ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 02/2021/QĐ-UBND
|
Bình
Định, ngày 05 tháng 02 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN VÀ HỆ SỐ QUY ĐỔI MỘT SỐ LOẠI TÀI
NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH NĂM 2021
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp
luật ngày 18/6/2020;
Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ
Luật Thuế tài nguyên ngày 25/11/2009;
Căn cứ
Luật sửa đổi bổ sung một số điều của các luật về thuế ngày 26/11/2014;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP
ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP
ngày 12/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật về thuế
và sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định về thuế;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC
ngày 02/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn
về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 12/2016/TT-BTC ngày 20/01/2016 của Bộ Tài
chính sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 7 Thông tư số
152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC
ngày 12/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khung giá tính thuế tài
nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý hóa giống nhau;
Căn cứ Thông tư số 05/2020/TT-BTC
ngày 20/01/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính tại Tờ trình số 50/TTr-STC ngày 28/01/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên và hệ số
quy đổi một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Định năm 2021 như sau:
1. Bảng giá tính thuế tài nguyên quy
định tại Phụ lục I kèm theo Quyết định này.
Đối với các loại tài nguyên chưa được
quy định tại Quyết định này thì giá tính thuế tài nguyên được xác định bằng
trung bình cộng của giá tối thiểu và giá tối đa theo khung giá tính thuế quy định
tại Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 và Thông tư số 05/2020/TT-BTC
ngày 20/01/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
2. Hệ số quy đổi một số loại tài
nguyên quy định tại Phụ lục II kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Giao Cục Thuế chủ trì, phối hợp với Sở Tài
chính, Sở Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị liên quan hướng dẫn các tổ chức,
cá nhân khai thác tài nguyên trên địa bàn tỉnh thực hiện việc kê khai và nộp
thuế tài nguyên theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 18/02/2021
và thay thế Quyết định số 15/2020/QĐ-UBND ngày 16/4/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh
ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên và hệ số quy đổi một số loại tài nguyên
trên địa bàn tỉnh Bình Định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Cục trưởng
Cục Thuế tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Công Thương, Xây dựng, Tài nguyên và
Môi trường; Thủ trưởng các cơ quan có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài chính;
- Tổng Cục thuế;
- Cục KTVBQPPL-Bộ Tư pháp;
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- UB MTTQ VN;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- TTTHCB;
- Lưu: VT, K4, K17.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tuấn Thanh
|
PHỤ LỤC I
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số 02/2021/QĐ-UBND
ngày 05/02/2021 của Ủy
ban nhân dân tỉnh)
Mã
nhóm, loại tài nguyên
|
Tên
nhóm, loại tài nguyên
|
Đơn
vị tính
|
Giá
tính thuế tài nguyên (đồng)
|
Cấp
1
|
Cấp
2
|
Cấp
3
|
Cấp
4
|
Cấp
5
|
Cấp
6
|
I
|
|
|
|
|
|
Khoáng sản kim loại
|
|
|
|
I3
|
|
|
|
|
Titan
|
|
|
|
|
I302
|
|
|
|
Quặng titan sa khoáng
|
|
|
|
|
|
I30201
|
|
|
Quặng Titan sa khoáng chưa qua tuyển
tách
|
tấn
|
1.000.000
|
|
|
|
I30202
|
|
|
Titan sa khoáng đã qua tuyển tách
