Nghị quyết 75/NQ-HĐND năm 2023 thông qua Hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang năm 2024
Số hiệu | 75/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 13/12/2023 |
Ngày có hiệu lực | 13/12/2023 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Giang |
Người ký | Lê Thị Thu Hồng |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài chính nhà nước |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 75/NQ-HĐND |
Bắc Giang, ngày 13 tháng 12 năm 2023 |
VỀ VIỆC THÔNG QUA HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG NĂM 2024
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
KHOÁ XIX, KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 5 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 135/2016/NĐ-CP ngày 09 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 332/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 333/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 10/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 11/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Xét Tờ trình số 365/TTr-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2023 của Uỷ ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang năm 2024
Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 (gọi tắt là hệ số K) áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang như sau:
1. Đất ở thuộc địa bàn các huyện và thành phố Bắc Giang (Chi tiết tại Phụ lục số 01 kèm theo).
Hệ số điều chỉnh giá đất ở tại các dự án khu đô thị mới, khu dân cư mới, điểm dân cư do doanh nghiệp làm chủ đầu tư được đầu tư cơ sở hạ tầng đồng bộ; các khu đô thị mới, khu dân cư mới, điểm dân cư do Nhà nước làm chủ đầu tư được đầu tư cơ sở hạ tầng đồng bộ để tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất mà chưa quy định giá đất trong Bảng giá đất K = 1,0.
2. Đất thương mại, dịch vụ; đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ: K = 1,1.
3. Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp trong các khu công nghiệp, cụm công nghiệp (đất chưa bao gồm chi phí đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật - đất thô): K = 1,1.
4. Đất thuộc nhóm đất nông nghiệp hệ số K = 1,0 không phân biệt vị trí, khu vực.
5. Đất nông nghiệp do các tổ chức, cá nhân nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất được cơ quan có thẩm quyền cho phép chuyển mục đích sử dụng đất khi tính các khoản được trừ vào tiền thuê đất giao Sở Tài chính xác định hệ số điều chỉnh giá đất xác định như sau:
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 75/NQ-HĐND |
Bắc Giang, ngày 13 tháng 12 năm 2023 |
VỀ VIỆC THÔNG QUA HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG NĂM 2024
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
KHOÁ XIX, KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 5 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 135/2016/NĐ-CP ngày 09 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 332/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 333/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 10/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 11/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Xét Tờ trình số 365/TTr-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2023 của Uỷ ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang năm 2024
Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 (gọi tắt là hệ số K) áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang như sau:
1. Đất ở thuộc địa bàn các huyện và thành phố Bắc Giang (Chi tiết tại Phụ lục số 01 kèm theo).
Hệ số điều chỉnh giá đất ở tại các dự án khu đô thị mới, khu dân cư mới, điểm dân cư do doanh nghiệp làm chủ đầu tư được đầu tư cơ sở hạ tầng đồng bộ; các khu đô thị mới, khu dân cư mới, điểm dân cư do Nhà nước làm chủ đầu tư được đầu tư cơ sở hạ tầng đồng bộ để tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất mà chưa quy định giá đất trong Bảng giá đất K = 1,0.
2. Đất thương mại, dịch vụ; đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ: K = 1,1.
3. Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp trong các khu công nghiệp, cụm công nghiệp (đất chưa bao gồm chi phí đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật - đất thô): K = 1,1.
4. Đất thuộc nhóm đất nông nghiệp hệ số K = 1,0 không phân biệt vị trí, khu vực.
5. Đất nông nghiệp do các tổ chức, cá nhân nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất được cơ quan có thẩm quyền cho phép chuyển mục đích sử dụng đất khi tính các khoản được trừ vào tiền thuê đất giao Sở Tài chính xác định hệ số điều chỉnh giá đất xác định như sau:
- Trường hợp tổ chức, cá nhân chi trả tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất nông nghiệp cao hơn so với số tiền bồi thường, hỗ trợ tương ứng với trường hợp Nhà nước thu hồi đất tại thời điểm chuyển mục đích sử dụng đất thì hệ số điều chỉnh giá đất được thực hiện theo công thức:
Hệ số điều chỉnh giá đất |
= |
Số tiền bồi thường, hỗ trợ tương ứng với 1m2 đất nông nghiệp khi Nhà nước thu hồi đất |
Giá 1m2 đất nông nghiệp UBND tỉnh quy định |
- Trường hợp tổ chức, cá nhân chi trả tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất nông nghiệp thấp hơn so với số tiền bồi thường, hỗ trợ tương ứng với trường hợp Nhà nước thu hồi đất tại thời điểm chuyển mục đích sử dụng đất thì hệ số điều chỉnh giá đất được thực hiện theo công thức:
Hệ số điều chỉnh giá đất |
= |
Số tiền nhận chuyển nhượng 1m2 quyền sử dụng đất nông nghiệp của tổ chức, cá nhân |
Giá 1m2 đất nông nghiệp UBND tỉnh quy định |
Điều 2. Trường hợp áp dụng hệ số điều chỉnh giá đất cụ thể
Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định hệ số điều chỉnh giá đất cụ thể đối với thửa đất hoặc khu đất có giá trị dưới 10 tỷ đồng (tính theo giá đất trong Bảng giá đất) áp dụng cho các trường hợp sau:
1. Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất; công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với tổ chức mà phải nộp tiền sử dụng đất.
2. Xác định đơn giá thuê đất cho chu kỳ đầu của trường hợp Nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm; xác định đơn giá thuê đất cho trường hợp Nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.
3. Tính giá trị quyền sử dụng đất khi cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước mà doanh nghiệp cổ phần sử dụng đất thuộc trường hợp Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê; doanh nghiệp nhà nước cổ phần hóa được Nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm.
4. Tổ chức kinh tế, tổ chức sự nghiệp công lập tự chủ tài chính, hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài đang được Nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm được chuyển sang thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê và phải xác định lại giá đất cụ thể để tính tiền thuê đất tại thời điểm có quyết định cho phép chuyển sang thuê đất theo hình thức trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê theo quy định của Luật Đất đai năm 2013.
5. Người mua tài sản được Nhà nước tiếp tục cho thuê đất trong thời hạn sử dụng đất còn lại theo giá đất cụ thể, sử dụng đất đúng mục đích đã được xác định trong dự án.
6. Xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê; xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền hàng năm.
Điều 3. Giao Uỷ ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết và ban hành Quyết định quy định hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang năm 2024.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang Khoá XIX, Kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 13 tháng 12 năm 2023./.
Nơi nhận: |
CHỦ
TỊCH |
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TỈNH BẮC GIANG
(Kèm theo Nghị quyết định số 75/NQ-HĐND ngày 13/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang)
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
TT |
TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
I. |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI I |
|
|
|
1 |
Đường Lý Thái Tổ |
|
|
|
- |
Đoạn từ đầu cầu Mỹ Độ đến Đường Tân Ninh (bên trái đến đường Ngô Gia Tự) |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
- |
Đoạn từ Ngô Gia Tự đến Đường Lê Lợi (bên phải từ đường Tân Ninh) |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
2 |
Đường Xương Giang |
|
|
|
- |
Đoạn từ cầu Mỹ Độ đến hết đường Quang Trung |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
- |
Đoạn từ hết đường Quang Trung đến hết đường Hùng Vương |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
- |
Đoạn từ hết đường Hùng Vương đến hết đường Nguyễn Thị Minh Khai |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
|
( Bên phía đường sắt) |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
- |
Đoạn từ hết đường Nguyễn Thị Minh Khai đến đoạn rẽ vào đường Giáp Văn Phúc |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
- |
Đoạn từ đường rẽ vào đường Giáp Văn Phúc đến Đường Lý Tử Tấn |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
+ |
( Bên phía đường sắt) |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
- |
Đoạn từ Đường Lý Tử Tấn đến hết địa phận TP BG |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
+ |
( Bên phía đường sắt) |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
2.1 |
Đường Xương Giang 2 |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
2.2 |
Đường Xương Giang 4 |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
3 |
Đường Quang Trung |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
4 |
Đường Chợ Thương: Từ đường Quang Trung đến đường Lý Thái Tổ |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
5 |
Đường Nguyễn Thị Lưu |
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Quang Trung đến đường Hùng Vương |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
- |
Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường rẽ vào nhà văn hoá Tổ 9, phường Ngô Quyền |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
- |
Đoạn từ đường rẽ vào nhà văn hoá Tổ 9, phường Ngô Quyền đến đường Nguyễn Thị Minh Khai |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
5.1 |
Đường Nguyễn Thị Lưu 1 |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
5.2 |
Đường Nguyễn Thị Lưu 2 |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
5.3 |
Đường Nguyễn Thị Lưu 4 |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
5.4 |
Đường Nguyễn Thị Lưu 6 |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
5.5 |
Đường Nguyễn Thị Lưu 8 |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
6 |
Phố Yết Kiêu |
|
|
|
6.1 |
Yết Kiêu 2 |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
6.2 |
Yết Kiêu 1 |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
7 |
Phố Thân Đức Luận |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
8 |
Đường Nguyễn Gia Thiều |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
9 |
Đường Ngô Gia Tự |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
9.1 |
Đường Ngô Gia Tự 1 |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
10 |
Phố Trần Quốc Toản (Khu vực đài phun nước) |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
11 |
Đường Nguyễn Văn Cừ |
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Xương Giang đến đường Lê Lợi |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
- |
Đoạn từ đường Lê Lợi đến đường Huyền Quang |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
12 |
Đường Lê Lợi |
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Lý Thái Tổ đến ngã tư đường Hùng Vương |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
- |
Đoạn từ ngã tư đường Hùng Vương đến ngã tư đi vào thôn Ngươi (cạnh trụ sở UBND phường Dĩnh Kế) |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
- |
Đoạn từ ngã tư đi vào thôn Ngươi (cạnh trụ sở UBND phường Dĩnh Kế) đến hết đường Lê Hồng Phong |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
- |
Đoạn từ hết đường Lê Hồng Phong đến đường vành đai đông bắc (công ty TTHH Thọ Xuân) |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
13 |
Đường Lương Văn Nắm - Từ đường Lê Lợi sang đường Giáp Hải |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
14 |
Đường Cả Trọng (khu Công viên Trung tâm) |
|
|
|
- |
Từ đường Hùng Vương đến cổng số 2 Công viên Hoàng Hoa Thám |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
- |
Từ cổng số 2 Công viên Hoàng Hoa Thám đến đường Phồn Xương |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
- |
Từ đường Phồn Xương đến hết đường |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
15 |
Đường Hùng Vương |
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Xương Giang đến đường Huyền Quang |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
- |
Đoạn từ đường Huyền Quang đến Quốc lộ 1A |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
- |
Dẫy 2, 3, 4, 5 đường Hùng Vương (khu cạnh Nhà khách tỉnh và đường Ngô Gia Tự) |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
- |
Dẫy 6,7 đường Hùng Vương (khu cạnh Nhà khách tỉnh và đường Ngô Gia Tự) |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
16 |
Đường Hoàng Văn Thụ |
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Ngô Văn Cảnh |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
- |
Đoạn từ Ngô Văn Cảnh đến đường Nguyễn Thị Minh Khai |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
- |
Đoạn từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến đường Giáp Hải (KDC số 2) |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
17 |
Phố Thân Cảnh Vân |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
18 |
Đường Ngô Văn Cảnh |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
- |
Đường Ngô Văn Cảnh 1 (hai bên nhìn ra hồ Vĩnh Ninh) |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
- |
Đường Nguyễn Đình Tuân 2 |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
- |
Phố Lê Lý 2 |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
- |
Phố Lê Lý 4 |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
19 |
Đường Nguyễn Thị Minh Khai |
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Xương Giang đến đường Lê Lợi |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
- |
Đoạn từ đường Lê Lợi đến hết đường Nguyễn Thị Minh Khai |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
20 |
Phố Lê Lý - Đoạn từ đường Hoàng Văn Thụ sang đường Lê Lợi (trước đình làng Vĩnh Ninh) |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
II |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI II |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
1 |
Đường Nguyễn Văn Mẫn |
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Nguyễn Thị Lưu đến đường Ngô Gia Tự |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
- |
Đoạn từ đường Ngô Gia Tự đến đường Nghĩa Long |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
2 |
Đường Trần Nguyên Hãn |
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Xương Giang đến hết Nhà văn hoá Công ty Đạm (bên trái đến đường vào tổ dân phố Hà Vị) |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
- |
Đoạn từ hết Nhà Văn hóa Công ty Đạm đến đường Lều Văn Minh |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
- |
Đoạn từ đường Lều Văn Minh đến cổng 1 Công ty Đạm |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
|
Bên phải |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
|
Bên Trái |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
3 |
Đường Nghĩa Long |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
4 |
Đường Á Lữ |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
5 |
Đường Tân Ninh |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
6 |
Đường Thánh Thiên |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
7 |
Đường Huyền Quang |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
8 |
Đường Nguyễn Cao |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
9 |
Đường Tiền Giang |
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ đến hết đường Thánh Thiên |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
- |
Đoạn từ hết đường Thánh Thiên đến đê sông Thương |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
10 |
Đường Nguyễn Khắc Nhu |
|
|
|
- |
Đoạn từ Đường Xương Giang đến đường Trần Nguyên Hãn (chợ Hà Vị) |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
- |
Đoạn từ đường Trần Nguyên Hãn đến ngõ 5 đường Nguyễn Khắc Nhu |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
11 |
Khu nhà tầng và khu tập thể tổ 6, tổ 7A và 7B phường Trần Nguyên Hãn |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
12 |
Đường Đặng Thị Nho |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
13 |
Đường Giáp Hải |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
14 |
Đường Lý Tự Trọng (tiếp đường Nguyễn Thị Lưu - thuộc KDC số 2) |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
15 |
Vi Đức Thăng |
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Nguyễn Khuyến đến đường Lê Hồng Phong |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
- |
Đoạn từ đường Lê Hồng Phong đến đường Lương Văn Nắm |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
16 |
Đường Chu Danh Tể - Đoạn từ đường Nguyễn Khuyến đến đường Giáp Văn Phúc |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
17 |
Đường Giáp Lễ - Đoạn từ đường Đào Sư Tích đến thôn Ngươi phường Dĩnh Kế |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
18 |
Đường Nguyễn Du (khu khuôn viên Nguyễn Du, phường Hoàng Văn Thụ) |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
19 |
Đường Phồn Xương- Từ đường Lê Lợi sang đường Thanh Niên |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
20 |
Phố Thân Công Tài |
|
|
|
- |
Khu Trung tâm khách sạn cao cấp TPBG |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
- |
Đoạn từ đường Thân Công Tài đến đất trạm bơm |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
21 |
Đường Nguyễn Khuyến: Đoạn từ đường ngang phía sau trung tâm khuyến nông tỉnh đến đường Lê Lợi |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
22 |
Đường Hoàng Quốc Việt |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
23 |
Đường Nguyễn Đình Tuân |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
24 |
Đường Quách Nhẫn |
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Ngô Văn Cảnh đến phố Thân Cảnh Vân (trước mặt khu liên cơ quan và Khách sạn Mường Thanh) |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
- |
Đoạn từ phố Thân Cảnh Vân đến đường Nguyễn Khuyến |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
- |
Đoạn từ đường Nguyễn Khuyến đến đường Giáp Hải (KDC số 2) |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
- |
Khu vực quảng trường- Đoạn từ đường Ngô Văn Cảnh đến phố Thân Cảnh Vân (trước mặt khu Hội nghị tỉnh) |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
|
Đường Quách Nhẫn 2 |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
25 |
Phố Tôn Thất Tùng (Đoạn từ đường Hoàng Văn Thụ sang đường Lê Lợi, cạnh bệnh viện phụ sản ) |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
26 |
Đường Nguyên Hồng (Đoạn từ sau chợ Trần Luận đến hết đất trường tiểu học Thu Hương) |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
27 |
Đường Lê Triện (khu dân cư số 2) |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
28 |
Đường Lê Hồng Phong |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
29 |
Đường Giáp Văn Phúc |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
30 |
Phố Đỗ Văn Quýnh |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
31 |
Đường Thanh Niên |
|
|
|
- |
Từ tiếp giáp đường Hùng Vương đến hết Khu đô thị mới Bách Việt Lake Garden |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
- |
Từ hết Khu đô thị mới Bách Việt Lake Garden đến hết đường |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
32 |
Đường Thân Nhân Trung |
|
|
|
- |
Đoạn từ đầu cầu Mỹ Độ đến đường rẽ vào UBND phường Mỹ Độ |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
- |
Đoạn từ đường rẽ vào UBND phường Mỹ Độ đến hết địa phận phường Mỹ Độ |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
- |
Đoạn từ hết địa phận phường Mỹ Độ đến Khu dân cư số 4 (Chợ Mía) |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
- |
Đoạn từ Khu dân cư số 4 (Chợ Mía) đến hết địa phận Thành Phố |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
33 |
Đường Đào Sư Tích |
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Xương Giang đến đường Quách Nhẫn |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
- |
Đoạn từ đường Quách Nhẫn đến đường Lê Lợi |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
33 |
Đường Đào Sư Tích 1 |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
33 |
Đường Đào Sư Tích 2 |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
33 |
Đường Đào Sư Tích 4 |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
34 |
Các đoạn đường còn lại trong khu dân cư số 1, số 2 |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
III |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI III |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
1 |
Đường Vương Văn Trà |
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Xương Giang đến đường Nguyễn Doãn Địch |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
- |
Đoạn từ đường Nguyễn Doãn Địch đến đường Trần Đăng Tuyển |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
- |
Đoạn từ đường Trần Đăng Tuyển đến đường Lưu Nhân Chú |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
2 |
Đường Nguyễn Công Hãng |
|
|
|
- |
Đoạn từ đê sông Thương đến hết Trung tâm giới thiệu việc làm |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
- |
Đoạn từ hết Trung tâm giới thiệu việc làm đến ngõ 308 |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
- |
Đoạn từ ngõ 308 Nguyễn Công Hãng đến đường Cao Kỳ Vân |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
- |
Đoạn từ đường Cao Kỳ Vân đến đường Trần Nguyên Hãn |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
3 |
Đường Đàm Thuận Huy |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
4 |
Đường Trần Quang Khải |
|
|
|
- |
Khu cống ngóc bến xe và Hồ Bắc |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
- |
Khu Tái định cư cải tạo nhà máy đạm |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
5 |
Đường Châu Xuyên |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
6 |
Đường Mỹ Độ |
|
|
|
- |
Đoạn từ Cầu sông Thương đến hết đất Công an phường Mỹ Độ (cũ) |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
- |
Đoạn từ hết đất Công an phường Mỹ Độ (cũ) đến hết đất Chùa Mỹ Độ |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
- |
Đoạn từ hết Chùa Mỹ Độ đến ngã ba QL17 - Thân Nhân Trung |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
7 |
Đường Hoàng Hoa Thám |
|
|
|
- |
Đoạn từ đầu cầu sông Thương đến hết địa phận phường Đa Mai |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
- |
Đoạn từ địa phận xã Song Mai đến đường rẽ vào trường Trung cấp nghề Giao thông vận tải |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
- |
Đoạn trường Trung cấp nghề Giao thông vận tải đến hết địa phận xã Song Mai |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
8 |
Đường Lê Đức Trung (Khu cống ngóc bến xe) |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
9 |
Đường Lê Sát (Khu cống ngóc bến xe) |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
10 |
Phố Trần Đình Ngọc (Khu cống ngóc bến xe) |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
11 |
Đường Nguyễn Danh Vọng (Khu cống ngóc bến xe) |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
12 |
Phố Nguyễn Đình Chính (khu cống ngóc bến xe) |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
13 |
Các đường còn lại trong (khu cống ngóc - bến xe) |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
14 |
Đường Lưu Nhân Chú |
|
|
|
- |
Đoạn từ sau Trạm tăng áp đến đường Ngô Trang |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
- |
Đoạn từ đường Ngô Trang đến đê Sông Thương |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
15 |
Đường Thân Cảnh Phúc |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
16 |
Đường Thân Nhân Tín |
|
|
|
- |
Đoạn từ đê Sông Thương đến đường từ đường Lưu Nhân Chú qua hồ Đầm Sen đến đường Vương Văn Trà |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
- |
Đoạn từ đường Lưu Nhân Chú qua hồ Đầm Sen đến đường Vương Văn Trà đến đường Ngô Trang |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
- |
Đoạn từ đường Ngô Trang đến hết đường |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
17 |
Đường Lê An |
|
|
|
- |
Đoạn từ đê Sông Thương đến đường từ đường Lưu Nhân Chú qua hồ Đầm Sen đến đường Vương Văn Trà |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
- |
Đoạn từ đường Vương Văn Trà đến đường Ngô Trang |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
- |
Đoạn từ đường Ngô Trang đến đường Nguyễn Công Hãng |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
18 |
Đường Ngô Trang (Đoạn từ đường Lưu Nhân Chú đến đường Nguyễn Công Hãng) |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
19 |
Đường Nguyễn Doãn Địch |
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Vương Văn Trà đến đường Lưu Nhân Chú |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
- |
Từ đường Lưu Nhân Chú đến Khu tập thể nhà máy Đạm Hà Bắc |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
20 |
Đường Trần Đăng Tuyển |
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Trần Nguyên Hãn đến đường Nguyễn Công Hãng |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
- |
Đoạn từ đường Nguyễn Công Hãng đến đường ngang khu Hồ điều hòa |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
- |
Đoạn từ ngã 3 hồ điều hòa đến đê Sông Thương |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
21 |
Đường Nhật Đức: (Điểm đầu: Tiếp giáp đường Lưu Nhân Chú, Điểm cuối: Tiếp giáp đường Vương Văn Trà (khu vực ngã tư chợ khu dân cư số 3) MC-16m) |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
22 |
Các đường còn lại trong khu dân cư số 3 |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
IV |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI IV |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
1 |
Đường Võ Thị Sáu - Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Lê Lai |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
2 |
Đường Đồng Cửa |
|
|
|
- |
Đoạn từ Đ.Châu Xuyên đến Tiểu khu dân cư Đồng Cửa (mặt cắt đường 16m) |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
- |
Đoạn từ Tiểu khu Đồng Cửa đến đường Cô Bắc |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
3 |
Đường Cô Bắc: (Điểm đầu: Tiếp giáp đường Lê Lợi; Điểm cuối: Tiếp giáp đê tả Thương;MC ngang 19,5m |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
4 |
Đường Cao Kỳ Vân |
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Trần Nguyên Hãn đến đường Nguyễn Công Hãng |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
- |
Đoạn từ đường Nguyễn Công Hãng đến ngã 4 kho gạo đến bờ mương Hà Vị |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
- |
Đoạn từ bờ mương Hà Vị đến đầu tổ dân phố Cung Nhượng 1 |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
- |
Đoạn từ đầu tổ dân phố Cung Nhượng 1 đến bờ đê |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
5 |
Đường Hồ Công Dự |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
6 |
Đường Lê Lai |
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Lê Lợi đến hết trường tiểu học Võ Thị Sáu |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
- |
Đoạn từ hết trường tiểu học Võ Thị Sáu đến đường Hùng Vương |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
7 |
Đường Cô Giang |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
8 |
Đường Thân Khuê |
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Hoàng Hoa Thám đến hết sân thể thao |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
- |
Đoạn từ hết sân thể thao đến nhà máy ép dầu |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
9 |
Đường Bảo Ngọc |
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Hoàng Hoa Thám đến hết trường tiểu học Đa Mai |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
- |
Đoạn từ hết trường Tiểu học Đa Mai đến hết bãi xử lý rác |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
10 |
Đường Phạm Liêu |
|
|
|
- |
Đoạn từ cổng 1 (công ty phân đạm) đến hết cổng 2 (Công ty CP xây lắp hóa chất) |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
- |
Đoạn từ hết cổng 2 Công ty Đạm đến hết đường vào cổng Công ty TNHH1TV CK Hóa chất Hà Bắc |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
- |
Đoạn từ cổng 1 đến hết cổng 3 (Công ty CP Hưng Phát) |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
- |
Đoạn từ hết cổng 3 (Công ty CP Hưng Phát) đến đê Sông Thương |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
11 |
Đường Phùng Trạm (từ đường Nguyễn Duy Năng đến đường Phạm Liêu) |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
12 |
Đường Nguyễn Duy Năng (Từ đường Phạm Liêu đến hết địa phận phường Thọ Xương) |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
13 |
Đường Lều Văn Minh |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
14 |
Đoạn đê tả Sông Thương |
|
|
|
- |
Đoạn từ cầu Mỹ Độ đến hết địa phận thành phố Bắc Giang |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
- |
Đoạn từ cầu Mỹ Độ đến hết địa phận phường Lê Lợi |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
- |
Đoạn từ hết địa phận phường Lê Lợi đến đường rẽ vào UBND xã Tân Tiến |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
15 |
Đường Lý Tử Tấn |
|
|
|
- |
Đường từ Công ty TNHH một thành viên quản lý và xây dựng đường bộ Bắc Giang đến Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Bắc Giang |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
- |
Đoạn từ đường Giáp Hải đến Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Bắc Giang |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
16 |
Nguyễn Chí Thanh |
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Xương Giang đến nhà máy Đạm |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
- |
Đoạn từ đường Xương Giang đến QL1A |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
17 |
Đường Nguyễn Đình Tấn (thuộc tuyến đường còn lại trong khu dân cư số 3 cũ) |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
18 |
Đường Hoàng Công Phụ |
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Trần Nguyên Hãn đến đường Nguyễn Khắc Nhu |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
- |
Đoạn từ đường Nguyễn Khắc Nhu đến đường Nguyễn Đình Chính |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
19 |
Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
20 |
Đường Lương Thế Vinh (Đoạn từ đường Lê Hồng Phong đến hết địa phận phường Xương Giang) |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
21 |
Các đoạn còn lại thuộc khu Tái định cư phường Xương Giang |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
22 |
Đường Đông Thành: (Điểm đầu: tiếp giáp đường Xương Giang, Điểm cuối: tiếp giáp dường Lều Văn Minh); MC 5m |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
23 |
Nguyễn Huy Bính |
|
|
|
- |
Đoạn từ công ty Đạm Hà Bắc đến đường Lều Văn Minh |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
- |
Đoạn từ đường Lều Văn Minh đến đường vành đai Đông Bắc |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
24 |
Đường Lương Văn Can: (Đầu: tiếp giáp Hoàng Hoa Thám, Điểm cuối: tiếp giáp dường Bảo Ngọc) |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
25 |
Đường Phan Đình Phùng: (Điểm đầu: tiếp giáp đường Bảo Ngọc, Điểm cuối: tiếp giáp dường Hoàng Hoa Thám) |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
26 |
Đường Phan Chu Trinh: (Điểm đầu: tiếp giáp đường Lương Văn Can, Điểm cuối: tiếp giáp dường Phan Bội Châu) |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
27 |
Đường Phan Bội Châu: (Điểm đầu: Cạnh NVH Mai Sẫu đến đường Phan Đình Phùng) |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
28 |
Đường Anh Thơ: (Tiếp giáp đường Bàng Bá Lân; Điểm cuối: Tiếp giáp đường Thanh niên (cạnh Bệnh viện Hà Nội - Bắc Giang); |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
29 |
