HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
58/NQ-HĐND
|
Hà Giang,
ngày 03 tháng 12 năm 2021
|
NGHỊ
QUYẾT
VỀ
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ
GIANG
KHÓA XVIII - KỲ HỌP THỨ TƯ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25
tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày
23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế
hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm, kế hoạch
tài chính - NSNN 3 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê
chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm.
Căn cứ Nghị quyết số 40/2021/QH15 ngày
13 tháng 11 năm 2021 của Quốc hội khóa XV về phân bổ ngân sách trung ương năm
2022;
Căn cứ Quyết định số 2047/QĐ-TTg ngày
03 tháng 12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà
nước năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số 28/2021/NQ-HĐND
ngày 16 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Quy định phân cấp
nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa các cấp
ngân sách trên địa bàn tỉnh Hà Giang giai đoạn 2022-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 56/2021/NQ-HĐND
ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành quy định các
nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa
phương năm 2022.
Xét Tờ trình số 85/TTr-UBND ngày 19
tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự toán thu ngân sách nhà nước
trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách địa
phương năm 2022; kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 3 năm 2022-2024; Báo
cáo thẩm tra số 50/BC-KTNS ngày 30 tháng 11 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân
sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ
Điều 1. Quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu,
chi ngân sách địa phương năm 2022 như sau:
1. Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
2.800.000
triệu đồng, trong đó:
- Thu nội địa: 2.675.000 triệu đồng.
- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu: 95.000 triệu
đồng.
- Thu viện trợ, huy động, đóng góp: 30.000
triệu đồng.
2. Thu, chi ngân sách địa phương năm
2022
a) Tổng thu NSĐP được hưởng: 14.415.675 triệu
đồng, gồm:
- Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp:
2.494.597 triệu đồng.
- Thu bổ sung từ ngân sách trung ương:
11.823.678 triệu đồng.
- Thu từ nguồn vay của NSĐP: 97.400 triệu đồng.
b) Chi ngân sách địa phương: 14.410.998 triệu
đồng, gồm:
- Chi cân đối ngân sách: 11.902.719 triệu đồng.
- Chi chương trình mục tiêu: 2.478.279 triệu
đồng.
- Chi viện trợ, huy động, đóng góp: 30.000
triệu đồng.
3. Bội thu ngân sách địa phương (trả nợ gốc
vay): 4.677 triệu đồng.
4. Tổng mức vay lại vốn vay của Chính
phủ thực hiện các dự án ODA năm 2021: 97.400 triệu đồng.
(Chi tiết
theo các biểu đính kèm)
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực
hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh
Hà Giang Khóa XVIII, Kỳ họp thứ Tư thông qua ngày 03 tháng 12 năm 2021 và có hiệu
lực kể từ ngày thông qua./.
Nơi
nhận:
-
Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu - UBTVQH;
- Bộ Tài chính;
- TTr: Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh; UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn ĐBQH khóa XIV tỉnh Hà Giang;
- Đại biểu HĐND tỉnh khóa XVII;
- Các Sở, ban, ngành, các tổ chức CT-XH cấp tỉnh;
- HĐND,UBND các huyện, thành phố;
- VP: Tỉnh ủy; Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh; UBND tỉnh;
- Báo Hà Giang; Đài PTTH tỉnh; Công báo tỉnh;
Cổng
thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu VT HĐND.
|
CHỦ TỊCH
Thào Hồng Sơn
|
Biểu
số 01
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Kèm theo Nghị
quyết số 58/NQ-HĐND ngày 03/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)
Đơn vị tính:
Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN NĂM
2021
|
DỰ TOÁN NĂM
2022
|
TW giao
|
ĐP giao
|
TW giao
|
ĐP giao
|
A
|
B
|
3
|
4
|
3
|
4
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
|
12.207.880
|
13.020.360
|
13.559.578
|
14.415.675
