Nghị quyết 52/NQ-HĐND năm 2020 về chấp thuận danh mục công trình, dự án thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2021 trên địa bàn tỉnh Lai Châu

Số hiệu 52/NQ-HĐND
Ngày ban hành 13/12/2020
Ngày có hiệu lực 13/12/2020
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Lai Châu
Người ký Giàng Páo Mỷ
Lĩnh vực Đầu tư,Bất động sản

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 52/NQ-HĐND

Lai Châu, ngày 13 tháng 12 năm 2020

 

NGHỊ QUYẾT

CHẤP THUẬN DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT, MỨC VỐN BỒI THƯỜNG GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG; CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ MƯỜI LĂM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị quyết số 60/NQ-CP ngày 17 tháng 05 năm 2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Lai Châu;

Xét Tờ trình số 2835/TTr-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu về việc thông qua danh mục các công trình, dự án thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng và danh mục các công trình, dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Lai Châu; Báo cáo thẩm tra số 454/BC-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Chấp thuận danh mục các công trình, dự án thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2021 trên địa bàn tỉnh, như sau:

1. Diện tích đất phải thu hồi trong kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của các huyện, thành phố để thực hiện 54 công trình, dự án là 285,37 ha, gồm: Đất nông nghiệp 214,04 ha; đất phi nông nghiệp 37,94 ha; đất chưa sử dụng 33,39 ha; mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng dự kiến là 137.710 triệu đồng (Chi tiết có Biểu số 01 kèm theo).

2. Diện tích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng phải chuyển mục đích sử dụng sang các loại đất khác để thực hiện 42 công trình, dự án với diện tích 143,23 ha, gồm: Đất trồng lúa 50,52 ha, đất rừng phòng hộ 91,46 ha, đất rừng đặc dụng 1,25 ha (Chi tiết có Biểu số 02 kèm theo)

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao

1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện.

Trường hợp có thay đổi mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng do điều chỉnh các công trình, dự án thật sự cấp thiết, cấp bách, Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định theo quy định.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu khoá XIV, kỳ họp thứ mười năm thông qua ngày 13 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Công báo tỉnh, Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Giàng Páo Mỷ

 

Biểu số 01

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU

(Kèm theo Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

STT

Tên dự án

Địa điểm thực hiện

Diện tích thu hồi chia theo nhóm đất (ha)

Kinh phí BT, GPMB dự kiến (triệu đồng)

Ghi chú

Tổng cộng

Đất nông nghiệp

Đất phi nông nghiệp

Đất chưa sử dụng

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

 

Tổng cộng: 54 công trình, dự án

 

285,37

214,04

37,94

33,39

137.710

 

I

Thành phố Lai Châu (14)

 

74,56

48,26

24,74

1,56

52.922

 

 

Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN

 

74,56

48,26

24,74

1,56

52.922

 

1

Trụ sở xã San Thàng (bổ sung diện tích)

xã San Thàng

0,04

0,04

0,00

 

222

Tăng diện tích

2

Trường THCS Quyết Tiến

Phường Quyết Tiến

2,00

1,70

0,30

 

2.500

Đăng ký lại do hết kỳ quy hoạch

3

Cải tạo, nâng cấp đường từ KDC số 2 đi xã Nùng Nàng

Phường Tân Phong

0,01

0,01

0,00

 

300

Đăng ký lại do hết kỳ quy hoạch

4

Trường THCS Đông Phong

Phường Đông Phong

2,37

2,19

0,12

0,06

500

Đăng ký lại do hết kỳ quy hoạch

5

Trường trung cấp nghề dân tộc nội trú tỉnh Lai Châu

xã Sùng Phài

2,48

2,48

0,00

 

700

Đăng ký lại do hết kỳ quy hoạch

6

Đường nối QL4D đến nhà máy gạch Tuynel cũ phường Đoàn Kết

Phường Đoàn Kết

0,28

0,05

0,20

0,03

1.800

Đăng ký lại do quá hạn 3 năm

7

San gạt mặt bằng và hạ tầng kỹ thuật khu phía Bắc QL4D thành phố Lai Châu.

