HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
53/2012/NQ-HĐND
|
Quảng Ninh,
ngày 11 tháng 7 năm 2012
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC THÔNG QUA
CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ LÃI SUẤT ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT, KINH DOANH SẢN PHẨM NÔNG
NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH GIAI ĐOẠN 2012-2015
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
KHÓA XII - KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ
ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2002 và Nghị
định số 60/2006/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước; Nghị định số 41/2010/NĐ-CP ngày 12/4/2010
của Chính phủ về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn;
Sau khi xem xét Tờ trình số 2919/TT-UBND ngày
22/6/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua chính sách hỗ trợ lãi suất
đầu tư phát triển sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2012-2015;
Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách và ý kiến của đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1: Quy định chính sách hỗ trợ lãi suất
đầu tư phát triển sản xuất, kinh doanh sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh
Quảng Ninh giai đoạn 2012-2015, với các nội dung như sau:
1. Đối tượng được hỗ trợ lãi suất: Các doanh nghiệp;
các chủ trang trại, hợp tác xã, tổ hợp tác, hộ gia đình và cá nhân vay vốn của
các tổ chức tín dụng để thực hiện đầu tư sản xuất, kinh doanh, dịch vụ trong
lĩnh vực Nông, lâm, ngư nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh.
2. Các nội dung đầu tư được hỗ
trợ lãi suất vay vốn:
a) Đầu tư mới hoặc mở rộng quy mô sản xuất hàng hóa
nông nghiệp.
b) Đầu tư sản xuất các sản phẩm thuộc chương trình
phát triển thương hiệu nông, lâm, thủy sản tỉnh Quảng Ninh.
c) Đầu tư mới hoặc mở rộng quy mô các cơ sở chế biến,
bảo quản nông, lâm, thủy sản.
d) Đầu tư tiêu thụ hàng hoá nông, lâm, thủy sản thông
qua hợp đồng giữa doanh nghiệp với tổ chức, cá nhân sản xuất nông nghiệp.
e) Đầu tư các hoạt động dịch vụ hậu cần nghề cá.
(có danh mục chi tiết kèm theo)
3. Mức lãi suất được hỗ trợ
bằng 50% lãi suất thực tế của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
công bố tại thời điểm ký hợp đồng tín dụng; các Ngân hàng Thương mại khi tham
gia chương trình này phải cam kết về trách nhiệm với UBND tỉnh về đảm bảo bố
trí nguồn vốn cho vay và tạo điều kiện thủ tục thuận lợi cho người vay vốn thực
hiện chương trình.
4. Phạm vi, thời gian hỗ trợ lãi suất
- Phạm vi được hỗ trợ lãi suất: Các hợp đồng tín
dụng có hiệu lực trong khoảng thời gian từ ngày chính sách này có hiệu lực đến hết
ngày 31/12/2015, Bao gồm:
+ Các hợp đồng ký kết trước ngày chính sách này có
hiệu lực còn dư nợ trong hạn.
+ Các hợp đồng ký kết trong khoảng thời gian có hiệu
lực của chính sách này.
- Thời gian hỗ trợ lãi suất: Theo thời gian hiệu
lực của từng hợp đồng tín dụng đã ký kết nhưng kể từ ngày chính sách này có hiệu
lực đến hết ngày 31/12/2015.
5. Nguồn vốn hỗ trợ lãi suất: Ngân sách tỉnh (chương
trình Xây dựng Nông thôn mới).
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
- Uỷ ban nhân dân tỉnh quy định nội dung cụ thể và
tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
- Thường trực HĐND tỉnh, các Ban và đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh có trách nhiệm giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng
Ninh khoá XII, kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 11/7/2012 và có hiệu lực thi hành kể
từ ngày 01/8/2012./.
