Nghị quyết 54/NQ-HĐND năm 2024 phê chuẩn điều chỉnh tổng quyết toán thu, chi ngân sách tỉnh Bình Thuận năm 2022

Số hiệu 54/NQ-HĐND
Ngày ban hành 27/08/2024
Ngày có hiệu lực 27/08/2024
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Thuận
Người ký Nguyễn Hoài Anh
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 54/NQ-HĐND

Bình Thuận, ngày 27 tháng 8 năm 2024

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN ĐIỀU CHỈNH TỔNG QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH TỈNH BÌNH THUẬN NĂM 2022

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
KHÓA XI, KỲ HỌP THỨ 25 (CHUYÊN ĐỀ)

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn Tổng quyết toán thu, chi ngân sách tỉnh Bình Thuận năm 2022;

Căn cứ Báo cáo kiểm toán báo cáo quyết toán ngân sách địa phương năm 2022 của tỉnh Bình Thuận và các chuyên đề lồng ghép gửi kèm theo Công văn số 232/KTNN-TH ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Kiểm toán nhà nước;

Xét Tờ trình số 2529/TTr-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh quyết toán thu, chi ngân sách tỉnh Bình Thuận năm 2022; Báo cáo thẩm tra số 123/BC-HĐND ngày 22 tháng 8 năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê chuẩn điều chỉnh tổng quyết toán thu, chi ngân sách tỉnh Bình Thuận năm 2022, như sau:

1. Điều chỉnh tại khoản 2, khoản 4, khoản 5 Điều 1 Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh:

“2. Tổng thu ngân sách địa phương năm 2022 là 32.240.266 triệu đồng; trong đó tổng số thu ngân sách cấp tỉnh năm 2022 là 21.517.430 triệu đồng.

4. Tổng chi ngân sách địa phương năm 2022 là 29.498.369 triệu đồng; trong đó tổng số chi ngân sách cấp tỉnh năm 2022 là 20.939.566 triệu đồng.

5. Kết dư ngân sách địa phương năm 2022 là 2.741.897 triệu đồng; trong đó kết dư ngân sách cấp tỉnh năm 2022 là 577.864 triệu đồng.

(Đính kèm các biểu mẫu điều chỉnh quyết toán 48,49,50,51,52,53,54)."

2. Các nội dung còn lại giữ nguyên như Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận khóa XI, kỳ họp thứ 25 (chuyên đề) thông qua ngày 27 tháng 8 năm 2024 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Hoài Anh

 

Biểu mẫu số 48

QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022

(Kèm theo Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 27 tháng 8 năm 2024 của HĐND tỉnh Bình Thuận)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

 

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

11,882,358

32,240,266

15,822,326

271.33

I

Tổng thu cân đối ngân sách

11,839,858

32,212,455

7,993,483

272.07

1

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

6,790,600

9,657,232

2,866,632

142.21

-

Thu NSĐP hưởng 100%

3,245,500

3,164,169

-81,331

97.49

-

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

3,545,100

6,493,063

2,947,963

183.16

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

5,049,258

5,391,234

341,976

106.77

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

3,067,229

3,067,229

0

100.00

-

Thu bổ sung có mục tiêu

1,982,029

2,324,005

341,976

117.25

3

Thu bổ sung từ ngân sách (cấp huyện, cấp xã)

 

4,550,271

 

 

4

Thu kết dư

 

4,538,904

4,538,904

 

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

7,853,928

7,853,928

 

6

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

 

220,886

220,886

 

II

Vay Trung ương

42,500

27,811

 

 

 

TỔNG CHI NSĐP

11,882,358

29,498,369

548,453

248.25

I

Tổng chi cân đối NSĐP

9,908,279

10,072,876

164,597

101.66

1

Chi đầu tư phát triển

2,960,680

3,314,433

353,753

111.95

2

Chi thường xuyên

6,749,442

6,755,983

6,541

100.10

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

 

1,460

1,460

 

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1,000

1,000

0

 

5

Dự phòng ngân sách

197,157

 

-197,157

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

1,974,079

2,357,935

383,856

119.44

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

 

115,483

115,483

 

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1,974,079

2,242,452

268,373

113.59

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

11,985,178

 

 

IV

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

532,108

 

 

V

Chi bổ sung ngân sách cấp dưới

 

4,550,272

 

 

VI

Chi từ nguồn bội thu NSĐP

 

 

0

 

 

KẾT DƯ NSĐP

 

2,741,897

 

 

 

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

 

6,611

 

 

 

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

48,900

27,811

 

 

-

Vay để bù đắp bội chi

42,500

27,811

 

 

-

Vay để trả nợ gốc

6,400

 

 

 

 

TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP

 

86,521

 

 

[...]