Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2016 điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Tuyên Quang

Số hiệu 39/NQ-HĐND
Ngày ban hành 07/12/2016
Ngày có hiệu lực 07/12/2016
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Tuyên Quang
Người ký Nguyễn Văn Sơn
Lĩnh vực Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 39/NQ-HĐND

Tuyên Quang, ngày 07 tháng 12 năm 2016

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016 - 2020) TỈNH TUYÊN QUANG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 3

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 134/2016/QH13 ngày 9 tháng 4 năm 2016 của Quốc hội về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) cấp quốc gia;

Căn cứ Nghị quyết số 08/NQ-CP ngày 09 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Tuyên Quang;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2020;

Căn cứ Công văn số 2309/TCQLĐĐ-CQHĐĐ ngày 16 tháng 11 năm 2016 của Tổng cục Quản lý đất đai, Bộ Tài nguyên và Môi trường về hoàn thiện hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) cấp tỉnh;

Xét Tờ trình số 67/TTr-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) của tỉnh Tuyên Quang; Báo cáo thẩm tra số 144/BC-HĐND ngày 30 tháng 11 năm 2016 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) của tỉnh Tuyên Quang với các nội dung chủ yếu sau:

1. Nội dung phương án điều quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu

Hiện trạng năm 2015

Điều chỉnh Quy hoạch đến năm 2020

Diện tích

Cơ cấu (%)

Cấp quốc gia phân bổ

Cấp tỉnh xác định, xác định bổ sung

Tổng số

Diện tích

Cơ cấu
(%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7) = (5)+(6)

(8)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

586.790,00

100

-

 

586.790,00

100

1

Đất nông nghiệp

540.537,59

92,12

529.063

6.930,32

535.993,32

91,34

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

28.360,90

4,83

24.750

2.391,49

27.141,49

4,63

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

22.216,22

3,79

16.500

5.013,22

21.513,22

3,67

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

26.070,82

4,44

-

28.119,26

28.119,26

4,79

1.3

Đất trồng cây lâu năm

40.665,57

6,93

-

43.049,33

43.049,33

7,34

1.4

Đất rừng phòng hộ

125.400,65

21,37

126.124

-4.514,82

121.609,18

20,72

1.5

Đất rừng đặc dụng

46.537,36

7,93

46.799

-261,64

46.537,36

7,93

1.6

Đất rừng sản xuất

269.820,19

45,98

245.113

21.309,82

266.422,82

45,40

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

3.390,92

0,58

2.024

 

2.023,77

0,34

2

Đất phi nông nghiệp

39.291,46

6,70

52.498

-5.024,00

47.474,00

8,09

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

2.363,11

0,40

2.897

 

2.897,00

0,49

2.2

Đất an ninh

317,60

0,05

858

 

858,00

0,15

2.3

Đất khu công nghiệp

60,01

0,01

320

 

320,00

0,05

2.4

Đất khu chế xuất

-

-

-

 

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

286,26

0,05

-

494,98

494,98

0,08

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

43,23

0,01

-

429,53

429,53

0,07

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

438,77

0,07

-

827,38

827,38

0,14

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

731,32

0,12

-

1.116,32

1.116,32

0,19

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh

18.006,62

3,07

20.934

185,92

21.119,92

3,60

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

24,05

0,00

403

 

403,00

0,07

 

Đất cơ sở y tế

75,77

0,01

116

 

116,49

0,02

 

Đất cơ sở giáo dục

551,15

0,09

602

 

602,06

0,10

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

193,90

0,03

405

80

485,00

0,08

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

74,38

0,01

201

 

201,00

0,03

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

0,95

0,00

-

0,95

0,95

0,00

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

52,20

0,01

107

 

107,00

0,02

2.13

Đất ở tại nông thôn

5.597,78

0,95

-

6.655,23

6.655,23

1,13

2.14

Đất ở tại đô thị

533,63

0,09

804

 

804,00

0,14

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

169,64

0,03

-

407,04

407,04

0,07

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

12,10

0,00

-

113,10

113,10

0,02

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

-

-

-

 

