Nghị quyết 452/NQ-HĐND năm 2023 phân bổ dự toán chi ngân sách địa phương năm 2024, tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu | 452/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 14/12/2023 |
Ngày có hiệu lực | 14/12/2023 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký | Đỗ Trọng Hưng |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 452/NQ-HĐND |
Thanh Hóa, ngày 14 tháng 12 năm 2023 |
VỀ PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024, TỈNH THANH HÓA
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 17
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ các Nghị quyết của Quốc hội: số 104/2023/QH15 ngày 10 tháng 11 năm 2023 về dự toán ngân sách nhà nước năm 2024; số 105/2023/QH15 ngày 10 tháng 11 năm 2023 về phân bổ ngân sách trung ương năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;
Căn cứ Quyết định số 1600/QĐ-TTg ngày 10 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2024;
Căn cứ Thông tư số 51/2023/TT-BTC ngày 17 tháng 7 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2024, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2024 - 2026;
Xét Tờ trình số 210/TTr-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phân bổ dự toán chi ngân sách địa phương năm 2024, tỉnh Thanh Hóa; Báo cáo thẩm tra số 890/BC-KTNS ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quyết định phân bổ dự toán chi ngân sách địa phương năm 2024, tỉnh Thanh Hóa, với nội dung sau:
Tổng dự toán chi ngân sách địa phương năm 2024: |
43.089.403 triệu đồng |
1. Chi đầu tư phát triển: |
12.115.663 triệu đồng |
1.1 Chi đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương: |
9.410.267 triệu đồng |
- Chi đầu tư xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước: |
1.454.657 triệu đồng |
- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất: |
7.600.000 triệu đồng |
+ Điều tiết ngân sách cấp huyện, xã: |
5.000.000 triệu đồng |
+ Điều tiết ngân sách cấp tỉnh: |
2.600.000 triệu đồng |
Trong đó: Chi bồi thường giải phóng mặt bằng và đầu tư hạ tầng các dự án khai thác quỹ đất do tỉnh quản lý; thanh toán giải phóng mặt bằng nhà đầu tư ứng trước 600.000 triệu đồng
- Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết: |
25.000 triệu đồng |
- Chi từ nguồn tiết kiệm chi ngân sách cấp tỉnh: |
330.610 triệu đồng |
Bổ sung vào kế hoạch đầu tư công năm 2024 để phân bổ cho các công trình, dự án theo Nghị quyết số 426/NQ-HĐND ngày 29 tháng 9 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
1.2. Trung ương bổ sung vốn đầu tư: |
2.595.896 triệu đồng |
- Vốn trong nước: |
827.200 triệu đồng |
- Vốn nước ngoài (ODA): |
429.280 triệu đồng |
- Chương trình mục tiêu quốc gia (vốn đầu tư): |
1.339.416 triệu đồng |
1.3. Chi từ nguồn bội chi ngân sách địa phương: |
109.500 triệu đồng |
2. Chi thường xuyên: |
28.603.587 triệu đồng |
2.1. Chi thường xuyên ngân sách cấp tỉnh: |
8.972.661 triệu đồng |
2.2. Chi thường xuyên ngân sách cấp huyện, xã: |
19.630.926 triệu đồng |
3. Chi trả nợ lãi vay: |
34.400 triệu đồng |
4. Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính: |
3.230 triệu đồng |
5. Dự phòng ngân sách: |
882.978 triệu đồng |
5.1. Cấp tỉnh: |
474.511 triệu đồng |
5.2. Cấp huyện, xã: |
408.467 triệu đồng |
6. Chi chương trình mục tiêu quốc gia (vốn sự nghiệp): |
1.200.813 triệu đồng |
6.1. Phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi: |
443.466 triệu đồng |
6.2. Chương trình giảm nghèo bền vững: |
643.354 triệu đồng |
6.3. Chương trình xây dựng nông thôn mới: |
113.993 triệu đồng |
7. Chi từ nguồn tiết kiệm chi năm 2023 chuyển sang để thực hiện theo khoản 2 Điều 59 Luật Ngân sách nhà nước: |
248.732 triệu đồng |
7.1. Bổ sung nguồn thực hiện một số chính sách an sinh xã hội: |
148.732 triệu đồng |
- Chính sách an sinh xã hội Trung ương: |
62.547 triệu đồng |
- Chính sách an sinh xã hội địa phương: |
86.185 triệu đồng |
+ Hỗ trợ gạo cho các hộ gia đình tham gia bảo vệ và phát triển rừng trên địa bàn huyện Mường Lát: |
56.185 triệu đồng |
+ Ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác: |
30.000 triệu đồng |
7.2. Hỗ trợ đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội huyện Mường Lát theo Nghị quyết số 11-NQ/TU ngày 19 tháng 9 năm 2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy: |
100.000 triệu đồng |
(Có các Phụ lục I, II, II.1, II.2, II.3 kèm theo)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh
1. Đối với các chương trình mục tiêu quốc gia năm 2024: Sau khi có hướng dẫn của Trung ương, giao Ủy ban nhân dân tỉnh xây dựng phương án phân bổ chi tiết cho các dự án, nhiệm vụ, báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định.
2. Đối với một số khoản chi đã có cơ chế, chính sách xác định được nhiệm vụ nhưng chưa đủ cơ sở để phân bổ cho các địa phương, đơn vị, Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm rà soát, phân bổ cụ thể theo quy định của pháp luật.
3. Đối với các nội dung chưa phân bổ chi tiết, Ủy ban nhân dân tỉnh dự kiến phương án phân bổ chi tiết, báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh giao sớm cho các địa phương, đơn vị chủ động thực hiện.
1. Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ Nghị quyết này và các quy định hiện hành của pháp luật, tổ chức triển khai thực hiện.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa khóa XVIII, kỳ họp thứ 17 thông qua ngày 14 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 452/NQ-HĐND |
Thanh Hóa, ngày 14 tháng 12 năm 2023 |
VỀ PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024, TỈNH THANH HÓA
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 17
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ các Nghị quyết của Quốc hội: số 104/2023/QH15 ngày 10 tháng 11 năm 2023 về dự toán ngân sách nhà nước năm 2024; số 105/2023/QH15 ngày 10 tháng 11 năm 2023 về phân bổ ngân sách trung ương năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;
Căn cứ Quyết định số 1600/QĐ-TTg ngày 10 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2024;
Căn cứ Thông tư số 51/2023/TT-BTC ngày 17 tháng 7 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2024, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2024 - 2026;
Xét Tờ trình số 210/TTr-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phân bổ dự toán chi ngân sách địa phương năm 2024, tỉnh Thanh Hóa; Báo cáo thẩm tra số 890/BC-KTNS ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quyết định phân bổ dự toán chi ngân sách địa phương năm 2024, tỉnh Thanh Hóa, với nội dung sau:
Tổng dự toán chi ngân sách địa phương năm 2024: |
43.089.403 triệu đồng |
1. Chi đầu tư phát triển: |
12.115.663 triệu đồng |
1.1 Chi đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương: |
9.410.267 triệu đồng |
- Chi đầu tư xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước: |
1.454.657 triệu đồng |
- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất: |
7.600.000 triệu đồng |
+ Điều tiết ngân sách cấp huyện, xã: |
5.000.000 triệu đồng |
+ Điều tiết ngân sách cấp tỉnh: |
2.600.000 triệu đồng |
Trong đó: Chi bồi thường giải phóng mặt bằng và đầu tư hạ tầng các dự án khai thác quỹ đất do tỉnh quản lý; thanh toán giải phóng mặt bằng nhà đầu tư ứng trước 600.000 triệu đồng
- Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết: |
25.000 triệu đồng |
- Chi từ nguồn tiết kiệm chi ngân sách cấp tỉnh: |
330.610 triệu đồng |
Bổ sung vào kế hoạch đầu tư công năm 2024 để phân bổ cho các công trình, dự án theo Nghị quyết số 426/NQ-HĐND ngày 29 tháng 9 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
1.2. Trung ương bổ sung vốn đầu tư: |
2.595.896 triệu đồng |
- Vốn trong nước: |
827.200 triệu đồng |
- Vốn nước ngoài (ODA): |
429.280 triệu đồng |
- Chương trình mục tiêu quốc gia (vốn đầu tư): |
1.339.416 triệu đồng |
1.3. Chi từ nguồn bội chi ngân sách địa phương: |
109.500 triệu đồng |
2. Chi thường xuyên: |
28.603.587 triệu đồng |
2.1. Chi thường xuyên ngân sách cấp tỉnh: |
8.972.661 triệu đồng |
2.2. Chi thường xuyên ngân sách cấp huyện, xã: |
19.630.926 triệu đồng |
3. Chi trả nợ lãi vay: |
34.400 triệu đồng |
4. Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính: |
3.230 triệu đồng |
5. Dự phòng ngân sách: |
882.978 triệu đồng |
5.1. Cấp tỉnh: |
474.511 triệu đồng |
5.2. Cấp huyện, xã: |
408.467 triệu đồng |
6. Chi chương trình mục tiêu quốc gia (vốn sự nghiệp): |
1.200.813 triệu đồng |
6.1. Phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi: |
443.466 triệu đồng |
6.2. Chương trình giảm nghèo bền vững: |
643.354 triệu đồng |
6.3. Chương trình xây dựng nông thôn mới: |
113.993 triệu đồng |
7. Chi từ nguồn tiết kiệm chi năm 2023 chuyển sang để thực hiện theo khoản 2 Điều 59 Luật Ngân sách nhà nước: |
248.732 triệu đồng |
7.1. Bổ sung nguồn thực hiện một số chính sách an sinh xã hội: |
148.732 triệu đồng |
- Chính sách an sinh xã hội Trung ương: |
62.547 triệu đồng |
- Chính sách an sinh xã hội địa phương: |
86.185 triệu đồng |
+ Hỗ trợ gạo cho các hộ gia đình tham gia bảo vệ và phát triển rừng trên địa bàn huyện Mường Lát: |
56.185 triệu đồng |
+ Ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác: |
30.000 triệu đồng |
7.2. Hỗ trợ đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội huyện Mường Lát theo Nghị quyết số 11-NQ/TU ngày 19 tháng 9 năm 2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy: |
100.000 triệu đồng |
(Có các Phụ lục I, II, II.1, II.2, II.3 kèm theo)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh
1. Đối với các chương trình mục tiêu quốc gia năm 2024: Sau khi có hướng dẫn của Trung ương, giao Ủy ban nhân dân tỉnh xây dựng phương án phân bổ chi tiết cho các dự án, nhiệm vụ, báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định.
