HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 44/NQ-HĐND
|
Sơn
La, ngày 07 tháng 12 năm 2021
|
NGHỊ QUYẾT
ĐIỀU CHỈNH CÁC NGHỊ QUYẾT CỦA HĐND TỈNH VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN
5 NĂM GIAI ĐOẠN 2016-2020, KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 VÀ NĂM 2021
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ BA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13
tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Ngân sách Nhà nước;
Xét Tờ trình số 226/TTr-UBND ngày
19 tháng 11 năm 2021 của UBND tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 130/BC-KTNS ngày 02
tháng 12 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách của HĐND tỉnh và thảo luận của đại
biểu HĐND tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh một số
Nghị quyết của HĐND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016 - 2020, như
sau:
1. Tổng số vốn điều chỉnh: 1.534 triệu
đồng.
2. Phương án điều chỉnh
2.1. Nguồn bổ sung cân đối ngân sách
tỉnh
Điều chỉnh giảm 268 triệu đồng của 02
dự án hoàn thành không còn nhu cầu sử
dụng vốn và phân bổ số vốn sau điều chỉnh giảm cho dự án Khu chôn lấp xử lý chất
thải rắn huyện Yên Châu (dự án hoàn thành còn thiếu vốn).
2.2. Nguồn thu tiền sử dụng đất ngân
sách tỉnh
Điều chỉnh giảm 1.266 triệu đồng của
02 dự án hoàn thành không còn nhu cầu
sử dụng vốn và phân bổ số vốn sau điều chỉnh giảm cho dự án Hệ thống đường nội
bộ Trung tâm hành chính huyện Vân Hồ (dự án chuyển tiếp quá thời gian bố trí
vốn) để đẩy nhanh tiến độ thực hiện.
(Biểu
số 01 kèm theo)
Điều 2. Điều chỉnh một số Nghị quyết của HĐND tỉnh về Kế
hoạch đầu tư công năm 2020, như sau:
1. Tổng số vốn điều chỉnh: 1.534 triệu
đồng.
2. Phương án điều chỉnh
2.1. Nguồn bổ sung cân đối ngân sách
tỉnh
Điều chỉnh giảm 268 triệu đồng của 02
dự án hoàn thành không còn nhu cầu sử
dụng vốn và phân bổ số vốn sau điều chỉnh giảm cho dự án Khu chôn lấp xử lý chất
thải rắn huyện Yên Châu (dự án hoàn thành còn thiếu vốn).
2.2. Nguồn thu tiền sử dụng đất ngân
sách tỉnh
Điều chỉnh giảm 1.266 triệu đồng của
02 dự án hoàn thành không còn nhu cầu
sử dụng vốn và phân bổ số vốn sau điều chỉnh giảm cho dự án Hệ thống đường nội
bộ trung tâm hành chính huyện Vân Hồ (dự án chuyển tiếp quá thời gian bố trí
vốn) để đẩy nhanh tiến độ thực hiện.
(Biểu
số 02 kèm theo)
Điều 3. Điều chỉnh một số Nghị
quyết của HĐND tỉnh về kế hoạch đầu tư công năm 2021, như sau:
1. Tổng vốn điều chỉnh (nguồn bổ
sung cân đối ngân sách tỉnh): 23.243 triệu đồng.
2. Phương án điều chỉnh
2.1. Điều chỉnh giảm 23.243 triệu đồng,
gồm:
- Điều chỉnh giảm 3.363 triệu đồng kế
hoạch vốn giao của 02 dự án hoàn thành không còn nhu cầu sử dụng vốn.
- Điều chỉnh giảm 19.880 triệu đồng kế
hoạch vốn giao của 01 dự án chuyển tiếp, 02 dự án khởi công mới và kế hoạch vốn
đối ứng của 01 dự ODA không có khả năng hoàn thành kế hoạch giải ngân vốn đầu
tư công năm 2021.
2.2. Phân bổ số vốn 23.243 triệu đồng
sau điều chỉnh
- Phân bổ hoàn
trả ngân sách tỉnh 21.243 triệu đồng số vốn đã tạm vay để thanh toán cho một số dự án, công trình năm 2017.
- Phân bổ 2.000 triệu đồng thực hiện
01 dự án khởi công mới cần đẩy nhanh tiến độ thực hiện, có khả năng hoàn thành
giải ngân trong năm 2021.
