Nghị quyết 88/NQ-HĐND về danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất (bổ sung) năm 2018 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành

Số hiệu 88/NQ-HĐND
Ngày ban hành 18/07/2018
Ngày có hiệu lực 18/07/2018
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Hà Tĩnh
Người ký Lê Đình Sơn
Lĩnh vực Bất động sản

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 88/NQ-HĐND

Hà Tĩnh, ngày 18 tháng 07 năm 2018

 

NGHỊ QUYẾT

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT VÀ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT (BỔ SUNG) NĂM 2018

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 7

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP, ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP, ngày 06 tháng 01 năm 2017 sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT, ngày 02 tháng 6 năm 2012 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Thực hiện Nghị quyết số 75/NQ-CP, ngày 13 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Hà Tĩnh;

Thực hiện Quyết định số 1786/QĐ-TTg ngày 27 tháng 11 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2050;

Sau khi xem xét Tờ trình số 218/TTr-UBND, ngày 09 tháng 7 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất (bổ sung) năm 2018; báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua danh mục 227 công trình, dự án cần thu hồi đất (bổ sung) năm 2018 trên địa bàn tỉnh với tổng diện tích 275,35 ha (Phụ lục I).

Điều 2. Thông qua danh mục 143 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng (bổ sung) năm 2018 trên địa bàn tỉnh với tổng diện tích 126,70 ha, trong đó: 122,60 ha đất trồng lúa, 4,10 ha đất rừng phòng hộ (Phụ lục 2).

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ Nghị quyết này, các quy định của Luật Đất đai năm 2013 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Đất đai để phê duyệt kế hoạch sử dụng đất cấp huyện (bổ sung) năm 2018 và hướng dẫn tổ chức thực hiện theo đúng quy định.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các ban Hội đồng nhân dân, các tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

3. Việc điều chỉnh, bổ sung danh mục các công trình, dự án quan trọng, cấp bách cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất giữa hai kỳ họp, Ủy ban nhân dân tỉnh cần tính toán kỹ, đảm bảo khách quan, thực sự cấp bách, chịu trách nhiệm để thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh trước khi quyết định thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh Khóa XVII, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 18 tháng 7 năm 2018 và có hiệu lực từ ngày ký ban hành đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2018./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Ban Công tác đại biểu UBTVQH;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ, Website Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Kiểm toán nhà nước khu vực II;
- Bộ Tư lệnh Quân khu IV;
- Cục kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh ủy, HĐND, UBND, UBMTTQ tỉnh;
- Đại biểu Quốc hội đoàn Hà Tĩnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Văn phòng HĐND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thành phố, thị xã;
- Trung tâm Công báo - tin học VP UBND tỉnh;
- Trung tâm thông tin VP HĐND tỉnh;
- Trang thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Lê Đình Sơn

 

PHỤ LỤC 1.

TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT (BỔ SUNG) NĂM 2018 CỦA TỈNH HÀ TĨNH
(Kèm theo Nghị quyết số 88/NQ-HĐND ngày 18 tháng 07 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

STT

Tên huyện

Số dự án cần thu hồi đất

Tổng diện tích thu hồi đất (ha)

Sử dụng từ các loại đất (ha)

Khái toán kinh phí thực hiện Bồi thường, GPMB (tỷ đồng)

Nguồn kinh phí thực hiện (tỷ đồng)

Ghi chú

LUA

RPH

RĐD

Đất khác

NS TW

NS tỉnh

NS huyện

NS xã

Doanh nghiệp

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ ....+(8)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)=(10)+...+ (14)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14t)

(15)

 

TỔNG CỘNG

227

275,35

117,20

0,43

 

157,72

376,83

60,27

14,78

103,66

68,84

129,29

 

1

Thành phố Hà Tĩnh

23

23,17

16,62

 

 

6,55

79,04

0,29

0,09

53,99

5,67

19,00

Phụ lục 1.1.

