TT
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị chủ trì thực hiện
|
Đơn
vị phối hợp
|
Thời
gian thực hiện
|
I
|
Thực hiện Quy hoạch tổng thể
phát triển ngành Thủy sản đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 đã được Thủ
tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 10/2006/QĐ-TTg ngày 11/01/2006;
rà soát, xây dựng các quy hoạch vùng, lĩnh vực đối tượng và quản lý tốt quy
hoạch nhằm phát triển thủy sản nhanh, ổn định, nâng cao sức cạnh tranh hiệu
quả bền vững
|
1
|
Xây dựng Quy hoạch tổng thể
phát triển ngành Thủy sản đến năm 2020
|
Ban chỉ đạo chương trình phát
triển nuôi trồng thủy sản Viện KT & QH TS
|
Vụ KHTC, NTTS, KHCN, các Viện
NC NTTS I, II, III, Viện NCHS
|
2007-2008
|
2
|
Rà soát, điều chỉnh và triển
khai thực hiện Quy hoạch phát triển nuôi tôm và hải sản ở các vùng Bắc Bộ và
Bắc Trung Bộ
|
Vụ Nuôi trồng thủy sản, Viện
Kinh tế và Quy hoạch Thủy sản
|
Vụ KHTC, Viện Nghiên cứu NTTS
I, các Sở Thủy sản, Sở Nông nghiệp & PTNT
|
2008
|
3
|
Rà soát, điều chỉnh và triển
khai thực hiện Quy hoạch phát triển nuôi trồng thủy sản vùng cát ven biển miền
Trung
|
Vụ NTTS, Viện Kinh tế và Quy
hoạch Thủy sản
|
Vụ KHTC, Viện Nghiên cứu NTTS
II, các Sở Thủy sản
|
2008
|
4
|
Rà soát, điều chỉnh và triển
khai thực hiện Quy hoạch phát triển thủy sản hệ thống hồ chứa Việt Nam.
Xây dựng quy hoạch phát triển nghề cá hồ chứa đến năm 2020
|
Ban chỉ đạo chương trình phát
triển nuôi trồng thủy sản, Vụ NTTS, Viện Kinh tế và Quy hoạch Thủy sản
|
Vụ KHTC, các Viện Nghiên cứu
NTTS I, II, III, các Sở Thủy sản, Sở Nông nghiệp & PTNT
|
2007-2008
|
5
|
Rà soát, điều chỉnh và triển
khai thực hiện Quy hoạch phát triển sản xuất kinh doanh thủy sản các vùng đầm
phá Việt Nam.
Xây dựng quy hoạch phát triển thủy sản đầm phá đến năm 2020
|
Ban chỉ đạo thực hiện chương
trình phát triển NTTS, Vụ NTTS, Viện Kinh tế và Quy hoạch Thủy sản
|
Vụ KHTC, các Viện Nghiên cứu NTTS
I, II, III, Các Sở Thủy sản, Sở Nông nghiệp & PTNT
|
2007-2008
|
6
|
Rà soát, điều chỉnh và triển
khai thực hiện Quy hoạch khai thác hải sản vùng vịnh Bắc bộ
|
Cục khai thác & BVNLTS, Viện
Kinh tế và Quy hoạch
|
Vụ KHTC, Viện NCHS, các Sở Thủy
sản
|
2008
|
7
|
Rà soát, điều chỉnh và triển
khai thực hiện Quy hoạch khai thác hải sản vùng biển miền Trung đến năm 2010
|
Cục khai thác & BVNLTS, Viện
Kinh tế và Quy hoạch
|
Vụ KHTC, Viện NCHS, các Sở Thủy
sản
|
2008
|
8
|
Rà soát, điều chỉnh và triển khai
thực hiện Quy hoạch khai thác hải sản vùng Đông và Tây Nam
bộ
|
Cục Khai thác & BVNLTS, Viện
Kinh tế và Quy hoạch
|
Vụ KHTC, Viện NCHS, các Sở Thủy
sản
|
2008
|
9
|
Rà soát, điều chỉnh và triển