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
1.454.640
|
2.218.530
|
1.638.500
|
2.494.597
|
1
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
642.540
|
1.377.450
|
680.800
|
914.626
|
2
|
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia
|
812.100
|
814.480
|
957.700
|
1.549.971
|
3
|
Thu viện trợ, huy động, đóng góp
|
|
26.600
|
|
30.000
|
II
|
Thu bổ sung từ NSTW
|
10.665.340
|
10.665.340
|
11.823.678
|
11.823.678
|
1
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
8.115.132
|
8.115.132
|
9.345.399
|
9.345.399
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
2.550.208
|
2.550.208
|
2.478.279
|
2.478.279
|
II
|
Thu từ nguồn vay của NSĐP (vay lại
Chính phủ thực hiện dự án ODA)
|
87.900
|
87.900
|
97.400
|
97.400
|
IV
|
Thu chuyển nguồn năm trước sang
|
|
48.590
|
|
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
|
12.176.980
|
12.989.681
|
13.554.678
|
14.410.998
|
I
|
Tổng chi cân đối ngân sách
|
9.626.772
|
10.364.283
|
11.076.399
|
11.902.719
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
930.770
|
1.525.396
|
966.270
|
1.606.493
|
2
|
Chi thường xuyên
|
8.500.507
|
8.500.507
|
9.889.251
|
9.889.251
|
3
|
Trả nợ lãi các khoản do địa phương vay
|
2.900
|
2.900
|
|
2.219
|
4
|
Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính
|
1.200
|
1.200
|
1.200
|
1.200
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
191.395
|
206.141
|
219.678
|
294.932
|
6
|
Tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
|
128.139
|
|
108.624
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu
|
2.550.208
|
2.550.208
|
2.478.279
|
2.478.279
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
|
|
0
|
|
0
|
2
|
Chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
2.550.208
|
2.550.208
|
2.478.279
|
2.478.279
|
III
|
Chi từ nguồn thu chuyển nguồn
|
|
48.590
|
|
|
IV
|
Chi viện trợ, huy động, đóng góp
|
|
26.600
|
|
30.000
|
C
|
BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
|
30.679
|
|
4.677
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
|
0
|
30.679
|
4.900
|
4.677
|
1
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
0
|
0
|
4.900
|
|
2
|
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm
chỉ
|
0
|
30.679
|
0
|
4.677
|
|
- Từ nguồn chi ĐT XDCB
|
|
30.679
|
|
4.677
|
|
- Tiết kiệm chi thường xuyên
|
|
|
|
|
E
|
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP
|
87.900
|
87.900
|
97.400
|
97.400
|
1
|
Vay để bù đắp bội chi (vay lại Chính phủ thực
hiện dự án ODA)
|
87.900
|
87.900
|
92.500
|
97.400
|
2
|
Vay để trả nợ gốc
|
|
0
|
4.900
|
|
Biểu
số 02
DỰ TOÁN THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị
quyết số 58/NQ-HĐND ngày 03/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán tỉnh
giao năm 2022
|
Trong đó
|
NSTW hưởng
|
NSĐP hưởng
|
a
|
b
|
1
|
2
|
3
|
|
TỔNG THU
NSNN
|
2.800.000
|
305.403
|
2.494.597
|
I
|
Thu nội địa
|
2.675.000
|
210.403
|
2.464.597
|
1
|
Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản
lý
|
162.000
|
0
|
162.000
|
|
- Thuế TNDN
|
2.064
|
|
|
|
- Thuế Tài nguyên
|
36.130
|
|
|
|
- Thuế GTGT
|
123.806
|
|
|
2
|
Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản
lý
|
16.000
|
0
|
16.000
|
|
- Thuế TNDN
|
3.531
|
|
|
|
- Thuế Tài nguyên
|
4.003
|
|
|
|
- Thuế GTGT
|
8.452
|
|
|
|
- Thu khác
|
14
|
|
|
3
|
Thu từ khu vực DN có vốn đầu tư nước
ngoài
|
1.500
|
0
|
1.500
|
|
- Thuế GTGT
|
1.000
|
|
|
|
- Thuế TNDN
|
500
|
|
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc
doanh
|
1.084.064
|
0
|
1.084.064
|
|
- Thuế TNDN
|
136.239
|
|
|
|
- Thuế Tài nguyên
|
421.863
|
|
|
|
- Thuế GTGT
|
519.719
|
|
|
|
- Thuế TTĐB
|
948
|
|
|
|
- Thu khác
|
5.295
|
|
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
75.613
|
|
75.613
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
250.000
|
130.000
|
120.000
|
|
- Thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
|
|
|
|
- Thu từ hàng sản xuất trong nước
|
250.000
|
130.000
|
120.000
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
95.000
|
|
95.000
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
