Nghị quyết 81/NQ-HĐND năm 2018 sửa đổi Đề án xây dựng nông thôn mới tỉnh Sơn La giai đoạn 2016-2020 kèm theo Nghị quyết 132/NQ-HĐND
Số hiệu | 81/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 04/04/2018 |
Ngày có hiệu lực | 04/04/2018 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Sơn La |
Người ký | Hoàng Văn Chất |
Lĩnh vực | Văn hóa - Xã hội |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 81/NQ-HĐND |
Sơn La, ngày 04 tháng 4 năm 2018 |
NGHỊ QUYẾT
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA ĐỀ ÁN XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI TỈNH SƠN LA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 BAN HÀNH KÈM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 132/NQ-HĐND NGÀY 10/9/2015 CỦA HĐND TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA KHÓA XIV
KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ 2
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Quyết định số 558/QĐ-TTg ngày 05/4/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Tiêu chí huyện nông thôn mới và Quy định thị xã, thành phố trực thuộc cấp tỉnh hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới; Quyết định số 1980/QĐ-TTg ngày 17/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020; Quyết định số 1600/QĐ-TTg, ngày 16/8/2016 của Thủ tướng Chính phủ về Phê duyệt Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020; Quyết định số 1760/QĐ-TTg ngày 10/11/2017 của Thủ tướng Chính phủ về điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 1600/QĐ-TTg; Quyết định số 582/QĐ-TTg ngày 28/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực III, xã khu vực II, xã khu vực I thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2016-2020.
Xét đề nghị của UBND tỉnh tại Tờ trình số 86/TTr-UBND ngày 05/3/2018 về việc ban hành Nghị quyết sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Nghị quyết số 132/NQ-HĐND ngày 10/9/2015 của HĐND tỉnh về Thông qua Đề án xây dựng nông thôn mới tỉnh Sơn La giai đoạn 2016-2020; Báo cáo thẩm tra số 195/BC-DT ngày 30/3/2018 của Ban Dân tộc của HĐND tỉnh và thảo luận tại kỳ họp;
QUYẾT NGHỊ
Điều 1. Sửa đổi nội dung tại Điểm 1, Khoản 2, Mục I, Phần II của Đề án xây dựng nông thôn mới tỉnh Sơn La giai đoạn 2016-2020 ban hành kèm theo Nghị quyết số 132/NQ-HĐND ngày 10/9/2015 của HĐND tỉnh, như sau:
“1. Mục tiêu cụ thể
1.1. Triển khai đồng bộ chương trình trên địa bàn 188 xã. Ưu tiên hỗ trợ cho các xã có khả năng sớm đạt chuẩn nông thôn mới. Phấn đấu đến năm 2020 bình quân toàn tỉnh đạt 13,5 tiêu chí/xã, có 35 xã đạt chuẩn nông thôn mới.
1.2. Điều chỉnh số liệu tại các biểu 01, 02, 05 của đề án kèm theo Nghị quyết số 132/NQ-HĐND của HĐND tỉnh tương ứng với các số liệu điều chỉnh tại Điểm 1.1, Khoản 1, Điều 1 Nghị quyết này (có các phụ biểu kèm theo)
1.3. Đến hết năm 2020 thành phố Sơn La hoàn thành Chương trình xây dựng nông thôn mới”.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. UBND tỉnh tổ chức thực hiện nghị quyết.
2. Thường trực HĐND, các Ban HĐND, các tổ đại biểu HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết được HĐND tỉnh khóa XIV, kỳ họp chuyên đề thứ 2 thông qua ngày 04 tháng 4 năm 2018 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
Phụ biểu số 01
TỔNG HỢP SỐ XÃ ĐẠT TIÊU CHÍ THEO NHÓM GIAI ĐOẠN 2018-2020
(Kèm theo Nghị quyết số 81/NQ-HĐND ngày 04/4/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La)
TT |
Nhóm xã |
Đạt số lượng tiêu chí NTM |
