STT
|
Danh mục
|
Kế hoạch
2012
|
Chủ đầu tư
|
Tổng số
|
Vốn cân đối NS địa phương
|
Vốn Xổ số KT
|
|
TỔNG CỘNG
|
481.700
|
460.700
|
21.000
|
|
|
TRẢ VAY KIÊN CỐ KÊNH MƯƠNG
|
29.950
|
29.950
|
|
|
|
HỖ TRỢ XÂY DỰNG CHƯƠNG TRÌNH NÔNG THÔN MỚI
(*)
|
125.000
|
125.000
|
21.000
|
|
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ (*)
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
SỬA CHỮA LỚN
(*)
|
7.000
|
7.000
|
|
|
I
|
GIAO THÔNG
|
38.400
|
38.400
|
|
|
a
|
Thanh toán công trình hoàn
thành trước 31/12/2011
|
9.200
|
9.200
|
|
|
1
|
Đường số 4 Khu công nghiệp
Tiền Hải
|
2.000
|
2.000
|
|
UBND huyện Tiền Hải
|
2
|
Đường từ thôn Lý Xá đến KCN
Cầu Nghìn
|
1.700
|
1.700
|
|
UBND huyện Quỳnh Phụ
|
3
|
Đường bào khu di tích lịch
sử Phạm Quang Lịch Kiến Xương
|
700
|
700
|
|
UBND huyện Kiến xương
|
4
|
XD tuyến đường Canh Tân, đoạn
từ UBND xã Canh Tân đến cầu sông Đào Thành
|
1.400
|
1.400
|
|
UBND huyện Hưng Hà
|
5
|
Đường 8B – Tiền Hải
|
2.000
|
2.000
|
|
UBND huyện Tiền Hải
|
6
|
Đường 453 – Hưng Hà
|
1.400
|
1.400
|
|
UBND huyện Hưng Hà
|
b
|
Công trình hoàn thành năm 2012
|
17.200
|
17.200
|
|
|
1
|
Đường 220C từ dốc Từ châu đến cầu Thẫm
|
5.000
|
5.000
|
|
Sở Giao thụng VT
|
2
|
Cầu trung tâm xã Mỹ Lộc
|
1.500
|
1.500
|
|
UBND huyện Thái thụy
|
3
|
Đường trục xã Xuân Hóa, Vũ Thư
|
1.000
|
1.000
|
|
UBND huyện Vũ thư
|
4
|
Cầu qua sông Dừa xã Mỹ Lộc
|
1.600
|
1.600
|
|
UBND huyện Thái thụy
|
5
|
Đường nối từ đường 219 đến trường THPT Thái
Ninh
|
2.500
|
2.500
|
|
UBND huyện Thái thụy
|
6
|
Nâng cấp đường số 7 từ Quang Trung đi Bắc Hải
|
2.000
|
2.000
|
|
UBND huyện K.Xương
|
7
|
Đường vào chùa Ngải Dừa, xã Quang Bình, KX
|
1.600
|
1.600
|
|
UBND huyện K.Xương
|
8
|
Đường từ ngã tư Diêm Điền đến lăng lãnh tụ
Nguyễn Đức Cảnh
|
2.000
|
2.000
|
|
UBND huyện Thái thụy
|
C
|
Công trình chuyển tiếp:
|
12.000
|
12.000
|
|
|
1
|
Đường từ cống Trà Linh đến xã Thái Hồng
|
4.000
|
4.000
|
|
UBND huyện Thái thụy
|
2
|
Đường nối đường DDH76 đoạn từ ĐT 455 đến cầu
Xuân Trạch, huyện Quỳnh phụ
|
3.000
|
3.000
|
|
UBND huyện Q. Phụ
|
3
|
Đường ĐH 93D huyện Thái Thụy
|
2.000
|
2.000
|
|
UBND huyện Thái thụy
|
4
|
Xây dựng đường trục xã, tường bao nghĩa trang
xã Tân Lập (Hỗ trợ để GPMB đường bờ nam sông Kiên Giang)
|
3.000
|
3.000
|
|
UBND huyện Vũ Thư
|
II
|
Nông nghiệp – Thủy lợi
|
8.000
|
8.000
|
|
|
1
|
Cứng hóa mặt đê hữu Luộc đoạn K12+500 –
K16+500 Điệp Nông Hưng Hà
|
3.000
|
3.000
|
|
Sở Nông nghiệp & PTNT
|
2
|
Củng cố đê trại Phong Văn Môn, Vũ Thư
|
2.000
|
2.000
|
|
UBND huyện Vũ Thư
|
3
|
Nạo vét sông Hoàng Giang
|
3.000
|
3.000
|
|
