HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
97/2017/NQ-HĐND
|
Hưng
Yên, ngày 21 tháng 7 năm 2017
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 5 NĂM 2016-2020
TỈNH HƯNG YÊN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ TƯ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày
18/6/2014;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25/6/2015;
Căn cứ Quyết định số
547/QĐ-TTg ngày 20/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư
công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Quyết định số
572/QĐ-BKHĐT ngày 20/4/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chi tiết kế
hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Nghị quyết số
81/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư
công trung hạn giai đoạn 2016-2020;
Xét Tờ trình số 73/TTr-UBND
ngày 06/7/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế -
Ngân sách; ý kiến thảo luận và kết quả biểu quyết của các vị đại biểu HĐND tỉnh
tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016
- 2020 tỉnh Hưng Yên với các nội dung sau:
I. Điều chỉnh
tổng nguồn vốn đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 (Khoản 1 Mục II Nghị quyết
81/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016), cụ thể:
Tổng nguồn vốn đầu tư công
trung hạn 5 năm 2016-2020 là 9.890 tỷ đồng, bao gồm:
- Nguồn vốn ngân sách tập
trung: 2.947 tỷ đồng;
- Nguồn thu tiền sử dụng đất:
3.450 tỷ đồng;
- Nguồn thu xổ số kiến thiết:
89,5 tỷ đồng;
- Nguồn vốn bội chi ngân
sách: 148,5 tỷ đồng;
- Nguồn vốn ngân sách trung
ương: 2.455 tỷ đồng;
- Nguồn vốn trái phiếu Chính
phủ: 800 tỷ đồng.
II. Điều chỉnh
phương án phân bổ vốn đầu tư (Khoản 3 Mục II Nghị quyết 81/2016/NQ-HĐND ngày
15/12/2016):
1. Tổng số vốn đầu tư công
giai đoạn 2016-2020: 9.890 tỷ đồng
2. Phân cấp nguồn vốn đầu tư
như sau:
a) Nguồn vốn thuộc cấp tỉnh
quản lý: 6.822,8 tỷ đồng, bao gồm:
- Nguồn vốn ngân sách tập
trung 2.353,4 tỷ đồng; phân bổ chi tiết 2.118 tỷ đồng; dự phòng 235,4 tỷ đồng,
như sau: Trả nợ vay Ngân hàng phát triển thực hiện Chương trình giao thông nông
thôn 58,5 tỷ đồng; bố trí vốn đối ứng các dự án ODA 28 tỷ đồng; thanh toán nợ
XDCB các dự án hoàn thành còn thiếu vốn 164,1 tỷ đồng; các dự án chuyển tiếp và
khởi công mới dự kiến hoàn thành giai đoạn 2016-2020 là 1.783,3 tỷ đồng; vốn
chuẩn bị đầu tư các dự án mới 15,5 tỷ đồng; vốn đầu tư các chương trình, đề án
(Đề án kinh tế vùng bãi; hỗ trợ các xã làm truyền thanh không dây; chương trình
kiên cố hóa trường, lớp học) 68,8 tỷ đồng.
- Nguồn thu tiền sử dụng đất
976,3 tỷ đồng, phân bổ chi tiết 878,7 tỷ đồng; dự phòng 98 tỷ đồng, như sau: Trả
nợ vốn đã vay Ngân hàng phát triển 59 tỷ đồng; hỗ trợ mua xi măng xây dựng nông
thôn mới 70 tỷ đồng; trích lập Quỹ phát triển đất 80 tỷ đồng; chi công tác đo đạc,
đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận QSD đất
40 tỷ đồng; trả nợ lãi vay do chính quyền địa phương vay 8,2 tỷ đồng; hỗ trợ trả
nợ và đầu tư các chương trình, đề án, dự án 621,5 tỷ đồng (Hỗ trợ thực hiện Đề
án kinh tế vùng bãi 10 tỷ đồng; hỗ trợ trả nợ XDCB và đầu tư mới các công trình
xây dựng trường, lớp học 76,2 tỷ đồng; hỗ trợ trả nợ XDCB và đầu tư xây dựng trụ
sở UBND xã 20 tỷ đồng; hỗ trợ các xã làm truyền thanh không dây 5 tỷ đồng; đầu
tư các chương trình, dự án 510,3 tỷ đồng).