(Biểu
số 03 kèm theo)
Điều 4. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển
khai, thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực HĐND, các Ban HĐND,
các Tổ đại biểu HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Sơn
La khóa XV, kỳ họp lần thứ ba thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực
từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng: Quốc hội, Chủ tịch nước, Chính phủ;
- Ủy ban Tài chính, Ngân sách của Quốc hội;
- Ban công tác đại biểu của UBTVQH;
- Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính; Tư pháp;
- Thường trực: HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- Đoàn ĐBQH tỉnh; đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Huyện ủy, Thành ủy; HĐND; UBND các huyện, thành phố;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND tỉnh;
- Trung tâm: Thông tin tỉnh, Lưu trữ lịch sử tỉnh;
- Lưu: VT, Dũng.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thái Hưng
|
Biểu số 01
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ
CÔNG
TRUNG HẠN 5 NĂM GIAI ĐOẠN 2016 – 2020
(Kèm
theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 của HĐND tỉnh)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Kế
hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016 - 2020
|
Ghi
chú
|
Tổng
số
|
Phương
án điều chỉnh
|
Điều
chỉnh giảm
|
Điều
chỉnh tăng
|
Kế
hoạch sau điều chỉnh
|
|
Tổng
số
|
5.607.558
|
1.534
|
1.534
|
5.607.558
|
|
I
|
Nguồn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh
|
4.594.576
|
268
|
268
|
4.594.576
|
Biểu
số 01a
|
II
|
Nguồn thu tiền sử dụng đất
|
1.012.982
|
1.266
|
1.266
|
1.012.982
|
Biểu
số 01b
|
Biểu số 01a
BIỂU ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH TRUNG HẠN
GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 NGUỒN BỔ SUNG CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm
theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 của HĐND tỉnh)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Danh
mục dự án
|
Chủ
đầu tư
|
Quyết
định đầu tư
|
Giai
đoạn 5 năm 2016 - 2020
|
Ghi
chú
|
Số
Quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng
mức đầu tư
|
Kế
hoạch trung hạn 5 năm 2016 - 2020 đã được duyệt
|
Điều
chỉnh giảm
|
Điều
chỉnh tăng
|
Kế
hoạch trung hạn 5 năm 2016 - 2020 sau điều chỉnh
|
|
Tổng
số
|
|
|
81.549
|
81.050
|
268
|
268
|
81.050
|
|
I
|
Điều
chỉnh giảm
|
|
|
61.602
|
61.550
|
268
|
0
|
61.282
|
|
1
|
Đường hầm Sở Chỉ huy cơ bản (AS17)
|
Bộ
Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
99
19/9/2017
|
46.616
|
46.570
|
100
|
|
46.470
|
|
2
|
Di chuyển Đại đội đặc công trinh
sát
|
Bộ
Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
2670
27/10/2018
|
14.986
|
14.980
|
168
|
|
14.812
|
|
II
|
Điều chỉnh tăng
|
|
|
19.947
|
19.500
|
0
|
268
|
19.768
|
|
1
|
Dự án Khu chôn lấp và xử lý chất thải
rắn huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La
|
Ban
QLDA ĐTXD huyện Yên Châu
|
1288
31/10/2017
|
19.947
|
19.500
|
|
268
|
19.768
|
|
Biểu số 01b
BIỂU ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH TRUNG HẠN
GIAI ĐOẠN 2016 – 2020 NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm
theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 của HĐND tỉnh)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Danh
mục dự án
|
Chủ
đầu tư
|
Quyết
định đầu tư
|
Giai
đoạn 05 năm 2016 - 2020
|
Ghi
chú
|
Số
Quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng
mức đầu tư
|
Kế
hoạch trung hạn 5 năm 2016 - 2020 đã được duyệt
|
Điều
chỉnh giảm
|
Điều
chỉnh tăng
|
Kế
hoạch trung hạn 5 năm 2016 - 2020 sau điều chỉnh
