Nghị quyết 66/NQ-HĐND năm 2021 về giao biên chế công chức và thống nhất tổng số lao động hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong các cơ quan, tổ chức hành chính Nhà nước tỉnh Nghệ An năm 2022
Số hiệu | 66/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 09/12/2021 |
Ngày có hiệu lực | 09/12/2021 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Nghệ An |
Người ký | Thái Thanh Quý |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương,Bộ máy hành chính |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 66/NQ-HĐND |
Nghệ An, ngày 09 tháng 12 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
KHOÁ XVIII, KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ Quyết định số 1575/QĐ-TTg ngày 22 tháng 9 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt biên chế công chức hưởng lương từ ngân sách Nhà nước của các cơ quan hành chính Nhà nước và biên chế của các Hội có tính chất đặc thù hoạt động trong phạm vi cả nước năm 2022;
Căn cứ Quyết định số 1036/QĐ-BNV ngày 30 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính Nhà nước tỉnh Nghệ An năm 2022;
Xét Tờ trình số 8842/TTr-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính Nhà nước của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện năm 2022 là 3.314 người (có phụ lục kèm theo), trong đó:
1. Biên chế trong các cơ quan, tổ chức cấp tỉnh: 1.730 người;
2. Biên chế trong các cơ quan cấp huyện: 1.584 người.
Điều 2. Thống nhất với Uỷ ban nhân dân tỉnh về số lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP ngày 17/11/2000 của Chính phủ về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính Nhà nước, đơn vị sự nghiệp tại các cơ quan, tổ chức hành chính Nhà nước của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện năm 2022 là 265 người (có phụ lục kèm theo).
1. Giao Uỷ ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An Khoá XVIII, Kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực kể từ ngày được thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Nghị quyết số 66/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh)
TT |
Đơn vị |
Biên chế công chức |
Hợp đồng 68/NĐ-CP |
Ghi chú |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
|
Tổng giao |
3314 |
265 |
|
1730 |
181 |
|
||
1 |
Đại biểu Hội đồng nhân dân cấp tỉnh hoạt động chuyên trách |
10 |
|
|
2 |
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh |
29 |
13 |
|
3 |
Văn phòng Uỷ ban Nhân dân tỉnh |
79 |
16 |
|
|
Cơ quan Văn phòng |
75 |
14 |
|
|
Trung tâm phục vụ hành chính công |
4 |
2 |
|
4 |
Sở Nông nghiệp- phát triển nông thôn |
532 |
49 |
|
|
Cơ quan sở |
63 |
5 |
|
|
Chi cục Kiểm lâm |
310 |
27 |
|
|
Văn phòng Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
20 |
1 |
|
|
Văn phòng Chi cục Trồng trọt và BVTV |
28 |
2 |
|
|