Phường Quyết Tiến

20,00

14,00

6,00

0,00

14.000

Đăng ký lại do quá hạn 3 năm

8

Nâng cấp tuyến đường Võ Văn Kiệt kéo dài, thành phố Lai Châu

Phường Đông Phong

0,46

0,19

0,05

0,22

500

Đăng ký lại do hết kỳ quy hoạch

9

Đường Đinh Bộ Lĩnh (điều chỉnh diện tích)

Các phường Đông Phong, Tân Phong

9,92

8,80

1,00

0,12

7.000

Tăng diện tích

10

Hệ thống thoát nước trên địa bàn thành phố (điều chỉnh, bổ sung diện tích)

Xã San Thàng; các phường: Đoàn Kết, Đông Phong, Quyết Thắng, Tân Phong

14,40

12,80

1,60

0,00

15.000

Tăng diện tích

11

Cống thoát nước từ khu dân cư số 1 ra suối Nậm Con Gin

Phường Đông Phong

0,10

0,10

0,00

 

100

Đăng ký lại do quá hạn 3 năm

12

Khu lâm viên thành phố Lai Châu

Phường Tân Phong

18,50

2,04

15,33

1,13

7.000

Điều chỉnh loại đất

13

San gạt mặt bằng xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư số 3 (Giai đoạn 2) lô 2, lô 3 Trong đó: DGT 0,5 ha; ODT 1,5 ha

Phường Quyết Tiến

2,00

1,93

0,07

 

1.800

Đăng ký lại do hết kỳ quy hoạch

14

San gạt mặt bằng xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư số 3 (Giai đoạn 2) lô 4, lô 5 Trong đó: DGT 0,5 ha; ODT 1,5 ha

Phường Quyết Tién

2,00

1,93

0,07

 

1.500

Đăng ký lại do hết kỳ quy hoạch

II

Huyện Tam Đường (5)

 

10,85

7,60

2,95

0,30

1.800

 

a

Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN

 

4,13

3,05

0,78

0,30

1.800

 

1

Sân thể thao xã Hồ Thầu

Xã Hồ Thầu

0,20

0,20

 

 

Không GPMB

Đăng ký lại do hết kỳ quy hoạch

2

Đường giao thông lên bản Sáy San 1 - Lao Tỳ Phùng, xã Nùng Nàng, huyện Tam Đường (Điều chỉnh, bổ sung diện tích, loại đất)

xã Nùng Nàng

1,77

1,75

0,02

 

Không GPMB

Điều chỉnh loại đất

3

Xử lý điểm đen tai nạn giao thông khu vực cầu Chu Va Km70+500 (… Ô Quý Hồ)/QL.4D, tỉnh Lai Châu (Điều chỉnh, bổ sung diện tích, loại đất)

Xã Sơn Bình

1,06

0,70

0,36

 

1.300

Điều chỉnh loại đất

4

Xử lý điểm đen tai nạn giao thông tại Km76+00 và Km88+400/QL.4D, tỉnh Lai Châu (Điều chỉnh, bổ sung diện tích, loại đất)

Xã Sơn Bình

1,10

0,40

0,40

0,30

500

Điều chỉnh loại đất

b

Dự án đầu tư không sử dụng vốn NSNN

 

6,72

4,55

2,17

0,00

0

 

1

Thủy điện Chu Va 2

Xã Sơn Bình

6,72

4,55

2,17

 

 

 

III

Huyện Tân Uyên (3)

 

5,12

4,96

0,16

0,00

5.868

 

 

Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN

 

5,12

4,96

0,16

0,00

5.868

 

1

Đường giao thông vào suối nước nóng Nà Ban

Xã Thân Thuộc

4,05

4,00

0,05

 

5.000

Đăng ký lại do quá hạn 3 năm

2

Giảm bán kính cấp điện, chống quá tải và mở rộng phạm vi cấp điện cho các TBA: CQT Thân Thuộc 1, Thân Thuộc 4, UB Thân Thuộc, Thanh Sơn, Pắc Lý, Pắc Ta, Mường Khoa, Mường Khoa 6, CQT Mường Khoa, huyện Tân Uyên

Thị trấn Tân Uyên và các xã: Trung Đồng, Pắc Ta, Mường Khoa, Phúc Khoa

0,29

0,18

0,11

 

500

Đăng ký lại do quá hạn 3 năm

3

Giảm bán kính cấp điện, nâng cao chất lượng điện áp cuối nguồn và mở rộng phạm vi cấp điện cho các TBA khu vực huyện Tân Uyên và huyện Than Uyên năm 2021