2. Đối với một số khoản chi đã có cơ chế, chính sách xác định được nhiệm vụ nhưng chưa đủ cơ sở để phân bổ cho các địa phương, đơn vị, Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm rà soát, phân bổ cụ thể theo quy định của pháp luật.
3. Đối với các nội dung chưa phân bổ chi tiết, Ủy ban nhân dân tỉnh dự kiến phương án phân bổ chi tiết, báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh giao sớm cho các địa phương, đơn vị chủ động thực hiện.
1. Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ Nghị quyết này và các quy định hiện hành của pháp luật, tổ chức triển khai thực hiện.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa khóa XVIII, kỳ họp thứ 17 thông qua ngày 14 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM
2024
(Kèm theo Nghị quyết số 452/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2024 |
Bao gồm |
|
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách cấp huyện, xã |
|||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG: |
43.089.403 |
18.050.010 |
25.039.393 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
12.115.663 |
7.115.663 |
5.000.000 |
1 |
Chi đầu tư trong cân đối ngân sách tỉnh |
9.410.267 |
4.410.267 |
5.000.000 |
1.1 |
Chi đầu tư xây dựng cơ bản vốn trong nước |
1.454.657 |
1.454.657 |
- |
1.2 |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
7.600.000 |
2.600.000 |
5.000.000 |
1.3 |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
25.000 |
25.000 |
- |
1.4 |
Chi đầu tư từ nguồn tiết kiệm chi ngân sách cấp tỉnh |
330.610 |
330.610 |
- |
2 |
Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương |
109.500 |
109.500 |
- |
3 |
Chi đầu tư từ nguồn vốn Trung ương bổ sung |
1.256.480 |
1.256.480 |
- |
3.1 |
Vốn trong nước |
827.200 |
827.200 |
- |
- |
Đầu tư theo ngành, lĩnh vực |
827.200 |
827.200 |
- |
3.2 |
Vốn ngoài nước (ODA) |
429.280 |
429.280 |
- |
4 |
Chương trình mục tiêu quốc gia (vốn đầu tư) |
1.339.416 |
1.339.416 |
- |
II |
Chi thường xuyên |
28.603.587 |
8.972.661 |
19.630.926 |
1 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
4.109.531 |
2.538.760 |
1.570.771 |
2 |
Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
12.766.646 |
2.478.007 |
10.288.639 |
3 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
2.558.193 |
1.216.625 |
1.341.568 |
4 |
Chi quản lý hành chính |
4.947.904 |
1.375.218 |
3.572.686 |
5 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin, thể dục thể thao, phát thanh truyền hình |
503.497 |
368.365 |
135.132 |
6 |
Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội |
2.120.169 |
275.175 |
1.844.994 |
7 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
115.373 |
115.373 |
- |
8 |
Chi sự nghiệp môi trường |
705.991 |
189.504 |
516.487 |
9 |
Chi quốc phòng - an ninh địa phương |
525.783 |
307.634 |
218.149 |
10 |
Chi khác ngân sách |
227.500 |
85.000 |
142.500 |
11 |
Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương |
23.000 |
23.000 |
- |
III |
Chỉ trả nợ lãi vay |
34.400 |
34.400 |
- |
IV |
Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính |
3.230 |
3.230 |
- |
V |
Dự phòng ngân sách |
882.978 |
474.511 |
408.467 |
VI |
Chương trình mục tiêu quốc gia (Vốn sự nghiệp) |
1.200.813 |
1.200.813 |
- |
VII |
Chi từ nguồn tiết kiệm chi năm 2023 chuyển sang để thực hiện theo Khoản 2 Điều 59 Luật Ngân sách nhà nước |
248.732 |
248.732 |
- |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 452/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Dự toán 2024 |
Tổ chức thực hiện |
|
TỔNG CHI |
18.050.010 |
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
7.115.663 |
|
1 |
Chi đầu tư trong cân đối ngân sách tỉnh |
4.410.267 |
|
1.1 |
Chi đầu tư xây dựng cơ bản vốn trong nước |
1.454.657 |
|
1.2 |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất điều tiết ngân sách cấp tỉnh |
2.600.000 |
|
T.đó |
Chi bồi thường giải phóng mặt bằng và đầu tư hạ tầng các dự án khai thác quỹ đất do tỉnh quản lý; chi thanh toán tiền bồi thường giải phóng mặt bằng nhà đầu tư ứng trước theo phương án được cấp có thẩm quyền phê duyệt |
600.000 |
Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định ghi thu ghi chi theo tiến độ thực hiện |
1.3 |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
25.000 |
|
1.4 |
Chi đầu tư từ nguồn tiết kiệm chi ngân sách cấp tỉnh |
330.610 |
Ủy ban nhân dân tỉnh tổng hợp kế hoạch đầu tư công, báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh để phân bổ theo quy định |
2 |
Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương |
109.500 |
|
3 |
Chi đầu tư từ nguồn vốn Trung ương bổ sung |
1.256.480 |
|
3.1 |
Vốn trong nước |
827.200 |
|
- |
Đầu tư thực hiện các dự án, nhiệm vụ |
827.200 |
|
3.2 |
Vốn ngoài nước (ODA) |
429.280 |
|
4 |
Chương trình mục tiêu quốc gia (vốn đầu tư) |
1.339.416 |
|
4.1 |
CT mục tiêu quốc gia Phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
366.271 |
|
4.2 |
CT mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững |
442.260 |
|
4.3 |
CT mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới |
530.885 |
|
II |
Chi thường xuyên |
8.972.661 |
|
1 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
2.538.760 |
|
a |
Phân bổ cho các đơn vị |
360.997 |
Chi tiết theo Phụ lục II.1 |
b |
Phân bổ theo Chính sách, chương trình, nhiệm vụ |
2.177.763 |
|
- |
Chính sách hỗ trợ kinh phí sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi |
401.256 |
Chi tiết theo Phụ lục II.2 |
|
Tr.đó: Ngân sách địa phương |
30.473 |
|
- |
Chính sách bảo vệ, phát triển đất trồng lúa |
360.000 |
Chi tiết theo Phụ lục II.2 |
|
Tr. đó: Chi từ nguồn thu tiền bảo vệ phát triển đất trồng lúa |
70.000 |
|
- |
Chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững (Nguồn trung ương bổ sung vốn sự nghiệp) |
44.791 |
Ủy ban nhân dân tỉnh phân bổ theo hướng dẫn của Trung ương |
- |
Chính sách phát triển sản xuất nông nghiệp theo Nghị quyết số 185/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 |
106.000 |
Chi tiết theo Phụ lục II.2 |
- |
Đối ứng vốn sự nghiệp Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng Nông thôn mới |
175.000 |
Chi tiết theo Phụ lục II.2 |
- |
Kinh phí hỗ trợ an toàn hồ đập, xử lý đê địa phương (hỗ trợ theo mục tiêu tại Công văn số 17773/UBND-NN ngày 23/11/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh) |
198.800 |
Chi tiết theo Phụ lục II.2 |
- |
Chính sách tích tụ, tập trung đất đai để phát triển nông nghiệp quy mô lớn, công nghệ cao theo Nghị quyết số 192/2019/NQ-HĐND ngày 16/10/2019 |
15.805 |
Chi tiết theo Phụ lục II.2 |
- |
Hỗ trợ các hoạt động khuyến nông |
9.479 |
Chi tiết theo Phụ lục II.2 |
- |
Chính sách hỗ trợ mua thiết bị giám sát hành trình và phí thuê bao dịch vụ thiết bị giám sát hành trình cho chủ tàu cá có chiều dài lớn nhất từ 15m trở lên theo Nghị quyết số 21/2021/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
3.946 |
Chi tiết theo Phụ lục II.2 |
- |
Chính sách khuyến khích phát triển giao thông nông thôn |
66.101 |
Chi tiết theo Phụ lục II.2 |
- |
Chính sách hỗ trợ các phương tiện vận tải biển quốc tế và nội địa; hỗ trợ doanh nghiệp vận chuyển hàng hóa bằng container qua Cảng Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa theo Nghị quyết số 248/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 |
40.000 |
Ủy ban nhân dân tỉnh phân bổ theo chính sách |
- |
Chính sách phát triển công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp theo Nghị quyết số 121/2021/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 |
2.000 |
Ủy ban nhân dân tỉnh phân bổ theo chính sách |
- |
Chương trình vệ sinh an toàn thực phẩm |
35.000 |
Chi tiết theo Phụ lục II.2 |
- |
Chương trình khuyến công địa phương và Chương trình sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả |
30.000 |
Chi tiết theo Phụ lục II.2 |
- |
Chương trình phát triển du lịch |
60.000 |
Chi tiết theo Phụ lục II.2 |
- |
Chương trình đối ngoại, xúc tiến đầu tư, thương mại du lịch |
50.000 |
Ủy ban nhân dân tỉnh phân bổ theo nhiệm vụ |
- |
Kinh phí đo đạc địa giới hành chính (Phần ngân sách địa phương) |
10.000 |
Ủy ban nhân dân tỉnh phân bổ theo nhiệm vụ |
- |