Nơi nhận:
- UBTV Quốc hội, Chính phủ;
- Bộ TP, Bộ Tài chính;
- TTTU, UBND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các vị đại biểu HĐND tỉnh;
- UBMTTQ và các đoàn thể ở tỉnh;
- Các sở, ban, ngành thuộc tỉnh;
- TTHĐND,UBND các H,TX,TP;
- VP UBND tỉnh;
- V1,V2,V3,V4;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Long
|
PHỤ LỤC 1:
DANH MỤC NỘI DUNG
CÁC LĨNH VỰC HỖ TRỢ LÃI SUẤT
(Kèm theo Nghị quyết số:53 /2012/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2012 của HĐND
Tỉnh)
Stt
|
Lĩnh vực
|
Nội dung đầu tư được hỗ trợ lãi suất
|
Chi phí hỗ trợ lãi suất
|
Ghi chú
|
1
|
Đầu tư mới hoặc mở rộng quy mô sản xuất hàng hóa
nông, lâm, ngư nghiệp
|
- Đầu tư phát triển sản xuất nông nghiệp theo tiêu
chí thực hành sản xuất nông nghiệp tốt VietGAP đã được cấp giấy chứng nhận.
- Đầu tư phát triển sản xuất theo hình thức trang
trại đã được cơ quan có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận trang trại.
|
- Chi phí đầu tư hạ tầng sản xuất.
- Chi phí mua vật tư, cây, con giống, trang thiết
bị, máy móc phục vụ sản xuất.
|
|
2
|
Đầu tư sản xuất các sản phẩm thuộc chương trình
phát triển thương hiệu nông lâm, thủy sản tỉnh Quảng Ninh
|
Bao gồm 25 sản phẩm theo Phụ lục 2
|
- Chi phí đầu tư hạ tầng sản xuất.
- Chi phí mua vật tư, cây, con giống, trang thiết
bị, máy móc phục vụ sản xuất.
- Chi phí quảng bá thương hiệu sản phẩm.
|
|
3
|
Đầu tư mới hoặc mở rộng quy mô các cơ sở chế biến,
bảo quản nông, lâm, thủy sản
|
- Lĩnh vực các sản phẩm nông nghiệp, bao gồm: Nhà
máy chế biến nông sản; cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung; Các kho bảo
quản nông sản sau thu hoạch.
- Lĩnh vực các sản phẩm thủy sản, bao gồm: Nhà
máy chế biến thủy sản; Kho bảo quản thủy sản.
- Lĩnh vực Lâm nghiệp, bao gồm: Các nhà máy chế
biến ván ép; Các cơ sở chế gỗ nội thất, mỹ nghệ; Các cơ sở chế biến lâm sản
ngoài gỗ (song, mây, tre...).
|
- Chi phí đầu tư hạ tầng sản xuất.
- Chi phí mua trang thiết bị, máy móc phục vụ sản
xuất.
- Chi phí mua phương tiện vận chuyển thành phẩm,
thu mua nguyên liệu phục vụ chế biến.
|
|
4
|
Đầu tư tiêu thụ hàng hoá nông sản, thủy sản thông
qua hợp đồng
|
Hợp đồng tiêu thụ nông sản, thủy sản hàng hoá ký
giữa các doanh nghiệp với tổ chức, cá nhân sản xuất (doanh nghiệp, hợp tác xã,
hộ nông dân, trang trại, đại diện hộ nông dân). Hợp đồng tiêu thụ nông sản
hàng hoá phải được ký với người sản xuất ngay từ đầu vụ sản xuất, đầu năm hoặc
đầu chu kỳ sản xuất theo các hình thức:
- Ứng trước vốn, vật tư, hỗ trợ kỹ thuật, công
nghệ và mua lại hàng hoá nông sản, thủy sản;
- Bán vật tư mua lại hàng hoá nông sản, thủy sản;
- Trực tiếp tiêu thụ hàng hoá nông sản, thủy sản;
|
- Chi phí ứng trước vật tư, hàng hóa phục vụ sản
xuất của tổ chức, cá nhân thu mua sản phẩm.
- Chi phí mua phương tiện vận chuyển, thu mua nguyên
liệu phục vụ chế biến.
