HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
55/2016/NQ-HĐND
|
Đà
Nẵng, ngày 08 tháng 12 năm 2016
|
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH MỨC THU, ĐỐI TƯỢNG THU, NỘP, CHẾ ĐỘ QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG
LỆ PHÍ ĐĂNG KÝ CƯ TRÚ, LỆ PHÍ CẤP CHỨNG MINH NHÂN DÂN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ
NẴNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ BA
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí
ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số
250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và
lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương;
Xét Tờ trình số 9677/TTr-UBND
ngày 25 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc quy định mức
thu, đối tượng thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí trên
địa bàn thành phố Đà Nẵng; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng
nhân dân thành phố; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố tại
kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định mức thu lệ phí
đăng ký cư trú trên địa bàn thành phố Đà Nẵng như sau:
1. Đối tượng nộp
lệ phí
Đối tượng nộp lệ
phí đăng ký cư trú là công dân được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giải quyết
đăng ký cư trú theo quy định của pháp luật về cư trú.
2. Đối tượng
miễn và không thu lệ phí
a) Đối tượng miễn
thu lệ phí
- Đăng ký cấp lần
đầu đối với: cấp sổ hộ khẩu gia đình, sổ tạm trú.
- Trường hợp trước
đây chưa được cấp sổ hộ khẩu do không xác định được nơi đăng ký thường trú hoặc
đã đăng ký thường trú nhưng chưa được cấp sổ hộ khẩu, nay được cấp sổ hộ khẩu mới
theo quy định của Luật Cư trú;
- Chuyển nơi đăng
ký thường trú ra ngoài phạm vi quận, huyện và được cấp sổ hộ khẩu mới, trừ trường
hợp chuyển cả hộ gia đình;
- Tách sổ hộ khẩu;
- Trường hợp do
di dời, giải toả, thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà theo chủ
trương của Nhà nước.
b) Đối tượng
không thu lệ phí
- Đăng ký cư trú
cho các đối tượng là bố, mẹ, vợ, chồng, con dưới 18 tuổi của liệt sỹ; thương
binh, con dưới 18 tuổi của thương binh; bà mẹ Việt Nam anh hùng.
- Đăng ký cư trú
cho các đối tượng là hộ gia đình thuộc diện hộ nghèo theo chuẩn của thành phố.
3. Mức thu lệ
phí và cơ quan thu
a) Mức thu: Mức
thu lệ phí đăng ký cư trú theo phụ lục I kèm theo.
b) Cơ quan thu
- Công an phường,
xã thu đối với đăng ký tạm trú.
- Công an quận,
huyện thu đối với đăng ký thường trú.
Điều 2. Quy định mức thu lệ phí cấp
chứng minh nhân dân trên địa bàn thành phố Đà Nẵng như sau:
1. Đối tượng nộp
lệ phí
Đối tượng nộp lệ
phí cấp chứng minh nhân dân là tất cả công dân được cơ quan nhà nước có thẩm
quyền cấp đổi hoặc cấp lại chứng minh nhân dân.
2. Đối tượng
miễn và không thu lệ phí
a) Đối tượng miễn
thu lệ phí
- Cấp mới chứng
minh nhân dân (cấp lần đầu).
- Cấp đổi chứng
minh nhân dân do chứng minh nhân dân hết thời hạn sử dụng (quá 15 năm kể từ
ngày cấp).
b) Đối tượng
không thu lệ phí
Cấp chứng minh
nhân dân cho bố, mẹ, vợ, chồng, con dưới 18 tuổi của liệt sỹ; thương binh, con
dưới 18 tuổi của thương binh.
3. Mức thu lệ
phí và cơ quan thu
a) Mức thu: Mức
thu lệ phí cấp chứng minh nhân dân theo phụ lục II kèm theo.
b) Cơ quan thu
- Công an quận,
huyện.
- Công an thành
phố.
Điều 3. Quản
lý và sử dụng lệ phí thu được
1. Thu, nộp lệ phí
Thực hiện theo quy định của Luật
Quản lý thuế; Luật phí và lệ phí và các văn bản chi tiết, hướng dẫn thi hành.
2. Chế độ quản lý và sử dụng lệ
phí thu được
Cơ quan thu lệ phí thực hiện nộp
toàn bộ tiền lệ phí thu được vào ngân sách nhà nước theo quy định tại Nghị định
số 120/2016/NĐ-CP ngày 23/8/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật phí và lệ phí.