Các xã Mường Khoa, Pắc Ta, Trung Đồng, Nậm Sỏ; TT Tân Uyên

0,78

0,78

0,00

0,00

368

Đăng ký lại do hết kỳ quy hoạch

IV

Huyện Than Uyên (6)

 

0,67

0,56

0,11

0,00

14.164

 

 

Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN

 

0,67

0,56

0,11

0,00

14.164

 

1

Xuất tuyến 35kV lộ 373E29.2 Than Uyên và cải tạo đường dây 35kV Than Uyên - Mường Mít

Xã Phúc Than

0,11

0,11

 

 

234

Tăng diện tích

2

ĐZ 110Kv Phong Thổ - Than Uyên mạch 2 và đầu nối sau TBA 220kV Than Uyên

Xã Phúc Than

0,02

0,02

 

 

7.000

Đăng ký lại do quá hạn 3 năm

3

Cầu Cáp Na 2 thuộc Dự án thành phần 6, tỉnh Lai Châu (LC:06-DADT:03) thuộc hợp phần cầu - Dự án đầu tư xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản địa phương (LRAMP)

Xã Tà Hừa

0,02

 

0,02

 

330

Đăng ký lại do hết kỳ quy hoạch

4

Xây dựng trụ sở công an xã

Xã Mường Cang

0,31

0,31

 

 

700

Điều chỉnh loại đất

5

Dự án chỉnh trang đô thị tạo quỹ đất đấu giá, tái định cư và phát triển kinh tế- xã hội khu 8 thị trấn Than Uyên huyện Than Uyên

Thị trấn Than Uyên

0,04

0,02

0,02

 

3.400

Tổng diện tích

6

Dự án chỉnh trang đô thị, tạo quỹ đất đấu giá, TĐC và phát triển KT-XH khu 2 (Đoạn từ cầu Mường Cang và phía sau bến xe) thị trấn Than Uyên

Thị trấn Than Uyên

0,17

0,10

0,07

 

2.500

Tăng diện tích

V

Huyện Phong Thổ (4)

 

22,75

22,12

0,30

0,33

17.600

 

a

Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN

 

22,26

21,81

0,30

0,15

17.600

 

1

Xử lý điểm đen tai nạn giao thông tại Km7+00 - Km8+700/QL4D tỉnh Lai Châu (bổ sung diện tích)

Thị trấn Phong Thổ, xã Mường So

3,40

2,95

0,30

0,15

600

Tăng diện tích

2

Trường bắn, thao trường huấn luyện Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Lai Châu/Quân khu 2 (bổ sung diện tích)

TT. Phong Thổ

17,36

17,36

 

 

15.000

Tăng diện tích

3

Di dân vùng có nguy cơ sạt lở xã Lản Nhì Thàng (bổ sung diện tích)

Xã Lản Nhì Thàng

1,50

1,50

 

 

2.000

Tăng diện tích

b

Dự án đầu tư không sử dụng vốn NSNN

 

0,49

0,31

0,00

0,18

0

 

1

Mở rộng TBA 110kv Mường So và tuyến đường dây 110kv đấu nối là máy thủy điện Nậm Lụm 2

TT. Phong Thổ; các xã Bản Lang, Khổng Lào, Mường So

0,49

0,31

0,00

0,18

 

Tăng diện tích

VI

Huyện Sìn Hồ (2)

 

22,46

18,51

3,88

0,07

13.000

 

 

Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN

 

22,46

18,51

3,88

0,07

13.000

 

1

Mở rộng khuôn viên trụ sở Kho bạc Nhà nước Sìn Hồ

TT Sìn Hồ

0,01

 

 

0,01

Không phải GPMB

 

2

Đường Tả Phìn - Xà Dề Phìn; Nâng cấp đường Nậm Cuổi - Hua Cuổi - Nậm Cọ Mông huyện Sìn Hồ (bổ sung diện tích đất thu hồi)

Xã Nậm Cuổi, Căn Co

22,45

18,51

3,88

0,06

13.000

Tăng diện tích

VII

Huyện Nậm Nhùn (17)

 

91,47

81,4

4,1

6,0

22.356

 

 

Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN

 

91,47

81,4

4,1

6,0

22.356

 