KẾ HOẠCH 2018-2020 |
Ghi Chú |
|||||
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
|||||||
Số lượng |
Tỷ lệ (%) |
Số lượng |
Tỷ lệ (%) |
Số lượng |
Tỷ lệ (%) |
||||
1 |
Nhóm 1: Các xã đạt chuẩn |
Xã đạt 19 tiêu chí |
24 |
12,8 |
31 |
16,5 |
35 |
18,6 |
|
2 |
Nhóm 2: Các xã cơ bản đạt |
Xã đạt 18 tiêu chí |
1 |
0,5 |
1 |
0,5 |
1 |
0,5 |
|
3 |
Xã đạt 17 tiêu chí |
1 |
0,5 |
1 |
0,5 |
2 |
1,1 |
|
|
4 |
Xã đạt 16 tiêu chí |
3 |
1,6 |
2 |
1,1 |
2 |
1,1 |
|
|
5 |
Xã đạt 15 tiêu chí |
2 |
1,1 |
2 |
1,1 |
3 |
1,6 |
|
|
6 |
Nhóm 3: Các xã đạt khá |
Xã đạt 14 tiêu chí |
8 |
4,3 |
12 |
6,4 |
13 |
6,9 |
|
7 |
Xã đạt 13 tiêu chí |
8 |
4,3 |
13 |
6,9 |
14 |
7,4 |
|
|
8 |
Xã đạt 12 tiêu chí |
10 |
5,3 |
15 |
8,0 |
15 |
8,0 |
|
|
9 |
Xã đạt 11 tiêu chí |
17 |
9,0 |
16 |
8,5 |
16 |
8,5 |
|
|
10 |
Xã đạt 10 tiêu chí |
15 |
8,0 |
19 |
10,1 |
25 |
13,3 |
|
|
11 |
Nhóm 4: Các xã đạt trung bình |
Xã đạt 9 tiêu chí |
18 |
9,6 |
25 |
13,3 |
30 |
16,0 |
|
12 |
Xã đạt 8 tiêu chí |
20 |
10,6 |
22 |
11,7 |
22 |
11,7 |
|
|
13 |
Xã đạt 7 tiêu chí |
30 |
16,0 |
16 |
8,5 |
10 |
5,3 |
|
|
14 |
Xã đạt 6 tiêu chí |
23 |
12,2 |
13 |
6,9 |
|
|
|
|
15 |
Xã đạt 5 tiêu chí |
8 |
4,3 |
|
|
|
|
|
|
16 |
Nhóm 5: Các xã khó khăn và xã trắng |
Xã đạt 4 tiêu chí |
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Xã đạt 3 tiêu chí |
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Xã đạt 2 tiêu chí |
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Xã đạt 1 tiêu chí |
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Xã đạt 0 tiêu chí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
188 |
100,0 |
188 |
100,0 |
188 |
100,0 |
|
Biểu này thay thế biểu 01 kèm Nghị quyết 132/NQ-HĐND ngày 10/9/2015 của HĐND tỉnh
Biểu số 02
TỔNG HỢP SỐ XÃ ĐẠT THEO TỪNG TIÊU CHÍ GIAI ĐOẠN 2018-2020
(Kèm theo Nghị quyết số 81/NQ-HĐND ngày 04/4/2018 của HĐND tỉnh Sơn La)
TT |
TÊN TIÊU CHÍ |
KẾ HOẠCH GIAI ĐOẠN 2016-2020 |
|||||
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
|||||
Số xã đạt |
Tỷ lệ (%) |
Số xã đạt |
Tỷ lệ (%) |
Số xã đạt |
Tỷ lệ (%) |
||
1 |
Số 1 (Quy hoạch) |
188 |
100,0 |
188 |
100,0 |
188 |
100,0 |
2 |
Số 2 (Giao thông) |
55 |
29,3 |
76 |
40,4 |
105 |
55,9 |
3 |
Số 3 (Thủy lợi) |
175 |
93,1 |
184 |
97,9 |
188 |
100,0 |
4 |
Số 4 (Điện) |
160 |
85,1 |
180 |
95,7 |
188 |
100,0 |
5 |
Số 5 (Trường học) |
60 |
31,9 |
90 |
47,9 |
120 |
63,8 |
6 |
Số 6 (Cơ sở vật chất văn hóa) |
55 |
29,3 |
71 |
37,8 |
85 |
45,2 |
7 |
Số 7 (CSHT thương mại nông thôn) |
145 |
77,1 |
150 |
79,8 |
155 |
82,4 |
8 |
Số 8 (Thông tin và Truyền thông) |
140 |
74,5 |
165 |
87,8 |
188 |
100,0 |
9 |
Số 9 (Nhà ở dân cư) |
70 |
37,2 |
80 |
42,6 |
94 |
50,0 |
10 |
Số 10 (Thu nhập) |
30 |
16,0 |
37 |
19,7 |
47 |
25,0 |
11 |
Số 11 (Hộ nghèo) |
36 |
19,1 |
45 |
23,9 |
57 |
30,3 |
12 |
Số 12 (Tỷ lệ lao động có việc làm) |
188 |
100,0 |
188 |
100,0 |
188 |
100,0 |
13 |
Số 13 (Tổ chức sản xuất) |
130 |
69,1 |
160 |
85,1 |
188 |
100,0 |
14 |
Số 14 (Giáo dục) |
105 |
55,9 |
115 |
61,2 |
130 |
69,1 |
15 |
Số 15 (Y tế) |
110 |
58,5 |
130 |
69,1 |
160 |
85,1 |
16 |
Số 16 (Văn hóa) |
35 |
18,6 |
45 |
23,9 |
60 |
31,9 |
17 |
Số 17 (Môi trường và an toàn thực phẩm) |
30 |
16,0 |
45 |
23,9 |
60 |
31,9 |
18 |
Số 18 (Hệ thống chính trị và TCPL) |
110 |
58,5 |
130 |
69,1 |
160 |
85,1 |
19 |
Số 19 (Quốc phòng và an ninh) |
165 |
87,8 |
170 |
90,4 |
180 |
95,7 |
20 |
Xã không đạt tiêu chí (xã trắng) |
|
|
|
|
|
|