Nghị quyết 38/NQ-HĐND năm 2024 thông qua Danh mục dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Bến Tre trong năm 2025
Số hiệu | 38/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 06/12/2024 |
Ngày có hiệu lực | 06/12/2024 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bến Tre |
Người ký | Hồ Thị Hoàng Yến |
Lĩnh vực | Bất động sản |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 38/NQ-HĐND |
Bến Tre, ngày 06 tháng 12 năm 2024 |
NGHỊ QUYẾT
THÔNG QUA DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE TRONG NĂM 2025
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 16
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 7320/TTr-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc trình thông qua Danh mục các dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Bến Tre trong năm 2025; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Danh mục các dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Bến Tre trong năm 2025 gồm 78 dự án với diện tích cần thu hồi là 2.326,55 ha. Trong đó, số dự án đăng ký mới là 08 dự án với diện tích cần thu hồi là 7,15 ha; số dự án chuyển tiếp là 70 dự án với diện tích cần thu hồi là 2.319,40 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo Nghị quyết này)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết đúng theo quy định của pháp luật.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre khóa X, kỳ họp thứ 16 thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2024 và có hiệu lực kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN
PHẢI THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bến Tre)
STT |
Tên công trình, dự án |
Tổng diện tích dự án (ha) |
Diện tích cần thu hồi đất (ha) |
Địa điểm thực hiện công trình, dự án (cấp xã) |
Chủ đầu tư |
Chủ trương đầu tư |
Nguồn vốn đầu tư |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
|
TỔNG CỘNG |
2.400,50 |
2.326,55 |
|
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp |
2.391,48 |
2.319,40 |
|
|
|
|
|
|
Dự án mới năm 2025 |
9,02 |
7,15 |
|
|
|
|
|
I |
THÀNH PHỐ BẾN TRE |
1.900,34 |
1.900,11 |
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp |
1.900,02 |
1.899,79 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án đầu tư xây dựng Khu đô thị mới Tây Bắc, thành phố Bến Tre |
487,38 |
487,38 |
Xã Sơn Đông, xã Bình Phú, Phường 6, phường Phú Tân, phường Phú Khương |
Lựa chọn Nhà đầu tư |
Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre |
Chủ đầu tư |
Chuyển tiếp từ năm 2019, tại Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 có điều chỉnh tăng 357,78 ha, tại Nghị quyết số 71/NQ- HĐND ngày 08/12/2021 điều chỉnh tên dự án, giảm diện tích 3,81 ha đang thực hiện giải trình, bổ sung, hoàn chỉnh CTĐT theo công văn số 2947/BKHĐT-GSTĐĐT ngày 18/4/2023 của Bộ KHĐT |
2 |
Dự án đầu tư phát triển Khu đô thị mới Đông Bắc, phường Phú Khương, thành phố Bến Tre |
28,20 |
28,20 |
Phường Phú Khương |
Công ty TNHH đầu tư & Phát triển đô thị Phúc An Phát |
Quyết định số 910/QĐ-UBND ngày 23/4/2021 của UBND tỉnh Bến Tre; Quyết định số 3414/QĐ-UBND ngày 25/12/2020 của UBND tỉnh Bến Tre |
Chủ đầu tư |
Chuyển tiếp từ năm 2020, tại Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 8/12/2021 cập nhật chủ trương đầu tư |
3 |
Dự án đầu tư phát triển Khu đô thị mới Mỹ An, thành phố Bến Tre |
48,80 |
48,80 |
Xã Mỹ Thạnh An |
Công ty cổ phần đầu tư và phát triển Mỹ An |
Quyết định số 1572/QĐ-UBND ngày 29/3/2021 của UBND tỉnh Bến Tre |
Chủ đầu tư |
Chuyển tiếp từ năm 2020, tại Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 8/12/2021 cập nhật chủ trương đầu tư |
4 |
Dự án đầu tư phát triển Khu đô thị mới Mỹ Hóa, thành phố Bến Tre |
48,70 |
48,70 |
Xã Mỹ Thạnh An |
Công ty cổ phần đầu tư và phát triển Mỹ Hóa |
Quyết định số 1573/QĐ-UBND ngày 29/3/2021 của UBND tỉnh Bến Tre |
Chủ đầu tư |
Chuyển tiếp từ năm 2020, tại Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 8/12/2021 cập nhật chủ trương đầu tư |
5 |
Dự án đầu tư phát triển Khu đô thị mới Mỹ Thạnh An, thành phố Bến Tre |
81,50 |
81,50 |
Xã Mỹ Thạnh An |
Lựa chọn Nhà đầu tư |
Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 31/10/2020 của HĐND tỉnh |
Chủ đầu tư |
Chuyển tiếp từ năm 2021 |
6 |
Dự án đầu tư phát triển Khu đô thị mới Đồng Khởi, thành phố Bến Tre |
49,32 |
49,32 |
Xã Sơn Đông, phường Phú Tân |
Lựa chọn Nhà đầu tư |
Công văn số 5108/UBND-TCĐT ngày 02/10/2020 của UBND tỉnh; Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chủ đầu tư |
Chuyển tiếp từ năm 2021 |
7 |
Nhà quản lý tại cống Song Mã |
0,05 |
0,05 |
Xã Bình Phú |
Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Quyết định số 824/QĐ-BNN-XD ngày 12 tháng 9 năm 2017 của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Ngân sách trung ương và ngân sách tỉnh |
Chuyển tiếp từ năm 2022 |
8 |
Dự án đầu tư xây dựng Khu đô thị mới phía Nam, thành phố Bến Tre |
87,95 |
87,95 |
Xã Mỹ Thạnh An |
Lựa chọn Nhà đầu tư |
Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre |
Chủ đầu tư |
Chuyển tiếp từ năm 2022 |
9 |
Dự án đầu tư xây dựng Khu đô thị mới An Thuận 2, thành phố Bến Tre |
22,19 |
22,19 |
Xã Mỹ Thạnh An |
Lựa chọn Nhà đầu tư |
Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre |
Chủ đầu tư |
Chuyển tiếp từ năm 2022 |
10 |
Đường giao thông |
0,01 |
0,01 |
Phường 6 |
UBND thành phố Bến Tre |
Công văn số 4887/UBND-NC ngày 11/8/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc cho ý kiến đối với đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Bến Tre về vụ việc của bà Nguyễn Thị Thu Hương |
Ngân sách thành phố Bến Tre |
Chuyển tiếp từ năm 2022, cập nhật lại chủ trương đầu tư |
11 |
Đường giao thông |
0,01 |
0,01 |
Phường 7 |
UBND thành phố Bến Tre |
Công văn số 6451/UBND-KT ngày 02/12/2020 về việc điều chỉnh quy hoạch |
Ngân sách thành phố Bến Tre |
Chuyển tiếp từ năm 2022 |
12 |
Cống hãng nước mắm |
0,10 |
0,10 |
Phường 7, xã Bình Phú |
UBND thành phố Bến Tre |
Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 19/11/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre |
Ngân sách thành phố Bến Tre |
Chuyển tiếp từ năm 2023 |
13 |
Dự án đầu tư xây dựng Khu đô thị mới An Thuận 3, thành phố Bến Tre |
51,73 |
51,73 |
Xã Phú Nhuận, xã Mỹ Thạnh An |
Lựa chọn Nhà đầu tư |
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 13/07/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre |
Chủ đầu tư |
Chuyển tiếp từ năm 2023 |
14 |
Dự án đầu tư xây dựng Khu đô thị mới Nhơn Thạnh, thành phố Bến Tre |
284,50 |
284,50 |
Xã Nhơn Thạnh, xã Mỹ Thạnh An |
Lựa chọn Nhà đầu tư |
Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 13/07/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre |
Chủ đầu tư |
Chuyển tiếp từ năm 2023 |
15 |
Dự án đầu tư xây dựng Khu đô thị mới phía Tây thành phố Bến Tre |
222,9 |
222,9 |
Phường 6, Phường 7, xã Bình Phú |
Lựa chọn Nhà đầu tư |
Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 07/10/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre |
Chủ đầu tư |
Chuyển tiếp từ năm 2023 |
16 |
Dự án đầu tư xây dựng Khu đô thị mới ven sông Hàm Luông thành phố Bến Tre |
181,90 |
181,90 |
Phường 7, xã Bình Phú |
Lựa chọn Nhà đầu tư |
Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 07/10/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre |
Chủ đầu tư |
Chuyển tiếp từ năm 2023 |
17 |
Dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới Phú Nhuận 2, thành phố Bến Tre |
216,89 |
216,89 |
Xã Mỹ Thạnh An, xã Phú Nhuận |
Lựa chọn Nhà đầu tư |
Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 07/10/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre |
Chủ đầu tư |
Chuyển tiếp từ năm 2023 |
18 |
Dự án đầu tư phát triển Khu đô thị mới - đô thị sinh thái thành phố Bến Tre |
87,40 |
87,40 |
Xã Phú Hưng, phường 8, phường Phú Khương |
Lựa chọn Nhà đầu tư |
Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 28/8/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre |
Chủ đầu tư |
Chuyển tiếp từ năm 2020 |
19 |
Trường Mẫu giáo Nhơn Thạnh: xây dựng các lớp nhóm trẻ (chuyển thành trường Mầm non Nhơn Thạnh) |
0,50 |
0,27 |
Xã Nhơn Thạnh |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực thành phố Bến Tre |
Quyết định số 705/QĐ-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2022 của UBND thành phố Bến Tre; Quyết định số 2513/QĐ-UBND ngày , 08/7/2024 của UBND thành phố Bến Tre (điều chỉnh chủ trương đầu tư) |
Vốn đầu tư công thành phố Bến Tre giai đoạn 2021 -2025 và chuyển sang giai đoạn 2026 - 2030 tiếp tục thực hiện |
Chuyển tiếp năm 2024, Điều chỉnh: tên dự án, tổng diện tích, diện tích thu hồi. Bổ sung CTĐT: Quyết định số 2513/QĐ-UBND ngày 08/7/2024 |
Dự án mới năm 2025 |
0,32 |
0,32 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng đường cặp kênh Chín Tế (đoạn từ QL.60 đến điểm cuối kênh Chín Tế ra đường Nguyễn Thị Định) |
0,32 |
0,32 |
Phường Phú Tân, xã Sơn Đông |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực thành phố Bến Tre |
Quyết định số 2460/QĐ-UBND ngày 01/7/2024 của UBND thành phố Bến Tre |
Ngân sách thành phố giai đoạn 2021-2025 |
|
II |
HUYỆN CHÂU THÀNH |
3,24 |
3,24 |
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp |
3,24 |
3,24 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ mở rộng Nhà máy xử lý rác thải Bến Tre |
3,24 |
3,24 |
Xã Hữu Định |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Quyết định số 623/QĐ-UBND ngày 01/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre |
Ngân sách tỉnh giai đoạn 2021- 2025 chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2030 |
Chuyển tiếp năm 2023; Điều chỉnh tên dự án, cập nhật chủ trương đầu tư |
III |
HUYỆN GIỒNG TRÔM |
55,20 |
55,20 |
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp |
55,20 |
55,20 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cụm công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp Phong Nam (Lô E, F, G, C) |
14,50 |
14,50 |
Xã Phong Nam |
UBND huyện Giồng Trôm |
Quyết định số 2983/QĐ-UBND ngày 26/12/2011 của UBND tỉnh Bến Tre |
Chủ đầu tư |
Chuyển tiếp từ năm 2021 |
2 |
Mở rộng Cụm công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp Phong Nam |
40,70 |
40,70 |
Xã Phong Nam |
UBND huyện Giồng Trôm |
Quyết định số 2178/QĐ-UBND ngày 16/9/2016 của UBND tỉnh Bến Tre; Quyết định 2099/QĐ-UBND ngày 23/7/2018 của UBND huyện Giồng Trôm |
Nguồn vốn ngân sách tỉnh, vốn hỗ trợ từ chương trình khuyến công, vốn cân đối hàng năm của huyện, vốn của chủ đầu tư, vốn doanh nghiệp |
Chuyển tiếp năm 2023 |
IV |
HUYỆN MỎ CÀY BẮC |
25,21 |
23,81 |
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp |
23,04 |
23,04 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng đường N5 nối dài (đoạn từ cuối Quảng trường huyện đến cuối rào Viện kiểm sát nhân dân huyện) |
0,10 |
0,10 |
Thị Trấn Phước Mỹ Trung |
UBND huyện |
QĐ 2798/QĐ-UBND ngày 27/7/2023 của UBND huyện Mỏ Cày Bắc |
Ngân sách huyện |
Chuyển tiếp năm 2024 |
2 |
Dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới Phước Mỹ Trung, huyện Mỏ Cày Bắc |
22,94 |
22,94 |
Thị trấn Phước Mỹ Trung |
Lựa chọn Nhà đầu tư |
Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh |
Chủ đầu tư |
Chuyển tiếp năm 2023 |
Dự án mới năm 2025 |
2,17 |
0,77 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Di tích căn cứ Khu ủy Sài Gòn - Gia Định (Y4) |
2,17 |
0,77 |
Xã Tân Phú Tây |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Công văn số 1977/UBND-KGVX ngày 02/4/2024 của UBND tỉnh Bến Tre |
Xã hội hóa |
Dự án hợp tác song phương và đang thỏa thuận với TP.Hồ Chí Minh, theo Bản thỏa thuận hợp tác phát triển kinh tế - xã hội giữa TP. Hồ Chí Minh và các tỉnh, thành vùng Đồng bằng sông Cửu Long đến năm 2025. |
V |
HUYỆN MỎ CÀY NAM |
28,06 |
26,42 |
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp |
25,35 |
23,71 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Tuyến đường dây 220kV đấu nối ngăn lộ, xuất tuyến nhà máy điện gió Hải Phong - Các cụm nhà máy điện gió Hải Phong I-V về trạm 220kV Mỏ Cày |
3,00 |
1,36 |
Xã Minh Đức, Tân Trung, Bình Khánh, Phước Hiệp, Định Thủy, Tân Hội, Thị Trấn Mỏ Cày. |
Công ty Cổ phần Tân Hoàn cầu Thạnh Phú |
Các Quyết định chủ trương đầu tư số: 2787/QĐ-UBND, 2788/QĐ-UBND, 2789/QĐ-UBND, 2790/QĐ-UBND, 2791/QĐ-UBND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Bến Tre; các Quyết định chủ trương đầu tư số 3030/QĐ- UBND ngày 17/11/2020 và Quyết định số 169/QĐ-UBND, số 170/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của UBND tỉnh Bến Tre |
Nguồn vốn của nhà đầu tư |
Chuyển tiếp năm 2020. Điều chỉnh tổng diện tích dự án. |
2 |
Dự án tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử chùa Tuyên Linh |
0,25 |
0,25 |
Xã Minh Đức |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Công văn số 2294/UBND-KGVX ngày 29/4/2021 của UBND tỉnh |
Ngân sách nhà nước |
Chuyển tiếp năm 2023, Điều chỉnh tổng diện tích và diện tích thu hồi đất |
3 |
Trường Mẫu giáo Thành Thới B, huyện Mỏ Cày Nam |
0,42 |
0,42 |
Xã Thành Thới B |
UBND huyện Mỏ Cày Nam |
Quyết định số 2453/QĐ-UBND ngày 24 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre |
Ngân sách tỉnh thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 và chuyển tiếp sang giai đoạn 2026-2030 |
Chuyển tiếp năm 2024 |
4 |
Trường Mẫu giáo Thành Thói A, huyện Mỏ Cày Nam |
0,52 |
0,52 |
Xã Thành Thới A |
UBND huyện Mỏ Cày Nam |
Quyết định số 2453/QĐ-UBND ngày 24 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre |
Ngân sách tỉnh thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 và chuyển tiếp sang giai đoạn 2026-2030 |
Chuyển tiếp năm 2024 |
5 |
Trường Mẫu giáo Đa Phước Hội |
0,12 |
0,12 |
Xã Đa Phước Hội |
UBND huyện Mỏ Cày Nam |
Quyết định số 2453/QĐ-UBND ngày 24 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre |
