Nghị quyết 48/2013/NQ-HĐND điều chỉnh quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản giai đoạn 2010 - 2015 do tỉnh Kiên Giang ban hành

Số hiệu 48/2013/NQ-HĐND
Ngày ban hành 06/12/2013
Ngày có hiệu lực 16/12/2013
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Kiên Giang
Người ký Nguyễn Thanh Sơn
Lĩnh vực Tài nguyên - Môi trường

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 48/2013/NQ-HĐND

Kiên Giang, ngày 06 tng 12 năm 2013

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN GIAI ĐOẠN 2010 - 2015

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ MƯỜI

n c Lut T chức Hi đồng nhân dân và y ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

n c Lut Ban hành văn bn quy phm pháp lut ca Hội đồng nhân dân và y ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

n c Lut Khoáng sản s 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010;

n c Ngh định s 15/2012/NĐ-CP ngày 09 tháng 3 năm 2012 ca Chính phquy đnh chi tiết thi hành mt s điu ca Lut Khoáng sn;

Trên cơ s xem xét T trình s 153/TTr-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2013 ca y ban nhân dân tỉnh v việc điu chnh, b sung quy hoch thăm , khai thác và sdụng khoáng sn giai đon 2010 - 2015; Báo cáo thm tra s 255/BC-ND ngày 25 tháng 11 năm 2013 ca Ban Kinh tế và Ngân ch Hội đng nhân dân tỉnh; ý kiến ca đi biểu Hi đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh tán thành T trình s 153/TTr-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2013 ca y ban nhân dân tnh v việc điu chỉnh, b sung quy hoch thăm , khai thác và s dụng khoáng sn giai đon 2010 - 2015, c th như sau:

1. Điều chnh quy hoạch 39 m; tăng đ sâu khai thác 06 m; loi b khi quy hoạch 31 m; giảm din tích khai thác 02 m.

2. B sung quy hoch 08 mthan n.

 (Có Ph lc điu chnh, b sung quy hoch m theo).

Điều 2. Thi gian thực hiện

Ngh quyết này có hiệu lực sau 10 ngày k t ngày Hi đng nhân dân tnh tng qua. c nội dung khác không đcp thực hin theo Nghquyết s153/2010/NQ-ND ngày 10 tháng 12 năm 2010 ca Hi đồng nhân dân tnh Kiên Giang v vic quy hoạch thăm, khai thác khoáng sn làm vt liu xây dng thông thưng và than bùn tnh Kiên Giang giai đon 2010 - 2020 và d báo đến năm 2025.

Điều 3. Tchức thc hiện

Hi đng nhân dân tỉnh giao y ban nhân dân tỉnh trin khai, t chức thực hin ngh quyết ca Hội đng nhân dân tỉnh.

Thưng trực Hội đng nhân dân,c Ban ca Hội đng nhân dân và các v đi biu Hi đồng nhân dân tnh căn c chức năng, nhiệm vụ, quyn hn giám t vic thực hin Ngh quyết này.

Ngh quyết này đã đưc Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang Khóa VIII, Khp th mưi thông qua./.

 

 

CH TỊCH




Nguyn Thanh Sơn

 

PHỤ LỤC

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC, SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN GIAI ĐOẠN 2010 - 2015 (ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG GIAI ĐOẠN 2014 - 2015)
(Kèm theo Ngh quyết s 48/2013/NQ-HĐND ngày 06 tng 12 m 2013 ca Hội đng nhân dân tnh Kiên Giang)

STT

Tên m

Tng sm

Quy hoạch thăm dò, khai thác giai đon 2010 - 2015 (ha)

Điều chnh, bsung Quy hoạch giai đon 2014 - 2015

Điều chnh

Bsung

I

ĐÁY DNG

18

331.7

 

 

A

ĐÁY DNG GRANIT

1

128.0

 

 

1

Đá xây dựng (granit) tại núi Hòn Sóc, xã Thổ Sơn, huyện Hòn Đất

 

128.0

-

-

B

ĐÁY DNG RYOLIT

3

99.9

 

 

2

Đá xây dựng ryolit tại núi Sơn Trà, xã Bình An, huyện Kiên Lương

 