Điều 4. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01
năm 2017 và bãi bỏ quy định về lệ phí đăng ký cư trú, lệ phí cấp chứng minh
nhân dân tại Khoản 3, Điều 1, Nghị quyết số 73/2008/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12
năm 2008 của Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng về việc quy định thu một số loại
phí và lệ phí trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
Điều 5. Tổ chức
thực hiện
1. Ủy ban nhân dân thành phố tổ chức
triển khai thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân,
các ban, các tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố giám sát
việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân thành phố Đà Nẵng Khóa IX, Kỳ họp thứ ba thông qua ngày 08 tháng 12
năm 2016./.
Nơi nhận:
- UBTV QH, Chính phủ, VP
Chủ tịch nước;
- Bộ Tài chính, Bộ Công an;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- BTV Thành ủy, các cơ quan tham mưu, giúp việc của Thành ủy;
- ĐB HĐND thành phố, Đoàn ĐBQH thành phố;
- UBND, UBMTTQVN thành phố;
- VP HĐND, VP UBND thành phố;
- Các Sở, ngành, đoàn thể thành phố;
- Quận, huyện ủy; HĐND, UBND, UBMTTQVN các quận, huyện;
- HĐND, UBND các phường, xã;
- Báo ĐN, Báo CATPĐN, Đài PTTH ĐN, Trung tâm THVN (VTV8), Cổng TTĐT thành phố;
- Lưu: VT, TH.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Xuân Anh
|
PHỤ LỤC I
MỨC THU LỆ PHÍ ĐĂNG KÝ CƯ TRÚ
(Kèm theo Nghị quyết số 55/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng
nhân dân thành phố Đà Nẵng khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021, kỳ họp thứ 3)
1. Mức thu đối với việc đăng ký
tạm trú (tại Công an phường, xã)
Số
TT
|
Nội
dung thu
|
Đơn
vị tính
|
Mức
thu
|
Phường
|
Xã
|
1
|
Đăng ký tạm trú cho cả hộ hoặc một
người nhưng không cấp sổ
|
đồng/lần
đăng ký
|
13,000
|
7,000
|
2
|
Cấp lại, đổi sổ tạm trú (trừ trường
hợp do di dời, giải tỏa, thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà
theo chủ trương của Nhà nước)
|
đồng/lần
cấp
|
20,000
|
10,000
|
3
|
Điều chỉnh các thay đổi trong sổ
tạm trú, gia hạn tạm trú (trừ trường hợp điều chỉnh lại địa chỉ do Nhà nước
thay đổi địa giới hành chính, đường phố, số nhà, xóa tên trong sổ tạm trú).
|
đồng/lần
đính chính
|
7,000
|
3,000
|
2. Mức thu đối với việc đăng ký
thường trú (tại Công an quận, huyện)
Số
TT
|
Nội
dung thu
|
Đơn
vị tính
|
Mức
thu
|
Quận
|
Huyện
|
1
|
Đăng ký thường trú cho cả hộ hoặc
một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu
|
đồng/lần
đăng ký
|
13,000
|
7,000
|
2
|
Cấp lại, đổi sổ hộ khẩu (trừ trường
hợp do di dời, giải tỏa, thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà
theo chủ trương của Nhà nước)
|
đồng/lần
cấp
|
20,000
|
10,000
|
3
|
Điều chỉnh các thay đổi trong sổ
hộ khẩu (trừ trường hợp điều chỉnh lại địa chỉ do Nhà nước thay đổi địa giới
hành chính, đường phố, số nhà, xóa tên trong sổ hộ khẩu).
|
đồng/lần
đính chính
|
7,000
|
3,000
|
PHỤ LỤC II
MỨC THU LỆ PHÍ CẤP CHỨNG MINH NHÂN DÂN
(Kèm theo Nghị quyết số 55/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng
nhân dân thành phố Đà Nẵng khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021, kỳ họp thứ 3)
Nội
dung thu
|
Mức
thu (đồng/lần cấp)
|
Đối
tượng nộp thuộc phường
|
Đối
tượng nộp thuộc xã
|
Cấp lại, cấp đổi chứng minh nhân
dân (không bao gồm tiền ảnh của người được cấp chứng minh nhân dân).
|
8,000
|
4,000
|