1

Nhà máy nước sạch huyện Nậm Nhùn

Xã Nậm Hàng, thị trấn Nậm Nhùn

9,57

6,50

3,07

 

3.156

Đăng ký lại do hết kỳ quy hoạch

2

Sắp xếp ổn định dân cư bản Huổi Van II, Nậm Hàng

Xã Nậm Hàng

6,50

6,50

 

 

1.000

Tăng diện tích

3

Sắp xếp ổn định dân cư bản Nậm Pồ, xã Nậm Manh

Xã Nậm Manh

7,50

5,50

 

2,00

1.500

Tăng diện tích

4

Sắp xếp ổn định dân cư bản Nậm Lay, bản Lồng Ngài, xã Nậm Hàng

Xã Nậm Hàng

6,50

4,50

 

2,00

2.000

Tăng diện tích

5

Trụ sở làm việc xã Nậm Pì, huyện Nậm Nhùn

Xã Nậm Pì

1,40

1,40

 

 

500

Tăng diện tích

6

Trường Mầm non trung tâm Jã Nậm Ban

Xã Nậm Ban

1,00

1,00

 

 

500

Tăng diện tích

7

Nâng cấp đường giao thông nông thôn đến bản Nậm Nó 2, xã Trung Chải

Xã Trung Chải

12,00

12,00

 

 

1.000

Tăng diện tích

8

Nâng cấp đường giao thông Hát Xum đến bản Nậm Vạc 1

Xã Trung Chải

8,00

8,00

 

 

500

Tăng diện tích

9

Đường trung tâm xã Nậm Ban - Hát Xum

Xã Nậm Ban

14,00

12,00

 

2,00

1.500

Đăng ký mới

10

Trường Phổ thông DTBT Tiểu học - THCS xã Nậm Ban

Xã Nậm Ban

5,20

5,20

 

 

1.000

Tăng diện tích

11

Sắp xếp ổn định dân cư bản Pa Mu, bản Nậm cười, bản Nậm Nghẹ, xã Hua Bum

Xã Hua Bum

6,00

5,00

1,00

 

5.000

Bổ sung địa điểm và diện tích 3,20 ha

12

Thủy lợi Nậm Tảng

Xã Hua Bum

1,20

1,20

 

 

 

Tăng diện tích

13

Thủy lợi bản Nậm Cười

Xã Hua Bum

1,40

1,40

 

 

 

Tăng diện tích

14

Thủy lợi bản Nậm Đác, xã Pú Đao

Xã Pú Đao

2,20

2,20

 

 

700

Tăng diện tích

15

Trụ sở làm việc xã Nậm Ban, huyện Nậm Nhùn

Xã Nậm Ban

1,00

1,00

 

 

500

Tăng diện tích

16

Sắp xếp ổn định dân cư bản Huổi Lính, xã Nậm Chà

Xã Nậm Chà

2,00

2,00

 

 

800

Đăng ký lại do hết kỳ quy hoạch

17

Sắp xếp ổn định dân cư bản Nậm Nàn, xã Nậm Manh

Xã Nậm Manh

6,00

6,00

 

 

2.000

Tăng diện tích

VIII

Huyện Mường Tè (3)

 

57,49

30,63

1,73

25,13

10.000

 

a

Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN

 

57,00

30,29

1,73

24,98

10.000

 

1

Dự án sắp xếp ổn định các điểm dân cư Mò Lò, Sa Thàng, xã Mù Cả; điểm Nậm Kha Á, Pà Khà, U Mi 1- 2, Tia Ma Mù, Pa Tết, xã Tà Tổng, huyện Mường Tè

Xã Tà Tổng, Mù Cả

57,00

30,29

1,73

24,98

10.000

Đăng ký lại do hết kỳ quy hoạch

b

Dự án đầu tư không sử dụng vốn NSNN

 

0,49

0,34

0,00

0,15

0

 

2

Đường dây 110KV dự án thuỷ điện Khẻ Ló

Xã Pa Ủ

0,33

0,23

 

0,10

 

Tăng diện tích

3

Đường dây 110KV dự án thủy điện Nậm Củm 1

Xã Pa Ủ

0,16

0,11

 

0,05

 

Tăng diện tích

 

Biểu số 02

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU

(Kèm theo Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

[...]