Đường Phạm Túc Minh: (Điểm đầu: Tiếp giáp đường Lê Hồng Phong; Điểm cuối: Tiếp giáp đường Lê Triện) |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
30 |
Đường Nguyễn Thọ Vinh: (Điểm đầu: Tiếp giáp đường Lê Sát; Điểm cuối: Tiếp giáp đường Lê Đức Trung) |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
31 |
Đường Nguyễn Nghĩa Lập |
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Trần Nguyên Hãn đến ngõ 45 đường Trần Nguyên Hãn) |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
- |
Đoạn từ ngõ 45 đường Trần Nguyên Hãn đến đường Trần Bình Trọng |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
32 |
Đường Trần Bình Trọng: (Điểm đầu: Tiếp giáp đường Trần Quang Khải; Điểm cuối: Tiếp giáp đường Cao Kỳ Vân) |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
33 |
Đường Trần Khát Chân: (Điểm đầu: Tiếp giáp đường nội bộ (khu dân cư đường Trần Nguyên Hãn) Điểm cuối: Hết khu dân cư tái định cư nhà máy Đạm Hà Bắc, MC: 16m) |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
34 |
Đường Giáp Văn Cương: Điểm đầu: Tiếp giáp QL 17 (Võ Nguyễn Giáp), Điểm cuối: Tiếp giáp đường Bà Triệu |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
|
Đoạn từ đường Võ Nguyên Giáp đến hết Khu dân cư Bệnh Viện Nội Tiết |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
|
Đoạn từ đường Khu dân cư Bệnh Viện Nội Tiết đến đường Bà Triệu |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
35 |
Đường Lư Giang: (Điểm đầu: Tiếp giáp QL.17 (đoạn ngã tư rẽ vào Trường THPT Giáp Hải); Điểm cuối: Tiếp giáp đường Thân Nhân Trung (giáp khu thể thao Lam Sơn); Mặt cắt ngang 27m) |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
36 |
Đường Vi Đức Lục |
|
|
|
37 |
Đường Hòa Sơn |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
38 |
Đường Cả Chi: Điểm đầu: từ đường Bảo Ngọc; Điểm cuối: đường Phan Đình Phùng; |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
39 |
Các đường, ngõ còn lại trên địa bàn các phường |
|
|
|
- |
Các đường, ngõ có mặt cắt từ 5m trở lên |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
- |
Các đường, ngõ có mặt cắt dưới 5 m |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
V |
ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
1 |
Đường Nguyễn Trãi (QL31) |
|
|
|
- |
Đoạn từ đường QL1A đến lối rẽ vào Nhà văn hoá phố Cốc |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
- |
Đoạn từ lối rẽ vào Nhà văn hóa phố Cốc đến ngã ba đường đi Yên Dũng |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
- |
Đoạn từ ngã ba đường đi Yên Dũng đến hết đường |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
- |
Đoạn từ đường Nguyễn Trãi (QL 31) đến ngã ba đường đi thôn Thuyền (điểm đầu là Công ty TNHH Đào Dương đến Công ty CP TMDV Quang Tuấn rẽ trái qua Công ty TNHH Nam Mai, Công ty TNHH Phương Nga.... điểm cuối là HKD Nguyễn Văn Cường) |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
- |
Đoạn từ đường Nguyễn Trãi (QL 31) đi thôn Thuyền |
|
|
|
2 |
Đường Võ Nguyên Giáp (TL 398) |
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư Quốc lộ 1A đến giáp cầu Lịm Xuyên xã Song Khê |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
- |
Đoạn từ giáp cầu Lịm Xuyên đến giáp đất Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Bắc Giang |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
- |
Đoạn từ đất Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Bắc Giang đến đường tỉnh 295B (Quốc lộ 1A cũ) |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
+ |
Đoạn từ đường 398 đến cổng làng thôn Tân Phượng |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
3 |
Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm: (Đoạn tiếp giáp QL.31 đến hết địa phận TP) |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
4 |
Đường Tây Yên Tử (tỉnh lộ 293) |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
- |
Đoạn từ Quốc lộ 1A đến ngã ba rẽ Cầu Đồng Sơn |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
- |
Đoạn từ ngã ba rẽ Cầu Đồng Sơn đến hết địa phận xã Tân Tiến |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
5 |
Đường Nguyễn Thái Học: (Điểm đầu: Cạnh đài phát thanh và TH tỉnh đến đường nội bộ đoạn nối QL 17 vào tiểu học xã Tân Mỹ) |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
6 |
Đường Trần Danh Tuyên (đường trục chính xã Đồng Sơn) |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
7 |
Đường Trần Hưng Đạo: |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
|
Đoạn tiếp giáp đê hữu Thương; Điểm cuối: Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám; MC: 50m. (qua xã Song Mai) |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
|
Đoạn từ đường Hoàng Hoa Thám đến đường TL 295B |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
8 |
Đường Bà Triệu: Điểm đầu: Từ chân cầu Á Lữ (phía Tây); Điểm cuối: Tiếp giáp QL.17; MC: 56m. |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
9 |
Đường Võ Văn Kiệt: Từ đường Tây Yên Tử(km1+740) đến hết địa phận thành phố giáp Tiền Phong Yên Dũng (MC 56m) |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
10 |
Đường Trường Chinh: Từ đường Tây Yên Tử (km1+360m) đến hết địa phận thành phố giáp Hương Gián Yên Dũng (MC 42m) |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
11 |
Đường trục chính Tây Nam (từ đường Thân Nhân Trung đến đường gom Quốc lộ 1A) |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
12 |
Cuối đường Bà Triệu (Đoạn từ đường Võ Nguyên Giáp đấu nối sang đường Quy hoạch xã Tăng Tiến huyện Việt Yên) |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
VI |
CÁC KHU DÂN CƯ - KHU ĐÔ THỊ |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
1 |
Khu đô thị Bách Việt Lake Garden và khu dân cư Nam Dĩnh Kế |
|
|
|
- |
Đường Bàng Bá Lân |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
- |
Đường Hồ Xuân Hương: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Bàng Bá Lân; Điểm cuối: Tiếp giáp đường Thanh Niên |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
- |
Đường Nguyễn Bính: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Bàng Bá Lân; Điểm cuối: Tiếp giáp đường Bàng Bá Lân. |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
- |
Đường Tạ Thúc Bình: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Nguyễn Bính; Điểm cuối: Tiếp giáp đường nội bộ Khu đô thị Bách Việt |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
|
Các đường còn lại trong khu đô thị Bách Việt |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
2 |
Khu dân cư Song Khê (gồm cả đường Đào Thục Viện và đường Đào Toàn Mân) |
|
|
|
- |
Đường Đào Thục Viện |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
- |
Đường Đào Toàn Mân |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
- |
Đường Đào Toàn Mân 1, Đường Đào Thục Viện 2 |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
- |
Các đường còn lại |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
3 |
Khu Hạ tầng kỹ thuật Điểm dân cư chợ Song Khê (khu bám đường gom Quốc lộ 1) |
|
|
|
- |
Đoạn bám đường gom |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
- |
Các đoạn còn lại |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
4 |
Khu đô thị phía Nam (khu số 1, 2, 3, 6, 7) |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
|
Đường Tôn Đức Thắng |
|
|
|
- |
Đoạn từ đường gom bên trái QL.1A đến đường Trường Chinh |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
- |
Đoạn từ đường Trường Chinh đến đường Tây Yên Tử (KM2+400). |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
- |
Đường Huỳnh Thúc Kháng |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
- |
Đường Nguyễn Thị Định: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Tây Yên Tử; Điểm cuối: Tiếp giáp Khu nhà thi đấu tỉnh; MC: 20,5m |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
- |
Đường Lê Duẩn: (Điểm đầu: Tiếp giáp đê tả Thương; Điểm cuối: Tiếp giáp QL.31 (mặt cắt 33m). |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
- |
Đường Lê Thanh Nghị: Điểm đầu: Tiếp giáp đường nội bộ cạnh Siêu thị Big C; Điểm cuối: Tiếp giáp đườmg Nguyễn Văn Linh; MC: 21m |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
- |
Đường Trần Nhân Tông |
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Tây Yên Tử đến đường Đường Nguyễn Văn Linh (Nguyễn Thị Minh Khai nối dài) |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
- |
Đoạn còn lại |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
|
Đường Lê Thánh Tông: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Tây Yên Tử; Điểm cuối: Tiếp giáp đườmg vào thôn An Bình xã Tân Tiến |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
- |
Đường Nguyễn Văn Linh (Nguyễn Thị Minh Khai nối dài): MC: 30m. |
|
|
|
+ |
Tiếp giáp đường gom QL1 đến điểm giao nối đường Huỳnh Thúc Kháng |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
+ |
Nối từ đường Huỳnh Thúc Kháng đến đường Trường Chinh |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
- |
Đường Phạm Văn Đồng: Điểm đầu: Tiếp giáp đường gom bên trái QL.1A; Điểm cuối: Hết địa phận thành phố (giáp xã Hương Gián, huyện Yên Dũng); MC: 30m. |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
- |
Các đường còn lại trong khu số 1, 2, 3, 6, 7 |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
5 |
Khu đô thị Kosy |
|
|
|
- |
Đường Trần Khánh Dư: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh; Điểm cuối: Tiếp giáp đường nội bộ dự án Khu đô thị Kosy |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
- |
Đường Trần Nhật Duật: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh; Điểm cuối: Tiếp giáp đường nội bộ dự án Khu đô thị Kosy |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
- |
Đường Phạm Ngũ Lão: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh; Điểm cuối: Tiếp giáp đường nội bộ dự án Khu đô thị Kosy |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
- |
Các đường còn lại |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
6 |
Dự án KDC đường Xương Giang |
|
|
|
- |
Đường Hoàng Cầm: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Trần Quang Khải; Điểm cuối: Tiếp giáp đường Lều Văn Minh; MC: 24m. |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
- |
Đường Tô Vũ: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Trần Quang Khải; Điểm cuối: Tiếp giáp đường Hoàng Cầm; MC: 21m. |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
- |
Các đường còn lại |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
7 |
Khu dân cư Chợ Cốc - Dĩnh Trì |
|
|
|
- |
Mặt đường 10,5m (mặt đối diện chợ cốc) |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
- |
Mặt đường 10,5m (mặt không diện chợ cốc) |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
- |
Mặt đường 7,5m (mặt đối diện vườn hoa trung tâm và đối diện chợ cốc) |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
- |
Mặt đường 7,5m làn trong (mặt không diện vườn hoa trung tâm và đối diện chợ cốc) |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
- |
Mặt đường 10,5m (mặt không diện chợ có hình dạng phức tạp) |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
8 |
Khu dân cư số 4 trên tuyến 295B xã Tân Mỹ |
|
|
|
- |
Mặt đường nội bộ 15m (phân lô) |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
- |
Mặt đường nội bộ 7m (phân lô) |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
- |
Mặt đường nội bộ 5,5m |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
- |
Đường còn lại trong KDC |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
9 |
Khu 1, khu dân cư số 3 trên tuyến 295B phường Xương Giang |
|
|
|
- |
Mặt cắt 38 m, hè đường 10 m |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
- |
Mặt cắt 16 m, hè đường mỗi bên 4,5m |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
- |
Mặt cắt 21 m, hè đường mỗi bên 60 |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
10 |
Khu dân cư dọc 2 bên đường giao thông từ khu vực NVH thôn Sẫu đi thôn Thanh Mai |
|
|
|
|
Mặt đường 24m |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
|
Mặt đường 16,5m |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
|
Mặt đường 7.5m |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
|
Mặt đường 7m |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
11 |
Khu dân cư Yên Khê |
|
|
|
- |
Đường rộng 9 m |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
- |
Đường rộng 7 m |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
12 |
Khu dân cư thôn Mỹ Cầu, xã Tân Mỹ |
|
|
|
- |
Đường rộng 7m tiếp giáp đường Thân Nhân Trung |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
- |
Đường còn lại trong KDC |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
13 |
Khu dân cư Cạnh bệnh viện Nội tiết, xã Tân Mỹ |
|
|
|
- |
Mặt đường rộng 15m |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
- |
Mặt đường rộng 9m |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
- |
Mặt đường rộng 7,5m |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
- |
Các tuyến đường còn lại |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
14 |
Khu dân cư Cạnh trường Giáp Hải, xã Tân Mỹ |
|
|
|
- |
Mặt đường rộng 12m |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
- |
Mặt đường rộng 9m |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
15 |
Khu dân cư thôn Tân Mỹ, xã Đồng Sơn |
|
|
|
- |
Mặt đường rộng 10,5m |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
- |
Các tuyến đường còn lại |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
16 |
Khu đô thị Mới phường Thọ Xương |
|
|
|
- |
Mặt đường rộng 12m |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
- |
Mặt đường rộng 10,5m |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
- |
Mặt đường rộng 7,5m hè đường mỗi bên 6m |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
- |
Mặt đường rộng 7,5m hè đường mỗi bên 5m |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
- |
Các đường còn lại |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
17 |
Khu dân cư cạnh Quốc lộ 17, phường Đa Mai |
|
|
|
- |
Mặt đường rộng 12m |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
- |
Mặt đường rộng 7m |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
- |
Các đường còn lại |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
18 |
Khu dân cư mới cạnh trường Việt Hàn - xã Dĩnh Trì |
|
|
|
- |
Mặt đường rộng 29m |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
- |
Mặt đường rộng từ 8m- 9m |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
- |
Các đường còn lại |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
19 |
Khu dân cư phố Cốc - xã Dĩnh Trì |
|
|
|
- |
Mặt đường rộng 7,5m |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
- |
Mặt đường rộng 10,5m |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
- |
Mặt đường rộng 15m tiếp giáp với dải phân cách |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
20 |
Khu dân cư thôn Nguận - xã Dĩnh Trì |
|
|
|
- |
Mặt đường rộng 5m |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
- |
Mặt đường rộng 7,5m |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
- |
Mặt đường rộng 15m |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
21 |
Đoạn đường có điểm đầu từ đường Trần Hưng Đạo - điểm cuối là đường Thân Khuê |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
22 |
Khu dân cư đường Lư Giang – xã Tân Mỹ |
|
|
|
- |
Mặt đường rộng 17m |
|
|
|
- |
Mặt đường rộng 12m |
|
|
|
- |
Mặt đường rộng 9m |
|
|
|
- |
Các đường còn lại |
|
|
|
23 |
Khu dân cư thôn Đồng Sau – xã Đồng Sơn |
|
|
|
- |
Mặt đường rộng 8m (hè đường 5m) |
|
|
|
- |
Mặt đường rộng 8m (hè đường 5m, 3.5m) |
|
|
|
- |
Các đường còn lại |
|
|
|
24 |
Khu dân cư Thành Xương Giang – Phường Xương Giang |
|
|
|
- |
Mặt đường rộng 21m |
|
|
|
- |
Mặt đường rộng 10m (vỉa hè 6m) |
|
|
|
- |
Mặt đường rộng 7.5m |
|
|
|
- |
Các đường còn lại |
|
|
|
25 |
Điểm dân cư đường Hoàng Hoa Thám |
|
|
|
|
Mặt đường rộng 7.5m |
|
|
|
26 |
Điểm dân cư thôn Phúc Thượng |
|
|
|
- |
Mặt đường rộng 7.5m |
|
|
|
- |
Mặt đường rộng 7.0m |
|
|
|
- |
Mặt đường rộng 5.5m |
|
|
|
27 |
Khu đất ở dịch vụ thôn Phúc Thượng |
|
|
|
- |
Mặt đường rộng 5.5m |
|
|
|
28 |
Công viên, hồ điều hòa và nhóm dân cư phường Đa Mai |
|
|
|
- |
Mặt đường rộng 7m |
|
|
|
- |
Các đường còn lại |
|
|
|
29 |
Khu dân cư Chợ Cây, phường Đa Mai |
|
|
|
- |
Mặt đường rộng 7m |
|
|
|
- |
Các đường còn lại |
|
|
|
30 |
Khu dân cư Tân Mai, phường Đa Mai |
|
|
|
- |
Mặt đường rộng 6m |
|
|
|
- |
Mặt đường rộng 5m |
|
|
|
31 |
Điểm dân cư bên đường giao thông từ NVH Mai Sẫu đi đường Thanh Mai, phường Đa Mai |
|
|
|
- |
Mặt đường rộng 7m |
|
|
|
- |
Các đường còn lại |
|
|
|
32 |
Điểm dân cư nguận 2 |
|
|
|
- |
Mặt cắt 15m |
|
|
|
- |
Mặt cắt 7.5m |
|
|
|
33 |
Điểm dân cư Nguận 3 |
|
|
|
- |
Mặt cắt 15m |
|
|
|
- |
Mặt cắt 7.5m |
|
|
|
34 |
Khu dân cư Phố Cốc 2 |
|
|
|
- |
Mặt cắt 15m |
|
|
|
- |
Mặt cắt 7.5m |
|
|
|
35 |
Đường gom Quốc lộ 1A qua thành phố Bắc Giang |
|
|
|
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN
TT |
Loại xã, nhóm xã |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
||
I |
Xã Trung du |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã nhóm A |
1,3 |
1,2 |
1,1 |
1,3 |
1,2 |
1,1 |
2 |
Xã nhóm B |
1,3 |
1,2 |
1,1 |
1,3 |
1,2 |
1,1 |
Phân loại nhóm Xã như sau:
Xã thuộc nhóm A: Tân Mỹ, Song Khê, Tân Tiến.
Xã thuộc nhóm B: Song Mai; Dĩnh Trì, Đồng Sơn.
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
I |
ĐẤT ĐÔ THỊ (THỊ TRẤN THẮNG) |
|
|
|
1 |
QUỐC LỘ 37 |
|
|
|
1.1 |
Đường Hoàng Văn Thái |
|
|
|
- |
Đoạn từ Ngã ba Ba Hàng đến giao cắt Đường Tuệ Tĩnh |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ giao cắt đường Tuệ Tĩnh đến giao cắt Đường Văn Tiến Dũng |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ hết giao cắt đường Văn Tiến Dũng đến hết đường Hoàng Văn Thái (cổng trường Trung cấp Phòng không không quân) |
1,2 |
1,1 |
1,1
|
1.2 |
Đoạn từ hết đất cổng trường Trung cấp Phòng không không quân đến đất thị trấn Thắng |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1.3 |
Đường Trường Chinh - Đoạn từ Ngã ba Ba Hàng đến hết đất Trung tâm GDTX-dạy nghề |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
2 |
ĐƯỜNG LÊ THANH NGHỊ (ĐƯỜNG THẮNG GẦM CŨ): Đoạn từ giao cắt với Quốc lộ 37 đến hết đất thị trấn Thắng |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
3 |
ĐƯỜNG TRƯỜNG CHINH |
|
|
|
- |
Đoạn từ Km0 đến giao cắt đường Tuệ Tĩnh |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ ngã ba Tuệ Tĩnh đến hết đường vào khu dân cư Lô Tây (giáp đất Công an huyện cũ) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ đường vào khu dân cư Lô Tây (giáp đất Công an huyện cũ) đến hết đường Trường Chinh |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
4 |
ĐƯỜNG QUANG TRUNG |
|
|
|
- |
Đoạn từ Tượng đài (sau Ngân hàng NN) đến hết đường rẽ vào Nhà làm việc liên cơ quan huyện |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ đường rẽ vào Nhà làm việc liên cơ quan huyện đến giao cắt Đường Văn Tiến Dũng |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ giao cắt Đường Văn Tiến Dũng đến hết đất Trường THPT Hiệp Hòa số 5 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ hết đất Trường THPT Hiệp Hòa số 5 đến hết đường rẽ vào Trường Tiểu học Đức Thắng số 1 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ hết đất đường rẽ vào Trường Tiểu học Đức Thắng số 1 đến hết đường Quang Trung (cầu Chả) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
5 |
Đường Ngọ Công Quế: Đoạn từ hết Cầu Chả đến hết đất thị trấn Thắng |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
6 |
ĐƯỜNG LÝ THƯỜNG KIỆT |
|
|
|
- |
Đoạn từ hết đường Trường Chinh (hết đất cửa hàng vàng Linh Trang-đối diện Bưu điện huyện) đến đường vào Khu đô thị mới Phía Nam thị trấn Thắng |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ đường vào Khu đô thị mới Phía Nam thị trấn Thắng đến đường vào Tổ dân phố Dinh Hương (đường vào cổng làng Dinh Hương) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ hết đường vào Tổ dân phố Dinh Hương (đường vào cổng làng Dinh Hương) đến hết hết đường vào Trường tiểu học Đức Thắng số 2 (khu Dinh Hương) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ hết đường vào Trường tiểu học Đức Thắng số 2 (khu Dinh Hương) đến ngã tư giao cắt Đường nối ĐT295-ĐT296 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ hết ngã tư giao cắt đường nối ĐT295-ĐT296 đến hết đất thị trấn Thắng |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
7 |
ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN CỪ |
|
|
|
- |
Đoạn từ Ngân hàng NN&PTNT đến hết đất ngã ba dốc Đồn (giao cắt Đường Văn Tiến Dũng |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ giao cắt Đường Văn Tiến Dũng với ĐT 296 đến cầu Đức Thắng |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ cầu Đức Thắng đến đường vào Tổ dân phố Sa Long |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ sau đường vào Tổ dân phố Sa Long đến hết đất thị trấn Thắng |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
8 |
ĐƯỜNG VĂN TIẾN DŨNG |
|
|
|
- |
Đoạn từ giao cắt Đường tỉnh 296 (Đường Nguyễn Văn Cừ) đến giao cắt Đường tỉnh 288 (Đường Quang Trung) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ giao cắt Đường tỉnh 288 (Đường Quang Trung) đến giao cắt QL 37 (Đường Hoàng Văn Thái) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
9 |
ĐƯỜNG 19/5 |
|
|
|
- |
Đoạn từ đất Bưu điện huyện đến Ngã tư biển (giao cắt Đường Hoàng Văn Thái) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ ngã tư Biển đến hết đoạn giao cắt đường Nguyễn Du |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ giao cắt đường Nguyễn Du đến hết đất thị trấn Thắng (Cầu Trắng) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
10 |
ĐƯỜNG TUỆ TĨNH |
|
|
|
- |
Đoạn từ giao cắt Đường tỉnh 288 (Đường Trường Chinh) đến giao cắt QL 37 (Đường Hoàng Văn Thái) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ giao cắt Quốc lộ 37 (Đường Hoàng Văn Thái) đến đến hết đất Trung tâm y tế huyện Hiệp Hoà |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
11 |
ĐƯỜNG GIAO CẮT QL 37- ĐT 288 VÀ KHU DÂN CƯ ĐỒI ĐỘC LẬP |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
12 |
ĐƯỜNG NỐI ĐƯỜNG HOÀNG VĂN THÁI VỚI ĐƯỜNG VĂN TIẾN DŨNG (ĐOẠN QUA XÓM TỰ DO) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
13 |
ĐƯỜNG THANH NIÊN: Đoạn từ giao cắt Đường 19/5 đến giao cắt Đường Văn Tiến Dũng |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
14 |
ĐƯỜNG NGUYỄN DU |
|
|
|
- |
Đoạn từ hết đất Trung tâm y tế huyện Hiệp Hòa đến hết đất Nhà văn hóa Tổ dân phố số 2 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ hết đất Nhà văn hóa Tổ dân phố số 2 đến giao cắt Đường 19/5 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
15 |
ĐƯỜNG PHÍA SAU CÔNG AN HUYỆN (KHU DÂN CƯ LÔ TÂY) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
16 |
ĐƯỜNG VEN HỒ THỐNG NHẤT (từ hết đất UBND thị trấn Thắng cũ đến giáp đất khu tượng đài) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
17 |
ĐƯỜNG NỐI ĐƯỜNG TỈNH 296 VỚI QL 37 |
|
|
|
- |
Đường Đoàn Xuân Lôi: Đoạn từ cầu Đức Thắng đến cống Ba Mô |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đường La Đoan Trực: Đoạn từ sau cống Ba Mô đến cầu Chớp |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
18 |
Đường Nguyễn Trọng Tỉnh: Đoạn nối ĐT 296 với ĐT 295 (cổng chợ Đức Thắng) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
19 |
KĐT MỚI PHÍA TÂY |
|
|
|
19.1 |
Đất ở liền kề |
|
|
|
- |
Mặt cắt 1-1 (trục chính): 33m |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Mặt cắt 2-2: 28m |
|
|
|
+ |
Đoạn 1: Từ đường Văn Tiến Dũng đến mặt cắt 1-1 (đối diện hồ nước, cây xanh) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
+ |
Đoạn 2: Các đoạn còn lại nằm phía trong |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Mặt cắt 3-3: 21m - Đường nội bộ (nằm song song TL.296) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Mặt cắt 4-4: 18m |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Mặt cắt 5-5: 16m |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
+ |
Đoạn 1: Đi qua nhóm các phân lô LK1, LK2, LK3, LK4, LK5 (gần TL.296) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
+ |
Đoạn 2: Đi qua nhóm các phân lô LK6, LK7, LK8, LK(, LK10, LK11, LK12, LK13 (phía trong gần hồ nước cây xanh) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
+ |
Đoạn 3: Các đoạn còn lại nằm xen kẽ phía trong |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
19.2 |
Đất ở biệt thự |
|
|
|
- |
Đường mặt cắt 3-3 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đường mặt cắt 5-5 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
20 |
KHU ĐÔ THỊ MỚI PHÍA NAM |
|
|
|
20.1 |
Đất ở liền kề |
|
|
|
- |
MC 1-1 (trục chính): 29m |
|
|
|
+ |
Đoạn 1: Đoạn từ ngã 7 thị trấn Thắng đến ngã tư thứ 2 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
+ |
Đoạn 2: Đoạn từ ngã tư thứ 2 đến hết dự án |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
+ |
Đoạn 3: Đoạn từ ngã tư thứ 3 đến mặt cắt A-A |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
MC 2-2: 15,5m |
|
|
|
+ |
Đoạn 1: Phân lô LK1 (từ lô số 29 đến hết ngã tư thứ 2) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
+ |
Đoạn 2: Đoạn từ hết ngã tư thứ 2 đến hết dự án (bám cây xanh) và các phân lô LK05, LK06, LK22 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
+ |
Đoạn 3: Đoạn từ ngã tư thứ 2 đến hết dự án (không bám cây xanh) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
20.2 |
Đất ở Biệt thự |
|
|
|
- |
MC 1-1 (trục chính): 29m |
|
|
|
|
Ô 01 - BT01 và ô 09-BT02 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
MC 2-2: 15,5m |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
21 |
KHU DÂN CƯ SỐ 3 |
|
|
|
21.1 |
Khu dân cư số 3 (giai đoạn 1) |
|
|
|
- |
Mặt cắt Đường 32 m |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Mặt cắt Đường 21 m (trong nội khu dân cư) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Mặt cắt Đường 15,5 m |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
21.2 |
Khu dân cư số 3 (giai đoạn 2) |
|
|
|
|
Mặt cắt 1-1: 33m (lòng đương157 m, vỉa hè 7-7, dải phân cách 4m) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
|
Mặt cắt 3-3: 15,5m (lòng đương 7,5 m, vỉa hè 4-4) |
|
|
|
- |
Đoạn nối thông với đường TL.296 (đất liền kề) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đối diện khu cây xanh, phân cách với giai đoạn 1 (đất biệt thự) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
|
Mặt cắt 4-4: 15m (lòng đương 7 m, vỉa hè 4-4) |
|
|
|
- |
Đất liền kê |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đất biệt thự |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
22 |
KDC Đức Thắng (trong nội khu dân cư) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
23 |
KDC Đông Ngàn (trong nội khu dân cư) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
24 |
Các đoạn ngõ xóm còn lại trong các Tổ dân phố 1,2,3 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
25 |
Các đoạn ngõ xóm còn lại trong các Tổ dân phố trước đây thuộc xã Đức Thắng cũ |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
II |
ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
|
1 |
QUỐC LỘ 37 |
|
|
|
- |
Đoạn từ địa phận xã Đoan Bái (giáp Việt Yên) đến hết cống Khánh (đường vào thôn Khánh Vân) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ cống Khánh (đường vào thôn Khánh Vân) đến đường vào làng Cấm |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ sau đường vào làng Cấm đến hết đường vào thôn Chớp |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ đường vào thôn Chớp đến hết đất xã Lương Phong |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ hết địa phận thị trấn Thắng đến đường rẽ vào kho K31 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ sau đường rẽ vào kho K31 đến giao Đường tỉnh 288 (Đường Ngô Văn Thấu) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ giao cắt Đường tỉnh 288 (Đường Ngô Văn Thấu) đến hết đất Thanh Vân (giáp Phú Bình) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
2 |
ĐƯỜNG TỈNH LỘ 288- ĐƯỜNG THẮNG GẦM CŨ |
|
|
|
- |
Đoạn từ hết đất thị trấn Thắng đến hết đất Bưu điện xã Đoan Bái |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ hết đất Bưu điện xã Đoan Bái đến điểm giao cắt đường Tràng-Phố Hoa |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ giao cắt đường Tràng-Phố Hoa đến điểm giao cắt với Đường Vành đai IV |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ giao cắt đường Tràng-Phố Hoa đến điểm giao cắt với Nhánh 3- Đường Vành đai IV |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ giao cắt với Nhánh 3- Đường Vành đai IV đến hết địa phận xã Đông Lỗ |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
3 |
ĐƯỜNG TỈNH 288 |
|
|
|
3.1 |
Đường Ngọ Công Quế |
|
|
|
- |
Đoạn từ hết đất thị trấnThắng đến kè Thái Sơn |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ kè Thái Sơn đến ngã tư giao đường vào Trụ sở UBND xã Thái Sơn (Ngã tư Trạm giống) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
3.2 |
Đường Hoàng QuốcViệt |
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư giao đường vào Trụ sở UBND xã Thái Sơn (Ngã tư Trạm giống) đến đường rẽ vào cổng làng thôn Liễu Ngạn |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ đường rẽ vào cổng làng thôn Liễu Ngạn đến hết đất Trụ sở UBND xã Hoàng Vân |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ hết đất Trụ sở UBND xã Hoàng Vân đến cổng hết đường rẽ vào thôn Hoàng Liên (Cổng Ba) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
3.3 |
Đường Ngô Văn Thấu |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ giáp đất đường rẽ vào thôn Hoàng Liên (Cổng Ba) đến đoạn giao cắt với Quốc lộ 37 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
4 |
ĐƯỜNG TỈNH 295 |
|
|
|
4.1 |
Đường Hoàng Hoa Thám (Đoạn Ngã 3 Trại Cờ đi Tân Yên, qua địa phận xã Ngọc Sơn) |
|
|
|
- |
Đoạn ngã 3 Trại Cờ (trong phạm vi 50m hướng đi UBND xã Ngọc Sơn) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ ngã 3 Trại Cờ (sau 50m) đến hết cầu Ngọc Thành |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
4.2 |
Đoạn từ hết cầu Ngọc Thành đến hết đất huyện Hiệp Hòa |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
4.3 |
Đường tỉnh 295 (Đoạn qua các xã: Danh Thắng, Thường Thắng, Bắc Lý (nay là thị trấn Bắc Lý), Hương Lâm, Châu Minh, Mai Đình) |
|
|
|
- |
Đoạn từ hết đất thị trấn Thắng đến hết đất cây xăng Danh Thượng 2 (giáp Công ty may Vietpan) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ hết đất cây xăng Danh Thượng 2 (giáp Công ty may Vietpan) đến hết Cầu Trang, xã Bắc Lý |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ hết cầu Trang đến đường vào thôn Đồng Cũ |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ đường vào thôn Đồng Cũ đến ngã 3 phố Hoa (đường rẽ vào thôn Nội Thổ - sau Ngã 3 hướng đi Đông Xuyên 200m) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ giáp đường rẽ vào thôn Nội Thổ - từ sau Ngã 3 hướng đi Đông Xuyên 200m đến đoạn giao cắt ĐT295 cũ và ĐT 295 mới đến chân cầu Đông Xuyên |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đường tỉnh 295 cũ - Đoạn từ giao cắt ĐT295 cũ và ĐT 295 mới đến bến phà Đông Xuyên |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
5 |
ĐƯỜNG TỈNH 296 (THẮNG-CẦU VÁT) |
|
|
|
- |
Đoạn từ hết đất thị trấn Thắng đến Cầu Thường Thắng |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ cầu Thường Thắng đến chân dốc Bách Nhẫn (đường vào thôn Trung Thành, xã Hùng Sơn) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ sau đường vào thôn Trung Thành (xã Hùng Sơn) đến đường rẽ vào UBND xã Mai Trung (sau 100m hướng đi Cầu Vát) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ đường vào UBND xã Mai Trung (sau 100m hướng đi cầu Vát) đến đường vào UBND xã Quang Minh |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ sau đường vào UBND xã Quang Minh đến Ngã tư Đại Thành (cách 100m) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Khu vực ngã tư Đại Thành (bán kính từ ngã tư về 2 phía theo tỉnh lộ 296 là 100 m). |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ Ngã tư Đại Thành (sau 100m) đến đường vào thôn Gò Pháo, xã Hợp Thịnh. |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ sau đường vào thôn Gò Pháo, xã Hợp Thịnh đến hết cầu Vát |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn giao cắt ĐT 296 - đến ngã ba giao cắt với đê Sông Cầu |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