Văn phòng Chi cục Thuỷ Lợi |
24 |
1 |
|
|
Chi cục Thuỷ sản |
29 |
6 |
|
|
VP điều phối CTMTQG XDNT mới |
5 |
2 |
|
|
Văn phòng Chi cục phát triển NT |
19 |
2 |
|
|
Chi cục QLCL nông lâm sản và TS |
12 |
3 |
|
|
Hạt kiểm lâm thuộc Khu bảo tồn thiên nhiên Pù Hoạt |
11 |
|
|
|
Hạt kiểm lâm thuộc Khu bảo tồn thiên nhiên Pù Huống |
11 |
|
|
5 |
Sở Y tế |
83 |
7 |
|
|
Cơ quan sở |
46 |
3 |
|
|
Chi cục Dân số- Kế hoạch hoá gia đình |
19 |
2 |
|
|
Chi cục an toàn vệ sinh thực phẩm |
18 |
2 |
|
6 |
Sở Tài nguyên - Môi trường |
76 |
9 |
|
|
Cơ quan sở |
61 |
7 |
|
|
Chi cục bảo vệ môi trường |
15 |
2 |
|
7 |
Sở Nội vụ |
76 |
8 |
|
|
Cơ quan sở |
39 |
2 |
|
|
Ban Tôn giáo |
18 |
1 |
|
|
Ban Thi đua Khen thưởng |
13 |
3 |
|
|
Chi cục Văn thư Lưu trữ |
6 |
2 |
|
8 |
Sở Giao thông - Vận tải |
74 |
25 |
|
|
Cơ quan sở |
42 |
5 |
|
|
Thanh tra Giao thông vận tải |
32 |
20 |
|
9 |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
68 |
5 |
|
|
Cơ quan sở |
59 |
4 |
|
|
Chi cục phòng, chống tệ nạn xã hội |
9 |
1 |
|
10 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
40 |
4 |
|
|
Cơ quan sở |
27 |
3 |
|
|
CC tiêu chuẩn, đo lường - chất lượng |
13 |
1 |
|
11 |
Sở Tài chính |
80 |
5 |
|
12 |
Sở Giáo dục - Đào tạo |
71 |
5 |
|
13 |
Sở Xây dựng |
61 |
3 |
|
14 |
Sở Kế hoạch- Đầu tư |
60 |
3 |
|
15 |
Sở Công thương |
59 |
3 |
|
16 |
Sở Văn hoá và Thể thao |
50 |
5 |
|
17 |
Thanh tra tỉnh |
49 |
3 |
|
18 |
Sở Tư pháp |
40 |
3 |
|
19 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
29 |
2 |
|
20 |
Sở Du lịch |
23 |
3 |
|
21 |
Sở Ngoại vụ |
18 |
2 |
|
22 |
Ban Dân tộc |
30 |
3 |
|
23 |
Ban quản lý Khu Kinh tế Đông Nam |
36 |
3 |
|
24 |
Các đơn vị sử dụng biên chế công chức |
|
|
|
|
Hạt kiểm lâm Vườn quốc gia Pù Mát |
50 |
|
|
|
Văn phòng Ban an toàn giao thông |
7 |
2 |
|
1584 |
84 |
|
||
1 |
HĐND - UBND thành phố Vinh |
141 |
5 |
|
2 |
HĐND - UBND thị xã Cửa Lò |
64 |
2 |
|
3 |
CQ HĐND - UBND thị xã Hoàng Mai |
60 |
4 |
|
4 |
HĐND - UBND thị xã Thái Hoà |
66 |
3 |
|
5 |
HĐND- UBND huyện Quỳnh Lưu |
76 |
3 |
|
6 |
HĐND - UBND huyện Nghĩa Đàn |
73 |
4 |
|
7 |
HĐND - UBND huyện Diễn Châu |
78 |
5 |
Giảm dần đến 76 biên chế |
8 |
HĐND- UBND huyện Yên Thành |
76 |
4 |
|
9 |
HĐND - UBND huyện Nghi Lộc |
75 |
5 |
|
10 |
HĐND - UBND huyện Nam Đàn |
75 |
5 |
|
11 |
HĐND - UBND huyện Hưng Nguyên |
72 |
5 |
|
12 |
HĐND-UBND huyện Thanh Chương |
76 |
3 |
|
13 |
HĐND - UBND huyện Đô Lương |
74 |
5 |
|
14 |
HĐND - UBND huyện Anh Sơn |
70 |
5 |
|
15 |
HĐND - UBND huyện Con Cuông |
72 |
2 |
|
16 |
HĐND - UBND huyện Tương Dương |
72 |
5 |
|
17 |
HĐND - UBND huyện Kỳ Sơn |
77 |
5 |
|
18 |
HĐND - UBND huyện Tân Kỳ |
73 |
4 |
|
19 |
HĐND - UBND huyện Quỳ Hợp |
74 |
3 |
|
20 |
HĐND - UBND huyện Quỳ Châu |
70 |
4 |
|
21 |
HĐND- UBND huyện Quế Phong |
70 |
3 |
|