khai thực hiện Quy hoạch khai thác hải sản ven bờ vùng Đông – Tây Nam
bộ
|
Cục khai thác & BVNLTS, Viện
Kinh tế và Quy hoạch
|
Vụ KHTC, Viện NCHS, các Sở Thủy
sản
|
2008
|
10
|
Xây dựng quy hoạch khai thác hải
sản xa bờ đến năm 2020
|
Cục Khai thác và BVNL TS
|
Vụ KHTC, Viện Nghiên cứu Hải sản,
các Sở Thủy sản
|
2007-2008
|
11
|
Xây dựng quy hoạch khai thác hải
sản gần bờ đến năm 2020
|
Cục Khai thác và BVNL TS
|
Vụ KHTC, Viện Nghiên cứu Hải sản,
các Sở Thủy sản
|
2007-2008
|
12
|
Xây dựng quy hoạch phát triển
NTTS vùng đồng bằng sông Hồng đến năm 2020
|
Viện Kinh tế & QH Thủy sản
|
Vụ KHTC, Vụ NTTS, Viện Nghiên
cứu NTTS I
|
2007-2008
|
13
|
Hoàn thiện xây dựng và triển
khai thực hiện Quy hoạch phát triển nuôi trồng thủy sản vùng đồng bằng sông Cửu
Long
|
Viện Kinh tế và Quy hoạch Thủy
sản, Vụ NTTS
|
Vụ KHTC, Viện Nghiên cứu NTTS
II, các Sở Thủy sản, Sở Nông nghiệp & PTNT
|
Quý
I/2007
|
14
|
Hoàn thiện xây dựng và triển
khai thực hiện Quy hoạch phát triển sản xuất và tiêu thụ cá Tra, Ba sa vùng đồng
bằng sông Cửu Long
|
Vụ NTTS, Ban Chỉ đạo chương trình
phát triển XK Thủy sản
|
Vụ KHTC, Viện KT & QH TS,
Viện NC NTTS II, các Sở Thủy sản, Sở Nông nghiệp & PTNT
|
Quý
I/2007
|
15
|
Hoàn thiện và triển khai thực
hiện Quy hoạch phát triển nuôi tôm nước lợ
|
Vụ NTTS, Viện Nghiên cứu Nuôi
trồng thủy sản II
|
Vụ KHTC, Viện KT & QH TS,
các Sở Thủy sản
|
Quý
I/2007
|
16
|
Hoàn thiện và triển khai thực
hiện Quy hoạch phát triển nuôi cá rô phi giai đoạn 2006-2015
|
Vụ NTTS, Viện Nghiên cứu Nuôi
trồng thủy sản II
|
Vụ KHTC, các Sở Thủy sản, Sở
Nông nghiệp & PTNT
|
Quý
I/2007
|
17
|
Hoàn thiện và triển khai thực
hiện Quy hoạch phát triển Nuôi cá biển giai đoạn 2006-2015
|
Vụ NTTS, Viện Nghiên cứu Nuôi
trồng thủy sản II
|
Vụ KHTC, các Viện NC NTTS II,
III, các Sở Thủy sản
|
Quý
I/2007
|
18
|
Xây dựng quy hoạch phát triển
trồng rong biển đến năm 2020
|
Ban chỉ đạo thực hiện chương
trình phát triển NTTS, Vụ NTTS
|
Vụ KHTC, Vụ KHCN, các Viện NC
NTTS I, II, III, Viện NC Hải sản, các Sở Thủy sản
|
2007-2008
|
19
|
Xây dựng quy hoạch nuôi nhuyễn
thể hàng hóa tập trung đến năm 2020
|
Viện Nghiên cứu NTTS III, Vụ
NTTS
|
Vụ KHTC, KHCN, Viện NCNTTS I,
II, Viện NC Hải sản, các Sở Thủy sản
|
2007-2008
|
20
|
Xây dựng quy hoạch phát triển
nuôi giáp xác đến năm 2020
|
Viện Nghiên cứu NTTS III, Vụ
NTTS
|
Vụ KHTC, KHCN, Viện NCNTTS I,
II, Viện NC Hải sản, các Sở Thủy sản
|
2007-2008
|
21
|
Hoàn thiện và triển khai thực
hiện Quy hoạch hệ thống thủy lợi phục vụ nuôi trồng thủy sản vùng bán đảo Cá
Mau
|
Viện Kinh tế và Quy hoạch
|
Vụ KHTC, Sở Thủy sản các tỉnh
bán đảo Cà Mau, Vụ NTTS
