Luật Đất đai 2024

Quyết định 027/2025/QĐ-UBND quy định đơn giá về công tác xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Cà Mau

Số hiệu 027/2025/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành Tỉnh Cà Mau
Ngày ban hành 16/09/2025
Ngày công báo Đã biết
Lĩnh vực Công nghệ thông tin,Tài nguyên - Môi trường
Loại văn bản Quyết định
Người ký Huỳnh Hữu Trí
Ngày có hiệu lực Đã biết
Số công báo Đã biết
Tình trạng Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 027/2025/QĐ-UBND

Cà Mau, ngày 16 tháng 9 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH ĐƠN GIÁ VỀ CÔNG TÁC XÂY DỰNG, DUY TRÌ, VẬN HÀNH HỆ THỐNG THÔNG TIN NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 72/2025/QH15;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 64/2025/QH15; được sửa đổi, bổ sung bởi Luật số 87/2025/QH15;

Căn cứ Luật Giá ngày 19 tháng 6 năm 2023;

Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;

Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Nghị định số 73/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ Quy định mức lương cơ sở và chế độ tiền thưởng đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 78/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;

Căn cứ Nghị định số 111/2025/NĐ-CP ngày 22 tháng 5 năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Nghị định số 187/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2025 của Chính Phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật và Nghị định số 79/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2025 của Chính phủ về kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa và xử lý văn bản quy phạm pháp luật.

Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường;

Căn cứ Thông tư số 14/2020/TT-BTNMT ngày 27 tháng 11 năm 2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Quy trình và Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường;

Căn cứ Thông tư số 23/2023/TT-BTC ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn Nhà nước tại doanh nghiệp;

Căn cứ Thông tư số 45/2024/TT-BTC ngày 01 tháng 7 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành phương pháp định giá chung đối với hàng hóa dịch vụ do nhà Nước định giá;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 107/TTr-SNNMT ngày 11 tháng 8 năm 2025 về việc ban hành Quyết định Quy định đơn giá về công tác xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Cà Mau; ý kiến thống nhất của tập thể Thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh (Công văn số 2504/UBND-NNXD ngày 14/8/2025);

Ủy ban nhân dân ban hành Quyết định quy định đơn giá về công tác xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Cà Mau.

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Quyết định này quy định đơn giá về công tác xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Cà Mau.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Đơn giá được áp dụng cho các cơ quan Nhà nước, các đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ chức và cá nhân có liên quan đến việc thực hiện công tác xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin và kiểm tra, nghiệm thu sản phẩm công nghệ thông tin ngành tài nguyên và môi trường.

Điều 3. Đơn giá về công tác xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường

1. Đơn giá về công tác xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường, bao gồm:

a) Đơn giá xây dựng phần mềm hỗ trợ việc quản lý, khai thác, vận hành cơ sở dữ liệu ngành tài nguyên và môi trường.

b) Đơn giá duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường, gồm: Đơn giá duy trì, vận hành phần mềm hỗ trợ việc quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu ngành tài nguyên và môi trường; đơn giá duy trì, vận hành hệ thống phần cứng công nghệ thông tin và đơn giá duy trì, vận hành phần mềm hệ thống.

c) Đơn giá kiểm tra, nghiệm thu sản phẩm công nghệ thông tin ngành tài nguyên và môi trường, gồm: Đơn giá kiểm tra, nghiệm thu phần mềm hỗ trợ việc quản lý khai thác cơ sở dữ liệu ngành tài nguyên và môi trường; đơn giá kiểm tra, nghiệm thu việc duy trì, vận hành hệ thống phần mềm và cơ sở dữ liệu ngành tài nguyên và môi trường; đơn giá kiểm tra, nghiệm thu việc duy trì, vận hành hệ thống phần cứng công nghệ thông tin và đơn giá kiểm tra, nghiệm thu việc duy trì, vận hành phần mềm hệ thống.

(Chi tiết kèm theo Phụ lục)

2. Đơn giá về công tác xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Cà Mau chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.

Điều 4. Áp dụng Đơn giá

1. Đơn giá được sử dụng làm cơ sở để lập, thẩm định và phê duyệt dự toán, thanh quyết toán cho các nhiệm vụ, dự án và các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thực hiện công tác về xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường.

2. Khuyến khích các tổ chức, cá nhân thực hiện các nhiệm vụ, dự án về xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Cà Mau có nguồn vốn thực hiện ngoài nguồn vốn ngân sách Nhà nước áp dụng đơn giá theo Quyết định này.

Điều 5. Tổ chức thực hiện

1. Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tổ chức triển khai, hướng dẫn, theo dõi việc thực hiện Đơn giá; tổng hợp những khó khăn, vướng mắc và kịp thời báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế cho phù hợp với quy định pháp luật hiện hành.

2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường; các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 27 tháng 9 năm 2025./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 5;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
- Cục KTVB&QLXLVPHC - Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- UBND các xã, phường;
- Các phòng: NN-XD, KT-TH, NC;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh (đăng cổng);
- Lưu: VT SĐạt (QĐ 59), KP73/9.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Huỳnh Hữu Trí

 

Phụ lục

(Ban hành kèm theo Quyết định số: /2025/QĐ-UBND ngày tháng năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định đơn giá về công tác xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Cà Mau)

Đơn vị tính: đồng

1. Đơn giá xây dựng phần mềm hỗ trợ việc quản lý, khai thác, vận hành cơ sở dữ liệu ngành tài nguyên môi trường trên địa bàn tỉnh Cà Mau

