Nghị quyết 79/NQ-HĐND năm 2021 về giao biên chế công chức, chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Tuyên Quang năm 2022
Số hiệu | 79/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 21/12/2021 |
Ngày có hiệu lực | 17/12/2021 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Tuyên Quang |
Người ký | Lê Thị Kim Dung |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương,Bộ máy hành chính |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 79/NQ-HĐND |
Tuyên Quang, ngày 21 tháng 12 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày 13 tháng 11 năm 2008; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức; Nghị định số 68/2000/NĐ-CP ngày 17 tháng 11 năm 2000 của Chính phủ về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính Nhà nước, đơn vị sự nghiệp; Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính Nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định số 1575/QĐ-TTg ngày 22 tháng 9 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt biên chế công chức hưởng lương từ ngân sách Nhà nước của các cơ quan hành chính Nhà nước và biên chế của các Hội có tính chất đặc thù hoạt động trong phạm vi cả nước năm 2022; Quyết định số 1027/QĐ-BNV ngày 30 tháng 9 năm 2021 của Bộ Nội vụ về việc giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính Nhà nước của tỉnh Tuyên Quang năm 2022;
Xét Tờ trình số 100/TTr-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao biên chế công chức, chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP trong các cơ quan, tổ chức hành chính Nhà nước tỉnh Tuyên Quang năm 2022; Báo cáo thẩm tra số 144/BC-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2021 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Biên chế công chức: 1.754 biên chế.
2. Chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP của Chính phủ:
a) Trong các cơ quan, tổ chức hành chính Nhà nước: 132 chỉ tiêu.
b) Trong cơ quan chuyên trách tham mưu giúp việc Tỉnh ủy: 21 chỉ tiêu.
(Có phụ lục kèm theo)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này có hiệu lực kể từ khi Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XIX, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 17 tháng 12 năm 2021./.
|
CHỦ TỊCH |
GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC, CHỈ TIÊU HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG
THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 68/2000/NĐ-CP TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC
TỈNH TUYÊN QUANG NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Tuyên Quang)
TT |
Tên cơ quan, đơn vị |
Biên chế công chức |
Chỉ tiêu HĐLĐ theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP |
|
TỔNG CỘNG: |
1.754 |
132 |
I |
CẤP TỈNH |
1.065 |
94 |
1 |
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh |
38 |
14 |
|
Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh chuyên trách |
10 |
- |
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh |
28 |
14 |
|
2 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
58 |
12 |
3 |
Sở Nội vụ |
47 |
4 |
4 |
Sở Ngoại vụ |
12 |
2 |
5 |
Sở Công Thương |
33 |
3 |
6 |
Sở Tư pháp |
24 |
3 |
7 |
Sở Giao thông Vận tải |
64 |
2 |
8 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
40 |
3 |
9 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
22 |
2 |
10 |
Sở Y tế |
51 |
2 |
11 |
Thanh tra tỉnh |
29 |
3 |
12 |
Ban Dân tộc |
15 |
3 |
13 |
Sở Tài chính |
64 |
3 |
14 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
43 |
3 |
15 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
40 |
3 |
16 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
40 |
4 |
17 |
Sở Xây dựng |
35 |
1 |
18 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
342 |
22 |
19 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
37 |
1 |
20 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
22 |
2 |
21 |
Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh |
9 |
2 |
II |
CẤP HUYỆN |
689 |
38 |
1 |
Ủy ban nhân dân huyện Na Hang |
91 |
5 |
2 |
Ủy ban nhân dân huyện Lâm Bình |
82 |
6 |
3 |
Ủy ban nhân dân huyện Chiêm Hoá |
102 |
4 |
4 |
Ủy ban nhân dân huyện Hàm Yên |
98 |
6 |
5 |
Ủy ban nhân dân huyện Yên Sơn |
108 |
6 |
6 |
Ủy ban nhân dân huyện Sơn Dương |
106 |
5 |
7 |
Ủy ban nhân dân thành phố Tuyên Quang |
102 |
6 |