6 |
ĐƯỜNG 19/5: Đoạn từ hết đất thị trấn Thắng (Cầu Trắng) đến cổng Kho K23 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
7 |
ĐƯỜNG VÀNH ĐAI IV (TUYẾN CHÍNH- ĐOẠN TỪ XÃ XUÂN CẨM ĐẾN XÃ ĐÔNG LỖ) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
8 |
ĐƯỜNG VÀNH ĐAI IV (TUYẾN NHÁNH 2) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
9 |
ĐƯỜNG PHỐ HOA, XÃ BẮC LÝ (nay là thị trấn Bắc Lý) ĐI TRÀNG, VIỆT YÊN |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ Ngã 3 phố Hoa đến hết đất Trụ sở UBND xã Bắc Lý cũ |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ hết đất Trụ sở UBND xã Bắc Lý cũ đến đầu cầu Rô |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ cầu Rô đến đường vào thôn Vụ Nông |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ thôn Vụ Nông đoạn giao cắt Tuyến nhánh 3 - Đường Vành đai IV |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn giao cắt Tuyến nhánh 3 - Đường Vành đai IV đến hết đất xã Đoan Bái |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
10 |
ĐƯỜNG QUÂN SỰ: TỪ NGÃ 3 CHỢ THƯỜNG- HOÀ SƠN |
|
|
|
- |
Đoạn từ Ngã 3 Chợ Thường cầu Tân Sơn |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ qua cầu thôn Tân Sơn đến điểm cuối đường Quân sự (Trường THCS xã Hòa Sơn) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
11 |
ĐƯỜNG TỈNH 297 (Đoạn qua xã Hoàng Thanh) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
12 |
ĐƯỜNG TỪ NGÃ 4 PHÚ BÌNH ĐI CẦU TREO (Đoạn qua xã Thanh Vân, Đồng Tân) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
13 |
KHU DÂN CƯ |
|
|
|
13.1 |
KDC Đông Lỗ (trong nội khu dân cư) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
13.2 |
KDC Vàm Cuối, xã Đông Lỗ (trong nội khu dân cư) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
13.3 |
KDC Đoan Bái |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
13.4 |
KDC TTHC Phố Hoa |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
13.5 |
KDC Danh Thắng |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
13.6 |
KDC Bách Nhẫn (trong nội khu dân cư) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
13.7 |
KDC Am Cam, Lương Phong |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN
TT |
Loại xã, nhóm xã |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
||
I |
Xã Trung du |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
TT |
TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
I |
THỊ TRẤN BÍCH ĐỘNG |
|
|
|
1 |
Đường Thân Nhân Trung (Quốc lộ 37) |
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp địa phận xã Hồng Thái đến giáp đất nhà ông Khung |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ giáp đất nhà ông Khung đến hết đất công ty Bảo hiểm |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ hết đất công ty Bảo Hiểm đến giáp đất nhà ông Văn, bà Phong |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ đất nhà ông Văn, bà Phong đến đường rẽ bệnh viện |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ đường rẽ bệnh viện đến đường tránh Quốc lộ 37 (nối quốc lộ 37 đi vành đai 4) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ đường tránh Quốc lộ 37 (nối quốc lộ 37 đi vành đai 4) đến đường rẽ nhà văn hóa TDP Vàng |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ đường rẽ nhà văn hóa TDP Vàng đến hết đất thị trấn Bích Động |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
2 |
Đường Nguyên Hồng và đường Bờ hồ - đi Quảng Minh (nối với đường tỉnh lộ 298B) |
|
|
|
- |
Đoạn từ điểm cắt với đường Thân Nhân Trung đến hết Trường tiểu học TT Bích Động |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ cuối Trường tiểu học Bích Động đến điểm nối với đường Hoàng Hoa Thám |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ Bờ Hồ đến hết Trạm biến áp TDP Thượng |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ hết Trạm biến áp TDP Thượng đến đường rẽ TDP Văn Xá |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn đường rẽ TDP Văn Xá đến ngã tư đầu TDP Kiểu |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ ngã tư TDP Kiểu đến hết đất Bích Động |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
3 |
Đường Hoàng Hoa Thám (tỉnh lộ 298) |
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp đất Quảng Minh đến giáp đất Công ty may Việt An |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ hết đất Công ty may Việt An đến đường rẽ TDP thượng |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ đường rẽ TDP thượng đến cổng trường Thân Nhân Trung |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ cổng trường Thân Nhân Trung đến đường vành đai (nối tỉnh lộ 298 đi tỉnh lộ 295b) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ đường vành đai (nối tỉnh lộ 298 đi tỉnh lộ 295b) đến đường rẽ đình làng Đông (hết khu dân cư) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ đường rẽ đình làng Đông (Hết khu dân cư) đến đầu TDP số 3 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ đầu TDP số 3 đến hết cổng Nhà máy gạch Bích Sơn |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Từ sau cổng Nhà máy gạch Bích Sơn đến chân đê Cầu Sim |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn còn lại (dưới chân đê đến hết thị trấn) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
4 |
Đường Nguyễn Văn Thuyên |
|
|
|
- |
Đoạn từ nút giao Quốc lộ 37 đến hết đất ông Chì |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ hết đất ông Chì đến hết đất Bà Nhàn |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ hết đất bà Nhàn đến hết đất ông Lại |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ nút giao Quốc lộ 37đến hết đất ông Dũng |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ hết đất ông Dũng đến hết đất bà Loan |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ hết đất bà Loan đến hết đất bà Mua |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn còn lại |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
5 |
Đường Ngô Văn Cảnh (thị trấn Bích Động) |
|
|
|
- |
Các lô thuộc Khu dân cư mới Dục Quang |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Các vị trí còn lại thuộc khu dân cư hiện trạng đường Ngô Văn Cảnh cũ |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
6 |
Đường Cao Kỳ Vân |
|
|
|
- |
Đoạn từ đầu đường đến hết đất Bà Minh (Đoàn) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ hết đất bà Minh(Đoàn) đến hết đất nhà ông Sản (Hòa) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn còn lại |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
7 |
Đường Nguyễn Văn Ty |
|
|
|
- |
Đoạn từ đầu đường đến hết đất ông Hậu |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn còn lại |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
8 |
Đường Nguyễn Vũ Tráng |
|
|
|
- |
Đoạn từ đầu đường đến hết đất Thanh tra huyện |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn còn lại |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
9 |
Khu dân cư Nguyễn Thế Nho |
|
|
|
- |
Đường Nguyễn Thế Nho |
1,2 |
1,1 |
|
- |
Các vị trí còn lại trong Khu dân cư Nguyễn Thế Nho không phân biệt vị trí (trừ các lô bám Quốc lộ 37) |
1,2 |
1,1 |
|
10 |
Khu dân cư Bắc thị trấn Bích Động |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
11 |
Khu dân cư Vườn Rát TDP Trung |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
12 |
Khu dân cư Cổng Hậu TDP Đông |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
13 |
Khu dân cư Đồng Trục TDP Đông |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
14 |
Khu dân cư Ao Ngược TDP Trung không phân biệt vị trí |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
15 |
Các khu dân cư mới khu vực TDP Vàng, TDP Tự |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
16 |
Khu dân cư TDP Kiểu |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
17 |
Khu Quảng trường huyện |
|
|
|
- |
Đoạn từ trạm biến áp TDP Thượng đến giáp trường mầm non Bích Sơn (cũ) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đường Hồ Công Dự nối dài |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn đường phía sau Đài truyền thanh huyện đến Trung tâm tiêm phòng |
1,2 |
|
|
18 |
Khu Thương mại Bích Sơn (cũ) |
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Quốc lộ 37 đến đường Tự đi Dương Huy |
1,2 |
1,1 |
|
- |
Các trục đường nội bộ trong khu dân cư thương mại |
1,2 |
1,1 |
|
19 |
Đường Dương Quốc Cơ |
|
|
|
- |
Đoạn từ nút giao Quốc lộ 37 đến hết đất Chùa Am |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ hết đất chùa Am đến đường tỉnh lộ 298 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
20 |
Khu dân cư số 4, thị trấn Bích Động |
|
|
|
- |
Đường Hoàng Hoa Thám (đường TL.298) |
1,2 |
|
|
- |
MC 1-1: 18m (Đoạn nối QL.37) |
1,2 |
|
|
- |
MC 5-5: 21m (Đoạn nối tiếp MC 1-1 đến hết dự án) |
1,2 |
|
|
- |
MC 2-2: 18m (Đoạn nối TL.298 đến hết dự án) |
1,2 |
|
|
- |
MC 3-3: 15m |
|
|
|
+ |
Đoạn nối TL.298 |
1,2 |
|
|
+ |
Đoạn nối đường Nguyên Hồng (song song và gần QL.37) |
1,2 |
|
|
+ |
Đoạn gần hồ nước, cây xanh và bệnh viện |
1,2 |
|
|
+ |
Các đoạn còn lại (nằm xen kẽ phía sâu bên trong dự án) |
1,2 |
|
|
- |
MC 4-4: 14m |
1,2 |
|
|
- |
MC 7-7: 15m (nằm phía sâu bên trong dự án) |
1,2 |
|
|
21 |
Khu dân cư Đông Bắc |
|
|
|
- |
Các lô ven đường vành đai thị trấn Bích Động (đường tránh Quốc lộ 37) |
1,2 |
|
|
- |
Các lô ven đường tỉnh lộ 298 |
1,2 |
|
|
- |
Các lô còn lại không phân biệt vị trí |
1,2 |
|
|
22 |
Trục đường Tự (Bích Sơn- nay là Bích Động) đi Dương Huy (Trung Sơn) |
|
|
|
- |
Đoạn từ hết KDC TDP Vàng, TDP Tự đến đường rẽ TDP Văn Xá |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ đường rẽ TDP Văn Xá đến hết đất thị trấn Bích Động |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
23 |
Đường trong ngõ xóm còn lại của các TDP |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
II |
THỊ TRẤN NẾNH |
|
|
|
1 |
Đường Thân Công Tài và Tỉnh lộ 295b |
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp Tam Tầng đến hết Nghĩa trang TDP Ninh Khánh |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ hết Nghĩa trang TDP Ninh Khánh đến đường rẽ TDP Ninh Khánh |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ đường rẽ TDP Ninh Khánh đến hết đất nhà ông Đạt (Hương) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ hết đất nhà ông Đạt (Hương) đến giáp đất TDP Phúc Lâm (đất ông Sơn –Tấm) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ đất thuộc TDP Phúc Lâm (đất nhà ông Sơn- Tấm) đến lối rẽ vào cổng làng Phúc Lâm |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ lối rẽ vào cổng làng Phúc Lâm đến đầu khu dân cư Sau Nha |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ đầu khu dân cư Sau Nha đến Nghĩa trang liệt sỹ thị trấn Nếnh |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
2 |
Đường Sen Hồ |
|
|
|
|
Đoạn từ đường sắt đến giáp đất Quảng Minh |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
3 |
Đường Nội thị |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đường Thân Nhân Tín (đường trục chính TDP Yên Ninh) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đường Ninh Khánh (đường trục chính Ninh Khánh) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đường Nghè nếnh |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
4 |
Đường Ngô Văn Cảnh (thị trấn Nếnh) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
5 |
Tỉnh lộ 298 (đoạn qua địa phận TT Nếnh) |
|
|
|
|
Đoạn từ giáp xã Quảng Minh đến đường tỉnh lộ 295b |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
6 |
Đường Doãn Đại Hiệu |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
7 |
Khu dân cư Kinh doanh, dịch vụ Ninh Khánh (theo quy hoạch) |
|
|
|
- |
Các lô ven trục đường từ trường mầm non Âu Cơ đến đường gom QL 1A; các lô ven đường gom Ql 1A; các lô ven đường vành đai 4 tuyến chính |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Các lô còn lại |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
8 |
Khu dân cư Hạ Đồng Quan Dưới (theo quy hoạch) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
9 |
Khu dân cư Bờ Đó - Yên Ninh |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
10 |
Khu dân cư Đồng Nội - Yên Ninh |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
11 |
Khu dân cư Ao Ngòi Trên - Hoàng Mai 3 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
12 |
Đất ở và KDDV TDP My Điền |
|
|
|
- |
Đoạn từ đường gom đến khu vực trường mầm non (hết dãy MĐ 42) |
1,2 |
1,1 |
|
- |
Đoạn từ khu vực trường mầm non đến hết khu đất DV (hết dãy MĐ2, MĐ 3) |
1,2 |
1,1 |
|
- |
Đoạn còn lại |
1,2 |
1,1 |
|
+ |
Các lô thuộc dãy MĐ 28; MĐ 41; MĐ 31; MĐ 32; MĐ 33; MĐ 34, MĐ 35, MĐ 36; MĐ 37; MĐ 38, MĐ 39; dãy MĐ 45; MĐ 46 |
1,2 |
1,1 |
|
+ |
Các lô, dãy còn lại không phân biệt vị trí |
1,2 |
1,1 |
|
13 |
Đường trục chính TDP My Điền 1 đi My Điền 2 |
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã 3 nút giao Quốc lộ 37 đến cổng làng (TDP) My Điền 1 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ cổng làng (TDP) My Điền 1 đến hết TDP My Điền 2 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
14 |
Trục đường từ Nhà hàng Hùng Vương đến kí túc xá công ty Vina solar Đình Trám (ven đường gom tiếp giáp quốc lộ 37) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
15 |
Đường trục chính TDP Hoàng Mai 1, 2, 3 |
|
|
|
- |
Đoạn từ đường rẽ TDP Hoàng Mai 1 nút giao đường tỉnh 295B đến Đình Thị |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ Đình Thị đến cụm Công nghiệp Hoàng Mai (nút giao Quốc lộ 1A) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
16 |
Đường trong ngõ, xóm của các TDP |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
III |
ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
|
1 |
Quốc lộ 37 |
|
|
|
1.1 |
Xã Hồng Thái, Vân Trung và thị trấn Nếnh |
|
|
|
- |
Đoạn từ thôn Vân Cốc 2 đến cầu vượt Quốc lộ 1A |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ cầu vượt Quốc lộ 1A đến ngã tư Đình Trám (thị trấn Nếnh, xã Hồng Thái) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ ngã tư Đình Trám đến hết địa phận xã Hồng Thái giáp đất Bích Động |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1.2 |
Trung tâm xã Tự Lạn: |
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp đất thị trấn Bích Động đến đường rẽ thôn Nguộn |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ đường rẽ thôn Nguộn đến cổng UBND xã (đất nhà ông Hùng, ông Nhất) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn Từ cổng vào UBND xã đến đường vào trường THCS |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ cổng Trường THCS đến hết địa phận xã Tự Lan (giáp xã Việt Tiến) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1.3 |
Trung tâm xã Việt Tiến và Hương Mai: |
|
|
|
- |
Đoạn giáp đất Tự Lạn đến đường rẽ Tân Yên |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ đường rẽ đi Tân Yên đến hết Miếu Hà |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ Miếu Hà đến đường rẽ vào chợ Tràng |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn đường rẽ vào chợ Tràng đến hết thôn Mai thượng |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn còn lại (giáp xã Đoan Bái, huyện Hiệp Hòa) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
2 |
Tỉnh lộ 298 |
|
|
|
2.1 |
Xã Quảng Minh (từ giáp đất Bích Động đến Phúc Lâm) |
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp đất Bích Động đến hết đất nhà ông Tân Sửu về phía Phúc Lâm |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
2.2 |
Xã Minh Đức: |
|
|
|
- |
Đoạn từ đường rẽ vào nhà máy gạch cầu Sim đến ngã tư cây xăng thôn Kẹm |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Từ ngã tư cây xăng thôn Kẹm đến hết Cầu Treo |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ hết Cầu Treo đến hết đất Minh Đức |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
3 |
Tỉnh lộ 295B (Quốc lộ 1A cũ) |
|
|
|
3.1 |
Xã Hồng Thái: |
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp Tân Mỹ đến đường rẽ vào nhà văn hóa thôn Hùng Lãm 3 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ lối rẽ vào nhà văn hóa thôn Hùng Lãm 3 đến đường rẽ vào thôn Hùng Lãm 1 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
3.2 |
Xã Quang Châu Đoạn từ giáp đất thị trấn Nếnh đến chân cầu Đáp Cầu) |
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp đất thị trấn Nếnh đến chân cầu Đáp Cầu mới |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ chân cầu Đáp Cầu mới đến chân cầu sắt cũ |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
4 |
Quốc lộ 17 |
|
|
|
|
Xã Nghĩa Trung Đoạn từ km7 đến giáp xã Việt Lập, huyện Tân Yên |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
5 |
Trục đường Nếnh đi chùa Bổ Đà (xã Tiên Sơn)- xã Vân Hà |
|
|
|
5.1 |
Xã Quảng Minh: Từ giáp đất TT Nếnh đến hết đất Quảng Minh |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
5.2 |
Xã Ninh Sơn |
|
|
|
- |
Đoạn giáp xã Quảng Minh đến hết trụ sở UBND xã |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ hết Trụ sở UBND xã đến hết thôn Mai Vũ |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ thôn Mai Vũ đến hết đất xã Ninh Sơn |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Khu dân cư Thôn Nội Ninh |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
5.3 |
Xã Tiên Sơn: |
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp đất Ninh Sơn đến hết Cống Chặng tiêu nước giáp Doanh trại quân đội thuộc thôn Thượng Lát |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ bến gầm Phù Tài đi Hiệp Hòa |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ hết Cống Chặng tiêu nước giáp Doanh trại quân đội đến hết ngã tư Bổ Đà và dọc đoạn đường lên chùa Bổ Đà |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ hết ngã tư Bổ Đà đến hết Đình thôn Thượng Lát |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ hết Đình thôn Thượng Lát đến đường rẽ đi xã Vân Hà |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn đường rẽ đi xã Vân Hà đến hết Bưu điện Văn hóa xã |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ hết Bưu điện Văn hóa xã đến đầu đê thôn Thần Chúc |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ Trường Lý Thường Kiệt đi Bộ Không đến Chùa Bồ Đà |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ Trại Cháy đến đường rẽ Vân Hà |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ Cầu Trúc Sơn đến Km43 + 200 đê Tả Cầu |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
6 |
Tỉnh lộ 298 B |
|
|
|
6.1 |
Xã Quảng Minh |
|
|
|
- |
Đoạn từ điểm cắt với đường 298 đến điểm cắt với đường liên xã Bờ Hồ đi Quảng Minh |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ điểm cắt với đường liên xã Bờ Hồ đi Quảng Minh đến hết trường tiểu học Quảng Minh |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ hết trường tiểu học Quảng Minh đến giáp đất Trung Sơn |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
6.2 |
Xã Trung Sơn |
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp đất xã Quảng Minh đến điểm cắt đường Nếnh đi chùa Bổ Đà |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
7 |
Đường Việt Tiến - Song Vân |
|
|
|
- |
Đoạn từ đầu QL37 đến hết Thôn 4 (nay là thôn Chàng) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Từ đoạn hết đất Thôn 4 (nay là thôn Chàng) đến giáp đất xã Ngọc Vân (huyện Tân Yên) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
8 |
Trục đường liên xã |
|
|
|
8.1 |
Trục đường Quán Rãnh (Tự Lạn) đi xã Thượng Lan |
|
|
|
- |
Đoạn từ Quán Rãnh đến đường bê tông vào thôn Đầu |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ đường bê tông vào thôn Đầu đến giáp đất Thượng Lan |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn giáp đất Tự Lạn đến cống Chằm |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ Cống Chằm đi đội 5 thôn Ruồng |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Khu dân cư Thôn Nguộn |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
8.2 |
Trục đường Tự (Bích Sơn- nay là Bích Động) đi Dương Huy (Trung Sơn) |
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp đất thị trấn Bích Động đến chân dốc thôn Tân Sơn (giáp Kênh 3) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ chân dốc thôn Tân Sơn (giáp Kênh 3) đến ngã tư Dương Huy |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
8.3 |
Trục đường bờ hồ đi Quảng Minh (đường nối đến tỉnh lộ 298b và nối đến đường |
|
|
|
- |
Đoạn từ Giáp đất thị trấn Bích Động đến nút giao đường tỉnh lộ 298b |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ nút giao đường tỉnh lộ 298b đến nút giao đường Nếnh đi Chùa Bổ Đà (xã Tiên Sơn)- Xã Vân Hà |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
8.4 |
Trục đường từ Quán Rãnh đi xã Hương Mai |
|
|
|
- |
Đoạn từ QL37 đến giáp đất xã Hương Mai (trục đường quán rãnh - kè bài) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
8.5 |
Đường từ thôn Chàng đi xã Trung Sơn |
|
|
|
- |
Đoạn từ thôn Chàng đến Cống đất Xuân Minh (Cầu Xuân Minh) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ Cống đất Xuân Minh (Cầu Xuân Minh) đến đường rẽ vào thôn Đồng xã Trung Sơn |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
8.6 |
Đường liên xã Minh Đức đi xã Thượng Lan |
|
|
|
- |
Đoạn qua xã Minh Đức (từ Ngã ba Ngân Đài xã Minh Đức đến giáp đất Thượng Lan) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn qua xã Thượng Lan (hướng từ xã Minh Đức đi ngã ba Thôn Nguộn xã Thượng Lan) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
8.7 |
Đường liên xã Vân Hà đi xã Tiên Sơn |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
9 |
Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn |
|
|
|
9.1 |
Xã Hương Mai |
|
|
|
- |
Trục từ thôn Chàng đi phố Hoa |
|
|
|
+ |
Đoạn từ Thôn Chàng đến đường rẽ vào thôn Việt Hòa (nay là thôn Xuân Hòa) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
+ |
Đoạn từ đường rẽ vào Việt Hòa (nay là thôn Xuân Hòa) đến Cống Nội (thôn Xuân Hòa) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Trục đường Quán Rãnh đi Dốc ông Bông- Kè bà Lạng |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Khu dân cư Thôn Tam Hợp |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Khu dân cư Thôn Mai Hạ |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Khu dân cư Xuân Minh (đồng trên) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Khu dân cư Khu Năm Tấn - Thôn Xuân Hòa |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Khu dân cư Thôn Xuân Lạn |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Khu dân cư Thôn Đống Mối |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Khu dân cư Xứ đồng 3 sào - Thôn Mai Thượng |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Khu dân cư Khu Kiến Trúc 1 - thôn Xuân Hòa |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Khu dân cư Khu Kho Mới - Thôn Xuân Hòa |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Khu dân cư Xứ đồng Mỏ Quang (thôn Xuân Lạn) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
9.2 |
Xã Thượng Lan |
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã 3 thôn Thượng đến Cầu Vân Yên |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ trường Tiểu học Hà Thượng đến ngã tư thôn Kim Sơn |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Khu dân cư Thôn Thượng |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Khu Dân cư Thôn Hà Thượng |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
9.3 |
Xã Minh Đức |
|
|
|
- |
Đoạn từ đầu cầu Treo đến khu đất Đồng Tó |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ cầu treo đến địa phận xã Nghĩa Trung |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đường Kẹm Lai (Từ ngã ba thôn Kẹm đến thôn Lai xã Nghĩa Trung) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
KDC Thôn Thiết Nham - Minh Đức |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
KDC Thôn Kè - Minh Đức |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
9.4 |
Xã Vân Trung |
|
|
|
- |
Đoạn từ đường gom Quốc lộ 1 đến nghĩa trang liệt sỹ xã Vân Trung |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ Nghĩa trang Liệt sỹ xã Vân Trung đến gốc Đa thôn Trúc Tay |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ UBND xã đi thôn Trung Đồng |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đường gom Quốc lộ 1A |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
9.5 |
Xã Vân Hà |
|
|
|
- |
Đoạn từ Trạm y tế xã dọc bờ hồ đến cây đa Cầu Đồn |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
9.6 |
Xã Hồng Thái |
|
|
|
- |
Đường kết nối tỉnh lộ 295B và Khu công nghiệp Đình Trám |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Khu dân cư Thành Nhà Mạc - Thôn Như Thiết (phía bắc giáp thị trấn Bích Động) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Khu dân cư Thành Nhà Mạc - Thôn Hùng Lãm 3 (phía bắc giáp thị trấn Bích Động) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Khu dân cư Đồng Hè - Đức Liễn |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
KDC cư mới Đồng Hòn, sau Rặng, sân bóng cũ thôn Đức Liễn |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Khu dâu cư số 6, đường 295B, xã Hồng Thái |
|
|
|
+ |
Các lô đất tiếp giáp đường gom, liền kề Tỉnh lộ 295B |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
+ |
Các lô đất còn lại |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
9.7 |
Xã Quang Châu |
|
|
|
- |
Đường gom QL1 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Khu dân cư Dịch vụ Quang Châu (theo quy hoạch, không phân biệt vị trí) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ ngã 3 thôn Tam Tầng đi cống chui thôn Núi Hiểu |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ khu Vai Cây thôn Quang Biểu đến ngã tư đầu thôn Quang Biểu |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Khu dân cư Đồng Ba Góc thôn Núi Hiểu |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Khu dân cư Đạo Ngạn 1, Đạo Ngạn 2 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Khu dân cư Đông Tiến |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Khu dân cư thôn Tam Tầng |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Khu dân cư Ao Ngõ Rông - Quang Biểu |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Khu dân cư Thôn Quang Biểu (Trạm điện) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Khu dân cư Thôn Nam Ngạn (Ao ông Bẩy) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
|
Khu dân cư Thôn Nam Ngạn (Ao ông Đảm) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Khu dân cư Thôn Núi Hiểu (đồng trước cửa và khu giáp nhà văn hóa |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Khu dân cư bờ chợ Đạo Ngạn 2 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Khu dân cư Bắc Quang Châu |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Khu dân cư Đồng Vân Quang Châu |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
9.8 |
Xã Tăng Tiến |
|
|
|
- |
Khu dân cư dịch vụ văn hóa thể thao xã Tăng Tiến (theo quy hoạch) |
|
|
|
+ |
Trục đường chính từ nút giao Quốc lộ 1A (cây xăng) đến ngã ba trung tâm xã (đoạn nhà ông Bắc Cảnh), không phân biệt vị trí |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
+ |
Đoạn còn lại (không phân biệt vị trí) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đường chính khu dân cư mới Phúc Long không phân biệt vị trí |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn đường gom Quốc lộ 1A đến Công ty giấy Bạc Hà |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đường chính khu dân cư thôn Chùa (bờ Quân) không phân biệt vị trí |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Khu dân cư thôn Bẩy |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Khu dân cư mới Thượng phúc |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Khu dân cư dịch vụ Đại phúc |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
9.9 |
Xã Quảng Minh |
|
|
|
- |
Khu dân cư Thôn Khả Lý Thượng |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Khu dân cư Thôn Kẻ không phân biệt vị trí |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Khu dân cư Thôn Đông Long |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Khu dân cư Thôn Đình Cả không phân biệt vị trí |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
9.10 |
Xã Ninh Sơn |
|
|
|
- |
Khu dân cư Phúc Ninh (Cầu Cái mới) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Khu dân cư Cao Lôi |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Khu dân cư Thôn Ninh Động |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Khu dân cư thôn Cổng Hậu - Hữu Nghi |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Khu dân cư Cửa Xẻ - Hữu Nghi |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Khu dân cư Thôn Giá Sơn |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Khu dân cư Nội Ninh (xứ đồng Dộc Liễu) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Khu dân cư Nội Ninh (khu vực trường Mầm non Trung tâm |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
9.11 |
Xã Trung Sơn |
|
|
|
- |
Đường từ Quốc lộ 37 đi chùa Bổ Đà: Đoạn từ QL37 (xã Tự Lạn) đến dốc Tân Sơn (Xã Trung Sơn) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Khu dân cư Thôn Quả |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Khu dân cư Thôn Dĩnh Sơn |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Khu dân cư Thôn Tân Sơn |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
9.12 |
Xã Tự Lạn |
|
|
|
- |
Khu dân cư thôn Rãnh |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Khu dân cư Lửa Hồng thôn Râm |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Khu dân cư Ven Nhà thôn Râm |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Khu dân cư thôn Râm (xứ đồng Vườn Thang, Mả Ngà) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đường rẽ vào thôn Nguộn, đoạn từ Quốc lộ 37 đến Kênh Cấp III không phân biệt vị trí |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
9.13 |
Xã Việt Tiến |
|
|
|
- |
Khu dân cư Thôn 3 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Khu dân cư Thôn kép (các lô không xác định theo đường quốc lộ 37; vị trí KDC thôn 6 trước đây) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Khu dân cư thôn Chàng (vị trí KDC thôn 4 trước đây) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Khu dân cư thôn Núi |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
9.14 |
Khu đô thị Đình Trám- Sen Hồ |
|
|
|
- |
Các lô tiếp giáp đường gom, liền kề Quốc lộ 37 hoặc liền kề tỉnh lộ 295 b |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Các lô tiếp giáp trục đường chính rộng 32m đi từ phía QL37 hoặc từ phía Tỉnh lộ 295B vào khu đô thị |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Các dãy chia lô còn lại trong khu đô thị, đi từ phía QL37 hoặc từ phía Tỉnh lộ 295B vào Khu đô thị |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đất ở biệt thự |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
9.15 |
Đường vành đai thị trấn Bích Động kết nối Tỉnh lộ 295B và 298 |
|
|
|
- |
Đoạn qua thị trấn Bích Động |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn qua xã Hồng Thái |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
9.16 |
Đường vành đai IV Hà Nội (Tuyến chính) |
|
|
|
- |
Địa phận thị trấn Nếnh |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Địa Phận xã Quảng Minh |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Địa Phận xã Ninh Sơn |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Địa phận xã Tiên Sơn |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Địa Phận xã Trung Sơn |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
9.17 |
Đường vành đai IV Hà Nội (Tuyến Nhánh) |
|
|
|
- |
Địa phận xã Việt Tiến |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Địa Phận xã Hương Mai |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
|
Loại xã, nhóm xã |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
||
I. |
Xã Trung du |
|
|
|
|
|
|
1. |
Xã nhóm A |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
2. |
Xã nhóm B |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
3. |
Xã nhóm C |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
Phân loại nhóm xã như sau:
- Xã Trung du:
+ Xã nhóm A: Hồng Thái, Quảng Minh, Quang Châu, Vân Trung, Tăng Tiến.
