HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 56/NQ-HĐND
|
Ninh
Thuận, ngày 09 tháng 12 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN; THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG NĂM 2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
KHÓA XI KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức
Chính phủ và Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP
ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ Ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05
năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài
chính ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng
năm;
Căn cứ Quyết định số
30/2021/QĐ-TTg ngày 10 tháng 10 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban
hành các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự
toán chi thường
xuyên ngân sách nhà nước năm 2022;
Căn cứ Quyết định số 1506/QĐ-TTg
ngày 02 tháng 12 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà
nước năm 2023;
Căn cứ Quyết định số 2563/QĐ-BTC
ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu,
chi ngân sách nhà nước năm 2023;
Căn cứ Nghị quyết số 28/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của Hội đồng nhân dân
tỉnh quy định thời gian gửi báo cáo và biểu mẫu báo cáo kế hoạch tài chính 5 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công
trung hạn 5 năm địa phương; kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 3 năm địa
phương, dự toán phân bổ ngân sách địa phương,
nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ ngân sách địa phương; thời hạn phê chuẩn và gửi báo cáo quyết toán ngân
sách các cấp trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Nghị quyết số 15/2021/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Quy định định mức phân bổ chi
thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số
16/2021/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh ban hành quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm
vụ chi và tỷ lệ phần
trăm phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính
quyền địa phương tỉnh Ninh Thuận, giai đoạn 2022 - 2025;
Xét Tờ trình số 206/TTr-UBND ngày
22 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh trình HĐND tỉnh Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết về dự toán thu ngân sách nhà nước
trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2023; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận
của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT
NGHỊ:
Điều 1. Dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn;
thu, chi ngân sách địa phương năm 2023:
1. Thu ngân sách nhà nước trên địa
bàn: 3.658.000 triệu đồng; trong đó:
- Thu nội địa: 3.508.000 triệu đồng;
- Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu:
150.000 triệu đồng.
2. Tổng chi ngân sách địa phương:
7.542.330 triệu đồng;
- Chi cân đối ngân sách địa phương:
4.975.509 triệu đồng, trong đó:
+ Chi đầu tư: 973.689 triệu đồng;
+ Chi thường xuyên: 3.830.376 triệu đồng;
+ Chi trả nợ lãi các khoản do chính
quyền địa phương vay: 4.972 triệu đồng;
+ Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính:
1.000 triệu đồng.
+ Dự phòng ngân sách: 95.472 triệu đồng;
+ Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương: 70.000 triệu đồng;
- Chi từ nguồn ngân sách Trung ương bổ
sung có mục tiêu: 2.566.821 triệu đồng;
+ Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia: 592.528 triệu đồng;
+ Vốn đầu tư để thực hiện các chương
trình, mục tiêu, nhiệm vụ: 1.895.700 triệu đồng;
+ Kinh phí sự nghiệp thực hiện các
chương trình mục tiêu, các chế độ, nhiệm vụ chính sách theo quy định: 78.593
triệu đồng;
3. Nợ vay và nguồn trả nợ đến hạn năm
2023:
- Nợ đến hạn phải trả trong năm 2023:
11.715 triệu đồng. Nguồn trả nợ từ nguồn kết dư ngân sách năm 2021 và chuyển nguồn sang năm 2022: 11.715 triệu đồng;
- Vay trong năm 2023: vay từ nguồn
Chính phủ vay về cho vay lại để chi đầu tư (bội chi NSĐP):
201.900 triệu đồng.