UBND huyện K.Xương
|
III
|
GIÁO DỤC ĐÀO TẠO – KHCN
|
71.000
|
71.000
|
|
|
|
Công trình hoàn thành năm 2012
|
27.500
|
27.500
|
|
|
1
|
Trường THPT Nam Đông Quan
|
2.000
|
2.000
|
|
Trường THPT Nam Đ.Quan
|
2
|
Nhà học và VPHT trường THPT Bắc Duyên Hà
|
2.000
|
2.000
|
|
Trường THPT Bắc Duyên Hà
|
3
|
Nhà học và VPHT trường THPT Đông Hưng Hà
|
2.000
|
2.000
|
|
Trường THPT Đông Hưng hà
|
4
|
Nhà học và VPHT trường THPT Nguyễn Trãi
|
2.000
|
2.000
|
|
Trường THPT Nguyễn Trói
|
5
|
Nhà học và VPHT trường THPT Thái Phúc
|
1.500
|
1.500
|
|
Trường THPT Thái Phúc
|
6
|
Nhà học và VPHT trường THPT Lý Bôn
|
2.500
|
2.500
|
|
Trường THPT Lý Bụn
|
7
|
Nhà học và VPHT trường THPT Bắc Đông quan
|
3.000
|
3.000
|
|
Trường THPTBắc Đông quan
|
8
|
Nhà học và VPHT trường THPT Tây Tiền hải
|
3.000
|
3.000
|
|
Trường THPT Tây Tiền Hải
|
9
|
Nhà học và VPHT trường THPT Phụ dực
|
2.000
|
2.000
|
|
Trường THPT Phụ Dực
|
10
|
Nhà điều hành các phòng học chức năng, thư viện,
trạm biến thế trường THPT Hưng Nhân
|
2.000
|
|
|
Trường THPT Hưng Nhân
|
11
|
Mở rộng Trung tâm hỗ trợ đào tạo, DN, cung ứng
nhân lực GTVL, XKLĐ
|
2.000
|
2.000
|
|
T.tâm hỗ trợ ĐT, DN, cung ứng nhân lực GTVL,
XKLĐ
|
12
|
Trường Trung cấp nghề Thái Bình
|
2.000
|
2.000
|
|
Trường Trung cấp nghề
|
13
|
Nhà học thực hành T.Tâm dạy nghề Tỉnh hội phụ
nữ
|
1.500
|
1.500
|
|
Hội Liên hiệp phụ nữ
|
|
Dự án chuyển tiếp:
|
43.500
|
43.500
|
|
|
1
|
Nhà học trường THPT Đông Thụy Anh
|
2.000
|
2.000
|
|
Trường THPT Đông Thụy anh
|
2
|
Nhà B2 và nhà cầu nối nhà B1 với B2 trường Cao
đẳng KTKT
|
2.000
|
2.000
|
|
Trường Cao đẳng KTKT
|
3
|
Nhà hiệu bộ Trường THPT Lê Quý Đôn
|
2.500
|
2.500
|
|
Trường THPT Lê Quý Đôn
|
4
|
Nhà học và phục vụ học tập trường THPT Chu Văn
An
|
2.500
|
2.500
|
|
Trường THPT Chu Văn An
|
5
|
Nhà học 6 phòng nhà hiệu bộ và công trình phụ
trợ trường THPT Tiên Hưng
|
2.000
|
2.000
|
|
Trường THPT Tiên Hưng
|
6
|
Trường Trung cấp xây dựng (Nhà học lý thuyết,
nhà ăn, sân, bồn hoa)
|
3.000
|
3.000
|
|
Trường Trung cấp Xây dựng
|
7
|
Trung tâm hướng nghiệp dạy nghề Thành phố
|
3.500
|
3.500
|
|
T.tâm H.N dạy nghề TP
|
8
|
Nhà học Trường Cao đẳng Y tế
|
2.000
|
2.000
|
|
Trường Cao đẳng y tế
|
9
|
Nhà học chất lượng cao trường THCS Thái Hưng
|
4.000
|
4.000
|
|
UBND huyện Thái Thụy
|
10
|
Nhà học và PVHT trường THPT Bắc Kiến Xương
|
3.000
|
3.000
|
|
Trường THPT Bắc K.Xương
|
11
|
Nhà hiệu bộ trường THPT Đông Tiền Hải
|
2.000
|
2.000
|
|
Trường THPT Đông T.Hải
|
12
|
Nâng cấp phòng chuẩn đoán xét nghiệp – Chi cục
Thú y Thái Bình
|
2.500
|
2.500
|
|
Chi cục Thỳ y Thái Bình
|
13
|
