Quyết định 01/2009/QĐ-UBND điều chỉnh đơn giá cước vận chuyển hàng hoá bằng ô tô áp dụng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn do Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành

Số hiệu 01/2009/QĐ-UBND
Ngày ban hành 06/02/2009
Ngày có hiệu lực 16/02/2009
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Lạng Sơn
Người ký Dương Thời Giang
Lĩnh vực Giao thông - Vận tải

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------

Số: 01/2009/QĐ-UBND

Lạng Sơn, ngày 06 tháng 02 năm 2009

 

QUYẾT ĐỊNH

ĐIỀU CHỈNH ĐƠN GIÁ CƯỚC VẬN CHUYỂN HÀNG HOÁ BẰNG Ô TÔ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN.

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 20/1998/NĐ-CP ngày 31/3/2003 của Chính phủ về phát triển thương mại miền núi, hải đảo và vùng đồng bào dân tộc; Nghị định số 02/2002/NĐ-CP ngày 03/01/2002 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 20/1998/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 05/2004/TT-BTC ngày 30/01/2004 của Bộ Tài chính về việc Hướng dẫn quản lý giá hàng hoá, dịch vụ do Nhà nước đặt hàng thanh toán bằng nguồn Ngân sách Nhà nước; Thông tư số 104/2008/TT-BTC ngày 13/11/2008 của Bộ Tài chính Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Giá và Nghị định số 75/2008/NĐ-CP ngày 09/6/2008 về việc sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 của Chính phủ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh đơn giá cước cơ bản đối với hàng bậc 1 ban hành kèm theo Quyết định số 15/2008/QĐ-UBND ngày 14/7/2008 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc Ban hành quy định về giá cước và tính cước vận chuyển hàng hoá bằng ô tô áp dụng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn như biểu đơn giá kèm theo.

Các quy định khác được giữ nguyên theo Quyết định số 15/2008/QĐ-UBND ngày 14/7/2008 của Uỷ ban nhân dân tỉnh.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký .

Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
 
- Như Điều 3;  
 - Văn phòng Chính phủ;
 - Cục kiểm tra văn bản-Bộ Tư Pháp;
 - Bộ TC; Uỷ ban Dân tộc;
 - Cục Vật giá (BTC);
 - Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
 - TT Tỉnh uỷ;
 - TT.HĐND tỉnh;
 - CT, PCT UBND tỉnh;
 - Các ngành VKS, TA;  
 - Công báo tỉnh, Báo Lạng Sơn;
 - PVP, các phòng CV VPUBND tỉnh;
 - Lưu VT.

TM.UỶ BAN NHÂN DÂN
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Dương Thời Giang

 

ĐƠN GIÁ CƯỚC CƠ BẢN ĐỐI VỚI HÀNG BẬC 1
( Kèm theo Quyết định số 06/2009/QĐ-UBND ngày 02/02/2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

Đơn vị: Đồng/Tấn.Km

Loại đường

 

Cự ly ( Km )

Đường
loại 1

Đường
loại 2

Đường
loại 3

Đường
loại 4

Đường
loại 5

Đường
loại 6

A

1

2

3

4

5

6

1

7.862

9.356

13.753

19.943

28.285

33.942

 

2

4.352

5.180

7.614

11.040

16.008

19.210

 

3

3.131

3.726

5.477

7.941

11.515

13.818

 

4

2.562

3.049

4.481

6.499

9.423

11.308

 

5

2.246

2.673

3.930

5.698

8.263

9.915

 

6

2.030

2.416

3.551

5.150

7.467

8.960

 

7

1.872

2.227

3.274

4.747

6.884

8.261

 

8

1.748

2.080

3.058

4.434

6.429

7.715

 

9

1.647

1.960

2.881

4.177

6.057

7.269

 

10

1.564

1.861

2.737

3.967

5.752

6.902

 

11

1.493

1.776

2.611

3.785

5.490

6.588

 

12

1.426

1.698

2.494

3.618

5.246

6.296

 

13

1.360

1.617

2.377

3.447

4.998

5.998

 

14

1.298

1.544

2.269

3.291

4.771

5.726

 

15

1.240

1.475

2.169

3.145

4.561

5.473

16

1.188

1.413

2.078

3.013

4.369

5.243

17

1.151

1.370

2.014

2.920

4.234

5.081

 

18

1.122

1.335

1.963

2.845

4.127

4.952

 

19

1.089

1.296

1.905

2.764

4.007

4.809

 

20

1.053

1.254

1.842

2.670

3.873

4.647

 

21

1.011

1.203

1.768

2.563

3.718

4.462

 

22

971

1.156

1.700

2.464

3.573

4.288

 

23

936

1.115

1.638

2.375

3.444

4.133

 

24

906

1.079

1.584

2.297

3.330

3.996

 

25

876

1.044

1.533

2.223

3.222

3.867

 

26

848

1.010

1.484

2.150

3.118

3.742

 

27

820

976

1.434

2.079

3.016

3.620

 

28

792

942

1.385

2.009

2.912

3.495

 

29

765

911

1.338

1.940

2.814

3.377

 

30

742

882

1.298

1.880

2.726

3.271

 

31-35

718

855

1.258

1.824

2.644

3.173

 

36-40

700

833

1.223

1.774

2.572

3.086

 

41-45

683

814

1.196

1.734

2.514

3.017

 

46-50

669

798

1.171

1.699

2.463

2.955

 

51-55

658

782

1.150

1.666

2.416

2.899

 

56-60

646

768

1.130

1.638

2.375

2.850

 

61-70

636

757

1.112

1.613

2.339

2.807

 

71-80

627

746

1.097

1.592

2.308

2.770

 

81-90

620

738

1.086

1.574

2.283

2.739

 

91-100

615

731

1.075

1.560

2.262

2.714

 

Từ 101 Km trở lên

611

728

1.068

1.549

2.246

2.696