|
2007-2010
|
22
|
Hoàn thiện và triển khai thực
hiện Quy hoạch hệ thống thủy lợi phục vụ nuôi trồng thủy sản vùng duyên hải
Nam Trung bộ
|
Ban chỉ đạo chương trình phát
triển nuôi trồng thủy sản
|
Vụ Kế hoạch Tài chính, Sở Thủy
sản các tỉnh duyên hải miền Trung, Vụ NTTS
|
2007-2010
|
23
|
Hoàn thiện xây dựng và triển
khai thực hiện Quy hoạch phát triển hệ thống cảng cá, bến cá, chợ cá
|
Cục Khai thác và Bảo vệ nguồn
lợi thủy sản
|
Vụ Kế hoạch Tài chính, các Sở
Thủy sản
|
Quý
I/2007
|
24
|
Hoàn thiện và triển khai thực
hiện Quy hoạch bảo tồn thủy sản nội địa
|
Cục Khai thác và Bảo vệ nguồn
lợi Thủy sản
|
Vụ KHTC, Vụ KHCN, các Sở Thủy
sản, Sở Nông nghiệp & PTNT
|
Quý
I/2007
|
25
|
Hoàn thiện và triển khai thực
hiện Quy hoạch các khu bảo tồn biển Việt Nam.
Xây dựng quy hoạch các khu bảo tồn biển đến năm 2020
|
Cục Khai thác và Bảo vệ nguồn
lợi Thủy sản
|
Vụ KHTC, NTTS, TCCB, Viện KT
& QHTS, Viện Nghiên cứu Hải sản, TT Thông tin
|
2007-2010
|
26
|
Hoàn thiện xây dựng và triển
khai thực hiện Quy hoạch phát triển các cơ sở chế biến đến năm 2010
|
Ban chỉ đạo Chương trình phát
triển Xuất khẩu thủy sản
|
Vụ KHTC, Vụ KHCN, NTTS,
Nafiqaved, TT Thông tin, Vasep
|
Quý
I/2007
|
27
|
Hoàn thiện Quy hoạch phát triển
các cơ sở thuộc Bộ Thủy sản
|
Vụ Tổ chức Cán bộ
|
Vụ KHTC, Vụ KHCN, NTTS, các Viện,
các Trường
|
Quý
I/2007
|
II
|
Phát triển nuôi trồng thủy sản
theo hướng sản xuất hàng hóa lớn đi đôi với bảo vệ môi trường sinh thái theo các
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: 224/1999/QĐ-TTg ngày 08/12/1999;
112/2004/QĐ-TTg ngày 23/6/2004; 126/2005/QĐ-TTG ngày 01/6/2005
|
1
|
Xây dựng các dự án đầu tư xây
dựng công trình hạ tầng thủy lợi cho các vùng nuôi trồng thủy sản tập trung, các
vùng nuôi công nghiệp
|
Vụ NTTS, Ban chỉ đạo Chương
trình phát triển nuôi trồng thủy sản
|
Vụ KHTC, Sở Thủy sản các tỉnh,
thành phố
|
2007-2010
|
2
|
Xây dựng tiêu chuẩn vùng nuôi
an toàn, sạch bệnh
|
Vụ Nuôi trồng thủy sản
|
Vụ KHCN, Nafiqaved, TT Khuyến
ngư quốc gia; Sở Thủy sản các tỉnh, thành phố
|
2007-2008
|
3
|
Xây dựng và phát triển các mô
hình tổ chức sản xuất theo Quy phạm thực hành nuôi trồng thủy sản tốt (GAP)
và Quy tắc ứng xử nghề cá có trách nhiệm (CoC)
|
Ban chỉ đạo Chương trình phát
triển nuôi trồng thủy sản, Nafiqaved
|
Vụ NTTS, Trung tâm Khuyến ngư
quốc gia; Sở Thủy sản các tỉnh, thành phố
|
2007-2010
|
4
|
Xây dựng mô hình quản lý cộng
đồng nuôi trồng thủy sản, thực hiện sản xuất nuôi cá sạch, tôm sạch
|
Ban chỉ đạo Chương trình phát
triển nuôi trồng thủy sản, Nafiqaved
|
Vụ NTTS, Trung tâm Khuyến ngư
quốc gia; Sở Thủy sản các tỉnh, thành phố
|