STT

Nội dung

Khó khăn

Đơn vị tính

Chi phí LĐKT

Chi phí dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí thiết bị

Chi phí năng lượng

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung 15%

Đơn giá sản phẩm

Không có khấu hao

Có khấu hao

Không có khấu hao

Có khấu hao

Không có khấu hao

Có khấu hao

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10=11-8

11= 5+6+7+8+9

12=10*15%

13=11*15%

14=10+12

15=11+13

I

XÁC ĐỊNH YÊU CẦU

1

Thu thập các quy trình nghiệp vụ của tổ chức, đơn vị sử dụng hệ thống

KK1

THSD

1.067.040

3.425

28.174

9.460

27.833

1.126.472

1.135.932

168.971

170.390

1.295.442

1.306.322

KK2

1.333.800

4.281

28.174

11.825

34.791

1.401.046

1.412.871

210.157

211.931

1.611.203

1.624.802

KK3

1.733.940

5.565

28.174

15.373

45.228

1.812.907

1.828.280

271.936

274.242

2.084.844

2.102.522

2

Xác định các yêu cầu chức năng

KK1

THSD

1.688.591

5.132

5.229

14.166

41.749

1.740.701

1.754.867

261.105

263.230

2.001.806

2.018.097

KK2

2.110.739

6.415

5.229

17.708

52.187

2.174.569

2.192.277

326.185

328.842

2.500.754

2.521.118

KK3

2.743.960

8.339

5.229

23.020

67.843

2.825.371

2.848.391

423.806

427.259

3.249.177

3.275.650

3

Đặc tả dữ liệu

KK1

ĐTQL

2.251.454

6.844

4.438

18.920

55.666

2.318.402

2.337.322

347.760

350.598

2.666.162

2.687.921

KK2

2.814.318

8.555

4.438

23.651

69.582

2.896.893

2.920.543

434.534

438.082

3.331.427

3.358.625

KK3

3.658.613

11.122

4.438

30.746

90.457

3.764.629

3.795.375

564.694

569.306

4.329.324

4.364.682

4

Xác định yêu cầu khác

KK1

Phần mềm

1.512.529

5.132

26.245

14.166

41.749

1.585.655

1.599.822

237.848

239.973

1.823.504

1.839.795

KK2

1.890.662

6.415

26.245

17.708

52.187

1.975.508

1.993.216

296.326

298.982

2.271.834

2.292.198

KK3

2.457.860

8.339

26.245

23.020

67.843

2.560.287

2.583.307

384.043

387.496

2.944.330

2.970.803

II

PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II.1

Phân tích yêu cầu

1

Xác định lại các quy trình nghiệp vụ được tin học hóa

KK1

THSD

2.074.059

6.420

4.129

17.362

46.915

2.131.523

2.148.885

319.728

322.333

2.451.251

2.471.218

KK2

2.592.574

8.025

4.129

21.703

58.644

2.663.371

2.685.074

399.506

402.761

3.062.877

3.087.835

KK3

3.370.346

10.432

4.129

28.214

76.237

3.461.144

3.489.357

519.172

523.404

3.980.315

4.012.761

2

Xác định danh sách chức năng hệ thống

KK1

THSD

800.280

2.566

5.329

7.095

20.866

829.041

836.136

124.356

125.420

953.397

961.556

KK2

1.000.350

3.207

5.329

8.869

26.083

1.034.969

1.043.838

155.245

156.576

1.190.214

1.200.413

KK3

1.300.455

4.170

5.329

11.529

33.908

1.343.861

1.355.390

201.579

203.309

1.545.440

1.558.699

3

Xác định các yêu cầu về thông tin dữ liệu

KK1

ĐTQL

25.208.820

85.564

18.990

228.032

590.489

25.903.863

26.131.895

3.885.579

3.919.784

29.789.443

30.051.679

KK2

31.511.025

106.955

18.990

285.040

738.111

32.375.081

32.660.121

4.856.262

4.899.018

37.231.344

37.559.140

KK3

40.964.333

139.042

18.990

370.552

959.545

42.081.909

42.452.461

6.312.286

6.367.869

48.394.195

48.820.330

4

Xác định các yêu cầu về giao diện của phần mềm

KK1

THSD

1.008.353

2.566

5.329

7.095

20.866

1.037.114

1.044.209

155.567

156.631

1.192.681

1.200.840

KK2

945.331

3.207

5.329

8.869

26.083

979.950

988.818

146.992

148.323

1.126.942

1.137.141

KK3

1.638.573

4.170

5.329

11.529

33.908

1.681.979

1.693.509

252.297

254.026

1.934.276

1.947.535

5

Xác định các yêu cầu phi chức năng của phần mềm

KK1

Phần mềm

6.172.826

22.245

5.329

61.420

180.863

6.381.263

6.442.683

957.189

966.402

7.338.452

7.409.085

KK2

7.716.033

27.806

5.329

76.775

226.079

7.975.246

8.052.021

1.196.287

1.207.803

9.171.533

9.259.824

KK3

10.030.843

36.148

5.329

99.807

293.902

10.366.222

10.466.028

1.554.933

1.569.904

11.921.155

12.035.933

II.2

Thiết kế hệ thống

1

Thiết kế kiến trúc phần mềm

KK1

THSD

956.868

2.911

3.558

8.020

23.653

986.990

995.010

148.048

149.251

1.135.038

1.144.261

KK2

1.196.085

3.639

3.558

10.025

29.566

1.232.848

1.242.873

184.927

186.431

1.417.775

1.429.304

KK3

1.554.911

4.731

3.558

13.032

38.436

1.601.635

1.614.668

240.245

242.200

1.841.880

1.856.868

2

Thiết kế biểu đồ THSD

KK1

THSD

2.224.778

7.703

4.079

20.770

56.311

2.292.871

2.313.641

343.931

347.046

2.636.802

2.660.687

KK2

2.780.973

9.629

4.079

25.962

70.389

2.865.069

2.891.031

429.760

433.655

3.294.830

3.324.686

KK3

3.615.265

12.517

4.079

33.751

91.506

3.723.367

3.757.117

558.505

563.568

4.281.872

4.320.685

3

Thiết kế biểu đồ tuần tự

KK1

THSD

1.067.040

3.425

3.558

9.460

27.833

1.101.855

1.111.315

165.278

166.697

1.267.133

1.278.013

KK2

1.333.800

4.281

3.558

11.825

34.791

1.376.429

1.388.255

206.464

208.238

1.582.894

1.596.493

KK3

1.733.940

5.565

3.558

15.373

45.228

1.788.291

1.803.664

268.244

270.550

2.056.535

2.074.213

4

Thiết kế biểu đồ lớp (class)

KK1

THSD

1.853.982

6.420

4.079

17.362

46.915

1.911.395

1.928.757

286.709

289.314

2.198.105

2.218.071

KK2

2.317.478

8.025

4.079

21.703

58.644

2.388.224

2.409.927

358.234

361.489

2.746.458

2.771.416

KK3

3.012.721

10.432

4.079

28.214

76.237

3.103.468

3.131.682

465.520

469.752

3.568.989

3.601.434

5

Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu (database)

KK1

ĐTQL

14.933.225

46.199

27.813

124.619

331.327

15.338.564

15.463.183

2.300.785

2.319.478

17.639.349

17.782.661

KK2

18.666.531

57.749

27.813

155.774

414.159

19.166.252

19.322.026

2.874.938

2.898.304

22.041.190

22.220.330

KK3

24.266.490

75.074

27.813

202.506

538.406

24.907.784

25.110.290

3.736.168

3.766.543

28.643.951

28.876.833

6

Thiết kế giao diện phần mềm

KK1

THSD

504.176

1.712

24.313

4.706

614

530.815

535.521

79.622

80.328

610.438

615.850

KK2

630.221

2.140

24.313

5.883

767

657.441

663.324

98.616

99.499

756.057

762.822

KK3

819.287

2.783

24.313

7.648

997

847.379

855.027

127.107

128.254

974.486

983.281

III

LẬP TRÌNH

1

Viết mã nguồn

KK1

THSD

10.083.528

34.226

7.005

87.307

252.586

10.377.345

10.464.651

1.556.602

1.569.698

11.933.946

12.034.349

KK2

12.604.410

42.782

7.005

109.133

315.733

12.969.930

13.079.063

1.945.489

1.961.859

14.915.419

15.040.922

KK3

16.385.733

55.617

7.005

141.873

410.452

16.858.807

17.000.680

2.528.821

2.550.102

19.387.628

19.550.782

2

Tích hợp mã nguồn

KK1

THSD

1.600.560

5.132

3.545

9.044

37.892

1.647.129

1.656.172

247.069

248.426

1.894.198

1.904.598

KK2

2.000.700

6.415

3.545

11.304

47.365

2.058.025

2.069.329

308.704

310.399

2.366.729

2.379.729

KK3

2.600.910

8.339

3.545

14.696

61.575

2.674.369

2.689.065

401.155

403.360

3.075.524

3.092.424

IV

KIỂM TRA, KIỂM THỬ

1

Kiểm tra mã nguồn theo quy tắc lập trình

KK1

THSD

296.771

1.067

1.772

3.141

11.321

310.930

314.071

46.640

47.111

357.570

361.182

KK2

296.771

1.067

1.772

3.141

11.321

310.930

314.071

46.640

47.111

357.570

361.182

KK3

296.771

1.067

1.772

3.141

11.321

310.930

314.071

46.640

47.111

357.570

361.182

2

Kiểm thử mức thành phần

KK1

THSD

1.519.465

5.477

4.048

15.115

44.519

1.573.509

1.588.624

236.026

238.294

1.809.536

1.826.918

KK2

1.899.331

6.847

4.048

18.893

55.649

1.965.875

1.984.768

294.881

297.715

2.260.756

2.282.483

KK3

2.469.131

8.901

4.048

24.562

72.343

2.554.423

2.578.984

383.163

386.848

2.937.586

2.965.832

3

Kiểm thử mức hệ thống

KK1

THSD

666.900

2.142

3.532

6.372

22.650

695.224

701.596

104.284

105.239

799.507

806.835

KK2

833.625

2.677

3.532

7.965

28.313

868.147

876.112

130.222

131.417

998.368

1.007.529

KK3

1.083.713

3.480

3.532

10.355

36.807

1.127.531

1.137.886

169.130

170.683

1.296.661

1.308.569

V

HOÀN THIỆN, ĐÓNG GÓI SẢN PHẨM

1

Viết tài liệu mô tả giới thiệu phần mềm

KK1

THSD

266.760

854

2.414

2.513

9.057

279.084

281.597

41.863

42.240

320.946

323.836

KK2

333.450

1.067

2.414

3.141

11.321

348.251

351.392

52.238

52.709

400.489

404.101

KK3

433.485

1.387

2.414

4.083

14.717

452.003

456.086

67.800

68.413

519.803

524.499

2

Viết tài liệu hướng dẫn cài đặt phần mềm

KK1

THSD

118.708

429

1.684

1.299

4.537

125.358

126.657

18.804

18.998

144.162

145.655

KK2

148.385

537

1.684

1.623

5.671

156.277

157.900

23.441

23.685

179.718

181.585

KK3

192.901

698

1.684

2.110

7.372

202.654

204.765

30.398

30.715

233.053

235.480

3

Xây dựng tài liệu hướng dẫn sử dụng phần mềm

KK1

THSD

356.125

1.283

2.644

3.812

13.594

373.645

377.456

56.047

56.618

429.691

434.075

KK2

445.156

1.604

2.644

4.764

16.992

466.395

471.159

69.959

70.674

536.354

541.833

KK3

578.702

2.085

2.644

6.194

22.090

605.520

611.714

90.828

91.757

696.348

703.471

4

Đóng gói phần mềm

KK1

THSD

800.280

1.450

3.131

3.512

12.625

817.486

820.997

122.623

123.150

940.109

944.147

KK2

1.000.350

1.812

3.131

4.389

15.781

1.021.074

1.025.464

153.161

153.820

1.174.235

1.179.283

KK3

1.300.455

2.356

3.131

5.706

20.516

1.326.457

1.332.164

198.969

199.825

1.525.426

1.531.988

VI

CÀI ĐẶT, CHUYỂN GIAO, HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

1

Cài đặt phần mềm trên hạ tầng của đơn vị sử dụng

KK1

THSD

201.671

759

751

1.849

5.556

208.737

210.586

31.311

31.588

240.048

242.174

KK2

252.088

949

751

2.311

6.945

260.734

263.045

39.110

39.457

299.844

302.502

KK3

327.715

1.234

751

3.004

9.029

338.729

341.733

50.809

51.260

389.538

392.993

2

Đào tạo hướng dẫn người dùng sử dụng phần mềm

KK1

THSD

756.265

2.639

1.268

7.095

20.866

781.038

788.132

117.156

118.220

898.193

906.352

KK2

945.331

3.299

1.268

8.869

26.083

975.980

984.849

146.397

147.727

1.122.377

1.132.576

KK3

1.228.930

4.289

1.268

11.529

33.908

1.268.394

1.279.923

190.259

191.988

1.458.653

1.471.911

3

Bàn giao tài liệu hướng dẫn cài đặt và sử dụng phần mềm

KK1

Phần mềm

148.385

628

343

1.623

5.671

155.027

156.651

23.254

23.498

178.281

180.148

KK2

148.385

628

343

1.623

5.671

155.027

156.651

23.254

23.498

178.281

180.148

KK3

148.385

628

343

1.623

5.671

155.027

156.651

23.254

23.498

178.281

180.148

VII

BẢO TRÌ, BẢO HÀNH PHẦN MỀM

1

Chỉnh sửa và khắc phục các lỗi phát sinh trong quá trình sử dụng phần mềm

KK1

THSD

201.671

686

557

1.729

5.047

207.960

209.689

31.194

31.453

239.154

241.142

KK2

252.088

857

557

2.161

6.308

259.811

261.972

38.972

39.296

298.782

301.268

KK3

327.715

1.115

557

2.809

8.201

337.587

340.396

50.638

51.059

388.225

391.456

2

Phát hành các bản vá lỗi

KK1

THSD

151.253

513

557

1.320

3.789

156.112

157.433

23.417

23.615

179.529

181.047

KK2

189.066

641

557

1.650

4.737

195.001

196.651

29.250

29.498

224.251

226.149

KK3

245.786

834

557

2.145

6.157

253.334

255.480

38.000

38.322

291.334

293.802

3

Xử lý sự cố liên quan đến dữ liệu

KK1

ĐTQL

352.923

1.199

557

3.049

8.836

363.515

366.565

54.527

54.985

418.043

421.549

KK2

441.154

1.499

557

3.811

11.045

454.255

458.066

68.138

68.710

522.393

526.776

KK3

573.501

1.949

557

4.955

14.358

590.364

595.319

88.555

89.298

678.919

684.617

VIII

QUẢN LÝ VÀ CẬP NHẬT YÊU CẦU THAY ĐỔI

1

Ghi nhận yêu cầu thay đổi

KK1-3

THSD

260.091

1.067

1.760

2.916

10.514

273.431

276.347

41.015

41.452

314.446

317.799

2

Cập nhật các sản phẩm để đáp ứng yêu cầu thay đổi

KK1-3

THSD

1.333.800

4.281

7.005

11.755

42.098

1.387.183

1.398.938

208.078

209.841

1.595.261

1.608.779

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Đơn giá duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường

2.1. Đơn giá duy trì, vận hành phần mềm hỗ trợ việc quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu ngành tài nguyên và môi trường

STT

Nội dung công việc

ĐVT

Khó khăn

Chi phí LĐKT

Chi phí dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí thiết bị

Chi phí năng lượng

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung 15%

 

Không có khấu hao

Có khấu hao

Không có khấu hao

Có khấu hao

Không có khấu hao

Có khấu hao

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10=11-8

11=5+6+7+8+9

12=10*15%

13=11*15%

14=10+12

15=11+13

I

KIỂM TRA, GIÁM SÁT

1

Kiểm tra, giám sát trạng thái hoạt động hệ thống

Phần mềm

KK1

1.309.038

5.872

-

14.619

29.277

1.344.187

1.358.807

201.628

203.821

1.545.816

1.562.628

KK2

1.636.493

7.340

-

18.274

36.597

1.680.429

1.698.703

252.064

254.806

1.932.494

1.953.509

KK3

2.127.284

9.542

-

23.756

47.575

2.184.402

2.208.158

327.660

331.224

2.512.062

2.539.382

2

Kiểm tra nhật ký hoạt động hệ thống

Phần mềm

KK1

1.493.646

5.872

-

14.619

29.277

1.528.795

1.543.415

229.319

231.512

1.758.115

1.774.927

KK2

1.867.280

7.340

-

18.274

36.597

1.911.217

1.929.491

286.683

289.424

2.197.899

2.218.914

KK3

2.427.286

9.542

-

23.756

47.575

2.484.404

2.508.160

372.661

376.224

2.857.064

2.884.384

3

Kiểm tra, giám sát các chức năng của hệ thống

Phần mềm

KK1

8.962.469

35.233

-

87.704

175.655

9.173.357

9.261.062

1.376.004

1.389.159

10.549.361

10.650.221

KK2

11.203.086

44.042

-

109.631

219.569

11.466.697

11.576.327

1.720.004

1.736.449

13.186.701

13.312.776

KK3

14.564.012

57.254

-

142.520

285.439

14.906.706

15.049.225

2.236.006

2.257.384

17.142.711

17.306.609

4

Kiểm tra, giám sát các dịch vụ của hệ thống

Phần mềm

KK1

8.962.469

35.233

-

87.704

175.655

9.173.357

9.261.062

1.376.004

1.389.159

10.549.361

10.650.221

KK2

11.203.086

44.042

-

109.631

219.569

11.466.697

11.576.327

1.720.004

1.736.449

13.186.701

13.312.776

KK3

14.564.012

57.254

-

142.520

285.439

14.906.706

15.049.225

2.236.006

2.257.384

17.142.711

17.306.609

5

Kiểm tra theo dõi hiện trạng của hệ thống, sao lưu

Phần mềm

KK1

712.249

2.800

47.061

7.287

14.069

776.180

783.466

116.427

117.520

892.607

900.986

KK2

890.312

3.500

47.061

9.108

17.587

958.459

967.567

143.769

145.135

1.102.228

1.112.702

KK3

1.157.405

4.550

47.061

11.841

22.863

1.231.879

1.243.719

184.782

186.558

1.416.660

1.430.277

II

GHI NHẬN SỰ CỐ

1

Ghi nhận sự cố (trong trường hợp yêu cầu mở rộng chức năng)

Phần mềm

KK1

26.009

117

1.989

307

586

28.701

29.008

4.305

4.351

33.007

33.360

KK2

32.511

146

1.989

384

733

35.380

35.763

5.307

5.365

40.686

41.128

KK3

42.395

190

1.989

499

953

45.527

46.026

6.829

6.904

52.356

52.930

2

Xác minh sự cố

Phần mềm

KK1

66.690

233

-

581

1.164

68.087

68.668

10.213

10.300

78.300

78.968

KK2

83.363

292

-

726

1.455

85.109

85.835

12.766

12.875

97.875

98.710

KK3

108.371

379

-

944

1.891

110.642

111.586

16.596

16.738

127.238

128.324

3

Cập nhật danh mục sự cố

Phần mềm

KK1

26.009

117

1.989

307

586

28.701

29.008

4.305

4.351

33.007

33.360

KK2

32.511

146

1.989

384

733

35.380

35.763

5.307

5.365

40.686

41.128

KK3

42.395

190

1.989

499

953

45.527

46.026

6.829

6.904

52.356

52.930

III

PHÂN TÍCH SỰ CỐ

1

Phân loại, đối chiếu danh mục sự cố

Phần mềm

KK1

66.690

233

-

581

1.164

68.087

68.668

10.213

10.300

78.300

78.968

KK2

83.363

292

-

726

1.455

85.109

85.835

12.766

12.875

97.875

98.710

KK3

108.371

379

-

944

1.891

110.642

111.586

16.596

16.738

127.238

128.324

2

Phân tích các nguyên nhân có thể gây ra sự cố

Phần mềm

KK1

1.055.369

3.500

-

8.712

17.449

1.076.318

1.085.031

161.448

162.755

1.237.766

1.247.785

KK2

1.319.212

4.375

-

10.890

21.811

1.345.398

1.356.288

201.810

203.443

1.547.208

1.559.732

KK3

1.715.327

5.688

-

14.158

28.355

1.749.369

1.763.527

262.405

264.529

2.011.774

2.028.056

3

Đề xuất giải pháp khắc phục sự cố

Phần mềm

KK1

1.266.443

4.200

70.659

10.938

21.104

1.362.406

1.373.344

204.361

206.002

1.566.767

1.579.346

KK2

1.583.054

5.250

70.659

13.673

26.380

1.685.343

1.699.016

252.801

254.852

1.938.144

1.953.868

KK3

2.057.970

6.825

70.659

17.774

34.294

2.169.748

2.187.523

325.462

328.128

2.495.210

2.515.651

IV

KHẮC PHỤC SỰ CỐ

1

Nghiên cứu giải pháp được đề xuất

Phần mềm

KK1

211.074

700

-

1.742

3.490

215.264

217.006

32.290

32.551

247.554

249.557

KK2

263.842

875

-

2.178

4.363

269.080

271.258

40.362

40.689

309.442

311.947

KK3

342.995

1.138

-

2.832

5.672

349.804

352.636

52.471

52.895

402.275

405.531

2

Thực hiện giải pháp khắc phục

Phần mềm

KK1

1.266.443

4.200

-

10.455

20.939

1.291.582

1.302.037

193.737

195.306

1.485.320

1.497.343

KK2

1.583.054

5.250

-

13.069

26.174

1.614.478

1.627.546

242.172

244.132

1.856.650

1.871.678

KK3

2.057.970

6.825

-

16.989

34.026

2.098.821

2.115.810

314.823

317.372

2.413.645

2.433.182

3

Kiểm tra hệ thống sau khi thực hiện giải pháp khắc phục

Phần mềm

KK1

211.074

350

-

871

1.745

213.169

214.041

31.975

32.106

245.145

246.147

KK2

263.842

438

-

1.089

2.181

266.462

267.551

39.969

40.133

306.431

307.683

KK3

343.347

569

-

1.416

2.836

346.752

348.168

52.013

52.225

398.765

400.393

4

Cập nhật danh mục sự cố

Phần mềm

KK1

26.009

117

1.989

307

586

28.701

29.008

4.305

4.351

33.007

33.360

KK2

32.511

146

1.989

384

733

35.380

35.763

5.307

5.365

40.686

41.128

KK3

42.395

190

1.989

499

953

45.527

46.026

6.829

6.904

52.356

52.930

V

BÁO CÁO THỐNG KÊ, NHẬT KÝ

1

Tổng hợp, xây dựng báo cáo trong quá trình duy trì vận hành hệ thống

Phần mềm

KK

1-3

260.091

1.167

15.642

3.040

5.862

282.762

285.801

42.414

42.870

325.176

328.672

VI

SAO LƯU, PHỤC HỒI HỆ THỐNG

1

Thực hiện sao lưu hệ thống theo định kỳ, đột xuất, kiểm tra tính toàn vẹn của dữ liệu sao lưu Cập nhật nhật ký

Phần mềm

KK

1-3

890.312

3.500

47.061

9.108

17.587

958.459

967.567

143.769

145.135

1.102.228

1.112.702

2

Thực hiện phục hồi hệ thống khi có yêu cầu

Phần mềm

KK

1-3

445.156

1.750

-

4.356

8.725

455.631

459.987

68.345

68.998

523.976

528.985

VII

CÀI ĐẶT BẢN VÁ LỖI

1

Kiểm tra các bản nâng cấp, vá lỗi của hệ thống

Phần mềm

KK

1-3

65.023

292

-

726

1.455

66.769

67.495

10.015

10.124

76.785

77.620

2

Thực hiện nâng cấp, cập nhật vá lỗi hệ thống

Phần mềm

KK

1-3

1.335.467

5.250

70.659

13.673

26.380

1.437.756

1.451.429

215.663

217.714

1.653.420

1.669.143

VIII

HỖ TRỢ NGƯỜI DÙNG

1

Tiếp nhận yêu cầu người dùng (trực tiếp, điện thoại, email)

Người dùng

KK1

1.821

8

-

18

39

1.868

1.886

280

283

2.148

2.169

KK2

2.081

10

-

23

49

2.139

2.162

321

324

2.460

2.487

KK3

2.861

13

-

30

64

2.937

2.967

441

445

3.378

3.412

2

Hỗ trợ trong việc cài đặt phần mềm

Người dùng

KK1

11.871

47

-

117

233

12.150

12.267

1.823

1.840

13.973

14.108

KK2

14.839

58

-

146

291

15.188

15.334

2.278

2.300

17.466

17.634

KK3

19.290

76

-

190

378

19.744

19.935

2.962

2.990

22.706

22.925

3

Xử lý yêu cầu người dùng

Người dùng

KK1

37.813

140

-

349

698

38.652

39.001

5.798

5.850

44.449

44.851

KK2

47.267

175

-

436

873

48.315

48.751

7.247

7.313

55.562

56.063

KK3

61.762

228

-

567

1.135

63.124

63.691

9.469

9.554

72.593

73.245

4

Ghi nhận kết quả xử lý

Người dùng

KK1

1.821

8

173

19

39

2.040

2.059

306

309

2.346

2.368

KK2

2.081

10

173

24

49

2.312

2.336

347

350

2.659

2.686

KK3

2.861

13

173

31

64

3.110

3.141

467

471

3.577

3.612

2.2. Đơn giá duy trì, vận hành hệ thống phần cứng công nghệ thông tin

STT

Nội dung công việc 

ĐVT

Chi phí LĐKT

Chi Phí dụng cụ

Chi Phí thiết bị

Chi phí Năng lượng

Chi phí vật liệu

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá sản phẩm

 