Dự án xây dựng T.tâm kiểm định thử nghiệm đo
lường chất lượng hàng hóa
|
2.500
|
2.500
|
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
14
|
Nâng cấp cơ sở vật chất phát thanh truyền hình
|
10.000
|
10.000
|
|
Đài PT và Truyền hình tỉnh
|
IV
|
Y TẾ
|
27.500
|
27.500
|
|
|
a
|
Dự án hoàn thành năm 2012
|
7.000
|
7.000
|
|
|
1
|
Nhà điều hành Bệnh viện Phụ sản
|
4.000
|
4.000
|
|
Bệnh viện Phụ sản
|
2
|
Cầu vào, sân đường nội bộ, cổng hàng rào Bệnh
viện Phong Văn Môn
|
3.000
|
3.000
|
|
BV Phong Da liễu Văn Môn
|
b
|
Dự án chuyển tiếp
|
10.500
|
10.500
|
|
|
1
|
Bệnh viện Y học cổ truyền
|
4.000
|
4.000
|
|
B.Viện Y học cổ truyền
|
2
|
Nhà Trung tâm kỹ thuật T.tâm y tế dự phòng
|
4.000
|
4.000
|
|
Trung tâm Y tế dự phòng
|
3
|
Bệnh viện điều dưỡng và PHCN Thái Bình
|
2.550
|
2.550
|
|
BV điều dưỡng và PHCN
|
c
|
Dự án KC mới
|
10.000
|
10.500
|
|
|
1
|
San lấp mặt bằng khu Trung tâm Y tế tỉnh
|
5.000
|
5.000
|
|
UBND Thành phố
|
2
|
Đường gom khu Trung tâm y tế tỉnh
|
5.000
|
5.000
|
|
|
V
|
VĂN HÓA – THỂ THAO – DU LỊCH – XÃ HỘI
|
45.700
|
45.700
|
|
|
|
Dự án hoàn thành năm 2012
|
15.700
|
15.700
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp đường Phú lập đoanạ từ chùa
Lạng đến đường 220A, huyện Vũ Thư
|
2.000
|
2.000
|
|
UBND huyện Vũ Thư
|
2
|
Hạ tầng khu di tích chùa Lạng, chùa Phúc Thắng,
huyện Vũ Thư
|
2.000
|
2.000
|
|
UBND huyện Vũ Thư
|
3
|
Cổng tường rào đền thờ Bác Hồ Nam Cường, Tiền
Hải
|
1.700
|
1.700
|
|
UBND huyện Tiền Hải
|
4
|
Hạ tầng khu di tích đền Trần (UBND huyện Hưng
Hà – các dự án hoàn thành)
|
5.000
|
5.000
|
|
UBND huyện Hưng Hà
|
5
|
Nhà ở vận động viên thành tích cao
|
2.000
|
2.000
|
|
T.tâm huấn luyện TDTT
|
6
|
Trung tâm 05-06 Sở LĐTB và XH
|
3.000
|
3.000
|
|
Trung tâm 05 – 06
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
30.000
|
30.000
|
|
|
1
|
Đền Trần A Sào, Quỳnh phụ
|
10.000
|
10.000
|
|
UBND huyện Quỳnh Phụ
|
2
|
Dự án xây đền Mẫu, đền Trần Hưng Hà
|
4.000
|
4.000
|
|
Sở Văn hóa Thể thao và DL
|
3
|
Đường từ bên Tượng vào đến A Sào
|
8.000
|
8.000
|
|
UBND huyện Quỳnh Phụ
|
4
|
Chùa Lăng Đông, huyện Kiến Xương
|
5.000
|
5.000
|
|
UBND huyện Kiến Xương
|
5
|
Nhà nghỉ phục vụ người có công – T.tâm điều dưỡng
người có công Thái Bình
|
3.000
|
3.000
|
|
T.tâm Đ D người có công
|
VI
|
CÔNG CỘNG ĐÔ THỊ
|
16.500
|
16.500
|
|
|
a
|
Công trình hoàn thành năm 2012
|
7.000
|
7.000
|
|
|
1
|
Đường Đốc Đen
|
500
|
500
|
|
UBND Thành phố
|
2
|
Đường Ngô Quyền
|
2.000
|
2.000
|
|
UBND Thành phố
|
3
|
Đường Đinh Tiên Hoàng
|
1.300
|
1.300
|
|
UBND Thành phố
|
4
|
Đường Bùi Sỹ Tiêm
|
2.000
|
2.000
|
|
