Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2021 thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai trên địa bàn tỉnh Nghệ An
Số hiệu | 39/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 13/08/2021 |
Ngày có hiệu lực | 13/08/2021 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Nghệ An |
Người ký | Thái Thanh Quý |
Lĩnh vực | Bất động sản |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 39/NQ-HĐND |
Nghệ An, ngày 13 tháng 8 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
KHÓA XVIII KỲ HỌP THỨ HAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến Luật quy hoạch năm 2018;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 5200/TTr-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An Khóa XVIII Kỳ họp thứ hai thông qua ngày 13 tháng 8 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày được thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THEO QUY ĐỊNH TẠI
KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 13 tháng 8 năm 2021 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Nghệ An)
Đơn vị tính: ha
TT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm |
Quy mô diện tích |
Trong đó sử dụng trên loại đất |
Xác định trường hợp thu hồi đất theo Khoản 3 Điều 62 |
|||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Khác |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
Tổng số có 267 công trình, dự án, tổng diện tích cần thu hồi đất là 531,22 ha |
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Chia lô đất ở dân cư tại khối 5, phường Bến Thủy (phần còn lại) |
Phường Bến Thủy |
2,95 |
|
|
|
2,95 |
Điểm d |
2 |
Cấy TBA giảm bán kính cấp điện, giảm TTĐN các TBA HTX Hưng Đông, T2 Hưng Đông, TBA xóm Mai Lộc, TBA 1,2,3,4 Nghi Kim, TBA TĐ 764, Nghi Ân 1,2,4,6,8,9 Châu Hưng |
Các phường/xã: Hưng Lộc, Nghi Phú, Nghi Kim, Hưng Đông, Vinh Tân |
0,06 |
0,05 |
|
|
0,01 |
Điểm b |
3 |
CQT, giảm bán kính cấp điện lưới điện hạ áp, giảm TTĐN khu vực xã: Nghi Liên, Nghi Mỹ, Hưng Yên Bắc, Nghi Tiến, Hưng Tây, Nghi Trường, Nghi Long |
Xã Nghi Liên |
0,05 |
0,04 |
|
|
0,01 |
Điểm b |
4 |
Mương thoát nước xóm 1 đến xóm 5 |
Xã Nghi Kim |
0,33 |
0,23 |
|
|
0,10 |
Điểm b |
5 |
Chia lô đấu giá đất ở khối 7 (Nhà văn hóa cũ) |
Phường Cửa Nam |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
Điểm d |
6 |
Hạ tầng khu quy hoạch chia lô đất ở khối 6 (vị trí 4) |
Phường Quán Bàu |
0,50 |
0,01 |
|
|
0,49 |
Điểm d |
7 |