- Nguồn thu xổ số kiến thiết
89,5 tỷ đồng, phân bổ chi tiết 81,75 tỷ đồng đầu tư các công trình, dự án thuộc
lĩnh vực giáo dục, y tế; dự phòng 7,75 tỷ đồng.
- Nguồn vốn bội chi ngân
sách 148,5 tỷ đồng, phân bổ để chuẩn bị đầu tư và thực hiện đầu tư các công
trình xây dựng cơ bản của tỉnh.
- Vốn ngân sách trung ương:
2.455 tỷ đồng, bao gồm:
+ Nguồn vốn trong nước:
1.492,5 tỷ đồng, phân bổ chi tiết 1.343,2 tỷ đồng; dự phòng 149,2 tỷ đồng.
+ Nguồn vốn nước ngoài:
962,6 tỷ đồng, phân bổ chi tiết 866,3 tỷ đồng, dự phòng 96,3 tỷ đồng.
- Vốn trái phiếu Chính phủ: 800
tỷ đồng, phân bổ chi tiết 720 tỷ đồng; dự phòng 80 tỷ đồng.
b) Nguồn vốn đầu tư thuộc cấp
huyện, cấp xã quản lý: 3.067,2 tỷ đồng, bao gồm:
- Nguồn vốn ngân sách tập
trung tỉnh phân cấp: 593,5 tỷ đồng, phân bổ chi tiết 534,2 tỷ đồng, dự phòng
59,3 tỷ đồng.
- Nguồn thu tiền sử dụng đất
cấp huyện, xã quản lý: 2.473,7 tỷ đồng, phân bổ chi tiết 2.226,3 tỷ đồng, dự
phòng 247,6 tỷ đồng.
c) Bổ sung danh mục dự án và
điều chỉnh kế hoạch vốn giai đoạn 2016-2020, cụ thể:
- Bổ sung danh mục và mức vốn
trong kế hoạch trung hạn từ nguồn thu tiền sử dụng đất cho các dự án: Dự án
Phát triển toàn diện kinh tế xã hội các đô thị Việt Trì, Hưng Yên và Đồng Đăng
- hợp phần dự án tại TP Hưng Yên 50 tỷ đồng; Dự án đầu tư xây dựng Bảo tàng tỉnh
Hưng Yên 15 tỷ đồng).
- Điều chuyển kế hoạch vốn đầu
tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 từ Dự án đầu tư xây dựng trạm bơm Cầu
Gáy, huyện Văn Lâm sang các dự án đầu tư trạm bơm không ống, cột nước thấp
10.645 triệu đồng.
- Bổ sung danh mục và điều
chuyển kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 từ Dự án đường
quy hoạch số 1, huyện Yên Mỹ sang Dự án xây dựng cầu Cáp trên ĐH.82, huyện Phù
Cừ, 10.800 triệu đồng.
(Chi tiết nội dung phương án điều chỉnh, bổ sung tại 7 phụ lục đính
kèm).
III. Các nội dung khác giữ
nguyên theo Nghị quyết số 81/2016/NQ- HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh về kế
hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020.
Điều 2.
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị
quyết này và báo cáo kết quả thực hiện với Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định.
Điều 3.
Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng
nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức
năng nhiệm vụ theo quy định của luật kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết
này.
Nghị quyết này được HĐND tỉnh
khóa XVI, nhiệm kỳ 2016 -2021, kỳ họp thứ Tư thông qua ngày 19/7/2017 và có hiệu
lực từ ngày 01/8/2017./.