Chi sự nghiệp giao thông theo định múc (gồm cả nguồn ngân sách trung ương bổ sung vốn sự nghiệp) |
419.794 |
Chi tiết theo Phụ lục II.2 |
|
Trong đó: |
|
|
+ |
Sửa chữa thường xuyên đường bộ |
76.614 |
|
+ |
Sửa chữa định kỳ theo kế hoạch được duyệt năm 2024 |
275.000 |
|
- |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông (Nguồn TW bổ sung vốn sự nghiệp) |
15.227 |
Chi tiết theo Phụ lục II.2 |
- |
Bổ sung Quỹ tín dụng Thanh niên khởi nghiệp |
20.000 |
Ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh để cho vay theo quy định |
- |
Chính sách tín dụng đối với người chấp hành xong án phạt tù theo Quyết định số 22/2023/QĐ-TTg ngày 17/8/2023 |
10.000 |
Ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh để cho vay sau khi đảm bảo điều kiện theo quy định |
- |
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa (Nguồn TW bổ sung vốn sự nghiệp) |
4.200 |
Ủy ban nhân dân tỉnh phân bổ theo hướng dẫn Trung ương |
- |
Kinh phí thuê tư vấn xác định giá đất cụ thể theo Nghị quyết số 73/NQ-CP ngày 06/5/2023 của Chính phủ |
50.364 |
Ủy ban nhân dân tỉnh phân bổ theo nhiệm vụ |
- |
Sự nghiệp kinh tế khác |
50.000 |
Ủy ban nhân dân tỉnh phân bổ theo nhiệm vụ |
2 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
2.478.007 |
|
a |
Phân bổ cho các đơn vị |
1.823.625 |
Chi tiết theo Phụ lục II.1 |
b |
Phân bổ theo Chính sách, chương trình, nhiệm vụ |
654.382 |
|
- |
Chương trình phát triển doanh nghiệp |
12.000 |
Chi tiết theo Phụ lục II.3 |
- |
Kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực |
20.000 |
Chi tiết theo Phụ lục II.3 |
- |
Hỗ trợ hoạt động và thu hút, đào tạo cán bộ, giảng viên cho Phân hiệu ĐH Y Hà Nội tại Thanh Hóa, hướng tới thành lập Trường ĐH Y Thanh Hóa |
21.000 |
Ủy ban nhân dân tỉnh phân bổ theo nhiệm vụ |
- |
Kinh phí tham gia Hội khỏe Phù Đổng |
25.000 |
Ủy ban nhân dân tỉnh phân bổ theo nhiệm vụ |
- |
Chính sách khuyến khích xã hội hóa giáo dục mầm non theo Nghị quyết số 386/2021/NQ-HĐND ngày 26/4/2021; hỗ trợ đối với các cơ sở giáo dục mầm non độc lập, dân lập, tư thục; trẻ em, giáo viên tại các cơ sở giáo dục mầm non độc lập, dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp theo Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 |
9.000 |
Ủy ban nhân dân tỉnh phân bổ theo chính sách, nhiệm vụ |
- |
Kinh phí thực hiện chương trình GDPT mới trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa theo Kế hoạch 134/KH-UBND ngày 17/6/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
220.000 |
Ủy ban nhân dân tỉnh phân bổ theo nhiệm vụ |
- |
Kinh phí tổ chức thi tốt nghiệp THPT; thi tuyển vào lớp 10 (gồm cả THPT chuyên Lam Sơn) |
35.000 |
Ủy ban nhân dân tỉnh phân bổ theo nhiệm vụ |
- |
Bổ sung giáo viên theo chỉ tiêu biên chế tỉnh giao; tuyển dụng giáo viên hợp đồng theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP ngày 30/12/2022; xử lý giáo viên dôi dư và một số chế độ trợ cấp, phụ cấp, chính sách giáo dục khác;... |
272.382 |
Ủy ban nhân dân tỉnh phân bổ theo nhiệm vụ |
- |
Các nhiệm vụ phát sinh khác |
40.000 |
Ủy ban nhân dân tỉnh phân bổ theo nhiệm vụ |
3 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
1.216.625 |
|
a |
Phân bổ cho các đơn vị |
804.386 |
Chi tiết theo Phụ lục II.1 |
b |
Phân bổ theo Chương trình, nhiệm vụ |
412.239 |
|
- |
Kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng và dự kiến nhiệm vụ phát sinh khác |
159.121 |
Ủy ban nhân dân tỉnh phân bổ theo quy định |
- |
Bổ sung chế độ đặc thù trong phòng chống, chống Covid- 19 theo Nghị quyết số 16/NQ-CP ngày 08/02/2021, Nghị quyết số 58/NQ-CP ngày 08/6/2021 và kinh phí đảm bảo hoạt động thường xuyên của các cơ sở thu dung điều trị Covid-19 theo Nghị định số 29/2022/NĐ-CP ngày 29/4/2022 của Chính phủ |
134.118 |
Ủy ban nhân dân tỉnh phân bổ theo quy định |
- |
Chính sách thu hút bác sỹ trình độ cao và bác sỹ làm việc tại các đơn vị sự nghiệp y tế công lập giai đoạn 2021-2025 |
16.000 |
Ủy ban nhân dân tỉnh phân bổ theo chính sách |
- |
Kinh phí đầu tư mua sắm hệ thống máy xạ trị gia tốc tại Bệnh viện Ung bướu, tỉnh Thanh Hóa |
103.000 |
Căn cứ tiến độ hoàn thiện hồ sơ, thủ tục đầu tư dự án, Ủy ban nhân dân tỉnh báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025; giao chi tiết kế hoạch vốn cho dự án khi đảm bảo điều kiện theo quy định |
4 |
Chi quản lý hành chính |
1.375.218 |
|
a |
Phân bổ cho các đơn vị |
818.272 |
Chi tiết theo Phụ lục II.1 |
b |
Phân bổ theo Chính sách, chương trình, nhiệm vụ |
556.946 |
|
- |
Kinh phí tăng mức phụ cấp cán bộ chuyên trách, không chuyên trách cấp xã theo Nghị định số 33/2023/NĐ-CP và một số chế độ trợ cấp, phụ cấp, chính sách khác;... |
371.946 |
Ủy ban nhân dân tỉnh phân bổ theo nhiệm vụ |
- |
Kinh phí chi thường xuyên để xây dựng chính quyền điện tử và chuyển đổi số (Gồm cả Đề án 06; Đề án lưu trữ tài liệu điện tử theo Quyết định số 3533/QĐ-UBND ngày 29/9/2023;...) |
90.000 |
Ủy ban nhân dân tỉnh phân bổ theo nhiệm vụ |
- |
Kinh phí sửa chữa trụ sở các cơ quan, đơn vị |
35.000 |
Ủy ban nhân dân tỉnh phân bổ theo nhiệm vụ |
- |
Kinh phí mua xe ô tô phục vụ công tác chung, xe ô tô chuyên dùng các cơ quan, đơn vị, tổ chức |
30.000 |
Ủy ban nhân dân tỉnh phân bổ theo nhiệm vụ |
- |
Chi quản lý hành chính khác |
30.000 |
Ủy ban nhân dân tỉnh phân bổ theo nhiệm vụ |
5 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin, thể dục thể thao, phát thanh truyền hình |
368.365 |
|
a |
Phân bổ cho các đơn vị |
203.365 |
Chi tiết theo Phụ lục II.1 |
b |
Phân bổ theo Chính sách, chương trình, nhiệm vụ |
165.000 |
|
- |
Kinh phí thực hiện chiến lược phát triển bóng đá (theo QĐ 419/QĐ-TTg ngày 08/3/2013 của TTg) |
40.000 |
Ủy ban nhân dân tỉnh phân bổ theo nhiệm vụ |
- |
Kinh phí thực hiện các chương trình phát thanh truyền hình phục vụ nhiệm vụ chính trị và nhiệm vụ khác |
55.000 |
Ủy ban nhân dân tỉnh phân bổ theo nhiệm vụ |
- |
Kinh phí tăng cường cơ sở vật chất ngành văn hóa |
40.000 |
Chi tiết theo Phụ lục II.3 |
- |
Các hoạt động văn hóa, truyền thông theo kế hoạch và nhiệm vụ phát sinh khác |
30.000 |
Ủy ban nhân dân tỉnh phân bổ theo nhiệm vụ |
6 |
Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội |
275.175 |
|
a |
Phân bổ cho các đơn vị |
185.175 |
Chi tiết theo Phụ lục II.1 |
b |
Phân bổ theo Chính sách, chương trình, nhiệm vụ |
90.000 |
|
- |
Tặng quà người có công dịp Tết nguyên đán, ngày Thương binh, liệt sĩ (Mức 300.000đ/suất/lần) |
60.000 |
Ủy ban nhân dân tỉnh phân bổ theo đối tượng |
- |
Dự kiến đối tượng tăng thêm và đảm bảo xã hội khác |
30.000 |
Ủy ban nhân dân tỉnh phân bổ theo nhiệm vụ |
7 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
115.373 |
|
a |
Phân bổ cho các đơn vị |
15.043 |
Chi tiết theo Phụ lục II.1 |
b |
Phân bổ theo Chính sách, chương trình, nhiệm vụ |
100.330 |
|
- |
Chính sách khuyến khích phát triển khoa học công nghệ trở thành khâu đột phá trong phát triển kinh tế xã hội |
40.000 |
Ủy ban nhân dân tỉnh phân bổ theo chính sách |
- |
KP thực hiện các nhiệm vụ, đề tài khoa học (trong đó ngân sách trung ương bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện một số đề án, dự án khoa học và công nghệ 330 triệu đồng) |
60.330 |
Ủy ban nhân dân tỉnh phân bổ theo nhiệm vụ |
8 |
Chi sự nghiệp môi trường |
189.504 |
|
a |
Phân bổ cho các đơn vị |
52.243 |
Chi tiết theo Phụ lục II.1 |
b |
Phân bổ theo Chính sách, chương trình, nhiệm vụ |
137.261 |
|
- |
Chính sách khuyến khích sử dụng hình thức hỏa táng trên địa bàn tỉnh theo Nghị quyết số 249/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 |
27.261 |
Chi tiết theo Phụ lục II.3 |
- |
Chính sách hỗ trợ xử lý chất thải rắn sinh hoạt theo Nghị quyết số 236/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 |
80.000 |
Ủy ban nhân dân tỉnh phân bổ theo chính sách |
- |
Các nhiệm vụ môi trường khác |
30.000 |
Ủy ban nhân dân tỉnh phân bổ theo nhiệm vụ |
9 |
Chi quốc phòng - an ninh địa phương |
307.634 |
|
a |
Phân bổ cho các đơn vị |
264.634 |
Chi tiết theo Phụ lục II.1 |
b |
Phân bổ theo Chính sách, chương trình, nhiệm vụ |
43.000 |
|
- |
Kinh phí thực hiện dự án Kho vũ khí trang bị kỹ thuật cho Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh (Nguồn vốn dự bị động viên ngân sách trung ương bổ sung) |