Không có khấu hao

Có khấu hao

Không có khấu hao

Có khấu hao

Không có khấu hao

Có khấu hao

1

2

3

4

5

6

7

8

9=10-6

10=4+5+6+7+8

11=9*15%

12=10*15%

13=9+11

14=10+12

I

KIỂM TRA, GIÁM SÁT

 

1

Kiểm tra, giám sát trạng thái hoạt động hệ thống

Thiết bị

1.641.174

13.173

23.073

74.106

375.800

2.104.254

2.127.326

315.638

319.099

2.419.892

2.446.425

Kiểm tra nhật ký hoạt động hệ thống

Thiết bị

3.282.348

15.040

45.593

145.239

-

3.442.628

3.488.220

516.394

523.233

3.959.022

4.011.453

Kiểm tra, giám sát các chức năng của hệ thống

Thiết bị

1.187.082

4.767

14.428

46.112

-

1.237.961

1.252.389

185.694

187.858

1.423.655

1.440.248

II

GHI NHẬN SỰ CỐ

 

1

Ghi nhận sự cố

Thiết bị

32.511

151

461

1.338

-

34.000

34.462

5.100

5.169

39.100

39.631

2

Xác minh sự cố

Thiết bị

236.333

897

2.554

6.563

-

243.793

246.346

36.569

36.952

280.362

283.298

3

Cập nhật danh mục sự cố

Thiết bị

32.511

151

491

1.551

4.150

38.362

38.853

5.754

5.828

44.117

44.681

III

PHÂN TÍCH SỰ CỐ

 

1

Phân loại, đối chiếu danh mục sự cố

Thiết bị

83.363

298

904

2.889

-

86.549

87.454

12.982

13.118

99.531

100.572

2

Phân tích các nguyên nhân có thể gây ra sự cố

Thiết bị

527.685

1.788

5.265

13.976

13.950

557.398

562.663

83.610

84.399

641.008

647.062

3

Đề xuất giải pháp khắc phục sự cố

Thiết bị

250.088

894

2.865

9.324

2.790

263.096

265.960

39.464

39.894

302.560

305.855

IV

KHẮC PHỤC SỰ CỐ

1

Nghiên cứu giải pháp được đề xuất

Thiết bị

83.363

298

957

3.127

3.750

90.537

91.494

13.581

13.724

104.117

105.218

2

Thực hiện giải pháp khắc phục

Thiết bị

527.685

2.308

5.110

13.311

-

543.303

548.414

81.495

82.262

624.799

630.676

3

Kiểm tra hệ thống sau khi thực hiện giải pháp khắc phục

Thiết bị

41.681

151

452

1.440

-

43.272

43.724

6.491

6.559

49.763

50.283

4

Cập nhật danh mục sự cố

Thiết bị

18.697

80

236

782

3.750

23.309

23.545

3.496

3.532

26.805

27.077

V

BÁO CÁO THỐNG KÊ, NHẬT KÝ

1

Tổng hợp, xây dựng báo cáo trong quá trình duy trì vận hành hệ thống, nhật ký hệ thống

Thiết bị

37.096

149

478

1.563

7.500

46.309

46.787

6.946

7.018

53.255

53.805

VI

BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG

1

Lập kế hoạch bảo dưỡng, thông báo cho các bộ phận liên quan về lịch bảo dưỡng định kỳ

Thiết bị

12.464

50

159

523

2.500

15.536

15.696

2.330

2.354

17.867

18.050

2

Vệ sinh các thiết bị

Thiết bị

65.023

698

904

2.876

-

68.597

69.501

10.289

10.425

78.886

79.926

3

Kiểm tra các kết nối của các thiết bị ngoại vi, kết nối nguồn, kết nối mạng, kết nối hệ thống của các thiết bị

Thiết bị

12.464

79

150

480

-

13.023

13.173

1.953

1.976

14.976

15.149

4

Kiểm tra môi trường hoạt động, độ ẩm, nhiệt độ, hệ thống làm mát của hệ thống

Thiết bị

24.632

100

302

958

-

25.690

25.991

3.853

3.899

29.543

29.890

5

Lấy bản ghi nhật ký hệ thống hoạt động (log dữ liệu), kiểm tra các đèn cảnh báo

Thiết bị

24.632

100

302

958

-

25.690

25.991

3.853

3.899

29.543

29.890

6

Chạy các chương trình kiểm tra hiệu năng máy tính, máy chủ về trạng thái hoạt động của thiết bị

Thiết bị

74.193

298

904

2.876

-

77.366

78.271

11.605

11.741

88.971

90.012

7

Kiểm tra danh mục các phần mềm được phép chạy trên máy chủ và loại bỏ các phần mềm không được phép trên máy tính, máy chủ

Thiết bị

37.096

149

452

1.438

-

38.684

39.136

5.803

5.870

44.486

45.006

8

Kiểm tra toàn bộ hệ thống và ghi nhận hiện trạng phục vụ cho các kỳ bảo dưỡng tiếp theo