2007-2010
|
5
|
Hoàn thành đầu tư xây dựng và đưa
vào sử dụng có hiệu quả 3 Trung tâm quan trắc, cảnh báo môi trường, phòng trừ
dịch bệnh (Miền Bắc, Trung,
Nam)
|
Viện Nghiên cứu NTTS I, II,
III
|
Vụ KHTC, Sở Thủy sản các tỉnh,
thành phố, vụ Nuôi trồng thủy sản
|
2007-2010
|
6
|
Hoàn thành đầu tư xây dựng và
đưa vào sử dụng 3 Trung tâm quốc gia giống thủy sản nước ngọt và 3 Trung tâm
quốc gia giống hải sản (miền Bắc, Trung,
Nam)
|
Viện Nghiên cứu NTTS I, II,
III
|
Vụ Kế hoạch Tài chính, Sở Thủy
sản các tỉnh, thành phố, vụ Nuôi trồng thủy sản
|
2007-2010
|
7
|
Hoàn thành đầu tư xây dựng và
đưa vào sử dụng 6 khu sản xuất giống thủy sản nước mặn lợ tập trung
|
Các chủ đầu tư
|
Vụ KHTC, Sở Thủy sản các tỉnh,
thành phố, vụ Nuôi trồng thủy sản
|
2007-2010
|
8
|
Hoàn thành đầu tư xây dựng và đưa
vào sử dụng 16 Trung tâm giống thủy sản cấp I (5 Trung tâm giống hải sản và
11 Trung tâm giống thủy sản nước ngọt)
|
Sở Thủy sản các tỉnh, thành phố
|
Vụ Kế hoạch Tài chính, Vụ NTTS
|
2007-2010
|
9
|
Xây dựng các dự án áp dụng tiến
bộ kỹ thuật, công nghệ mới trong sản xuất giống, nuôi trồng hải sản trên biển
và hải đảo
|
Viện Nghiên cứu Hải sản, Sở Thủy
sản các tỉnh, thành phố
|
Vụ KHTC, Vụ NTTS
|
2007-2010
|
10
|
Xây dựng các dự án đầu tư xây dựng
các cơ sở hạ tầng thiết yếu (điện, hệ thống phao tiêu, đèn báo ranh giới khu
vực nuôi với luồng hàng hải và các khu vực khác, hệ thống neo lồng bè chính)
của các vùng nuôi trồng hải sản trên biển và hải đảo
|
Sở Thủy sản các tỉnh, thành phố,
các chủ đầu tư
|
Vụ KHTC, Vụ NTTS, Viện Nghiên
cứu Hải sản
|
2007-2010
|
11
|
Xây dựng các dự án đầu tư nuôi
trồng thủy sản phục vụ xóa đói giảm nghèo ở các vùng Trung du, miền núi, Tây
nguyên
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn các tỉnh
|
Vụ NTTS, Trung tâm Khuyến ngư
Quốc gia, các Viện Nghiên cứu NTTS I, II, III
|
2007-2010
|
III
|
Phát triển khai thác hải sản
xa bờ, chuyển đổi cơ cấu nghề theo định hướng thị trường sản phẩm, giảm chi phí,
tăng hiệu quả khai thác, nâng cao giá trị hàng hóa, sử dụng hợp lý nguồn lợi;
đảm bảo an toàn cho người và tàu cá
|
1
|
Hoàn thiện trình Thủ tướng
Chính phủ phê duyệt và triển khai thực hiện Chương trình khai thác hải sản
|
Viện Nghiên cứu Hải sản
Cục Khai thác và BVNL TS
|
Các Vụ liên quan, các Bộ,
ngành
|
Quý
I/2007
|
2
|
Nghiên cứu điều tra cơ bản, điều
tra nguồn lợi, điều tra ngư trường phục vụ khai thác xa bờ
|
Viện Nghiên cứu Hải sản
|
Vụ Kế hoạch Tài chính, Vụ KHCN
|
2007-2010
|
3
|
Xây dựng các dự án chuyển đổi
nghể khai thác. Xây dựng mô hình tổ chức lại sản xuất trên biển, mô hình quản
lý cộng đồng trong khai thác hải sản