8.000 |
Ủy ban nhân dân tỉnh báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh cập nhật, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025; giao chi tiết kế hoạch vốn cho dự án theo quy định |
- |
Các chính sách, đề án, nhiệm vụ phát sinh |
35.000 |
Ủy ban nhân dân tỉnh phân bổ theo nhiệm vụ |
10 |
Chi khác ngân sách (gồm cả hỗ trợ tỉnh Hủa Phăn - Lào theo thỏa thuận hợp tác) |
85.000 |
Ủy ban nhân dân tỉnh phân bổ theo nhiệm vụ |
11 |
Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương (tăng thêm so với dự toán năm 2023) |
23.000 |
|
III |
Chi trả nợ lãi vay |
34.400 |
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
3.230 |
|
V |
Dự phòng ngân sách cấp tỉnh |
474.511 |
|
VI |
Chương trình mục tiêu quốc gia (Vốn sự nghiệp) |
1.200.813 |
|
1 |
CT mục tiêu quốc gia Phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
443.466 |
Ủy ban nhân dân tỉnh phân bổ theo quy định |
2 |
CT mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững |
643.354 |
Ủy ban nhân dân tỉnh phân bổ theo quy định |
3 |
CT mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới |
113.993 |
Chi tiết theo Phụ lục II.3 |
VII |
Chi từ nguồn tiết kiệm chi năm 2023 chuyển sang để thực hiện theo Khoản 2 Điều 59 Luật Ngân sách nhà nước |
248.732 |
Theo Khoản 2 Điều 59 Luật Ngân sách nhà nước |
1 |
Bổ sung nguồn thực hiện một số chính sách an sinh xã hội: |
148.732 |
|
- |
Chính sách an sinh xã hội Trung ương ban hành |
62.547 |
Chi tiết theo Phụ lục II.3 |
- |
Ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác |
30.000 |
Ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh để cho vay theo quy định |
- |
Chính sách hỗ trợ gạo cho các hộ gia đình tham gia bảo vệ và phát triển rừng trên địa bàn huyện Mường Lát |
56.185 |
Ủy ban nhân dân tỉnh phân bổ theo chính sách |
2 |
Hỗ trợ đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội trên địa bàn huyện Mường Lát theo Nghị quyết số 11-NQ/TU ngày 19/9/2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy |
100.000 |
Ủy ban nhân dân tỉnh bổ sung có mục tiêu cho ngân sách huyện Mường Lát |
DỰ TOÁN CHI TIẾT CHI THƯỜNG XUYÊN GIAO CÁC ĐƠN VỊ CẤP TỈNH
NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 452/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Đơn vị |
Dự toán năm 2024 (*) |
Bao gồm |
Chi từ nguồn CCTL còn dư năm trước chuyển sang tại đơn vị |
|||||||||||
Chi sự nghiệp kinh tế |
Chi sự nghiệp môi trường |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
Chi sự nghiệp Y tế, dân số và gia đình |
Chi sự nghiệp khoa học công nghệ |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình |
Chi sự nghiệp ĐBXH |
Chi quản lý hành chính |
Chi Quốc phòng |
Chi An ninh |
||||
|
TỔNG CỘNG: |
4.527.740 |
360.997 |
52.243 |
1.823.625 |
804.386 |
15.043 |
161.837 |
38.653 |
2.875 |
185.175 |
818.272 |
212.540 |
52.094 |
27.178 |
1 |
Tỉnh ủy Thanh Hóa |
272.391 |
36.509 |
430 |
23.047 |
|
|
7.516 |
|
|
11.904 |
192.985 |
|
|
1.070 |
1.1 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
253.659 |
36.509 |
430 |
4.315 |
|
|
7.516 |
|
|
11.904 |
192.985 |
|
|
|
1.2 |
Trường Chính trị tỉnh |
18.732 |
|
|
18.732 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.070 |
2 |
Văn phòng Đoàn đại biểu quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh |
26.637 |
|
|
|
|
|
428 |
|
|
|
26.209 |
|
|
|
3 |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
53.315 |
|
|
|
|
|
978 |
|
|
|
52.337 |
|
|
344 |
3.1 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa |
45.547 |
|
|
|
|
|
428 |
|
|
|
45.119 |
|
|
|
3.2 |
Nhà khách 25B |
1.637 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.637 |
|
|
287 |
3.3 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
4.393 |
|
|
|
|
|
550 |
|
|
|
3.843 |
|
|
57 |
3.3 |
Văn phòng điều phối về vệ sinh an toàn thực phẩm |
1.738 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.738 |
|
|
|
4 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
14.245 |
|
|
|
|
|
450 |
|
|
|
13.795 |
|
|
|
5 |
Sở Tài chính |
25.910 |
|
|
|
|
|
1.387 |
|
|
|
24.523 |
|
|
|
6 |
Thanh tra tỉnh |
14.822 |
|
|
|
|
|
90 |
|
|
|
14.732 |
|
|
|
7 |
Sở Ngoại vụ |
9.338 |
|
|
281 |
|
|
42 |
|
|
|
9.015 |
|
|
|
8 |
Sở Nội vụ |
59.660 |
2.787 |
|
300 |
|
|
144 |
|
|
|
56.429 |
|
|
|
8.1 |
Văn phòng Sở Nội vụ |
14.042 |
1.427 |
|
300 |
|
|
78 |
|
|
|
12.237 |
|
|
|
8.2 |
Ban Tôn giáo |
5.633 |
|
|
|
|
|
20 |
|
|
|
5.613 |
|
|
|
8.3 |
Ban Thi đua khen thưởng |
33.139 |
|
|
|
|
|
26 |
|
|
|
33.113 |
|
|
|
8.4 |
Chi cục Văn thư - Lưu trữ |
6.846 |
1.360 |
|
|
|
|
20 |
|
|
|
5.466 |
|
|
|
9 |
Ngành Xây dựng |
16.373 |
3.364 |
|
1.737 |
|
|
136 |
|
|
|
11.136 |
|
|
1.590 |
9.1 |
Sở Xây dựng |
14.636 |
3.364 |
|
|
|
|
136 |
|
|
|
11.136 |
|
|
1.590 |
9.2 |
Trung tâm kiểm định chất lượng xây dựng |
1.737 |
|
|
1.737 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Ngành Khoa học công nghệ |
26.812 |
|
|
|
|
13.277 |
78 |
|
|
|
13.457 |
|
|
|
10.1 |
Sở Khoa học công nghệ |
16.783 |
|
|
|
|
8.483 |
78 |
|
|
|
8.222 |
|
|
|
10.2 |
Chi cục T. chuẩn, Đ.lường, c.lượng |
6.073 |
|
|
|
|
2.622 |
|
|
|
|
3.451 |
|
|
|
10.3 |
TT DV kỹ thuật TC Đ.lường c.lượng |
990 |
|
|
|
|
300 |
|
|
|
|
690 |
|
|
|
10.4 |
TT Thông tin ứng dụng chuyển giao KHCN |
2.966 |
|
|
|
|
1.872 |
|
|
|
|
1.094 |
|
|
|
11 |
Ngành Giao thông vận tải |
66.808 |
37.766 |
|
171 |
|
|
280 |
|
|
|
28.591 |
|
|
1.255 |
11.1 |
Sở Giao thông Vận tải |
51.197 |
35.966 |
|
|
|
|
280 |
|
|
|
14.951 |
|
|
1.255 |
11.2 |
Thanh tra Giao thông vận tải |
15.440 |
1.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13.640 |
|
|
|
11.3 |
Trường TCN Giao thông vận tải |
171 |
|
|
171 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Ngành Tư pháp |
25.679 |
8.000 |
|
5.383 |
|
|
382 |
|
|
|
11.914 |
|
|
|
12.1 |
Sở Tư pháp |
14.175 |
|
|
1.879 |
|
|
382 |
|
|
|
11.914 |
|
|
|
12.2 |
Trung tâm trợ giúp pháp lý |
8.639 |
5.135 |
|
3.504 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.3 |
Phòng công chứng NN số 1 |
1.484 |
1.484 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.4 |
Phòng công chứng NN số 2 |
631 |
631 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.5 |
Trung tâm bán đấu giá tài sản |
750 |
750 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Ngành Công thương |
63.867 |
3.951 |
|
44.337 |
|
|
1.147 |
|
|
|
14.432 |
|
|
|
13.1 |
Sở Công thương |
16.216 |
1.340 |
|
|
|
|
1.147 |
|
|
|
13.729 |
|
|
|
13.2 |
BCĐ phòng chống buôn lậu và gian lận thương mại |
703 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
703 |
|
|
|
13.3 |
Trung tâm khuyến công & tiết kiệm năng lượng |
2.611 |
2.611 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.4 |
Trường Cao đẳng công nghiệp Thanh Hóa |
25.984 |
|
|
25.984 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.5 |
Trường TC nghề Thương mại du lịch |
8.309 |
|
|
8.309 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.6 |
Trường Cao đẳng nghề Nghi Sơn |
10.044 |
|
|
10.044 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Ngành Tài nguyên & môi trường |
77.723 |
15.341 |
45.106 |
|
|
|
432 |
|
|
|
16.844 |
|
|
|
14.1 |
Sở Tài nguyên & môi trường |
34.481 |
5.320 |
16.720 |
|
|
|
132 |
|
|
|
12.309 |
|
|
|
14.2 |
Chi cục biển và hải đảo |
3.553 |
|
1.320 |
|
|
|
|
|
|
|
2.233 |
|
|
|
14.3 |
Chi cục bảo vệ môi trường |
9.585 |
|
7.283 |
|
|
|
|
|
|
|
2.302 |
|
|
|
14.4 |
TT quan trắc và Bảo vệ môi trường |
1.453 |
|
1.453 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.5 |
Trung tâm phát triển quỹ đất |
5.545 |
5.545 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.6 |
Trung tâm công nghệ thông tin |
3.106 |
1.176 |
1.630 |
|
|
|
300 |
|
|
|
|
|
|
|
14.7 |
Các chương trình, nhiệm vụ giao sau |
20.000 |
3.300 |
16.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Ngành Thông tin truyền thông |
37.935 |
2.000 |
200 |
183 |
|
|
22.673 |
|
|
|
12.851 |
|
28 |
|
15.1 |
Sở thông tin truyền thông |
27.336 |
2.000 |
200 |
|
|
|
12.257 |
|
|
|
12.851 |
|
28 |
|
15.2 |
Trung tâm CNTT và truyền thông |
10.599 |
|
|
183 |
|
|
10.416 |