110.452
|
14.100
|
96.352
|
|
- Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác
khoáng sản
|
80.920
|
|
80.920
|
|
- Lệ phí môn bài
|
5.745
|
|
5.745
|
|
- Phí, lệ phí khác
|
23.787
|
14.100
|
9.687
|
9
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
571
|
|
571
|
10
|
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
|
9.000
|
|
9.000
|
11
|
Thu tiền sử dụng đất
|
710.000
|
|
710.000
|
12
|
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc
sở hữu nhà nước
|
500
|
|
500
|
13
|
Thu cổ tức, Lợi nhuận sau thuế thu
nhập
|
2.000
|
|
2.000
|
14
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
22.000
|
|
22.000
|
15
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng
sản
|
76.300
|
33.303
|
42.997
|
|
- TW cấp phép
|
47.576
|
33.303
|
14.273
|
|
- Tỉnh cấp phép
|
28.724
|
|
28.724
|
16
|
Thu khác ngân sách
|
60.000
|
33.000
|
27.000
|
|
- Thu phạt vi phạm ATGT
|
12.000
|
12.000
|
|
|
- Phạt VPHC do cơ quan Thuế thực hiện
|
3.000
|
3.000
|
|
|
- Thu biện pháp tài chính
|
45.000
|
18.000
|
27.000
|
II
|
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu
|
95.000
|
95.000
|
0
|
1
|
Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
50.000
|
50.000
|
|
2
|
Thuế xuất khẩu
|
39.000
|
39.000
|
|
3
|
Thuế nhập khẩu
|
6.000
|
6.000
|
|
III
|
Thu viện trợ, huy động, đóng góp
|
30.000
|
|
30.000
|
Biểu
số 03
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2022
(Kèm theo Nghị
quyết số 58/NQ-HĐND ngày 03/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2021
|
Dự toán năm
2022
|
So sánh với
DT 2021
|
TW giao
|
HĐND tỉnh
giao
|
Tuyệt đối
|
Tương đối
(%)
|
a
|
b
|
1
|
2
|
3
|
4=3-1
|
5=4/1
|
|
TỔNG CHI
NSĐP
|
12.989.681
|
13.554.678
|
14.410.998
|
1.421.316
|
110,9%
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
10.364.283
|
11.076.399
|
11.902.719
|
1.538.435
|
114,8%
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.525.396
|
966.270
|
1.606.493
|
81.097
|
105,3%
|
1
|
Chi đầu tư XDCB vốn trong nước
|
751.091
|
781.770
|
777.093
|
26.002
|
103,5%
|
2
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
620.000
|
70.000
|
710.000
|
90.000
|
114,5%
|
a
|
Đầu tư cho công tác đo đạc, đăng ký đất
đai, cấp giấy chứng nhận, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai và đăng ký biến động,
chỉnh lý hồ sơ địa chính theo Chỉ thị số 1474/CT-TTg ngày 24/8/2011 của Thủ
tướng Chính phủ
|
|
|
71.000
|
71.000
|
|
b
|
Đầu tư các dự án XDCB
|
|
|
639.000
|
639.000
|
|
3
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
22.000
|
22.000
|
22.000
|
0
|
100,0%
|
4
|
Chi đầu tư từ nguồn giao tăng nhiệm vụ thu
|
44.405
|
|
|
-44.405
|
0,0%
|
5
|
Chi đầu tư từ nguồn vay NSĐP (vay lại Chính
phủ thực hiện các dự án ODA) - bội chi ngân sách
|
87.900
|
92.500
|
97.400
|
9.500
|
110,8%
|
II
|
Chi thường xuyên
|
8.500.507
|
9.889.251
|
9.889.251
|
1.388.744
|
116,3%
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
0
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
3.973.445
|
4.696.845
|
4.696.845
|
723.401
|
118,2%
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
22.207
|
19.127
|
19.240
|
-2.967
|
86,6%
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính
quyền địa phương vay
|
2.900
|
|
2.219
|
-681
|
76,5%
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.200
|
1.200
|
1.200
|
0
|
100,0%
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
206.141
|
219.678
|
294.932
|
88.791
|
143,1%
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
(70%
số giao tăng nhiệm vụ thu)
|
128.139
|
|
108.624
|
-19.515
|
84,8%
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
2.550.208
|
2.478.279
|
2.478.279
|
-71.929
|
97,2%
|
I
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
0
|
0
|
|
0
|
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm
vụ
|
2.550.208
|
2.478.279
|
2.478.279
|
-71.929
|
97,2%
|
1
|
Vốn đầu tư
|
2.055.265
|
2.388.969
|
2.388.969
|
333.704
|
116,2%
|
a
|
Vốn nước ngoài
|
931.911
|
769.455
|
769.455
|
-162.456
|
82,6%
|
b
|
Vốn đầu tư theo các mục tiêu, nhiệm vụ
|
1.123.354
|
1.619.514
|