Thiết bị

74.193

298

957

3.127

2.500

80.117

81.074

12.018

12.161

92.135

93.235

9

Thay thế/sửa chữa các thiết bị hỏng hóc phát sinh trong giai đoạn bảo dưỡng

Thiết bị

148.385

596

1.908

6.251

2.500

157.732

159.640

23.660

23.946

181.392

183.586

VII

CẬP NHẬT FIRMWARE

1

Lập kế hoạch cập nhật, thông báo đến các bộ phận liên quan

Thiết bị

6.232

25

692

259

1.250

7.766

8.458

1.165

1.269

8.931

9.727

2

Thực hiện sao lưu dữ liệu

Thiết bị

74.193

298

904

2.876

-

77.366

78.271

11.605

11.741

88.971

90.012

3

Kiểm tra các phiên bản firmware của hệ thống

Thiết bị

12.464

50

150

480

-

12.994

13.144

1.949

1.972

14.943

15.116

4

Thực hiện nâng cấp, cập nhật hệ thống

Thiết bị

74.193

298

904

2.876

-

77.366

78.271

11.605

11.741

88.971

90.012

5

Kiểm tra vận hành thử sau nâng cấp

Thiết bị

12.464

50

39

523

1.250

14.286

14.326

2.143

2.149

16.429

16.474

2.3. Đơn giá duy trì, vận hành phần mềm hệ thống

STT

Nội dung công việc

ĐVT

Khó khăn

Chi phí LĐKT

Chi phí dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí thiết bị

Chi phí năng lượng

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá sản phẩm

Không có khấu hao

Có khấu hao

Không có khấu hao

Có khấu hao

Không có khấu hao

Có khấu hao

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10=11-8

11=5+6+7+8+9

12=10*15%

13=11*15%

14=10+12

15=11+13

I

KIỂM TRA, GIÁM SÁT HỆ THỐNG

1

Kiểm tra các cổng kết nối của phần mềm, dịch vụ

Phần mềm

KK1

5.253.838

24.072

-

72.958

232.388

5.510.298

5.583.255

826.545

837.488

6.336.842

6.420.744

KK2

6.580.302

30.090

-

91.197

290.485

6.900.876

6.992.074

1.035.131

1.048.811

7.936.008

8.040.885

KK3

7.880.757

36.108

-

109.437

348.582

8.265.446

8.374.883

1.239.817

1.256.232

9.505.263

9.631.116

KK4

9.857.449

45.134

-

136.796

435.727

10.338.310

10.475.106

1.550.747

1.571.266

11.889.057

12.046.372

KK5

11.834.141

54.161

-

164.155

522.872

12.411.174

12.575.329

1.861.676

1.886.299

14.272.850

14.461.629

2

Kiểm tra các service của phần mềm, dịch vụ trên hệ điều hành máy chủ dịch vụ

Phần mềm

KK1

11.989.528

48.143

-

145.913

464.775

12.502.447

12.648.360

1.875.367

1.897.254

14.377.814

14.545.614

KK2

14.986.910

60.179

-

182.392

580.969

15.628.059

15.810.450

2.344.209

2.371.568

17.972.267

18.182.018

KK3

17.984.292

72.215

-

218.870

697.163

18.753.670

18.972.540

2.813.051

2.845.881

21.566.721

21.818.421

KK4

22.495.204

90.269

-

273.587

871.454

23.456.926

23.730.514

3.518.539

3.559.577

26.975.465

27.290.091

KK5

26.976.438

108.323

-

328.305

1.045.745

28.130.506

28.458.810

4.219.576

4.268.822

32.350.081

32.727.632

3

Kiểm tra các tính năng của phần mềm, dịch vụ

Phần mềm

KK1

1.424.498

5.720

-

17.336

55.244

1.485.463

1.502.799

222.819

225.420

1.708.282

1.728.219

KK2

1.780.623

7.150

-

21.670

69.055

1.856.828

1.878.499

278.524

281.775

2.135.353

2.160.274

KK3

2.136.748

8.580

-

26.004

82.867

2.228.194

2.254.199

334.229

338.130

2.562.423

2.592.328

KK4

2.670.935

10.725

-

32.505

103.583

2.785.243

2.817.748

417.786

422.662

3.203.029

3.240.410

KK5

3.205.121

12.870

-

39.007

124.300

3.342.291

3.381.298

501.344

507.195

3.843.635

3.888.492

4

Kiểm tra nhật ký logs hoạt động của phần mềm, dịch vụ

Phần mềm

KK1

4.510.912

18.054

218.000

54.718

174.290

4.921.256

4.975.974

738.188

746.396

5.659.444

5.722.370

KK2

5.608.962

22.567

218.000

68.398

217.863

6.067.392

6.135.790

910.109

920.369

6.977.501

7.056.159

KK3

6.736.690

27.080

218.000

82.078

261.436

7.243.206

7.325.284

1.086.481

1.098.793

8.329.687

8.424.076

KK4

8.428.282

33.851

218.000

102.597

326.794

9.006.927

9.109.524

1.351.039

1.366.429

10.357.966

10.475.953

KK5

10.119.874

40.621

218.000

123.116

392.153

10.770.648

10.893.764

1.615.597

1.634.065

12.386.245

12.527.829

II

GHI NHẬN SỰ CỐ

1

Ghi nhận sự cố

Phần mềm

KK1

59.354

179

-

541

1.779

61.312

61.853

9.197

9.278

70.509

71.131

KK2

59.354

223

-

677

2.224

61.801

62.478

9.270

9.372

71.071

71.850

KK3

59.354

268

-

812

2.669

62.291

63.103

9.344

9.465

71.634

72.568

KK4

89.031

335

-

1.015

3.336

92.702

93.717

13.905

14.058

106.607

107.775

KK5

89.031

402

-

1.218

4.003

93.436

94.654

14.015

14.198

107.451

108.852

2

Xác minh sự cố

Phần mềm

KK1

189.066

715

-

1.113

3.720

193.501

194.614

29.025

29.192

222.526

223.806

KK2

252.088

894

-

1.406

4.649

257.631

259.037

38.645

38.856

296.276

297.893

KK3

315.110

1.073

-

1.687

5.579

321.762

323.449

48.264

48.517

370.026

371.966

KK4

378.132

1.341

-

2.108

6.974

386.447

388.556

57.967

58.283

444.414

446.839

KK5

441.154

1.609

-

2.530

8.369

451.132

453.662

67.670

68.049

518.802

521.712

3

Cập nhật danh mục sự cố

Phần mềm

KK1

52.018

179

2.180

541

1.779

56.156

56.697

8.423

8.505

64.579

65.202

KK2

52.018

223

2.180

677

2.224

56.645

57.322

8.497

8.598

65.142

65.920

KK3

52.018

268

2.180

812

2.669

57.135

57.947

8.570

8.692

65.705

66.639

KK4

78.027

335

2.180

1.015

3.336

83.878

84.893

12.582

12.734

96.460

97.627

KK5

78.027

402

2.180

1.218

4.003

84.612

85.830

12.692

12.875

97.304

98.705

III

PHÂN TÍCH SỰ CỐ

1

Phân loại, đối chiếu danh mục sự cố

Phần mềm

KK1

66.690

179

-

541

1.779

68.648

69.189

10.297

10.378

78.945

79.568

KK2

66.690

223

-

677

2.224

69.137

69.814

10.371

10.472

79.508

80.286

KK3

66.690

268

-

812

2.669

69.627

70.439

10.444

10.566

80.071

81.005

KK4

100.035

335

-

1.015

3.336

103.706

104.721

15.556

15.708

119.262

120.429

KK5

100.035

402

-

1.218

4.003

104.440

105.658

15.666

15.849

120.106

121.507

2

Phân tích các nguyên nhân có thể gây ra sự cố

Phần mềm

KK1

422.148

715

-

4.088

10.346

433.209

437.297

64.981

65.595

498.190

502.892

KK2

562.864

894

-

5.110

12.933

576.690

581.801

86.504

87.270

663.194

669.071

KK3

633.222

1.073

-

6.132

15.520

649.814

655.946

97.472

98.392

747.286

754.338

KK4

773.937

1.341

-

7.665

19.400

794.678

802.343

119.202

120.351

913.879

922.695

KK5

985.011

1.609

-

9.199

23.279

1.009.900

1.019.098

151.485

152.865

1.161.384

1.171.963

3

Đề xuất giải pháp khắc phục sự cố

Phần mềm

KK1

200.070

669

2.180

2.168

6.948

209.867

212.035

31.480

31.805

241.347

243.840

KK2

266.760

836

2.180

2.710

8.685

278.461

281.171

41.769

42.176

320.230

323.347

KK3

300.105

1.003

2.180

3.252

10.422

313.710

316.963

47.057

47.544

360.767

364.507

KK4

366.795

1.254

2.180

4.065

13.028

383.257

387.322

57.488

58.098

440.745

445.420

KK5

466.830

1.505

2.180

4.879

15.633

486.148

491.027

72.922

73.654

559.070

564.681

IV

KHẮC PHỤC SỰ CỐ

1

Nghiên cứu giải pháp được đề xuất

Phần mềm

KK1

211.074

358

-

1.083

3.390

214.822

215.904

32.223

32.386

247.045

248.290

KK2

281.432

447

-

1.354

4.237

286.116

287.470

42.917

43.121

329.034

330.591

KK3

351.790

537

-

1.624

5.085

357.411

359.036

53.612

53.855

411.023

412.891

KK4

422.148

671

-

2.030

6.356

429.175

431.205

64.376

64.681

493.551

495.886

KK5

492.506

805

-

2.437

7.627

500.938

503.374

75.141

75.506

576.079

578.881

2

Thực hiện giải pháp khắc phục

Phần mềm

KK1

100.035

358

-

2.043

5.089

105.482

107.525

15.822

16.129

121.304

123.653

KK2

133.380

447

-

2.554

6.361

140.189

142.742

21.028

21.411

161.217

164.154

KK3

166.725

537

-

3.064

7.634

174.895

177.960

26.234

26.694

201.130

204.654

KK4

200.070

671

-

3.830

9.542

210.283

214.113

31.542

32.117

241.825

246.230

KK5

233.415

805

-

4.597

11.450

245.670

250.267

36.851

37.540

282.521

287.807

3

Kiểm tra hệ thống sau khi thực hiện giải pháp khắc phục

Phần mềm

KK1

211.074

358

-

1.083

3.390

214.822

215.904

32.223

32.386

247.045

248.290

KK2

281.432

447

-

1.354

4.237

286.116

287.470

42.917

43.121

329.034

330.591

KK3

351.790

537

-

1.624

5.085

357.411

359.036

53.612

53.855

411.023

412.891

KK4

422.148

671

-

2.030

6.356

429.175

431.205

64.376

64.681

493.551

495.886

KK5

492.506

805

-

2.437

7.627

500.938

503.374

75.141

75.506

576.079

578.881

4

Cập nhật danh mục sự cố

Phần mềm

KK1

66.690

179

2.180

572

1.949

70.998

71.569

10.650

10.735

81.647

82.305

KK2

66.690

223

2.180

729

2.436

71.530

72.258

10.729

10.839

82.259

83.097

KK3

66.690

268

2.180

875

2.923

72.061

72.936

10.809

10.940

82.871

83.876

KK4

100.035

335

2.180

1.093

3.654

106.204

107.297

15.931

16.095

122.135

123.392

KK5

100.035

402

2.180

1.312

4.385

107.002

108.314

16.050

16.247

123.052

124.561

V

BÁO CÁO THỐNG KÊ, NHẬT KÝ

1

Tổng hợp, xây dựng báo cáo trong quá trình duy trì vận hành phần mềm hệ thống

Phần mềm

KK1

3.561.246

11.440

7.020

36.632

120.004

3.699.710

3.736.342

554.957

560.451

4.254.667

4.296.794

KK2

3.561.246

14.300

7.020

45.790

150.005

3.732.571

3.778.361

559.886

566.754

4.292.457

4.345.116

KK3

3.561.246

17.160

7.020

54.948

180.006

 

 

 

 

 

 

KK4

3.561.246

25.740

7.020

68.685

226.935

3.820.941

3.889.626

573.141

583.444

4.394.082

4.473.070

KK5

3.561.246

46.332

7.020

82.422

279.259

3.893.857

3.976.279

584.079

596.442

4.477.935

4.572.721

VI

CẬP NHẬT

1

Lập kế hoạch, thông báo cho các bộ phân liên quan

Phần mềm

KK1

59.354

238

-

724

2.316

61.908

62.632

9.286

9.395

71.195

72.027

KK2

89.031

298

-

904

2.895

92.224

93.129

13.834

13.969

106.058

107.098

KK3

89.031

358

-

1.085

3.474

92.863

93.948

13.929

14.092

106.792

108.040

KK4

118.708

447

-

1.357

4.343

123.498

124.854

18.525

18.728

142.022

143.582

KK5

148.385

536

-

1.628

5.211

154.133

155.761

23.120

23.364

177.252

179.125

2

Thực hiện sao lưu các dữ liệu cần thiết

Phần mềm

KK1

59.354

238

-

724

2.316

61.908

62.632

9.286

9.395

71.195

72.027

KK2

89.031

298

-

904

2.895

92.224

93.129

13.834

13.969

106.058

107.098

KK3

89.031

358

-

1.085

3.474

92.863

93.948

13.929

14.092

106.792

108.040

KK4

118.708

447

-

1.357

4.343

123.498

124.854

18.525

18.728

142.022

143.582

KK5

148.385

536

-

1.628

5.211

154.133

155.761

23.120

23.364

177.252

179.125

3

Tiến hành cập nhật dịch vụ

Phần mềm

KK1

118.708

477

-

1.445

4.632

123.817

125.262

18.573

18.789

142.389

144.051

KK2

148.385

596

-

1.806

5.790

154.771

156.577

23.216

23.487

177.987

180.064

KK3

178.062

715

-

2.167

6.948

185.725

187.892

27.859

28.184

213.584

216.076

KK4

237.416

894

-

2.709

8.685

246.995

249.704

37.049

37.456

284.044

287.160

KK5

267.093

1.073

-

3.251

10.422

 

 

 

 

 

 