Ngân sách tỉnh thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 và chuyển tiếp sang giai đoạn 2026-2030 |
Chuyển tiếp năm 2024 |
6 |
Dự án đầu tư xây dựng Khu đô thị mới Khu phố 4, thị trấn Mỏ Cày |
21,04 |
21,04 |
Thị trấn Mỏ Cày, xã Đa Phước Hội |
Lựa chọn Nhà đầu tư |
Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh về việc thông qua chủ trương đầu tư |
Nhà đầu tư |
Chuyển tiếp năm 2021, tại Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh điều chỉnh tổng diện tích, diện tích thu hồi |
|
Dự án mới năm 2025 |
2,71 |
2,71 |
|
|
|
|
|
1 |
Đường ĐH.DK.43 (đoạn từ QL.57 đến QL.60 mới) |
2,71 |
2,71 |
Xã Đa Phước Hội và An Thạnh |
Ủy ban nhân dân huyện Mỏ Cày Nam |
Quyết định số 2453/QĐ-UBND ngày 24 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre |
Ngân sách tỉnh thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 và chuyển tiếp sang giai đoạn 2026-2030 |
|
VI |
HUYỆN BA TRI |
74,54 |
74,46 |
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp |
74,42 |
74,34 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án đầu tư xây dựng Khu đô thị mới Ba Tri, huyện Ba Tri |
21,02 |
21,02 |
Xã An Bình Tây, thị trấn Ba Tri |
Lựa chọn nhà đầu tư |
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh |
Chủ đầu tư |
Chuyển tiếp năm 2020, tại Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 điều chỉnh bổ sung diện tích |
2 |
Đường đi nông thôn sau chợ Tân An |
0,10 |
0,02 |
Xã Tân Thủy |
UBND xã Tân Thủy |
Quyết định số 48/QĐ-UBND ngày 29/01/2024 của Ủy ban nhân dân huyện Ba Tri |
Xã hội hóa |
Chuyển tiếp năm 2020 |
3 |
Nhà máy điện gió Bảo Thạnh |
13,80 |
13,80 |
Các xã: Bảo Thạnh, Phước Ngãi, Phú Lễ, An Bình Tây, thị trấn Ba Tri |
Công ty TNHH Điện gió Việt Năng Bến Tre |
Quyết định số 3256/QĐ-UBND ngày 15/12/2020, Quyết định số 941/QĐ-UBND ngày 27/4/2021, Quyết định số 646/QĐ-UBND ngày 30/3/2022 của UBND tỉnh |
Chủ đầu tư |
Chuyển tiếp năm 2021, tại Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 đổi tên chủ đầu tư |
4 |
Dự án đầu tư xây dựng Khu đô thị mới An Thủy 2 |
34,68 |
34,68 |
Thị trấn Tiệm Tôm |
Lựa chọn nhà đầu tư |
Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 07/10/2022 của HĐND tỉnh |
Nhà đầu tư |
Chuyển tiếp năm 2023 |
5 |
Đầu tư, mở rộng Bãi rác An Hiệp, huyện Ba Tri (giai đoạn 2) |
4,82 |
4,82 |
Xã An Hiệp |
UBND huyện Ba Tri |
Quyết định số 1857/QĐ-UBND ngày 09/8/2024 của UBND tỉnh Bến Tre |
Ngân sách Nhà nước |
Chuyển tiếp năm 2024 |
Dự án mới năm 2025 |
0,12 |
0,12 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đền thờ Lang Lại Nhị Đại tướng quân |
0,12 |
0,12 |
Xã An Hiệp |
UBND huyện Ba Tri |
Quyết định số 2449/QĐ-UBND ngày 30/8/2024 của UBND huyện Ba Tri |
Ngân sách huyện |
|
VII |
HUYỆN BÌNH ĐẠI |
144,27 |
134,88 |
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp |
142,67 |
133,69 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án Nhà máy điện gió tại ô số 19 |
17,50 |
17,50 |
Xã Thừa Đức, xã Thới Thuận |
Công ty TNHH Điện gió Đức Thuận Bến Tre |
Quyết định số 2398/QĐ-UBND ngày 25/9/2021 và QĐ số 1835/UBND- TCĐT ngày 06/4/2021 của UBND tỉnh; QĐ số 569/QĐ-UBND ngày 22/3/2023 của UBND tỉnh |
Công ty TNHH Điện gió Đức Thuận Bến Tre |
Chuyển tiếp năm 2021, tại Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 cập nhật chủ trương đầu tư và nhà đầu tư |
2 |
Nhà máy điện gió Sunpro |
10,40 |
6,50 |
Xã Thới Thuận, Thạnh Phước, Đại Hòa Lộc, Thạnh Trị, Bình Thới |
Công ty TNHH Điện gió Sunpro - Bến Tre số 8 |
Quyết định số 1981/QĐ-UBND ngày 21/9/2018; Quyết định số 1212/QĐ-UBND ngày 02/6/2021 và Quyết định số 3128/QĐ-UBND ngày 31/12/2023 của UBND tỉnh Bến Tre |
Chủ đầu tư |
Chuyển tiếp năm 2019, tại Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 29/6/2021 điều chỉnh tên dự án, cập nhật chủ trương đầu tư; tại Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 điều chỉnh tên dự án và cập nhật địa điểm thực hiện; Điều chỉnh tổng diện tích thực hiện dự án |
3 |
Dự án nhà máy điện gió tại ô số 20 tỉnh Bến Tre |
17,50 |
17,50 |
Xã Thạnh Phước, xã Thới Thuận |
Công ty TNHH Điện gió Phước Thuận Bến Tre |
Quyết định số 2399/QĐ-UBND ngày 25/9/2021; Quyết định số 1836/UBND-TCĐT ngày 06/4/2021 và Quyết định số 570/QĐ-UBND ngày 23/3/2023 của UBND tỉnh |
Chủ đầu tư |
Chuyển tiếp năm 2021, tại Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 cập nhật chủ trương đầu tư và nhà đầu tư; Nghị quyết số 26/NQ-NĐND ngày 07/12/2023 cập nhật diện tích |
4 |
Trạm biến áp 220kV Bình Đại |
5,00 |
5,00 |
Xã Thạnh Phước |
Công ty TNHH Điện gió Đức Thuận Bến Tre |
