HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
45/2016/NQ-HĐND
|
Lai Châu, ngày 28
tháng 7 năm 2016
|
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH NỘI DUNG, MỨC CHI BẢO ĐẢM HOẠT ĐỘNG
CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP TỈNH LAI CHÂU
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ HAI
Căn cứ Luật
Tổ chức Chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp
luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị
quyết số 1206/2016/NQ-UBTVQH13 ngày 13/5/2016 của Ủy ban thường vụ Quốc hội quy
định về chế độ, chính sách và các điều kiện bảo đảm hoạt động của đại biểu Hội
đồng nhân dân;
Xét Tờ
trình số 212/TTr-HĐND ngày 20/7/2016 của Thường trực HĐND tỉnh về quy định nội
dung, mức chi bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Lai Châu;
Báo cáo thẩm tra số 218/BC-HĐND ngày 21/7/2016 của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý
kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định
nội dung, mức chi bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Lai
Châu, cụ thể như sau:
1. Phạm vi
điều chỉnh
Quy định nội
dung, mức chi bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Lai Châu.
2. Đối tượng
áp dụng
Đại biểu Hội đồng
nhân dân và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động của HĐND
và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp.
3. Nguyên tắc
thực hiện
a) Kinh phí hoạt
động của HĐND cấp nào do ngân sách cấp đó bảo đảm.
b) Đại biểu
HĐND các cấp, cán bộ, công chức, viên chức, người lao động của các cơ quan Nhà
nước, cơ quan Đảng, Đoàn thể tham gia các hoạt động của HĐND được thanh toán tiền
công tác phí, các khoản chi khác theo quy định tại Nghị quyết này từ nguồn kinh
phí hoạt động của HĐND, do HĐND cấp triệu tập chi trả.
c) Các khoản
chi đặc thù khác chưa được quy định tại Nghị quyết này, Thường trực HĐND các cấp
căn cứ chế độ chính sách và tình hình thực tế quyết định.
4. Nội dung, mức chi (có biểu chi tiết kèm theo)
Điều 2. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số
66/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XIII Quy định một
số chế độ, định mức chi tiêu tài chính bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân
các cấp tỉnh Lai Châu.
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao
1. Thường trực
Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu
Hội đồng nhân dân, đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp, các cơ quan có liên quan
tổ chức thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực
Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.
Điều 4. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết này
đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu Khóa XIV Kỳ họp thứ hai thông qua ngày
28 tháng 7 năm 2016 và có hiệu lực từ ngày 10/8/2016.
BIỂU CHI TIẾT
QUY ĐỊNH NỘI DUNG, MỨC CHI BẢO ĐẢM HOẠT ĐỘNG
CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN CÁC CẤP TỈNH LAI CHÂU
(Kèm theo Nghị quyết số 45/2016/NQ-HĐND ngày
28/7/2016 của HĐND tỉnh)
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
HĐND tỉnh
|
HĐND cấp huyện
|
HĐND cấp xã
|
I
|
Kỳ họp, hội nghị, phiên họp
của Thường trực HĐND, các Ban của HĐND
|
1
|
Kỳ họp, hội nghị của
HĐND
|
1.1
|
Chi bồi dưỡng
|
-
|
Người chủ trì
|
đồng/người/buổi
|
200.000
|
150.000
|
100.000
|
-
|
Thư ký kỳ họp
|
đồng/người/buổi
|
150.000
|
100.000
|
70.000
|
-
|
Đại biểu HĐND, thành phần
tham dự theo giấy mời
|
đồng/người/buổi
|
100.000
|
70.000
|
50.000
|
-
|
Nhân viên phục vụ, Phóng viên
|
đồng/người/buổi
|
70.000
|
50.000
|
30.000
|
1.2
|
Chi hỗ trợ tiền ăn cho các đại
biểu, công chức trong thời gian diễn ra kỳ họp, hội nghị
|
đồng/người/ngày
|
200.000
|
150.000
|
100.000
|
1.3
|
Chi tiền ngủ cho đại biểu,
công chức ở xa: Mức chi áp dụng theo quy định hiện hành (các đại biểu
không có nhu cầu ngủ do văn phòng bố trí thì không được thanh toán bằng tiền).