Đường quy hoạch 12m từ đường Nguyễn Cảnh Hoan đến đường |
Phường Quán Bàu |
2,90 |
|
|
|
2,90 |
Điểm b |
8 |
Nâng cấp, mở rộng đường Trần Nhật Duật |
Phường Đông Vĩnh |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
Điểm b |
9 |
Mương thoát nước từ đường Phan Thúc Trực đến mương T4 |
Phường Đông Vĩnh |
0,22 |
|
|
|
0,22 |
Điểm b |
10 |
Chia lô đất ở khối Trung Nghĩa, phường Đông Vĩnh (Tây ga Vinh) |
Phường Đông Vĩnh |
2,58 |
|
|
|
2,58 |
Điểm d |
11 |
Mở rộng trường mầm non Nghi Liên (cơ sở 2) |
Xã Nghi Liên |
0,71 |
|
|
|
0,71 |
Điểm a |
12 |
Kênh tiêu chính từ Nghi Ân đi rào Đừng - Nghi Thái |
Xã Nghi Đức |
0,20 |
0,16 |
|
|
0,04 |
Điểm b |
13 |
Hệ thống thoát nước (gđ 1) khu vực Bắc đường Nguyễn Sỹ Sách |
Phường Hưng Dũng |
0,50 |
0,50 |
|
|
|
Điểm b |
14 |
Nâng cấp đường Hòa Thịnh |
Xã Hưng Hòa |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
Điểm b |
15 |
Trường mầm non công lập phường Hưng Phúc |
Phường Hưng Phúc |
0,45 |
|
|
|
0,45 |
Điểm a |
16 |
Chia lô đất ở xen dắm xóm 19 (vị trí 1) |
Xã Nghi Phú |
0,41 |
0,41 |
|
|
|
Điểm d |
17 |
Công trình chống ngập úng cục bộ đường xô viết Nghệ Tĩnh |
Xã Nghi Phú, Phường Hà Huy Tập |
1,12 |
0,97 |
|
|
0,15 |
Điểm b |
18 |
Khu tái định cư đường Lê Mao kéo dài (giai đoạn 2) |
Phường Vinh Tân |
5,40 |
2,00 |
|
|
3,40 |
Điểm c |
19 |
Xây dựng Nhà văn hóa xóm 23 |
Xã Nghi Phú |
0,22 |
0,22 |
|
|
|
Điểm c |
20 |
Hệ thống kênh tưới, tiêu vùng Đông xã Nghi Liên (giai đoạn 3: từ xóm Kim Chi đến Phổ Môn) |
Xã Nghi Liên |
3,00 |
2,50 |
|
|
0,50 |
Điểm b |
21 |
Khu đô thị Bắc Nghi Kim (bổ sung diện tích) |
1,47 |
|
|
|
1,47 |
Điểm d |
|
22 |
Khu nhà ở Trung tâm Nghi Kim (bổ sung diện tích) |
Xã Nghi Kim |
0,72 |
|
|
|
0,72 |
Điểm d |
23 |
Khu đô thị và nhà ở xã hội (phần còn lại) |
Xã Hưng Hoà |
0,41 |
|
|
|
0,41 |
Điểm c, d |
24 |
Hạ tầng Khu tái định cư phục vụ GPMB dự án đường Nguyễn Sỹ Sách kéo dài (phần mở rộng) |
Xã Hưng Hoà |
1,60 |
0,30 |
|
|
1,30 |
Điểm b |
25 |
Xây dựng Nhà văn hóa khối 4 |
Phường Bến Thủy |
0,04 |
|
|
|
0,04 |
Điểm c |
26 |
Chia lô đất ở xóm Kim Mỹ (2 vị trí) |
Xã Nghi Ân |
1,91 |
1,00 |
|
|
0,91 |
Điểm d |
27 |
Chia lô đất ở xóm Kim Nghĩa |
Xã Nghi Ân |
2,90 |
2,90 |
|
|
|
Điểm d |
28 |
Chia lô đất ở dân cư xóm 1 |
Xã Nghi Kim |
2,25 |
1,00 |
|
|
1,25 |
Điểm d |
29 |
Chia lô đất ở khu dân cư xóm Bắc Liên |
Xã Nghi Liên |
8,20 |
3,60 |
|
|
4,60 |
Điểm d |
30 |
Chia lô đất ở xóm Kim Bình |
Xã Nghi Ân |