(tinh quặng titan)
|
|
|
|
|
|
|
I3020201
|
|
Ilmenit
|
tấn
|
1.950.000
|
|
|
|
|
I3020202
|
|
Quặng Zircon có hàm lượng ZrO2<65%
|
tấn
|
7.000.000
|
|
|
|
|
I3020203
|
|
Quặng Zircon có hàm lượng ZrO2≥65%
|
tấn
|
15.000.000
|
|
|
|
|
I3020204
|
|
Rutil
|
tấn
|
7.700.000
|
|
|
|
|
I3020205
|
|
Monazite
|
tấn
|
32.000.000
|
|
|
|
|
I3020206
|
|
Manhectic
|
tấn
|
700.000
|
|
|
|
|
I3020207
|
|
Xỉ titan
|
tấn
|
10.500.000
|
|
|
|
|
I3020208
|
|
Các sản phẩm còn lại
|
tấn
|
3.000.000
|
II
|
|
|
|
|
|
Khoáng sản không kim loại
|
|
|
|
II1
|
|
|
|
|
Đất khai thác để san lấp, xây dựng
công trình
|
m3
|
27.000
|
|
II2
|
|
|
|
|
Đá, sỏi
|
|
|
|
|
II201
|
|
|
|
Sỏi
|
|
|
|
|
|
II20102
|
|
|
Các loại cuội, sỏi, sạn khác
|
m3
|
168.000
|
|
|
II202
|
|
|
|
Đá xây dựng
|
|
|
|
|
|
II20202
|
|
|
Đá mỹ nghệ (bao gồm tất cả các loại
đá làm mỹ nghệ)
|
|
|
|
|
|
|
II2020201
|
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối dưới
0,4m3
|
m3
|
700.000
|
|
|
|
|
II2020202
|
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối từ
0,4m3 đến dưới 1m3
|
m3
|
1.400.000
|
|
|
|
|
II2020203
|
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối từ 1m3 đến dưới 3m3
|
m3
|
2.100.000
|
|
|
|
|
II2020204
|
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối từ 3m3
trở lên
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
|
II20203
|
|
|
Đá làm vật liệu xây dựng thông thường
|
m3
|
|
|
|
|
|
II2020301
|
|
Đá hỗn hợp sau nổ mìn, đá xô bồ
(khoáng sản khai thác)
|
m3
|
100.000
|
|
|
|
|
II2020302
|
|
Đá hộc
|
m3
|
100.000
|
|
|
|
|
II2020303
|
|
Đá cấp phối
|
m3
|
140.000
|
|
|
|
|
II2020304
|
|
Đá dăm các loại
|
m3
|
195.000
|
|
|
|
|
II2020305
|
|
Đá lô ca
|
m3
|
140.000
|
|
|
|
|
II2020306
|
|
Đá chẻ
|
m3
|
370.000
|
|
|
|
|
II2020307
|
|
Đá bụi, mạt đá
|
m3
|
91.000
|
|
|
|
II20204
|
|
|
Đá bazan dạng cục, cột (trụ)
|
m3
|
1.500.000
|
|
II5
|
|
|
|
|
Cát
|
|
|
|
|
II501
|
|
|
|
Cát san lấp (bao gồm cả cát
nhiễm mặn)
|
m3
|
56.000
|
|
|
II502
|
|
|
|
Cát xây dựng
|
|
|
|
|
|
II50202
|
|
|
Cát vàng dùng trong xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
II5020201
|
|
Cát xây
|
m3
|
105.000
|
|
|
|
|
II5020202
|
|
Cát tô
|
m3
|
200.000
|
|
|
II503
|
|
|
|
Cát vàng sản xuất công nghiệp
(khoáng sản khai thác)
|
|
|
|
|
|
II50301
|
|
|
Cát làm khuôn đúc
|
m3
|
120.000
|
|
II6
|
|
|
|
|
Cát làm thuỷ tinh (cát trắng)
|
m3
|
245.000
|
|
II7
|
|
|
|
|
Đất làm gạch, ngói
|
m3
|
119.000
|
|
II8
|
|
|
|
|
Đá Granite
|
|
|
|
|
II801
|
|
|
|
Đá Granite màu ruby
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
II802
|
|
|
|
Đá Granite màu đỏ
|
m3
|
4.200.000
|
|
|
II803
|
|
|
|
Đá Granite màu tím, trắng
|
m3
|
1.750.000
|
|
|
|
II80301
|
|
|
Đá Granite màu tím
|
m3
|
1.750.000
|
|
|
|
II80302
|
|
|
Đá Granite màu trắng
|
m3
|
1.750.000
|
|
|
|
II80303
|
|
|
Đá Granite màu xám trắng
|
m3
|
2.000.000
|
|
|
II804
|
|
|
|
Đá Granite màu khác
|
m3
|
2.800.000
|
|
|
II806
|
|
|
|
Đá granite khai thác không đồng nhất
về màu sắc, độ hạt, độ thu hồi
|
m3
|
900.000
|
V
|
|
|
|
|
|
Nước thiên nhiên
|
|
|
|
VI
|
|
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên
nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
V101
|
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước
nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
|
V10101
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên
nhiên (nguyên khai) dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng
trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một
số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế)
|
m3
|
210.000
|
|
|
|
V10104
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên dùng để
ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch...