|
1.4
|
Thảo luận của các tổ đại biểu
HĐND tại kỳ họp
|
-
|
Tổng hợp ý kiến thảo luận của
Tổ đại biểu
|
đồng/báo cáo
|
300.000
|
200.000
|
|
-
|
Báo cáo tổng hợp ý kiến thảo
luận của các tổ đại biểu HĐND tại kỳ họp
|
đồng/báo cáo
|
400.000
|
300.000
|
|
1.5
|
Soạn thảo các văn bản tại
kỳ họp HĐND, phiên họp của Thường trực HĐND
|
-
|
Dự thảo nghị quyết (không
phải văn bản QPPL)
|
đồng/nghị quyết
|
500.000
|
300.000
|
150.000
|
-
|
Thẩm định, chỉnh lý, hoàn thiện
Nghị quyết trước khi trình Chủ tịch HĐND ký chứng thực
|
đồng/nghị quyết
|
300.000
|
200.000
|
100.000
|
1.6
|
Viết bài tham luận hội nghị
trao đổi kinh nghiệm hoạt động của HĐND
|
-
|
Cấp khu vực
|
đồng/bài
|
1.000.000
|
-
|
Hai cấp tỉnh - huyện
|
đồng/bài
|
800.000
|
-
|
Hai cấp huyện - xã
|
đồng/bài
|
300.000
|
2
|
Phiên họp của Thường trực
HĐND, Ban của HĐND
|
-
|
Bồi dưỡng người chủ trì
|
đồng/người/buổi
|
150.000
|
100.000
|
50.000
|
-
|
Bồi dưỡng đại biểu HĐND,
thành phần mời dự họp theo giấy mời
|
đồng/người/buổi
|
100.000
|
70.000
|
35.000
|
-
|
Bồi dưỡng nhân viên phục vụ,
Phóng viên
|
đồng/người/buổi
|
70.000
|
50.000
|
20.000
|
3
|
Họp tổ đại biểu
|
đồng/cuộc
|
500.000
|
300.000
|
|
II
|
Hoạt động thẩm tra văn bản
trình kỳ họp
|
1
|
Bồi dưỡng người chủ trì
|
đồng/người/buổi
|
150.000
|
100.000
|
50.000
|
2
|
Bồi dưỡng đại biểu HĐND,
thành phần tham dự theo giấy mời
|
đồng/người/buổi
|
100.000
|
50.000
|
35.000
|
3
|
Soạn thảo báo cáo thẩm tra
trình kỳ họp HĐND
|
đồng/báo cáo
|
500.000
|
350.000
|
150.000
|
III
|
Hoạt động giám sát, khảo
sát
|
1
|
Soạn thảo Quyết định, kế hoạch,
đề cương giám sát.
|
đồng/cuộc
|
350.000
|
250.000
|
150.000
|
2
|
Soạn thảo Quyết định, kế hoạch,
đề cương khảo sát.
|
đồng/cuộc
|
300.000
|
200.000
|
100.000
|
3
|
Chi bồi dưỡng
|
-
|
Trưởng đoàn
|
đồng/người/buổi
|
100.000
|
70.000
|
35.000
|
-
|
Thành phần tham gia đoàn giám
sát, khảo sát theo quyết định
|
đồng/người/buổi
|
50.000
|
35.000
|
15.000
|
-
|
Nhân viên phục vụ, Phóng viên
|
đồng/người/buổi
|
35.000
|
25.000
|
|
4
|
Soạn thảo báo cáo kết quả
giám sát
|
đồng/báo cáo
|
550.000
|
400.000
|
200.000
|
5
|
Soạn thảo báo cáo kết quả khảo
sát
|
đồng/báo cáo
|
500.000
|
350.000
|
150.000
|
IV
|
Hoạt động tiếp xúc cử tri (Tiền
hỗ trợ các điểm tiếp xúc cử tri cấp nào thực hiện ở cấp đó; trường hợp có sự
phối hợp nhiều cấp tại một điểm thì hỗ trợ mức của HĐND cấp cao nhất)
|
1
|
Xây dựng kế hoạch, đề cương
tiếp xúc cử tri
|
đồng/cuộc
|
350.000
|
250.000
|
150.000
|
2
|
Điểm tiếp xúc cử tri
|
đồng/điểm
|
2.000.000
|
1.500.000
|
1.000.000
|
3
|
Chi bồi dưỡng
|
-
|
Đại biểu HĐND
|
đồng/người/buổi
|
100.000
|
70.000
|
50.000
|
-
|
Công chức, nhân viên trực tiếp,
phục vụ, phóng viên
|
đồng/người/buổi
|
50.000
|
35.000
|
20.000
|
4
|
Báo cáo kết quả tiếp
xúc cử tri
|
-
|
Báo cáo của tổ đại biểu
|
đồng/báo cáo
|
200.000
|
150.000
|
100.000
|
-
|
Báo cáo tổng hợp kết quả tiếp
xúc cử tri
|
đồng/báo cáo
|
300.000
|
200.000
|
150.000
|
V
|
Mời chuyên gia tư vấn để
phục vụ hoạt động của Thường trực HĐND, các Ban của HĐND
|
|
Chi hỗ trợ chuyên gia tư vấn
|
đồng/văn bản
|
300.000
|
250.000
|
|
VI
|
May lễ phục
|
1
|
Đại biểu HĐND
|
đồng/người/nhiệm kỳ
|
4.000.000
|
3.000.000
|
2.000.000
|
2
|
Công chức, viên chức phục vụ
trực tiếp
|
đồng/người/nhiệm kỳ
|
3.000.000
|
2.000.000
|
1.000.000
|
VII
|
Chi mua báo người Đại biểu
nhân dân
|
|
Hàng tháng
|
số báo/tháng
|
Mỗi đại biểu được cấp 01 số báo
|
Mỗi đại biểu được cấp 01 số báo
|
Mỗi xã, phường, thị trấn được cấp 03 số báo
|
VIII
|
Thăm hỏi đại biểu và thân
nhân của đại biểu HĐND
|
1
|
Đại biểu HĐND
|
-
|
Ốm phải điều trị nội trú tại
bệnh viện
|
đồng/lần
|
800.000
|
500.000
|
200.000
|
-
|
Mắc bệnh hiểm nghèo, thiên
tai hỏa hoạn
|
đồng/lần
|
1.000.000
|
800.000
|
400.000
|
-
|
Từ trần
|
đồng/người
|
2.000.000
|
1.500.000
|
700.000
|
2
|
Thân nhân của đại biểu
HĐND từ trần
|
-
|
Bố, mẹ đẻ; bố, mẹ vợ (chồng);
vợ (chồng), con (gồm cả đồ lễ)
|
đồng/người
|
1.000.000
|
500.000
|
300.000
|