|
|
Tổng
số
|
|
|
119.414
|
42.293
|
1.266
|
1.266
|
42.293
|
|
I
|
Điều
chỉnh giảm
|
|
|
41.831
|
25.000
|
1.266
|
0
|
23.734
|
|
1
|
Ao cá Bác Hồ
|
Ban
QLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT
|
1636
19/6/2017
|
34.831
|
19.000
|
199
|
|
18.801
|
|
2
|
Bố trí sắp xếp ổn định dân cư vùng
thiên tai, sạt lở đất bản Nà Dạ, xã Chiềng On, huyện Yên Châu
|
Ban
QLDA ĐTXD huyện Yên Châu
|
705
25/3/2019
|
7.000
|
6.000
|
1.067
|
|
4.933
|
|
II
|
Điều chỉnh tăng
|
|
|
77.583
|
17.293
|
0
|
1.266
|
18.559
|
|
1
|
Hệ thống đường nội bộ Trung tâm hành chính huyện Vân Hồ
|
Ban
QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ
|
329
10/5/2016
|
77.583
|
17.293
|
|
1.266
|
18.559
|
|
Biểu số 02
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2020 KÉO
DÀI THỜI GIAN THỰC HIỆN VÀ GIẢI NGÂN SANG NĂM 2021 NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm
theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 của HĐND tỉnh)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Chủ đầu tư
|
Quyết định đầu tư
|
Lũy kế khối lượng hoàn thành đến thời điểm báo cáo
|
Lũy kế vốn đã giao đến thời điểm báo cáo
|
Kế hoạch năm 2020 kéo dài thời gian thực hiện sang
năm 2021
|
Phương án điều chỉnh
|
Kế hoạch vốn sau điều chỉnh
|
Ghi chú
|
Số, ngày, tháng, năm
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số
|
Trong đó: Nguồn NST
|
Tổng kế hoạch vốn giao
|
TĐ: Số vốn đã giải ngân đến ngày 31/10/2021
|
Số vốn còn lại chưa giải ngân
|
Điều chỉnh giảm
|
Điều chỉnh tăng
|
Tổng số
|
Số vốn đề nghị tiếp tục giải ngân
|
Số vốn đề nghị thu hồi
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
200.963
|
173.315
|
143.361
|
143.361
|
18.648
|
16.594
|
2.054
|
1.376
|
1.534
|
1.534
|
1.534
|
15.715
|
|
A
|
NGUỒN BỔ
SUNG CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH
|
81.549
|
81.051
|
81.050
|
81.050
|
3.546
|
2.773
|
772
|
1.362
|
268
|
268
|
268
|
3.546
|
|
I
|
Điều chỉnh
giảm
|
|
|
61.602
|
61.282
|
61.550
|
61.550
|
2.088
|
1.516
|
572
|
304
|
268
|
268
|
|
1.820
|
|
1
|
Đường hầm Sở
Chỉ huy cơ bản (AS17)
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
99 19/9/2017
|
46.616
|
46.470
|
46.570
|
46.570
|
1.721
|
1.412
|
309
|
209
|
100
|
100
|
|
1.621
|
|
2
|
Di chuyển Đại
đội đặc công trinh sát
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
2670 27/10/2018
|
14.986
|
14.812
|
14.980
|
14.980
|
367
|
104
|
263
|
95
|
168
|
168
|
|
199
|
|
II
|
Điều chỉnh
tăng
|
|
|
19.947
|
19.769
|
19.500
|
19.500
|
1.458
|
1.258
|
200
|
1.058
|
|
|
268
|
1.726
|
|
1
|
Dự án Khu
chôn lấp và xử lý chất thải rắn huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Châu
|
1288 31/10/2017
|
19.947
|
19.769
|
19.500
|
19.500
|
1.458
|
1.258
|
200
|
1.058
|
|
|
268
|
1.726
|
|
B
|
NGUỒN
THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT
|
119.414
|
92.264
|
62.311
|
62.311
|
15.102
|
13.821
|
1.281
|
15
|
1.266
|
1.266
|
1.266
|
12.169
|
|
I
|
Điều chỉnh
giảm
|
|
|
41.831
|
35.928
|
7.000,0
|
7.000,0
|
5.209
|
3.928
|
1.281
|
15
|
1.266
|
1.266
|
|
1.010
|
|
1
|
Ao cá Bác Hồ
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT
|
1636 19/6/2017
|
34.831
|
29.996
|
|
|
1.209
|
1.010
|
199
|
|
199
|
199
|
|
1.010
|
|
2
|
Bố trí sắp
xếp ổn định dân cư vùng thiên tai, sạt lở đất bản Nà Dạ, xã Chiềng On, huyện
Yên Châu
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Châu
|
705 25/3/2019
|
7.000
|
5.932
|
7.000
|
7.000
|
4.000
|
2.918
|
1.082
|
15
|
1.067
|
1.067
|
|
2.933
|
|
II
|
Điều chỉnh
tăng
|
|
|
77.583
|
56.336
|
55.311
|
55.311
|