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Ngành Lao động, Thương binh và XH |
221.887 |
|
|
39.364 |
977 |
|
150 |
|
|
167.184 |
14.212 |
|
|
2.216 |
16.1 |
Sở Lao động TB và xã hội |
41.295 |
|
|
3.876 |
|
|
150 |
|
|
23.057 |
14.212 |
|
|
|
16.2 |
TT chăm sóc nuôi dưỡng người có công |
18.875 |
|
|
|
|
|
|
|
|
18.875 |
|
|
|
|
16.3 |
Trung tâm bảo trợ xã hội |
37.824 |
|
|
|
564 |
|
|
|
|
37.260 |
|
|
|
|
16.4 |
Trung tâm bảo trợ số 2 |
13.704 |
|
|
|
151 |
|
|
|
|
13.553 |
|
|
|
|
16.5 |
Trung tâm dịch vụ việc làm |
2.255 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.255 |
|
|
|
|
16.6 |
Cơ sở cai nghiện ma túy số 1 |
34.853 |
|
|
|
|
|
|
|
|
34.853 |
|
|
|
2.216 |
16.7 |
Trung tâm cung cấp dịch vụ công tác xã hội |
7.036 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.036 |
|
|
|
|
16.8 |
TT điều dưỡng người có công |
6.166 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.166 |
|
|
|
|
16.9 |
Cơ sở cai nghiện ma túy số 2 |
12.475 |
|
|
263 |
|
|
|
|
|
12.212 |
|
|
|
|
16.10 |
Trung tâm Chăm sóc, phục hồi chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí khu vực miền núi Thanh Hóa |
8.439 |
|
|
|
128 |
|
|
|
|
8.311 |
|
|
|
|
16.11 |
Làng trẻ SOS Thanh Hóa |
1.740 |
|
|
|
134 |
|
|
|
|
1.606 |
|
|
|
|
16.12 |
Trường TC nghề Miền núi |
27.111 |
|
|
27.111 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.13 |
Trường TC nghề TTN đặc biệt KK |
8.114 |
|
|
8.114 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.14 |
Các nhiệm vụ giao sau (kinh phí tiền ăn ngày lễ tết cho đối tượng bảo trợ xã hội) |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
|
|
|
|
17 |
Ngành Nông nghiệp & PTNT |
351.606 |
193.281 |
1.769 |
23.908 |
|
|
112 |
|
|
|
132.536 |
|
|
457 |
17.1 |
Sở Nông nghiệp & PTNT |
18.741 |
2.029 |
|
300 |
|
|
112 |
|
|
|
16.300 |
|
|
|
17.2 |
Chi Cục kiểm lâm Thanh Hóa |
81.885 |
14.331 |
|
|
|
|
|
|
|
|
67.554 |
|
|
|
17.3 |
Chi cục thủy lợi |
24.926 |
7.205 |
|
|
|
|
|
|
|
|
17.721 |
|
|
|
17.4 |
Chi cục QLCL Nông lâm sản & thủy sản |
5.062 |
1.813 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.249 |
|
|
|
17.5 |
Chi Cục Chăn nuôi và thú y |
16.242 |
8.070 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8.172 |
|
|
|
17.6 |
Chi Cục trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
11.004 |
5.590 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.414 |
|
|
|
17.7 |
Chi cục phát triển nông thôn |
12.261 |
7.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.561 |
|
|
|
17.8 |
Văn phòng Điều phối chương trình xây dựng NTM |
3.577 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.577 |
|
|
|
17.9 |
Chi cục Thủy sản Thanh Hóa |
17.752 |
9.995 |
1.769 |
|
|
|
|
|
|
|
5.988 |
|
|
98 |
17.10 |
Trung tâm nước sạch VSMT nông thôn |
150 |
150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.11 |
Trường cao đẳng nông nghiệp Thanh Hóa |
23.608 |
|
|
23.608 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.12 |
Trung tâm khuyến nông |
4.751 |
4.751 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.13 |
Viện Nông nghiệp Thanh Hóa |
26.499 |
26.499 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
144 |
17.14 |
Ban QL rừng phòng hộ |
30.619 |
30.619 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Ban QLý RPH Lang Chánh |
2.776 |
2.776 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Ban QLý RPH Thường Xuân |
4.214 |
4.214 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Ban QLý RPH Như Thanh |
6.622 |
6.622 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Ban QLý RPH Sông Chàng |
2.732 |
2.732 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Ban QLý RPH Nghi Sơn |
2.654 |
2.654 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Ban QLý RPH Mường Lát |
3.062 |
3.062 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Ban QLý RPH Thạch Thành |
3.323 |
3.323 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Ban QLý RPH Quan Sơn |
5.236 |
5.236 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.15 |
BQL khu bảo tồn T. nhiên Pù Luông |
11.546 |
11.546 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.16 |
BQL khu bảo tồn thiên nhiên Pù Hu |
14.492 |
14.492 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.17 |
BQL khu bảo tồn T. nhiên Xuân Liên |
16.080 |
16.080 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.18 |
Vườn Quốc gia Bến En |
16.652 |
16.652 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.19 |
Trung tâm kiểm nghiệm và CN chất lượng NLTS |
3.369 |
3.369 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
215 |
17.20 |
Ban quản lý cảng cá Thanh Hóa |
4.869 |
4.869 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.21 |
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thanh Hóa |
1.521 |
1.521 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.22 |
Kinh phí vệ sinh tiêu độc khử trùng và phòng, chống dịch gia súc, gia cầm (thực hiện giao sau cho Chi cục Chăn nuôi và Thú y theo Kế hoạch của TW và Tỉnh) |
6.000 |
6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Ngành Văn hóa thể thao |
300.112 |
|
|
124.402 |
|
|
123.168 |
38.653 |
|
|
13.889 |
|
|
|
18.1 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
29.810 |
|
|
295 |
|
|
12.526 |
3.100 |
|
|
13.889 |
|
|
|
18.2 |
Trung tâm Nghiên cứu lịch sử và Bảo tồn Di sản văn hóa |
10.320 |
|
|
60 |
|
|
10.260 |
|
|
|
|
|
|
|
18.3 |
Ban quản lý di tích lịch sử Lam Kinh (Trong đó: kinh phí phân bổ sau thực hiện các nhiệm vụ bảo tồn và phát triển bền vững rừng đặc dụng khu DTLS Lam Kinh theo Quyết định số 3463/QĐ-UBND ngày 6/9/2021 là 3.800 triệu đồng) |
8.093 |
|
|
|
|
|
8.093 |
|
|
|
|
|
|
|
18.4 |
Bảo tàng tỉnh |
7.918 |
|
|
|
|
|
7.918 |
|
|
|
|
|
|
|
18.5 |
Thư viện tỉnh |
10.517 |
|
|
100 |
|
|
10.417 |
|
|
|
|
|
|
|
18.6 |
Nhà hát Nghệ thuật truyền thống |
15.638 |
|
|
|
|
|
15.638 |
|
|
|
|
|
|
|
18.7 |
Nhà hát Ca múa kịch Lam Sơn |
15.860 |
|
|
|
|
|
15.860 |
|
|
|
|
|
|
|
18.8 |
Trung tâm Bảo tồn di sản Thành Nhà Hồ |
5.778 |
|
|
|
|
|
5.778 |
|
|
|
|
|
|
|
18.9 |
Trung tâm Văn hóa - Điện ảnh |
16.183 |
|
|
50 |
|
|
16.133 |
|
|
|
|
|
|
|
18.10 |
Trung tâm huấn luyện và Thi đấu thể dục thể thao |
139.442 |
|
|
123.897 |
|
|
15.545 |
|
|
|
|
|
|
|
18.11 |
Liên đoàn bóng đá |
11.053 |
|
|
|
|
|
|
11.053 |
|
|
|
|
|
|
18.12 |
Các nhiệm vụ chưa đủ điều kiện giao DT: Kinh phí xây dựng lực lượng vận động viên tham gia đại hội thể dục thể thao toàn quốc lần thứ X và các nhiệm vụ phát sinh ngành văn hóa |
29.500 |
|
|
|
|
|
5.000 |
24.500 |
|
|
|
|
|
|
19 |
Ngành Giáo dục đào tạo |
1.516.347 |
|
200 |
1.499.961 |
1.068 |
|
140 |
|
|
|
14.978 |
|
|
11.599 |
19.1 |
Sở Giáo dục và đào tạo |
34.837 |
|
200 |
18.451 |
1.068 |
|
140 |
|
|
|
14.978 |
|
|
|
19.2 |
Trường ĐH Hồng Đức |
199.083 |
|
|
199.083 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.3 |
Trung Tâm giáo dục quốc tế |
996 |
|
|
996 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.4 |
Trường đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
46.316 |
|
|
46.316 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.5 |
Trường THPT Dân tộc nội trú |
30.855 |
|
|
30.855 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.6 |
Trường THPT Dân tộc nội trú Ngọc Lặc |
27.125 |
|
|
27.125 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.7 |
Trường THPT chuyên Lam Sơn |
60.708 |
|
|
60.708 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.8 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên - kỹ thuật tổng hợp |
11.248 |
|
|
11.248 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.999 |
19.9 |
Các trường THPT |
1.105.179 |
|
|
1.105.179 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.600 |
20 |
Ngành Y tế |
850.362 |
|
|
33.600 |
802.341 |
|
90 |
|
|
|
14.331 |
|
|
8.618 |
20.1 |
Sở Y tế |
13.478 |
|
|
|
4.675 |
|
90 |
|
|
|
8.713 |
|
|
|
20.2 |
Chi cục An toàn VSTP |
8.018 |
|
|
|
5.287 |
|
|
|
|
|
2.731 |
|
|
|
20.3 |
Chi cục dân số KHH gia đình |
18.586 |
|
|
|
15.699 |
|
|
|
|
|
2.887 |
|
|
|
20.4 |
Khối bệnh viện |
118.726 |
|
|
|
118.726 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Bệnh viện tuyến tỉnh |
45.551 |
|
|
|
