HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 32/NQ-HĐND
|
Bình
Định, ngày 12 tháng 7 năm 2024
|
NGHỊ QUYẾT
THÔNG QUA KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2021-2025) TỈNH BÌNH ĐỊNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
KHÓA XIII KỲ HỌP THỨ 17
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung
một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ
sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 04 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số
326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ Phân bổ chỉ tiêu
Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch
sử dụng đất 5 năm 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 1619/QĐ-TTg
ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch tỉnh Bình
Định thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Quyết định số
227/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ Điều chỉnh một số
chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 được Thủ tướng Chính phủ phân bổ tại Quyết định
số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022;
Xét Tờ trình số 101/TTr-UBND
ngày 02 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết thông
qua Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2021-2025) tỉnh Bình Định; Báo cáo thẩm tra số
45/BC-KTNS ngày 04 tháng 7 năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân
dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông
qua kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2021-2025) tỉnh Bình Định với những chỉ tiêu sử
dụng đất như sau:
1. Chỉ tiêu phân bổ diện tích
các loại đất trong kỳ kế hoạch (theo Phụ lục I đính kèm).
2. Chỉ tiêu kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất (theo Phụ lục II đính kèm).
3. Chỉ tiêu kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng (theo Phụ lục III đính kèm).
Điều 2. Ủy
ban nhân dân tỉnh trình Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất 5
năm (2021-2025) tỉnh Bình Định theo đúng quy định.
Điều 3. Thường
trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát việc
thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Bình Định Khóa XIII Kỳ họp thứ 17 thông qua và có hiệu lực từ
ngày 12 tháng 7 năm 2024./.
PHỤ LỤC I
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KỲ KẾ HOẠCH
(Kèm theo Nghị quyết số: 32/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
Số TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Diện tích quốc
gia phân bổ
|
Diện tích cấp tỉnh xác định
|
Tổng diện tích
|
Các năm kế hoạch
|
Năm 2021
|
Năm 2022
|
Năm 2023
|
Năm 2024
|
Năm 2025
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)=(3)+(4)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
I
|
Loại đất
|
606.640
|
|
606.640
|
606.640
|
606.640
|
606.640
|
606.640
|
606.640
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
518.589
|
|
518.589
|
521.507
|
520.413
|
519.557
|
518.978
|
518.589
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
52.346
|
|
52.346
|
54.428
|
54.154
|
53.839
|
53.202
|
52.346
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
46.644
|
|
46.644
|
47.242
|
46.990
|
46.711
|
46.677
|
46.644
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
x
|
|
44.304
|
41.677
|
41.229
|
41.059
|
42.412
|
44.304
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
174.993
|
|
174.993
|
177.036
|
176.967
|
176.934
|
176.813
|
174.993
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
34.882
|
|
34.882
|
32.978
|
32.979
|
32.979
|
32.979
|
34.882
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
164.105
|
|
164.105
|
166.407
|
166.249
|
166.167
|
165.237
|
164.105
|
|
Trong đó: đất có RSX là rừng
tự nhiên
|
50.537
|
|
50.537
|
50.532
|
50.532
|
50.537
|
50.537
|
50.537
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
81.921
|
|
81.921
|
75.862
|
77.024
|
77.894
|
79.791
|
81.921
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
7.075
|
|
7.075
|
6.549
|
6.538
|
6.570
|
6.737
|
7.075
|
2.2
|
Đất an ninh
|
892
|
|
892
|
925
|
926
|
927
|
913
|
892
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
3.235
|
|
3.235
|
2.115
|
2.331
|
2.331
|
3.147
|
3.235
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
x
|
1.888
|
1.888
|
1.327
|
1.330
|
1.421
|
1.697
|
1.888
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
x
|
2.653
|
2.653
|
2.002
|
2.039
|
2.028
|
2.192
|
2.653
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
x
|
1.627
|
1.627
|
1.501
|
1.537
|
1.527
|
1.564
|
1.627
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
x
|
403
|
403
|
365
|
364
|
384
|
390
|
403
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh
|
25.043
|
5.674
|
30.717
|
27.528
|
28.476
|
29.145
|
29.706
|
30.717
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
13.701
|
|
13.701
|
11.811
|
12.316
|
12.900
|
13.314
|
13.701
|
-
|
Đất thủy lợi
|
x
|
7.400
|
7.400
|
6.869
|
7.315
|
7.350
|
7.355
|
7.400
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
372
|
|
372
|
101
|
101
|
101
|
115
|
372
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
165
|
|
165
|
139
|
139
|
130
|
142
|
165
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
1.028
|
|
1.028
|
821
|
826
|
830
|
835
|
1.028
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
|
306
|
|
306
|
200
|
201
|
201
|
215
|
306
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
2.060
|
|
2.060
|
1.600
|
1.603
|
1.678
|
1.917
|
2.060
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
|
11
|
|
11
|
10
|
10
|
10
|
10
|
11
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