32.0

-

-

3

Đá xây dựng ryolit núi Trà Đuốc Lớn, xã Bình Trị, huyện Kiên Lương

 

53.2

Tăng độ sâu khai thác từ cote -10m xuống cote -40m

-

4

Đá xây dựng ryolit núi Trà Đuốc Nhỏ, xã Bình An, huyện Kiên Lương

 

14.7

-

-

C

ĐÁY DNG ĐÁ VÔI

11

63.8

 

 

5

Đá xây dựng đá vôi tại núi Cà Đanh, xã Dương Hòa, huyện Kiên Lương

 

1.5

Loại bỏ đưa vào khu vực tạm cấm khai thác khoáng sản của tỉnh

-

6

Đá xây dựng đá vôi tại núi Túc Khối, xã Dương Hòa, huyện Kiên Lương

 

14.0

Giảm diện tích còn 11,28ha (do phần ven rìa đã được đưa vào quy hoạch làm vật liệu xây dựng theo Quyết định số 45/QĐ-TTg ngày 09/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ cho Công ty TNHH Hương Hải làm vôi công nghiệp); tăng độ sâu khai thác từ cote +2m xuống cote -40m

-

7

Đá xây dựng đá vôi tại núi Cà Đa, xã Dương Hòa, huyện Kiên Lương

 

2.6

-

-

8

Đá xây dựng đá vôi tại núi Nhà Vô, xã Dương Hòa, huyện Kiên Lương

 

5.7

-

-

9

Đá xây dựng đá vôi tại núi Xà Ngách, thị trấn Kiên Lương, huyện Kiên Lương

 

4.8

Tăng độ sâu khai thác từ cote -15m xuống cote -40m

-

10

Đá xây dựng đá vôi tại núi Bnom Pô Lớn, thị trấn Kiên Lương, huyện Kiên Lương

 

4.6

Tăng độ sâu khai thác từ cote -8m xuống cote -60m

-

11

Đá xây dựng đá vôi tại núi Bnom Pô Nhỏ, thị trấn Kiên Lương, huyện Kiên Lương

 

3.8

Tăng độ sâu khai thác từ cote 0m xuống cote -20m

-

12

Đá xây dựng đá vôi tại Nam Khoe Lá, huyện Kiên Lương

 

7.5

Loại bỏ vì đã được đưa vào quy hoạch làm vật liệu xây dựng theo Quyết định số 45/QĐ-TTg ngày 09/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ

-

13

Đá xây dựng đá vôi tại núi Thung Lũng, huyện Kiên Lương

 

2.8

-

-

14

Đá xây dựng đá vôi tại núi Nhỏ, xã Bình Trị, huyện Kiên Lương

 

2.32

-

-

15

Đá xây dựng đá vôi tại núi Lò Vôi Lớn, Bình An, huyện Kiên Lương

 

8.0

-

-

16

Đá xây dựng đá vôi tại núi Lò Vôi Nhỏ, Bình An, huyện Kiên Lương

 

4.7

Tăng độ sâu khai thác từ cote +2m xuống cote -20m

-

17

Đá xây dựng đá vôi tại núi Bnum Cha, Bình An, huyện Kiên Lương

 

1.0

-

-

18

Đá xây dựng đá vôi tại núi Cóc, xã Bình An, huyện Kiên Lương

 

0.5

Loại bỏ đưa vào khu vực dự trữ tài nguyên khoáng sản của tỉnh

-

D

ĐÁY DNG CÁT KẾT

3

40.0

 

 

19

Đá xây dựng cát kết tại Suối Đá, xã Dương Tơ, huyện Phú Quốc

 

30.0

-

-

20

Đá xây dựng cát kết tại Km13, Tỉnh lộ 46, xã Dương Tơ, huyện Phú Quốc

 

6.0

-

-

21

Đá xây dựng cát kết tại núi Đồi 37, thị trấn An Thới, huyện Phú Quốc

 

4.0

-

-

II

T Y DNG

1

10.0

 

 

22

Cát xây dựng tại suối Cửa Cạn, xã Cửa Cạn, huyện Phú Quốc

 

10.0

Loại bỏ đưa vào khu vực dự trữ tài nguyên khoáng sản của tỉnh

-

III

T GẠCH NI

13

1,156.9

 