45.551 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Bệnh viện đa khoa tỉnh |
560 |
|
|
|
560 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Bệnh viện phụ sản |
750 |
|
|
|
750 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Bệnh viện Nhi |
300 |
|
|
|
300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Bệnh viện Y dược cổ truyền |
2.850 |
|
|
|
2.850 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Bệnh viện Mắt |
2.100 |
|
|
|
2.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Bệnh viện Da liễu |
5.634 |
|
|
|
5.634 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Bệnh viện Nội tiết |
2.630 |
|
|
|
2.630 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Bệnh viện Phổi |
6.029 |
|
|
|
6.029 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Bệnh viện Tâm thần |
7.493 |
|
|
|
7.493 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Bệnh viện Phục hồi chức năng |
3.855 |
|
|
|
3.855 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Bệnh viện Đa khoa Khu vực Ngọc Lặc |
3.200 |
|
|
|
3.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Bệnh viện Đa khoa Khu vực Nghi Sơn |
3.400 |
|
|
|
3.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Bệnh viện Ung bướu |
6.750 |
|
|
|
6.750 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Bệnh viện tuyến huyện |
73.175 |
|
|
|
73.175 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.5 |
Khối Y tế dự phòng |
657.954 |
|
|
|
657.954 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8.618 |
a |
Dự phòng tuyến tỉnh |
60.821 |
|
|
|
60.821 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.288 |
- |
Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Thanh Hóa |
48.121 |
|
|
|
48.121 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.826 |
- |
Trung tâm kiểm nghiệm |
8.165 |
|
|
|
8.165 |
|
|
|
|
|
|
|
|
69 |
- |
Trung tâm giám định y khoa |
1.793 |
|
|
|
1.793 |
|
|
|
|
|
|
|
|
320 |
- |
Trung tâm pháp y |
2.742 |
|
|
|
2.742 |
|
|
|
|
|
|
|
|
73 |
b |
Dự phòng tuyến huyện |
184.676 |
|
|
|
184.676 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.330 |
c |
Y tế xã |
412.457 |
|
|
|
412.457 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.6 |
Trường Cao đẳng Y tế |
33.600 |
|
|
33.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Ban Dân tộc |
12.372 |
|
|
|
|
|
56 |
|
|
6.087 |
6.229 |
|
|
|
22 |
Ban quản lý khu kinh tế Nghi Sơn và các KCN |
59.108 |
33.340 |
1.400 |
|
|
|
789 |
|
|
|
23.579 |
|
|
29 |
22.1 |
Văn phòng Ban quản lý khu kinh tế Nghi Sơn và các KCN |
57.343 |
33.340 |
1.400 |
|
|
|
789 |
|
|
|
21.814 |
|
|
|
22.2 |
Trung tâm quản lý hạ tầng, môi trường và QL đầu tư |
1.765 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.765 |
|
|
29 |
23 |
Ủy ban Mặt trận tổ quốc |
18.004 |
|
265 |
550 |
|
|
600 |
|
|
|
16.589 |
|
|
|
24 |
Tỉnh Hội phụ nữ |
13.888 |
1.200 |
295 |
2.185 |
|
|
143 |
|
|
|
9.975 |
|
90 |
|
25 |
Tỉnh Đoàn Thanh niên |
18.811 |
|
918 |
6.063 |
|
|
|
|
|
|
11.740 |
|
90 |
|
25.1 |
Văn phòng tỉnh Đoàn Thanh niên |
12.748 |
|
918 |
|
|
|
|
|
|
|
11.740 |
|
90 |
|
25.2 |
Trung tâm hoạt động và BD cán bộ thanh TN |
4.811 |
|
|
4.811 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.3 |
Trung tâm Hướng nghiệp và giới thiệu việc làm cho TN |
1.252 |
|
|
1.252 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Đoàn khối Cơ quan và Doanh nghiệp tỉnh |
2.201 |
|
|
110 |
|
|
|
|
|
|
2.091 |
|
|
|
27 |
Hội Nông dân |
8.956 |
|
300 |
300 |
|
|
|
|
|
|
8.326 |
|
30 |
|
28 |
Hội Cựu chiến binh |
5.481 |
|
180 |
|
|
|
|
|
|
|
5.271 |
|
30 |
|
29 |
Hội Chữ thập đỏ |
4.146 |
|
|
90 |
|
|
|
|
|
|
4.056 |
|
|
|
30 |
Hội người mù |
6.030 |
|
|
2.275 |
|
|
|
|
|
|
3.755 |
|
|
|
30.1 |
Văn phòng hội người mù |
4.055 |
|
|
300 |
|
|
|
|
|
|
3.755 |
|
|
|
30.2 |
TT giáo dục dạy nghề cho người mù |
1.975 |
|
|
1.975 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Hội nhà báo |
2.568 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.568 |
|
|
|
32 |
Hội văn học nghệ thuật |
3.967 |
|
|
|
|
|
53 |
|
|
|
3.914 |
|
|
|
33 |
Hội đông y |
1.548 |
|
|
60 |
|
|
|
|
|
|
1.488 |
|
|
|
34 |
Hội làm vườn và trang trại |
2.060 |
|
200 |
180 |
|
|
80 |
|
|
|
1.600 |
|
|
|
35 |
Hội Luật gia |
1.618 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.618 |
|
|
|
36 |
Hội Khuyến học |
1.577 |
|
|
1.577 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 |
Hội bảo trợ Người khuyết tật, trẻ mồ côi và bảo vệ quyền trẻ em |
813 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
813 |
|
|
|
38 |
Hội Cựu Thanh niên xung phong |
1.680 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.680 |
|
|
|
39 |
Hội nạn nhân chất độc Màu da cam |
857 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
857 |
|
|
|
40 |
Hội người cao tuổi |
1.973 |
|
180 |
|
|
|
150 |
|
|
|
1.643 |
|
|
|
41 |
Liên hiệp các Hội KHKT |
4.822 |
|
|
450 |
|
1.766 |
|
|
|
|
2.606 |
|
|
|
42 |
Liên minh các Hợp tác xã |
10.905 |
4.556 |
|
3.486 |
|
|
|
|
|
|
2.863 |
|
|
|
42.1 |
Văn phòng cơ quan Liên minh các Hợp tác xã |
7.419 |
4.556 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.863 |
|
|
|
42.2 |
Trường TC nghề kỹ nghệ Thanh Hoá |
3.486 |
|
|
3.486 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43 |
Tạp chí Văn nghệ xứ Thanh |
1.928 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.928 |
|
|
|
44 |
Liên hiệp các tổ chức Hữu nghị tỉnh Thanh Hóa |
1.117 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.117 |
|
|
|
45 |
Đài PTTH |
3.178 |
100 |
|
|
|
|
143 |
|
2.875 |
|
|
|
60 |
|
45.1 |
Văn phòng Đài PTTH |
303 |
100 |
|
|
|
|
143 |
|
|
|
|
|
60 |
|
45.2 |
Trung tâm Triển lãm - Hội chợ - Quảng cáo |
2.875 |
|
|
|
|
|
|
|
2.875 |
|
|
|
|
|
46 |
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh |
172.057 |
|
200 |
7.864 |
|
|
|
|
|
|
|
163.993 |
|
|
47 |
Bộ chỉ huy BĐ biên phòng |
49.650 |
|
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
48.547 |
903 |
|
48 |
Công an tỉnh |
50.888 |
|
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.688 |
|
49 |
Tòa án tỉnh |
860 |
|
|
665 |
|
|
|
|
|
|
135 |
|
60 |
|
50 |
Cục thi hành án dân sự tỉnh |
820 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
820 |
|
|
|
51 |
Liên đoàn lao động tỉnh |
900 |
|
200 |
|
|
|
|
|
|
|
700 |
|
|
|
52 |
CN Phòng TM & CN VN tại Thanh Hóa |
3.150 |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.150 |
|
|
|
53 |
Câu lạc bộ Hàm Rồng |
1.320 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.320 |
|
|
|
54 |
Ban Trị sự Phật giáo tỉnh Thanh Hóa |
1.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.100 |
|
|
|
55 |
Hiệp hội Doanh nghiệp tỉnh T.Hoá |
161 |
161 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56 |
TT xúc tiến tiến đầu tư TM và DL |
6.085 |
6.085 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57 |
Chi từ nguồn thu phạt VPHC |
8.860 |
8.860 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58 |
Cục Thuế Thanh Hóa |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
|
|
|
59 |
Cục Thống kê Thanh Hóa |
1.696 |
1.696 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60 |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
3.360 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.300 |
|
60 |
|
61 |
Kho Bạc Nhà nước tỉnh |
1.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.200 |
|
|
|
62 |
Cục hải quan |
1.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.045 |
|
55 |
|
(*) Ghi chú: Dự toán đã trừ tiết kiệm 10% chi thường xuyên và nguồn kinh phí thực hiện cải cách tiền lương còn dư tại đơn vị để thực hiện cải cách tiền lương theo quy định
DỰ TOÁN TỔNG HỢP CÁC CHÍNH SÁCH, CHƯƠNG TRÌNH, NHIỆM VỤ
NĂM 2024: SỰ NGHIỆP KINH TẾ
(Kèm theo Nghị quyết số 452/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Tên đơn vị, địa phương |
Dự toán năm 2024 |
Bao gồm |
|||||||||||||
1. Chính sách hỗ trợ kinh phí sử dụng sản phẩm công ích thủy lợi |
2. Chính sách bảo vệ, phát triển đất trồng lúa |
3. Chính sách phát triển sản xuất nông nghiệp |
4. Chính sách xây dựng nông thôn mới (đối ứng vốn sự nghiệp) |
5. Kinh phí hỗ trợ an toàn hồ đập, xử lý đê địa phương |