PHỤ LỤC SỐ 1
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN
NGUỒN NSNN GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 97/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 của HĐND tỉnh)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
TT
|
Nguồn vốn đầu tư
|
Kế hoạch 5 năm 2016-2020
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Phân bổ chi tiết 90%
|
Dự phòng 10%
|
|
TỔNG SỐ
|
9.890.094
|
8.917.135
|
972.959
|
|
A
|
NGUỒN VỐN CẤP TỈNH QUẢN
LÝ
|
6.822.858
|
6.156.622
|
666.236
|
|
1
|
Vốn ngân sách tập trung
|
2.353.471
|
2.118.124
|
235.347
|
|
-
|
Trả nợ vay Ngân hàng phát
triển
|
|
58.500
|
|
|
-
|
Đối ứng các dự án ODA
|
|
27.982
|
|
|
-
|
Vốn chuẩn bị đầu tư các dự
án mới
|
|
15.500
|
|
|
-
|
Đầu tư các chương trình, dự
án, bao gồm:
|
|
2.016.142
|
|
|
|
+ Thanh toán nợ XDCB
các dự hoàn thành còn thiếu vốn
|
|
164.057
|
|
|
|
+ Dự án chuyển tiếp và
khởi công mới dự kiến hoàn thành trong giai đoạn 2016-2020
|
|
1.783.285
|
|
|
|
+ Đầu tư các chương
trình, đề án
|
|
68.800
|
|
|
2
|
Nguồn thu tiền sử dụng đất
|
976.292
|
878.663
|
97.629
|
|
-
|
Trả nợ vay Ngân hàng phát
triển
|
|
59.000
|
|
|
-
|
Hỗ trợ mua xi măng xây dựng
nông thôn mới
|
|
70.000
|
|
|
-
|
Trích lập Quỹ Phát triển đất
|
|
80.000
|
|
|
-
|
Kinh phí đo đạc, lập hồ sơ
địa chính (04 huyện: Ân Thi, Mỹ Hào, Văn Lâm, Văn Giang)
|
|
40.000
|
|
|
-
|
Trả nợ lãi vay do chính
quyền địa phương vay
|
|
8.188
|
|
|
-
|
Hỗ trợ trả nợ và đầu tư
các chương trình, đề án, dự án
|
|
621.475
|
|
|
3
|
Nguồn thu xổ số kiến thiết
|
89.500
|
81.750
|
7.750
|
|
|
Phân bổ đầu tư các công
trình, dự án thuộc lĩnh vực giáo dục, y tế
|
89.500
|
81.750
|
7.750
|
|
4
|
Nguồn bội chi ngân sách
|
148.500
|
148.500
|
|
|
5
|
Vốn ngân sách trung ương
|
2.455.094
|
2.209.585
|
245.509
|
|
a
|
Vốn trong nước
|
1.492.500
|
1.343.250
|
149.250
|
|
-
|
Chương trình mục tiêu quốc
gia xây dựng NTM
|
313.000
|
281.700
|
31.300
|
|
-
|
Hỗ trợ nhà ở cho người có
công theo Quyết định số 22/2013/QĐ-TTg
|
53.000
|
47.700
|
5.300
|
|
-
|
Vốn đầu tư theo chương
trình mục tiêu
|
1.126.500
|
1.013.850
|
112.650
|
|
b
|
Vốn nước ngoài
|
962.594
|
866.335
|
96.259
|
|
6
|
Vốn trái phiếu Chính phủ
|
800.000
|
720.000
|
80.000
|
|
B
|
NGUỒN VỐN CẤP HUYỆN QUẢN
LÝ
|
1.995.029
|
1.795.526
|
199.503
|
|
1
|
Nguồn vốn ngân sách tập
trung tỉnh phân cấp
|
593.529
|
534.176
|
59.353
|
|
2
|
Nguồn thu tiền sử dụng đất
|
1.401.500
|
1.261.350
|
140.150
|
|
C
|
NGUỒN VỐN CẤP XÃ QUẢN
LÝ
|
1.072.208
|
964.987
|
107.221
|
|
1
|
Nguồn thu tiền sử dụng đất
|
1.072.208
|
964.987
|
107.221
|
|
Ghi chú: Phụ lục này
thay thế Phụ lục số 01 ban hành kèm theo Nghị quyết số 81/2016/NQ-HĐND ngày
15/12/2016 của HĐND tỉnh.