 

23

Sét gạch ngói tại ấp Rạch Dứa, xã Phú Mỹ, huyện Giang Thành

 

85.0

-

-

24

Sét gạch ngói tại xã Phú Mỹ, huyện Giang Thành

 

315.0

Loại bỏ đưa vào khu vực dự trữ tài nguyên khoáng sản của tỉnh

-

25

Sét gạch ngói tại ấp Trà Phô, xã Phú Mỹ, huyện Giang Thành

 

50.0

Loại bỏ đưa vào khu vực dự trữ tài nguyên khoáng sản của tỉnh

-

26

Sét gạch ngói tại ấp Tân Thành, xã Tân Khánh Hòa, huyện Giang Thành

 

50.0

Loại bỏ đưa vào khu vực dự trữ tài nguyên khoáng sản của tỉnh

-

27

Sét gạch ngói tại ấp Đồng Cừ, xã Vĩnh Điều, huyện Giang Thành

 

50.0

Loại bỏ đưa vào khu vực dự trữ tài nguyên khoáng sản của tỉnh

-

28

Sét gạch ngói tại ấp Cống Cả, xã Vĩnh Điều, huyện Giang Thành

 

50.0

Loại bỏ đưa vào khu vực dự trữ tài nguyên khoáng sản của tỉnh

-

29

Sét gạch ngói tại ấp Mẹt Lung, xã Vĩnh Phú, huyện Giang Thành

 

50.0

Loại bỏ đưa vào khu vực dự trữ tài nguyên khoáng sản của tỉnh

-

30

Sét gạch ngói tại ấp Mới, xã Vĩnh Phú, huyện Giang Thành

 

50.0

Loại bỏ đưa vào khu vực dự trữ tài nguyên khoáng sản của tỉnh

-

31

Sét gạch ngói tại ấp Thạch Động, xã Mỹ Đức, thị xã Hà Tiên

 

50.0

Loại bỏ đưa vào khu vực dự trữ tài nguyên khoáng sản của tỉnh

-

32

Sét gạch ngói tại ấp Ngã Tư, xã Thuận Yên, thị xã Hà Tiên

 

170.0

Loại bỏ đưa vào khu vực dự trữ tài nguyên khoáng sản của tỉnh

-

33

Sét gạch ngói tại thị trấn Kiên Lương, huyện Kiên Lương

 

26.9

-

-

34

Sét gạch ngói tại Bình Sơn, xã Bình Sơn, huyện Hòn Đất

 

80.0

Loại bỏ đưa vào khu vực dự trữ tài nguyên khoáng sản của tỉnh

-

35

Sét gạch ngói tại xã Vĩnh Hòa Hưng Nam, huyện Gò Quao

 

30.0

-

-

36

Sét gạch ngói tại thị trấn Gò Quao, huyện Gò Quao

 

20.0

Loại bỏ đưa vào khu vực dự trữ tài nguyên khoáng sản của tỉnh

-

37

Sét gạch ngói tại Đường Cày, huyện Gò Quao

 

20.0

Loại bỏ đưa vào khu vực dự trữ tài nguyên khoáng sản của tỉnh

-

38

Sét gạch ngói tại xã Thới An, huyện Gò Quao

 

20.0

Loại bỏ đưa vào khu vực dự trữ tài nguyên khoáng sản của tỉnh

-

39

Sét gạch ngói tại xã Định Hòa, huyện Gò Quao

 

20.0

Loại bỏ đưa vào khu vực dự trữ tài nguyên khoáng sản của tỉnh

-

40

Sét gạch ngói tại xã Thới Quản, huyện Gò Quao

 

20.0

Loại bỏ đưa vào khu vực dự trữ tài nguyên khoáng sản của tỉnh

-

41

Sét gạch ngói tại xã Vĩnh Tuy, huyện Gò Quao

 

-

-

-

IV

VẬT LIU SAN LP

31

3,271.1

 

 

A

VẬT LIU SAN LP TRÊN ĐẤT LIN

14

53.1

 

 

42

Vật liệu san lấp tại Núi Nhọn, xã Thuận Yên, Hà Tiên

 

