Nghị quyết 60/NQ-HĐND năm 2016 về quyết định biên chế công chức trong cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện năm 2017 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
Số hiệu | 60/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 12/12/2016 |
Ngày có hiệu lực | 01/01/2017 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Vĩnh Phúc |
Người ký | Trần Văn Vinh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 60/NQ-HĐND |
Vĩnh Phúc, ngày 12 tháng 12 năm 2016 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ QUYẾT ĐỊNH BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TRONG CÁC CƠ QUAN CỦA HĐND, UBND CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN NĂM 2017
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ về Quản lý biên chế công chức;
Căn cứ Quyết định số 3925/QĐ-BNV ngày 25 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương năm 2017;
Trên cơ sở Tờ trình số 297/TTr-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2016 của UBND tỉnh về tình hình quản lý, sử dụng biên chế công chức, viên chức năm 2016 và kế hoạch giao biên chế công chức năm 2017; Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế HĐND tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu HĐND tỉnh tại kỳ họp;
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quyết định biên chế công chức trong các cơ quan của HĐND, UBND cấp tỉnh, cấp huyện năm 2017 là 1.742 biên chế.
Số lượng cụ thể biên chế từng cơ quan, đơn vị có danh sách kèm theo.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. HĐND tỉnh giao UBND tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực HĐND tỉnh, các Ban HĐND tỉnh, Tổ đại biểu và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh khóa XVI, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2017./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
BIÊN
CHẾ CÔNG CHỨC TRONG CÁC CƠ QUAN CỦA HĐND, UBND CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số: 60/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh)
Số TT |
Tên cơ quan, đơn vị |
Biên chế công chức năm 2017 |
1 |
Văn phòng HĐND tỉnh |
26 |
2 |
Văn phòng UBND tỉnh |
49 |
3 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
46 |
4 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
46 |
5 |
Sở Tài Chính |
48 |
6 |
Sở Xây dựng |
46 |
7 |
Sở Công Thương |
80 |
8 |
Sở Giao thông vận tải |
61 |
9 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
28 |
10 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
36 |
11 |
Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
185 |
12 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
58 |
13 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
51 |
14 |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
48 |
15 |
Sở Tư pháp |
38 |
16 |
Sở Y tế |
52 |
17 |
Sở Nội vụ |
67 |
18 |
Sở Ngoại vụ |
15 |
19 |
Thanh tra tỉnh |
41 |
20 |
Ban Quản lý các khu công nghiệp |
32 |
21 |
Ban Dân tộc |
15 |
22 |
Liên hiệp các hội khoa học và kỹ thuật |
01 |
23 |
Thành phố Vĩnh Yên |
83 |
24 |
Huyện Vĩnh Tường |
79 |
25 |
Huyện Yên Lạc |
68 |
26 |
Huyện Bình Xuyên |
79 |
27 |
Huyện Tam Dương |
69 |
28 |
Huyện Lập Thạch |
71 |
29 |
Huyện Sông Lô |
71 |
30 |
Huyện Tam Đảo |
73 |
31 |
Thị xã Phúc Yên |
80 |
|
Tổng cộng |
1742 |