Nghị quyết 65/NQ-HĐND năm 2021 về giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước tỉnh Kon Tum năm 2022

Số hiệu 65/NQ-HĐND
Ngày ban hành 09/12/2021
Ngày có hiệu lực 09/12/2021
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Kon Tum
Người ký Dương Văn Trang
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 65/NQ-HĐND

Kon Tum, ngày 09 tháng 12 năm 2021

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TỈNH KON TUM NĂM 2022

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
KHÓA XII, KỲ HỌP THỨ 2

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;

Căn cứ Quyết định số 1049/QĐ-BNV ngày 30 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước tỉnh Kon Tum năm 2022;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 193/TTr-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2021 về giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước tnh Kon Turn năm 2022; Báo cáo thm tra của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; Báo cáo s 396/BC-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về tiếp thu, giải trình ý kiến thm tra của các Ban Hội đồng nhân dân tnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Tổng biên chế công chức tnh Kon Tum năm 2022 là 1.929 ch tiêu. Trong đó:

1. Biên chế giao cho các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước năm 2022 là 1.922 chỉ tiêu (Có phụ lục kèm theo).

2. Biên chế công chức dự phòng là 07 chỉ tiêu.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Chú tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quyết định cụ thể việc giao biên chế công chức cho từng cơ quan, đơn vị trong phạm vi biên chế công chức được giao tại Điều 1 Nghị quyết này.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh; các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh; Tđại biu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum Khóa XII, Kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2021./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Ban Công tác đại biểu Quốc hội;
- Bộ Nội vụ;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội t
nh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam t
nh;
- C
ác Ban HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể của t
nh;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Thường trực HĐND-UBND các huyện, thành phố;
- Báo Kon Tum;
- Đài PT-TH t
nh;
- Cổng thông tin điện tử t
nh;
- Lưu: VT, CTHĐ.

CHỦ TỊCH




Dương Văn Trang

 

PHỤ LỤC

GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC NĂM 2022 TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

STT

TÊN ĐƠN VỊ

BIÊN CHẾ GIAO

TỔNG CỘNG

1,922

I

CẤP TỈNH

1,139

1

Khối đại biểu dân cử

10

2

Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh

32

3

Văn phòng UBND tỉnh

61

(Bao gồm 05 biên chế của lãnh đạo UBND tỉnh)

4

Sở Nội vụ

61

5

Thanh tra tỉnh

33

6

Sở Tư pháp

26

7

Sở Giáo dục và Đào tạo

43

8

Sở Kế hoạch và Đầu tư

44

9

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

41

10

Sở Giao thông Vận tải

32

11

Sở Y tế

54

12

Sở Thông tin và Truyền thông

22

13

Sở Công Thương

35

14

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

392

15

Sở Ngoại vụ

18

16

Ban Dân tộc

18

17

Sở Tài nguyên và Môi trường

38

18

Sở Khoa học và Công nghệ

30

19

Sở Xây dựng

32

20

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

34

21

Sở Tài chính

44

22

Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh

36

23

Văn phòng Ban An toàn giao thông

03

II

CẤP HUYỆN

783

1

UBND huyện Ngọc Hồi

80

2

UBND huyện Kon Plông

78

3

UBND huyện Đăk Hà

81

4

UBND huyện Đăk Tô

80

5

UBND huyện Kon Rẫy

78

6

UBND huyện Ia H'Drai

41

7

UBND huyện Đăk Glei

81

8

UBND huyện Tu Mơ Rông

80

9

UBND huyện Sa Thầy

80

10

UBND thành phố Kon Tum

104