|
m3
|
20.000
|
|
|
V102
|
|
|
|
Nước thiên nhiên tinh lọc
đóng chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
|
V10201
|
|
|
Nước thiên nhiên khai thác tinh lọc
đóng chai, đóng hộp
|
m3
|
100.000
|
|
|
|
V10202
|
|
|
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng
chai, đóng hộp
|
m3
|
500.000
|
|
V2
|
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất
kinh doanh nước sạch
|
|
|
|
|
V201
|
|
|
|
Nước mặt
|
m3
|
2.000
|
|
|
V202
|
|
|
|
Nước dưới đất (nước ngầm)
|
m3
|
3.800
|
|
V3
|
|
|
|
|
Nước
thiên nhiên dùng cho mục đích khác
|
|
|
|
|
V301
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất
rượu, bia, nước giải khát, nước đá
|
m3
|
|
|
|
|
V30101
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất
rượu, bia, nước giải khát
|
|
95.000
|
|
|
|
V30102
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất nước đá
|
|
40.000
|
|
|
V302
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho khai
khoáng
|
m3
|
40.000
|
|
|
V303
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng mục đích khác
(làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng)
|
m3
|
3.000
|
VI
|
|
|
|
|
|
Yến sào thiên nhiên
|
kg
|
51.100.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
HỆ SỐ QUY ĐỔI TÀI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 02/2021/QĐ-UBND ngày 05/02/2021 của Ủy ban nhân
dân tỉnh)
STT
|
Tài
nguyên nguyên khai
|
Hệ
số quy đổi (Kqđ)
|
Sản phẩm sau chế biến
|
Ghi
chú
|
I
|
Titan
|
|
|
|
1
|
1 tấn titan sa khoáng chưa qua tuyển
tách
|
0,8
|
tấn quặng
ti tan tổng hợp (gồm Ilmenit, Zircon, Rutil, Monazite, Manhectic)
|
1 tấn titan sơ khoáng chưa qua tuyển tách cho ra 0,8 tấn quặng titan tổng hợp
|
2
|
1 tấn Ilmenite
|
0,5
|
tấn
xỉ ti tan
|
1 tấn
tinh quặng Ilmenite cho ra 0,5 tấn xỉ titan
|
II
|
Đá làm vật liệu xây dựng thông
thường
|
|
|
|
1
|
Đá dăm các loại
|
|
|
|
-
|
1m3 đá sau nổ mìn
|
0,87
|
m3
đá 2x4
|
1m3 đá sau nổ mìn cho ra 0,87m3
đá 2x4
|
-
|
1m3 đá sau nổ mìn
|
0,90
|
m3
đá 4x6
|
1m3 đá sau nổ mìn cho ra 0,9m3 đá 4x6
|
-
|
1m3 đá sau nổ mìn
|
0,85
|
m3
đá 1x2
|
1m3 đá sau nổ mìn cho ra 0,85m3
đá 1x2
|
-
|
1m3 đá sau nổ mìn
|
0,83
|
m3
đá 0,5x1
|
1m3 đá sau nổ mìn cho ra 0,83m3
đá 0,5x1
|
III
|
Đất làm gạch (sét làm gạch,
ngói)
|
|
|
|
1
|
1m3 đất sét
|
791
|
viên
gạch 2 lỗ (220x105x60)
|
1m3 đất sét sau khai thác cho ra 791
viên gạch thành phẩm
|
2
|
1m3 đất sét
|
1.070
|
viên
gạch 2 lỗ (200x90x50)
|
1m3 đất
sét sau khai thác cho ra 1.107 viên gạch thành phẩm
|
3
|
1m3 đất sét
|
1.855
|
viên
gạch 2 lỗ (180x75x42)
|
1m3 đất sét sau khai thác cho ra 1.855 viên gạch thành phẩm
|
4
|
1m3 đất sét
|
883
|
viên
gạch 4 lỗ (190x90x90)
|
1m3 đất sét sau khai thác cho ra 883 viên gạch thành phẩm
|
5
|
1m3 đất sét
|
1.770
|
viên
gạch 4 lỗ (95x90x90)
|
1m3 đất sét sau khai thác cho ra 1.770 viên gạch thành phẩm
|
6
|
1m3 đất sét
|
471
|
viên
gạch 6 lỗ (220x135x100)
|
1m3 đất sét sau khai thác cho
ra 471 viên gạch thành phẩm
|
7
|
1m3 đất sét
|
942
|
viên
gạch 6 lỗ (110x135x100)
|
1m3 đất sét sau khai thác cho ra 942 viên gạch thành phẩm
|
8
|
1m3 đất sét
|
551
|
viên
gạch 6 lỗ (200x130x90)
|
1m3 đất sét sau khai thác cho ra 551 viên gạch thành phẩm
|
9
|
1m3 đất sét
|
1.102
|
viên
gạch 6 lỗ (100x110x90)
|
