Nghị quyết 64/2017/NQ-HĐND về quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước do tỉnh Gia Lai quản lý

Số hiệu 64/2017/NQ-HĐND
Ngày ban hành 13/07/2017
Ngày có hiệu lực 01/10/2017
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Gia Lai
Người ký Dương Văn Trang
Lĩnh vực Bảo hiểm,Tài chính nhà nước,Thể thao - Y tế

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 64/2017/NQ-HĐND

Gia Lai, ngày 13 tháng 7 năm 2017

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH KHÔNG THUỘC PHẠM VI THANH TOÁN CỦA QUỸ BẢO HIỂM Y TẾ TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC DO TỈNH GIA LAI QUẢN LÝ

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
KHOÁ XI, KỲ HỌP THỨ BA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;

Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009;

Căn cứ Luật Giá năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 85/2012/NĐ-CP ngày 15/10/2012 của Chính phủ về cơ chế hoạt động, cơ chế tài chính đối với các đơn vị sự nghiệp y tế công lập và giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập; Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BYT ngày 15/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc quy định mức ti đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hưng dn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp;

Xét Tờ trình số 2131/TTr-UBND ngày 13/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước do tỉnh Gia Lai quản lý; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của Đại biểu Hội đồng nhân dân tại Kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước do tỉnh Gia Lai quản lý (có Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 48/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai khóa X về việc thông qua mức giá các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập do địa phương quản lý.

Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XI, Kỳ họp thứ Ba thông qua ngày 13 tháng 7 năm 2017 và có hiệu lực thi hành ktừ ngày 01 tháng 10 năm 2017./.

 

 

Nơi nhận:
- UBTV Quốc hội; Ban Công tác đại biểu;
- Thủ tướng Chính phủ;
- Văn Phòng: Quốc hội, Chính phủ:
- Bộ Tài chính; Bộ Y tế;
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy; Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- UBND t
nh; UBMTTQVN tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Các VP: Đoàn ĐBQH tỉnh; HĐND tỉnh và UBND tỉnh (đăng công báo);
- Các sở: Y tế; Tài chính; BHXH tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Lãnh đạo và chuyên viên Phòng Tổng hợp;
- Lưu: VT-HĐND.

CHỦ TỊCH




Dương Văn Trang

 

PHỤ LỤC I

GIÁ DỊCH VỤ MỖI LẦN KHÁM BỆNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của HĐND tnh Gia Lai)

Đơn vị: đồng

STT

Các loại dịch vụ

Giá tối đa đã bao gồm chi phí trực tiếp và tiền lương

A

B

C

1

Bệnh viện hạng II

35,000

2

Bệnh viện hạng III

31,000

3

Bệnh viện hạng IV/ Phòng khám đa khoa khu vực

29,000

4

Trạm y tế xã

29,000

5

Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca; Chỉ áp dụng đối với trường hợp mời chuyên gia đơn vị khác đến hội chẩn tại cơ sở khám, chữa bệnh)

200,000

6

Khám cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang)

120,000

7

Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang)

120,000

8

Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động (không kể xét nghiệm, X-quang)

350,000

 

PHỤ LỤC II

GIÁ TỐI ĐA DỊCH VỤ NGÀY GIƯỜNG BỆNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của HĐND tỉnh Gia Lai)

Đơn vị: đồng

Số TT

Các loại dịch vụ

Bệnh viện hạng II

Bệnh viện hạng III

Bệnh viện hạng IV

Ghi chú

A

B

3

4

5

6

1

Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU)/ghép tạng/ghép tủy /ghép tế bào gốc

568,900

 

 

Chưa bao gồm chi phí máy thnếu có

2

Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu, chống độc

279,100

245,700

226,000

Chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có

3

Ngày giưng bệnh Nội khoa:

 

 

 

 

3.1

Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson/ Lyell)

178,500

149,800

140,000

 

3.2

Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ; YHDT/ PHCN cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não.

152,500

133,800

122,000

 

3.3

Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng

126,600

112,900

108,000

 

3.4

Giường bệnh tại Phòng khám đa khoa khu vực

108,000

 

3.5

Giưng lưu tại TYT xã

54,000

 

4

Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng

 

 

 

 

4.1

Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể

255,400

 

 

 

4.2

Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể

204,400

180,800

171,000

 

4.3

Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể

188,500

159,800

145,000

 

4.4

Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể

152,500

133,800

127,000

 

5

Ngày giường bệnh ban ngày

Tính bằng 0,3 lần giá ngày giường của các khoa và loại phòng tương ứng.

 

 

 

 

 

 

 

[...]