lý, bảo vệ và phát triển rừng theo đúng quy định của Thủ tướng Chính phủ tại Quyết định số 245/1998/QĐ-TTg ngày 21 tháng 12 năm 1998 về thực hiện trách nhiệm quản lý Nhà nước của các cấp về rừng và đất lâm nghiệp.
|
Nguyễn Công Tạn (Đã ký) |
DIỆN TÍCH RỪNG KIỂM KÊ CỦA CÁC TỈNH ĐẾN NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 1999
(Kèm theo Quyết định số 03/2001/QĐ-TTg ngày 05 tháng 01 năm 2001)
STT |
Vùng lãnh thổ, tỉnh |
Diện tích |
Diện tích có rừng |
Tỷ lệ |
||
|
|
tự nhiên (ha) |
Tổng số (ha) |
Tự nhiên (ha) |
Trồng (ha) |
che phủ (%) |
|
A |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=2/1 |
|
Toàn quốc |
32.894.398 |
10.915.592 |
9.444.198 |
1.471.394 |
33,2 |
6.746.293 |
2.368.982 |
1.890.595 |
478.387 |
35,1 |
||
1 |
Bắc Kạn |
479.554 |
235.247 |
224.114 |
11.133 |
49,1 |
2 |
Bắc Giang |
382.265 |
97.975 |
64.441 |
33.534 |
25,6 |
3 |
Bắc Ninh |
79.972 |
567 |
|
567 |
0,7 |
4 |
Cao Bằng |
669.072 |
208.586 |
199.673 |
8.913 |
31,2 |
5 |
Hà Giang |
788.437 |
284.537 |
262.957 |
21.580 |
36,1 |
6 |
Lạng Sơn |
818.725 |
243.331 |
184.017 |
59.314 |
29,7 |
7 |
Lao Cai |
804.400 |
240.184 |
202.589 |
37.595 |
29,9 |
8 |
Phú Thọ |
350.634 |
115.106 |
56.511 |
58.595 |
32,8 |
9 |
Quảng Ninh |
611.081 |
221.815 |
170.827 |
50.988 |
36,3 |
10 |
Thái Nguyên |
356.639 |
139.421 |
99.796 |
39.625 |
39,1 |
11 |
Tuyên Quang |
582.002 |
297.128 |
235.635 |
61.493 |
51,1 |
12 |
Vĩnh Phúc |
135.220 |
26.167 |
9.605 |
16.562 |
19,4 |
13 |
Yên Bái |
688.292 |
258.918 |
180.430 |
78.488 |
37,6 |
|
|
|
|
|
|
|
3.572.365 |
963.441 |
448.409 |
79.032 |
27,0 |
||
1 |
Hoà Binh |
474.942 |
167.320 |
123.403 |
43.917 |
35,2 |
2 |
Lai Châu |
1.691.923 |
485.986 |
473.845 |
12.141 |
28,7 |
3 |
Sơn La |
1.405.500 |
310.135 |
287.161 |
22.974 |
22,1 |
|
|
|
|
|
|
|
1.266.254 |
83.638 |
45.333 |
38.305 |
6,6 |
||
1 |
Hà Nam |
84.238 |
8.012 |
6.652 |
1.360 |
9,5 |
2 |
Hà Nội |
91.846 |
4.166 |
|
4.166 |
4,5 |
3 |
Hà Tây |
219.296 |
14.104 |
4.393 |
9.711 |
6,4 |
4 |
Hải Dương |
166.078 |
9.867 |
3.104 |
6.763 |
5,9 |
5 |
Hải Phòng |
151.369 |
8.580 |
6.493 |
2.087 |
5,7 |
6 |
Hưng Yên |
89.084 |
0 |
|
|
0,0 |
7 |
Nam Định |
167.800 |
5.541 |
1.125 |
4.416 |
3,3 |
8 |
Ninh Bình |
142.763 |
26.853 |
23.566 |
3.287 |
18,8 |
9 |
Thái Bình |
153.780 |
6.515 |
|
6.515 |
4,2 |
|
|
|
|
|
|
|
5.130.454 |
2.135.649 |
1.835.633 |
300.016 |
41,6 |
||
1 |
Thanh Hoá |
1.116.833 |
405.713 |
322.003 |
83.710 |
36,3 |
2 |
Nghệ An |