2

Thị xã Hồng Lĩnh

14

31,16

30,40

 

 

0,77

70,78

0,36

1,27

24,72

9,43

35,00

Phụ lục 1.2.

3

Thị xã Kỳ Anh

16

28,45

2,25

 

 

26,20

40,95

5,60

0,60

19,70

5,05

10,00

Phụ lục 1.3.

4

Huyện Nghi Xuân

7

8,96

 

 

 

8,96

7,30

1,40

 

 

2,00

3,90

Phụ lục 1.4.

5

Huyện Thạch Hà

29

12,07

6,21

0,43

 

5,43

14,62

3,70

 

 

10,92

 

Phụ lục 1.5.

6

Huyện Cẩm Xuyên

35

20,27

8,03

 

 

12,24

16,45

 

 

 

9,33

7,12

Phụ lục 1.6.

7

Huyện Hương Sơn

23

19,63

9,44

 

 

10,19

23,46

 

0,22

 

5,07

18,17

Phụ lục 1.7.

8

Huyện Đức Thọ

25

43,17

29,36

 

 

13,81

13,71

 

 

0,10

7,68

5,93

Phụ lục 1.8.

9

Huyện Can Lộc

11

14,57

2,69

 

 

11,88

7,16

0,50

3,00

0,18

3,48

 

Phụ lục 1.9.

10

Huyện Kỳ Anh

3

2,90

2,54

 

 

0,36

1,90

 

 

 

1,90

 

Phụ lục 1.10.

11

Huyện Hương Khê

1

12,90

 

 

 

12,90

2,10

 

2,10

 

 

 

Phụ lục 1.11.

12

Huyện Vũ Quang

5

2,70

0,16

 

 

2,54

0,91

0,02

 

0,03

0,86

 

Phụ lục 1.12.

13

Huyện Lộc Hà

25

12,53

7,78

 

 

4,75

10,20

 

 

2,58

7,44

0,17

Phụ lục 1.13.

14

Văn bản Thường trực HĐND tỉnh chấp thuận

10

42,87

1,73

 

 

41,14

88,25

48,40

7,50

2,35

 

30,00

Phụ lục 1.14.

 

PHỤ LỤC 1.1.

TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT (BỔ SUNG) NĂM 2018 CỦA THÀNH PHỐ HÀ TĨNH
(Kèm theo Nghị quyết số 88/NQ-HĐND ngày 18 tháng 07 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích thu hồi đất (ha)

Sử dụng từ loại đất (ha)

Địa điểm (Thôn.., xã…)

Khái toán kinh phí thực hiện Bồi thường, GPMB (tỷ đồng)

Nguồn kinh phí thực hiện (tỷ đồng)

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

LUA

RPH

RDD

Đất khác

NSTW

NS tỉnh

NS cấp huyện

NS  cấp xã

Doanh nghiệp

(1)

(2)

(3)= (4)+ (5)+ (6)+ (7)

(4)

 

(6)

(7)

(8)

(9)=(10)+ ....+(14)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

23

TỔNG CỘNG

23,17

16,62

 

 

6,55

 

79,04

0,29

0,09

53,99

5,67

19,00

 

 

I

Đất giao thông

2,80

0,18

 

 

2,62

 

42,09

0,29

0,09

39,71

2,00

 

 

 

1

Mở rộng, nâng cấp đường Trung Tiết

0,05

 

 

 

0,05

Phường Bắc Hà

5,00

 

 

5,00

 

 

Quyết định 2100/QĐ-UBND ngày 12/7/2018 của UBND tỉnh Hà Tĩnh

 

2

Nâng cấp đường Lê Duẩn kéo dài (đoạn từ đường Nguyễn Tuấn Thiện đến đường XVNT) - Ban A

0,78

 

 

 

0,78

Phường Trần Phú

5,00

 

 

5,00

 

 

Quyết định 2197/QĐ-UBND ngày 26/10/2017 của UBND TP.Hà Tĩnh

 

3

Đường Nguyễn Công Trứ đoạn từ đường Phan Đình Phùng đến đường HTLO - Ban A

0,07

 