(Đính
kèm phụ lục chi tiết số 01, 02, 03, 04)
Điều 2. Tổ chức
thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ nhiệm
vụ, quyền hạn triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân
dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và
Đại biểu hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân
tỉnh Ninh Thuận khoá XI Kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2022./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc
hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh;
- Ban Thường trực UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT.HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Trung tâm Công nghệ thông tin và truyền thông;
- Trang tin điện tử HĐND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Phạm Văn Hậu
|
PHỤ LỤC 01
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 56/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2022
|
Ước
thực hiện năm 2022
|
Dự
toán năm 2023
|
So
sánh
|
Tuyệt
đối
|
Tương
đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
|
6.598.648
|
7.035.748
|
7.340.430
|
304.682
|
104%
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
2.719.100
|
3.156.200
|
3.231.100
|
74.900
|
102%
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
|
3.879.548
|
3.879.548
|
4.109.330
|
229.782
|
106%
|
1
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
1.832.401
|
1.832.401
|
1.542.509
|
-289.892
|
84%
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
2.047.147
|
2.047.147
|
2.566.821
|
519.674
|
125%
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
|
6.818.948
|
6.633.476
|
7.542.330
|
723.382
|
111%
|
I
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
4.771.801
|
4.810.899
|
4.975.509
|
203.708
|
104%
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
870.080
|
854.780
|
973.689
|
103.609
|
112%
|
2
|
Chi thường xuyên
|
3.730.326
|
3.872.754
|
3.830.376
|
100.050
|
103%
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính
quyền địa phương vay
|
2.365
|
2.365
|
4.972
|
2.607
|
210%
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
81.000
|
1.000
|
0
|
100%
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
91.030
|
|
95.472
|
4.442
|
105%
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
77.000
|
|
70.000
|
-7.000
|
91%
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu
|
2.047.147
|
1.822.577
|
2.566.821
|
519.674
|
125%
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
381.525
|
192.455
|
592.528
|
211.003
|
|
2
|
Vốn đầu tư để thực hiện các chương
trình, mục tiêu, nhiệm vụ
|
1.615.000
|
1.579.500
|
1.895.700
|
280.700
|
117%
|
3
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm
vụ (kinh phí sự nghiệp)
|
50.622
|
50.622
|
78.593
|
27.971
|
155%
|
C
|
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP
|
220.300
|
402.272
|
201.900
|
-18.400
|
92%
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
|
11.391
|
11.391
|
11.715
|
324
|
|
I
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
|
|
|
|
|
II
|
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm
chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
11.391
|
11.391
|
11.715
|
|
|
E
|
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP
|
220.300
|
220.300
|
201.900
|
-18.400
|
|
I
|
Vay để bù đắp bội chi
|
220.300
|
220.300
|
201.900
|
-18.400
|
|
II
|
Vay để trả nợ gốc
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
PHỤ LỤC 02
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC
NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị
tính: triệu đồng
Số
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Ước
thực hiện năm 2022
|
Dự
toán năm 2023
|
So
sánh (%)
|
Tổng
thu NSNN
|
Thu
NSĐP
|
Tổng
thu NSNN
|
Thu
NSĐP
|
Tổng
thu NSNN
|
Thu
NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3/1
|
6=4/2
|
|
TỔNG THU NSNN
|
3.494.000
|
3.156.200
|
3.658.000
|
3.231.100
|
105%
|
102%
|
I
|
Thu nội địa
|
3.394.000
|
3.156.200
|
3.508.000
|
3.231.100
|
103%
|
102%
|
1
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước
do Trung ương quản lý
|
683.000
|
683.000
|
696.000
|
696.000
|
102%
|
102%
|
-
|
Thuế giá trị
gia tăng
|
213.400
|
213.400
|
178.000
|
178.000
|
83%
|
83%
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc
biệt
|
384.400
|
384.400
|
282.000
|
282.000
|
73%
|
73%
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
84.200
|
84.200
|
58.000
|
58.000
|
69%
|
69%
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
1.000
|
1.000
|
2.000
|
2.000
|
200%
|
|
2
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước
do địa phương quản lý
|
38.000
|
38.000
|
42.000
|
42.000
|
111%
|