|
Viện Kinh tế và Quy hoạch Thủy
sản
|
Vụ KHCN, NTTS, TCCB, Cục KT
& BVNLTS, Viện Nghiên cứu Hải sản, TT Thông tin
|
2007-2010
|
4
|
Hoàn thiện và triển khai thực
hiện Chương trình tổng thể đảm bảo an toàn cho người và tàu cá
|
Cục Khai thác và Bảo vệ nguồn
lợi thủy sản
|
Vụ KHTC, Viện NCHS, các Sở Thủy
sản
|
Quý
I/2007
|
5
|
Hoàn thiện đầu tư xây dựng hệ
thống thông tin quản lý nghề cá trên biển
|
Cục Khai thác và Bảo vệ nguồn
lợi thủy sản
|
Vụ KHTC, các Sở Thủy sản
|
2007-2009
|
6
|
Tổ chức hướng dẫn, chỉ đạo thực
hiện các dự án đầu tư xây dựng nâng cấp, mở rộng cảng cá, chợ cá, khu neo đậu
tránh trú bão cho tàu cá
|
Vụ Kế hoạch Tài chính
|
Sở Thủy sản các tỉnh
|
2007-2010
|
7
|
Tổ chức thực hiện truyền thông
quốc gia về bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản
|
Cục Khai thác và Bảo vệ nguồn
lợi thủy sản
|
Vụ KHCN, NTTS, TCCB, Viện KT
& QHTS, Viện Nghiên cứu Hải sản, TT Thông tin
|
2007-2010
|
8
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu nguồn lợi
thủy sản
|
Cục Khai thác và Bảo vệ nguồn
lợi thủy sản
|
Vụ KHTC, Vụ KHCN, Viện KT
& QHTS, các Viện nghiên cứu NTTS I, II, III
|
2007-2010
|
9
|
Xây dựng hệ thống chính sách hỗ
trợ khai thác hải sản trên vùng Biển Đông – Trường Sa
|
Viện Kinh tế và QH Thủy sản
|
Vụ KHTC, Cục Khai thác &
BVNLTS, Viện Nghiên cứu Hải sản
|
2007-2008
|
10
|
Xây dựng chính sách hỗ trợ ngư
dân gặp rủi ro thiên tai
|
Viện Kinh tế và QH Thủy sản
|
Vụ KHTC, Cục Khai thác &
BVNLTS, Viện Nghiên cứu Hải sản
|
2007-2008
|
IV
|
Phát triển chế biến thủy sản, ưu
tiên sản xuất và chế biến các mặt hàng thủy sản xuất khẩu, bảo đảm chất lượng,
an toàn vệ sinh thực phẩm. Thực hiện Chương trình phát triển xuất khẩu thủy sản
đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 theo Quyết định số 242/2006/QĐ-TTg
ngày 25/10/2006 của Thủ tướng Chính phủ
|
1
|
Xây dựng và phát triển hệ thống
thông tin dự báo nhu cầu và diễn biến thị trường
|
Trung tâm Tin học
|
Tạp chí thủy sản, Vasep, Hội
nghề cá
|
2007-2010
|
2
|
Đầu tư xây dựng các chợ thủy sản
đầu mối, các Trung tâm thương mại thủy sản
|
Sở Thủy sản các tỉnh, thành phố
|
Vụ KHTC, Vụ KHCN, Vụ NTTS,
Nafiqaved
|
2007-2010
|
3
|
Triển khai thực hiện Chương
trình phát triển Xuất khẩu thủy sản đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 theo
Quyết định số 242/2006/QĐ-TTg ngày 25/10/2006 của Thủ tướng Chính phủ
|
Ban chỉ đạo Chương trình phát
triển Xuất khẩu thủy sản
|
Vụ KHTC, KHCN, NTTS,
Nafiqaved, TT Thông tin, Vasep, các Sở Thủy sản
|
2007-2010
|
V
|
Hội nhập kinh tế quốc tế, thực
hiện đầy đủ các cam kết tham gia WTO. Tăng cường xúc tiến thương mại, củng cố,