 

 

0,07

Phường Bắc Hà, phường Tân Giang

19,68

 

 

19,68

 

 

Quyết định 2096/QĐ-UBND ngày 27/7/2017 của UBND tỉnh Hà Tĩnh

 

4

Đường quản lý hồ Thạch Trung tuyến D1 phần kéo dài (đường Lê Thiệu Huy từ đường Ha Hoàng đến KP7 Nguyễn Du)

0,40

0,18

 

 

0,22

Xã Thạch Trung

0,41

0,29

0,09

0,03

 

 

Công văn số 5972/UBND ngày 1/11/2016 của UBND tỉnh Hà Tĩnh V/v bổ sung CV vào các hạng mục thuộc dự án đô thị loại II

 

5

Đường GTNT Quyết Tiến (Từ đường Đồng Môn - Ông Tâm)

0,10

 

 

 

0,10

Xã Thạch Môn

2,00

 

 

 

2,00

 

 

 

6

Mở rộng đường Mai Thúc Loan (Đoạn I: Từ đường Phan Đình Phùng - HTLO kéo dài và đoạn II: Ngã ba MTL - Cầu Thạch Đồng

1,40

 

 

 

1,40

Phường Tân Giang, xã Thạch Hưng, xã Thạch Đồng

10,00

 

 

10,00

 

 

 

 

II

Đất thủy lợi

0,50

0,25

 

 

0,25

 

0,03

 

 

0,03

 

 

 

 

1

Kênh tiêu mương úng phường Thạch Quý

0,50

0,25

 

 

0,25

Phường Thạch Quý

0,03

 

 

0,03

 

 

Quyết định 825/QĐ-UBND ngày 26/3/2018 của UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu xây dựng công trình kênh tiêu Thạch Quý, TP Hà Tĩnh dự án Quản lý nguồn nước tổng hợp và phát triển đô thị trong mối liên hệ với biến đổi khí hậu tại Hà Tĩnh

 

III

Đất cơ sở thể dục - Thể thao

0,20

0,20

 

 

 

 

0,13

 

 

0,13

 

 

 

 

1

Mở rộng sân thể thao thôn Hòa

0,10

0,10

 

 

 

Xã Thạch Hưng

0,03

 

 

0,03

 

 

Quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng đất được UBND TP phê duyệt ngày 28/9/2017, phê duyệt dự án sân thể thao thôn Hòa

 

2

Quy hoạch khu thể thao tại thôn Liên Nhật

0,10

0,10

 

 

 

Xã Thạch Hạ

0,10

 

 

0,10

 

 

QH tổng mặt bằng sử dụng đất được UBND thành phố phê duyệt ngày 20/03/2018, phê duyệt quy hoạch chi tiết khu thể thao thôn và xen dắm dân cư thôn Liên Nhật - Xã Thạch Hạ

 

IV

Đất cơ sở y tế

4,47

4,47

 

 

 

 

7,00

 

 

 

 

7,00

 

 

1

Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Hà Tĩnh

4,47

4.47

 

 

 

xã Thạch Trung, thành phố Hà Tĩnh

7,00

 

 

 

 

7,00

Quyết định số 2020/QĐ-UBND ngày 06/7/2018 của UBND tỉnh Hà Tĩnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư

Bổ sung

V

Đất ở tại nông thôn

2,52

0,33

 

 

2,19

 

3,92

 

 

0,25

3,67

 

 

 

1

Quy hoạch xen dắm dân cư thôn Liên Nhật

0,28

0,10

 

 

0,18

Xã Thạch Hạ

0,25

 

 

0,25

 

 

QH tổng mặt bằng sử dụng đất được UBND thành phố phê duyệt ngày 20/03/2018, phê duyệt quy hoạch chi tiết khu thể thao thôn và xen dắm dân cư thôn Liên Nhật - xã Thạch Hạ

 

2

Quy hoạch đất ở trường mầm non (Trương Cao)