111%
|
-
|
Thuế giá trị gia tăng
|
16.000
|
16.000
|
23.000
|
23.000
|
144%
|
144%
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
21.300
|
21.300
|
14.800
|
14.800
|
69%
|
69%
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
700
|
700
|
200
|
200
|
29%
|
29%
|
3
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài
|
410.000
|
345.000
|
280.000
|
205.000
|
68%
|
59%
|
-
|
Thuế giá trị gia tăng
|
125.000
|
125.000
|
70.000
|
70.000
|
56%
|
56%
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
65.000
|
0
|
75.000
|
0
|
115%
|
|
|
Trong đó: thu từ hàng hóa nhập
khẩu do cơ sở kinh
doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước
|
65.000
|
0
|
75.000
|
0
|
|
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
220.000
|
220.000
|
135.000
|
135.000
|
61%
|
61%
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc
doanh
|
934.000
|
934.000
|
1.048.400
|
1.048.400
|
112%
|
112%
|
-
|
Thuế giá trị gia tăng
|
748.000
|
748.000
|
896.200
|
896.200
|
120%
|
120%
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
1.000
|
1.000
|
800
|
800
|
80%
|
80%
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
135.000
|
135.000
|
110.700
|
110.700
|
82%
|
82%
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
50.000
|
50.000
|
40.700
|
40.700
|
81%
|
81%
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
152.000
|
152.000
|
136.600
|
136.600
|
90%
|
90%
|
6
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0%
|
0%
|
7
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
5.000
|
5.000
|
4.000
|
4.000
|
80%
|
80%
|
8
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
250.000
|
250.000
|
192.000
|
192.000
|
77%
|
77%
|
9
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
210.000
|
100.800
|
350.000
|
210.000
|
167%
|
208%
|
-
|
Từ hàng nhập khẩu bán ra trong nước
|
109.200
|
0
|
140.000
|
0
|
128%
|
|
-
|
Từ hàng hóa sản xuất trong nước
|
100.800
|
100.800
|
210.000
|
210.000
|
208%
|
208%
|
10
|
Phí, lệ phí
|
55.000
|
42.000
|
65.000
|
48.000
|
118%
|
114%
|
-
|
Trung ương
|
13.000
|
|
17.000
|
|
131%
|
|
-
|
Địa phương
|
42.000
|
42.000
|
48.000
|
48.000
|
114%
|
114%
|
11
|
Thu tiền sử dụng đất
|
340.000
|
340.000
|
392.500
|
392.500
|
115%
|
115%
|
12
|
Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước
|
66.500
|
66.500
|
35.000
|
35.000
|
53%
|
53%
|
13
|
Thu khác ngân sách
|
100.000
|
57.800
|
100.000
|
60.000
|
100%
|
104%
|
14
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng
sản
|
57.700
|
49.300
|
55.000
|
50.100
|
95%
|
102%
|
15
|
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa
lợi công sản khác
|
4.000
|
4.000
|
5.000
|
5.000
|
125%
|
125%
|
16
|
Xổ số kiến thiết
|
73.000
|
73.000
|
73.500
|
73.500
|
101%
|
101%
|
17
|
Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận được
chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của
doanh nghiệp nhà nước
|
13.500
|
13.500
|
13.000
|
13.000
|
96%
|
96%
|
-
|
Trong đó: Lợi nhuận được chia của
Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp
nhà nước
|
1.200
|
1.200
|
0
|
0
|
0%
|
0%
|
PHỤ LỤC 03
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU
CHI NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 56/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022 của
HĐND tỉnh)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2022
|
Dự
toán năm 2023
|
So
sánh
|
Tuyệt
đối
|
Tương đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
6.818.948
|
7.542.330
|
723.382
|
111%
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
4.771.801
|
4.975.509
|
203.708
|
104%
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
870.080
|
973.689
|
103.609
|
112%
|
-
|
Chi ĐTXDCB vốn trong nước
|
309.980
|
325.789
|
15.809
|
105%
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng
đất
|
269.800
|
372.500
|
102.700
|
138%
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến
thiết
|
70.000
|
73.500
|
3.500
|
105%
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân
sách địa phương (vay từ nguồn chính phủ vay về cho vay lại)
|
220.300
|
201.900
|
-18.400
|
92%
|
II
|
Chi thường xuyên
|
3.730.326
|
3.830.376
|
100.050
|
103%
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
1.567.767
|
1.615.286
|
47.519
|
103%
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
20.985
|
28.678
|
7.693
|
137%
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính
quyền địa phương vay
|
2.365
|
4.972
|
2.607
|
210%
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
0
|
100%
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
91.030
|
95.472
|
4.442
|
105%
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
