Nghị quyết 80/2016/NQ-HĐND điều chỉnh bảng giá đất 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Lào Cai

Số hiệu 80/2016/NQ-HĐND
Ngày ban hành 15/12/2016
Ngày có hiệu lực 01/01/2017
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Lào Cai
Người ký Nguyễn Văn Vịnh
Lĩnh vực Bất động sản

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 80/2016/NQ-HĐND

Lào Cai, ngày 15 tháng 12 năm 2016

 

NGHỊ QUYẾT

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT 05 NĂM (2015-2019) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
KHÓA XV - KỲ HỌP THỨ 3

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai 2013 ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BNTMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất, xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất, định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Xét Tờ trình số 257/TTr-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2016 của UBND tỉnh Lào Cai về đề nghị điều chỉnh, bổ sung Bảng giá các loại đất 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Lào Cai; Báo cáo thẩm tra số 124/BC-KTNS ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến của đại biểu HĐND tỉnh dự kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Bảng giá các loại đất 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Lào Cai đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XIV - kỳ họp thứ 12 thông qua tại Nghị quyết số 34/2014/NQ-HĐND ngày 17/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai (sau đây viết tắt là: Nghị quyết số 34/2014/NQ-HĐND). Cụ thể như sau:

1. Bổ sung vào bảng giá đất

a) Bổ sung vào bảng giá đất ở tại đô thị đối với 27 tuyến đường, đoạn đường tại Phụ lục số II kèm theo Nghị quyết số 34/2014/NQ-HĐND: Chi tiết tại Phụ lục số II.a đính kèm.

b) Bổ sung vào bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị đối với 27 tuyến đường, đoạn đường tại phụ lục số III kèm theo Nghị quyết số 34/2014/NQ-HĐND: Chi tiết tại Phụ lục số III.a đính kèm.

c) Bổ sung vào bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị đối với 27 tuyến đường, đoạn đường tại phụ lục số IV kèm theo Nghị quyết số 34/2014/NQ-HĐND: Chi tiết tại Phụ lục số IV.a đính kèm.

d) Bổ sung vào bảng giá đất ở tại nông thôn khu vực 1 đối với 41 tuyến đường, đoạn đường tại phụ lục số V kèm theo Nghị quyết số 34/2014/NQ-HĐND: Chi tiết tại Phụ lục số V.a đính kèm.

đ) Bổ sung vào bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn khu vực 1 đối với 41 tuyến đường, đoạn đường tại phụ lục số VI kèm theo Nghị quyết số 34/2014/NQ-HĐND: Chi tiết tại Phụ lục số VI.a đính kèm.

e) Bổ sung vào bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn khu vực 1 đối với 41 tuyến đường, đoạn đường tại phụ lục số VII kèm theo Nghị quyết số 34/2014/NQ-HĐND: Chi tiết tại Phụ lục số VII.a đính kèm.

g) Bổ sung vào bảng giá đất ở tại nông thôn khu vực 2 đối với 05 tuyến đường, đoạn đường tại phụ lục số VIII kèm theo Nghị quyết số 34/2014/NQ- HĐND: Chi tiết tại Phụ lục số VIII.a đính kèm.

h) Bổ sung vào bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn khu vực 2 đối với 05 tuyến đường, đoạn đường tại phụ lục số IX kèm theo Nghị quyết số 34/2014/NQ-HĐND: Chi tiết tại Phụ lục số IX.a đính kèm.

i) Bổ sung vào bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn khu vực 2 đối với 05 tuyến đường, đoạn đường tại phụ lục số X kèm theo Nghị quyết số 34/2014/NQ-HĐND: Chi tiết tại Phụ lục số X.a đính kèm.

2. Điều chỉnh bảng giá đất

a) Điều chỉnh bảng giá đất ở tại đô thị đối với 08 tuyến đường, đoạn đường tại Phụ lục số II kèm theo Nghị quyết số 34/2014/NQ-HĐND: Chi tiết tại Phụ lục số II.b đính kèm.

b) Điều chỉnh bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị đối với 08 tuyến đường, đoạn đường tại phụ lục số III kèm theo Nghị quyết số 34/2014/NQ-HĐND: Chi tiết tại Phụ lục số III.b đính kèm.

c) Điều chỉnh bảng giá đất sản xuất kinh, doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại đô thị đối với 08 tuyến đường, đoạn đường tại phụ lục số IV kèm theo Nghị quyết số 34/2014/NQ-HĐND: Chi tiết tại Phụ lục số IV.b đính kèm.

d) Điều chỉnh tên gọi, mốc xác định của 48 tuyến đường, đoạn đường trong bảng giá đất tại các Phụ lục II, Phụ lục III, Phụ lục IV, Phụ lục V, Phụ lục VI, Phụ lục VII, Phụ lục VIII, Phụ lục IX, Phụ lục X kèm theo Nghị quyết số 34/2014/ NQ-HĐND: Chi tiết tại Phụ lục XVIII đính kèm.

[...]