Quyết định số 2398/QĐ-UBND ngày 25/9/2021; Quyết định số 1835/QĐ-UBND ngày 06/4/2021; Quyết định số 569/QĐ-UBND ngày 22/3/2023 của UBND tỉnh |
Chủ đầu tư |
Chuyển tiếp năm 2021, tại Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 cập nhật chủ trương đầu tư và nhà đầu tư |
5 |
Móng trụ đường dây 110kV thuộc nhà máy điện gió Bình Đại |
0,15 |
0,15 |
Xã Thừa Đức, Thạnh Phước, Đại Hòa Lộc |
Công ty cổ phần điện gió Mê Kông |
Quyết định số 1766/QĐ-UBND ngày 27/7/2020 và Quyết định số 1935/QĐ- UBND ngày 16/8/2021 của UBND tỉnh |
Chủ đầu tư |
Chuyển tiếp từ năm 2022 |
6 |
Nhà máy điện gió Bình Đại số 3: - Hạng mục: Bến neo đậu phương tiện thủy sản phục vụ vận hành; trạm chuyển đổi cáp ngầm |
5,50 |
1,40 |
Xã Thừa Đức |
Công ty cổ phần điện gió Mê Kông |
Quyết định số 2090/QĐ-UBND ngày 27/8/2020 và Quyết định số 2986/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh |
Chủ đầu tư |
Chuyển tiếp từ năm 2022 |
7 |
Nhà máy điện gió V.P.L Bến Tre (Giai đoạn 2) - Đường dây 22kV (bao gồm đường dây 22kV trên không và cáp ngầm 22kV) |
9,95 |
9,95 |
Xã Thừa Đức Xã Thới Thuận |
Công ty cổ phần năng lượng V.P.L |
Quyết định số 1826/QĐ-UBND ngày 31/7/2020 của UBND tỉnh |
Chủ đầu tư |
Chuyển tiếp từ năm 2021 |
8 |
Nhà máy điện gió V.P.L Bến Tre (Giai đoạn 1) - Bến thủy nội địa thuộc hạng mục Nhà quản lý vận hành |
0,03 |
0,03 |
Xã Thới Thuận |
Công ty cổ phần năng lượng V.P.L |
Quyết định số 2714/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 của UBND tỉnh |
Chủ đầu tư |
Chuyển tiếp từ năm 2022 |
9 |
Dự án đầu tư xây dựng Khu đô thị mới Đông Bình Đại, thị trấn Bình Đại |
21,50 |
21,50 |
TT. Bình Đại, Xã Bình Thắng |
Lựa chọn nhà đầu tư |
Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 07/10/2022 của HĐND tỉnh |
Chủ đầu tư |
Chuyển tiếp từ năm 2023 |
10 |
Dự án đầu tư xây dựng Khu đô thị mới thị trấn Bình Đại, huyện Bình Đại |
28,21 |
28,21 |
Thị trấn Bình Đại, xã Bình Thới |
Lựa chọn nhà đầu tư |
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 07/10/2022 của HĐND tỉnh |
Chủ đầu tư |
Chuyển tiếp từ năm 2023 |
11 |
Đường dây 110kV Phú Thuận - 110kV Bình Đại |
1,50 |
1,10 |
Xã Phú Thuận, Vang Quới Đông, Vang Quới Tây, Phú Vang, Lộc Thuận, Định Trung, Bình Thới |
Tổng công ty Điện lực miền Nam |
Quyết định số 82/QĐ-BCT ngày 12/01/2017 của Bộ Công Thương và Quyết định số 538/QĐ-EVN SPC ngày 12/2/2019 của Tổng công ty Điện lực miền Nam |
Nguồn vốn vay cơ quan phát triển Pháp (AFD) |
Chuyển tiếp từ năm 2021 |
12 |
Trạm biến áp 110kV Phú Thuận |
0,60 |
0,02 |
Xã Phú Thuận |
Tổng công ty Điện lực miền Nam |
Quyết định số 82/QĐ-BCT ngày 12/01/2017 của Bộ Công Thương và Quyết định số 307/QĐ-EVN SPC ngày 22/1/2019 của Tổng công ty Điện lực miền Nam |
Nguồn vốn vay cơ quan phát triển Pháp (AFD) |
Chuyển tiếp từ năm 2021 |
13 |
Dự án đầu tư phát triển Khu đô thị mới Bình An, thị trấn Bình Đại, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre |
24,83 |
24,83 |
Thị trấn Bình Đại |
Lựa chọn nhà đầu tư |
Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 28 tháng 8 năm 2019 của HĐND tỉnh |
Chủ đầu tư |
Chuyển tiếp từ năm 2020 |
Dự án mới năm 2025 |
1,61 |
1,19 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cải tạo nâng cấp Đền thờ đồng chí Huỳnh Tấn Phát thành khu lưu niệm |
1,40 |
0,98 |
Xã Châu Hưng |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 31/10/2017; Công văn số 1977/UBND-KGVX ngày 02/4/2024 của UBND tỉnh Bến Tre |
Xã hội hóa |
Dự án hợp tác song phương và đang thỏa thuận với TP.Hồ Chí Minh, theo Bản thỏa thuận hợp tác phát triển kinh tế - xã hội giữa TP. Hồ Chí Minh và các tỉnh, thành vùng Đồng bằng sông Cửu Long đến năm 2025. |
2 |
Chợ Bình Thới |
0,21 |
0,21 |
Xã Bình Thói |
Lựa chọn Nhà đầu tư |
Công văn số 1764/UBND-TCĐT ngày 28/3/2023 của UBND tỉnh Bến Tre về việc chủ trương đấu giá quyền sử dụng đất để xây dựng chợ xã Bình Thới; Quyết định số 507/QĐ-UBND ngày 22/3/2024 của UBND tỉnh Bến Tre về việc điều chỉnh Phương án đấu giá quyền sử dụng đất thửa đất số 211, tờ bản đồ số 12 xã Bình Thới, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre để thực hiện đầu tư chợ xã Bình Thới |
Nhà đầu tư |
|
VIII |
HUYỆN THẠNH PHÚ |
153,43 |
95,24 |
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp |
153,10 |
94,97 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án điện gió Nexif Energy Bến Tre (gồm cả 03 giai đoạn); tuyến đường dây đấu nối 35kV/110kV; cáp ngầm 35kV; trạm biến áp 110kV; bến thủy nội địa và đường vào bến thủy, nhà điều hành và các hạng mục khác |
15,00 |
1,61 |
Xã Thạnh Hải |
Công ty TNHH MTV Nexif Energy Bến Tre |