+ Xã nhóm B: Tự Lạn, Việt Tiến.
+ Xã nhóm C: Ninh Sơn, Hương Mai, Vân Hà, Minh Đức, Nghĩa Trung, Trung Sơn, Tiên Sơn, Thượng Lan.
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
TT |
TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
I |
TT PHỒN XƯƠNG |
|
|
|
1 |
Quốc lộ 17 |
|
|
|
1.1 |
Đoạn qua TDP Đề Nắm |
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư trung tâm đến đường vào trường mầm non |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ đường rẽ vào trường mầm non đến giáp xã Tam Hiệp |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1.2 |
Đoạn qua TDP Hoàng Hoa Thám |
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư trung tâm đến đến hết Ngân hàng NN & PTNT |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ hết Ngân hàng NN & PTNT đến hết nhà ông Viên |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ hết đất nhà ông Viên đến hết Bưu Điện huyện Yên Thế |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ hết Bưu Điện huyện Yên Thế đến cống Cầu Gồ |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ tiếp giáp cống Cầu Gồ đến hết trường THCS Phồn Xương cũ |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ trường THCS Phồn Xương cũ đến hết Công ty may |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Các đoạn còn lại |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
2 |
Tỉnh lộ 292 |
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư trung tâm đến hết cổng chợ (nhà ông Nam) |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ giáp cổng chợ (nhà ông Nam) đến hết đất NH Chính sách |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ hết đất Ngân hàng Chính sách đến hết TDP Cả Trọng |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn tiếp giáp TDP Cả Trọng đến hết đất nhà ông Đoàn |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ hết đất nhà ông Đoàn đến giáp xã Đồng Lạc |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
3 |
Các đoạn đường còn lại và khu vực dân cư TT Phồn Xương |
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư đến Cổng UBND huyện |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ QL 17 (nhà bà Lương) đến ngã 4 Tam Hiệp đi Đồng Vương |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ Kiểm lâm đến hết nhà bà Hằng Tuấn |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
|
Đoạn từ nhà bà Hằng Tuấn đi suối đá Tân Hiệp |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ cổng trường Trung cấp nghề QL17 đi qua trường mầm non thị trấn Phồn Xương đến giáp QL17 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn đường vòng tránh cổng UBND Huyện đến ngã 4 Tam Hiệp đi Đồng Vương |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đường tránh hội từ QL 17 đi TL 292 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ hồ Chung đi đường cống suối đá |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Các đoạn đường còn lại và khu vực dân cư TT Phồn Xương (thuộc TT Cầu Gồ cũ) |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Các vị trí còn lại trong các TDP (trước đây là các thôn, bản thuộc xã Phồn Xương) thuộc TT Phồn Xương |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ Quốc lộ 17 (toàn án huyện) đến ngã 4 Tam Hiệp đi Đồng Vương |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn tiếp giáp Tỉnh lộ 292 đến Nhà văn hóa phố Cả Trọng, thị trấn Phồn Xương |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ TL 292 đi trường PTTH Yên Thế |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ TL 292 đến hết đất TT Phồn Xương (đường đi Cây Xăng xã Đồng Tâm) |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn Tiếp giáp Quốc lộ 17 đi Nhà văn hóa TDP Chẽ, thị trấn Phồn Xương (khoảng cách 300 m) |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ quốc lộ 17 (gốc phống) đi xã Tân Hiệp |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ giáp thôn Trại Cọ xã Tam Hiệp đến hồ Đồng Nhân |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ hồ Đồng Nhân đến giáp thôn Đề Thám, xã Đồng Tâm |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn tiếp giáp TL 292 đến tiếp giáp đường rẽ vào nhà ông Tuyên |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ đường rẽ nhà ông Tuyên đến nhà bà Mão |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ hết đất nhà bà Mão đến nhà văn hóa thôn Đồng Nhân |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
4 |
Khu dân cư mới thị trấn cầu Gồ |
|
|
|
4.1 |
Các lô bám trục đường 9m |
|
|
|
- |
Các lô 01 mặt tiền |
1,2 |
|
|
- |
Các lô 02 mặt tiền |
1,2 |
|
|
4.2 |
Các lô bám trục đường 7m |
|
|
|
- |
Các lô 01 mặt tiền |
1,2 |
|
|
- |
Các lô 02 mặt tiền |
1,2 |
|
|
4.3 |
Các lô bám trục đường 7m (các lô đất thuộc phân lô từ LK18 đến LK24) |
|
|
|
- |
Các lô 01 mặt tiền |
1,2 |
|
|
- |
Các lô 02 mặt tiền |
1,2 |
|
|
5 |
Khu dân cư số 1, thuộc KDC trung tâm xã Phồn Xương |
|
|
|
+ |
Mặt cắt 3-3 (đường nội bộ) |
1,2 |
|
|
+ |
Mặt cắt 3B - 3B (dọc QL17) |
1,2 |
|
|
+ |
Mặt cắt 1 -1 (trục chính đô thị) |
1,2 |
|
|
6 |
Khu liên hợp thể thao huyện |
|
|
|
|
Các lô thuộc LK2, LK3, LK4, LK12 |
1,2 |
|
|
|
Các lô thuộc LK5, LK11, LK13, BT1 |
1,2 |
|
|
|
Các lô thuộc LK6, LK7, LK8, LK9, LK10, BT2 |
1,2 |
|
|
II |
TT BỐ HẠ |
|
|
|
1 |
Tỉnh lộ 292 (Đường 265 cũ) |
|
|
|
|
Phố Thống Nhất - TT Bố Hạ |
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư trung tâm đến hết cửa hàng Dược |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ hết Cửa hàng Dược đến đê Vòng Huyện |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn đê Vòng Huyện đến giáp nhà hàng Tùng Hương |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ ngã tư trung tâm đến chợ Chiều (cũ) |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ giáp chợ chiều đến hết trường THPT Bố Hạ |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ giáp trường THPT Bố Hạ đến phòng khám đa khoa |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Từ phòng khám đa khoa đến đầu cầu Sỏi |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ nhà hàng Tùng Hương đến cầu Bố Hạ |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
2 |
Tỉnh lộ 242 |
|
|
|
- |
Từ ngã tư trung tâm đến tỉnh lộ 292-242 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ đường nối tỉnh lộ 292-242 đến ngã ba Phương Đông |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ Ngã ba Phương Đông đến giáp xã Hương Vĩ |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
3 |
Đường 268 (Từ TT Bố Hạ đi Mỏ Trạng) |
|
|
|
- |
Đường goòng cũ đến hết cổng chợ Bố Hạ cũ |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ hết cổng chợ Bố Hạ cũ đến đường rẽ Tân An đi Đồng Quán |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Các đoạn còn lại |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
4 |
Các đoạn đường còn lại và khu vực dân cư TT Bố Hạ |
|
|
|
4.1 |
Đoạn từ ngã tư trung tâm đến bến Nhãn |
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư TT đến đường vào Trường Mầm non |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ giáp đường vào trường Nầm non đến ngã ba Khánh Lộc |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ ngã ba Khánh Lộc đến ngã tư giao với đường đê Vòng tránh |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ nhà VH phố Thống Nhất đi chợ chiều đến đường goòng cũ |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
4.2 |
Đoạn TL 292 (cửa hàng Dược cũ) đến hết sân vận động |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
4.3 |
Đoạn từ ngã tư tỉnh lộ 242( hết Nhà Ông Tước) đến sân vận động TT Bố Hạ |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
4.4 |
Đoạn nối TL 292 đến TL 242 (đi vòng qua chợ mới) |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
4.5 |
Các đoạn đường còn lại khu vực dân cư TT Bố Hạ |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
4.6 |
Đoạn từ Ngã ba Phương Đông đến đường rẽ vào Đồng Nảo |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
4.7 |
Đoạn từ giáp đường rẽ Đồng Nảo đến đường rẽ vào thôn cầu Gụ xã Đông Sơn |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
4.8 |
Các vị trí còn lại trong các TDP (trước đây là các thôn, bản thuộc xã Bố Hạ) thuộc TT Bố Hạ |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
4.9 |
Từ Ba Gốc đi Đồng Quán đến đường TL 292 (đi qua nhà hàng 88) |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
5.0 |
Đoạn từ ba gốc đến hết cầu ông Bang |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
5 |
Khu dân cư mới thị trấn Bố Hạ |
|
|
|
5.1 |
Đất biệt thự bám lòng đường 7m, vỉa hè 4,5m/bên thuộc phân lô BT1 (mật độ xây dựng 50%) |
1,1 |
|
|
5.2 |
Các phân lô còn lại khu vực bên trong gần làng, nghĩa trang gồm các phân lô N10, N11, N12 và một mặt phân lô N05 |
1,1 |
|
|
5.3 |
Mặt cắt ngang đường 15m (lòng đường 7m, vỉa hè 4m/bên) phân lô N05 và toàn bộ phân lô N06, N07, N08, N10 |
1,1 |
|
|
5.4 |
Mặt cắt ngang đường 16m (lòng đường 7m, vỉa hè 4,5m/bên) thuộc phân lô N01, N03, N16, N18, N02, N05, N07 (các phân lô thuộc làn thứ 2 của đường tỉnh lộ 292 và làn thứ hai của đường quy hoạch rộng 26,5m phía ngoài) |
1,1 |
|
|
5.5 |
Mặt cắt ngang đường 26,5m đoạn phía trong tỉnh lộ (lòng đường 15m, vỉa hè 5m/bên) thuộc phân lô N04, N14 |
1,1 |
|
|
5.6 |
Mặt cắt đường 26,5m đoạn phía ngoài tỉnh lộ (lòng đường 15m, vỉa hè 5m/bên) thuộc phân lô N02, N04 |
1,1 |
|
|
5.7 |
Mặt đường Tỉnh lộ 292, đường nhựa rộng khoảng 9m, thuộc phân lô N01, N19 |
1,1 |
|
|
III |
ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
|
1 |
Tỉnh lộ 292 (Đường 265 cũ) |
|
|
|
|
Đoạn qua các xã |
|
|
|
1.1 |
Xã Tân Sỏi |
|
|
|
- |
Các đoạn trung tâm UBND xã Tân Sỏi đi về các phía (khoảng cách 500m) |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Các đoạn còn lại đường 292 (Xã Tân Sỏi) |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1.2 |
Xã Đồng Lạc |
|
|
|
- |
Các đoạn qua trung tâm UBND xã Đồng Lạc, đi về các phía khoảng cách 500m) |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ hồ Cây Gạo đến đỉnh dốc Chỉ Chòe |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Các đoạn còn lại đường 292 (xã Đồng Lạc) |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
2 |
Đường Bến Lường - Đông Sơn - Bố Hạ |
|
|
|
|
Xã Đông Sơn |
|
|
|
- |
Đoạn từ Ngã ba Phương Đông đến đường rẽ vào Đồng Nảo |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ giáp đường rẽ Đồng Nảo đến đường rẽ vào thôn cầu Gụ xã Đông Sơn (đoạn qua xã Đông Sơn) |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Trung tâm xã Đông Sơn đi về các phía (khoảng cách 500m) |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Các đoạn còn lại |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
3 |
Đường 268 (Từ TT Bố Hạ đi Mỏ Trạng) |
|
|
|
|
Đoạn qua các xã |
|
|
|
3.1 |
Xã Tam Tiến |
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã ba Mỏ Trạng đến cầu Đồng Vương |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
3.2 |
Xã Đồng Vương |
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp cầu Đồng Vương đến ngã ba đi Đồng Tiến |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Từ ngã ba rẽ vào UBND xã Đồng Vương đi về các phía (khoảng cách 500m) |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Từ cổng trại giam Đồng Vương đi về 2 phía 300m |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Các đoạn còn lại (xã Đồng Vương) |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
3.3 |
Xã Đồng Kỳ |
|
|
|
- |
Từ UBND xã Đồng Kỳ đi về các phía (khoảng cách 500m) |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Các đoạn còn lại (xã Đồng Kỳ) |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
3.4 |
Xã Hồng Kỳ |
|
|
|
- |
Từ UBND xã Hồng Kỳ đi về các phía (khoảng cách 500m) |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Các đoạn còn lại (xã Hồng Kỳ) |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
3.5 |
Xã Hương Vĩ |
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp TT Bố Hạ đến xã Đồng Kỳ |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
4 |
Quốc lộ 17 |
|
|
|
4.1 |
Xã Tam Hiệp |
|
|
|
- |
Đoạn từ Kiểm Lâm đến hết đất UBND xã |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Các đoạn còn lại (Tam Hiệp) |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
4.2 |
Xã Xuân Lương |
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã ba đi Xuân Lung đi về các phía 300m |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Các đoạn còn lại (xã Xuân Lương) |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
4.3 |
Xã Tam Tiến |
|
|
|
- |
Khu vực ngã ba Mỏ Trạng xã Tam Tiến đi về các phía (khoảng cách 500 m) |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Các đoạn còn lại (Tam Tiến) |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
4.5 |
Xã Tân Hiệp |
|
|
|
- |
Các đoạn còn lại |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
5 |
Tỉnh lộ 242 |
|
|
|
- |
Từ giáp TT Bố Hạ đến cây xăng Hương Vĩ |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Từ cây xăng Hương Vĩ đến giáp xã Đồng Hưu |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Khu vực Cổng Châu xã Đồng Hưu đi về các phía (khoảng cách 500m) |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Các đoạn còn lại (xã Đồng Hưu) |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
6 |
Tỉnh lộ 294 |
|
|
|
6.1 |
Xã Tân Sỏi |
|
|
|
- |
Khu vực ngã ba Tân Sỏi đi Nhã Nam đi về các phía (khoảng cách 500m) |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Các đoạn còn lại |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Điểm dân cư xã Tân Sỏi (không áp dụng với đất giáp Tỉnh lộ) |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
7 |
Đường từ TL292 qua xã Đồng Tâm đến đường 268 |
|
|
|
7.1 |
Xã Đồng Tâm |
|
|
|
- |
Đoạn từ TL 292 đến ngã ba (Cây xăng) xã Đồng Tâm |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ Cây Xăng đến hết đất nhà ông Hòa |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ hết đất nhà ông Hòa đến ngã ba cửa nhà ông Hứa Hinh |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
7.2 |
Xã Hồng Kỳ |
|
|
|
- |
Đoạn từ hết đất nhà ông Hứa Hinh đến hết đất nhà ông Việt |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ hết đất nhà ông Việt đến hết đất nhà ông Tuyển |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ hết đất nhà ông Tuyển đến giáp đường 268 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
8 |
Đường huyện lộ thuộc trung tâm các xã đi về các phía (khoảng cách 500m) |
|
|
|
8.1 |
Xã Canh Nậu |
|
|
|
- |
Từ cây xăng Canh Nậu đến ngã ba ông Trần Ngọc Ín |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Các đoạn còn lại (xã Canh Nậu) |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
8.2 |
Xã Đồng Tiến |
|
|
|
- |
Từ suối dùng đến trường mầm non Đồng Tiến |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Từ trường mầm non đến Thiện Kỵ (Lạng Sơn) |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ tiếp giáp đường 268 đi Đồng Tiến đi về các phía (khoảng cách 500m) |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
8.3 |
Xã Tiến Thắng |
|
|
|
- |
Đường huyện lộ thuộc trung tâm xã Tiến Thắng đi về các phía (khoảng cách 500m) |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Từ Ngã ba Tiến Thịnh đi về các phía (khoảng cách 500m) |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
8.4 |
Xã An Thượng |
|
|
|
- |
Đường huyện lộ thuộc trung tâm xã An Thượng đi về các phía (khoảng cách 500m) |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Từ giáp xã Nhã Nam đến ngã ba Châu Phê |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Từ Ngã ba cầu Châu Phê An Thượng khoảng cách 500m về phía UBND xã và về phía đi Tiến Thắng |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
8.5 |
Xã Tân Hiệp |
|
|
|
- |
Đường huyện lộ thuộc trung tâm xã Tân Hiệp đi về các phía (khoảng cách 500m) |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Từ Ngã ba thôn Chùa Tân Hiệp đi về các phía (khoảng cách 500m) |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Quốc lộ 17 đoạn cổng xây đến hết nhà ông bà Thành Hải |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ cách ngã ba 500m ra suối đá |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ cách ngã ba 500m giáp xã Tiến Thắng |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
8.6 |
Xã Đông Sơn |
|
|
|
- |
Đoạn từ Bưu điện xã đi về các phía 500m |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ cổng ông Thành đi trường CĐ Lâm nghiệp Đông Bắc |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
8.7 |
Xã Đồng Hưu |
|
|
|
- |
Đoạn từ Bưu điện xã đi về các phía 500m |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
8.8 |
Xã Tam Hiệp |
|
|
|
- |
Đoạn từ QL 17 đến hết nhà ông Tám Vinh và ông Hoàng Cai Phương |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ QL 17 (tòa án huyện) đến ngã tư đường Cầu Gồ - Đồng Vương |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
8.9 |
Đoạn tiếp giáp TT Phồn Xương đến tiếp giáp đường 268 (đi Trại Tù Đồng Vương) (qua các xã: TT Phồn Xương, Đồng Tâm, Đồng Vương, Tam Hiệp) |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
8.10 |
Xã Tam Tiến |
|
|
|
- |
Đoạn ngã tư khu dân cư bản Quỳnh Lâu khoảng cách 500m đi về các phía |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ ngã ba Diễn đến giáp xã Canh Nậu |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
8.11 |
Xã Xuân Lương |
|
|
|
- |
Đoạn Quốc lộ 17 đi Xuân Lung, xã Xuân Lương đến UBND mới bên phải đường |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Từ trụ sở UBND mới đến cây Lim |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Từ cây Lim đến đường rẽ vào bản ven |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Từ đường rẽ vào bản ven đến Thác Ngà |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
9 |
Đường cầu ông Bang |
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp cầu ông Bang đến hết đất hội trường thôn Trại Chuối 2 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ hết đất hội trường thôn Trại Chuối 1 đến hết đất hội trường thôn Trại Quân |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ hết đất hội trường thôn Trại Quân đến giáp đường 268 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
10 |
Đường liên xã Đồng Kỳ - Đồng Hưu |
|
|
|
- |
Đoạn từ đường TL268 đến hết đất xã Đồng Kỳ |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ giáp xã Đồng Kỳ đến cách UBND xã Đồng Hưu 500m |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ UBND xã Đồng Hưu bán kính 500m đi về hai phía |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
11 |
KDC TT xã Xuân Lương |
|
|
|
|
Lô bám mặt đường từ QL17 đến Trụ sở UBND xã |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
|
Lô bám mặt đường BT 6m - 1 mặt tiền |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
|
Lô bám mặt đường BT 6m - 2 mặt tiền |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN
TT |
Loại xã, nhóm xã |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
||||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
||
1 |
Xã trung du |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
|
Xã Miền núi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã nhóm A |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
2 |
Xã nhóm B |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
Phân loại nhóm xã như sau:
* Xã Trung du: An Thượng, Hương Vĩ, Tân Sỏi.
* Xã miền núi:
Xã thuộc nhóm A: Tam Hiệp, Đồng Tâm, Đồng Lạc, Đồng kỳ, Hồng Kỳ, Tam Tiến, Xuân Lương.
Xã thuộc nhóm B: Tân Hiệp, Đông Sơn, Đồng Hưu, Đồng Tiến, Tiến Thắng, Canh Nậu, Đồng Vương.