9.893
|
9.893
|
|
|
|
|
1.266
|
11.159
|
|
3
|
Hệ thống đường
nội bộ trung tâm hành chính huyện Vân Hồ
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ
|
329 10/5/2016
|
77.583
|
56.336
|
55.311
|
55.311
|
9.893
|
9.893
|
|
|
|
|
1.266
|
11.159
|
|
Biểu số 03
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM
2021 NGUỒN BỔ SUNG CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm
theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 của HĐND tỉnh)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Chủ đầu tư
|
Quyết định đầu tư
|
Lũy kế khối lượng hoàn thành đến thời điểm báo cáo
|
Lũy kế vốn đã giao đến thời điểm báo cáo
|
Kế hoạch năm 2021
|
Phương án điều chỉnh
|
Kế hoạch vốn sau điều chỉnh
|
Ghi chú
|
Số, ngày, tháng, năm
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số
|
Trong đó: Nguồn NST
|
Tổng kế hoạch vốn giao
|
TĐ: Số vốn đã giải ngân đến ngày 31/10/2021
|
Số vốn còn lại chưa giải ngân
|
Điều chỉnh giảm
|
Điều chỉnh tăng
|
Tổng số
|
Số vốn đề nghị tiếp tục giải ngân
|
Số vốn đề nghị thu hồi
|
|
Tổng số
|
|
|
431.291
|
257.750
|
300.023
|
101.853
|
48.526
|
14.788
|
27.438
|
7.195
|
23.243
|
23.243
|
23.243
|
48.526
|
|
I
|
Điều chỉnh
giảm
|
|
|
416.303
|
257.750
|
300.023
|
101.853
|
44.026
|
14.788
|
22.938
|
2.695
|
23.243
|
23.243
|
|
20.783
|
|
*
|
Dự án
hoàn thành hết nhu cầu sử dụng vốn
|
254.618
|
245.688
|
249.052
|
64.143
|
16.316
|
12.775
|
3.541
|
178
|
3.363
|
3.363
|
|
12.953
|
|
1
|
Đường từ
Hát Lót - Chiềng Ve - QL 4G - Chiềng Dong, huyện Mai Sơn
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông
|
1381
QĐ-UBND ngày 14/6/2019
|
69.706
|
60.890
|
64.143
|
64.143
|
11.896
|
8.466
|
3.430
|
178
|
3.252
|
3.252
|
|
8.644
|
|
2
|
Dự án đường
giao thông từ Vạn Yên (Tân Phong) - Bắc Phong - Đá Đỏ, huyện Phù Yên
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Phù Yên
|
2329 24/9/2018
|
184.912
|
184.798
|
184.909
|
|
4.420
|
4.309
|
111
|
|
111
|
111
|
|
4.309
|
|
*
|
Dự án
không đảm bảo tiến độ giải ngân
|
161.685
|
12.062
|
50.971
|
37.710
|
27.710
|
2.013
|
19.397
|
2.517
|
19.880
|
19.880
|
|
7.830
|
|
1
|
Lập Quy hoạch
tỉnh Sơn La thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
1166 10/6/2020
|
54.109
|
12.062
|
12.300
|
12.300
|
2.300
|
2.013
|
287
|
49
|
238
|
238
|
|
2.062
|
|
2
|
Kho hạ tải
và bãi tạm giữ phương tiện công an tỉnh Sơn La
|
Công an tỉnh Sơn La
|
1100 31/5/2021
|
26.456
|
|
6.610
|
6.610
|
6.610
|
|
6.610
|
650
|
5.960
|
5.960
|
|
650
|
|
3
|
Khu di tích
lịch sử Ngã ba Cò Nòi, huyện Mai Sơn
|
UBND huyện Mai Sơn
|
1091 31/5/2021
|
61.319
|
|
12.500
|
12.500
|
12.500
|
|
12.500
|
1.818
|
10.682
|
10.682
|
|
1.818
|
|
4
|
Đối ứng dự
án ODA
|
|
|
19.801
|
|
19.561
|
6.300
|
6.300
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
3.300
|
|
|
Giáo dục
trung học cơ sở khu vực khó khăn nhất giai đoạn 2
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
2554; 2555; 2556 ngày 24/11/2020
|
19.801
|
|
19.561
|
6.300
|
6.300
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
3.300
|
|
II
|
Điều chỉnh
tăng
|
|
|
14.988
|
|
|
|
4.500
|
|
4.500
|
4.500
|
|
|
23.243
|
27.743
|
|
1
|
Cải tạo,
nâng cấp trụ sở Công an tỉnh cũ tại số 53 Tô Hiệu thành trụ sở làm việc Công
an thành phố Sơn La
|
Công an tỉnh Sơn La
|
931 19/5/2021
|
14.988
|
|
|
|
4.500
|
|
4.500
|
4.500
|
|
|
2.000
|
6.500
|
|
2
|
Hoàn
trả ngân sách tỉnh đã tạm vay để thanh toán cho một số dự án, công trình năm
2017 theo Công văn số 1223/TT HĐND ngày 09/2/2018
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.243
|
21.243
|
|