UBND Thành phố
|
5
|
Đường Lê Quý Đôn
|
|
|
|
UBND Thành phố
|
6
|
Đường điện chiếu sáng từ Lý Thái Tổ đến Trần
Lâm
|
1.200
|
1.200
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
9.500
|
9.500
|
|
|
1
|
Đường Nguyễn Tông Quai
|
2.000
|
2.000
|
|
UBND Thành phố
|
2
|
Đường Trần Lâm (Giai đoạn 1)
|
3.000
|
3.000
|
|
UBND Thành phố
|
3
|
Cầu Vũ Phúc
|
4.500
|
4.500
|
|
UBND Thành phố
|
VII
|
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
|
79.100
|
79.100
|
|
|
a
|
Thanh toán công trình hoàn thành trước
31/12/2011
|
6.300
|
6.300
|
|
|
1
|
Trụ sở làm việc Trung tâm Quy hoạch đô thị và
nông thôn TB
|
1.800
|
1.800
|
|
T.tâm Quy hoạch đô thị và nông thôn
|
2
|
Nhà làm việc Trung tâm tư vấn và xúc tiến đầu
tư
|
2.500
|
2.500
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
3
|
Trung tâm thụng tin công tác tuyên giáo – Ban
Tuyên giáo Tỉnh ủy
|
2.000
|
2.000
|
|
Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy
|
b
|
Công trình hoàn thành năm 2012
|
10.800
|
10.800
|
|
|
1
|
Trụ sở làm việc – Đội quản lý thị trường huyện
Quỳnh Phụ
|
1.800
|
1.800
|
|
Chi cục Quản lý thị trường
|
2
|
Trụ sở Tiếp công dân
|
1.500
|
1.500
|
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
3
|
Trụ sở làm việc 5 tầng Hội nông dân tỉnh
|
2.000
|
2.000
|
|
Hội Nông dân tỉnh
|
4
|
Xây dựng trụ sở Tỉnh đoàn thanh niên
|
2.500
|
2.500
|
|
Tỉnh đoàn thanh niên
|
5
|
Trụ sở Sở Tư pháp
|
3.000
|
3.000
|
|
Sở Tư pháp
|
c
|
Công trình chuyển tiếp
|
30.000
|
30.000
|
|
|
1
|
Trụ sở Tỉnh ủy
|
20.000
|
20.000
|
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
2
|
Trụ sở Huyện ủy, UBND huyện Kiến Xương
|
10.000
|
10.000
|
|
UBND huyện Kiến Xương
|
d
|
Công trình khởi công mới
|
32.00
|
32.000
|
|
|
1
|
Nhà làm việc 2 tầng – Câu lạc bộ Lờ Quý Đôn
|
2.000
|
2.000
|
|
Câu lạc bộ Lê Quý Đôn
|
2
|
Trụ sở Sở Tài chính và Sở Công thương
|
30.000
|
30.000
|
|
Sở Tài chính
|
VIII
|
AN NINH QUỐC PHÒNG
|
30.500
|
30.500
|
|
|
|
Công trình hoàn thành năm 2012
|
7.500
|
7.500
|
|
|
1
|
Ban quân sự huyện Quỳnh Phụ
|
2.000
|
2.000
|
|
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh
|
2
|
Nhà làm việc, nhà ăn tập thể và các công trình
phụ trợ Hải đội 2
|
3.000
|
3.000
|
|
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh
|
3
|
Đồn Công an nhà máy thiệt điện Thái Bình
|
2.500
|
2.500
|
|
Công an tỉnh
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
23.000
|
23.000
|
|
|
4
|
Trung tâm giáo dục quốc phòng
|
20.000
|
20.000
|
|
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh
|
5
|
Nhà công vụ doanh trại Công an tỉnh
|
3.000
|
3.000
|
|
Công an tỉnh
|