PHỤ LỤC SỐ 2
BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG
TRUNG HẠN 5 NĂM GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Nguồn thu tiền sử dụng đất)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 97/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 của HĐND tỉnh)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
TT
|
Danh mục công trình, dự án
|
Quyết định đầu tư/Quyết định chủ trương đầu tư
|
Kế hoạch vốn bổ sung
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
TỔNG SỐ
|
|
65.000
|
|
I
|
ĐỐI ỨNG DỰ ÁN ODA
|
|
50.000
|
|
1
|
Dự án Phát triển toàn diện
kinh tế xã hội các đô thị Việt Trì, Hưng Yên và Đồng Đăng - hợp phần dự án tại
TP Hưng Yên
|
2381/QĐ-UBND ngày 30/12/2011
|
50.000
|
|
II
|
ĐỐI ỨNG DỰ ÁN THUỘC
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU CỦA CHÍNH PHỦ
|
|
15.000
|
|
1
|
Xây dựng Bảo tàng tỉnh
Hưng Yên
|
1917/QĐ-UBND ngày 29/10/2012
|
15.000
|
|
PHỤ LỤC SỐ 03
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN VÀ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH
ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 5 NĂM 2016-2020
(Nguồn vốn ngân sách tập trung, thu tiền sử dụng đất, xổ số kiến thiết, bội chi
ngân sách)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 97/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 của HĐND tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
|
Danh mục công trình, dự án
|
Quyết định đầu tư/Quyết định chủ trương đầu tư
|
Kế hoạch 5 năm 2016-2020 giao tại NQ 81/2016/NQ- HĐND
|
Số vốn điều chỉnh giảm
|
Số vốn điều chỉnh tăng
|
Kế hoạch 5 năm 2016-2020 sau điều chỉnh
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
Tổng số
|
|
42.570
|
21.445
|
21.445
|
42.570
|
|
I
|
Danh mục dự án điều chỉnh
vốn giảm
|
|
42.570
|
21.445
|
|
21.125
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng Trạm bơm Cầu
Gáy, huyện Văn Lâm
|
2366/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
11.070
|
10.645
|
|
425
|
|
2
|
Đường quy hoạch số 1, huyện
Yên Mỹ
|
2718/QĐ-UBND ngày 21/11/2016
|
31.500
|
10.800
|
|
20.700
|
|
II
|
Danh mục dự án điều chỉnh
vốn tăng
|
|
|
|
21.445
|
21.445
|
|
1
|
Trạm bơm không ống cột nước
thấp Đầm Sen, huyện Yên Mỹ
|
1969/QĐ-UBND ngày 13/7/2017
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
2
|
Trạm bơm không ống cột nước
thấp Cống Bún, huyện Ân Thi
|
1970/QĐ-UBND ngày 13/7/2017
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
3
|
Trạm bơm không ống cột nước
thấp Bích Tràng, huyện Ân Thi
|
1971/QĐ-UBND ngày 13/7/2017
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
4
|
Trạm bơm không ống cột nước
thấp Võng Phan, huyện Phù Cừ và huyện Tiên Lữ
|
1972/QĐ-UBND ngày 13/7/2017
|
|
|
3.645
|
