Quyết định 01/2024/QĐ-UBND sửa đổi giá đất tại Bảng giá các loại đất áp dụng trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố của tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2020-2024 kèm theo Quyết định 22/2020/QĐ-UBND

Số hiệu 01/2024/QĐ-UBND
Ngày ban hành 03/01/2024
Ngày có hiệu lực 15/01/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Đắk Lắk
Người ký Phạm Ngọc Nghị
Lĩnh vực Bất động sản,Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 01/2024/QĐ-UBND

Đắk Lắk, ngày 03 tháng 01 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT TẠI BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ CỦA TỈNH ĐẮK LẮK GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 22/2020/QĐ-UBND NGÀY 03 THÁNG 7 NĂM 2020 CỦA UBND TỈNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về giá đất; Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ Quy định về khung giá đất;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất, định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 22 tháng 5 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk Khoá IX, Kỳ họp Bất thường về Bảng giá các loại đất áp dụng trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố của tỉnh giai đoạn 2020-2024; Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk khóa X, Kỳ họp thứ Bảy sửa đổi, bổ sung giá đất tại Bảng giá các loại đất áp dụng trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố của tỉnh giai đoạn 2020-2024 tại Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 22 tháng 5 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 422/TTr-STNMT ngày 20 tháng 12 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung giá đất tại Bảng giá các loại đất áp dụng trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố của tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2020 - 2024 ban hành kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Uỷ ban nhân dân tỉnh, cụ thể như sau:

1. Sửa đổi, bổ sung Bảng số 6: Giá đất ở tại nông thôn

a) Huyện Cư M’gar:

ĐVT: Đồng/m2

TT

Tên đường

Đoạn đường

Mức giá

Từ

Đến

Xã Ea M’nang (bổ sung)

 

Đường liên xã

Từ ngã ba (Đi thị trấn Quảng Phú, đi UBND xã, đi xã Cư M’gar)

Cầu cháy giáp xã Cư M’gar

400.000

Xã Ea Drơng (bổ sung)

 

Khu dân cư còn lại buôn Tah

300.000

Xã Quảng Hiệp (bổ sung)

 

Đường dân cư thôn Hiệp Lợi

Đập buôn Thung

Đường liên xã

300.000

Xã Cuôr Đăng (bổ sung)

 

Đường Hồ Chí Minh đoạn tránh phía đông thành phố Buôn Ma Thuột

Tiếp giáp ngã ba đi Công ty cổ phần cà phê Thắng Lợi

Giáp ranh xã Hòa Đông, huyện Krông Pắc

1.000.000

Xã Cuôr Đăng (sửa đổi tuyến)

1

Đường vào Công ty Cổ phần cà phê Thắng Lợi

Quốc lộ 14

Ngã ba (vị trí đoạn giao nhau giữa đường vào Công ty Cổ phần cà phê Thắng Lợi với đường vào buôn Aring)

4.000.000

 

 

Ngã ba (vị trí đoạn giao giữa đường vào Công ty Cổ phần cà phê Thắng Lợi với đường vào buôn Aring)

Tiếp giáp ngã 3 (đoạn giao nhau đường đi công ty Cổ phần cà phê Thắng Lợi với đường Hồ Chí Minh đoạn tránh đông thành phố Buôn Ma Thuột)

900.000

2

Đường vào buôn Aring

Ngã ba (vị trí đoạn giao nhau giữa đường vào Công ty Cổ phần cà phê Thắng Lợi với đường vào buôn Aring)

Hết đường buôn Aring

600.000

Xã Cư Dliê M’nông (bổ sung)

1

Trục đường chính thôn Đắk Hà Đông, Đắk Hà Tây

Đoạn từ đầu đội 7

Đến Trụ sở Công ty cà phê 15

400.000

2

Trục chính buôn Brăh

Ngã ba buôn Brăh

Đến chân Hồ Đrao I

350.000

3

Đường chính Buôn Đrao, thôn 3

Ngã ba buôn Đrao

Cổng văn hóa thôn 3

500.000

4

Đường chính buôn Hđing

Ngã ba buôn Hđing

Hết khu dân cư buôn Hđing

400.000

 

b) Huyện Ea Súp:

ĐVT: Đồng/m2

TT

Tên đường

Đoạn đường

Mức giá

Từ

Đến

Xã Cư M’lan (bổ sung)

 

Đường từ giáp đường Vành Đai

Nhà ông Nguyễn Thành Trung thôn 3

Nhà ông Đỗ Tấn Thái

200.000

Xã Cư Kbang (bổ sung)

 

Đường liên thôn

Ngã tư thôn 4A (bà Liên)

Ranh giới đất nhà ông Bảo

170.000

 

c) Huyện Ea Kar:

ĐVT: Đồng/m2

TT

Tên đường

Đoạn đường

Mức giá

Từ

Đến

Xã Ea Đar (bổ sung)

 

Đường đi xã Ea Sar

Quốc lộ 26

Cầu treo

250.000

Xã Cư Ni (bổ sung)

 

Đường liên xã Cư Ni - Ea Ô

Ranh giới thửa đất nhà ông Sơn (bà Chi)

Nghĩa địa thôn 23

200.000

Xã Ea Kmút (bổ sung)

Khu dân cư thôn 5 và thôn Hợp Thành

110.000

Xã Cư Yang (bổ sung)

 

Đường liên xã Ea Pal - Cư Yang

Đầu ranh giới xã Ea Pal - Cư Yang

Ranh giới thôn 1 và thôn 2

200.000

 

Ranh giới thôn 1 và thôn 2

Cầu C13

270.000

Xã Cư Elang (bổ sung)

 

Đường liên xã số 4 Cư Elang - Ea Ô

Từ thôn 6a - xã Ea Ô

Đến ngã ba hội trường thôn 6c

110.000

 

 

Ngã ba hội trường thôn 6c

Khu khai hoang cánh đồng lúa nước

105.000

 

 

 

 

 

 

 

d) Huyện Krông Năng

ĐVT: Đồng/m2

TT

Tên đường

Đoạn đường

Mức giá

Từ

Đến

Xã Ea Toh (bổ sung)

1

Đường đi buôn Kai

Ngã ba Sình Kè đi Ea Tân

Giáp xã Ea Tân

300.000

2

Đường phía Đông chợ trung tâm xã Ea Toh

Đất hộ ông Đoàn Bán (thửa đất số 83, tờ bản đồ số 73)

Đất hộ ông Hoàng Văn Thắng (thửa đất số 216, tờ bản đồ số 73)

3.000.000

 

[...]