mở rộng, phát triển thị trường
|
1
|
Hướng dẫn chính sách, quy chế,
cam kết tham gia tổ chức WTO
|
Vụ KHTC
|
Vasep, Hội nghề cá, các doanh
nghiệp chế biến xuất khẩu thủy sản, Sở Thủy sản các tỉnh, thành phố
|
2007-2010
|
2
|
Đẩy mạnh công tác xúc tiến
thương mại, củng cố, mở rộng thị trường
|
Vasep, Hội nghề cá, các doanh
nghiệp
|
Vụ Hợp tác quốc tế, Vụ KHTC, sở
Thủy sản các tỉnh, thành phố
|
2007-2010
|
3
|
Xây dựng thương hiệu các sản
phẩm cá tra, cá ba sa, tôm sú, nghêu, cá ngừ đại dương, thực hiện truy xuất
nguồn gốc sản phẩm thủy sản
|
Các doanh nghiệp
|
Vụ KHTC, KHCN, Vasep, Hội nghề
cá, Sở Thủy sản các tỉnh, thành phố
|
2007-2010
|
VI
|
Thực hiện chiến lược phát triển
khoa học công nghệ đến năm 2010. Triển khai đồng bộ khoa học công nghệ trên tất
cả các lĩnh vực khai thác, nuôi trồng, chế biến, hậu cần dịch vụ, bảo quản,
giảm thất thoát sau thu hoạch; hoàn thành ra soát các tiêu chuẩn ngành
|
1
|
Tổ chức thực hiện và đánh giá
kết quả thực hiện Chiến lược phát triển khoa học công nghệ đến năm 2010
|
Vụ khoa học Công nghệ
|
Các Viện nghiên cứu, Sở Thủy sản
các tỉnh, thành phố
|
2007-2010
|
2
|
Chỉ đạo triển khai áp dụng các
công nghệ tiên tiến trong nuôi trồng thủy sản, công nghệ khai thác cá biển và
bảo quản sản phẩm sau thu hoạch. Đẩy mạnh ứng dụng công nghệ tin học
|
Vụ khoa học Công nghệ
|
Các Viện nghiên cứu Nuôi trồng
thủy sản I, II, III, Viện Nghiên cứu Hải sản
|
2007-2010
|
3
|
Tổng kết, đánh giá kết quả thực
hiện Quyết định số 21/2004/QĐ-BTS ngày 15/9/2004 của Bộ trưởng Bộ Thủy sản về
Chương trình hành động của Bộ Thủy sản đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa
ngành Thủy sản giai đoạn 2001-2010; Nghị quyết số 16/NQ-BCS ngày 25/3/2005 của
Ban cán sự Đảng Bộ Thủy sản về một số vấn đề khoa học và công nghệ phục vụ đẩy
mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa ngành Thủy sản và kế hoạch 5 năm 2006-2010
|
Vụ khoa học Công nghệ
|
Vụ KHTC, các Viện Nghiên cứu
thuộc Bộ, Sở Thủy sản các tỉnh, thành phố
|
2007-2010
|
4
|
Hoàn thành rà soát các tiêu
chuẩn ngành do Bộ Thủy sản ban hành để nhằm thực hiện theo Luật tiêu chuẩn và
quy chuẩn kỹ thuật
|
Vụ khoa học Công nghệ
|
Vụ KHTC, các Viện nghiên cứu
Nuôi trồng thủy sản I, II, III, Viện Nghiên cứu Hải sản
|
2007-2010
|
VII
|
Khuyến khích các thành phần
kinh tế tham gia sản xuất – kinh doanh thủy sản. Xây dựng, tổ chức quản lý cộng
đồng trong sản xuất thủy sản
|
1
|
Hoàn thiện sắp xếp, tổ chức lại
sản xuất – kinh doanh; cổ phần hóa các doanh nghiệp nhà nước, các tổng công
ty thuộc Bộ Thủy sản theo Quyết định số 354/2003/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính
phủ
|
Ban chỉ đạo đổi mới doanh nghiệp
|
Vụ Kế hoạch Tài chính, các Tổng
công ty, các doanh nghiệp thủy sản
|
2007
|
2
|
Điều tra tác động kinh tế - xã
hội các hoạt động nghề cá trong khai thác hải sản
|
Viện kinh tế và Quy hoạch thủy
sản
|
Vụ KHTC, các Viện Nghiên cứu
thuộc Bộ Thủy sản. Sở Thủy sản các tỉnh thành phố
|
2007-2008
|
3
|
Xây dựng hệ thống chính sách hỗ
trợ các hoạt động nghề cá trong khai thác hải sản
|
Viện kinh tế và Quy hoạch thủy
sản
|
Vụ KHTC, các Viện Nghiên cứu
thuộc Bộ Thủy sản. Sở Thủy sản các tỉnh thành phố
|
2007-2008
|
4
|
Xây dựng mô hình tổ chức quản
lý cộng đồng trong sản xuất – kinh doanh thủy sản
|
Viện kinh tế & QH thủy sản
|
Vụ KHTC, các Viện Nghiên cứu
thuộc Bộ Thủy sản, Vụ KT TT & KT TN, Sở Thủy sản các tỉnh thành phố
|
2007-2008
|
VIII
|
Tăng cường thu hút các nguồn lực
trong và ngoài nước đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng thủy sản
|
1
|
Chủ động xây dựng kế hoạch vốn
ngân sách, tích cực chủ động kêu gọi các nguồn vốn đầu tư trong và ngoài nước
|
Vụ Kế hoạch Tài chính
|
Vụ HTQT, Sở Thủy sản các tỉnh,
thành phố Hội nghề cá, Vasep…
|
2007-2010
|
2
|
Hướng dẫn, triển khai và tổ chức
kiểm tra việc thực hiện Quyết định số 731/QĐ-BTS ngày 12/9/2006 của Bộ trưởng
Bộ Thủy sản về Chương trình hành động của Bộ Thủy sản “Đổi mới và tăng cường công
tác quản lý đầu tư xây dựng sử dụng vốn nhà nước”
|
Vụ Kế hoạch Tài chính
|
Thanh tra Bộ, các đơn vị chức
năng trực thuộc Bộ Thủy sản, các chủ đầu tư
|
2007-2010
|
3
|
Triển khai thực hiện Quyết định
số 07/2006/QĐ-BTS ngày 19/4/2006 của Bộ trương Bộ Thủy sản về việc thực hiện
Chương trình hành động thực hiện Luật phòng, chống tham nhũng, Luật thực hành
tiết kiệm, chống lãng phí
|
Thanh tra Bộ
|
Vụ KHTC, các đơn vị chức năng
trực thuộc Bộ Thủy sản, các chủ đầu tư
|
2007-2010
|
4
|
Tổ chức hướng dẫn, hoàn thành
các thủ tục đầu tư, chỉ đạo hoàn thành các dự án đầu tư xây dựng và đưa vào sử
dụng các công trình kết cấu hạ tầng nuôi trồng thủy sản, 6 Trung tâm quốc gia
giống thủy sản, 6 Khu sản xuất giống thủy sản tập trung, 16 Trung tâm sản xuất
giống thủy sản cấp I, các Trung tâm quan trắc cảnh báo môi trường, mở rộng cảng
cá, chợ cá, 13 khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá cấp vùng, 62 khu neo đậu
tránh trú bão cho tàu cá cấp tỉnh…
|
Vụ Kế hoạch Tài chính
|
Ban CĐ Chương trình phát triển
NTTS, Cục Khai thác & BVNLTS, UBND các tỉnh, Sở Thủy sản các tỉnh
|
2007-2010
|
IX
|
Tập trung ưu tiên cho đào tạo,
phát triển nguồn nhân lực
|
1
|
Tổ chức đào tạo, bồi dưỡng nâng
cao năng lực quản lý, năng lực chuyên môn nghiệp vụ, ngoại ngữ… cho công chức,