1.619.514
|
496.160
|
144,2%
|
2
|
Kinh phí sự nghiệp
|
494.943
|
89.310
|
89.310
|
-405.633
|
18,0%
|
a
|
Vốn nước ngoài
|
10.800
|
3.570
|
3.570
|
-7.230
|
33,1%
|
b
|
Vốn trong nước thực hiện các nhiệm vụ, chế
độ, chính sách
|
484.143
|
85.740
|
85.740
|
-398.403
|
17,7%
|
|
- Hỗ trợ thực hiện một số Đề án, Dự án khoa
học và công nghệ
|
1.590
|
600
|
600
|
-990
|
37,7%
|
|
- Kinh phí thực hiện Đề án bồi dưỡng cán bộ,
công chức Hội Liên hiệp Phụ nữ các cấp và Chi hội trưởng Phụ nữ giai đoạn
2019-2025
|
219
|
231
|
231
|
12
|
105,5%
|
|
- Hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ
|
221
|
1.500
|
1.500
|
1.279
|
678,7%
|
|
- KP thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự
ATGT
|
6.790
|
10.000
|
10.000
|
3.210
|
147,3%
|
|
- Vốn chuẩn bị động viên
|
6.000
|
25.000
|
25.000
|
19.000
|
416,7%
|
|
- Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ
|
48.296
|
48.409
|
48.409
|
113
|
100,2%
|
C
|
CHI TỪ NGUỒN THU CHUYỂN NGUỒN NĂM
2021 SANG
|
48.590
|
|
|
-48.590
|
0,0%
|
D
|
CHI TỪ NGUỒN THU VIỆN TRỢ, HUY ĐỘNG,
ĐÓNG GÓP
|
26.600
|
|
30.000
|
3.400
|
112,8%
|
Biểu
số 04
BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NSĐP NĂM 2022
(Kèm theo Nghị
quyết số 58/NQ-HĐND ngày 03/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
Nội dung
|
Ước thực hiện
năm 2021
|
Dự toán năm
2022
|
So sánh
|
a
|
b
|
1
|
2
|
3=2-1
|
A
|
THU NSĐP
|
13.020.360
|
14.415.675
|
1.395.315
|
B
|
CHI NSĐP
|
12.989.681
|
14.410.998
|
1.421.316
|
C
|
BỘI THU NSĐP
|
30.679
|
4.677
|
-26.002
|
D
|
HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP
THEO QUY ĐỊNH
|
290.928
|
327.700
|
36.772
|
E
|
KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC
|
|
|
|
I
|
Tổng dư nợ đầu năm
|
90.452
|
101.834
|
11.382
|
|
Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư
nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)
|
31,1%
|
31,1%
|
|
1
|
Trái phiếu chính quyền địa phương
|
|
|
|
2
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước
|
60.452
|
101.834
|
41.382
|
3
|
Vay trong nước khác
|
30.000
|
0
|
-30.000
|
II
|
Trả nợ gốc vay trong năm
|
|
|
|
1
|
Theo nguồn vốn vay
|
33.752
|
4.902
|
-28.850
|
-
|
Trái phiếu chính quyền địa phương
|
|
|
|
-
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước
|
3.752
|
4.902
|
|
|
+ Các dự án do NSNN trả nợ gốc
|
3.529
|
4.677
|
|
|
+ Chương trình giảm nghèo dựa trên phát triển
hàng hóa (CPRP) tỉnh Hà Giang (nguồn trả nợ gốc do DA tự đảm bảo từ nguồn vốn
vay thu hồi theo Hiệp định)
|
223
|
225
|
|
-
|
Vốn khác (tín dụng ưu đãi) - nguồn trả nợ
do NSNN đảm bảo
|
30.000
|
|
-30.000
|
2
|
Theo nguồn trả nợ
|
33.752
|
4.902
|
-28.850
|
-
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc (Chương trình giảm
nghèo dựa trên phát triển hàng hóa (CPRP) tỉnh Hà Giang)
|
223
|
225
|
|
-
|
Bội thu NSĐP
|
|
|
|
-
|
Tăng thu, tiết kiệm chi
|
33.529
|
4.677
|
-28.852
|
-
|
Kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
|
|
|
II
|
Tổng mức vay trong năm
|
|
|
|
1
|
Theo mục đích vay
|
45.135
|
97.400
|
52.265
|
a
|
Vay để bù đắp bội chi (vay lại Chính phủ thực
hiện các dự án ODA)
|
45.135
|
97.400
|
52.265
|
b
|
Vay để trả nợ gốc
|
0
|
0
|
|
2
|
Theo nguồn vay
|
45.135
|
97.400
|
52.265
|
-
|
Trái phiếu chính quyền địa phương
|
|
|
|
-
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước
|
45.135
|
97.400
|
52.265
|
-
|
Vốn trong nước khác
|
|
|
|
IV
|
Tổng dư nợ cuối năm
|
101.834
|
194.332
|
92.498
|
|
Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức
dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)
|
35,0%
|
59,3%
|
|
1
|
Trái phiếu chính quyền địa phương
|
|
|
|
2
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước
|
101.834
|
194.332
|
92.498
|
3
|
Vốn khác (tín dụng ưu đãi)
|
0
|
0
|
0
|
G
|
TRẢ NỢ LÃI, PHÍ (Vay lại từ nguồn
Chính phủ vay ngoài nước)
|
1.070
|
2.370
|
1.300
|
1
|
Các dự án do NSNN trả nợ gốc
|
|
2.219
|
|
2
|
Chương trình giảm nghèo dựa trên phát triển
hàng hóa (CPRP) tỉnh Hà Giang (nguồn trả nợ gốc do DA tự đảm bảo từ nguồn vốn
vay thu hồi theo Hiệp định)
|
|
151
|
|