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

20,20

0,00

-

43,62

43,62

0,01

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

866,35

0,15

-

1.039,31

1.039,31

0,18

3

Đất chưa sử dụng

6.960,94

1,19

5.229

-1.906,33

3.322,67

0,57

4

Đất đô thị*

15.150,05

2,58

20.368

 

20.368,00

3,47

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

 

 

(1)

(2)

(3)

(4)

 

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

7.708,65

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1.219,41

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

703,00

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK/PNN

3.107,38

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

435,16

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

445,54

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

1.932,94

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

568,22

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

8.003,75

 

2.1

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

1.134,10

 

2.2

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

6.869,65

 

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

3.164,38

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

16,99

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

3.147,39

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

473,89

 

2.1

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

385,00

 

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh

DHT

88,89

 

2. Nội dung kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020)

2.1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:

Đơn vị tính: ha


STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Năm hiện trạng 2015

Các năm kế hoạch

Năm 2016

Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

586.790,00

586.790,00

586.790,0

586.790,0

586.790,0

 586.790,0

1

Đất nông nghiệp

540.537,59

540.164,78

538.934,9

537.534,8

536.389,3

 535.993,32

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

28.360,90

28.239,99

27.987,97

27.684,20

27.438,58

27.141,49

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

22.216,22

22.146,51

22.001,22

21.826,10

21.684,50

 21.513,22

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

26.070,82

25.964,83

26.699,30

27.079,72

27.664,03

 28.119,26

1.3

Đất trồng cây lâu năm

40.665,57

40.817,04

40.838,66

41.338,27

41.937,22

43.049,33

1.4

Đất rừng phòng hộ

125.400,65

125.322,44

124.259,55

123.264,75

122.453,78

121.609,18

1.5

Đất rừng đặc dụng

46.537,36

46.537,36

46.537,36

46.537,36

46.537,36

46.537,36

1.6

Đất rừng sản xuất

269.820,19

269.643,44

269.103,16

268.172,31

266.998,44

266.422,82

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

3.390,92

3.348,50

2.935,72

2.505,01

2.406,71

2.023,77

2

Đất phi nông nghiệp

39.291,46

39.744,89

41.777,54

44.113,72

46.188,41

47.474,0

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

2.363,11

2.375,44

2.646,94

2.753,79

2.846,98

2.897,00

2.2

Đất an ninh

317,60

337,74

414,24

539,27

858,00

858,00

2.3

Đất khu công nghiệp

60,01

63,03

193,23

236,53

320,00

320,00

2.4

Đất khu chế xuất

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

286,26

292,76

398,73

474,98

494,98

494,98

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

43,23

63,23

163,23

283,23

369,53

429,53

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

438,77

479,05

567,04

687,60

814,38

827,38

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

731,32

777,32

920,32

1.023,32

1.116,32

1.116,32

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh

18.006,62

18.227,09

18.888,45

19.750,28

20.456,76

21.119,92

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

24,05

51,03

150,76

281,46

383,00

403,00

 

Đất cơ sở y tế

75,77

81,97

101,21

116,49

116,49

116,49

 

Đất cơ sở giáo dục

551,15

568,09

586,26

602,06

602,06

602,06

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

193,90

221,40

268,40

312,00

370,00

485

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

74,38

94,69

136,77

156,77

188,00

201,00

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

0,95

0,95

0,95

0,95

0,95

0,95

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

52,20

79,08

93,18

102,00

107,00

107,00

2.13

Đất ở tại nông thôn

5.597,78

5.611,39

5.692,07

6.027,33

6.281,19

6.655,23

2.14

Đất ở tại đô thị

533,63

538,23

594,43

694,54

761,21

804,00

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

169,64

171,80

237,10

314,72

385,46

407,04

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

12,10

12,10

42,60

84,10

113,10

113,10

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

20,20

22,30

25,89

33,22

37,95

43,62

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

866,35

869,89

912,09

942,61

993,01

1.039,31

3

Đất chưa sử dụng

6.960,94

6.880,32

6.077,55

5.141,47

4.212,28

3.322,67

4

Đất đô thị*

15.150,05

15.650,05

16.193,64

17.237,23

18.280,82

20.368,0

(*) Là chỉ tiêu đất tổng hợp không cộng vào tổng diện tích đất tự nhiên.

[...]