viên chức, doanh nhân
|
Vụ Tổ chức Cán bộ
|
Các Viện, các Trường. Các Vụ,
Cục, Thanh tra, Văn phòng, Sở Thủy sản các tỉnh, thành phố
|
2007-2008
|
2
|
Tổ chức đào tạo, phổ biến kiến
thức hội nhập, hệ thống pháp luật thương mại trong WTO và các nước khác cho
các cán bộ quản lý doanh nhân
|
Vụ Tổ chức Cán bộ
|
Các Viện, các Trường. Các Vụ,
Cục, Thanh tra, Văn phòng, Sở Thủy sản các tỉnh, thành phố
|
2007-2008
|
X
|
Triển khai mạnh mẽ công tác cải
cách hành chính, thực hiện đồng bộ, kiên quyết các giải pháp thực hành tiết
kiệm, chống lãng phí, phòng chống tham nhũng
|
1
|
Xây dựng Quyết định sửa đổi, bổ
sung Quy chế làm việc của Bộ Thủy sản
|
Văn phòng Bộ
|
Các Vụ, Cục, Thanh tra
|
2007
|
2
|
Điều chỉnh, bổ sung Quy chế
xây dựng và ban hành văn bản quy phạm pháp luật
|
Vụ Pháp chế
|
Các Vụ, Cục, Thanh tra, Văn
phòng Bộ
|
2007
|
3
|
Triển khai thực hiện áp dụng hệ
thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001: 2000 vào hoạt động của
các cơ quan hành chính nhà nước của Bộ Thủy sản theo Quyết định số
144/2006/TTg ngày 20/6/2006 của Thủ tướng Chính phủ
|
Văn phòng Bộ
|
Các đơn vị trực thuộc Bộ
|
2007-2010
|
4
|
Xây dựng các Thông tư hướng dẫn
thực hiện Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005, Nghị định số
59/2005/NĐ-CP ngày 14/5/2005, Nghị định số 107/2005/NĐ-CP ngày 17/8/2005, Nghị
định số 123/2006/NĐ-CP ngày 27/10/2006, Nghị định số 128/2005/NĐ-CP ngày 11/10/2005
của Chính phủ
|
Vụ Pháp chế
|
Cục Khai thác và BVNL TS
Nafiqaved, Vụ KHCN, NTTS
|
2007-2008
|
5
|
Kiểm tra việc thực hiện Quyết
định số 07/2006/QĐ-BTS ngày 19/4/2006 của Bộ trưởng Bộ Thủy sản về việc thực hiện
Chương trình hành động thực hiện Luật phòng, chống tham nhũng, Luật thực hành
tiết kiệm, chống lãng phí
|
Thanh tra Bộ
|
Các đơn vị trực thuộc Bộ
|
2007-2010
|
6
|
Triển khai thực hiện Chương
trình quốc gia phòng chống tội phạm của Bộ Thủy sản theo Nghị quyết số
09/1998/NQ-CP ngày 31/7/1998 của Chính phủ và Quyết định số 138/1998/QĐ-TTg
ngày 31/7/1998 của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường phòng chống tội phạm
trong tình hình mới
|
Vụ TCCB
|
Các đơn vị thuộc Bộ Thủy sản
|
2007-2010
|
7
|
Nghiên cứu, triển khai thực hiện
các Nghị định số 115/2005/NĐ-CP ngày 05/9/2005, Nghị định số 130/2005/NĐ-CP
ngày 17/10/2005 và Nghị định số 43/2006/NĐ-CP ngày 25/4/2006 của Chính phủ để
xây dựng hoàn thiện phương án tổ chức và chuyển cá cơ quan hành chính, các
đơn vị sự nghiệp sang hoạt động theo cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm
|
Vụ Tổ chức Cán bộ
|
Vụ Pháp chế, Văn phòng Bộ, các
đơn vị sự nghiệp thuộc Bộ
|
2007-2010
|