22.0

-

-

43

Vật liệu san lấp tại Núi Đồn, xã Thuận Yên, Hà Tiên

 

5.0

Loại bỏ đưa vào khu vực dự trữ tài nguyên khoáng sản của tỉnh

-

44

Vật liệu san lấp tại Núi Nhỏ, xã Thuận Yên, Hà Tiên

 

5.0

Loại bỏ đưa vào khu vực dự trữ tài nguyên khoáng sản của tỉnh

-

45

Vật liệu san lấp tại núi Bãi Ớt, xã Dương Hòa, Kiên Lương

 

12.4

-

-

46

Vật liệu san lấp tại núi Mây, xã Dương Hòa, Kiên Lương

 

-

-

-

47

Vật liệu san lấp tại mũi Ông Cọp, Dương Hòa, Kiên Lương

 

2.0

Loại bỏ đưa vào khu vực dự trữ tài nguyên khoáng sản của tỉnh

-

48

Vật liệu san lấp tại Bãi Chà Và, Dương Hòa, Kiên Lương

 

-

-

-

49

Vật liệu san lấp tại Chuồng Vích, xã Gành Dầu, Phú Quốc

 

-

-

-

50

Vật liệu san lấp tại Đồng Cây Sao, xã Cửa Dương, Phú Quốc

 

-

-

-

51

Vật liệu san lấp tại ấp 2, xã Cửa Cạn, Phú Quốc

 

-

-

-

52

Vật liệu san lấp Cái Khế, Cây Thông Trong, Phú Quốc

 

-

-

-

53

Vật liệu san lấp tại Suối Bom, Cửa Cạn, Phú Quốc

 

-

-

-

54

Vật liệu san lấp tại ấp Cây Sao, xã Hàm Ninh, Phú Quốc

 

-

 

-

55

Vật liệu san lấp tại núi Vu Hương, Dương Tơ, Phú Quốc

 

1.6

Loại bỏ đưa vào khu vực dự trữ tài nguyên khoáng sản của tỉnh

-

56

Vật liệu san lấp tại chân núi Ra Đa, An Thới, Phú Quốc

 

5.1

Loại bỏ đưa vào khu vực dự trữ tài nguyên khoáng sản của tỉnh

-

B

VẬT LIU SAN LP T BIN

17

3,218.0

 

 

57

Vật liệu san lấp từ biển tại Tô Châu, phường Tô Châu, thị xã Hà Tiên

 

100.0

-

-

58

Vật liệu san lấp từ biển tại Thuận Yên 1, xã Thuận Yên, thị xã Hà Tiên

 

200.0

-

-

59

Vật liệu san lấp từ biển tại Thuận Yên 2, xã Thuận Yên, thị xã Hà Tiên

 

100.0

-

-

60

Vật liệu san lấp từ biển tại Thuận Yên 3, xã Thuận Yên, thị xã Hà Tiên

 

100.0

-

-

61

Vật liệu san lấp từ biển tại Mỹ Đức, xã Mỹ Đức, thị xã Hà Tiên

 

60.0

-

-

62

Vật liệu san lấp từ biển tại vịnh Hòn Heo, huyện Kiên Lương

 

1,000.0

Loại bỏ đưa vào khu vực dự trữ tài nguyên khoáng sản của tỉnh

-

63

Vật liệu san lấp từ biển tại vịnh Ba Hòn, huyện Kiên Lương

 

100.0

-

-

64

Vật liệu san lấp từ biển tại Bãi Vòng, Hàm Ninh, huyện Phú Quốc

 

500.0

-

-

65

Vật liệu san lấp từ biển tại phường Vĩnh Quang, thành phố Rạch Giá

 

300.0

-

-

66

Vật liệu san lấp từ biển tại Khu du lịch Hạ Long, thành phố Rạch Giá

 

100.0

Loại bỏ đưa vào khu vực dự trữ tài nguyên khoáng sản của tỉnh

-

67

Vật liệu san lấp từ biển tại khu lấn biển Đảo Hải Âu, thành phố Rạch Giá

 

108.0

Loại bỏ đưa vào khu vực dự trữ tài nguyên khoáng sản của tỉnh

-

68

Vật liệu san lấp từ biển tại khu lấn biển Tây Rạch Sỏi, thành phố Rạch Giá

 

