Nghị quyết 96/2008/NQ-HĐND phê chuẩn Đề án đào tạo, sử dụng nguồn nhân lực lao động kỹ thuật giai đoạn 2009-2015 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
Số hiệu | 96/2008/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 10/12/2008 |
Ngày có hiệu lực | 20/12/2008 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Tĩnh |
Người ký | Nguyễn Thanh Bình |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương,Giáo dục |
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 96/2008/NQ-HĐND |
Hà Tĩnh, ngày 10 tháng 12 năm 2008 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN ĐỀ ÁN ĐÀO TẠO, SỬ DỤNG NGUỒN NHÂN LỰC LAO ĐỘNG KỸ THUẬT GIAI ĐOẠN 2009-2015
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
KHOÁ XV - KỲ HỌP THÚ 14
Căn cứ Hiến pháp nước CHXHCN Việt Nam năm 1992 (đã được sửa đổi, bổ sung năm 2001);
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân đã được Quốc hội thông qua ngày 26/11/2003;
Sau khi xem xét Tờ trình số 311/TTr-UBND, ngày 25/11/2008 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị phê chuẩn Đề án đào tạo, sử dụng nguồn nhân lực lao động kỹ thuật giai đoạn 2009-2015, Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội và ý kiến của các đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí thông qua Đề án đào tạo, sử dụng nguồn nhân lực lao động kỹ thuật giai đoạn 2009 - 2015 do UBND tỉnh trình.
(có phụ lục các chỉ tiêu chủ yếu kèm theo)
Điều 2. Giao UBND tỉnh tổ chức thực hiện nghị quyết này. Trong quá trình tổ chức thực hiện, nếu cần điều chỉnh, bổ sung, UBND tỉnh thống nhất với Thường trực HĐND tỉnh, quyết định và báo cáo HĐND tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khoá XV, kỳ họp thứ 14 thông qua./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC SỐ 12
TỔNG HỢP KINH PHÍ
THỰC HIỆN ĐỀ ÁN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 96/2008/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2008
của HĐND tỉnh)
I, TỔNG HỢP THEO CÁC MỤC CHI
Đơn vị tính: tỷ đồng
XDCB |
Trang thiết bị |
Chi thường xuyên cho dạy nghề |
Hỗ trợ XKLĐ (NS tỉnh) |
Tổng |
|||||||
Tổng |
NS tỉnh |
Nguồn khác |
Tổng |
CT MTQG |
Nguồn khác |
Tổng |
HS đóng góp |
NS tỉnh |
DN; Lồng ghép |
||
284,6 |
114,4 |
170,2 |
211,2 |
162,4 |
48,8 |
1183,252 |
746,030 |
153,702 |
304,520 |
21,0 |
1700,052 |
II, TỔNG HỢP THEO NGUỒN HUY ĐỘNG
Đơn vị tính: tỷ đồng
|
Hỗ trợ của TƯ |
NS tỉnh |
HS đóng góp |
DN đóng góp , lồng ghép CT khác |
Nguồn khác |
Tổng |
|
162,4 |
281,102 |
742,030 |
295,52 |
219 |
1700,052 |
III, TỔNG HỢP HUY ĐỘNG THEO GIAI ĐOẠN
Đơn vị tính: tỷ đồng
|
Giai đoạn |
Hỗ trợ của TƯ (Chương trìnhMTQG) |
NS tỉnh |
HS đóng góp |
DN đóng góp, lồng ghép CT khác |
Nguồn khác |
Tổng |
|
2009 |
16,4 |
29,835 |
85,095 |
20,555 |
16,6 |
168,485 |
|
2010 |
20,0 |
41,437 |
91,125 |
21,213 |
19,7 |
193,475 |
|
2011-2015 |
126,0 |
209,830 |
565,81 |
253,752 |
182,7 |
1338,092 |
|
Tổng |
162,4 |
281,102 |
742,03 |
295,52 |
219 |
1700,052 |