Nghị quyết 87/2009/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản và danh mục các công trình trọng điểm của tỉnh Bình Thuận năm 2010
Số hiệu | 87/2009/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 09/12/2009 |
Ngày có hiệu lực | 13/12/2009 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Thuận |
Người ký | Huỳnh Văn Tí |
Lĩnh vực | Đầu tư,Tài chính nhà nước,Xây dựng - Đô thị |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 87/2009/NQ-HĐND |
Phan Thiết, ngày 09 tháng 12 năm 2009 |
VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN VÀ DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH TRỌNG ĐIỂM CỦA TỈNH NĂM 2010
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 13
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Sau khi xem xét các báo cáo của UBND tỉnh: Báo cáo số 163/BC-UBND ngày 30/11/2009 về tình hình thực hiện vốn đầu tư phát triển năm 2009 và kế hoạch vốn năm 2010; Báo cáo số 164/BC-UBND ngày 30/11/2009 về tình hình thực hiện các dự án trọng điểm của tỉnh năm 2009 và kế hoạch đầu tư năm 2010 và Tờ trình số 6186/TTr-UBND ngày 30/11/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư phát triển năm 2010; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến của đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí thông qua kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản bằng nguồn vốn ngân sách tập trung của tỉnh năm 2010 như sau:
1. Chi đầu tư XDCB: 600 tỷ đồng. Trong đó, chi cho các công trình trọng điểm của tỉnh là 71,5 tỷ đồng.
2. Danh mục các công trình trọng điểm gồm có 25 dự án (có phụ lục kèm theo).
Để thực hiện thắng lợi kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2010, HĐND tỉnh nhất trí với những giải pháp UBND tỉnh đã đề ra, đồng thời nhấn mạnh một số vấn đề như sau:
- UBND tỉnh căn cứ vào quy định của Luật Ngân sách Nhà nước và các văn bản hướng dẫn của Chính phủ có kế hoạch huy động vốn trong nước để triển khai các công trình do ngân sách tỉnh đầu tư đã được HĐND tỉnh thông qua;
- UBND tỉnh cần ưu tiên bố trí vốn để thanh toán nợ XDCB từ năm 2009 trở về trước, vốn cho các công trình trọng điểm theo tiến độ thi công và tập trung vốn cho các công trình chuyển tiếp có hiệu quả, các công trình hoàn thành đưa vào sử dụng trong năm 2010. Nâng cao hiệu quả sử dụng các nguồn vốn đầu tư từ ngân sách Nhà nước. Đẩy nhanh tiến độ đền bù giải phóng mặt bằng, tái định cư để triển khai các dự án đầu tư. Kiên quyết khắc phục tình trạng đầu tư kém hiệu quả, dàn trải công trình, đình hoãn các dự án đầu tư không có trong quy hoạch, kế hoạch được duyệt, chưa đủ thủ tục theo quy định, còn nhiều vướng mắc về thủ tục đầu tư, chưa thật sự cấp bách. Đẩy mạnh công tác chống lãng phí, thất thoát trong đầu tư xây dựng cơ bản.
Điều 2. Giao trách nhiệm cho UBND tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Thường trực HĐND tỉnh, các Ban HĐND tỉnh và các vị đại biểu HĐND tỉnh theo chức năng, nhiệm vụ của mình giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Bình Thuận khóa VIII, kỳ họp thứ 13 thông qua ngày 03 tháng 12 năm 2009 và có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH
MỤC CÁC CÔNG TRÌNH TRỌNG ĐIỂM CỦA TỈNH NĂM 2010
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 87/2009/NQ-HĐND ngày 09/12/2009 của HĐND tỉnh Bình
Thuận)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
Danh mục công trình |
Dự toán |
Kế hoạch năm 2009 |
Ước thực hiện KH 2009 đến 31/12/2009 |
Ước thực hiện từ đầu dự án đến 31/12/2009 |
Giá trị còn lại |
Kế hoạch Năm 2010 |
Chủ đầu tư |
Ghi chú |
||
Khối lượng |
Giải ngân |
Khối lượng |
Giải ngân |
||||||||
|
Tổng cộng |
4.667.243 |
47.500 |
49.870 |
47.500 |
168.037 |
158.945 |
4.508.298 |
86.500 |
|
|
1.755.267 |
47.500 |
49.870 |
47.500 |
168.037 |