5,13 |
5,13 |
|
|
|
Điểm d |
31 |
Hạ tầng khu quy hoạch chia lô đất ở dân cư tại xóm Đức Vinh và xóm Đức Thịnh |
Xã Hưng Lộc |
7,50 |
5,91 |
|
|
1,59 |
Điểm b |
32 |
Mở rộng Khu đô thị (phần còn lại) |
Xã Hưng Hoà |
4,26 |
3,88 |
|
|
0,38 |
Điểm d |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Đường quy hoạch 30m nối từ Quốc lộ ven biển đến đường Đỗ Bá Công Đạo |
Phường Nghi Hương |
0,40 |
|
|
|
0,40 |
Điểm b |
2 |
Tuyến đường ven biển từ Nghi Sơn đến Cửa Lò |
Phường Nghi Tân |
1,00 |
|
|
|
1,00 |
Điểm b |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
CQT, giảm bán kính cấp điện lưới điện hạ áp, giảm TTĐN khu vực xã: Nghi Liên, Nghi Mỹ, Hưng Yên Bắc, Nghi Tiến, Hưng Tây, Nghi Trường, Nghi Long |
Các xã: Nghi Mỹ, Nghi Tiến, Nghi Trường, Nghi Long |
0,10 |
0,07 |
|
|
0,03 |
Điểm b |
2 |
Chia lô đất ở dân cư tại đồng Maca xóm 13, đồng giếng thùng xóm 15 |
Xã Nghi Phong |
0,38 |
|
|
|
0,38 |
Điểm d |
3 |
Chia lô đất ở dân cư tại xóm 7 |
Xã Nghi Đồng |
0,40 |
|
|
|
0,40 |
Điểm d |
4 |
Nâng cấp sửa chữa tuyến đường nội thị đoạn từ nhà ông Nhân đến nhà văn hóa khối 2 cũ tại khối 1 |
TT Quán Hành |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
Điểm b |
5 |
Mở rộng nhà văn hóa khối 4 |
TT Quán Hành |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
Điểm c |
6 |
Chia lô đất ở tái định cư phục vụ GPMB dự án đường giao thông trục chính dọc Trung Tâm thị trấn Quán Hành |
TT Quán Hành |
0,32 |
|
|
|
0,32 |
Điểm c |
7 |
Mở rộng khuôn viên trường trung học cơ sở Thịnh Trường điểm trường tại xã Nghi Thịnh |
Xã Nghi Thịnh |
0,33 |
0,33 |
|
|
|
Điểm a |
8 |
Mở rộng khuôn viên trường mầm non tại xã Nghi Thịnh |
Xã Nghi Thịnh |
0,25 |
|
|
|
0,25 |
Điểm a |
9 |
Xây dựng đường giao thông xóm Rồng |
Xã Nghi Thiết |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
Điểm b |
10 |
Xây dựng khu nhà ở và trung tâm thương mại Xô Viết (phần còn lại) |
Xã Khánh Hợp |
0,24 |
|
|
|
0,24 |
Điểm d |
11 |
Chia lô đất ở dân cư (để đấu giá) tại xóm Trường Sơn, Trường An, Trường Thịnh |
Xã Nghi Trường |
3,60 |
|
|
|
3,60 |
Điểm d |
12 |
Mở rộng trường THPT Nghi Lộc 4 |
Xã Nghi Xá |
0,87 |
0,40 |
|
|
0,47 |
Điểm a |
13 |
Đường dây và trạm biến áp 110kV Nam Cấm |
Xã Nghi Long, Nghi Xá |
0,69 |
0,45 |
|
|
0,24 |
Điểm b |
14 |
Xây dựng nghĩa trang tại xóm Nam Thắng |
Xã Nghi Tiến |
4,46 |
|
3,32 |
|
1,14 |
Điểm c |
15 |
Xây dựng sân vận động xã Nghi Thiết |
Xã Nghi Thiết |
1,20 |
1,20 |
|