Quyết định chủ trương đầu tư số 3294/QĐ-UBND ngày 17/12/2020; Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư số 1065/QĐ-UBND ngày 13/5/2021; Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư số 1804/QĐ-UBND ngày 29/7/2021; Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư số 1613/QĐ-UBND ngày 26/7/2022 và Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư số 1090/QĐ-UBND ngày 24/5/2023 của UBND tỉnh Bến Tre |
Nhà đầu tư |
Chuyển tiếp năm 2017, tại Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 26/9/2021 điều chỉnh tên hạng mục; Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 cập nhật chủ trương đầu tư, gộp dự án giai đoạn 1, 2, 3 theo chủ trương đầu tư 3 giai đoạn dùng chung hạ tầng; Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 07/12/2023, cập nhật chủ trương đầu tư |
2 |
Nhà máy điện gió Thiên Phú và Thiên Phú 2 (vị trí số 6 và vị trí số 3) và trạm cắt 110kV, đường dây đấu nối 35kV, đường dây 110kV; đường dây 220kV, 02 ngăn xuất tuyến tại trạm 110kV Bình Thạnh, trạm biến áp, nhà điều hành; đường giao thông |
33,00 |
33,00 |
Xã Bình Thạnh, An Thuận, An Qui, An Điền và Thạnh Hải |
Công ty Cổ phần đầu tư năng lượng Thiên Phú |
Quyết định chủ trương đầu tư số 2218/QĐ-UBND và Quyết định chủ trương đầu tư số 2219/QĐ-UBND, ngày 11/9/2020 của UBND tỉnh Bến Tre; Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư số 2719/QĐ-UBND ngày 25/11/2022 và Quyết định chủ trương đầu tư số 2720/QĐ-UBND ngày 25/11/2022 của UBND tỉnh Bến Tre |
Nhà đầu tư |
Chuyển tiếp từ năm 2018, tại Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 điều chỉnh tên dự án |
3 |
Nhà máy điện gió Thạnh Phú |
42,00 |
41,43 |
Xã An Nhơn, An Qui, An Điền, An Thuận và Bình Thạnh |
Công ty TNHH MTV năng lượng Thạnh Phú Bến Tre |
Văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư số 417/UBND-TCĐT ngay 25/01/2021; Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư số 1500/QĐ-UBND ngày 11/7/2022 và Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư số 3023/QĐ-UBND ngày 25/12/2023 của UBND tỉnh Bến Tre |
Nhà đầu tư |
Chuyển tiếp năm 2020, tại Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 bổ sung địa điểm thực hiện, Cập nhật diện tích thu hồi đất Tại Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 điều chỉnh địa điểm thực hiện dự án; bổ sung Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư |
4 |
Trạm biến áp, nhà điều hành, tuyến đường dây 220kV đấu nối Nhà máy điện gió Hải Phong - Các Cụm nhà máy điện gió Hải Phong I-II về trạm 220 kV Mỏ Cày |
6,00 |
6,00 |
Xã Thạnh Hải, An Điền, An Qui, Mỹ An, Quới Điền, Đại Điền, Phú Khánh |
Công ty Cổ phần Tân Hoàn Cầu Thạnh Phú |
Quyết định chủ trương đầu tư số 3030/QĐ-UBND và Quyết định chủ trương đầu tư số 3031/QĐ-UBND, ngày 17/11/2020 của UBND tỉnh Bến Tre; Quyết định số 169/QĐ-UBND, số 170/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của UBND tỉnh Bến Tre; Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư số 196/QĐ-UBND, số 197/QĐ-UBND ngày 08/02/2023 của UBND tỉnh Bến Tre |
Nhà đầu tư |
Chuyển tiếp năm 2020, tại Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 cập nhật chủ trương đầu tư; Điều chỉnh vị trí thực hiện dự án và cập nhật chủ trương đầu tư, tên chủ đầu tư |
5 |
Trung tâm điều hành nhà máy điện gió Hải Phong, trạm biến áp và các công trình phụ trợ |
8,50 |
8,50 |
Xã Thạnh Hải, An Điền, An Qui, Mỹ An, Quới Điền, Đại Điền, Phú Khánh |
Công ty Cổ phần Tân Hoàn Cầu Thạnh Phú |
Quyết định số 3030/QĐ-UBND và Quyết định số 3031/QĐ-UBND, ngày 17/11/2020 của UBND tỉnh Bến Tre; Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư số 169/QĐ-UBND, 170/QĐ- UBND ngày 24/01/2022 của UBND tỉnh Bến Tre; Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư số 196/QĐ-UBND, 197/QĐ-UBND ngày 08/02/2023 của UBND tỉnh Bến Tre |
Chủ đầu tư |
Chuyển tiếp từ năm 2021, tại Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 cập nhật chủ trương đầu tư; Cập nhật chủ trương đầu tư, tên chủ đầu tư |
6 |
Dự án nhà máy điện gió số 5 (giai đoạn 2) |
31,50 |
2,50 |
Xã Thạnh Hải |
Công ty CP Tân Hoàn Cầu Bến Tre |
Quyết định chủ trương đầu tư số 3336/QĐ UBND ngày 21/12/2020 và Quyết định số 3012/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh Bến Tre |
Chủ đầu tư |
Chuyển tiếp từ năm 2021; Điều chỉnh tên dự án |
7 |
Trường Mầm non Mỹ Hưng |
0,40 |
0,12 |
Xã Mỹ Hưng |
UBND huyện Thạnh Phú |
Quyết định số 2453/QĐ-UBND ngày 24/10/2022 của UBND tỉnh Bến Tre |
Vốn ngân sách tỉnh (xổ số kiến thiết) thực hiện chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng NTM giai đoạn 2021-2025 |