100.0

-

-

69

Vật liệu san lấp từ biển tại ven biển xã Bình Giang, huyện Hòn Đất

 

100.0

Loại bỏ đưa vào khu vực dự trữ tài nguyên khoáng sản của tỉnh

-

70

Vật liệu san lấp từ biển tại ven biển xã Thổ Sơn, huyện Hòn Đất

 

100.0

Loại bỏ đưa vào khu vực dự trữ tài nguyên khoáng sản của tỉnh

-

71

Vật liệu san lấp từ biển tại ven biển xã Mỹ Lâm, huyện Hòn Đất

 

100.0

Loại bỏ đưa vào khu vực dự trữ tài nguyên khoáng sản của tỉnh

-

72

Vật liệu san lấp từ biển tại biển Bắc Hòn Tre, huyện Kiên Hải

 

100.0

-

-

73

Vật liệu san lấp từ biển tại ven Bãi Bắc, xã Lại Sơn, huyện Kiên Hải

 

50.0

-

-

V

THAN BÙN

41

1,734.0

 

 

74

Than bùn tại ấp Trần Thệ, xã Phú Mỹ, huyện Giang Thành

 

150.0

-

-

75

Than bùn tại xã Vĩnh Điều, huyện Giang Thành

 

100.0

Loại bỏ đưa vào khu vực dự trữ tài nguyên khoáng sản của tỉnh

-

76

Than bùn tại ấp Rạch Dứa, xã Phú Mỹ, huyện Giang Thành

 

85.0

-

-

77

Bổ sung than bùn tại kênh K2 và kênh K3 xã Vĩnh Phú, huyện Giang Thành

 

 

 

Thăm dò khai thác 30ha

78

Than bùn tại Lung Lớn, xã Kiên Bình, huyện Kiên Lương

 

398.0

-

-

79

Than bùn tại Lung Hòa Điền, xã Hòa Điền, huyện Kiên Lương

 

450.0

Giữ lại quy hoạch 77ha, loại bỏ 573ha

-

80

Bổ sung than bùn tại kênh 7, xã Hòa Điền, huyện Kiên Lương

 

 

 

Thăm dò khai thác 18ha

81

Bổ sung than bùn tại kênh Sáng và Kênh T5, xã Kiên Bình, huyện Kiên Lương

 

 

 

Thăm dò 55ha, khai thác 30ha

82

Bổ sung than bùn tại kênh KN3, xã Kiên Bình, huyện Kiên Lương

 

 

 

Thăm dò, khai thác 13,4ha

83

Than bùn tại Lâm trường Hòn Đất, xã Nam Thái Sơn, huyện Hòn Đất

 

120.0

-

-

84

Than bùn tại Bình Giang, xã Bình Giang, huyện Hòn Đất

 

96.0

-

-

85

Than bùn kênh T5, xã Bình Giang, huyện Hòn Đất

 

100.0

-

-

86

Than bùn tại xã Bình Sơn, huyện Hòn Đất

 

85.0

-

-

87

Bổ sung than bùn tại kênh Ninh Phước 2, xã Bình Sơn, huyện Hòn Đất

 

 

 

Thăm dò, khai thác 35,3ha

88

Bổ sung than bùn tại kênh Bao, xã Nam Thái Sơn, huyện Hòn Đất

 

 

 

Thăm dò, khai thác 23,0ha

89

Bổ sung than bùn tại kênh Bao, xã Bình Sơn, huyện Hòn Đất

 

 

 

Thăm dò, khai thác 100ha

90

Bổ sung than bùn tại kênh 85B, xã Bình Sơn, huyện Hòn Đất

 

 

 

Thăm dò, khai thác 30ha

91

Than bùn tại xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc, huyện Gò Quao

 

-

-

-

92

Than bùn tại xã Vĩnh Hòa Hưng Nam, huyện Gò Quao

 

-

-

-

93

Than bùn tại xã Vĩnh Thắng, huyện Gò Quao

 

100.0

-

-

94

Than bùn tại xã Vĩnh Tuy, huyện Gò Quao.

 

50.0

-

-