1.638.233 |
684.398 |
623.086 |
61.312 |
41,8 |
3 |
Hà Tĩnh |
605.574 |
206.505 |
169.367 |
37.138 |
34,1 |
4 |
Quảng Bình |
803.760 |
486.688 |
447.837 |
38.851 |
60,6 |
5 |
Quảng Trị |
465.134 |
138.161 |
103.097 |
35.064 |
29,7 |
6 |
Thừa Thiên Huế |
500.920 |
214.184 |
170.243 |
43.941 |
42,8 |
|
|
|
|
|
|
|
3.301.624 |
1.139.291 |
969.316 |
169.975 |
34,5 |
||
1 |
Quảng Nam |
1.040.514 |
425.921 |
388.803 |
37.118 |
40,9 |
2 |
Đà Nẵng |
124.837 |
52.132 |
37.066 |
15.066 |
41,8 |
3 |
Quảng Ngãi |
511.534 |
126.605 |
91.933 |
34.672 |
24,8 |
4 |
Bình Định |
602.555 |
192.067 |
151.760 |
44.307 |
32,5 |
5 |
Phú Yên |
503.512 |
156.776 |
135.813 |
20.963 |
31,1 |
6 |
Khánh Hoá |
518.672 |
181.790 |
163.941 |
17.849 |
35,0 |
|
|
|
|
|
|
|
4.464.472 |
2.373.116 |
2.339.167 |
33.949 |
53,2 |
||
1 |
Gia Lai |
1.549.571 |
742.672 |
728.372 |
14.300 |
47,9 |
2 |
Kon Tum |
961.440 |
612.489 |
602.530 |
9.959 |
63,7 |
3 |
Đắk Lắk |
1.953.461 |
1.017.955 |
1.008.265 |
9.690 |
52,1 |
|
|
|
|
|
|
|
4.447.622 |
1.581.000 |
1.416.643 |
164.357 |
35,5 |
||
1 |
Lâm Đồng |
976.150 |
618.537 |
591.210 |
27.327 |
63,4 |
2 |
Bình Thuận |
784.859 |
367.469 |
342.489 |
24.980 |
46,8 |
3 |
Ninh Thuận |
335.227 |
157.415 |
151.838 |
5.577 |
47,0 |
4 |
Đồng Nai |
586.035 |
150.353 |
110.678 |
39.675 |
25,7 |
5 |
Bình Dương |
271.744 |
11.304 |
4.101 |
7.203 |
4,2 |
6 |
Bình Phước |
685.393 |
164.959 |
153.986 |
10.973 |
24,1 |
7 |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
196.232 |
35.452 |
16.026 |
19.426 |
18,1 |
8 |
Tây Ninh |
402.783 |
40.215 |
34.463 |
5.752 |
10,0 |
9 |
Tp. Hồ Chí Minh |
209.199 |
35.296 |
11.852 |
23.444 |
16,9 |
|
|
|
|
|
|
|
3.965.314 |
270.475 |
63.102 |
207.373 |
6,8 |
||
1 |
Đồng Tháp |
323.530 |
9.059 |
|
9.059 |
2,8 |
2 |
An Giang |
340.623 |
9.186 |
583 |
8.603 |
2,7 |
3 |
Bạc Liêu |
248.927 |
4.149 |
2.291 |
1.858 |
1,7 |
4 |
Bến Tre |
228.715 |
3.414 |
1.009 |
2.405 |
1,5 |
5 |
Cà Mau |
521.070 |
99.304 |
9.753 |
89.551 |
19,1 |
6 |
Cần Thơ |
296.423 |
1.908 |
|
1.908 |
0,6 |
7 |
Kiên Giang |
624.565 |
86.753 |
44.064 |
42.689 |
13,9 |
8 |
Long An |
444.866 |
35.925 |
1.554 |
34.371 |
8,1 |
9 |
Sóc Trăng |
320.027 |
8.476 |
1.686 |
6.790 |
2,6 |
10 |
Tiền Giang |
232.609 |
4.282 |
368 |
3.914 |
1,8 |
11 |
Trà Vinh |
236.585 |
8.019 |
1.794 |
6.225 |
3,4 |
12 |
Vĩnh Long |
147.374 |
0 |
|
|
0,0 |
Ghi chú: Diện tích tự nhiên lấy theo tài liệu của Tổng cục Địa chính ban hành tháng 6 năm 1999.