77.000
|
70.000
|
-7.000
|
91%
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
2.047.147
|
2.566.821
|
519.674
|
125%
|
I
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
381.525
|
592.528
|
211.003
|
155%
|
1
|
Chương trình MTQG Phát triển kinh tế
- xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai
đoạn 2021-2030
|
180.348
|
351.982
|
171.634
|
195%
|
-
|
Vốn đầu tư phát triển
|
116.519
|
153.059
|
36.540
|
131%
|
-
|
Vốn sự nghiệp
|
63.829
|
198.923
|
135.094
|
312%
|
2
|
Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững
|
117.867
|
145.466
|
27.599
|
123%
|
-
|
Vốn đầu tư phát triển
|
80.728
|
55.776
|
-24.952
|
69%
|
-
|
Vốn sự nghiệp
|
37.139
|
89.690
|
52.551
|
241%
|
3
|
Chương trình MTQG Xây dựng nông
thôn mới
|
83.310
|
95.080
|
11.770
|
114%
|
-
|
Vốn đầu tư phát triển
|
69.280
|
68.730
|
-550
|
99%
|
-
|
Vốn sự nghiệp
|
14.030
|
26.350
|
12.320
|
188%
|
II
|
Vốn đầu tư để thực hiện các
chương trình, mục tiêu, nhiệm vụ
|
1.615.000
|
1.895.700
|
280.700
|
117%
|
1
|
Vốn nước ngoài
|
710.000
|
517.000
|
-193.000
|
73%
|
2
|
Vốn trong nước
|
905.000
|
1.378.700
|
473.700
|
152%
|
III
|
Chi các chương trình mục tiêu,
nhiệm vụ (kinh phí sự nghiệp)
|
50.622
|
78.593
|
27.971
|
155%
|
1
|
Vốn nước ngoài
|
1.580
|
0
|
-1.580
|
0%
|
2
|
Vốn trong nước
|
49.042
|
78.593
|
29.551
|
160%
|
-
|
Kinh phí thực hiện Đề án bồi dưỡng
cán bộ, công chức Hội Liên hiệp Phụ nữ các cấp và Chi hội trưởng Phụ nữ giai
đoạn 2019-2025
|
75
|
190,00
|
115
|
253%
|
-
|
Kinh phí hỗ trợ các Hội văn học nghệ
thuật địa phương
|
0
|
442,00
|
442
|
|
-
|
Kinh phí hỗ trợ các Hội Nhà báo địa
phương
|
0
|
160,00
|
160
|
|
-
|
Kinh phí thực hiện Chương trình trợ
giúp xã hội và PHCN cho người tâm thần, trẻ em tự kỷ và người rối nhiễu tâm
trí; Chương trình phát triển công tác xã hội
|
0
|
200,00
|
200
|
|
-
|
Vốn chuẩn bị động viên
|
5.000
|
20.000
|
15.000
|
400%
|
-
|
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
2.500
|
2.000
|
-500
|
80%
|
-
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo
trật tự an toàn giao thông
|
12.000
|
5.921
|
-6.079
|
49%
|
-
|
Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ
|
29.467
|
33.054
|
3.587
|
112%
|
-
|
Bổ sung thực hiện Chương trình phát
triển lâm nghiệp bền vững
|
0
|
16.626
|
|
|
PHỤ LỤC 04
BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 56/NQ-HĐND
ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Ước
thực hiện năm 2022
|
Dự
toán năm 2023
|
So
sánh tuyệt đối
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
A
|
THU NSĐP
|
7.035.748
|
7.340.430
|
304.682
|
B
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
6.633.476
|
7.542.330
|
908.854
|
C
|
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP
|
323.822
|
201.900
|
-121.922
|
D
|
HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA
NSĐP THEO QUY ĐỊNH
|
631.240
|
646.220
|
14.980
|
E
|
KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ
GỐC
|
|
|
|
I
|
Tổng dư nợ đầu năm
|
142.040
|
303.865
|
161.825
|
|
Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức
dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)
|
23%
|
47%
|
|
1
|
Trái phiếu chính quyền địa phương
|
|
|
|
2
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay
ngoài nước
|
142.040
|
303.865
|
161.825
|
3
|
Vay trong nước khác
|
|
0
|
0
|
II
|
Trả nợ gốc vay trong năm
|
11.715
|
11.715
|
11.715
|
1
|
Theo nguồn vốn vay
|
11.715
|
11.715
|
11.715
|
|
- Trái phiếu chính quyền địa phương
|
|
|
0
|
|
- Vay lại từ nguồn Chính phủ vay
ngoài nước
|
11.715
|
11.715
|
0
|
|
- Vốn khác
|
|
|
0
|
2
|
Theo nguồn trả nợ
|
11.715
|
11.715
|
0
|
|
- Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
|
|
|
|
- Bội thu NSĐP
|
|
|
|
|
- Tăng thu, tiết kiệm chi
|
|
|
|
|
- Kết dư ngân
sách cấp tỉnh
|
11.715
|
11.715
|
0
|
III
|
Tổng mức vay trong năm
|
173.540
|
201.900
|
28.360
|
1
|
Theo mục đích vay
|
173.540
|
201.900
|
28.360
|
|
- Vay để bù đắp
bội chi
|
173.540
|
201.900
|
28.360
|
|
- Vay để trả nợ gốc
|
|
|
|
2
|
Theo nguồn vay
|
173.540
|
201.900
|
28.360
|
|
- Trái phiếu chính quyền địa phương
|
|
|
|
|
- Vay lại từ nguồn Chính phủ vay
ngoài nước
|
173.540
|
201.900
|
28.360
|
|
- Vốn trong nước khác
|
|
|
|
IV
|
Tổng dư nợ cuối năm
|
303.865
|
494.050
|
190.185
|
|
Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức
dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)
|
49%
|
77%
|
|
1
|
Trái phiếu chính quyền địa phương
|
|
|
|
2
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay
ngoài nước
|
303.865
|
494.050
|
190.185
|
3
|
Vốn khác
|
|
|
|
G
|
TRẢ NỢ LÃI, PHÍ
|
2.365
|
4.972
|
2.607
|