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ, VEN CÁC TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
TT |
TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
I |
ĐẤT ĐÔ THỊ |
|
|
|
1 |
Thị trấn Cao Thượng |
|
|
|
1.1 |
Đường Hoàng Hoa Thám |
|
|
|
- |
Đoạn từ tiếp giáp xã Việt Lập đến hết Cụm công nghiệp Đồng Đình ( xã Cao Thượng cũ) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ hết Cụm công nghiệp huyện đến đường rẽ Phúc Hòa |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ hết đường rẽ xã Phúc Hòa đến hết đất thị trấn |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1.2 |
Đường Cầu Vồng |
|
|
|
- |
Đoạn từ Bưu điện Tân Yên đến đường rẽ vào Trường Mầm non |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ đường rẽ vào Trường Mầm non đến hết đất thị trấn |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1.3 |
Đường Nguyễn Đình Tấn |
|
|
|
- |
Đoạn từ Cống Muối đến hết đất Chi cục thuế cũ Tân Yên |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ hết đất Chi cục thuế cũ đến hết trường THCS thị trấn Cao Thượng |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ hết trường THCS thị trấn Cao Thượng đến hết đất Ngân hàng cũ (bên phải) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ hết đất Ngân hàng cũ đến hết đất Thị trấn (bên phải) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1.4 |
Đường Cao Kỳ Vân |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1.5 |
Đường thị trấn Cao Thượng đi xã Phúc Hòa |
|
|
|
- |
Các đoạn thuộc thị trấn Cao Thượng |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1.6 |
Đường Đình Giã |
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Cao Kỳ Vân đến hết đất Ngân hàng |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ Ngân hàng đến đường rẽ vào trường tiểu học |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ đường rẽ vào trường Tiểu học đến hết đường Đình Giã |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1.7 |
Đường trong khu phố và các vị trí còn lại thuộc thị trấn Cao Thượng |
|
|
|
- |
Đoạn từ đường QL 17 vào Bệnh viện Đa Khoa |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ đường QL 17 vào khu Đầu (khu dân cư mới) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Các đường còn lại |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1.8 |
Khu đô Thị An Huy |
|
|
|
a |
Đất ở chia lô liền kề |
|
|
|
- |
Đường Hoàng Hoa Thám (làn 1 đường 32m, mặt cắt 1-1 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Ngõ 3 đường Lãnh Tứ (Làn 2 đường QL 17)(tiếp giáp trực tiếp đường nội bộ rộng16m - mặt cắt 3-3) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đường Hoàng Quốc Việt (Làn 1 đường 38m, mặt cắt 2-2), |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Phố Dốc Định, Đường A (Làn 2 đường 38m - TL295 đoạn mới (tiếp giáp trực tiếp đường nội bộ rộng 16m - mặt cắt 3-3) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
|
Đường Phùng Trạm (làn 1) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đường Phùng Trạm (làn 2) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Ngõ 1 Đường Lãnh Tứ, Ngõ 1 Nguyễn Đình Ký, Phố 1 (Làn 2 đường 32m) (mặt cắt 5-5) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đường Trần Lương (Làn 1 đường 31m điều chỉnh: rộng 39m) (mặt cắt 6-6) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
|
Làn 2 đường Trần Lương (Các ô mặt tiếp giáp đường 16,5m); mặt cắt 3.1 - 3.1 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đường Phùng Trạm (Làn 1 đường 30,3m); (mặt cắt 7-7) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đường Nguyễn Vĩnh Trinh (Làn 1 đường 22m) (mặt cắt 4-4) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
|
Đường Dương Quang Bổ (Làn 1, đường 22m); Mặt cắt 4 – 4 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Làn 1 đường Cao Kỳ Vân - rộng 16m (mặt cắt 3-3) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Phố Dốc Định (Làn 2 đường Cao Kỳ Vân - rộng 16m) (mặt cắt 3-3) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
|
Đường A (Các ô mặt tiếp giáp đường 19m, mặt cắt 3.2-3.2) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
|
Các đường phố còn lại (Các ô mặt tiếp giáp đường 16,5m, mặt cắt 3.1-3.1) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
|
Các đường phố còn lại (Các ô mặt tiếp giáp đường 16m) (mặt cắt 3-3) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
|
Đường tỉnh lộ 295 rộng 20m ( Đoạn tiếp xúc với C1) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
b |
Đất ở biệt thự song lập |
|
|
|
- |
Đường Phùng Trạm (Các ô mặt tiếp giáp làn 1 đường 32m) (mặt cắt 5-5) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đường Nguyễn Vĩnh Trinh (Các ô mặt tiếp giáp làn 1 đường 22m) (mặt cắt 4-4) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
|
Các đường phố còn lại (Các ô mặt tiếp giáp đường 16m) (mặt cắt 3-3) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
|
Các đường phố còn lại (Các ô mặt tiếp giáp đường 16.5m) (mặt cắt 3.1-3.1) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
c |
Đất ở biệt thự đơn lập |
|
|
|
- |
Đường A (Các ô mặt tiếp giáp đường 19m, mặt cắt 3.2- 3.2) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đường Nguyễn Vĩnh Trinh (Các ô mặt tiếp giáp làn 1 đường 22m) (mặt cắt 4-4) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Các đường phố còn lại (Các ô mặt tiếp giáp đường 16.5m) (mặt cắt 3.1-3.1) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1.9 |
Khu đô thị dịch vụ Đồng Cửa Đầu |
|
|
|
- |
Làn 1 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Làn 2 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Các vị trí còn lại |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1.10 |
Đường thị trấn Cao Thượng đi xã Phúc Hòa |
|
|
|
|
TT Cao Thượng cũ: Đoạn đường thuộc xã Cao Thượng |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1.11 |
Các vị trí còn lại trong các tổ dân phố thuộc thị trấn Cao Thượng (đối với các thôn trước đây thuộc xã Cao Thượng) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
2 |
Thị trấn Nhã Nam |
|
|
|
2.1 |
Đường Hoàng Hoa Thám |
|
|
|
- |
Đoạn từ dốc Bùng đến hết cống Cụt (gần cây xăng) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ hết cống Cụt đến hết đất Công ty TNHH Thanh Hoàn |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ hết đất Công ty TNHH Thanh Hoàn đến ngã tư Thị trấn |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ TT Nhã Nam đến đường rẽ đi thôn Nam Cường ( Xã Nhã Nam cũ) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ đường rẽ vào thôn Nam Cường đến hết đất TT Nhã Nam ( Xã Nhã Nam cũ) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
2.2 |
Tỉnh lộ 294 |
|
|
|
- |
Từ ngã ba đi Tiến Phan đến hết đất TT Nhã Nam. |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
|
Đoạn từ Ngã Tư thị trấn đến Ngã ba Tiến Phan |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ ngã tư thị trấn đi hết trường THCS |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
2.3 |
Đường nội thị |
|
|
|
- |
Đường trong khu phố và các vị trí còn lại thuộc TT Nhã Nam |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đường 17-7 (từ ngã tư thị trấn đến hết đồi phủ quan Đoàn kết xuống đến hết trường THCS thị trấn) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đường Cả Trọng (từ cống làng Đoàn Kết đến giáp đường tỉnh lộ 294) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
2.4 |
Đường Hà Thị Quế (xã Nhã Nam cũ) |
|
|
|
- |
Đoạn từ TT Nhã Nam đi Tân Trung đến tiếp giáp đường điện 10KV 973 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ TT Nhã Nam đến hết đất trường Tiểu học |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ hết đất trường Tiểu học đến hết Cầu Trắng |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ hết cầu Trắng đến giáp đất Quang Tiến |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
2.5 |
Khu dân cư Chuôm Nho ( thuộc thị trấn Nhã Nam) |
|
|
|
- |
Làn 1 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Làn 2 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
2.6 |
Khu dân cư cạnh Khu lưu niệm 6 điều Bác Hồ dạy CAND ( thuộc xã Nhã Nam) |
|
|
|
|
Làn 1 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
|
Làn 2 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
2.7 |
Đường liên xã Nhã Nam - An Thượng ( Đường Yên Viễn) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
2.8 |
Các vị trí còn lại trong các tổ dân phố thuộc thị trấn Nhã Nam (đối với các thôn trước đây thuộc xã Nhã Nam) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
II |
ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
|
1 |
Quốc lộ 17 |
|
|
|
1.1 |
Xã Quế Nham: |
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp đất Bắc Giang đến hết cầu Điếm Tổng |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ hết cầu Điếm Tổng đến đường vào Trại thương binh |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ Trại thương binh đến hết đất xã Quế Nham |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1.2 |
Xã Việt Lập: |
|
|
|
- |
Đoạn từ Cầu Quận đến giáp cây đa Kim Tràng |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ giáp cây đa Kim Tràng đến hết đất Chi nhánh Ngân hàng NN |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ Kênh 556 Văn Miếu đến tiếp giáp đất xã Cao Thượng |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Các đoạn còn lại thuộc xã Việt Lập |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1.3 |
Các đoạn còn lại của xã Cao Xá |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1.5 |
Xã Liên Sơn: |
|
|
|
- |
Đoạn tiếp giáp TT Cao Thượng đến hết thôn Chiềng |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Ngã 3 Đình Nẻo từ hộ ông Trang đến hộ ông Thạch thôn Chung 1 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Các đoạn còn lại thuộc xã Liên Sơn |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1.7 |
Xã Tân Trung: |
|
|
|
- |
Đoạn từ thôn Đồng Điều 8 đến giáp đất Yên Thế |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
2. |
Tỉnh lộ 287 (294) |
|
|
|
2.1 |
Xã Tân Trung: |
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp đất Yên Thế đến hết khu dân cư thôn Ngoài, Tân Lập, Giữa |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ hết khu dân cư thôn Ngoài đến hết Nghĩa trang xã Tân Trung |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ hết Nghĩa Trang xã Tân Trung đến đường rẽ vào Đình Hả |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ đường rẽ vào Đình Hả đến tiếp giáp với xã Nhã Nam |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
2.3 |
Xã Quang Tiến: Đường 294 thuộc xã Quang Tiến (tách đoạn) |
|
|
|
- |
Đoạn từ Cầu Trấn (nhà ông Minh) đến quán xe máy nhà ông Quảng Thuật (đường rẽ đi xã Lan Giới) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đường 294 đoạn còn lại thuộc UBND xã Quang Tiến |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
2.4 |
Xã Đại Hóa: |
|
|
|
- |
Đoạn qua xã Đại Hóa |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
2.5 |
Xã Phúc Sơn |
|
|
|
- |
Đoạn từ cầu Lữ Vân đến hết chợ Lữ Vân |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Các đoạn còn lại thuộc xã Phúc Sơn |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
3. |
Tỉnh lộ 295 |
|
|
|
3.1 |
Xã Hợp Đức |
|
|
|
- |
Đoạn từ Cầu Bến Tuần đến UBND xã Hợp Đức |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ đường rẽ UBND xã đến Kênh Nổi |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
|
Từ Kênh nổi đến đường rẽ thôn Tiến Sơn, xã Hợp Đức |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
|
Đoạn từ Đường rẽ thôn Tiến Sơn đến hết cầu Cút xã Hợp Đức |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
|
Đoạn từ nhà ông Tư thôn Quất đến Tân Hòa |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
3.2 |
TT Cao Thượng |
|
|
|
- |
Đoạn từ tiếp giáp với xã Hợp Đức đến đường vào tổ dân phố Hợp Tiến |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ đường vào tổ dân phố Hợp Tiến thị trấn Cao Thượng |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
3.3 |
Xã Cao Xá |
|
|
|
- |
Đoạn từ TT Cao Thượng đến đường rẽ làng Nguộn |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ đường rẽ làng Nguộn đến đường rẽ thôn Na Gu |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ đường rẽ thôn Na Gu đến tiếp giáp xã Ngọc Châu |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
3.4 |
Xã Ngọc Châu: |
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp đất Cao Xá đến hết thôn Khánh Giàng bám đường 295 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ Cầu Xi đến đường rẽ vào làng Mỗ |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Các đoạn còn lại thuộc xã Ngọc Châu |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
3.5 |
Xã Ngọc Thiện: Khu Cầu Treo Bỉ thuộc xã Ngọc Thiện |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Các đoạn còn lại thuộc xã Ngọc Thiện |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
3.6 |
Xã Song Vân: Đoạn từ đầu cầu treo Bỉ đến hết khu dân cư bám đường thôn Đồng Kim |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Các đoạn còn lại thuộc xã Song Vân |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
3.7 |
Xã Ngọc Vân: |
|
|
|
- |
Đoạn từ nhà Văn hóa thôn Hợp Tiến đến hết Nghĩa trang liệt sỹ Ngọc Vân |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ hết nghĩa trang liệt sỹ Ngọc Vân đến cổng làng thôn Đồng Bông |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn còn lại thuộc xã Ngọc Vân |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
3.8 |
Xã Việt Ngọc |
|
|
|
- |
Đoạn từ đường rẽ vào chùa Hội Phúc đến hết Quỹ tín dụng Việt Ngọc |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn còn lại thuộc xã Việt Ngọc |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
3.9 |
Cụm dân cư Khu Đồng Sỏi, thôn Lục Liễu Trên, xã Hợp Đức |
|
|
|
|
Làn 1 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
|
Làn 2 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
|
Làn 3 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
4. |
Tỉnh lộ 298 (272) |
|
|
|
4.1 |
Xã Ngọc Lý |
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư làng Đồng bám đường 298 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ cây xăng làng Đồng đến khu đất quy hoạch Chợ |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ cây xăng đi cầu Đồng đến đầu làng Đồng |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Khu vực Cầu Đồng (từ trạm biến áp đến Cầu Đồng) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Khu thuộc thôn An Lập từ đường vào Sỏi Làng đến giáp đất Nghĩa Thượng xã Minh Đức |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
4.2 |
Xã Cao Xá: |
|
|
|
- |
Đoạn từ Ngã tư Cao Xá đến hết trường THCS thị trấn Cao Thượng |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ hết trường THCS thị trấn Cao Thượng đến hết đất Ngân hàng cũ (bên trái) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ hết đất Ngân hàng cũ đến hết khu đất Thị trấn Cao Thượng (bên trái) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Các đoạn còn lại bám đường 298 thuộc xã Cao Xá |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
4.3 |
Xã Liên Sơn: |
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp đất Cao Xá đến hết hộ bà Chúc thôn Chung 1 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Từ hết hộ bà Chúc thôn Chung 1 đến ngã 3 đình Nẻo |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
5. |
Tỉnh lộ 297: |
|
|
|
5.1 |
Xã Việt Ngọc: |
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã 3 Mả Ngò đến giáp Cống sông |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ giáp Cống sông đến Dốc Núi Đồn |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ Cầu Cửu khúc đến địa phận Phố Mới |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ địa phận Phố mới đến hết đất Việt Ngọc |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
5.2 |
Xã Lam cốt: Đoạn từ giáp đất Việt Ngọc đến hết đất Lam Cốt (đường 297) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
5.3 |
Xã Phúc Sơn: |
|
|
|
- |
Đoạn từ Cầu treo Lữ Vân đến hết nhà ông Chín |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ cống dẫn nước vào Giếng Chùa thôn Mai Hoàng đến đường rẽ vào Chùa Am Vân |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ Cầu Vồng đi Tiền Sơn hết đất Phúc Sơn |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Các đoạn còn lại của xã Phúc Sơn |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
6. |
Đường Song Vân đi Hương Mai |
|
|
|
6.1 |
Xã Song Vân: Từ đường Kênh chính đi Ngọc Vân đến đường rẽ vào trường Tiểu Học Song Vân |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Các đoạn còn lại của xã Song Vân |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
6.2 |
Xã Ngọc Vân |
|
|
|
- |
Đoạn từ Ngã ba thôn Làng Sai đến đường rẽ vào thôn Đồng Gai |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Khu vực UBND xã (từ đường rẽ thôn Đồng Gai đến đường rẽ vào thôn Đồng Khanh) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Các đoạn còn lại thuộc xã Ngọc Vân |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
7. |
Đường Kênh chính |
|
|
|
7.1 |
Xã Phúc Sơn: |
|
|
|
- |
Từ cầu treo Lữ Vân đến hết đất hộ ông Oánh |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Các đoạn còn lại thuộc xã Phúc Sơn |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
7.2 |
Xã Lam Cốt: toàn bộ tuyến kênh chính |
|
|
|
- |
Đoạn từ cầu Chản đến xã Song Vân |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ cầu Chản đến Phúc Sơn |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn bờ bên kênh chính còn lại |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
7.3 |
Xã Song Vân: Đoạn từ Cống ngầm Song Vân đến UBND xã Song Vân |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Các đoạn còn lại của xã Song Vân |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
7.4 |
Xã Ngọc Thiện: |
|
|
|
- |
Đoạn đường: Đầu Kênh Núi Lắp đến đường rẽ Trạm Y Tế |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ giáp nhà may Hoa Sáng đến đường rẽ Trạm Y tế |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
oạn từ đường rẽ Trạm y tế đến Cầu Mỗ |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ Đường Kênh chính đi cổng trường tiểu học Ngọc Thiện 2 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Các đoạn còn lại bám đường Kênh Chính thuộc xã Ngọc Thiện |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
8. |
Đường Ngọc Thiện đi Thượng Lan |
|
|
|
8.1 |
Xã Ngọc Thiện |
|
|
|
- |
Đoạn từ cầu Vồng Bỉ đến giáp cổng UBND xã cũ |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ giáp cổng UBND xã cũ đến đường rẽ Trường Tiểu học |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ đường rẽ Trường Tiểu học đến hết đất UBND xã Mới |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ UBND mới đến hết đất thôn Đồng Phương |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Các đoạn còn lại của xã Ngọc Thiện |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
9.2 |
Xã Phúc Hòa |
|
|
|
- |
Khu vực ngã ba Lân Thịnh: Từ Cao Thượng đến đường rẽ thôn Lân Thịnh |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Khu vực UBND từ đường rẽ Trạm Y tế xã đến ngã ba Phúc Đình |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Các đoạn còn lại thuộc xã Phúc Hòa |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
10. |
Đường Cao Xá đi Lam cốt |
|
|
|
10.1 |
Xã Cao Xá: Từ ngã ba UBND xã Cao Xá đến cổng trường Tiểu học I |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Các đoạn còn lại thuộc xã Cao Xá |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
10.2 |
Xã An Dương: Các đoạn thuộc địa phận xã An Dương |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
10.3 |
Xã Lam Cốt: |
|
|
|
- |
Đoạn từ Cầu Chản đến hết UBND xã Lam Cốt |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Các đoạn còn lại thuộc xã Lam Cốt |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
11 |
Đường PT 04 (Việt Lập- Liên Chung) |
|
|
|
11.1 |
Xã Việt Lập: Từ đường QL 17 đến Cầu Lăng |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Các đoạn còn lại của xã Việt Lập |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
11.2 |
Xã Liên Chung: Đoạn từ trường mầm non thôn Hậu đến ngã ba Bến Cảng |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
|
Đoạn từ ngã ba Bến Cảng đi Cống Ninh |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ trạm y tế xã đi đến giáp xã Hợp Đức |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Các đoạn còn lại của xã Liên Chung (Từ ngã ba Trà Dâm đi bờ hòn thôn Liên Bộ) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
12 |
Đường Cao Thượng- Việt Lập- Liên Chung |
|
|
|
12.1 |
Các đoạn thuộc Thị trấn Cao Thượng |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
12.2 |
Các đoạn thuộc xã Việt Lập |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
12.3 |
Các đoạn thuộc xã Liên Chung (Cầu sắt đi Mầm Non, xã Liên Chung) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
13 |
Đường liên xã (Quang Tiến - Lan Giới) |
|
|
|
13.1 |
Xã Lan Giới |
|
|
|
- |
Đoạn từ trạm điện phố Thể đến Cống Thể |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ Cống Thể đến ngã ba Non Đỏ |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ ngã ba Non Đỏ đến thôn Hợp Thắng xã Tiến Thắng |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
14 |
Đường tỉnh lộ 295 cũ qua xã Hợp Đức |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
15 |
Tuyến Đường Lam Cốt đi Đại Hóa |
|
|
|
- |
Đoạn từ Cầu Chản đến hêt đất Lam Cốt |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ xã Lam Cốt đến Cống Quang Lâm, xã Đại Hóa |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN
TT |
Loại xã, nhóm xã |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
||||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
||
|
Xã Trung du |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã nhóm A |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
2 |
Xã nhóm B |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
3 |
Xã nhóm C |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
Phân loại nhóm Xã như sau:
Xã thuộc nhóm A: Quế Nham, Cao Xá, Việt Lập, Ngọc Thiện, Ngọc Lý, Liên Sơn, Việt Ngọc, Ngọc Châu, Ngọc Vân.
Xã thuộc nhóm B: Song Vân, Hợp Đức, Quang Tiến, Tân Trung, Đại Hoá, Phúc Sơn.
Xã thuộc nhóm C: An Dương, Lam Cốt, Phúc Hoà, Liên Chung, Lan Giới.
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
TT |
TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
I |
ĐẤT ĐÔ THỊ |
|
|
|
1 |
THỊ TRẤN AN CHÂU |
|
|
|
1.1 |
Đường Trần Hưng Đạo (quốc lộ 31) |
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư đến cầu Cại |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ cầu Cại đến giáp đất xã Vĩnh An |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1.2 |
Đường Võ Nguyên Giáp (quốc lộ 279) |
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư đến hết đất Trung tâm bồi dưỡng chính trị (cũ) (Đường Võ Nguyên Giáp) |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ Trung tâm bồi dưỡng chính trị (cũ) đi hết đất thị trấn An Châu (đầu cầu cứng An Châu).(Đường Võ Nguyên Giáp) |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1.3 |
Quốc lộ 279 cũ đi Cầu Ngầm |
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư đến cầu Cuối |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ cổng trường trung tâm giáo dục thường xuyên đến cầu Ngầm |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1.4 |
Đường Lý Thường Kiệt (Đường 13b cũ) |
|
|
|
- |
Đoạn từ cầu cuối đến hết đất Ao giang |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1.5 |
Đường Hoàng Hoa Thám (Đoạn phố mới khu 3) |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1.6 |
Đường Trần Nhân Tông: |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ ngã tư đến hết đất Trụ sở Huyện ủy Sơn Động (Đường Trần Nhân Tông) |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn đường từ nhà ông Vi Văn Chất đến hết đất bệnh viện đa khoa huyện Sơn Động |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ hết đất Bệnh viện Đa khoa Sơn Động đến hết đất Kho Bạc |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ hết đất kho bạc đến hết đất Chi nhánh điện |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ hết đất Chi nhánh điện đến đường đi vào cầu Kiêu |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ đường đi vào cầu Kiêu đến hết thôn Lốt |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1.7 |
Các đoạn đường nhánh thị trấn |
|
|
|
- |
Đường ngõ Trần Hưng Đạo (Đoạn từ QL31 đến Trường phổ thông Dân tộc nội trú) |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đường Vi Đức Thăng: Đoạn từ QL31 đến Trường PTTH số 1 Sơn Động |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đường Ngô Gia Tự: Đoạn từ QL31 đến Trường THCS thị trấn An Châu |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đường khu dân cư dãy 2 +3 vào Trường THCS thị trấn An Châu (ngõ Ngô Gia Tự) |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đường Giáp Hải |
|
|
|
+ |
Đoạn từ QL31 đến trạm BVTV cũ |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
+ |
Đoạn từ QL31 vào khu 6 (0,5 Km). |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đường Nguyên Hồng: Đường xóm cây Gạo và xóm lò gạch (Khu 2) |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đường bê tông phố cũ (Khu 1) |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Khu dân cư chợ mới Thị trấn An Châu (ngõ Ngô Gia Tự) |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đường Cổng chính Chợ mới thuộc đất khu dân cư chợ mới (từ ngã tư vào sang hai bên đường mỗi bên 25m) |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Các đường nhánh |
|
|
|
+ |
Đoạn từ QL31 đến hết đất Phòng giáo dục Sơn Động |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
+ |
Đoạn đường từ hết đất phòng giáo dục đến hết thôn Đồng Phe. |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
+ |
Đoạn đường từ QL31 (đường bệnh viện) đến QL279. |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
+ |
Đoạn đường từ QL31 đi cầu Kiêu đến QL279. |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
+ |
Đoạn đường từ QL31 nhà ông Vi Văn Dũng đến hết đất nhà ông Hồ Hải. |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1.8 |
Các đoạn đường ngõ phố còn lại trong Thị trấn |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
2 |
THỊ TRẤN TÂY YÊN TỬ |
|
|
|
2.1 |
Các đoạn đường, khu phố trong thị trấn |
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư Thị trấn đến cống Đồng Áo. |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ giáp cống Đồng Áo đền ngầm Thác Vọt |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ ngã tư thị trấn đi Thanh Luận đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Đăng |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ hết đất nhà ông Nguyễn Văn Đăng đến ngầm Đồng Thanh |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ ngã tư thị trấn đi Đồng Rì đến hết đất nhà ông Hoàng Kim Thái |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ hết đất nhà ông Hoàng Kim Thái đến đập nước số 2 của nhà máy nhiệt điện |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ cổng nhà máy Nhiệt điện trở ra 1km, vào 1km (theo đường giao thông chính) |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ ngã 3 trụ sở UBND Thị trấn đến hết đất đồn Công an Thị trấn |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ ngã 3 trụ sở UBND Thị trấn mới đến ngầm Thác Vọt |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ ngã 3 trụ sở UBND Thị trấn mới đến hết đất nhà ông Hà Văn Thành |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ cổng chợ đến hết đất nhà bà Vi Thị Quyền |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ nhà bà Bàn Thị Minh đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Châu |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ nhà bà La đi trồ cấm đến hết đất nhà ông Đào Văn Định |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ hết đất nhà ông Đỗ Văn Trọng đến hết đất nhà ông Thân Văn Chuyền |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Tuyến 1: Từ bưu điện đến lô đất của ông Phạm Hồng Phong (lô số 46) |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Tuyến 2: Từ đất ông Phạm Hồng Phong (lô số 46) đến nhà ông Nhữ Đình Tuyên |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Tuyến 3: Đoạn nối tuyến 1 đến tuyến 2 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ ngã ba ông Hoẻn đến trụ sở ngân hàng |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ ngã ba nhà ông Tuấn đến ngã tư nhà ông Vi Thắng |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ ngã tư UBND mới đến ngầm Na Gà |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
2.2 |
Đường tỉnh ĐT 293 |
|
|
|
- |
Đoạn ngã tư thị trấn đi đến hết đất nhà ông Gọn |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ nhà ông Gọn đến suối Bài |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ suối Bài đến ngã ba Khe Sanh |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ ngã ba Khe Sanh đến đèo bụt |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ ngã ba Mậu đến suối nước trong |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ ngầm Đồng Thanh đến đường vào bãi rác |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ đường vào bãi rác đến giáp đất xã Thanh Luận |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
2.3 |
Đường quốc lộ 291 |
|
|
|
- |
Đoạn từ ngầm Thác Vọt đến giáp đất xã Tuấn Tuấn Đạo |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ Đập nước số 2 nhà máy Nhiệt điện đến Cầu Nòn 1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn Cầu Nòn 1 đến Đập nước số 1 nhà máy Nhiệt điện |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ đập nước số 1 nhà máy Nhiệt điện đến nhà ông Hoạt |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ nhà ông Nguyễn Đăng Thật đến hết thị trấn Tây Yên Tử |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
2.4 |
Các đoạn đường ngõ phố còn lại trong thị trấn. |
|
|
|
- |
Các đoạn đường còn lại thuộc thôn Nòn |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Các đoạn đường còn lại thuộc thôn Đồng Thanh |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Các đoạn đường còn lại thuộc thôn Đồng Giang |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn đường từ nhà ông Thân Văn Chuyển đến giáp đất Thanh Luận |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Các đoạn đường còn lại thuộc thôn Néo |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Các đoạn đường còn lại thuộc thôn Đồng Rì |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Các vị trí còn lại trong các tổ dân phố thuộc thị trấn Tây Yên Tử (đối với các thôn, bản trước đây thuộc xã Tuấn Mậu) |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
|
|
|
|
|
II |
ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
|
1 |
Quốc lộ 31: |
|
|
|
1.1 |
Xã Cẩm Đàn |
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp đất xã Yên Định đến cổng Trường cấp II Cẩm Đàn |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ cổng Trường cấp II đến Nghĩa trang xã Cẩm Đàn |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ Nghĩa trang đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Quynh, thôn Thượng |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ hết đất nhà ông Hoàng Văn Quynh đến Trạm Kiểm lâm Cẩm Đàn (hết đất Sơn Động) |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1.2 |
Xã Yên Định |
|
|
|
- |
Đoạn giáp đất xã An Bá đến chân đèo Vá |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ giáp chân đèo Vá xã Yên Định đến đường vào cổng làng Nhân Định |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ giáp đường vào cổng làng Nhân Định đến giáp đất xã Cẩm Đàn |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1.3 |
Xã An Bá |
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp đất xã An Châu đến đường Bê tông đi xóm Hai |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ giáp đường Bê tông đi xóm Hai đến đường Bê tông đi thôn Vá |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ giáp đường Bê tông đi thôn Vá đến hết đất Nhà ông Trần Văn Chung |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ hết đất Nhà ông Trần Văn Chung đến giáp đất xã Yên Định |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1.4 |
Xã Vĩnh An |
|
|
|
- |
Đoạn QL31 từ giáp đất Thị trấn An Châu đến hết nhà ông Chiêu thôn Mặn |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn QL31 từ nhà ông Chiêu đến cầu nhà mộ thôn Mặn. |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn QL31 từ cầu nhà mộ đến giáp đất xã Lệ Viễn; |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn đường QL 31 từ cầu cụt đến dốc đá. |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn đường từ cầu Cứng An Châu đến hết đất Nhà nghỉ Lan Anh |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn đường từ nhà Nghỉ Lan An đến hết khu vực dân cư ven trục đường QL 279 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1.5 |
Xã Lệ Viễn |
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp xã Vĩnh An đến đỉnh dốc Bãi Đá |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ đỉnh dốc Bãi Đá đến Cầu Cụt |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ cầu Cụt đến hồ Nà Cái |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ hồ Nà Cái đến giáp đất xã Vân Sơn |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1.6 |
Xã Vân Sơn: |
|
|
|
- |
Đoạn từ nhà ông Tuấn đến hết đất Nhà Văn hóa xã |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ hết đất Nhà Văn hóa xã đến hết nhà Bà Tính |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ hết đất Nhà bà Tính đến giáp đất xã Lệ Viễn |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ Nhà ông Chiến đến đất giáp xã Hữu Sản |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ ngã 3 Vân Sơn đến hết đất nhà ông Khánh (đường Phe Khả) |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ hết đất nhà ông Khánh đến hết quán bà Sinh |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ Quán bà Sinh đến hết nhà ông Thơm thôn Phe |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1.7 |
Xã Hữu Sản: |
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp đất xã Vân Sơn đến Lâm trường |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ Lâm trường đến hết nhà ông Cảnh |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ nhà ông Cảnh đến km 94 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ km 94 đến hết nhà ông Bắc. |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ nhà ông Bắc đến giáp đất Lạng Sơn |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
2 |
Quốc lộ 279 |
|
|
|
2.1 |
Xã Vĩnh An |
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp cầu ngầm TT An Châu đến hết nhà ông Hồng thôn Chao. |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
2.2 |
Xã Dương Hưu: |
|
|
|
- |
Đoạn đường QL 279 từ Xưởng giấy đến cầu Sông Bè. |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
2.3 |
Xã Long Sơn: |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ Cầu Bang đến hết đất Bưu điện văn hóa xã |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ hết đất bưu điện văn hóa xã đến đường rẽ đi thôn Điệu |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ đường rẽ đi thôn Điệu đến chân đèo Hạ Mi |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ đường đi Đồng Chòi đến chân dốc nhà ông Mão |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ chân dốc nhà ông Mão đến cầu Bang |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
2.4 |
Xã An Lạc: |
|
|
|
- |
Đoạn từ km số 6 đến cầu sông Giãng |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
3 |
Tỉnh lộ 291 |
|
|
|
3.1 |
Xã Yên Định |
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã ba Đồng Chu đến hết đất Trường THCS xã Yên Định. |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ hết đất trường THCS xã Yên Định đến cầu ngầm Yên Định |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
3.2 |
Xã Tuấn Đạo: |
|
|
|
- |
Đoạn từ bên trên đường vào UBND xã đến nghĩa trang liệt sỹ |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ giáp nghĩa trang liệt sỹ đến đường vào đồng Bãi Cháy thôn Linh Phú |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ giáp đường vào Bãi Cháy thôn Ninh Phú đến Ngầm Dạo Oải |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ Ngầm Dạo Oải thôn Tuấn An đến hết đất nhà ông An Văn Thịnh thôn Tuấn An |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ đất nhà ông An Văn Thịnh thôn Tuấn An đến giáp đất thị trấn Tây Yên Tử |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ đường vào UBND xã đến Ngầm Bãi Chợ |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ ngầm Bãi Chợ đến ngã tư Đường Kẹo thôn Sầy |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ ngã tư Đường Kẹo thôn Sầy đến ngầm Lan Chè |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
|
Đoạn từ nhà ông Thuận thôn Bãi Chợ đến hết đất ông Quế Bãi Chợ |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
4 |
Đường liên xã |
|
|
|
4.1 |
Xã Dương Hưu: |
|
|
|
- |
Đoạn từ trường Tiểu học đến Trạm bơm thôn Thoi |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ từ cầu khe doi đến trường tiểu học |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn trạm bơm đến nhà ông Hùng thôn Đồng Mạ |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ nhà ông Hội đến khê kẽm |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
4.2 |
Xã Vĩnh An |
|
|
|
- |
Đoạn từ QL 31 thôn Chào đến hết đất nhà ông Hồng thôn Mật |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đường 13B cũ từ đất thị trấn An Châu đến hết nhà ông Sơn thôn Làng |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ hết đất nhà ông Sơn thôn Làng đến hết nhà ông Được thôn Mặn |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ QL 31. Nhà Ông Nông Văn Thắng đến hội trường thôn Chào |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ QL 31. Nhà Bà Trần Thị Tỉnh đến nhà Ông Hoàng Văn Cày |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
4.3 |
Xã Hữu Sản: |
|
|
|
- |
Đoạn từ QL 31 đến lán vải ồng Sơn thôn Sản I |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ QL 31 đến hết đất nhà ông Hà thôn Sản II |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ QL 31 đến ngầm Khe péc thôn Dần III. |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
4.4 |
Xã Thanh Luận: |
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã ba trung tâm đến suối Hai Thằng |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ ngã ba trung tâm đến nhà ông Nguyễn Văn Oi |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ ngã ba trung tâm đến bờ sông Trà |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Oi đến giáp đất TT Thanh Sơn |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ suối hai thằng đến khu trạm Đồng Rất |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
4.5 |
Xã Cẩm Đàn |
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã ba đầu cầu thôn Thượng đến cầu Suối Xả |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
4.6 |
Xã Đại Sơn |
|
|
|
- |
Đoạn từ đầu cầu suối Sả đến nhà ông Bùi Văn Cảnh thôn Chiên |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ nhà ông Ngô Minh Tụng đến cổng trạm y tế xã |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ nhà ông Bể Văn Tỉn đến quán ông Ngô Quang Thưởng |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN
TT |
Loại xã, nhóm xã |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
||||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
||
|
Xã Miền núi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã nhóm A |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
2 |
Xã nhóm B |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
3 |
Xã nhóm C |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
Phân loại nhóm Xã như sau:
- Xã nhóm A: Vĩnh An, Yên Định, Cẩm Đàn, Long Sơn, Vân Sơn.