|
|
Điểm a |
16 |
Cải tạo, nâng cấp các công trình thiết yếu đoạn Hà Nội - Vinh, tuyến đường sắt Hà Nội - thành phố Hồ Chí Minh |
Xã Nghi Long, Nghi Xá |
2,41 |
0,34 |
|
|
2,07 |
Điểm b |
17 |
Xây dựng Trụ sở hội người mù huyện |
TT Quán Hành |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
Điểm a |
18 |
Xây dựng Nhà văn hóa xóm Lạc Hồng |
Xã Khánh Hợp |
0,14 |
|
|
|
0,14 |
Điểm c |
19 |
Chia lô đất ở dân cư tại xóm 1 (2,4 ha), xóm 6 (0,52 ha), xóm 9 (0,95 ha) |
Xã Nghi Phong |
3,87 |
3,35 |
|
|
0,52 |
Điểm d |
20 |
Chia lô đất ở dân cư tại xóm 7 (2 vị trí) |
Xã Nghi Văn |
2,66 |
2,66 |
|
|
|
Điểm d |
21 |
Chia lô đất ở dân cư tại xóm 3 |
Xã Nghi Văn |
4,30 |
2,60 |
|
|
1,70 |
Điểm d |
22 |
Chia lô đất ở dân cư (để đấu giá) tại xóm 5 |
Xã Nghi Kiều |
1,30 |
1,30 |
|
|
|
Điểm d |
23 |
Chia lô đất ở dân cư (để đấu giá) tại xóm Xuân Hòa |
Xã Nghi Thạch |
2,80 |
2,50 |
|
|
0,30 |
Điểm d |
24 |
Chia lô đất ở dân cư (để đấu giá) tại xóm 8, 9 |
Xã Nghi Kiều |
3,20 |
3,20 |
|
|
|
Điểm d |
25 |
Chia lô đất ở dân cư (để đấu giá) tại xóm 7 (2 vị trí) |
Xã Nghi Lâm |
2,20 |
2,20 |
|
|
|
Điểm d |
26 |
Chia lô đất ở dân cư (để đấu giá) tại xóm 2,3 |
Xã Nghi Công Bắc |
4,62 |
4,62 |
|
|
|
Điểm d |
27 |
Chia lô đất ở dân cư (để đấu giá) tại xóm Nam Thắng và xóm Trung Thắng |
Xã Nghi Tiến |
1,46 |
0,12 |
|
|
1,34 |
Điểm d |
28 |
Chia lô đất ở dân cư (để đấu giá) tại xóm 1 |
Xã Nghi Phong |
0,16 |
0,10 |
|
|
0,06 |
Điểm d |
29 |
Chia lô đất ở dân cư (để đấu giá) tại khối 1, khối 6 và xóm Kim Liên |
TT Quán Hành |
2,02 |
0,68 |
|
|
1,34 |
Điểm d |
30 |
Chia lô đất ở dân cư tại xóm 4 (xóm 10 cũ) |
Xã Phúc Thọ |
1,40 |
0,75 |
|
|
0,65 |
Điểm d |
31 |
Chia lô đất ở dân cư tại xóm 5, xóm 6 |
Xã Nghi Trung |
2,90 |
|
|
|
2,90 |
Điểm d |
32 |
Chia lô đất ở dân cư tại các xóm: Vĩnh Long, Nam Sơn, Kim Ngọc, Thành |
Xã Nghi Long |
0,32 |
|
|
|
0,32 |
Điểm d |
33 |
Khu tái định cư các hộ dân sống gần Khu liên hiệp xử lý chất thải rắn xã Nghi Yên (hạng mục mương, cống thoát nước) |
Xã Nghi Yên |
0,25 |
0,25 |
|
|
|
Điểm c |
34 |
Đường từ xóm 2 đi xóm 6 xã Nghi Thuận (đoạn qua nhà thờ xứ Bình |
Xã Nghi Thuận |
1,80 |
0,26 |
|
|
1,54 |
Điểm b |
35 |
Tuyến đường nối huyện Nghi Lộc và thị xã Cửa Lò (đoạn từ đường Chợ Sơn Phúc Thọ đến đường ven biển Nghi Sơn (Thanh Hoá) - Cửa Lò (Nghệ An)) |
Xã Nghi Thạch |
5,87 |
1,12 |
|
|
4,75 |
Điểm b |
36 |
Chia lô đất ở dân cư (để đấu giá) tại xóm 7 |
Xã Nghi Lâm |