- Vốn lưu động thu mua nguyên liệu, thuê hoặc xây
dựng cơ sở hạ tầng bán hàng nông sản, thủy sản.
|
|
5
|
Chi phí đầu tư các hoạt động dịch vụ hậu cần nghề
cá
|
- Đầu tư các cơ sở sản xuất nước đá, ngư lưới cụ.
- Đầu tư phương tiện dịch vụ, bao gồm: Tầu thu
mua cá, tàu chở dầu.
- Đầu tư các cảng cá.
|
- Chi phí đầu tư hạ tầng sản xuất.
- Chi phí mua trang thiết bị, máy móc phục vụ sản
xuất.
|
|
PHỤ LỤC 2:
DANH MỤC CÁC SẢN PHẨM
PHÁT TRIỂN THƯƠNG HIỆU NÔNG LÂM, THỦY SẢN
(Kèm theo Nghị quyết số: 53 /2012/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2012 của HĐND
tỉnh Quảng Ninh )
Stt
|
Tên sản phẩm
|
Địa phương
/vùng
|
Ghi chú
|
1
|
Chả mực Hạ Long
|
TP. Hạ Long
|
Chỉ dẫn địa lý
|
2
|
Sá sùng Vân Đồn
|
H. Vân Đồn
|
Chỉ dẫn địa lý
|
3
|
Rượu mơ Yên Tử
|
TP. Uông Bí
|
Nhãn hiệu chứng nhận
|
4
|
Miến dong Bình Liêu
|
H. Bình Liêu
|
Nhãn hiệu chứng nhận
|
5
|
Rau an toàn Quảng Yên
|
TX. Quảng Yên
|
Nhãn hiệu chứng nhận
|
6
|
Tu Hài Vân Đồn
|
H. Vân Đồn
|
Nhãn hiệu chứng nhận
|
7
|
Mực ống Cô Tô
|
H. Cô Tô
|
Nhãn hiệu chứng nhận
|
8
|
Chè Đường Hoa
|
H. Hải Hà
|
Nhãn hiệu chứng nhận
|
9
|
Gạo nếp cái hoa vàng Đông Triều
|
H. Đông Triều
|
Nhãn hiệu tập thể
|
10
|
Gà Tiên Yên
|
H. Tiên Yên
|
Nhãn hiệu chứng nhận
|
11
|
Na dai Đông Triều
|
H. Đông Triều
|
Nhãn hiệu tập thể
|
12
|
Vải chín sớm Phương Nam
|
TP. Uông Bí
|
Nhãn hiệu tập thể
|
13
|
Rượu Ba Kích Quảng Ninh
|
T. Quảng Ninh
|
Nhãn hiệu chứng nhận
|
14
|
Ngán Quảng Ninh
|
T. Quảng Ninh
|
Chỉ dẫn địa lý
|
15
|
Nước mắm Cái Rồng
|
H. Vân Đồn
|
Nhãn hiệu chứng nhận
|
16
|
Mía tím Hải Hà
|
H. Hải Hà
|
Nhãn hiệu tập thể
|
17
|
Tôm chân trắng Móng Cái
|
TP. Móng Cái
|
Nhãn hiệu tập thể
|
18
|
Nhựa thông Quảng Ninh
|
T.Quảng Ninh
|
Nhãn hiệu chứng nhận
|
19
|
Cá song Quảng Ninh
|
T. Quảng Ninh
|
Nhãn hiệu chứng nhận
|
20
|
Mật ong Tiên Yên
|
H. Tiên Yên
|
Nhãn hiệu tập thể
|
21
|
Hầu Bái Tử Long
|
Bái Tử Long
|
Nhãn hiệu tập thể
|
22
|
Lợn Móng Cái
|
TP. Móng Cái
|
Nhãn hiệu chứng nhận
|
23
|
Quế vỏ Quảng Ninh
|
T. Quảng Ninh
|
Nhãn hiệu chứng nhận
|
24
|
Rượu Bâu Bằng Cả
|
H. Hoành Bồ
|
Nhãn hiệu chứng nhận
|
25
|
Hoa Hoành Bồ
|
H. Hoành Bồ
|
Nhãn hiệu chứng nhận
|