158.945 |
1.596.322 |
71.500 |
|
|
||
|
Dự án chuyển tiếp |
351.660 |
47.500 |
49.870 |
47.500 |
168.037 |
158.945 |
192.715 |
64.500 |
|
|
1 |
Đường Lê Duẩn (QL 1A - ga Phan Thiết; sân ga) |
21.317 |
6.500 |
8.120 |
6.500 |
8.270 |
6.650 |
14.667 |
7.000 |
Sở Giao thông vận tải |
|
2 |
Khu dân cư Văn Thánh |
67.312 |
9.000 |
11.250 |
9.000 |
73.166 |
58.152 |
9.160 |
10.000 |
UBND thành phố Phan Thiết |
|
3 |
Khu dân cư A - E Thanh Hải |
76.282 |
10.000 |
12.500 |
10.000 |
37.107 |
40.299 |
35.983 |
12.000 |
Sở Xây dựng |
|
4 |
Khu dân cư Hùng Vương giai đoạn 2A |
85.670 |
8.000 |
8.000 |
8.000 |
28.000 |
27.000 |
58.670 |
12.000 |
Trung tâm Phát triển quỹ đất |
|
5 |
Nhà thiếu nhi tỉnh |
38.604 |
7.000 |
5.000 |
7.000 |
7.000 |
9.000 |
29.604 |
8.500 |
Nhà Văn hóa Thiếu nhi tỉnh |
|
6 |
Kè Đồi Dương |
62.475 |
7.000 |
5.000 |
7.000 |
14.494 |
17.844 |
44.631 |
15.000 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
|
Dự án mới |
1.403.607 |
|
|
|
|
|
1.403.607 |
7.000 |
|
|
7 |
Nâng cấp, mở rộng Đường ĐT766 và ĐT720 |
981.051 |
|
|
|
|
|
981.051 |
2.000 |
Sở Giao thông vận tải |
Xin vốn TW hỗ trợ |
8 |
Đường ĐT 714 (An Lâm - Đông Giang - Đa Mi) |
206.556 |
|
|
|
|
|
206.556 |
2.000 |
UBND huyện |
Xin vốn TW |
9 |
Cầu Trần Hưng Đạo |
100.000 |
|
|
|
|
|
100.000 |
2.000 |
Sở Giao thông vận tải |
Xin vốn TW hỗ trợ |
10 |
Trung tâm văn hóa quảng trường Nguyễn Tất Thành |
116.000 |
|
|
|
|
|
116.000 |
1.000 |
Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch |
Xin vốn TW hỗ trợ |
131.239 |
|
|
|
|
|
131.239 |
15.000 |
|
|
||
|
Dự án mới |
131.239 |
|
|
|
|
|
131.239 |
15.000 |
|
|
11 |
Trường THPT chuyên |
131.239 |
|
|
|
|
|
131.239 |
12.000 |
Sở Giáo dục |
|
|
Trần Hưng Đạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
và Đào tạo |
|
12 |
Khu liên hợp thể thao Bình Thuận |
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
Sở Văn hóa - Thể |
Xin vốn TW |
2.099.503 |
|
|
|
|
|
2.099.503 |
|
|
Phân khai sau |
||
|
Dự án chuyển tiếp |
199.964 |
|
|
|
|
|
199.964 |
|
|
|
13 |
Bệnh viện đa khoa khu vực phía Nam |
99.843 |
|
|
|
|
|
99.843 |
|
Sở Y tế |
|
14 |
Bệnh viện đa khoa khu vực phía Bắc |
100.121 |
|
|
|
|
|
100.121 |
|
Sở Y tế |
|
|
Dự án mới |
1.899.539 |
|
|
|
|
|
1.899.539 |
|
|
|
15 |
Cấp nước khu Lê Hồng Phong |
299.440 |
|
|
|
|
|
299.440 |
|
Công ty khai thác công trình thủy lợi |
|
16 |
Hồ Sông Móng |
207.491 |
|
|
|
|
|
207.491 |
|
Sở Nông nghiệp |
|
17 |
Hồ Sông Dinh 3 |
929.608 |
|
|
|
|
|
929.608 |
|
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
18 |
Dự án hợp phần đền bù di dân tái định cư thủy lợi Tà Pao |
463.000 |
|
|
|
|
|
463.000 |
|
Sở NN & PTNT,UBND huyện Đức Linh, Tánh Linh |
|
19 |
Kênh tiếp nước Biển Lạc Hàm Tân |
|
|
|
|
|
|
|
|
Công ty khai thác công trình thủy lợi |
|
20 |
Bệnh viện sản nhi |
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở Y tế |
|
635.334 |
|
|
|
|
|
635.334 |
|
|
Phân khai sau |
||
|
Dự án mới |
635.334 |
|
|
|
|
|
635.334 |
|
|
|
21 |
Dự án tưới Phan Rí - Phan Thiết |
635.334 |
|
|
|
|
|
635.334 |
|
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
|
Xây dựng hệ thống thoát |
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở Xây dựng |
|
22 |
nước, thu gom xử lý nước thải thị xã La Gi |
295.000 |
|
|
|
|
|
295.000 |
|
|
|
23 |
Dự án thoát nước thành phố Phan Thiết |
285.000 |
|
|
|
|
|
285.000 |
|
Công ty Cấp thoát nước |
|
45.900 |
|
|
|
|
|
45.900 |
|
|
Phân khai sau |
||
24 |
Kè chống xâm thực ổn định bờ biển Phú Quý giai đoạn 1 |
45.900 |
|
|
|
|
|
45.900 |
|
UBND huyện Phú Quý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
25 |
Đường Hùng Vương |
|
|
|
|
|
|
|
|
Cty VLXD&KS và TT Phát triển |
Bao gồm: các DA KDC Hùng Vương 1, Hùng Vương 2 và Hùng Vương 2B |