- Xã nhóm B: Tuấn Đạo, An Bá, Lệ Viễn, Dương Hưu.
- Xã nhóm C: Đại Sơn, Phúc Sơn, Thanh Luận, Giáo Liêm, Hữu Sản, An Lạc.
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
TT |
TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
I |
ĐẤT TẠI ĐÔ THỊ (THỊ TRẤN CHŨ) |
|
|
|
1 |
Đường Thân Cảnh Phúc (Quốc lộ 31) |
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư Tân Tiến đến hết đường rẽ đi chùa Chũ (bến xe cũ) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ hết đường rẽ đi chùa Chũ (bến xe cũ) đến ngã tư đài Truyền hình |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ sau Ngã tư đài truyền hình đến Ngã tư cơ khí |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Ngõ số 03 (Đoạn từ QL 31 đến trạm điện) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Ngõ số 11 (Đoạn từ UBND TT đến hết đất nhà ông Thanh Hồng) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Ngõ số 15 đường Thân Cảnh Phúc (Đoạn từ QL 31 đến hết đất Ngân hàng chính sách Xã Hội) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Ngõ số 23 đường Thân Cảnh Phúc (Đoạn từ NVH khu Trường Chinh đến hết nhà ông Thành (công an) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
2 |
Đường Lê Hồng Phong (Tỉnh lộ 289) |
|
|
|
- |
Ngõ số 01 (Đoạn từ đường 289 đến cổng Công An) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ ngã tư Truyền hình (đi Khuôn Thần) đến hết đường Lê Duẩn (KT -BV). |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ sau đường Lê Duẩn đến đường rẽ vào đường Nội Bàng |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ đường rẽ vào đường Nội Bàng đến Cầu Hôi ( Trù Hựu) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
3 |
Đường Lê Duẩn (Đường KT-BV) |
|
|
|
- |
Đường Lê Duẩn kéo dài (Đoạn đầu từ đường tỉnh lộ 289 đoạn cuối khu Quang Trung, thị trấn chũ) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Ngõ số 01 (Đoạn từ nhà ông Cẩm đến giáp cổng chợ Chũ phía Bắc) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Ngõ số 04 (Đoạn từ nhà bà Chung đến hết đất nhà bà Nguyên) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Ngõ số 06 (Đoạn từ nhà ông Đức đến ngã ba Minh Lập) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
4 |
Đường Phạm Ngũ Lão |
|
|
|
- |
Đoạn từ nhà ông Tư (Oánh) đến cổng chợ phía Bắc |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ giáp cổng chợ Chũ (phía Bắc) đến hết đất nhà ông Lý (đường Lê Duẩn) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ nhà ông Nghị (đường Lê Duẩn) đến ngã ba Minh Lập |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
5 |
Đường Trần Phú |
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư Bờ hồ (công viên) đến giao đường Lê Duẩn |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ đường Lê Duẩn đến hết Nhà Văn hóa khu Trần Phú |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ giáp Nhà Văn hóa khu Trần Phú đến đường 289 (phía Tây THPT) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ giáp Nhà Văn hóa khu Trần phú đến ngã ba nhà ông Đạt |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ ngã ba nhà Ông Đạt đến hết đất nhà Ông Rễ |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ ngã ba nhà Ông Đạt đến đường 289 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Nhà văn hóa Trần Phú đến hết đất nhà ông An |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
6 |
Đường Hà Thị |
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư Truyền hình đến ngã ba nhà ông Quang |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ sau ngã ba ông Quang đến hết khu Nhà máy nước sạch |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
7 |
Đường Vi Hùng Thắng |
|
|
|
- |
Đoạn từ sau ngã 3 nhà ông Quang đến ngã ba ông Lộc |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ ngã ba ông Lộc đến hết chùa Chũ |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn ngã ba ông Lộc đến hết khu nhà máy Nước sạch |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
8 |
Đường Lê Lợi |
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư Bờ hồ đến hết Trường Tiểu học Chũ |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ giáp Trường Tiểu học Chũ đến cầu Chũ |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Ngõ số 02 (Đoạn từ nhà ông Ty đến hết đất nhà văn hóa Làng Chũ) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
9 |
Đường Nội Bàng |
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã ba vào Trường THPT Bán công đến hết nhà Triển Hằng |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ giáp nhà Triển Hằng đến hết đất thị trấn |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ ngã tư nhà Triển Hằng đến đường 289 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
10 |
Đường Dã Tượng |
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư Cơ khí đến ngã ba đường Lê Duẩn |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ ngã ba đường Lê Duẩn đến ngã ba Minh Lập |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
11 |
Đường Yết Kiêu |
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư Cơ khí đến giáp làng Cầu Cát (hết đất thị trấn) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
12 |
Đường Nguyễn Thị Minh Khai |
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã ba ngõ ông Mô đến hết nhà VH khu Minh Khai (đường bê tông) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ nhà VH khu Minh Khai đến hết đất cơ khí |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ nhà ông Mô đến hết đất nhà văn hóa làng Chũ |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
13 |
Tuyến đường chưa được đặt tên |
|
|
|
|
Đoạn từ nhà bà Hương đến hết đất nhà bà Hồng |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
|
Đoạn từ Lô số 01 phân khu N011 đến hết lô 21- phân khu N012 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ sau ngã ba đường rẽ đi bờ mương đến cổng trường THCS Chũ |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ giáp bờ mương đi Thanh Hùng |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ nhà bà Lan đến hết đất nhà ông Tập |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ nhà văn hóa Làng Chũ đến ngã ba đi cầu Chũ |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đường trong ngõ, xóm, khu phố còn lại |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ nhà bà Hoàn Hạnh đến cổng Chi cục Thi hành án |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Các vị trí còn lại trong các Tổ dân phố thuộc thị trấn Chũ (đối với các thôn trước đây thuộc xã Nghĩa Hồ) |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
14 |
Quốc lộ 31 - Thị trấn Chũ |
|
|
|
- |
Đoạn từ Ngã tư cơ khí đến Cầu cát |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ cầu cát đến hết đường rẽ vào công ty lâm nghiệp |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ đường rẽ công ty lâm nghiệp đến hết đường rẽ vào thôn Ổi (hết đất nhà ông Phô) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ đường rẽ thôn Ổi hết đất Nghĩa Hồ |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
|
Đường vào Quyết Tiến đến ngã ba Sư đoàn 325 |
|
|
|
- |
Đoạn từ QL 31 đến hết đất trường tiểu học |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ giáp trường tiểu học đến hết nhà ông Hiếu |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ giáp nhà ông Hiếu đến ngã ba Sư đoàn 325 (cũ) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
|
Đường đi Thanh Hải |
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp ngã ba Minh Lập đến hết nhà ông Khôi |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ giáp nhà ông Khôi đến cầu Suối Bồng |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
|
Đường bê tông Tổ dân phố Minh Khai 1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
II |
ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
|
1 |
Xã Trù Hựu |
|
|
|
1.1 |
Quốc lộ 31 |
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã ba Tân Tiến đến hết chợ nông sản |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ hết chợ Nông sản đến vào Núi Mói |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ giáp đường rẽ vào núi Mói đến hết đường rẽ vào làng Hựu |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ giáp đường rẽ vào làng Hựu đến hết đất Trù Hựu |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1.2 |
Đường liên xã |
|
|
|
- |
Đoạn từ đường rẽ Cầu Chũ mới đến hết đất Trù Hựu |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ QL 31 đến đường rẽ khu Dốc Đồn |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ cầu hôi (sát đất TT Chũ) đến hết đất thôn Hải Yên |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ đất thôn Hải Yên rẽ vào Ra đa |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ đơn vị Ra Đa đến đường rẽ thôn Sậy To |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ đường rẽ thôn Sậy To đến chân dốc Cô Tiên (Hết đất Trù Hựu) |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
|
Đoạn từ đường rẽ cầu 38 đến hết đất Trù Hựu |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
2 |
Xã Quý Sơn |
|
|
|
2.1 |
Quốc lộ 31 |
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã ba Tân Tiến đến hết chợ Nông sản |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ chợ nông sản vào núi Mói (bên kia địa phân xã Trù Hựu) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ giáp từ đường rẽ vào núi Mói hết đường rẽ vào làng Hựu (bên kia địa phân xã Trù Hựu) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoàn từ đường rẽ vào làng Hựu đến hết đất Trù Hựu |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ hết đất Trù Hựu đến cầu Trại Một |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ Cầu Gia nghé đế đường rẽ vào Thum Cũ (Tam Tầng) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
2.2 |
Đường liên xã |
|
|
|
- |
Đoạn từ cổng thôn Tư 1 đến hết ngã ba đường vào nhà ông Vượng |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ giáp ngã ba đường vào nhà ông Vượng đến đường rẽ vào nhà Văn hoá thôn Tư 1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ giáp đường rẽ vào Nhà Văn Hoá thôn Tư 1 đến hết thôn Tư 2 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ giáp thôn Tư Hai đến đường rẽ vào nhà ông Long Bắc thôn Phúc Thành |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ giáp đường rẽ vào nhà Ông Long Bắc thôn Phúc Thành đến hết đất nhà ông Xuân Định |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ nhà Ông Xuân Định đến ngã ba nhà Ông Sáng thôn Hai Cũ |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ ngã ba nhà ông Sáng thôn Hai Cũ đến kè chàn thôn Hai Mới |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ sau kè chàn thôn Hai Mới đến ngã tư giáp nhà Báo Tuyết |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ ngã tư nhà ông Báo tuyết thôn Giành Cũ đến ngã ba đường rẽ vào trương THCS số 2 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ ngã ba đường rẽ vào trường THCS số 2 đến hết đất nhà ông Vi Văn Kỷ thôn Nhất Thành |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ nhà ông Vi Văn Kỷ đến đường bê tông giáp nhà ông Phận thôn Nhất Thành |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ đường bê tông giáp nhà ông Phận đến ngã ba rẽ vào nhà ông Hẩn thôn Trại Cháy |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ giáp ngã ba rẽ vào nhà ông Hẩn thôn Trại Cháy đến ngã ba rẽ vào nhà ông Kẽ thôn Trại Cháy |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ ngã ba rẽ vào nhà ông Kẽ thôn Trại Cháy đến ngã ba rẽ vào nhà văn hóa thôn Bãi Than |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ ngã ba rẽ vào nhà văn hóa thôn Bãi Than đến hết đất Quý Sơn (nhà ông Bẩy thôn Bãi Than) |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ ngã ba (đất ông Thi) đến hết đất Quý Sơn (đi Trường Khanh Đông Hưng Lục Nam) |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
3 |
Xã Phượng Sơn |
|
|
|
3.1 |
Quốc lộ 31 |
|
|
|
- |
Đoạn từ cầu Cao đến cầu Trại Một |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ Cầu Trại Một đến cầu Gia Nghé |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoàn từ cầu Gia Nghé đến hết đường rẽ thôn Mào Gà |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoàn từ giáp đườn rẽ thôn Mào Gà đến đường 15m |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ đường 15m đến cổng UBND xã |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ giáp cổng UBND xã đến hết đường 15m |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ đầu đường 15m đến hết đường vào Nghĩa trang thôn Kim 3 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ giáp đường vào Nghĩa trang thôn Kim 3 đến hết trường THPT số 3 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoàn từ hết trường THPT số 3 đến hết đường rẽ thôn Bòng |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ đường rẽ thôn Bòng đến hết đất Lục Ngạn |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
3.2 |
Đường liên xã |
|
|
|
- |
Đoạn từ QL 31 đi Trường Khanh xã Đông Hưng (H.Lục Nam) |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ QL 31 đi Trại Cháy xã Quý Sơn |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
4 |
Xã Hồng Giang |
|
|
|
4.1 |
Quốc lộ 31 |
|
|
|
- |
Đoạn giáp đất TT Chũ đến giáp đất nhà ông Đỗ Thế Vân |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ đất ông Đỗ Thế Vân đến giáp đất ông Bùi Văn Vân |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ đất ông Bùi Văn Vân đến lối rẽ đền Từ Hả |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ hết lối rẽ đền Từ Hả đến hết đất nhà ông Giáp Ngọc Ninh |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ nhà ông Giáp Ngọc Ninh đến hết đất nhà ông Giáp Hồng Mạnh |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ nhà ông Giáp Hồng Mạnh đến giáp đất Hồng Giang (giáp xã Giáp Sơn) |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
4.2 |
Tỉnh lộ 290 |
|
|
|
- |
Đoạn ngã ba Kép đến hết đường rẽ UBND xã |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
|
Đoạn từ đường rẽ UBND xã đến hết trạm điện |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ giáp trạm điện 110 kV đến cổng |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ cổng thôn Lường đến bờ mương kênh 3 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ bờ mương kênh 3 đến cổng thôn Ngọt |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ cổng thôn Ngọt đến hết đất Hồng Giang |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
5 |
Xã Giáp Sơn |
|
|
|
5.1 |
Quốc lộ 31 |
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp đất xã Hồng Giang đến cống mới thôn Trại Mới |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ giáp Cống Mới thôn Trại Mới đến cây xăng nhà ông Bảo thôn Lim |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ giáp cây xăng nhà ông Bảo đến giáp đất xã Phì Điền |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
5.2 |
Đường liên xã |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ ngã tư Lim đến giáp đất nhà ông Dương thôn Lim |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ đất nhà ông Dương thôn Lim đến giáp đất xã Tân Quang |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
6 |
Xã Phì Điền |
|
|
|
|
Quốc lộ 31 |
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp xã Giáp Sơn đến hết Cống Chủ |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ giáp Cống Chủ đến đầu Cầu Chét |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ giáp đầu Cầu Chét đến ngã ba đường đi thôn Chay |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ giáp ngã ba đường đi thôn Chay đến hết ngã ba Đồng Cốc |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ giáp ngã ba Đồng Cốc đi Tân Hoa (hết đất xã Phì Điền) |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
7 |
Xã Tân Hoa |
|
|
|
7.1 |
Quốc lộ 31 |
|
|
|
- |
Đoạn từ Gốc Gạo đến hết nhà ông Nông Văn May (biển Kiểm Lâm) |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ giáp nhà ông Nông Văn May đến hết thôn Phật Trì |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ giáp thôn Phật Trì đến hết dốc Cầu Lau |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ nhà ông Hoàng Văn Mão đến hết đất xã Tân Hoa (giáp đất Phì Điền) |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
7.2 |
Quốc lộ 279 |
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã ba Tân Hoa đến hết ngã ba đường rẽ Kim Sơn |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ giáp ngã ba đường rẽ Kim Sơn đến cổng trường tiểu học |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ cổng trường tiểu học đến giáp đất Trường bắn TB1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
8 |
Xã Biển Động |
|
|
|
8.1 |
Quốc lộ 31 |
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp đất Tân Hoa đến mương Đồng Nam |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ giáp mươmg Đồng Man đến hết đường rẽ đi Phú Nhuận |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ giáp đường rẽ Phú Nhuận đến hết Dốc Đầm |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ giáp Dốc Đầm đến hết Nghĩa trang Rừng Gió |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ giáp Nghĩa trang Rừng Gió đến cống Ao Lèng |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ cống Ao Lèng đến hết đất Biển Động (giáp đất Sơn Động) |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
8.2 |
Đường liên xã |
|
|
|
- |
Đoạn từ cây xăng (QL 31) đến ngã tư (giáp đất nhà ông Tịnh) |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
9 |
Xã Tân Sơn |
|
|
|
|
Quốc lộ 279 |
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp xã Phong Vân đến hết cổng trường Mầm non Tân Sơn (Thác Lười) |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ giáp cổng trường Mầm non đến hết cổng Bệnh viện |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ giáp cổng Bệnh viện đến hết phố Tân Sơn (bến xe khách) |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ cổng bến xe đến đường rẽ vào Trường THPT Lục Ngạn số 04 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ rẽ vào trường THPT Lục Ngạn số 4 đến đường rẽ Trường Mầm Non (khu chính) |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ đường rẽ Trường Mầm non (khu chính) đến hết đất Tân Sơn giáp Cấm Sơn |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ ngã ba QL 279 (nhà ông Sáu) đến giáp cầu Thác Lười |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ ngã ba QL 279 (nhà ông Vũ) đến trạm bơm thôn Thác Lười |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
10 |
Xã Cấm Sơn (Quốc lộ 279) |
|
|
|
|
Đoạn từ giáp đất Tân Sơn đến hết đất Cấm Sơn |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
11 |
Xã Phong Vân |
|
|
|
11.1 |
Quốc lộ 279 |
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã ba Cống Lầu đến hết cầu thôn Cầu Nhạc |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ giáp cầu thôn Cầu Nhạc đến hết đất nhà ông Điển |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ giáp đất nhà ông Điển đến hết đất nhà ông Luyện |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ giáp đất nhà ông Luyện đến hết đất Phong Vân (giáp xã Tân Sơn) |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
11.2 |
Tỉnh lộ 290 |
|
|
|
- |
Đoạn từ quán may bà Hằng đến ngã ba Cống Lầu |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
11.3 |
Tỉnh lộ 248 đi Sa Lý - Xã Phong Vân |
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã ba Cầu Trắng đến hết đất nhà ông Lai |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ giáp đất nhà ông Lai đến hết đất Phong Vân |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
12 |
Xã Phong Minh (Tỉnh lộ 248 đi Sa Lý) |
|
|
|
|
Đoạn từ giáp đất xã Phong Vân đến hết đất Phong Minh |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
13 |
Xã Sa Lý (Tỉnh lộ 248) |
|
|
|
|
Đoạn từ giáp đất xã Phong Minh đến hết đất Sa Lý |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
14 |
Xã Biên Sơn |
|
|
|
14.1 |
Tỉnh lộ 290 |
|
|
|
- |
Đoạn từ TL 290 đến UBND xã Biên Sơn |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ giáp đất Hồng Giang đến lối rẽ đi xã Thanh Hải |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ lối rẽ đi xã Thanh Hải đến Suối Luồng |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ Suối Luồng đến đường rẽ vào thôn Cãi |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ giáp đường rẽ thôn Cãi đến đường rẽ thôn Dọc Đình |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ giáp đường rẽ thôn Dọc Đình đến giáp đất xã Hộ Đáp (hết đất xã Biên Sơn) |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
14.2 |
Đường liên xã (đi xã Thanh Hải) |
|
|
|
- |
Đoạn từ đường TL290 (lối rẽ đi xã Thanh Hải) đến ngã ba thôn Khuyên |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ ngã ba thôn Khuyên đến giáp xã Thanh Hải |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
15 |
Xã Thanh Hải - Đường liên xã |
|
|
|
- |
Đoạn từ cầu suối Bồng đến hết Cống Gạch |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ giáp Cống Gạch đến hết ngã ba Lai Cách |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ giáp ngã ba Lai Cách đến hết ngã tư rẽ vào UBND xã |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ giáp đường rẽ vào UBND xã đến hết thôn Thanh Bình |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ giáp thôn Thanh Bình đến hết đất Thanh Hải |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ trường tiểu học số 2 đến hết chùa Giáp Hạ |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ giáp chùa Giáp Hạ đến hết đất Thanh Hải |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ cống thôn Bừng Núi đến hết đất thôn Vàng 2 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ Dốc Đỏ đến ngã tư Trần Trụ |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
16 |
Xã Kiên Thành - Đường liên xã |
|
|
|
- |
Đoạn từ chân dốc Cô Tiên đến hết đất nhà ông Bắc (thôn Bằng Công) |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ hết đất nhà ông Bắc (thôn Bằng Công) đến giáp đất xã Kiên Lao |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ cầu 38 đến hết đất nhà ông Sáu |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ giáp đất nhà ông Sáu đến hết nhà ông Quỳnh |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ hết nhà ông Quỳnh đến hết nhà bà Vân (chân Đèo Cạn) |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ nhà bà Vân đến giáp xã Sơn Hải |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ ngã tư trung tâm xã đến hết Trường Tiểu học |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ ngã tư trung tâm xã đến hết nhà Ông Việt |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
17 |
Xã Nam Dương (Đường Nam Dương - Tân Mộc) đường liên xã |
|
|
|
- |
Đoạn từ Cầu Chũ mới đến ngã ba nhà ông Chinh |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ Cầu Chũ đến Gốc Đa |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ giáp Gốc Đa đến hết Bưu điện |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ giáp Bưu điện đến hết cổng trường THCS Nam Dương |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ giáp cổng trường THCS Nam Dương đến đường rẽ sang Mỹ An |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ giáp đường rẽ sang Mỹ An đến hết đất Nam Dương (cả hai nhánh) |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ giáp ngã ba Nam Dương đi Đèo Gia đến hết hết thôn Cảnh |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ giáp thôn Cảnh đến hết đất Nam Dương |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
18 |
Xã Tân Mộc (Đường Nam Dương - Tân Mộc) đường liên xã |
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp Nam Điện đến cầu ngầm ông Từ Minh |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ giáp cầu ngầm ông Từ Minh đến ngã tư Cấm |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ ngã tư cấm đến đường rẽ đập Lòng thuyền |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ đường rẽ đập Lòng Thuyền đến giáp xã Bính Sơn |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
19 |
Xã Tân Quang đường liên xã |
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp xã Giáp Sơn đến hết UBND xã Tân Quang |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ hết phố Lim đến Cống Chủ QL 31 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ cổng Áp đến hết quán bà Bâu |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ giáp UBND xã Tân Quang đến hết quán ông Mỹ |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
20 |
Xã Kim Sơn |
|
|
|
- |
Đoạn từ đèo Khuân Hin đến đường rẽ lên trụ sở UBND xã |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ đường rẽ lên trụ sở UBND xã đến Ngã ba Bưu điện |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ ngã ba Bưu điện đến cầu Sâu |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
21 |
Xã Mỹ An - Đường ĐT 293 nối cụm cảng công nghiệp Mỹ An |
|
|
|
- |
Đoạn từ cụm công nghiệp (thôn Xuân An) đến hết sân bóng thôn Ngọc Nương |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ sân bóng Ngọc Nương đến Cầu Bò |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ giáp đất Tân Mộc đến hết thôn Đông Mai |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ giáp thôn Đông Mai đến Trường Tiểu học Mỹ An |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ cây xăng nhà ông Biên đến hết sân bóng thôn Ngọc Nương |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
22 |
Xã Đồng Cốc đường liên xã |
|
|
|
- |
Đoạn từ cầu Thượng A đến hết đất Trường Mầm non xã Đồng Cốc (khu chính) |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ hết đất Trường Mần non xã Đồng Cốc (khu chính)(từ đất nhà ông Nguyễn Văn Hùng) đến hết đất nhà ông Chu Văn Chuy |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
23 |
Xã Phú Nhuận - Đường ĐH 84 |
|
|
|
- |
Đoạn từ nhà ông Dương Văn Dần (Thôn Hồ) đi hết đất nhà ông Đàm Văn Bình (Thôn Quéo) |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ giáp đất ông ĐàmVăn Bình (Thôn Quéo) đến ngã ba đường rẽ nhà văn hóa (Thôn Thuận B) |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoàn từ ngã ba thôn Thuận B đến bờ sông Thác Rèo |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN
|
Loại xã, nhóm xã |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
||||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
||
1 |
Xã nhóm A |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
2 |
Xã nhóm B |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
3 |
Xã nhóm C |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
4 |
Xã nhóm D |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
Phân loại nhóm xã như sau:
+ Xã nhóm A: Hồng Giang, Phượng Sơn, Trù Hựu, Quý Sơn.
+ Xã nhóm B: Tân Quang, Giáp Sơn, Nam Dương, Kiên Thành, Thanh Hải, Phì Điền, Tân Hoa, Biển Động, Biên Sơn.
+ Xã nhóm C: Mỹ An, Kiên Lao, Đồng Cốc, Tân Mộc, Tân Lập; Phú Nhuận, Phong Vân.
+ Xã nhóm D: Phong Minh, Sa Lý, Kim Sơn, Sơn Hải, Hộ Đáp, Tân Sơn, Đèo Gia, Cấm Sơn.