6. Chính sách tích tụ, tập trung đất đai để phát triển nông nghiệp quy mô lớn, công nghệ cao |
7. Hỗ trợ các hoạt động khuyến nông |
8. Chính sách hỗ trợ mua thiết bị giám sát hành trình và phí thuê bao dịch vụ thiết bị giám sát hành trình cho chủ tàu cá có chiều dài lớn nhất từ 15m trở lên |
9. Chính sách khuyến khích phát triển giao thông nông thôn |
10. Chương trình vệ sinh an toàn thực phẩm |
11. Chương trình khuyến công địa phương & Chương trình sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả |
12. Chương trình phát triển du lịch |
13. Chi sự nghiệp giao thông theo định mức (bao gồm cả kinh phí quản lý bào trì đường bộ TW bổ sung) |
14. Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông (Nguồn TW bổ sung vốn sự nghiệp) |
|||
|
TỔNG CỘNG: |
1.896.407 |
401.256 |
360.000 |
106.000 |
175.000 |
198.800 |
15.805 |
9.479 |
3.946 |
66.101 |
35.000 |
30.000 |
60.000 |
419.794 |
15.227 |
I |
Các đơn vị cấp tỉnh |
418.604 |
|
|
500 |
|
|
300 |
9.479 |
|
3.000 |
20.573 |
4.015 |
27.523 |
344.794 |
8.420 |
1 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
149 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
149 |
|
|
|
|
2 |
Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy |
329 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
184 |
|
145 |
|
|
3 |
Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy |
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
|
|
|
4 |
Ban Dân vận Tỉnh ủy |
184 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
184 |
|
|
|
|
5 |
Ủy ban Mặt trận tổ quốc tỉnh |
732 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
282 |
|
200 |
|
250 |
6 |
Sở Giao thông Vận tải |
345.190 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
344.794 |
396 |
7 |
Sở Công thương |
1.092 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.092 |
|
|
|
|
8 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
800 |
|
|
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
300 |
|
|
9 |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
15.550 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.550 |
|
|
10 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
597 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
197 |
|
|
|
400 |
11 |
Văn phòng điều phối về Vệ sinh An toàn thực phẩm tỉnh |
5.550 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.550 |
|
|
|
|
12 |
Trung tâm Khuyến công và tiết kiệm năng lượng |
4.015 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.015 |
|
|
|
13 |
Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm và thủy sản |
3.542 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.542 |
|
|
|
|
14 |
Trung tâm Kiểm nghiệm và chứng nhận chất lượng nông lâm thủy sản |
877 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
877 |
|
|
|
|
15 |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
1.086 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.086 |
|
|
|
|
16 |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
985 |
|
|
|
|
|
300 |
|
|
|
685 |
|
|
|
|
17 |
Chi cục Thủy sản |
430 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
430 |
|
|
|
|
18 |
Ban An toàn giao thông tỉnh |
4.241 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.241 |
19 |
Thanh tra sở GTVT |
1.783 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.783 |
20 |
Trung tâm Khuyến nông |
8.639 |
|
|
|
|
|
|
8.639 |
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Ban quản lý Khu bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên |
940 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
940 |
|
|
22 |
Ban quản lý Vườn quốc gia Bến En |
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
|
23 |
Trung tâm Nghiên cứu lịch sử và Bảo tồn di sản văn hóa tỉnh |
1.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.200 |
|
|
24 |
Trung tâm Văn hóa Điện ảnh |
2.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.600 |
|
|
25 |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
3.293 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.293 |
|
|
|
|
26 |
Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh |
1.207 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
769 |
|
188 |
|
250 |
27 |
Tỉnh đoàn thanh niên |
4.667 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
847 |
|
320 |
|
500 |
28 |
Đoàn khối Cơ quan và Doanh nghiệp tỉnh |
450 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
|
|
250 |
29 |
Hội Nông dân tỉnh |
535 |
|
|
|
|
|
|
250 |
|
|
285 |
|
|
|
|
30 |
Hội Chữ thập đỏ tỉnh |
300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300 |
31 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
197 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
197 |
|
|
|
|
32 |
Hội Làm vườn và Trang trại tỉnh |
250 |
|
|
|
|
|
|
250 |
|
|
|
|
|
|
|
33 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
1.944 |
|
|
|
|
|
|
220 |
|
|
524 |
|
1.200 |
|
|
34 |
Trung tâm Nghiên cứu ứng dụng khoa học công nghệ - Trường Đại học Hồng Đức |
120 |
|
|
|
|
|
|
120 |
|
|
|
|
|
|
|
35 |
Liên đoàn lao động tỉnh |
50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
36 |
Báo Thanh Hóa |
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
|
|
37 |
Trường Đại học Hồng Đức |
600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
600 |
|
|
38 |
Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300 |
|
|
39 |
Trường Trung cấp nghề Thương mại và Du lịch Thanh Hóa |
300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300 |
|
|
40 |
Nhà hát Nghệ thuật truyền thống |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
41 |
Nhà hát Ca múa kịch Lam Sơn |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
42 |
Ban quản lý Di tích lịch sử Lam Kinh |
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
|
|
43 |
Trung tâm Xúc tiến đầu tư, Thương mại và Du lịch tỉnh |
480 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
480 |
|
|
II |
Các đơn vị, tổ chức, cá nhân khác |
315.518 |
308.418 |
6.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
1 |
Công ty CP đường sắt Thanh Hóa |
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
2 |
Công ty TNHH MTV Sông Chu |
147.164 |
143.764 |
3.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Công ty TNHH MTV TL Bắc Sông Mã Thanh Hóa |
102.384 |
99.184 |
3.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Công ty TNHH MTV TL Nam Sông Mã Thanh Hoá |
65.470 |
65.470 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Các huyện, thị xã, thành phố |
1.051.526 |
92.838 |
353.400 |
105.500 |
114.100 |
198.800 |
15.505 |
|
3.946 |
63.101 |
|
|
23.030 |
75.000 |
6.307 |
1 |
Thành phố Thanh Hóa |
11.379 |
80 |
8.100 |
714 |
|
|
1.135 |
|
|
|
|
|
1.000 |
|
350 |
2 |
Thành phố Sầm Sơn |
6.694 |
22 |
5.600 |
150 |
|
|
|
|
572 |
|
|
|
|
|
350 |
3 |
Thị xã Bỉm Sơn |
12.284 |
229 |
6.300 |
5.455 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300 |
4 |
Thị xã Nghi Sơn |
40.754 |
1.476 |
26.100 |
2.184 |
|
6.400 |
699 |
|
1.235 |
2.360 |
|
|
|
|
300 |
5 |
Huyện Hà Trang |
54.381 |
7.956 |
16.700 |
5.375 |
|
11.800 |
|
|
|
|
|
|
1.300 |
11.000 |
250 |
6 |
Huyện Nga Sơn |
29.426 |
1.085 |
14.200 |
2.341 |
|
5.600 |
|
|
|
|
|
|
|
6.000 |
200 |
7 |
Huyện Hậu Lộc |
31.524 |
2.537 |
13.000 |
6.648 |
|
6.779 |
1.478 |
|
832 |
|
|
|
|
|
250 |
8 |
Huyện Hoằng Hóa |
33.949 |
1.391 |
19.600 |
1.769 |
|
10.500 |
|
|
439 |
|
|
|
|
|
250 |
9 |
Huyện Quảng Xương |
35.049 |
33 |
16.400 |
1.461 |
|
11.200 |
4.838 |
|
868 |
|
|
|
|
|
250 |
10 |
Huyện Nông Cống |
60.408 |
11.308 |
26.800 |
1.451 |
|
8.000 |
1.149 |
|
|
|
|
|
|
11.500 |
200 |
11 |
Huyện Đông Sơn |
496 |
|
|
225 |
|
|
71 |
|
|
|
|
|
|
|
200 |
12 |
Huyện Triệu Sơn |
38.799 |
2.865 |
17.300 |
1.824 |
|
7.300 |
310 |
|
|
|
|
|
|
9.000 |
200 |
13 |
Huyện Thọ Xuân |
50.525 |
3.302 |
13.400 |
13.146 |
|
11.100 |
1.577 |
|
|
|
|
|
300 |
7.500 |
200 |
14 |
Huyện Yên Định |
57.567 |
8.548 |
13.800 |
18.693 |
|
9.100 |
1.226 |
|
|
|
|
|
|
6.000 |
200 |
15 |
Huyện Thiệu Hóa |
28.897 |
1.868 |
10.400 |
1.017 |
|
13.200 |
1.912 |
|
|
|
|
|
300 |
|
200 |
16 |
Huyện Vĩnh Lộc |
33.849 |
7.698 |
16.200 |
3.691 |
|
4.400 |
660 |
|
|
|
|
|
1.000 |
|
200 |
17 |