3.645
|
|
5
|
Trạm bơm không ống cột nước
thấp Cửa Gàn, thành phố Hưng Yên
|
1973/QĐ-UBND ngày 13/7/2017
|
|
|
4.000
|
4.000
|
|
6
|
Xây dựng cầu Cáp trên
ĐH.82, huyện Phù Cừ
|
1287/QĐ-UBND ngày 09/5/2017
|
|
|
10.800
|
10.800
|
|
PHỤ LỤC SỐ 04
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CỦA
CẤP HUYỆN, CẤP XÃ GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 97/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 của HĐND tỉnh)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Nguồn vốn ngân sách tập trung của tỉnh phân cấp GĐ 2016-2020
|
Nguồn thu sử dụng đất cấp huyện, cấp xã GĐ 2016-2020
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Phân bổ chi tiết 90%
|
Dự phòng 10%
|
Phân bổ chi tiết 90%
|
Dự phòng 10%
|
Tổng số
|
Bao gồm
|
Tổng số
|
Bao gồm
|
Cấp huyện
|
Cấp xã
|
Cấp huyện
|
Cấp xã
|
|
TỔNG SỐ
|
593.529
|
534.176
|
59.353
|
2.473.708
|
2.226.337
|
1.261.350
|
964.987
|
247.371
|
140.150
|
107.221
|
|
1
|
Thành phố Hưng Yên
|
99.610
|
89.649
|
9.961
|
512.396
|
461.155
|
381.641
|
79.514
|
51.240
|
42.405
|
8.835
|
|
2
|
Huyện Văn Lâm
|
47.482
|
42.734
|
4.748
|
164.426
|
147.983
|
34.119
|
113.865
|
16.443
|
3.791
|
12.652
|
|
3
|
Huyện Mỹ Hào
|
54.708
|
49.237
|
5.471
|
488.792
|
439.915
|
255.441
|
184.473
|
48.877
|
28.382
|
20.497
|
|
4
|
Huyện Yên Mỹ
|
58.321
|
52.489
|
5.832
|
96.443
|
86.799
|
31.139
|
55.660
|
9.644
|
3.460
|
6.184
|
|
5
|
Huyện Văn Giang
|
45.418
|
40.876
|
4.542
|
547.334
|
492.601
|
266.780
|
225.821
|
54.733
|
29.642
|
25.091
|
|
6
|
Huyện Khoái Châu
|
74.836
|
67.353
|
7.484
|
204.080
|
183.672
|
98.856
|
84.815
|
20.408
|
10.984
|
9.424
|
|
7
|
Huyện Ân Thi
|
63.482
|
57.134
|
6.348
|
52.842
|
47.557
|
30.064
|
17.493
|
5.285
|
3.340
|
1.944
|
|
8
|
Huyện Kim Động
|
54.708
|
49.237
|
5.471
|
100.093
|
90.083
|
29.334
|
60.749
|
10.009
|
3.259
|
6.750
|
|
9
|
Huyện Phù Cừ
|
46.966
|
42.270
|
4.697
|
201.891
|
181.702
|
85.225
|
96.477
|
20.189
|
9.469
|
10.720
|
|
10
|
Huyện Tiên Lữ
|
47.998
|
43.199
|
4.800
|
105.410
|
94.869
|
48.751
|
46.118
|
10.541
|
5.417
|
5.124
|
|
Ghi chú: - Phụ lục
này thay thế Phụ lục số 04 ban hành kèm theo Nghị quyết số 81/2016/NQ-HĐND ngày
15/12/2016 của HĐND tỉnh;
- Các huyện, thành phố phân
bổ chi tiết 90% tổng số vốn kế hoạch được thông báo nêu trên; dự phòng 10% (để
xử lý các vấn đề phát sinh trong quá trình thực hiện kế hoạch đầu tư trung hạn
hoặc để chủ động cân đối vốn trong trường hợp nguồn thu không đạt kế hoạch);
- Tổng nguồn thu sử dụng đất
giai đoạn 2016-2020 là số liệu dự kiến sơ bộ; các huyện, thành phố rà soát lại
nguồn thu sử dụng đất giai đoạn 2016-2020 phù hợp với dự kiến thu của các dự án
do cấp huyện, cấp xã làm chủ đầu tư.
