Quyết định 02/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đắk Nông
Số hiệu | 02/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 06/01/2025 |
Ngày có hiệu lực | 06/01/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đắk Nông |
Người ký | Tôn Thị Ngọc Hạnh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Giáo dục |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 02/QĐ-UBND |
Đắk Nông, ngày 06 tháng 01 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3277/QĐ-BGDĐT ngày 31 tháng 10 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 3278/QĐ-BGDĐT ngày 31 tháng 10 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục đào tạo với nước ngoài thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 248/TTr-SGDĐT ngày 12 tháng 12 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo,
- Giao Sở Giáo dục và Đào tạo chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan theo dõi, cập nhật thành phần hồ sơ, trình tự thực hiện đối với các thủ tục hành chính kèm theo Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Đắk Nông.
- Giao UBND các huyện, thành phố Gia Nghĩa niêm yết, công khai nội dung TTHC tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo quy định.
- Thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ tại Quyết định này thay thế thủ tục hành chính tương ứng đã được công bố tại Quyết định số 1138/QĐ-UBND ngày 03/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Nông.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Giáo dục và Đào tạo, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Gia Nghĩa và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ
TỊCH |
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY
THẾ; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO
DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Công
bố kèm theo Quyết định số 02/QĐ-UBND ngày 06 tháng 01 năm 2025 của Chủ tịch UBND
tỉnh)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan có thẩm quyền |
A. Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
||||
1 |
3.000297 |
Cho phép trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao hoạt động giáo dục |
Các cơ sở giáo dục khác |
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
2 |
3.000298 |
Cho phép trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao hoạt động giáo dục trở lại |
Các cơ sở giáo dục khác |
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
3 |
3.000299 |
Sáp nhập, chia, tách trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao |
Các cơ sở giáo dục khác |
Chủ tịch UBND cấp tỉnh |
4 |
3.000300 |
Giải thể trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) |
Các cơ sở giáo dục khác |
Chủ tịch UBND cấp tỉnh |
5 |
3.000301 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường dành cho người khuyết tật |
Các cơ sở giáo dục khác |
Chủ tịch UBND cấp tỉnh |
6 |
3.000302 |
Cho phép trường dành cho người khuyết tật hoạt động giáo dục |
Các cơ sở giáo dục khác |
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
7 |
3.000303 |
Cho phép trường dành cho người khuyết tật hoạt động giáo dục trở lại |
Các cơ sở giáo dục khác |
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
8 |
3.000304 |
Sáp nhập, chia, tách trường dành cho người khuyết tật |
Các cơ sở giáo dục khác |
Chủ tịch UBND cấp tỉnh |
9 |
3.000305 |
Giải thể trường dành cho người khuyết tật (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) |
Các cơ sở giáo dục khác |
Chủ tịch UBND cấp tỉnh |
10 |
3.000306 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập lớp dành cho người khuyết tật trong trường trung học phổ thông và trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên thực hiện chương trình giáo dục thường xuyên cấp trung học phổ thông |
Các cơ sở giáo dục khác |
Chủ tịch UBND cấp tỉnh |
B. Thủ tục hành chính cấp huyện |
||||
1 |
3.000307 |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm học tập cộng đồng |
Giáo dục thường xuyên |
Chủ tịch UBND cấp huyện; Trưởng Phòng Giáo dục và Đào tạo |
2 |
3.000308 |
Giải thể trung tâm học tập cộng đồng (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trung tâm) |
Giáo dục thường xuyên |
Chủ tịch UBND cấp huyện; Trưởng Phòng Giáo dục và Đào tạo |
3 |
3.000309 |
Thành lập lớp dành cho người khuyết tật trong trường mầm non, trường tiểu học, trường trung học cơ sở và trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên thực hiện các chương trình xóa mù chữ và chương trình giáo dục thường xuyên cấp trung học cơ sở |
Các cơ sở giáo dục khác |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên TTHC |
Số hiệu VBQPPL quy định |
Lĩnh vực |
Cơ quan có thẩm quyền |
A. Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
|||||
1 |
1.005008 |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
Các cơ sở giáo dục khác |
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
2 |
1.004988 |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
Các cơ sở giáo dục khác |
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
3 |
1.004999 |
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
Các cơ sở giáo dục khác |
Chủ tịch UBND cấp tỉnh |
4 |
1.004991 |
Giải thể trường trung học phổ thông chuyên (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
Các cơ sở giáo dục khác |
Chủ tịch UBND cấp tỉnh |
5 |
1.005061 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
Các cơ sở giáo dục khác |
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
6 |
2.001987 |
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
Các cơ sở giáo dục khác |
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
7 |
1.001492 |
Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam |
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP; Nghị định số 124/2024/NĐ-CP |
Giáo dục, đào tạo với nước ngoài |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
8 |
1.001499 |
Phê duyệt liên kết giáo dục |
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP; Nghị định số 124/2024/NĐ-CP |
Giáo dục, đào tạo với nước ngoài |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
9 |
1.001497 |
Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục |
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP; Nghị định số 124/2024/NĐ-CP |
Giáo dục, đào tạo với nước ngoài |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
10 |
1.001496 |
Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết |
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP; Nghị định số 124/2024/NĐ-CP |
Giáo dục, đào tạo với nước ngoài |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
11 |
1.000939 |
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP; Nghị định số 124/2024/NĐ-CP |
Giáo dục, đào tạo với nước ngoài |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
12 |
1.000716 |
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP; Nghị định số 124/2024/NĐ-CP |
Giáo dục, đào tạo với nước ngoài |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
13 |
1.006446 |
Cho phép hoạt động giáo dục đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP; Nghị định số 124/2024/NĐ-CP |
Giáo dục, đào tạo với nước ngoài |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
14 |
1.000718 |
Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với: cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP; Nghị định số 124/2024/NĐ-CP |
Giáo dục, đào tạo với nước ngoài |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
15 |
1.001495 |
Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP; Nghị định số 124/2024/NĐ-CP |
Giáo dục, đào tạo với nước ngoài |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
16 |
1.001493 |
Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP; Nghị định số 124/2024/NĐ-CP |
Giáo dục, đào tạo với nước ngoài |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
B. Thủ tục hành chính cấp huyện |
|||||
1 |
1.006390 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
Giáo dục mầm non |
Trưởng Phòng Giáo dục và Đào tạo |
2 |
1.006444 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
Giáo dục mầm non |
Trưởng Phòng Giáo dục và Đào tạo |
3 |
1.006445 |
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
Giáo dục mầm non |
Trưởng Phòng Giáo dục và Đào tạo |
4 |
2.001842 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
Giáo dục tiểu học |
Trưởng Phòng Giáo dục và đào tạo |
5 |
1.004552 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
Giáo dục tiểu học |
Trưởng Phòng Giáo dục và Đào tạo |
6 |
1.004563 |
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
Giáo dục tiểu học |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
7 |
1.001639 |
Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
Giáo dục tiểu học |
Chủ tịch UBND cấp huyện |