4

Kiểm tra vận hành sau cập nhật

Phần mềm

KK1

118.708

477

1.170

1.445

4.632

124.987

126.432

18.748

18.965

143.735

145.396

KK2

148.385

596

1.170

1.806

5.790

155.941

157.747

23.391

23.662

179.332

181.409

KK3

178.062

715

1.170

2.167

6.948

186.895

189.062

28.034

28.359

214.930

217.422

KK4

237.416

894

1.170

2.709

8.685

248.165

250.874

37.225

37.631

285.390

288.505

KK5

267.093

1.073

1.170

3.251

10.422

279.758

283.009

41.964

42.451

321.722

325.460

VII

SAO LƯU

1

Lập kế hoạch phương án sao lưu

Phần mềm

KK1

178.062

715

-

2.168

6.948

185.725

187.894

27.859

28.184

213.584

216.078

KK2

237.416

894

-

2.710

8.685

246.995

249.706

37.049

37.456

284.044

287.161

KK3

267.093

1.073

-

3.252

10.422

278.588

281.840

41.788

42.276

320.376

324.116

KK4

326.448

1.341

-

4.065

13.028

340.816

344.881

51.122

51.732

391.938

396.613

KK5

415.479

1.609

-

4.879

15.633

432.721

437.599

64.908

65.640

497.629

503.239

2

Kiểm tra, xác định các nội dung cần sao lưu

Phần mềm

KK1

356.125

1.430

-

4.334

13.726

371.281

375.615

55.692

56.342

426.973

431.957

KK2

445.156

1.788

-

5.418

17.158

464.101

469.518

69.615

70.428

533.716

539.946

KK3

534.187

2.145

-

6.501

20.589

556.921

563.422

83.538

84.513

640.459

647.936

KK4

682.572

2.681

-

8.126

25.737

710.990

719.116

106.648

107.867

817.638

826.984

KK5

801.280

3.218

-

9.752

30.884

835.382

845.133

125.307

126.770

960.689

971.903

3

Thực hiện sao lưu

Phần mềm

KK1

356.125

1.430

-

4.334

13.726

371.281

375.615

55.692

56.342

426.973

431.957

KK2

445.156

1.788

-

5.418

17.158

464.101

469.518

69.615

70.428

533.716

539.946

KK3

534.187

2.145

-

6.501

20.589

556.921

563.422

83.538

84.513

640.459

647.936

KK4

682.572

2.681

-

8.126

25.737

710.990

719.116

106.648

107.867

817.638

826.984

KK5

801.280

3.218

-

9.752

30.884

835.382

845.133

125.307

126.770

960.689

971.903

4

Kiểm tra tính toàn vẹn, đầy đủ của các bản sao lưu

Phần mềm

KK1

356.125

1.430

7.020

4.334

13.726

378.301

382.635

56.745

57.395

435.046

440.030

KK2

445.156

1.788

7.020

5.418

17.158

471.121

476.538

70.668

71.481

541.789

548.019

KK3

534.187

2.145

7.020

6.501

20.589

563.941

570.442

84.591

85.566

648.532

656.009

KK4

682.572

2.681

7.020

8.126

25.737

718.010

726.136

107.701

108.920

825.711

835.057

KK5

801.280

3.218

7.020

9.752

30.884

842.402

852.153

126.360

127.823

968.762

979.976

VIII

PHỤC HỒI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lập kế hoạch phương án phục hồi khôi phục dữ liệu

Phần mềm

KK1

89.031

358

-

1.083

3.390

92.779

93.862

13.917

14.079

106.696

107.941

KK2

118.708

447

-

1.354

4.237

123.393

124.746

18.509

18.712

141.902

143.458

KK3

148.385

779

-

1.624

5.085

154.249

155.873

23.137

23.381

177.386

179.254

KK4

178.062

973

-

2.030

6.356

185.392

187.422

27.809

28.113

213.201

215.536

KK5

207.739

1.168

-

2.437

7.627

216.535

218.971

32.480

32.846

249.015

251.817

2

Kiểm tra hệ thống

Phần mềm

KK1

89.031

519

-

1.083

3.390

92.940

94.023

13.941

14.103

106.881

108.127

KK2

118.708

649

-

1.354

4.237

123.595

124.948

18.539

18.742

142.134

143.690

KK3

148.385

779

-

1.624

5.085

154.249

155.873

23.137

23.381

177.386

179.254

KK4

178.062

973

-

2.030

6.356

185.392

187.422

27.809

28.113

213.201

215.536

KK5

207.739

1.168

-

2.437

7.627

216.535

218.971

32.480

32.846

249.015

251.817

3

Thực hiện phục hồi

Phần mềm

KK1

178.062

1.036

-

2.168

6.948

186.046

188.215

27.907

28.232

213.953

216.447

KK2

237.416

1.295

-

2.710

8.685

247.397

250.107

37.109

37.516

284.506

287.623

KK3

267.093

1.554

-

3.252

10.422

279.070

282.322

41.860

42.348

320.930

324.670

KK4

326.448

1.943

-

4.065

13.028

341.418

345.483

51.213

51.823

392.631

397.306

KK5

415.479

2.331

-

4.879

15.633

433.443

438.322

65.016

65.748

498.460

504.070

4

Kiểm tra hoạt động của dịch vụ sau khi thực hiện phục hồi

Phần mềm

KK1

178.062

1.036

1.010

2.168

6.948

187.056

189.225

28.058

28.384

215.115

217.608

KK2

237.416

1.295

1.010

2.710

8.685

248.407

251.117

37.261

37.668

285.668

288.784

KK3

267.093

1.554

1.010

3.252

10.422

280.080

283.332

42.012

42.500

322.092

325.832

KK4

326.448

1.943

1.010

4.065

13.028

342.428

346.493

51.364

51.974

393.792

398.467

KK5

415.479

2.331

1.010

4.879

15.633

434.453

439.332

65.168

65.900

499.621

505.231

IX

QUẢN LÝ THÔNG TIN, CẤU HÌNH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lập kế hoạch thực hiện

Phần mềm

KK1

252.088

691

-

1.445

4.632

257.411

258.856

38.612

38.828

296.023

297.684

KK2

315.110

863

-

1.806

5.790

321.764

323.570

48.265

48.535

370.028

372.105

KK3

378.132

1.036

-

2.167

6.948

386.116

388.284

57.917

58.243

444.034

446.526

KK4

504.176

1.295

-

2.709

8.685

514.157

516.865

77.123

77.530

591.280

594.395

KK5

567.198

1.554

-

3.251

10.422

579.175

582.425

86.876

87.364

666.051

669.789

2

Thực hiện cấu hình, thay đổi, cập nhật dữ liệu

Phần mềm

KK1

252.088

691

-

1.445

4.632

257.411

258.856

38.612

38.828

296.023

297.684

KK2

315.110

863

-

1.806

5.790

321.764

323.570

48.265

48.535

370.028

372.105

KK3

378.132

1.036

-

2.167

6.948

386.116

388.284

57.917

58.243

444.034

446.526

KK4

504.176

1.295

-

2.709

8.685

514.157

516.865

77.123

77.530

591.280

594.395

KK5

567.198

1.554

-

3.251

10.422

579.175

582.425

86.876

87.364

666.051

669.789

3

Kiểm tra hoạt động phần mềm sau cấu hình, thay đổi

Phần mềm

KK1

504.176

1.382

1.170

2.889

9.264

515.992

518.881

77.399

77.832

593.391

596.714

KK2

630.221

1.727

1.170

3.612

11.580

644.697

648.309

96.705

97.246

741.402

745.556

KK3

756.265

2.072

1.170

4.334

13.896

773.403

777.737

116.010

116.661

889.413

894.398

KK4

945.331

2.590

1.170

5.418

17.370

966.461

971.879

144.969

145.782

1.111.430

1.117.661

KK5

1.134.397

3.108

1.170

6.501

20.844

1.159.519

1.166.021

173.928

174.903

1.333.447

1.340.924

3. Đơn giá kiểm tra nghiệm thu sản phẩm công nghệ thông tin ngành tài nguyên và môi trường

3.1. Đơn giá kiểm tra, nghiệm thu phần mềm hỗ trợ việc quản lý khai thác cơ sở dữ liệu ngành tài nguyên và môi trường

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Khó khăn

Chi phí LĐKT

Chi phí dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí thiết bị

Chi phí năng lượng

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung 15%

Đơn giá sản phẩm

Không có khấu hao

Có khấu hao

Không có khấu hao

Có khấu hao

Không có khấu hao

Có khấu hao

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10=11-8

11=5+6+7+8+9

12=10*15%

13=11*15%

14=10+12

15=11+13

I

TIẾP NHẬN HỒ SƠ, SẢN PHẨM

1

Kiểm tra hồ sơ nghiệm thu cấp đơn vị thi công

Hồ sơ

1-3

26.009

107

0,00

280

992

27.108

27.388

4.066

4.108

31.174

31.496

2

Kiểm tra số lượng sản phẩm theo thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt

Hồ sơ

1-3

39.014

160

0,00

421

1.489

40.663

41.084

6.099

6.163

46.762

47.247

II

KIỂM TRA XÁC ĐỊNH YÊU CẦU PHẦN MỀM

 

1

Kiểm tra các nội dung, sản phẩm của bước "Xác định yêu cầu" tại Quy trình trình phát triển phần mềm

THSD

1

11.871

43

0,00

113

398

12.311

12.425

1.847

1.864

14.158

14.288

2

14.839

54

0,00

142

497

15.389

15.531

2.308

2.330

17.698

17.860

3

19.290

70

0,00

184

646

20.006

20.190

3.001

3.028

23.007

23.218

2

Kiểm tra quy trình nghiệp vụ

THSD

1

11.871

43

0,00

113

398

12.311

12.425

1.847

1.864

14.158

14.288

2

14.839

54

0,00

142

497

15.389

15.531

2.308

2.330

17.698

17.860

3

19.290

70

0,00

184

646

20.006

20.190

3.001

3.028

23.007

23.218

3

Kiểm tra yêu cầu chức năng của người dùng

THSD

1

4.748

17

0,00

46

160

4.925

4.971

739

746

5.664

5.717

2

5.935

22

0,00

57

200

6.157

6.214

923

932

7.080

7.146

3

7.716

28

0,00

74

260

8.004

8.078

1.201

1.212

9.204

9.290

III

KIỂM TRA PHÂN TÍCH, THIẾT KẾ PHẦN MỀM

1

Kiểm tra quy trình nghiệp vụ được tin học hóa

THSD

1

26.676

85

0,00

224

794

27.555

27.779

4.133

4.167

31.688

31.946

2

33.345

107

0,00

280

992

34.444

34.724

5.167

5.209

39.610

39.932

3

43.349

139

0,00

364

1.289

44.777

45.141

6.717

6.771

51.493

51.912

2

Kiểm tra danh sách chức năng hệ thống

THSD

1

13.338

43

0,00

113

398

13.779

13.892

2.067

2.084

15.845

15.976

 

2

16.673

54

0,00

142

497

17.223

17.365

2.583

2.605

19.807

19.969

 

3

21.674

70

0,00

184

646

22.390

22.574

3.359

3.386

25.749

25.960

 