PHỤ LỤC SỐ 5
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 97/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 của HĐND tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Quyết định đầu tư hiện hành
|
Kế hoạch trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2016-2020
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
Thu hồi khoản ứng trước NSTW
|
Thanh toán nợ XDCB
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
TỔNG SỐ
|
|
4.216.956
|
2.726.429
|
1.343.250
|
5.894
|
|
|
A
|
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
QUỐC GIA
|
|
|
|
281.700
|
|
|
|
|
Chương trình MTQG xây dựng
nông thôn mới
|
|
|
|
281.700
|
|
|
|
B
|
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
|
4.216.956
|
2.726.429
|
1.013.850
|
5.894
|
|
|
I
|
CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN
KINH TẾ - XÃ HỘI CÁC VÙNG
|
|
2.639.547
|
2.103.392
|
747.628
|
5.894
|
|
|
a
|
Hoàn trả vốn ứng trước
|
|
77.441
|
58.150
|
5.894
|
5.894
|
|
|
1
|
Dự án Trung tâm giáo dục
lao động xã hội tỉnh Hưng Yên
|
2121/QĐ-UBND ngày 12/11/2008
|
34.343
|
24.040
|
853
|
853
|
|
|
2
|
Dự án di dân TĐC vùng nguy
cơ sạt lở xã Văn Nhuệ, huyện Ân Thi
|
2425/QĐ-UBND ngày 27/11/2009
|
29.961
|
20.973
|
4.832
|
4.832
|
|
|
3
|
Dự án di dân TĐC vùng nguy
cơ sạt lở xã Tân Hưng, huyện Tiên Lữ
|
2791/QĐ-UBND ngày 28/12/2009
|
4.660
|
4.660
|
47
|
47
|
|
|
4
|
Dự án di dân TĐC vùng nguy
cơ sạt lở bãi Phú Hùng Cường, huyện Kim Động
|
723/QĐ-UBND ngày 14/4/2009
|
8.477
|
8.477
|
162
|
162
|
|
|
b
|
Dự án chuyển tiếp sang
giai đoạn 2016-2020
|
|
633.032
|
450.406
|
179.734
|
|
|
|
1
|
Xây dựng Bảo tàng tỉnh
Hưng Yên
|
1917/QĐ-UBND ngày 29/10/2012
|
119.223
|
90.000
|
15.000
|
|
|
|
2
|
Xây dựng nâng cấp, mở rộng
Bệnh viện đa khoa Phố Nối tỉnh Hưng Yên (GĐ2)
|
2137/QĐ-UBND ngày 21/10/2009
|
236.371
|
150.000
|
25.000
|
|
|
|
3
|
Dự án đầu tư xây dựng nâng
cấp tuyến đường ĐT.386 và kè gia cố mái taluy đoạn từ thị trấn Trần Cao đến
Phà La Tiến (Km16+0 - Km25+900)
|
1549/QĐ-UBND ngày 19/9/2014
|
199.118
|
179.206
|
123.312
|
|
|
|
4
|
Xây dựng Kho lưu trữ
chuyên dụng tỉnh Hưng Yên
|
2367/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
78.320
|
31.200
|
16.421
|
|
|
|
c
|
Danh mục dự án khởi
công mới giai đoạn 2016-2020
|
|
1.929.074
|
1.594.836
|
562.000
|
|
|
|
1
|
Dự án đường trục phía Bắc
Khu Đại học Phố Hiến
|
2372/QĐ-UBND ngày 07/12/2015
|
171.973
|
60.000
|
28.000
|
|
|
|
2
|
Dự án Cải tạo, nạo vét hệ
thống công trình sau đầu mối trạm bơm La Tiến, huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên
(Giai đoạn 1)
|
667/QĐ-UBND ngày 30/3/2016
|
230.347
|
230.347
|
95.000
|
|
|
|
3
|
Dự án Cải tạo, nâng cấp đường
và kè bờ khu vực sông Kẻ Sặt, huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên
|
671/QĐ-UBND ngày 31/3/2016; 938/QĐ-UBND ngày 19/5/2016
|
550.000
|
550.000
|
120.000
|
|
|
|
|
Giai đoạn 1
|
|
250.000
|
250.000
|
120.000
|
|
|
|
4
|
Dự án Đường vành đai V
vùng thủ đô Hà Nội trên địa phận tỉnh Thái Bình với QL38 và cao tốc Hà Nội -
Hải Phòng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
2714/QĐ-UBND ngày 21/11/2016
|
499.654
|
499.654
|
40.000
|
|
|
|
|
Giai đoạn 1
|
|
320.000
|
320.000
|
40.000
|
|
|
|
5
|
Dự án cải tạo, nâng cấp
ĐT.387 (Lương Tài - Bãi Sậy)
|
2277/QĐ-UBND ngày 21/10/2016
|
270.000
|
160.500
|
100.000
|
|
|
|
6
|
Dự án nâng cấp đường dọc
sông, kè chống sạt lở và nạo vét sông Cầu Treo, huyện Yên Mỹ
|
2273/QĐ-UBND ngày 21/10/2016
|
129.100
|
70.835
|
54.000
|
|
|
|
7
|
Dự án cải tạo, nâng cấp đường
ĐH.17 kéo dài đến ĐT.379 và chỉnh trang hệ thống hạ tầng kỹ thuật khu tưởng
niệm đồng chí Tô Hiệu và đồng chí Lê Văn Lương
|
1266/QĐ-UBND ngày 05/5/2017
|
378.000
|
323.500
|
125.000
|
|
|
|
II
|
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU HỖ
TRỢ VỐN ĐỐI ỨNG ODA CHO CÁC ĐỊA PHƯƠNG
|
|
841.848
|
74.000
|
8.457
|
|
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp sang
giai đoạn 2016-2020
|
|
841.848
|
74.000
|
8.457
|
|
|
|
1
|
Dự án Phát triển toàn diện
kinh tế xã hội các đô thị Việt Trì, Hưng Yên và Đồng Đăng - hợp phần dự án tại
TP Hưng Yên
|
1635/QĐ-UBND ngày 28/9/2011; 2381/QĐ-UBND ngày 30/12/2011
|
841.848
|
74.000
|
8.457
|
|
|
|
III
|
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
PHÁT TRIỂN KINH TẾ THỦY SẢN BỀN VỮNG
|
|
142.856
|
128.458
|
60.000
|
|
|
|
a
|
Danh mục dự án khởi
công mới giai đoạn 2016-2020
|
|
142.856
|
128.458
|
60.000
|
|
|
|
1
|
Dự án xây dựng cơ sở hạ tầng
khu nuôi trồng thủy sản huyện Yên Mỹ
|
668/QĐ-UBND ngày 30/3/2016
|
61.398
|
54.000
|
31.000
|
|
|
|
2
|
Dự án xây dựng cơ sở hạ tầng
khu nuôi trồng thủy sản huyện Ân Thi
|
2301/QĐ-UBND ngày 25/10/2016
|
81.458
|
74.458
|
29.000
|
|
|
|
IV
|
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
TÁI CƠ CẤU KINH TẾ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÒNG CHỐNG GIẢM NHẸ THIÊN TAI, ỔN ĐỊNH ĐỜI
SỐNG DÂN CƯ
|
|
151.023
|
104.612
|
52.768
|
|
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp sang
giai đoạn 2016-2020
|
|
69.223
|
34.612
|
15.311
|
|
|
|
1
|
Dự án tái định cư xã Bình
Minh, huyện Khoái Châu
|
1284/QĐ-UBND ngày 29/7/2013
|
69.223
|
34.612
|
15.311
|
|
|
|
b
|
Danh mục dự án khởi
công mới giai đoạn 2016-2020
|
|
81.800
|
70.000
|
37.458
|
|
|
|
1
|
Dự án Cải tạo, nâng cấp và
xây dựng mới cơ sở hạ tầng Trung tâm Giống cây trồng, vật nuôi tỉnh Hưng Yên
|
672/QĐ-UBND ngày 30/3/2016
|
81.800
|
70.000
|
37.458
|
|
|
|
V
|
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU ĐẦU