1,20

 

 

 

1,20

Xã Thạch Môn

2,40

 

 

 

2,40

 

 

 

3

Quy hoạch xen dắm đất ở

0,60

 

 

 

0,60

Xã Thạch Môn

1,20

 

 

 

1,20

 

 

 

4

Quy hoạch khu dân cư thôn Hòa

0,23

0,23

 

 

 

Xã Thạch Hưng

0,06

 

 

 

0,06

 

 

 

5

Xen dắm dân cư thôn Bình Minh, thôn Tây Nam, Thôn Đông Bắc

0,21

 

 

 

0,21

Xã Thạch Bình

0,01

 

 

 

0,01

 

CV số 413/UBND-TNMT ngày 12/3/2018 của UBND thành phố Hà Tĩnh

 

VI

Đất ở tại đô thị

7,38

5,91

 

 

1,47

 

13,47

 

 

13,47

 

 

 

 

1

Hạ tầng khu QH đường nối từ Nguyễn Biên đến Cầu Vồng (Tiếp giáp dự án Nguyễn Trung Thiên -ADB)

0,23

 

 

 

0,23

Phường Tân Giang

0,01

 

 

0,01

 

 

Quyết định 1074/QĐ-UBND ngày 19/06/2017 của UBND thành phố Hà Tĩnh

 

2

Quy hoạch dân cư TDP 4, TDP 7

4,95

3,71

 

 

1,24

Phường Hà Huy Tập

10,16

 

 

10,16

 

 

Văn bản số 2233/QĐ-UBND-XD ngày 23/4/2018 của UBDN tỉnh Hà Tĩnh về việc đầu tư xây dựng hạ tầng khu dân cư xen dắm tổ dân phố 4 và tổ dân phố 7 phường Hà Huy Tập, thành phố Hà Tĩnh

 

3

Hạ tầng Nam đường Nguyễn Du

2,00

2,00

 

 

 

Phường Thạch Quý

3,00

 

 

3,00

 

 

 

 

4

Quy hoạch xen dắm xóm Tân Yên

0,20

0,20

 

 

 

Phường Văn Yên

0,30

 

 

0,30

 

 

 

 

VII

Đất bãi thải, xử lý rác thải

4,98

4,98

 

 

 

 

12,00

 

 

 

 

12,00

 

 

1

Bãi xử lý bùn nạo vét từ hệ thống thoát nước và đất cát phát sinh trong VSMT - giai đoạn 1

4,98

4,98

 

 

 

Phường Đại Nải

12,00

 

 

 

 

12,00

Văn bản số 6988/UBND-XD1 ngày 06 tháng 11 năm 2017 của UBND tỉnh về việc đầu tư Bãi xử lý bùn nạo vét từ hệ thống thoát nước và đất cát phát sinh trong VSMT - giai đoạn 1

 

VIII

Đất sinh hoạt cộng đồng

0,32

0,30

 

 

0,02

 

0,40

 

 

0,40

 

 

 

 

1

Mở rộng nhà văn hóa Đồng Công

0,02

 

 

 

0,02

Xã Thạch Đồng

0,35

 

 

0,35

 

 

Công văn số 768/UBND - QLĐT ngày 24/4/2018 của UBND thành phố Hà Tĩnh về việc chủ trương điều chỉnh cục bộ quy hoạch sử dụng đất nông thôn mới xã Thạch Đồng

 

2

Quy hoạch nhà văn hóa Hòa Bình

0,10

0,10

 

 

 

Xã Thạch Đồng

0,01

 

 

0,01

 

 

Công văn số 734/UBND - TCKH ngày 19/4/2018 của UBND thành phố Hà Tĩnh về việc đầu tư xây dựng nhà văn hóa thôn Hòa Bình, xã Thạch Đồng tại vị trí mới

 

3

Quy hoạch nhà văn hóa xóm Thanh Phú

0,20

0,20

 

 

 

Xã Thạch Trung

0,04

 

 

0,04

 

 

 

 

[...]