Chuyển tiếp từ năm 2024 |
8 |
Trường Mầm non Hòa Lợi |
0,60 |
0,60 |
Xã Hòa Lợi |
UBND huyện Thạnh Phú |
Quyết định số 2453/QĐ-UBND ngày 24/10/2022 của UBND tỉnh Bến Tre |
Vốn ngân sách tỉnh (xổ số kiến thiết) thực hiện chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng NTM giai đoạn 2021-2025 |
Chuyển tiếp từ năm 2024 |
9 |
Trường Mầm non Thạnh Hải |
0,57 |
0,19 |
Xã Thạnh Hải |
UBND huyện Thạnh Phú |
Quyết định số 2453/QĐ-UBND ngày 24/10/2022 của UBND tỉnh Bến Tre |
Vốn ngân sách tỉnh (xổ số kiến thiết) thực hiện chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng NTM giai đoạn 2021-2025 |
Chuyển tiếp từ năm 2024 |
10 |
Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư công trình mở rộng Nghĩa trang liệt sĩ Hồ Cỏ, xã Thạnh Hải |
0,29 |
0,29 |
Xã Thạnh Hải |
UBND huyện Thạnh Phú |
Công văn số 4703/UBND-KT ngày 30/12/2022 của UBND huyện Thạnh Phú |
Nguồn vốn tăng thu tiền sử dụng đất năm 2022 |
Chuyển tiếp từ năm 2024 |
11 |
Nhà máy điện gió Thanh Phong (trạm nâng áp, nhà điều hành, turbine, tuyến đường dây đấu nối, ngăn lộ xuất tuyến) |
15,00 |
0,50 |
Xã Bình Thạnh, An Thuận, An Qui, An Điền, Thạnh Hải |
Công ty Cổ phần năng lượng ECOWIN |
Văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư số 1609/QĐ-UBND ngày 30/3/2021 và Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư số 1048/QĐ-UBND ngày 11/5/2021 của UBND tỉnh Bến Tre; Quyết định điều chỉnh Chủ trương đầu tư số 2999/QĐ-UBND ngày 13/12/2021; Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư số 195/QĐ-UBND ngày 08/02/2023 của UBND tỉnh Bến Tre. |
Chủ đầu tư |
Chuyển tiếp từ năm 2018, tại Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 cập nhật lại tổng diện tích theo chủ trương đầu tư; Cập nhật chủ trương đầu tư |
12 |
Chợ Thạnh Hải |
0,24 |
0,24 |
Xã Thạnh Hải |
Lựa chọn Nhà đầu tư |
Công văn số 1420/UBND-KT ngày 26/4/2022 của Ủy ban nhân dân huyện Thạnh Phú |
Chủ đầu tư |
Chuyển tiếp từ năm 2022 |
Dự án mới năm 2025 |
0,33 |
0,27 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Chợ An Điền |
0,33 |
0,27 |
Xã An Điền |
Lựa chọn Nhà đầu tư |
|
Chủ đầu tư |
|
X |
LIÊN HUYỆN |
16,21 |
13,19 |
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp |
14,44 |
11,42 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Trạm 110kV An Hiệp và đường dây 110kV từ 220kV Bến Tre - 110kV An Hiệp, tỉnh Bến Tre |
2,37 |
0,40 |
Xã Sơn Hòa, An Hiệp, Tường Đa, huyện Châu Thành; xã Sơn Đông, thành phố Bến Tre |
Tổng công ty Điện lực miền Nam |
Quyết định số 82/QĐ-BCT ngày 12/01/2017 của Bộ Công Thương và Quyết định số 1678/QĐ-EVN SPC ngày 28/05/2019, Quyết định số 77/QĐ-EVN SPC ngày 16/01/2020 của Tổng công ty Điện lực miền Nam |
Vốn vay thương mại và vốn của Tổng công ty Điện lực miền Nam |
Chuyển tiếp từ năm 2018, tại Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 có điều chỉnh chủ trương đầu tư, tên dự án |
2 |
Đường dây 110kV Giao Long - 110kV Phú Thuận |
0,80 |
0,25 |
Xã Long Định, Phú Thuận - huyện Bình Đại; xã Giao Long, Giao Hòa (nay là xã Giao Long), An Hóa - Huyện Châu Thành |
Tổng công ty Điện lực miền Nam |
Quyết định số 82/QĐ-BCT ngày 12/01/2017 của Bộ Công Thương và Quyết định số 4386/QĐ-EVN SPC ngày 19/12/2018 của Tổng công ty Điện lực miền Nam |
Vốn vay cơ quan phát triển Pháp (AFD) |
Chuyển tiếp năm 2018, tại Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 có điều chỉnh tăng diện tích 0,4 ha |
3 |
Đường dây 110kV Ba Tri - Bình Thạnh |
1,40 |
0,90 |
Các xã: An Bình Tây, thị trấn Ba Tri, An Đức, An Hiệp, huyện Ba Tri; các xã: Mỹ An, An Thạnh, thị trấn Thạnh Phú, Bình Thạnh, huyện Thạnh Phú |
Tổng công ty Điện lực Miền Nam |
Quyết định số 82/QĐ-BCT ngày 12/1/2017 của Bộ Công thương và Quyết định số 312/QĐ-EVN SPC ngày 22/01/2019 về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng |
Nguồn vốn vay cơ quan phát triển Pháp (AFD) |
Chuyển tiếp năm 2021, tại Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 điều chỉnh diện tích tăng 0,5 ha |
4 |
Cải tạo, nâng khả năng tải đường dây 110kV Bến Tre 2 - Mỏ Cày 2 - Mỏ Cày |
0,68 |
0,68 |
Xã Sơn Đông, xã Bình Phú, thành phố Bến Tre; xã Thanh Tân, Tân Thành Bình, Hòa Lộc, huyện Mỏ Cày Bắc; xã Tân Hội, huyện Mỏ Cày Nam |
Tổng công ty Điện lực Miền Nam |
Quyết định số 1497/QĐ-EVN SPC ngày 05/12/2022 của Tổng công ty Điện lực miền Nam; - Quyết định số 2698/QĐ-EVN SPC ngày 03/7/2020 của Tổng công ty Điện lực Miền Nam; - QĐ số 2395/QĐ-EVNSPC ngày 05/12/2022 của Tổng Công ty Điện lực Miền Nam |
Vốn vay thương mại và vốn của Tổng công ty Điện lực miền Nam |