Huyện Thạch Thành |
52.902 |
4.451 |
12.800 |
376 |
19.560 |
8.100 |
|
|
|
2.865 |
|
|
4.550 |
|
200 |
18 |
Huyện Cẩm Thủy |
76.570 |
8.854 |
19.300 |
1.490 |
16.300 |
10.733 |
|
|
|
7.736 |
|
|
|
11.500 |
657 |
19 |
Huyện Ngọc Lặc |
47.432 |
3.690 |
13.400 |
1.012 |
16.300 |
9.300 |
|
|
|
3.480 |
|
|
|
|
250 |
20 |
Huyện Như Thanh |
40.451 |
4.659 |
12.000 |
650 |
9.780 |
8.900 |
|
|
|
4.312 |
|
|
|
|
150 |
21 |
Huyện Lang Chánh |
35.851 |
2.602 |
10.200 |
4.147 |
6.520 |
4.800 |
50 |
|
|
7.382 |
|
|
|
|
150 |
22 |
Huyện Bá Thước |
45.249 |
6.237 |
11.500 |
5.972 |
6.520 |
9.600 |
|
|
|
870 |
|
|
4.400 |
|
150 |
23 |
Huyện Quan Hóa |
33.766 |
1.425 |
9.100 |
5.791 |
6.520 |
7.300 |
|
|
|
3.480 |
|
|
|
|
150 |
24 |
Huyện Thường Xuân |
47.450 |
4.777 |
16.400 |
1.840 |
6.520 |
11.266 |
|
|
|
5.647 |
|
|
800 |
|
200 |
25 |
Huyện Như Xuân |
65.236 |
3.207 |
10.500 |
9.028 |
6.520 |
10.741 |
|
|
|
7.740 |
|
|
4.800 |
12.500 |
200 |
26 |
Huyện Mường Lát |
31.131 |
|
3.900 |
|
13.040 |
2.881 |
|
|
|
10.280 |
|
|
880 |
|
150 |
27 |
Huyện Quan Sơn |
49.507 |
2.538 |
10.400 |
9.050 |
6.520 |
9.800 |
400 |
|
|
6.949 |
|
|
3.700 |
|
150 |
IV |
Kinh phí phân bổ sau |
110.759 |
|
|
|
60.900 |
|
|
|
|
|
14.427 |
25.985 |
9.447 |
|
|
DỰ TOÁN TỔNG HỢP CÁC CHÍNH SÁCH, CHƯƠNG TRÌNH, NHIỆM VỤ
NĂM 2024: SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO; Y TẾ; QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH; VĂN HÓA, THỂ
THAO VÀ PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH; ĐẢM BẢO XÃ HỘI; MÔI TRƯỜNG; NGUỒN VỐN TW THỰC
HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NÔNG THÔN MỚI
(Kèm theo Nghị quyết số 452/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Tên đơn vị, địa phương |
Dự toán năm 2024 |
Bao gồm |
|||||
1. Chương trình phát triển doanh nghiệp |
2. Kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực |
3. Tăng cường cơ sở vật chất ngành văn hóa |
4. Chính sách khuyến khích sử dụng hình thức hỏa táng (bao gồm cả thanh toán kinh phí còn thiếu năm 2023) |
5. Kinh phí thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2024 (Vốn sự nghiệp ngân sách TW bổ sung) (*) |
6. Kinh phí thực hiện một số chính sách an sinh xã hội năm 2023 còn thiếu |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
TỔNG CỘNG: |
275.801 |
12.000 |
20.000 |
40.000 |
27.261 |
113.993 |
62.547 |
I |
Các đơn vị cấp tỉnh |
27.613 |
2.240 |
10.023 |
3.000 |
|
12.350 |
|
1 |
Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy |
50 |
|
|
|
|
50 |
|
2 |
Ban Dân vận Tỉnh ủy |
50 |
|
|
|
|
50 |
|
3 |
Ủy ban kiểm tra Tỉnh ủy |
50 |
|
|
|
|
50 |
|
4 |
Ban Tổ chức Tỉnh ủy |
50 |
|
|
|
|
50 |
|
5 |
Ban Nội chính Tỉnh ủy |
50 |
|
|
|
|
50 |
|
6 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
50 |
|
|
|
|
50 |
|
7 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
1.210 |
|
360 |
|
|
850 |
|
8 |
Trường Chính trị tỉnh |
1.569 |
400 |
869 |
|
|
300 |
|
9 |
Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh |
50 |
|
|
|
|
50 |
|
10 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
50 |
|
|
|
|
50 |
|
11 |
Sở Ngoại vụ |
331 |
|
331 |
|
|
|
|
12 |
Sở Giao thông Vận tải |
50 |
|
|
|
|
50 |
|
13 |
Sở Công thương |
114 |
|
64 |
|
|
50 |
|
14 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
50 |
|
|
|
|
50 |
|
15 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
50 |
|
|
|
|
50 |
|
16 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
185 |
|
135 |
|
|
50 |
|
17 |
Sở Tài chính |
738 |
|
688 |
|
|
50 |
|
18 |
Sở Thông tin và truyền thông |
308 |
|
258 |
|
|
50 |
|
19 |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
50 |
|
|
|
|
50 |
|
20 |
Sở Y tế |
50 |
|
|
|
|
50 |
|
21 |
Sở Xây dựng |
189 |
|
139 |
|
|
50 |
|
22 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
275 |
|
225 |
|
|
50 |
|
23 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
50 |
|
|
|
|
50 |
|
24 |
Sở Tư pháp |
713 |
|
363 |
|
|
350 |
|
25 |
Sở Nội vụ |
523 |
|
473 |
|
|
50 |
|
26 |
Sở Nông nghiệp & PTNT |
114 |
|
64 |
|
|
50 |
|
27 |
Ban Dân tộc tỉnh |
50 |
|
|
|
|
50 |
|
28 |
Thanh tra tỉnh |
217 |
|
217 |
|
|
|
|
29 |
Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN |
65 |
|
65 |
|
|
|
|
30 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh |
50 |
|
|
|
|
50 |
|
31 |
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh |
550 |
|
|
|
|
550 |
|
32 |
Bộ chỉ huy Bộ Đội biên phòng tỉnh |
136 |
|
136 |
|
|
|
|
33 |
Công an tỉnh |
50 |
|
|
|
|
50 |
|
34 |
Trung tâm Công nghệ Thông tin và Truyền thông (trực thuộc Sở Thông tin và Truyền thông) |
762 |
|
762 |
|
|
|
|
35 |
Trung tâm Bảo tồn di sản thành nhà Hồ |
3.000 |
|
|
3.000 |
|
|
|
36 |
Ban Tôn giáo |
249 |
|
249 |
|
|
|
|
37 |
Ban Thi đua khen thưởng tỉnh |
1.378 |
|
1.378 |
|
|
|
|
38 |
Chi cục Văn thư Lưu trữ |
368 |
|
368 |
|
|
|
|
39 |
Đoàn khối Cơ quan và Doanh nghiệp tỉnh |
120 |
|
120 |
|
|
|
|
40 |
Tỉnh đoàn thanh niên |
1.458 |
990 |
418 |
|
|
50 |
|
41 |
Hiệp hội Doanh nhân nữ tỉnh |
850 |
850 |
|
|
|
|
|
42 |
Hội liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
1.562 |
|
1.012 |
|
|
550 |
|
43 |
Hội Nông dân tỉnh |
636 |
|
286 |
|
|
350 |
|
44 |
Hội Cựu biến binh tỉnh |
50 |
|
|
|
|
50 |
|
45 |
Hội người cao tuổi |
224 |
|
224 |
|
|
|
|
46 |
Trung tâm Giáo dục quốc tế Trường Đại học Hồng Đức |
218 |
|
218 |
|
|
|
|
47 |
Chi cục Thủy Lợi |
250 |
|
250 |
|
|
|
|
48 |
Chi cục Phát triển nông thôn |
1.000 |
|
|
|
|
1.000 |
|
49 |
Văn phòng Điều phối Chương trình xây dựng NTM tỉnh |
6.000 |
|
|
|
|
6.000 |
|
50 |
Liên minh hợp tác xã tỉnh |
1.050 |
|
|
|
|
1.050 |
|
51 |
Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
106 |
|
106 |
|
|
|
|
52 |
Trường Cao đẳng nông nghiệp Thanh Hóa |
245 |
|
245 |
|
|
|
|
II |
Các đơn vị, tổ chức, cá nhân khác |
100 |
|
|
|
|
100 |
|
1 |
Ngân hàng Nhà nước Chi nhánh Thanh Hóa |
50 |
|
|
|
|
50 |
|
2 |
Ngân hàng Chính sách xã hội Chi nhánh Thanh Hóa |
50 |
|
|
|
|
50 |
|
III |
Các huyện, thị xã, thành phố |
223.437 |
|
3.904 |
37.000 |
27.261 |
92.725 |
62.547 |
1 |
Thành phố Thanh Hoá |
2.842 |
|
387 |
|
2.295 |
160 |
|
2 |
Thành phố Sầm Sơn |
1.118 |
|
95 |
|
868 |
155 |
|
3 |
Thị xã Bỉm Sơn |
851 |
|
124 |
|
318 |
145 |
264 |
4 |
Thị xã Nghi Sơn |
6.150 |
|
|
|
692 |
2.205 |
3.253 |
5 |
Huyện Hà Trung |
12.355 |
|
229 |
6.000 |
1.157 |
2.235 |
2.734 |
6 |
Huyện Nga Sơn |
2.123 |
|
164 |
|
1.694 |
265 |
|
7 |
Huyện Hậu Lộc |
10.734 |
|
177 |
3.000 |
1.076 |
2.255 |
4.226 |
8 |
Huyện Hoằng Hoá |
15.533 |
|
166 |
1.000 |
1.825 |
2.330 |
10.212 |
9 |
Huyện Quảng Xương |
9.897 |
|
70 |
3.000 |
1.393 |
2.275 |
3.159 |
10 |
Huyện Nông Cống |
2.153 |
|
168 |
|
1.695 |
290 |
|
11 |
Huyện Đông Sơn |
4.945 |
|
189 |
|
2.182 |
205 |
2.369 |
12 |
Huyện Triệu Sơn |
9.371 |
|
148 |
6.840 |
2.073 |
310 |
|
13 |
Huyện Thọ Xuân |
8.247 |
|
150 |
3.910 |
1.907 |
2.280 |
|
14 |
Huyện Yên Định |
2.392 |
|
185 |
1.000 |
947 |
260 |
|
15 |
Huyện Thiệu Hoá |
7.104 |
|
209 |
|
2.855 |
270 |
3.770 |
16 |
Huyện Vĩnh Lộc |
9.574 |
|
78 |
4.820 |
1.371 |
2.200 |
1.105 |
17 |
Huyện Thạch Thành |
8.798 |
|
78 |
700 |
762 |
6.765 |
493 |
18 |
Huyện Cẩm Thủy |
10.310 |
|
134 |
|
549 |
5.220 |
4.407 |
19 |
Huyện Ngọc Lặc |
8.334 |
|
160 |
|
300 |
5.250 |
2.624 |
20 |
Huyện Như Thanh |
5.656 |
|
64 |
|
387 |
5.205 |
|
21 |
Huyện Lang Chánh |
7.951 |
|
123 |
|
143 |
7.685 |
|
22 |
Huyện Bá Thước |
8.729 |
|
206 |
|
202 |
7.750 |
571 |
23 |
Huyện Quan Hoá |
11.932 |
|
118 |
4.730 |
38 |
5.710 |
1.336 |
24 |
Huyện Thường Xuân |
21.729 |
|
68 |
1.000 |
323 |
7.715 |
12.623 |
25 |
Huyện Như Xuân |
12.534 |
|
143 |
1.000 |
143 |
6.715 |
4.533 |
26 |
Huyện Mường Lát |
13.376 |
|
144 |
|
30 |
11.175 |
2.027 |
27 |
Huyện Quan Sơn |
8.699 |
|
127 |
|
36 |
5.695 |
2.841 |
III |
Kinh phí phân bổ sau |
24.651 |
9.760 |
6.073 |
|
|
8.818 |
|
(*) Ghi chú: Mức trợ hỗ trợ tối đa từ nguồn ngân sách trung ương thực hiện dự án, kế hoạch, phương án, mô hình đối với Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới:
+ Mục 6. Nội dung thành phần số 7: 2.000 triệu đồng/mô hình, dự án;
+ Mục 7. Nội dung thành phần số 8: 1.500 triệu đồng/mô hình, dự án.