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ, VEN CÁC TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
TT |
TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
I |
ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ |
|
|
|
1 |
Thị trấn Đồi Ngô |
|
|
|
1.1 |
Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 31) |
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp xã Chu Điện đến cây xăng của công ty Cổ phần xe khách Bắc Giang (bao gồm cả đoạn qua khu đô thị mới Đồng Cửa) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ giáp cây xăng của công ty Cổ phần xe khách Bắc Giang qua ngã tư Đồi Ngô 50m |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ qua ngã tư Đồi Ngô 50m đi ngòi sấu QL31 (giáp đất xã Tiên Hưng) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ cầu Sấu đến cầu Già Khê |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ giáp Cầu già Khê đến đất Tiên Nha |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1.2 |
Đường Giáp Văn Cương (Quốc lộ 37) |
|
|
|
- |
Đoạn từ cầu sen (giáp xã Bảo Đài) đến đường rẽ vào sau làng thân |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ đường rẽ làng thân đến hết nghĩa trang liệt sỹ thị trấn. |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ nghĩa trang liệt sỹ thị trấn đến trạm biến áp thôn thân. |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đọan từ trạm biến áp thôn thân đến cổng Làng Gai |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ cổng Làng Gai hết đất nhà Thanh Thu |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Phần còn lại Phố Thanh Hưng đến Trung đoàn 111 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ Trung đoàn 111 đến giáp đất Khám Lạng |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ cống chằm đến khu Đồng Bỡn (xã Chu Điện) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1.3 |
Đường Thân Cảnh Phúc (Tỉnh lộ 295) |
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp đất xã Tam Dị đến ngã Tư Đồi Ngô |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ ngã tư Đồi Ngô đến dốc sư đoàn 306 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ dốc cổng sư đoàn 306 đến trường PT dân lập Đồi Ngô |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1.4 |
Khu trung tâm của thị trấn |
|
|
|
- |
Khu dân cư làn 2 số 1, thị trấn Đồi Ngô |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Khu dân cư làn 2 số 2, thị trấn Đồi Ngô |
|
|
|
+ |
MC 7-7: Đường 11,5m (lòng đường 5,5m x vỉa hè mỗi bên 3m) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
+ |
MC 8-8: Đường 14,0m (lòng đường 7,0m x vỉa hè mỗi bên 3,5m) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
+ |
MC 5-5: Đường 15,0m (lòng đường 7,0m x vỉa hè mỗi bên 4,0m) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
+ |
MC 4-4: Đường 19,0m (lòng đường 9,0m x vỉa hè mỗi bên 5,0m) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
+ |
MC 3-3: Đường 21,0m (lòng đường 9,0m x vỉa hè mỗi bên 6,0m) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
+ |
MC 2'-2': Đường rộng 22,5m (lòng đường 10,5m, vỉa hè 2 bên mỗi bên 6m)- Đoạn đầu QL 31 đi vào |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
+ |
MC 2-2: Đường rộng 28m (lòng đường 18m, vỉa hè một bên 4m, một bên 6m) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
+ |
MC 6-6: Đường 11m (đường một chiều, lòng đường 7m, vỉa hè 4m, đối diện dải cây xanh rộng 15m) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Khu dân đô thị mới Đồng Cửa |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
+ |
Làn 2 QL 31 (tiếp giáp trực tiếp đường nội bộ rộng 16m; lòng đường rộng 7m; vỉa hè hai bên mỗi bên rộng 4,5m) và làn 1 đường 18m, (lòng đường rộng 9m; vỉa hè hai bên mỗi bên rộng 4,5m) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
+ |
Các ô đất tiếp giáp đường nội bộ rộng 16m (lòng đường rộng 7m, vỉa hè hai bên mỗi bên rộng 4,5m) nằm phía trong của khu đô thị. |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ ngã tư Đồi Ngô đến cổng UBND thị trấn (Đường sông Lục) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ cổng UBND thị trấn đến giáp xã Tiên Hưng (dốc sư đoàn 306, Đường Sông Lục) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ quốc lộ 31 vào trường THPT Lục Nam |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ quốc lộ 31 vào bệnh viện Đa khoa Lục Nam (Đường Vân Động) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đường Khu dân cư Ao Kẻn (Đường Thanh niên) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Khu dân cư Ao Cá Phố Thanh Xuân |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đường trong Ngõ xóm còn lại (TT Đồi Ngô cũ) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Dự án KDC Hồ Thanh Niên khu bám mặt hồ |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Dự án KDC Hồ Thanh Niên các lô phía sau |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đường Từ Quốc lộ 31 vào trường THCS thị trấn Đồi Ngô (Đường Thân Nhân Trung) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đường từ KDC số 1, làn 2 qua Vân Động đi ngã ba cống Chằm |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Khu dân cư mới TDP Chàng 1 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
2.1 |
Tỉnh lộ 293 |
|
|
|
- |
Đoạn từ giếng nguộn đến hết cây xăng ông Chung |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ cây xăng ông Chung đến đầu cầu Lục Nam |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ ngã tư chợ Chàng đến đầu cầu Lục Nam |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ ngã tư nhà ông Hùng đến hết nhà ông Thiết Luật |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ cầu phao cũ đến phố Vườn Hoa |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ giáp phố Vườn Hoa đi Cương Sơn |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ cầu Lục Nam đến hết tổ dân phố Chàng (đường đi Huyền Sơn) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Khu vực trước trường mầm non và vành đai chợ Chàng |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ đầu đường tỉnh lộ 293 đến giápVành Non Chòi |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đường trong ngõ, xóm còn lại (TT Lục Nam, xã Tiên Hưng cũ) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ đầu cầu Lục Nam đến đường rẽ vào trường trung học |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ giáp đường rẽ vào trường trung học đến cống chằm |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ tỉnh lộ 293 vào trường phổ thông trung học |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
II |
ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
|
1 |
Quốc lộ 31 |
|
|
|
1.1 |
Xã Phương Sơn (nay là Thị trấn Phương Sơn) |
|
|
|
- |
Đoạn từ Tân Thành (Đại Lâm, Lạng Giang) đến chân dốc Ngã Tư Cầu Lồ |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ giáp chân dốc (phía tây ngã tư cầu Lồ) đến đường rẽ vào Đình Sàn |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ giáp đường rẽ vào đình Sàn đến hết bờ kênh Y8 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ hết bờ kênh Y8 đến hết đường tàu |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ giáp đường tàu đến đỉnh dốc Sàn |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1.2 |
Xã Chu Điện |
|
|
|
- |
Đoạn từ đỉnh Dốc Sàn đến đường rẽ thôn Hà Mỹ |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ giáp đường rẽ vào thôn Hà Mỹ đến đường vào Lâm trường |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn đường vào Lâm trường đến đất TT Đồi Ngô |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1.3 |
Xã Tiên Nha |
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp Công ty Khải Thần Việt Nam đến hết nhà ông Lưu Văn Nghĩa |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ hết nhà ông Lưu Văn Nghĩa đến Công ty TNHH Mong Hoan |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ Công ty TNHH Mong Hoan đến giáp xã Đông Hưng |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1.4 |
Xã Đông Hưng |
|
|
|
- |
Đoạn đường qua xã Đông Hưng |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
2 |
Quốc lộ 37 |
|
|
|
2.1 |
Xã Bảo Sơn |
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp Lạng Giang đến đường rẽ vào trường tiểu học Bảo Sơn |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ giáp đường rẽ vào trường tiểu học Bảo Sơn đến hết đường sắt |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ giáp đường sắt đến giáp cây xăng ông Am |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn bắt đầu từ cây xăng ông Am đến giáp nghĩa trang liệt sỹ |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn bắt đầu từ nghĩa trang liệt sỹ đến giáp đất Thanh Lâm |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
2.2 |
Xã Thanh Lâm |
|
|
|
|
Đoạn từ giáp đất Bảo Sơn đến đường rẽ vào thôn Thượng Lâm |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
|
Đoạn từ giáp đường rẽ vào thôn Thượng Lâm đến giáp đất Chu Điện |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
2.3 |
Xã Chu Điện |
|
|
|
|
Đoạn từ giáp đất Thanh Lâm đến đường rẽ vào thôn Sen |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
|
Đoạn từ giáp đường rẽ vào thôn Sen đến hết Cầu Sen |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
|
Đoạn Quốc lộ 37 (khu Đồng Bỡn) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
2.4 |
Xã Bảo Đài |
|
|
|
|
Đoạn từ giáp đất Thanh Lâm đến đường rẽ vào Làng Sen |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
|
Đoạn từ đường rẽ vào làng Sen đến Cầu Sen (giáp đất thị trấn Đồi Ngô) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
2.5 |
Xã Khám Lạng |
|
|
|
- |
Đoạn đường qua xã Khám Lạng |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
2.6 |
Xã Bắc Lũng |
|
|
|
- |
Đoạn đường qua xã Bắc Lũng (phía không có đường tàu) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn đường qua xã Bắc Lũng (phía đường tàu) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
2.7 |
Xã Vũ Xá: |
|
|
|
- |
Đoạn đường qua xã Vũ Xá (Phía không có đường sắt) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn đường qua xã Vũ Xá (phía đường sắt) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
2.8 |
Xã Cẩm Lý |
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp đất xã Vũ Xá đến đường rẽ đi Đồi Quảng Nghiệp |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ đường rẽ đi Đồi Quảng Nghiệp đến đường rẽ vào nhà máy gạch Cẩm Lý |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ đường rẽ vào nhà máy gạch Cẩm Lý đến đường rẽ vào nhà ông Tùy thôn Quán Bông |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ đường rẽ vào nhà ông Tùy thôn Quán Bông đến đường rẽ vào Hố Xa, thôn Hố Chúc |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ đường rẽ Hố Xa thôn Hố Chúc đến hết Cẩm Lý QL 37 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
2.9 |
Xã Đan Hội |
|
|
|
|
Đoạn qua xã Đan Hội (Từ Km 11+500 đến Km 12) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
3 |
Tỉnh lộ 295 |
|
|
|
3.1 |
Xã Bảo Sơn |
|
|
|
- |
Đoạn giáp Lạng Giang đến đường rẽ vào chùa Bảo Lộc |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ giáp đường rẽ vào chùa Bảo Lộc đến đường sắt |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ giáp đường sắt đến hết Kênh V5 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ giáp kênh V5 đến đường rẽ vào chùa Huệ Vận |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ giáp đường rẽ vào Chùa Huê Vận đến cầu Khô |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ Cầu Khô đến Trạm biến áp thôn Tân Sơn |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ Trạm biến áp thôn Tân Sơn đến giáp đất Bảo Đài |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
3.2 |
Xã Bảo Đài |
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp đất Bảo Sơn đến giáp đất Tam Dị |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
3.3 |
Xã Tam Dị |
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp đất Bảo Đài đến cổng làng Thanh Giã 2 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ cổng làng Thanh Giã 2 đến cổng UBND xã Tam Dị |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ giáp cổng UBND xã phía Đông Bắc đến nghĩa địa công giáo Thanh Giã |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ giáp cổng UBND xã phía Tây Nam đến nghĩa địa công giáo Thanh Giã |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ giáp Nghĩa địa công giáo Thanh Giã tỉnh lộ 295 phía Đông Bắc đến giáp đất thị trấn Đồi Ngô |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ giáp Nghĩa địa công giáo Thanh Giã TL295 phía Tây Nam bên kênh Y8 đến giáp đất thị trấn Đồi Ngô |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
4 |
Tỉnh lộ 293 |
|
|
|
4.1 |
Xã Lục Sơn |
|
|
|
- |
Đường tỉnh lộ 293 từ giáp đất xã Bình Sơn đến hết địa phận thôn Hồng xã Lục Sơn |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
4.2 |
Xã Bình Sơn |
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp xã Trường Sơn đến Trạm kiểm Lâm Đổng Đỉnh |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ Trạm kiểm Lâm Đổng Đỉnh đến hết địa phận xã Bình Sơn |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
4.3 |
Xã Trường Sơn |
|
|
|
- |
Đoạn từ cổng UBND xã đến hết nhà hàng Ngát Khoa thôn Mới tỉnh lộ 293 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ cổng Làng thôn Trại Ổi đến dốc Đèo Me (hết địa phận đất xã Trường Sơn) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ cổng UBND xã đến cổng Trường THCS Trường Sơn |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn ĐT 293 - Tuyến nhánh 2 Vô Tranh - Đông Triều đoạn qua địa phận bản Vua Bà, xã Trường Sơn |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ cổng nhà bà Hào Lợi, thôn Lầm đến hết đất nhà ông Bắc Vân, thôn Tân Thành (đường tỉnh 293 cũ) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
4.4 |
Xã Vô Tranh: |
|
|
|
- |
Đoạn từ cầu Trắng Ngã 2 đến đường rẽ xóm Ngã 2 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ đường rẽ xóm Ngã 2 đến cổng trường tiểu học số 1 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ cổng trường tiểu học số 1 đến đường rẽ Ao Vè đi Vua Bà |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ đường rẽ Ao Vè đến hết địa phận xã Vô Tranh |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Tuyến nhánh 293 đi cảng Mỹ An |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
4.5 |
Nghĩa Phương |
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp đất xã Vô Tranh đến nhà bà Bạn thôn Mã Tẩy |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ nhà bà Bạn thôn Mã Tẩy đến thôn Phượng Hoàng giáp đất xã Cương Sơn |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ Thu Giang thôn Dùm đến nhà ông Cương thôn Ba Gò |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
4.6 |
Xã Cương Sơn |
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp đất Nghĩa Phương đến giếng nguộn |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ giáp Giếng Nguộn đến giáp thị trấn Đồi Ngô |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
4.7 |
Xã Khám Lạng: |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
4.8 |
Xã Yên Sơn |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
4.9 |
Xã Lan Mẫu |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
5 |
Đường liên xã |
|
|
|
5.1 |
Xã Tam Dị |
|
|
|
- |
Đoạn từ cây đa Đông Thịnh đến nghĩa trang liệt sỹ đến trước UBND ngã ba đường TL 295 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ ngã 3 đường tỉnh TL 295 đến hết Cầu Cao |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ Cầu Cao đến giáp Đông Phú |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
5.2 |
Xã Cương Sơn |
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp đất thị trấn Đồi Ngô đi đến đò Vườn-Cẩm Nang |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ trung tâm xã đi tỉnh lộ 293(khu dân cư dộc rủ thôn An Nguyễn) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
5.3 |
Xã Bắc Lũng |
|
|
|
- |
Đoạn đường IPIC đoạn qua thôn Xuân Phú, xã Bắc Lũng |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
5.4 |
Xã Cẩm Lý |
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư nhà ông Mọc thôn Hố Mỵ cũ đi trạm bơm xã Vũ Xá |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
5.5 |
Xã Huyền Sơn |
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã từ cầu Giếng Giang đến Kè Suối Ván và Cầu Khuôn Dây |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ Hồ Đầng đến Cầu Giếng Giang và cầu Khuôn Dây đến thôn An Sơn |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
5.6 |
Xã Khám Lạng |
|
|
|
- |
Đoạn từ QL 37 đến hết trường Tiểu học |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
5.7 |
Xã Nghĩa Phương |
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã ba Phượng Hoàng đến đường rẽ Nhà văn hóa thôn Hố Sâu |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ ngã ba rẽ vào Nhà văn hóa thôn Hố Sâu đến giáp đất xã Trường Giang |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ Ngã ba chợ Quỷnh đến Suối Ván giáp đất xã Huyền Sơn |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
5.8 |
Xã Vô Tranh |
|
|
|
- |
Đoạn từ Ngã ba thôn Đồng Mạ đến Cầu Mèo Nhảy đi xã Trường Giang |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
5.9 |
Xã Đông Phú |
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp xã Tam Dị đến trường THCS |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ trường THCS đến đường rẽ thôn Đức Tiến (TT xã) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ đường rẽ thôn Đức Tiến (TT xã) đến hết địa phận xã Đông Phú |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
5.10 |
Xã Đông Hưng |
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp xã Đông Phú đến Cầu Trại Mít |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ Ngã ba Trại Quan đến giáp đất Lục Ngạn |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
5.11 |
Xã Phương Sơn, Chu Điện, Bảo Đài |
|
|
|
- |
Đoạn từ QL 31 (dốc Sàn) đi QL 37 (thôn Long Lanh) đi TL 295 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
6 |
Khu trung tâm các xã |
|
|
|
6.1 |
Xã Tam Dị |
|
|
|
- |
Khu vành đai chợ mới Thanh Giã (khu trung tâm thương mại) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
6.2 |
Xã Phương Sơn (nay là Thị trấn Phương Sơn) |
|
|
|
- |
Đoạn rẽ từ Quốc lộ 31 đến trường cấp 3 Phương Sơn |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đường phía tây và phía bắc bao quanh chợ sàn |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ cây xăng Bắc Sơn đến đường rẽ vào trường tiểu học |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
|
Đoạn từ đường rẽ vào trường tiểu học đến hết Phương Sơn (nay là Thị trấn Phương Sơn) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ ngã tư cầu Lồ đi xã Lan Mẫu |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ QL 31 đi đến Đầu Ao Mây |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ Đầu Ao Mây đến hết xã Phương Sơn (nay là Thị trấn Phương Sơn) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ QL 31 qua của Trạm y tế đến hết xã Phương Sơn (nay là Thị trấn Phương Sơn) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
6.3 |
Xã Vô Tranh |
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã ba Ao Vè đến nhà văn hóa thôn Đồng Quần |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ nhà văn hóa thôn Đồng Quần hết địa phận Quảng Hái Hồ |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
6.4 |
Xã Yên Sơn |
|
|
|
- |
Trung tâm xã đoạn từ thôn Yên Thịnh đến Nhà Văn hóa thôn Yên Thịnh |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đường trục xã từ Nghĩa trang liệt sĩ thôn Trại Hai đi qua đường 293 về đến thôn Nội Chùa về Nội Đình |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đường trục xã từ ĐT 293 thuộc thôn Đống Vừng về ngã Tư Quán Tít thôn Nội Đình |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đường trục xã từ thôn Mai Thưởng đến thôn 15-16 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
6.5 |
Xã Cẩm Lý |
|
|
|
- |
Khu dân cư Đền Thần Nông, thôn Mỹ Sơn |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
6.5 |
Xã Lan Mẫu |
|
|
|
- |
Tuyến đường từ Tỉnh Lộ 293 đến Tiểu đoàn 32 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Tuyến Ngã Tư Muối đến Ngã ba nhà Minh Chuộng |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Tuyến từ Ngã Tư Muối đến đường đầu nối Tỉnh lộ 293 và QL31 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Tuyến đường huyện từ Nhà ông Cầu đi nhà ông Cây Vui thôn Chính Hạ |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN
TT |
Loại xã, nhóm xã |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
||||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
||
1 |
Xã Trung du |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
|
Xã Miền núi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã nhóm A |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
2 |
Xã nhóm B |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
3 |
Xã nhóm C |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
Xã trung du:
Chu Điện, Phương Sơn (nay là thị trấn Phương Sơn), Bảo Đài, Lan Mẫu, Yên Sơn, Vũ Xá, Thanh Lâm, Cẩm Lý, Khám Lạng, Bắc Lũng, Cương Sơn, Đan Hội.
Xã Miền núi:
Xã thuộc nhóm A: Tam Dị, Nghĩa Phương, Bảo Sơn, Đông Phú.
Xã thuộc nhóm B: Vô Tranh, Trường Sơn, Đông Hưng, Tiên Nha, Huyền Sơn.
Xã thuộc nhóm C: Lục Sơn, Bình Sơn, Trường Giang.
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ, VEN CÁC TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
TT |
TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
I |
ĐẤT ĐÔ THỊ |
|
|
|
1. |
Thị trấn Vôi |
|
|
|
1.1 |
Quốc lộ 1 |
|
|
|
|
Đường Cần Trạm |
|
|
|
- |
Đoạn từ Ngân hàng chính sách xã hội huyện đến Hạt kiểm lâm huyện |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ Hạt kiểm lâm huyện đến đường rẽ vào thôn Toàn Mỹ |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ đường rẽ vào tổ dân phố Toàn Mỹ đến đường vào cổng chợ Vôi |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ đường vào cổng chợ Vôi đến ngã tư thị trấn Vôi (điểm giao cắt giữa Quốc lộ 1 với Tỉnh lộ 295) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ điểm giao cắt giữa Quốc lộ 1 với Tỉnh lộ 295 đến phố Trần Cảo |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ phố Trần Cảo đến đường rẽ vào Sân vận động Quân Đoàn II |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ lối rẽ vào Sân vận động Quân đoàn II đến Cửa hàng kinh doanh xăng dầu quân đội |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ Cửa hàng kinh doanh xăng dầu quân đội đến giáp Cửa hàng kinh doanh xăng dầu Yên Mỹ |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
|
Đường Hố Cát |
|
|
|
- |
Đoạn tiếp giáp đường vào Trung tâm y tế Lạng Giang đến ngã tư thị trấn Vôi có Barie đường sắt (dọc theo hành lang đường sắt) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1.2 |
Tỉnh lộ 295 |
|
|
|
|
Đường Nguyễn Trãi |
|
|
|
- |
Đoạn từ cầu Ván đến ngã tư tổ dân phố Toàn Mỹ |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ ngã tư tổ dân phố Toàn Mỹ đến điểm giao cắt giữa Quốc lộ 1 với tỉnh lộ 295 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
|
Đường Lê Lợi |
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư thị trấn Vôi (đối diện Trạm gác Barie đường sắt) qua Trụ sở UBND thị trấn Vôi (khoảng cách 100 m) đến ngã 3 điểm giao nối giữa tỉnh lộ 295 với đường nội thị thị trấn Vôi |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ điểm giao nối giữa tỉnh lộ 295 với đường nội thị thị trấn Vôi đến đường rẽ phía tây sân vận động huyện đi bãi rác thải Gò Đầm |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ đường rẽ phía tây sân vận động huyện đi bãi rác thải Gò Đầm đến Cầu Ổ Chương |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1.3 |
Đường nội thị thị trấn Vôi |
|
|
|
|
Đoạn từ Quốc lộ 1 đến Cầu Trắng |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
|
Đoạn từ Trạm y tế thị trấn Vôi đến tổ dân phố Phi Mô |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
|
Đoạn từ tổ dân phố Phi Mô đến cầu Cuốn tổ dân phố Hoành Sơn |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
|
Phố Nguyễn Xuân Lan |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
|
Phố Phạm Văn Liêu |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
|
Phố Trần Cảo |
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư tổ dân phố Toàn Mỹ đến hết Chi nhánh Công ty CP dịch vụ thương mại Lạng Giang |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
|
Phố Trần Cung |
|
|
|
- |
Đoạn từ điểm giao cắt với đường sắt đến ngã 3 điểm đấu nối với tỉnh lộ 295 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
|
Đường Hoàng Hoa Thám |
|
|
|
- |
Đoạn tiếp giáp Tỉnh lộ 295 đến lối rẽ vào Viện kiểm sát và Bảo hiểm xã hội huyện |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1.4 |
Quốc lộ 1 (mới) |
|
|
|
- |
Đoạn từ Cửa hàng xăng dầu tổ dân phố Đại Phú II đến hết Ngân hàng chính sách XH huyện |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ lối rẽ vào cầu Thảo đến giáp Cửa hàng xăng dầu tổ dân phố Đại Phú II |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ Khu đô thị mới phía Tây đến hết Trạm y tế thị trấn Vôi (dọc theo hành lang đường sắt) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ Trạm y tế thị trấn Vôi đến giáp xã Tân Dĩnh (dọc theo hành lang đường sắt) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1.5 |
Đường trong ngõ, khu phố, xóm còn lại |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1.6 |
Khu đô thị phía Tây thị trấn Vôi |
|
|
|
- |
Mặt đường 31m (bám tỉnh lộ 295 - Đường Lê Lợi) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Mặt đường 37m (liền kề bám đường chính khu đô thị) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Mặt đường 37m (biệt thự bám đường chính khu đô thị) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Mặt đường 24m (liền kề bám đường chính khu vực) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Mặt đường 24m (biệt thự bám đường chính khu vực) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Mặt đường 20,5m (liền kề bám đường khu vực) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Mặt đường 20,5m (biệt thự bám đường khu vực) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Mặt đường 19m (bám đường gom phía Tây QL 1) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Mặt đường 16m (liền kề bám đường phân khu vực) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Mặt đường 16m (biệt thự bám đường phân khu vực) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Mặt đường 15m (liền kề bám đường phân khu vực) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Mặt đường 15m (biệt thự bám đường phân khu vực) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1.7 |
Khu dân cư Đông Bắc- thị trấn Vôi |
|
|
|
- |
Mặt đường 20m (mặt cắt 1-1) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Mặt đường 19m (mặt cắt 2-2) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Mặt đường 18,5m (mặt cắt 3A-3A) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Mặt đường 17m (mặt cắt 3B-3B) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Mặt đường 15m (mặt cắt 3-3) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Mặt đường 15m (mặt cắt 4-4) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Mặt đường 18 m (liền kề bám mặt phía Đông Sân vận động Quân đoàn II) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1.8 |
Khu dân cư Tân Luận (sau Ga) |
|
|
|
|
Mặt đường 20,5 m (bám đường gom phía Tây Ga đường đường sắt) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
|
Mặt đường 20,5 m (liền kề bám đường chính khu vực) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
|
Mặt đường 20m (liền kề bám đường phân khu vực) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
|
Mặt đường 19m (liền kề bám đường phân khu vực) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
|
Mặt đường 15,5m (liền kề bám đường phân khu vực) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1.9 |
Khu đô thị Tân Luận, thị trấn Vôi |
|
|
|
|
Mặt đường 37m (bám đường Vôi- Mỹ Thái) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
|
Mặt đường 24m (liền kề bám đường chính khu đô thị) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
|
Mặt đường 24m (liền kề bám đường chính phân khu vực) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
|
Mặt đường 16,5m (liền kề bám đường phân khu vực) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
2. |
Thị trấn Kép |
|
|
|
2.1 |
Quốc lộ 1 |
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư Kép đến đường Gom vào đồi Lương |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ đường Gom vào khu đồi Lương đến cầu Vượt |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
2.2 |
Quốc lộ 1 (mới) |
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư Kép đến cổng chùa Long Khánh (tổ dân phố Sậm) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ cổng chùa Long Khánh (tổ dân phố Sậm) đến giáp cây xăng Công Minh |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ cây xăng Công Minh đến hết đất thị trấn Kép giáp thôn Thanh Lương xã Quang Thịnh |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
2.3 |
Đường nội thị |
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư Kép đến đường sắt đi Hương Sơn |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ ngã tư Kép đến đường rẽ đối diện cổng chợ Kép |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
|
Đoạn từ đường rẽ đối diện cổng chợ Kép đến chân cầu Vượt |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ chân cầu Vượt đến điểm giao cắt với đường sắt |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
2.4 |
Quốc lộ 37 |
|
|
|
- |
Đoạn từ điểm giao cắt giữa Quốc lộ 1 cũ với Quốc lộ 37 đến lối rẽ đường vào Xí nghiệp Hóa chất mỏ |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
2.5 |
Tỉnh lộ 292 |
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư Kép đến cổng UBND thị trấn |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ cổng UBND thị trấn đến giáp xã Nghĩa Hòa |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
2.6 |
Đường trong ngõ, khu phố, xóm còn lại |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
2.7 |
Khu dân cư tổ dân phố Lèo |
|
|
|
|
Mặt đường 34m (mặt cắt 2A-2A) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
|
Mặt đường 33m (mặt cắt 3-3) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
|
Mặt đường 32m (mặt cắt 2-2) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
|
Mặt đường 25m (mặt cắt 4-4) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
|
Mặt đường 19,5m (mặt cắt 1-1) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
|
Mặt đường 16,5m (mặt cắt 5-5) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
|
Mặt đường 14,5m (mặt cắt 6A-6A) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
|
Mặt đường 13m (mặt cắt 6-6) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
|
Mặt đường 11,5m (mặt cắt 7-7) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
II. |
ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
|
1. |
Đường tỉnh 295B |
|
|
|
1.1 |
Xã Xuân Hương: |
|
|
|
- |
Đoạn từ điểm tiếp giáp địa giới hành chính xã Tân Dĩnh đến giáp thành phố Bắc Giang (dọc theo hành lang đường sắt) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đường Nguyễn Chí Thanh (đường vành đai Đông Bắc TPBG) thuộc địa phận xã Xuân Hương |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1.2 |
Xã Tân Dĩnh |
|
|
|
- |
Đoạn từ điểm tiếp giáp với thành phố Bắc Giang (xã Xương Giang) đến hết Bưu điện phố Giỏ |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
2. |
Quốc lộ 1 (mới) |
|
|
|
2.1 |
Xã Tân Dĩnh |
|
|
|
- |
Đoạn từ điểm tiếp giáp địa giới hành chính xã Dĩnh Trì (TP Bắc Giang) đến hết Công ty TNHH bánh kẹo Tích Sĩ Giai |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ hết Công ty TNHH bánh kẹo Tích Sĩ Giai đến đường rẽ vào Cầu Thảo |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