3

Kiểm tra danh sách đối tượng quản lý và thông tin chi tiết

ĐTQL

1

13.338

43

0,00

113

398

13.779

13.892

2.067

2.084

15.845

15.976

 

2

16.673

54

0,00

142

497

17.223

17.365

2.583

2.605

19.807

19.969

 

3

21.674

70

0,00

184

646

22.390

22.574

3.359

3.386

25.749

25.960

 

4

Kiểm tra kiến trúc phần mềm

THSD

1

44.416

128

0,00

337

1.191

45.735

46.072

6.860

6.911

52.595

52.983

 

2

55.519

160

0,00

421

1.489

57.169

57.590

8.575

8.639

65.744

66.229

 

3

72.175

208

0,00

548

1.936

74.319

74.867

11.148

11.230

85.467

86.097

 

5

Kiểm tra thuyết minh biểu đồ trường hợp sử dụng

THSD

1

26.676

85

0,00

224

794

27.555

27.779

4.133

4.167

31.688

31.946

 

2

33.345

107

0,00

280

992

34.444

34.724

5.167

5.209

39.610

39.932

 

3

43.349

139

0,00

364

1.289

44.777

45.141

6.717

6.771

51.493

51.912

 

6

Kiểm tra thuyết minh biểu đồ tuần tự

THSD

1

26.676

85

0,00

224

794

27.555

27.779

4.133

4.167

31.688

31.946

 

2

33.345

107

0,00

280

992

34.444

34.724

5.167

5.209

39.610

39.932

 

3

43.349

139

0,00

364

1.289

44.777

45.141

6.717

6.771

51.493

51.912

 

7

Kiểm tra tuyết minh biểu đồ lớp

THSD

1

26.676

85

0,00

224

794

27.555

27.779

4.133

4.167

31.688

31.946

 

2

33.345

107

0,00

280

992

34.444

34.724

5.167

5.209

39.610

39.932

 

3

43.349

139

0,00

364

1.289

44.777

45.141

6.717

6. 771

51.493

51.912

 

8

Kiểm tra thiết kế mô hình dữ liệu

ĐTLQ

1

26.676

85

0,00

224

794

27.555

27.779

4.133

4.167

31.688

31.946

 

2

33.345

107

0,00

280

992

34.444

34.724

5.167

5.209

39.610

39.932

 

3

43.349

139

0,00

364

1.289

44.777

45.141

6.717

6.771

51.493

51.912

 

9

Kiểm tra thiết kế giao diện phần mềm

THSD

1

18.993

69

0,00

181

634

19.696

19.876

2.954

2.981

22.650

22.858

 

2

23.742

86

0,00

226

792

24.620

24.845

3.693

3.727

28.313

28.572

 

3

30.864

111

0,00

294

1.030

32.006

32.299

4.801

4.845

36.806

37.144

 

IV

KIỂM TRA CHỨC NĂNG PHẦN MỀM

 

1

Kiểm tra sản phẩm báo cáo về quy tắc lập trình

THSD

1

11.871

34

 

89

318

12.223

12.312

1.833

1.847

14.056

14.158

 

2

11.871

43

0,00

111

397

12.311

12.422

1.847

1.863

14.157

14.285

 

3

11.871

55

 

145

516

12.442

12.587

1.866

1.888

14.309

14.475

 

2

Kiểm tra sản phẩm báo cáo kiểm tra các thành phần của hệ thống

THSD

1

11.871

34

 

89

318

12.223

12.312

1.833

1.847

14.056

14.158

 

2

11.871

43

0,00

111

397

12.311

12.422

1.847

1.863

14.157

14.285

 

3

11.871

55

 

145

516

12.442

12.587

1.866

1.888

14.309

14.475

 

3

Kiểm tra sản phẩm báo cáo kiểm tra toàn bộ hệ thống

THSD

1

11.871

34

 

89

318

12.223

12.312

1.833

1.847

14.056

14.158

 

2

11.871

43

0,00

111

397

12.311

12.422

1.847

1.863

14.157

14.285

 

3

11.871

55

 

145

516

12.442

12.587

1.866

1.888

14.309

14.475

 

4

Kiểm tra các chức năng phần mềm

THSD

1

80.028

257

0,00

674

2.382

82.667

83.341

12.400

12.501

95.067

95.842

 

2

100.035

321

0,00

843

2.978

103.334

104.176

15.500

15.626

118.834

119.803

 

3

130.046

417

0,00

1.096

3.871

134.334

135.429

20.150

20.314

154.484

155.744

 

V

KIỂM TRA BỘ CÀI ĐẶT, TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN VẬN HÀNH, SỬ DỤNG PHẦN MỀM

1

Kiểm tra bộ cài đặt ứng dụng

THSD

1

0

26

 

67

238

264

331

40

50

303

381

2

7.803

32

0,00

84

297

8.132

8.216

1.220

1.232

9.352

9.449

3

0

42

 

110

387

428

538

64

81

493

619

2

Kiểm tra hướng dẫn cài đặt, sử dụng

THSD

1

6.242

35

0,00

67

238

6.516

6.583

977

987

7.493

7.570

2

7.803

44

0,00

84

297

8.144

8.229

1.222

1.234

9.366

9.463

3

10.144

58

0,00

110

387

10.588

10.697

1.588

1.605

12.176

12.302

VI

LẬP HỒ SƠ KIỂM TRA, NGHIỆM THU

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Kiểm tra, nghiệm thu công tác sửa chữa, hoàn chỉnh các sai sót trong quá trình thi công của đơn vị thi công

Hồ sơ

1-3

78.027

538

73.500

989

3.354

155.419

156.408

23.313

23.461

178.732

179.869

2

Lập hồ sơ nghiệm thu dự án

Hồ sơ

1-3

52.018

287

77.750

658

2.234

132.289

132.947

19.843

19.942

152.133

152.890

3.2. Đơn giá kiểm tra, nghiệm thu việc duy trì, vận hành hệ thống phần mềm và cơ sở dữ liệu ngành tài nguyên và môi trường

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Khó khăn

Chi phí LĐKT

Chi phí dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí thiết bị

Chi phí năng lượng

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung 15%

Đơn giá sản phẩm

Không có khấu hao

Có khấu hao

Không có khấu hao

Có khấu hao

Không có khấu hao

Có khấu hao

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10=11-8

11=5+6+7+8+9

12=10*15%

13=11*15%

14=10+12

15=11+13

I

TIẾP NHẬN HỒ SƠ, SẢN PHẨM

1

Kiểm tra hồ sơ nghiệm thu cấp đơn vị thi công

Hồ sơ

1-3

26.009

107

0,00

280

992

27.108

27.388

4.066

4.108

31.174

31.496

2

Kiểm tra số lượng sản phẩm theo thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt

Hồ sơ

1-3

39.014

160

0,00

421

1.489

40.663

41.084

6.099

6.163

46.762

47.247

II

KIỂM TRA CÁC SẢN PHẨM DUY TRÌ, VẬN HÀNH HỆ THỐNG PHẦN MỀM VÀ CƠ SỞ DỮ LIỆU NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

II.1

Kiểm tra việc kiểm tra, giám sát hệ thống

1

Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống

Phần mềm

1

4.748

17

0,00

45

159

4.924

4.969

739

745

5.663

5.715

2

5.935

21

0,00

56

198

6.155

6.211

923

932

7.078

7.143

3

7.716

28

0,00

73

258

8.002

8.075

1.200

1.211

9.202

9.286

II.2

Kiểm tra việc ghi nhận sự cố

1

Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống

Phần mềm

1

2.374

9

0,00

22

79

2.462

2.484

369

373

2.831

2.857

2

2.968

11

0,00

28

99

3.078

3.106

462

466

3.539

3.571

3

3.858

14

0,00

36

129

4.001

4.037

600

606

4.601

4.643

2

Kiểm tra danh mục sự cố

Phần mềm

1

2.374

9

0,00

22

79

2.462

2.484

369

373

2.831

2.857

2

2.968

11

0,00

28

99

3.078

3.106

462

466

3.539

3.571

3

3.858

14

0,00

36

129

4.001

4.037

600

606

4.601

4.643

II.3

Kiểm tra việc phân tích sự cố

1

Kiểm tra báo cáo phân tích và đề xuất giải pháp khắc phục sự cố

Phần mềm

1

4.748

17

0,00

45

159

4.924

4.969

739

745

5.663

5.715

2

5.935

21

0,00

56

198

6.155

6.211

923

932

7.078

7.143

3

7.716

28

0,00

73

258

8.002

8.075

1.200

1.211

9.202

9.286

II.4

Kiểm tra việc khắc phục sự cố

1

Kiểm tra báo cáo khắc phục sự cố

Phần mềm

1

2.374

9

0,00

22

79

2.462

2.484

369

373

2.831

2.857

2

2.968

11

0,00

28

99

3.078

3.106

462

466

3.539

3.571

3

3.858

14

0,00

36

129

4.001

4.037

600

606

4.601

4.643

2

Kiểm tra danh mục sự cố

Phần mềm

1

2.374

9

0,00

22

79

2.462

2.484

369

373

2.831

2.857

2

2.968

11

0,00

28

99

3.078

3.106

462

466

3.539

3.571

3

3.858

14

0,00

36

129

4.001

4.037

600

606

4.601

4.643

II.5

Kiểm tra việc sao lưu phục hồi hệ thống

1

Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống

Phần mềm

1

2.374

9

0,00

22

79

2.462

2.484

369

373

2.831

2.857

2

2.968

11

0,00

28

99

3.078

3.106

462

466

3.539

3.571

3

3.858

14

0,00

36

129

4.001

4.037

600

606

4.601

4.643

2

Kiểm tra báo cáo phục hồi hệ thống

Phần mềm

1

2.374

9

0,00

22

79

2.462

2.484

369

373

2.831

2.857

2

2.968

11

0,00

28

99

3.078

3.106

462

466

3.539

3.571

3

3.858

14

0,00

36

129

4.001

4.037

600

606

4.601

4.643

II.6

Kiểm tra việc cài đặt vá lỗi

1

Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống

Phần mềm

1

2.374

9

0,00

22

79

2.462

2.484

369

373

2.831

2.857

2

2.968

11

0,00

28

99

3.078

3.106

462

466

3.539

3.571

3

3.858

14

0,00

36

129

4.001

4.037

600

606

4.601

4.643

2

Kiểm tra báo cáo nâng cấp hệ thống

Phần mềm

1

2.374

9

0,00

22

79

2.462

2.484

369

373

2.831

2.857

2

2.968

11

0,00

28

99

3.078

3.106

462

466

3.539

3.571

3

3.858

14

0,00

36

129

4.001

4.037

600

606

4.601

4.643

II.7

Kiểm tra việc hỗ trợ người dùng

1

Kiểm tra nhật ký hỗ trợ người dùng

Người dùng

1

890

3

0,00

9

32

925

934

139

140

1.064

1.075

2

1.187

4

0,00

11

40

1.231

1.242

185

186

1.416

1.429

3

1.484

6

0,00

14

52

1.541

1.555

231

233

1.772

1.789

III

LẬP HỒ SƠ KIỂM TRA, NGHIỆM THU

1

Kiểm tra, nghiệm thu công tác sửa chữa, hoàn chỉnh các sai sót trong quá trình thi công của đơn vị thi công