TƯ PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG Y TẾ ĐỊA PHƯƠNG
|
|
104.174
|
67.300
|
30.529
|
|
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp sang
giai đoạn 2016-2020
|
|
44.197
|
16.813
|
3.513
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp mở rộng
Bệnh viện mắt Hưng Yên
|
1838/QĐ-UBND ngày 02/10/2013
|
44.197
|
16.813
|
3.513
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 6
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI) GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 97/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 của HĐND tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Quyết định đầu tư ban đầu hoặc quyết định đầu tư điều chỉnh được Thủ tướng
Chính phủ giao các năm
|
Kế hoạch trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2016-2020
|
Ghi chú
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Vốn đối ứng nguồn NSTW
|
Vốn nước ngoài cấp phát từ NSTW (tính theo tiền Việt)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
TỔNG SỐ
|
|
910.955
|
8.457
|
866.335
|
|
I
|
LĨNH VỰC CUNG CẤP NƯỚC
SẠCH VÀ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG
|
|
278.651
|
|
278.651
|
|
1
|
Chương trình nước sạch và
vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh (vốn vay WB)
|
2283/QĐ-BNN- HTQT ngày 21/9/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
278.651
|
|
278.651
|
|
II
|
LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN HẠ
TẦNG ĐÔ THỊ
|
|
574.788
|
8.457
|
541.349
|
|
1
|
Dự án Phát triển toàn diện
kinh tế xã hội các đô thị Việt Trì, Hưng Yên và Đồng Đăng - hợp phần dự án tại
thành phố Hưng Yên
|
1635/QĐ-UBND ngày 28/9/2011, 2381/QĐ- UBND ngày 30/12/2011
|
390.806
|
8.457
|
382.349
|
|
2
|
Dự án phát triển cơ sở hạ
tầng thủy lợi huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên
|
929/QĐ-UBND ngày 13/6/2014
|
183.982
|
|
159.000
|
|
III
|
LĨNH VỰC Y TẾ
|
|
57.516
|
|
46.335
|
|
1
|
Dự án Hỗ trợ xử lý chất thải
Bệnh viện - Trung tâm y tế huyện Khoái Châu (vốn vay WB)
|
1833/QĐ-UBND ngày 25/9/2015
|
6.113
|
|
5.450
|
|
2
|
Dự án Hỗ trợ y tế các tỉnh
Đông Bắc Bộ và Đồng bằng Sông Hồng tỉnh Hưng Yên (vốn vay WB)
|
1751/QĐ-UBND ngày 24/10/2014
|
51.403
|
|
40.885
|
|
PHỤ LỤC SỐ 7
DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ
GIAI ĐOẠN 2017-2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 97/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 của HĐND tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư
|
Kế hoạch vốn TPCP giai đoạn 2017-2020
|
Ghi chú
|
|
TỔNG SỐ
|
|
720.000
|
|
|
Đầu tư xây dựng nâng cấp
đường đê tả sông Luộc kéo dài (đoạn từ K120+600 đê tả sông Hồng đến K20+700
đê tả sông Luộc) tỉnh Hưng Yên
|
71/QĐ-HĐND ngày 08/3/2017
|
720.000
|
|