2.2 |
Xã Yên Mỹ |
|
|
|
- |
Đoạn từ điểm tiếp giáp với đường vào Bệnh viện đa khoa Lạng Giang đến điểm tiếp giáp với Hạt giao thông (dọc theo hành lang đường sắt) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ Hạt giao thông đến Cống Tổ Rồng (dọc theo hành lang đường sắt) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ Cửa hàng kinh doanh xăng dầu Yên Mỹ đến lối rẽ vào Ban chỉ huy quân sự huyện |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ điểm đấu nối với Quốc lộ 1 đến cổng UBND xã |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
2.3 |
Xã Hương Lạc |
|
|
|
- |
Đoạn từ điểm tiếp giáp với lối rẽ vào Ban chỉ huy quân sự huyện đến Dốc Má |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ điểm tiếp giáp với cống Tổ Rồng đến Dốc Má (dọc theo hành lang đường sắt) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
2.4 |
Xã Hương Sơn |
|
|
|
- |
Đoạn từ điểm tiếp giáp với địa giới hành chính xã Hương Lạc đến đầu cầu Vượt (Hương Sơn) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
2.5 |
Xã Quang Thịnh |
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp thị trấn Kép đi qua cầu vượt Quang Thịnh đến đường rẽ vào UBND xã Quang Thịnh |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn đường rẽ vào UBND xã Quang Thịnh đến cầu Lường |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
3. |
Tỉnh lộ 295 |
|
|
|
3.1 |
Xã Tân Hưng |
|
|
|
- |
Đoạn từ điểm thôn An Long - xã Yên Mỹ đến hết thôn Vĩnh Thịnh |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ tiếp giáp thôn Vĩnh Thịnh đến hết thôn Đồng Nô |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ tiếp giáp thôn Đồng Nô đến cầu Quật |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
3.2 |
Xã Yên Mỹ |
|
|
|
- |
Đoạn từ cầu Ván đến giáp ngã tư đi Xương Lâm |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ giáp ngã tư đi Xương Lâm đến hết thôn An Long |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ trường THPT Lạng Giang I đến giáp xã Tân Thanh |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
3.3 |
Xã Tân Thanh |
|
|
|
- |
Đoạn từ điểm tiếp giáp địa giới hành chính xã Yên Mỹ đến hết thôn Tân Mỹ |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ thôn Tuấn Mỹ đến hết cống kênh G8 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ hết cống kênh G8 đến giáp địa giới hành chính xã Tiên Lục |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
3.4 |
Xã Tiên Lục |
|
|
|
- |
Đoạn từ cánh đồng Bằng đến ngã ba thôn Giữa |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
|
Đoạn từ ngã ba thôn Giữa đến đường vào nhà văn hóa thôn Trong |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ đường vào nhà văn hóa thôn Trong đến ngã ba thôn Ao Cầu |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ ngã ba thôn Ao Cầu đến xã Mỹ Hà |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ nhà máy may Tiên Lục đến Đồi con lợn |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
3.5 |
Xã Mỹ Hà |
|
|
|
- |
Đoạn từ đồi De đến ngã ba Mỹ Lộc |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ ngã ba Mỹ Lộc đến đầu cầu Bến Tuần |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ Đồi con lợn đến Ao Đàng |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
4. |
Quốc lộ 31 |
|
|
|
4.1 |
Xã Thái Đào |
|
|
|
- |
Đoạn từ Dộc Me giáp xã Dĩnh Trì đến đường vào Trại điều dưỡng thương binh E |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ lối vào Trại điều dưỡng thương binh E đến đường vào thôn Ghép |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ đường vào thôn Ghép đến đầu cầu Quất Lâm |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đường dẫn Cầu Đồng Sơn thuộc địa phận xã Thái Đào |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
4.2 |
Xã Đại Lâm |
|
|
|
- |
Đoạn từ Cầu Quất Lâm đến Cầu Sàn |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ Cầu Sàn đến giáp huyện Lục Nam |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ Quốc lộ 31 đến giáp xã Xương Lâm |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
5. |
Quốc lộ 37 |
|
|
|
5.1 |
Xã Hương Sơn |
|
|
|
- |
Đoạn từ thôn Kép đến thôn Cẩy |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
6. |
Tỉnh lộ 292 |
|
|
|
6.1 |
Xã Nghĩa Hòa |
|
|
|
- |
Đoạn từ cầu Đồng đến đường rẽ đi cụm công nghiệp Nghĩa Hòa |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ đầu đường đi cụm công nghiệp Nghĩa Hòa đến đường rẽ đi xã Đông Sơn |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
6.2 |
Xã An Hà |
|
|
|
- |
Đoạn từ phố Bằng đến đường rẽ vào thôn Đông và UBND xã |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đọan từ đường vào thôn Đông và UBND xã đến hết xóm Mia |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
6.3 |
Xã Nghĩa Hưng |
|
|
|
- |
Đoạn từ cầu Bố Hạ đến lối rẽ vào UBND xã |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ lối rẽ vào UBND xã đến Mia |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
7. |
Tỉnh lộ 299- Đoạn qua xã Thái Đào |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
8. |
Đường huyện, xã |
|
|
|
8.1 |
Xã An Hà |
|
|
|
- |
Đoạn từ lối rẽ từ đường 292 vào cổng UBND xã An Hà |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ giáp xã Hương Lạc đến Mia |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
8.2 |
Xã Nghĩa Hòa |
|
|
|
- |
Đoạn từ Tỉnh lộ 292 đến cầu Trắng |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ Đồi Đành đến Cầu Sắt (giáp xã Đông Sơn-huyện Yên Thế) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ giáp xã Nghĩa Hưng đến Đồi Đành |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
8.3 |
Xã Nghĩa Hưng |
|
|
|
- |
Đoạn từ Tỉnh lộ 292 đến giáp xã Đào Mỹ |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ ngã ba Mia tỉnh lộ 292 đi đồi Đành (Đông Sơn) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
8.4 |
Xã Đào Mỹ |
|
|
|
- |
Đoạn từ cầu xóm Ruồng Cái đến dốc Hoa Dê |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ Tân Quang đi Cầu Bạc |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ dốc Hoa Dê đến Cống Trắng giáp xã Nghĩa Hưng |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ cầu xóm Ruồng Cái đến Đồng Anh (xã Tiên Lục) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ Cầu Bạc đến cầu xóm Láng (giáp xã An Hà) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
8.5 |
Xã Mỹ Thái |
|
|
|
- |
Đoạn từ Cầu Đỏ đến cống ngã ba lối rẽ đi thôn Hoành Sơn xã Phi Mô |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ ngã ba lối rẽ đi xã Phi Mô đến hết cống đầu phố Triển |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ hết cống đầu phố Triển đến Cổng Quy |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ Cổng Quy đến hết dốc Miếu thôn Chi Lễ |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
8.6 |
Xã Quang Thịnh |
|
|
|
- |
Đoạn toàn bộ đường Tránh |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn đấu nối Quốc lộ 1 đến hết Nhà văn hóa thôn Ngọc Sơn (đường vào Sư 3) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ Quốc lộ 1 đến cổng công ty xi măng Hương Sơn |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ đường Tránh đến đường vào bệnh xá Sư đoàn 3 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
8.7 |
Xã Xương Lâm |
|
|
|
- |
Đoạn từ thôn Đồng Lạc (xã Yên Mỹ) đến ngã ba thôn Quyết Tiến |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ ngã ba thôn Quyết Tiến đến điểm tiếp giáp đường BT |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ UBND xã đến dốc rừng Mùi (thôn Đông Lễ) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ dốc rừng Mùi (thôn Đông Lễ) đến Cầu Thảo |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ cầu Kênh Thảo đến lối vào Trại tạm giam Quân đoàn 2 (đường BT) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
8.8 |
Xã Tân Dĩnh |
|
|
|
- |
Đoạn từ cách vị trí 1 của đường 295B đi cầu Đỏ |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ cách vị trí 1 của đường 295B đến ngã 3 thôn Dĩnh Tân |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
8.9 |
Xã Hương Sơn |
|
|
|
- |
Điểm cắt Quốc lộ 1 cũ với Quốc lộ 37 đến Trạm gác ghi |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ Quốc lộ 1 đến cổng Công ty xi măng Hương Sơn |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn ngã ba giáp với Quốc lộ 37 đến ngã ba thôn Đồn 19 lối rẽ vào trường Trung học cơ sở Hương Sơn |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
8.10 |
Xã Hương Lạc |
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư UBND xã đi vào kho E 927 thôn 14 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ Quốc lộ 1 đường vào sân bay Kép đến dốc Má |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ giáp địa giới hành chính xã Yên Mỹ đến giáp địa giới hành chính xã An Hà |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ cổng UBND xã đến Cầu Tự |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
8.11 |
Xã Mỹ Hà |
|
|
|
- |
Đoạn từ đầu cầu Bến Tuần đến ngã tư thôn Thị |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ ngã tư thôn Thị đến Lò Bát cũ |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ Lò Bát cũ đến giáp địa giới hành chính xã Dương Đức |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
8.12 |
Xã Tiên Lục |
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã ba Ao Cầu đi xã Đào Mỹ |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
8.13 |
Xã Yên Mỹ |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ cầu Bệnh viện đến đường vào nhà văn hóa thôn Đồng Cống |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ đường vào nhà văn hóa thôn Đồng Cống đến hết đất Yên Mỹ |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ điểm tiếp giáp với Tỉnh lộ 295 đến thôn Đồng Lạc |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
8.14 |
Xã Xuân Hương: |
|
|
|
- |
Đoạn từ cửa hàng xăng dầu Minh Cường đi xã Mỹ Thái |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ cửa hàng xăng dầu Minh Cường đến nhà văn hóa thôn Chùa |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ cửa hàng xăng dầu Minh cường đi hết khu dân cư thôn Gai |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ nhà văn hóa thôn Chùa đi Cống Bứa (thôn Hương Mãn) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ trụ sở UBND xã đi qua trường THCS Xuân Hương |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ trường Mầm non thôn Chùa đi xã Mỹ Thái |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
9 |
Các khu dân cư |
|
|
|
9.1 |
Khu dân cư Máng Cao- xã Yên Mỹ |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
9.2 |
Khu dân cư Ao Luông - xã Yên Mỹ |
|
|
|
|
Mặt đường 36m (mặt cắt 1-1) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
|
Mặt đường 42m (mặt cắt 2-2) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
|
Mặt đường 19m (mặt cắt 3-3) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
|
Mặt đường 16m (mặt cắt 4-4) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
|
Mặt đường 12,5m (mặt cắt 4A-4A) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
|
Mặt đường 12,5m (mặt cắt 5-5) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
|
Mặt đường 9,5m (mặt cắt 5A-5A) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
|
Mặt đường 8,5m (mặt cắt 5B-5B) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
9.3 |
Khu dân cư Cổ Cò, thôn Yên Lại, xã Yên Mỹ |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
9.4 |
Khu dân cư thôn 5 - xã Hương Lạc |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
9.5 |
Khu dân cư thôn Kép 11- xã Hương Sơn |
|
|
|
|
Mặt đường 20,5m (mặt cắt 1-1) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
|
Mặt đường 16,5m (mặt cắt 2-2) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
|
Mặt đường 21,5m (mặt cắt 3-3) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
|
Mặt đường 14m (mặt cắt 4-4) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
|
Mặt đường 11m (mặt cắt 5-5) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
9.6 |
Khu dân cư thôn Cầu Đá - xã Quang Thịnh |
|
|
|
|
Mặt đường 24,5m (mặt cắt 4D-4D) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
|
Mặt đường 21m (mặt cắt 1-1) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
|
Mặt đường 19m (mặt cắt 1A-1A) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
|
Mặt đường 24m (mặt cắt 1B-1B) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
|
Mặt đường 17,5m (mặt cắt 2-2) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
|
Mặt đường 17m (mặt cắt 3A-3A) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
|
Mặt đường 16,5m (mặt cắt 4C-4C) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
|
Mặt đường 15m (mặt cắt 3-3) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
|
Mặt đường 13,5m (mặt cắt 4B-4B) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
|
Mặt đường 11,5m (mặt cắt 4-4) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
|
Mặt đường 12,5m (mặt cắt 4A-4A) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
|
Mặt đường 8,5m (mặt cắt 4-4) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
|
Mặt đường 5m (mặt cắt 5-5) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
9.7 |
Khu dân cư thôn Đông- xã An Hà |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
9.8 |
Khu dân cư thôn De - xã Nghĩa Hưng |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
9.9 |
Khu dân cư thôn Vĩnh Thịnh- xã Tân Hưng |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
9.10 |
Khu dân cư thôn Ruồng Cái - xã Đào Mỹ |
|
|
|
|
Mặt đường 18m (mặt cắt 1-1) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
|
Mặt đường 14m (mặt cắt 2-2) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
|
Mặt đường 13m (mặt cắt 3-3) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
|
Mặt đường 12m (mặt cắt 4-4) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
9.11 |
Khu dân cư khu chợ Năm - xã Tiên Lục |
|
|
|
|
Mặt đường 42m (mặt cắt 1-1 - đưởng tỉnh 295) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
|
Mặt đường 19m (mặt cắt 2-2) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
|
Mặt đường 15m (mặt cắt 3-3) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
|
Mặt đường 12,5m (mặt cắt 4C-4C) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
|
Mặt đường 11,5m (mặt cắt 4-4) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
|
Mặt đường 10,5m (mặt cắt 4A-4A) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
|
Mặt đường 5,5m (mặt cắt 4B-4B) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
9.12 |
Khu dân cư thôn Tân Sơn - xã Tân Dĩnh |
|
|
|
- |
Mặt đường 31m |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Mặt đường 16m |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
9.13 |
Khu dân cư thôn Dĩnh Tân- xã Tân Dĩnh |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
9.14 |
Khu dân cư thôn Hậu - xã Đại Lâm |
|
|
|
|
Mặt đường 18m |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
|
Mặt đường 17m |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
|
Mặt đường 16m |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
|
Mặt đường 14,5m |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
9.15 |
Khu dân cư Mải Hạ - xã Tân Thanh |
|
|
|
|
Mặt đường 24m (mặt cắt 2-2) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
|
Mặt đường 19m (mặt cắt 3-3) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
|
Mặt đường 17,5m (mặt cắt 1-1) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
|
Mặt đường 15m (mặt cắt 4-4) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
|
Mặt đường 6m (mặt cắt 5-5) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
9.16 |
Khu dân cư trung tâm xã Mỹ Thái |
|
|
|
|
Mặt đường 43,74-50,68m (mặt cắt 1-1) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
|
Mặt đường 35m (mặt cắt 3-3) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
|
Mặt đường 34m (mặt cắt 3A-3A) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
|
Mặt đường 24m (mặt cắt 1B-1B) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
|
Mặt đường 22m (mặt cắt 1A-1A) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
|
Mặt đường 21m (mặt cắt 1E-1E) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
|
Mặt đường 20m (mặt cắt 1C-1C) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
|
Mặt đường 19m (mặt cắt 2-2) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
|
Mặt đường 17m (mặt cắt 1D-1D) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
|
Mặt đường 15m (mặt cắt 5-5) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
|
Mặt đường 13,25m (mặt cắt 5A-5A) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
|
Mặt đường 13m (mặt cắt 5B-5B) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
9.17 |
Khu dân cư thôn Hạ - xã Nghĩa Hòa |
|
|
|
- |
Mặt đường 41m (mặt cắt 1-1) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Mặt đường 24m (mặt cắt 2A-2A) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Mặt đường 19m (mặt cắt 3C-3C) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Mặt đường 18m (mặt cắt 2-2) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Mặt đường 16m (mặt cắt 3B-3B) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Mặt đường 15,5m (mặt cắt 3-3) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Mặt đường 14m (mặt cắt 3A-3A) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Mặt đường 13,5m (mặt cắt 4-4) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Mặt đường 9,5m (mặt cắt 4A-4A) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Mặt đường 9m (mặt cắt 4B-4B) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
9.18 |
Khu dân cư xã Nghĩa Hòa |
|
|
|
- |
Mặt đường 26m (mặt cắt 2-2) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Mặt đường 21m (mặt cắt 1-1) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Mặt đường 15m (mặt cắt 3-3) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Mặt đường 12m (mặt cắt 4-4) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Mặt đường 11,5m (mặt cắt 5-5) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
9.19 |
Khu đô thị số 2 xã Thái Đào |
|
|
|
|
Mặt đường 40m (mặt cắt 1-1) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
|
Mặt đường 45m (mặt cắt 1A-1A) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
|
Mặt đường 19m (mặt cắt 2-2) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
|
Mặt đường 16,5m (mặt cắt 3-3) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
|
Mặt đường 15m (mặt cắt 3A-3A) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
|
Mặt đường 15-19,75m (mặt cắt 3B-3B) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
|
Mặt đường 15,5m (mặt cắt 5-5) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
|
Mặt đường 8,5m (mặt cắt 4-4) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
TT |
Loại xã, nhóm xã |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
||||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
||
|
Xã trung du |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã nhóm A |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
2 |
Xã nhóm B |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
3 |
Xã nhóm C |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Miền núi |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
Phân loại nhóm xã như sau:
Xã trung du:
+ Xã nhóm A: Quang Thịnh, Tân Dĩnh.
+ Xã nhóm B: Tân Hưng, Nghĩa Hoà, Nghĩa Hưng, Thái Đào, An Hà.
+ Xã nhóm C: Đại Lâm, Mỹ Thái, Mỹ Hà, Đào Mỹ, Tiên Lục, Tân Thanh, Xương Lâm, Xuân Hương, Dương Đức.
Xã Miền núi: Hương Sơn, Yên Mỹ, Hương Lạc.
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
TT |
TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
I |
THỊ TRẤN NHAM BIỀN |
|
|
|
1 |
Đường Trần Hưng Đạo |
|
|
|
- |
Đoạn từ Bưu điện huyện đến điểm giao đến đường Pháp Loa |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ điểm giao đến đường Pháp Loa đến Cống Buộm |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
2 |
Đường Hoàng Hoa Thám |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
3 |
Đường Lê Đức Trung |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
4 |
Đường Nguyễn Viết Chất |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
5 |
Đường Đào Sư Tích |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
6 |
Đường Pháp Loa |
|
|
|
- |
Đoạn từ vị trí điểm đầu (Phía Nam của chợ Neo) đến điểm giao cắt với đường Trần Hưng Đạo |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ điểm cắt với đường Trần Hưng Đạo đến điểm cuối đường phố Ba Tổng |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
7 |
Đường Phạm Túc Minh |
|
|
|
- |
Đoạn từ nhà văn hóa tiểu khu 3 đến điểm giao cắt đường Ngô Uông |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
8 |
Đường Lưu Viết Thoảng |
|
|
|
- |
Đoạn từ điểm đầu đường (Nhà bà Sáu Cứ) đến đoạn giao cắt đường Pháp Loa (nhà bà Quỹ Đức) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ điểm cắt với đường Pháp Loa đến điểm giao đường Hoàng Hoa Thám |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
9 |
Đường Trần Nhân Tông |
|
|
|
- |
Đoạn từ Bưu điện huyện đến hết đất Kiểm Lâm cũ |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ Kiểm Lâm cũ đến hát đất nhà ông Cừa |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ hết đất nhà ông Cừa đến đầu cầu Bến Đám |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
10 |
Đường Ngô Uông (Đoạn từ điểm giao cắt với đường Phạm Túc Minh đến điểm cuối tiếp giáp đường vành đai phía nam Thị trấn Nham Biền) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
11 |
Phố Ba Tổng |
|
|
|
- |
Đoạn từ Đình Ba Tổng đến điểm rẽ thôn Biền Đông xã Cảnh Thụy |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ điểm rẽ thôn Biền Đông, xã Cảnh Thụy đến điểm cuối giáp với đường Pháp Loa |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
12 |
Đoạn từ đường tỉnh 299 (đường Trần Nhân Tông) đến gầm cầu Bến Đám |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
13 |
Đoạn từ gầm cầu Bến Đám đến hết địa phận TT Nham Biền |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
14 |
Quốc lộ 17 |
|
|
|
|
Đoạn từ hết đất nhà ông Ánh (TDP Kem) đến đầu cống Kem thị trấn Nham Biền |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
15 |
Tỉnh lộ 398 |
|
|
|
|
Đoạn từ hết đất cây xăng Anh Phong đến nhà ông Ánh (TPD Kem) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
16 |
Trục đường nối và đường gom từ Quốc lộ 17 đi Quốc lộ 18 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
17 |
Khu dân cư Lạc Phú thị trấn Nham Biền |
|
|
|
|
Đoạn từ đầu đường tỉnh 398 đến hết đất Lạc Phú đường đi Thiền viện Trúc Lâm Phượng Hoàng |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
|
Đoạn đường tiếp giáp với kênh Nham Biền (song song với đường tỉnh 398) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
|
Các vị trí còn lại của Khu dân cư Lạc Phú và diện tích đất ở tiếp giáp với các trục đường quy hoạch khu dân cư Lạc Phú |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
18 |
Các vị trí còn lại thuộc Dự án Gwin |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
19 |
Các vị trí còn lại trong các tổ dân phố thuộc thị trấn Nham Biền, huyện Yên Dũng (đối với các các tiểu khu trước đây thuộc thị trấn Neo) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
20 |
Các vị trí còn lại trong các tổ dân phố thuộc thị trấn Nham Biền, huyện Yên Dũng (đối với các thôn trước đây thuộc xã Nham Sơn) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
21 |
Các vị trí còn lại trong các tổ dân phố thuộc thị trấn Nham Biền, huyện Yên Dũng (đối với các thôn trước đây thuộc xã Thắng Cương) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
II |
THỊ TRẤN TÂN AN |
|
|
|
1 |
Tỉnh lộ 299 |
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp xã Thái Đào đến ngã tư Tân An (lối rẽ chùa Vĩnh Nghiêm) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ điểm giao cắt tỉnh lộ 299 với tỉnh lộ 293 đến hết đất thị trấn Tân An (giáp xã Xuân Phú) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
2 |
Đoạn đường từ đoạn rẽ nhà Nga Giảng đến cầu thôn Nguyễn (đường đi xã Lão Hộ) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
3 |
Tỉnh lộ 299B |
|
|
|
|
Đoạn từ ngã tư Tân An (lối rẽ chùa Vĩnh Nghiêm) đến hết đất nhà ông Thưởng, Bà Hạnh TDP Kim Xuyên, thị trấnTân An |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
4 |
Tỉnh lộ 293 thuộc địa phận thị trấn Tân An |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
5 |
Các vị trí còn lại ở các tổ dân phố của thị trấn Tân An (trước đây là tổ dân phố thuộc thị trấn Tân Dân) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
6 |
Các vị trí còn lại trong các tổ dân phố thuộc thị trấn Tân An, huyện Yên Dũng (đối với các thôn trước đây thuộc xã Tân An) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
III |
ĐẤT VEN CÁC TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
|
1 |
Tỉnh lộ 398 |
|
|
|
- |
Đoạn từ bến phà Đồng Việt đến điểm chân dốc đất nhà Bà Thúy, xã Đồng Việt |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Chân dốc nhà bà Thúy đi đến điểm rẽ xã Đồng Phúc |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ điểm rẽ xã Đồng Phúc đến điểm rẽ xã Tiến Dũng (quán bà Trà) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ giáp điểm rẽ xã Tiến Dũng (quán bà Trà) đến hết đất trường PTTH Yên Dũng số 3 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ hết đất trường PTTH Yên Dũng số 3 đến điểm rẽ thôn Tân Mỹ, xã Cảnh Thụy |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ điểm rẽ thôn Tân Mỹ, xã Cảnh Thụy đến Cây xăng ông Bộ |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ Cây xăng ông Bộ, xã Cảnh Thụy đến cống Buộm |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
2 |
Quốc lộ 17 |
|
|
|
- |
Đoạn từ Cống Kem thị trấn Nham Biền đến hết trạm biến thế Liên Sơn xã Tiền Phong |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ hết trạm biến thế Liên Sơn xã Tiền Phong đến Bưu điện xã Tiền Phong |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
|
Đoạn từ Bưu điện xã Tiền Phong đến đường QL1 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ giáp Quốc lộ 1 đến cầu Lịm Xuyên (phần đất thuộc địa phận huyện Yên Dũng) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
3 |
Tỉnh lộ 299 |
|
|
|
- |
Đoạn cầu bến Đám đến hết địa phận xã Xuân Phú (Giáp thị trấn Tân An). |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
4 |
Tỉnh lộ 299B |
|
|
|
- |
Đoạn từ hết đất nhà ông Thưởng, Bà Hạnh TDP Kim Xuyên, thị trấn Tân An đến điểm rẽ làng nghề, xã Lãng Sơn |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ giáp điểm rẽ vào làng nghề xã Lãng Sơn hết đất trạm Bưu chính viễn thông xã Quỳnh Sơn. |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ hết đất trạm bưu chính viễn thông xã Quỳnh Sơn đến hết đất nhà bà Lan Hội, hết dốc Đèo Dẻ đường rẽ vào thôn Sơn Thịnh- xã Trí Yên |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ hết đất nhà bà Lan Hội (đèo Dẻ) đến cổng chùa Vĩnh Nghiêm |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
5 |
Trục đường nối và đường gom từ Quốc lộ 17 đi Quốc lộ 37 (địa phận xã Nội Hoàng, xã Tiền Phong) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
6 |
Đường huyện ĐH3 |
|
|
|
- |
Đoạn từ Cây Xăng ông Bộ đến hết địa phận xã Cảnh Thụy |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn hết đất xã Cảnh Thụy đến cầu Thượng, Đông Khánh, xã Tư Mại (kênh cấp 1) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
7 |
Đường huyện ĐH5 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
8 |
Tỉnh lộ 293 thuộc địa phận các xã Hương Gián, Lão Hộ |
|
|
|
- |
Tỉnh lộ 293 thuộc địa phận xã Hương Gián |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Tỉnh lộ 293 thuộc địa phận xã Lão Hộ |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
9 |
Đoạn nối từ đường 398 (qua quán bà Trà) đến trạm y tế xã Tiến Dũng |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
10 |
Đường dẫn Cầu Đồng Sơn, xã Hương Gián |
|
|
|
- |
Địa phận xã Hương Gián |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Địa phận xã Tiền Phong |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
11 |
Đoạn từ phố Tân Sơn đến làng nghề xã Lãng Sơn (đoạn qua xã Quỳnh Sơn) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
12 |
Trục đường chính thuộc các xã |
|
|
|
|
Địa phận xã Cảnh Thụy |
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo (nhà bà Hoa Sức) đến điểm giao cắt đường Pháp Loa đi Cổng đình (giáp đất nhà ông Vượng) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
|
Địa phận xã Nội Hoàng |
|
|
|
- |
Đoạn đường trục xã Nội Hoàng từ nhà Nghỉ Thanh Tùng thôn Nội đến Bờ Suôi thôn Chiền (hết đất nhà ông Vượng) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Khu đất dịch vụ Nội Hoàng |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
|
Địa phận xã Tiền Phong |
|
|
|
- |
Đoạn Đường trục xã Tiền Phong Từ nối rẽ QL 17 (Công ty Cổ phần phát triển Fuji) đến trường tiểu học xã Tiền Phong |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ trường tiểu học xã Tiền Phong đến hết đất nhà bà Dư thôn thành Công |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
|
Địa phận xã Yên Lư |
|
|
|
- |
Đoạn từ cống kem thuộc xã Yên Lư đến Bến đò Cung kiệm |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Từ Ngã 3 Yên Phượng đến Kè Chàn (hết đất nhà bà Luyến, thôn Yên Sơn |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Từ đoạn rẽ đường nối QL 17 địa phận xã Yên Lư đi Trạm Bơm Yên Tập (hết đất nhà ông Chinh, thôn Yên Tập Bắc) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
|
Địa phận xã Tư Mại |
|
|
|
- |
Đoạn từ Cổng Trạm Y tế xã đến hết đất nhà ông Toản, thôn Bắc Am |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Đoạn từ nhà ông Toản thôn Bắc Am đến dốc đê (hết địa phận nhà ô Đào) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
|
Địa phận xã Tiến Dũng |
|
|
|
- |
Đoạn từ trường Trung học cơ sở Tiến Dũng đến hết địa phận thôn Huyện xã Tiến Dũng (Đường về miếu cô hoa giáp Cảnh Thụy) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
|
Địa phận xã Đồng Phúc |
|
|
|
- |
Nga 3 nối đường tỉnh 398 đến dốc đê Cao Đồng (hết đất nhà ông Đàm) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Từ nhà ông Đàm đến trạm bơm cổ pháp, thôn Cựu Dưới |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
|
Địa phận xã Lãng Sơn |
|
|
|
- |
Đoạn ĐH 10 trên địa bàn xã Lãng Sơn |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
|
Địa phận xã Hương Gián |
|
|
|
- |
Từ dốc Chân bờ đê thôn Đông Tiến đến điểm giao cắt đường 293 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- |
Từ đường rẽ thôn Chanh Áng giao cắt với đường 293 đến điểm giao đường dẫn đến cầu Đồng Sơn |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
|
Địa phận xã Tân Liễu |
|
|
|
- |
Đoạn từ Dộc Đê nhà ông Vị thuộc địa phận xã Tân Liễu đến đầu Đa thôn Tân Độ |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
|
Địa phận Đức Giang |
|
|
|
- |
Đoạn nối từ đường 398 đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Bằng thôn Đường, xã Đức Giang |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN
TT |
Loại xã, nhóm xã |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
||||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
||
|
Xã Trung du |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã nhóm A |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
2 |
Xã nhóm B |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
3 |
Xã nhóm C |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
- Xã nhóm A: Tiền Phong, Đức Giang, Tư Mại, Tiến Dũng, Nội Hoàng, Cảnh Thụy.
- Xã nhóm B: Yên Lư, Lãng Sơn, Quỳnh Sơn, Hương Gián, Xuân Phú.
- Xã nhóm C: Đồng Phúc, Đồng Việt, Tân Liễu, Lão Hộ, Trí Yên.