Hồ sơ

1-3

78.027

538

73.500

989

3.354

155.419

156.408

23.313

23.461

178.732

179.869

2

Lập hồ sơ nghiệm thu dự án

Hồ sơ

1-3

52.018

287

77.750

658

2.234

132.289

132.947

19.843

19.942

152.133

152.890

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.3. Đơn giá kiểm tra, nghiệm thu việc duy trì vận hành hệ thống phần cứng công nghệ thông tin

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Chi phí LĐKT

Chi phí dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí thiết bị

Chi phí năng lượng

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung 15%

Đơn giá sản phẩm

Không có khấu hao

Có khấu hao

Không có khấu hao

Có khấu hao

Không có khấu hao

Có khấu hao

1

2

3

4

5

6

7

8

9=10-8

10=4+5+6+7+8

11=9*15%

12=10*15%

13=9+11

14=10+12

I

TIẾP NHẬN HỒ SƠ, SẢN PHẨM

1

Kiểm tra hồ sơ nghiệm thu cấp đơn vị thi công

Hồ sơ

26.009

107

 

280

992

27.108

27.388

4.066

4.108

31.174

31.496

2

Kiểm tra khối lượng sản phẩm theo thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt

Hồ sơ

39.014

160

 

421

1.489

40.663

41.084

6.099

6.163

46.762

47.247

II

KIỂM TRA CÁC SẢN PHẨM DUY TRÌ, VẬN HÀNH PHẦN CỨNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

II.1

Kiểm tra việc kiểm tra giám sát hệ thống

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống

Thiết bị

17.806

64

 

144

595

18.466

18.610

2.770

2.791

21.236

21.401

II.2

Kiểm tra việc ghi nhận sự cố

1

Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống

Thiết bị

8.903

32

 

84

298

9.233

9.317

1.385

1.398

10.618

10.715

2

Kiểm tra danh mục sự cố

Thiết bị

8.903

32

 

84

298

9.233

9.317

1.385

1.398

10.618

10.715

II.3

Kiểm tra việc phân tích sự cố

1

Kiểm tra báo cáo phân tích và đề xuất giải pháp khắc phục sự cố

Thiết bị

17.806

64

 

144

595

18.466

18.610

2.770

2.791

21.236

21.401

II.4

Kiểm tra việc khắc phục sự cố

1

Kiểm tra báo cáo khắc phục sự cố

Thiết bị

8.903

32

 

84

298

9.233

9.317

1.385

1.398

10.618

10.715

2

Kiểm tra danh mục sự cố

Thiết bị

8.903

32

 

84

298

9.233

9.317

1.385

1.398

10.618

10.715

II.5

Kiểm tra bảo dưỡng hệ thống

1

Kiểm tra nhật ký bảo dưỡng, thay thế

Thiết bị

8.903

32

 

84

298

9.233

9.317

1.385

1.398

10.618

10.715

2

Kiểm tra báo cáo bảo dưỡng thay thế

Thiết bị

8.903

32

 

84

298

9.233

9.317

1.385

1.398

10.618

10.715

II.6

Kiểm tra việc cập nhật firmware

1

Kiểm tra báo cáo cập nhật

Thiết bị

17.806

64

 

169

595

18.466

18.634

2.770

2.795

21.236

21.429

III

LẬP HỒ SƠ KIỂM TRA, NGHIỆM THU

1

Kiểm tra, nghiệm thu công tác sửa chữa, hoàn chỉnh các sai sót trong quá trình thi công của đơn vị thi công

Hồ sơ

78.027

538

73.500

989

3.354

155.419

156.408

23.313

23.461

178.732

179.869

2

Lập hồ sơ nghiệm thu dự án

Hồ sơ

52.018

287

77.750

658

2.234

132.289

132.947

19.843

19.942

152.133

152.890

3.4. Đơn giá kiểm tra, nghiệm thu việc duy trì, vận hành phần mềm hệ thống

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Khó khăn

Chi phí LĐKT

Chi phí dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí thiết bị

Chi phí năng lượng

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung 15%

Đơn giá sản phẩm

Không có khấu hao

Có khấu hao

Không có khấu hao

Có khấu hao

Không có khấu hao

Có khấu hao

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10=11-8

11=5+6+7+8+9

12=10*15%

13=11*15%

14=10+12

15=11+13

I

TIẾP NHẬN HỒ SƠ, SẢN PHẨM

1

Kiểm tra hồ sơ nghiệm thu cấp đơn vị thi công

Hồ sơ

1-3

26.009

107

 

280

992

27.108

27.388

4.066

4.108

31.174

31.496

2

Kiểm tra số lượng sản phẩm theo thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt

Hồ sơ

1-3

39.014

160

 

421

1.489

40.663

41.084

6.099

6.163

46.762

47.247

II

KIỂM TRA CÁC SẢN PHẨM DUY TRÌ, VẬN HÀNH PHẦN MỀM HỆ THỐNG

II.1

Kiểm tra việc kiểm tra, giám sát hệ thống

1

Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống

Phần mềm

1-3

5.935

21

 

56

198

6.155

6.211

923

932

7.078

7.143

II.2

Kiểm tra việc ghi nhận sự cố

1

Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống

Phần mềm

1-3

2.968

11

 

28

99

3.078

3.106

462

466

3.539

3.571

2

Kiểm tra danh mục sự cố

Phần mềm

1-3

2.968

11

 

28

99

3.078

3.106

462

466

3.539

3.571

II.3

Kiểm tra việc phân tích sự cố

1

Kiểm tra báo cáo phân tích và đề xuất giải pháp khắc phục sự cố

Phần mềm

1-3

5.935

21

 

56

198

6.155

6.211

923

932

7.078

7.143

II.4

Kiểm tra việc khắc phục sự cố

1

Kiểm tra báo cáo khắc phục sự cố

Phần mềm

1-3

2.968

11

 

28

99

3.078

3.106

462

466

3.539

3.571

2

Kiểm tra danh mục sự cố

Phần mềm

1-3

2.968

11

 

28

99

3.078

3.106

462

466

3.539

3.571

II.5

Kiểm tra việc cập nhật phần mềm

1

Kiểm tra báo cáo cập nhật

Phần mềm

1-3

5.935

21

 

56

198

6.155

6.211

923

932

7.078

7.143

II.6

Kiểm tra việc sao lưu, phục hồi hệ thống

1

Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống

Phần mềm

1-3

2.968

11

 

28

99

3.078

3.106

462

466

3.539

3.571

2

Kiểm tra báo cáo phục hồi hệ thống

Phần mềm

1-3

2.968

11

 

28

99

3.078

3.106

462

466

3.539

3.571

II.7

Kiểm tra việc quản lý thông tin cấu hình

1

Kiểm tra nhật ký quản lý thông tin

Phần mềm

1-3

11.871

43

 

11

397

12.311

12.322

1.847

1.848

14.157

14.170

III

LẬP HỒ SƠ KIỂM TRA, NGHIỆM THU

1

Kiểm tra, nghiệm thu công tác sửa chữa, hoàn chỉnh các sai sót trong quá trình thi công của đơn vị thi công

Hồ sơ

1-3

78.027

538

73.500

989

3.354

155.419

156.408

23.313

23.461

178.732

179.869

2

Lập hồ sơ nghiệm thu dự án

Hồ sơ

1-3

52.018

287

77.750

658

2.234

132.289

132.947

19.843

19.942

152.133

152.890

 

QUY ĐỊNH VIẾT TẮT

STT

Nội dung viết tắt

Chữ viết tắt

1

Trường hợp sử dụng

THSD

2

Đối tượng quản lý

ĐTQL

3

Loại khó khăn

KK

4

Loại khó khăn 1

KK1

5

Loại khó khăn 2

KK2

6

Loại khó khăn 3

KK3

7

Loại khó khăn 4

KK4

8

Loại khó khăn 5

KK5

 

0
Tiện ích dành riêng cho tài khoản TVPL Basic và TVPL Pro
Tiện ích dành riêng cho tài khoản TVPL Basic và TVPL Pro
Tiện ích dành riêng cho tài khoản TVPL Basic và TVPL Pro
Tải về Quyết định 027/2025/QĐ-UBND quy định đơn giá về công tác xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Cà Mau
Tải văn bản gốc Quyết định 027/2025/QĐ-UBND quy định đơn giá về công tác xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Cà Mau
Chưa có văn bản song ngữ
Văn bản được hướng dẫn - [0]
[...]
Văn bản được hợp nhất - [0]
[...]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
[...]
Văn bản bị đính chính - [0]
[...]
Văn bản bị thay thế - [0]
[...]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
[...]
Văn bản được căn cứ - [0]
[...]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [1]
[...]
Văn bản đang xem
Quyết định 027/2025/QĐ-UBND quy định đơn giá về công tác xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Cà Mau
Số hiệu: 027/2025/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Lĩnh vực, ngành: Công nghệ thông tin,Tài nguyên - Môi trường
Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau
Người ký: Huỳnh Hữu Trí
Ngày ban hành: 16/09/2025
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày đăng: Đã biết
Số công báo: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản liên quan cùng nội dung - [0]
[...]
Văn bản hướng dẫn - [0]
[...]
Văn bản hợp nhất - [0]
[...]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
[...]
Văn bản đính chính - [0]
[...]
Văn bản thay thế - [0]
[...]
[...] Đăng nhập tài khoản TVPL Basic hoặc TVPL Pro để xem toàn bộ lược đồ văn bản