8
|
|
8
|
|
|
|
|
8
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
x
|
237
|
237
|
230
|
230
|
230
|
231
|
237
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
|
x
|
4.744
|
4.744
|
5.319
|
5.302
|
5.278
|
5.085
|
4.744
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
|
260
|
|
260
|
170
|
170
|
170
|
184
|
260
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
287
|
|
287
|
149
|
153
|
156
|
183
|
287
|
2.9
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
x
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
x
|
7.743
|
7.743
|
6.839
|
6.867
|
6.969
|
7.316
|
7.743
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
x
|
4.304
|
4.304
|
3.666
|
3.686
|
3.727
|
3.882
|
4.304
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
x
|
191
|
191
|
158
|
155
|
155
|
157
|
191
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
x
|
84
|
84
|
60
|
60
|
59
|
59
|
84
|
2.14
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
6.130
|
|
6.130
|
9.271
|
9.202
|
9.188
|
7.871
|
6.130
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
14.308
|
|
14.308
|
12.000
|
13.000
|
13.000
|
13.000
|
14.308
|
3
|
Đất đô thị
|
51.366
|
20.830
|
72.196
|
54.163
|
59.576
|
59.576
|
59.576
|
72.196
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp
|
x
|
90.948
|
90.948
|
88.919
|
88.219
|
87.770
|
89.090
|
90.948
|
5
|
Khu lâm nghiệp
|
x
|
373.980
|
373.980
|
376.421
|
376.195
|
376.080
|
375.029
|
373.980
|
6
|
Khu du lịch
|
x
|
8.732
|
8.732
|
|
4.528
|
5.242
|
5.828
|
8.732
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên
và đa dạng sinh học
|
x
|
40.495
|
40.495
|
33.895
|
33.895
|
33.895
|
33.895
|
40.495
|
8
|
Khu phát triển công
nghiệp
|
x
|
5.123
|
5.123
|
3.442
|
3.661
|
3.752
|
4.844
|
5.123
|
9
|
Khu đô thị
|
x
|
11.308
|
11.308
|
8.608
|
9.058
|
9.449
|
9.919
|
11.308
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
x
|
2.653
|
2.653
|
2.002
|
2.039
|
2.028
|
2.192
|
2.653
|
11
|
Khu dân cư nông thôn
|
x
|
14.875
|
14.875
|
10.969
|
11.138
|
11.341
|
11.772
|
14.875
|
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số:32/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
Số TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng diện tích
|
Các năm kế hoạch
|
Năm 2021
|
Năm 2022
|
Năm 2023
|
Năm 2024
|
Năm 2025
|
(1)
|
(2)
|
(3)=(4)+…+(8)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
7.143
|
622
|
1.117
|
849
|
1.971
|
2.584
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
2.409
|
215
|
334
|
315
|
688
|
856
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
1.360
|
201
|
252
|
279
|
291
|
338
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
1.791
|
157
|
433
|
194
|
403
|
604
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
291
|
152
|
60
|
35
|
25
|
19
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
1.383
|
35
|
152
|
83
|
493
|
621
|
|
Trong đó: đất có RSX là rừng
tự nhiên
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
5.903
|
|
594
|
795
|
1.192
|
3.287
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng rừng
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
1.483
|
|
220
|
297
|
445
|
521
|
|
Trong đó: đất có RSX là rừng
tự nhiên
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
533
|
|
15
|
46
|
162
|
309
|
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
(Kèm theo Nghị quyết số: 32/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
Số TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng diện tích
|
Các năm kế hoạch
|
Năm 2021
|
Năm 2022
|
Năm 2023
|
Năm 2024
|
Năm 2025
|
(1)
|
(2)
|
(3)=(4)+…+(8)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
2.386
|
144
|
23
|
3
|
1.025
|
1.190
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
38
|
|
3
|
1
|
11
|
23
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
38
|
|
3
|
1
|
11
|
23
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
1.278
|
119
|
16
|
1
|
693
|
449
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
443
|
|
|
|
133
|
310
|
|
Trong đó: đất có RSX là rừng
tự nhiên
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
926
|
26
|
46
|
11
|
292
|
551
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
88
|
|
|
|
41
|
47
|
2.2
|
Đất an ninh
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
27
|
1
|
3
|
4
|
8
|
11
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
47
|
2
|
5
|
2
|
14
|
24
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
57
|
|
|
|
17
|
40
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
18
|
|
|
|
6
|
13
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh
|
438
|
12
|
24
|
2
|
131
|
269
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
237
|
12
|
24
|
2
|
71
|
128
|
-
|
Đất thủy lợi
|
50
|
|
|
|
15
|
35
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
30
|
|
|
|
9
|
21
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
4
|
|
|
|
1
|
3
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
21
|
|
|
|
6
|
15
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
|
13
|
|
|
|
4
|
9
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
34
|
|
|
|
10
|
24
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
|
16
|
|
|
|
5
|
11
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
|
22
|
|
|
|
7
|
15
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
11
|
|
|
|
3
|
8
|
2.9
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
115
|
6
|
8
|
2
|
34
|
64
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
101
|
5
|
7
|
1
|
30
|
57
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
|
|
|
|
|
|