1m3 đất sét sau khai thác cho ra 1.102 viên gạch thành phẩm
|
10
|
1m3 đất sét
|
731
|
viên
gạch 6 lỗ (200x110x75)
|
1m3 đất sét sau khai thác cho ra 731 viên gạch thành phẩm
|
11
|
1m3 đất sét
|
1.462
|
viên
gạch 6 lỗ (100x110x75)
|
1m3
đất sét sau khai thác cho ra 1.462 viên gạch thành phẩm
|
12
|
1m3 đất sét
|
883
|
viên
gạch 6 lỗ (180x110x75)
|
1m3 đất sét sau khai thác cho ra 883 viên gạch thành phẩm
|
13
|
1m3 đất sét
|
758
|
viên
gạch đặc (200x90x50)
|
1m3 đất sét sau khai thác cho ra 758 viên gạch thành phẩm
|
14
|
1m3 đất sét
|
366
|
viên
gạch 3 lỗ CN (200x200x100)
|
1m3 đất sét sau khai thác cho ra 366 viên gạch thành phẩm
|
15
|
1m3 đất sét
|
472
|
viên
gạch ghế CN (200x200x90)
|
1m3 đất sét sau khai thác cho ra 472 viên gạch thành phẩm
|
16
|
1m3 đất sét
|
446
|
viên
gạch nem tàu (280x280x30)
|
1m3 đất sét sau khai thác cho ra 446 viên gạch thành phẩm
|
IV
|
Đá Granite
|
|
|
|
1
|
1m3 đá block (đá khối)
|
50
|
m2
đá ốp lát độ dày 12mm
|
1m3 đá block (đá khối) cưa được
50m2 đá ốp lát độ dày 12mm
|
2
|
1m3 đá block (đá khối)
|
42
|
m2
đá ốp lát độ dày 15mm
|
1m3 đá block (đá khối) cưa được
42m2 đá ốp lát độ dày 15mm
|
3
|
1m3 đá block (đá khối)
|
41
|
m2
đá ốp lát độ dày 16mm
|
1m3 đá block (đá khối) cưa được 41m2 đá ốp lát độ dày 16mm
|
4
|
1m3 đá block (đá khối)
|
38
|
m2
đá ốp lát độ dày 18mm
|
1m3 đá block (đá khối) cưa được 38m2 đá ốp lát độ dày 18mm
|
5
|
1m3 đá block (đá khối)
|
36
|
m2
đá ốp lát độ dày 20mm
|
1m3 đá block (đá khối) cưa được 36m2 đá ốp lát độ
dày 20mm
|
6
|
1m3 đá block (đá khối)
|
30
|
m2
đá ốp lát độ dày 25mm
|
1m3 đá block (đá khối) cưa được 30m2 đá ốp lát độ
dày 25mm
|
7
|
1m3 đá block (đá khối)
|
26
|
m2
đá ốp lát độ dày 30mm
|
1m3 đá block (đá khối) cưa được 26m2 đá ốp lát độ
dày 30mm
|
8
|
1m3 đá block (đá khối)
|
21
|
m2
đá ốp lát độ dày 40mm
|
1m3 đá block (đá khối) cưa được
21m2 đá ốp lát độ dày 40mm
|
9
|
1m3 đá block (đá khối)
|
17
|
m2
đá ốp lát độ dày 50mm
|
1m3 đá block (đá khối) cưa được
17m2 đá ốp lát độ dày 50mm
|
10
|
1m3 đá block (đá khối)
|
15
|
m2
đá ốp lát độ dày 60mm
|
1m3 đá block (đá khối) cưa được 15m2 đá ốp lát độ dày 60mm
|
11
|
1m3 đá block (đá khối)
|
11
|
m2
đá ốp lát độ dày 80mm
|
1m3 đá block (đá khối) cưa 11m2
đã ốp lát độ dày 80mm
|
12
|
1m3 đá block (đá khối)
|
9
|
m2
đá ốp lát độ dày 100mm
|
1m3 đá block (đá khối) cưa được 9m2 đá ốp lát độ dày 100mm
|
13
|
1m3 đá block (đá khối)
|
7
|
m2
đá ốp lát độ dày 120mm
|
1m3 đá block (đá khối) cưa được 7m2 đá ốp lát độ dày 120mm
|
14
|
1m3 đá block (đá khối)
|
6
|
m2
đá ốp lát độ dày 150mm
|
1m3 đá block (đá khối) cưa được
6m2 đá ốp lát độ dày 150mm
|
15
|
1m3 đá block (đá khối)
|
5
|
m2
đá ốp lát độ dày 200mm
|
1m3 đá block (đá khối) cưa được 5m2 đá ốp lát độ
dày 200mm
|
16
|
1m3 đá block (đá khối)
|
4
|
m2
đá ốp lát độ dày 250mm
|
1m3 đá block (đá khối) cưa được 4m2 đá ốp lát độ
dày 250mm
|
17
|
1m3 đá block (đá khối)
|
4
|
m2
đá ốp lát độ dày 300mm
|
1m3 đá block (đá khối) cưa được
4m2 đá ốp lát độ dày 300mm
|
18
|
1m3 đá block (đá khối)
|
3
|
m2
đá ốp lát độ dày 350mm
|
1m3 đá block (đá khối) cưa được
3m2 đá ốp lát độ dày 350mm
|
19
|
1m3 đá block (đá khối)
|
2
|
m2
đá ốp lát độ dày 400mm
|
1m3 đá block (đá khối) cưa được 2m2 đá ốp lát độ dày 400mm
|