Chuyển tiếp năm 2021, tại Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 nhập dự án Nâng cấp đường dây 110kV Bến Tre 2 - Mỏ Cày và dự án Nâng cấp đường dây 110kV Bến Tre 2 - Mỏ Cày 2 - Mỏ Cày, giảm 3,68ha so với Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 09/12/2020, cập nhật nguồn vốn theo Công văn số 3451/PCBTr-QLDA ngày 01/9/2021 của Công ty điện lực Bến Tre |
5 |
Đường dây 220kV Bình Đại - Bến Tre |
4,40 |
4,40 |
Xã Sơn Đông, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre; xã Hữu Định, huyện Châu Thành; xã Phong Nam, huyện Giồng Trôm; xã Châu Hưng, Thới Lai, Lộc Thuận, Phú Long, Thạnh Trị, Đại Hòa Lộc, Thạnh Phước, Long Hòa, huyện Bình Đại |
Công ty TNHH điện gió Đức Thuận Bến Tre |
Quyết định số 2398/QĐ-UBND ngày 25/9/2020 và Công văn số 1835/UBND - TCĐT ngày 06/4/2021, số 569/QĐ-UBND ngày 22/3/2023 của UBND tỉnh |
Công ty TNHH điện gió Đức Thuận Bến Tre |
Chuyển tiếp năm 2021, tại Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 cập nhật chủ trương đầu tư và nhà đầu tư; Nghị quyết số 06/NQ-NĐND ngày 05/7/2023 bổ sung (tăng) 0,9ha do điều chỉnh hướng tuyến đường dây theo Công văn số 8017/UBND-KT ngày 09/12/2022 của UBND tỉnh |
6 |
Xây dựng 110kV mạch kép từ Trạm 220kV Bến Tre đi Trạm 220kV Mỹ Tho, tiết diện phân pha 2xACSR 240 |
1,35 |
1,35 |
Xã Sơn Đông - Thành phố Bến Tre, các xã: An Khánh, Tam Phước, Hữu Định - huyện Châu Thành |
Tổng công ty Điện lực miền Nam |
Quyết định số 82/QĐ-BCT ngày 12/1/2017 của Bộ Công Thương |
Vốn của Tổng công ty điện lực miền Nam |
Chuyển tiếp từ năm 2022, tại Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 điều chỉnh tên theo Công văn số 4589/BCT-ĐL ngày 24/6/2020 của Bộ Công Thương |
7 |
Cải tạo, nâng khả năng tải đường dây 110kV Mỏ Cày - Bình Thạnh |
0,56 |
0,56 |
Các xã: Tân Hội, Đa Phước Hội, An Định, An Thới, Ngãi Đăng, Cẩm Sơn, Hương Mỹ - huyện Mỏ Cày Nam. Các xã: Thới Thạnh, Quới Điền, Hòa Lợi, Mỹ Hưng, Bình Thạnh, Thị trấn Thạnh Phú - huyện Thạnh Phú |
Tổng Công ty Điện lực miền Nam |
Quyết định số 82/QĐ-BCT ngày 12/01/2017 của Bộ Công Thương |
Vốn của Tổng công ty Điện lực miền Nam |
Chuyển tiếp từ năm 2022, tại Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 điều chỉnh tăng 0,06 ha theo Công văn số 2084/SCT- QLNL ngày 20/9/2022 của Sở Công Thương |
8 |
Xây dựng đường dây 110kV mạch 2 tư 220kV Bến Tre - Trạm 110kV Giồng Trôm, tiết diện phân pha 2xACSR 240 |
0,14 |
0,14 |
Xã Sơn Đông - Thành phố Bến Tre; Thị trấn Giồng Trôm - huyện Giồng Trôm |
Tổng Công ty Điện lực miền Nam |
Văn bản số 911/TTg-CN ngày 15/7/2020 của Thủ Tướng Chính phủ về điều chỉnh, bổ sung quy hoạch danh mục lưới điện đấu nối các dự án điện gió |
Vốn của Tổng công ty Điện lực miền Nam |
Chuyển tiếp từ năm 2023 |
9 |
Cải tạo, nâng khả năng tải ĐD 110kV Giồng Trôm - Ba Tri |
1,45 |
1,45 |
Các xã: Thị trấn Giồng Trôm, Xã Bình Thành, Xã Tân Thanh, Xã Hưng Nhượng - huyện Giồng Trôm. Các xã: An Ngãi Tây, Xã An Bình Tây - huyện Ba Tri |
Tổng Công ty Điện lực miền Nam |
Văn bản số 911/TTg-CN ngày 15/7/2020 của Thủ Tướng Chính phủ về điều chỉnh, bổ sung quy hoạch danh mục lưới điện đấu nối các dự án điện gió |
Vốn của Tổng công ty Điện lực miền Nam |
Chuyển tiếp năm 2023, tại Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 điều chỉnh tăng diện tích thu hồi từ 1,38ha lên 1,45ha (tăng 0,07ha) theo đăng ký của Công ty Điện lực Bến Tre tại Công văn số 4393/PCBTr- QLDA ngày 26/9/2023; Chuẩn xác lại tuyến qua địa bàn huyện Ba Tri: gồm xã An Ngãi Tây (thay cho xã An Ngãi Trung), xã An Bình Tây. |
10 |
Xây dựng đường dây mạch 2 từ 110kV Giồng Trôm - Ba Tri, tiết diện phân pha 2xACSR 240. |
1,29 |
1,29 |
Các xã: Bình Thành, Tân Thanh, Hưng Nhượng, Thị trấn Giồng Trôm - huyện Giồng Trôm. Các xã: An Ngãi Trung, An Bình Tây - huyện Ba Tri |
Tổng Công ty Điện lực miền Nam |
Quyết định số 82/QĐ-BCT ngày 12/01/2017 của Bộ Công Thương |
Vốn của Tổng công ty Điện lực miền Nam |
Chuyển tiếp năm 2024 |
Dự án mới năm 2025 |
1,77 |
1,77 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Phân pha dây dẫn đường dây 110kV từ 175 Bến Tre 2 - Giồng Trôm (trụ 130A) |
1,77 |
1,77 |
Xã Sơn Đông, Phú Hưng, phường Phú Tân, Phường Phú Khương - thành phố Bến Tre; xã Hữu Định - Huyện Châu Thành; xã Phong Nam, Lương Hòa, Lương Quới, Châu Hòa, Thị trấn Giồng Trôm - huyện Giồng Trôm |
Tổng công ty Điện lực miền Nam |
Quyết định số 82/QĐ-BCT ngày 12/01/2017 của Bộ Công Thương; Quyết định số 2698/QĐ-EVN SPC ngày 01/8/2016 về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng của Tổng công ty Điện lực Miền Nam |
Vốn của Tổng công ty Điện lực miền Nam |
|