2,20 |
2,20 |
|
|
|
Điểm d |
37 |
Chia lô đất ở dân cư (để đấu giá) tại xóm 3 |
Xã Nghi Thịnh |
5,20 |
4,90 |
|
|
0,30 |
Điểm d |
38 |
Chia lô đất ở dân cư tại xóm 5, xóm 12 |
Xã Nghi Lâm |
4,60 |
2,00 |
|
|
2,60 |
Điểm d |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Trại sản xuất giống hải sản Viện nghiên cứu nuôi trồng thủy sản 1 |
Xã Diễn Trung |
7,00 |
|
7,00 |
|
|
Điểm a |
2 |
Chia lô đất ở dân cư xóm 2, 3, 6 |
Xã Diễn Tháp |
1,35 |
|
|
|
1,35 |
Điểm d |
3 |
Chia lô đất ở dân cư Xóm Đồng Én |
Xã Diễn Vạn |
0,82 |
0,77 |
|
|
0,05 |
Điểm d |
4 |
Xây dựng sân vận động xã Diễn Bích |
Xã Diễn Bích |
1,00 |
|
|
|
1,00 |
Điểm c |
5 |
Chia lô đất ở xen dắm xóm Vinh Tiên (vị trí 1: 0,49 ha; vị trí 2: 0,3 ha; vị trí 3: 0,3 ha), xóm Hướng Dương (0,28 ha) |
Xã Diễn Phong |
1,37 |
|
|
|
1,37 |
Điểm d |
6 |
Chia lô đất ở xen dắm xóm Hướng Dương (Sân bóng cũ) |
Xã Diễn Phong |
0,55 |
|
|
|
0,55 |
Điểm d |
7 |
Chia lô đất ở khu dân cư Vườn Thị, Thôn 5 |
Xã Diễn Kỷ |
0,80 |
|
|
|
0,80 |
Điểm d |
8 |
Xây dựng Nhà văn hóa - khu thể thao xóm 4 |
Xã Diễn Liên |
0,15 |
|
|
|
0,15 |
Điểm c |
9 |
Chia lô đất ở dân cư xem dắm Rộc Chùa xóm 2 (VT1 +2: 0,57 ha), xóm 4 (0,08) |
Xã Diễn Hạnh |
0,65 |
|
|
|
0,65 |
Điểm d |
10 |
Chia lô đất ở dân cư xem dắm Đất Bông xóm 1 (VT 1 + 2), Rộc Tây xóm 2, Rộc Bưu xóm 5 |
Xã Diễn Hạnh |
0,47 |
|
|
|
0,47 |
Điểm d |
11 |
Chia lô đất ở dân cư vùng đồng Chiên Nam, xóm 7 |
Xã Diễn Thành |
1,60 |
|
|
|
1,60 |
Điểm d |
12 |
Xây dựng nhà bia ghi tên Liệt sỹ xã Diễn Trung |
Xã Diễn Trung |
0,25 |
|
|
|
0,25 |
Điểm a |
13 |
Xây dựng các tuyến đường giao thông vào khu di tích Phùng Chí Kiên |
Xã Diễn Yên |
1,50 |
0,30 |
|
|
1,20 |
Điểm b |
14 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông liên xã Diễn Yên đi Diễn Đoài |
Xã Diễn Yên, xã Diễn Đoài |
0,35 |
|
|
|
0,35 |
Điểm b |
15 |
Trạm biến áp 110kV Diễn Phong và nhánh rẽ |
Các xã, thị trấn |
0,98 |
0,29 |
|
|
0,69 |
Điểm b |
16 |
Xây dựng Trường mầm non tại xã Diễn Phúc |
Xã Diễn Phúc |
1,90 |
1,90 |
|
|
|
Điểm a |
17 |
Chia lô đất ở xen dắm các xóm (7 vị trí) |
Xã Diễn Hải |
0,30 |
|
|
|
0,30 |
Điểm d |
18 |
Mở rộng Nghĩa trang nhân dân xóm Trung Hồng |
Xã Diễn Ngọc |
0,50 |
|
|
|
0,50 |
Điểm c |
19 |
Mở rộng Trạm y tế xã Diễn Phong |
Xã Diễn Phong |
0,25 |
|
|
|
0,25 |
Điểm a |
20 |
Chia lô đất ở vùng Khu du lịch - dịch vụ xóm 2 |
Xã Diễn Hải |
1,60 |
1,60 |
|
|
|
Điểm d |
21 |
Chia lô đất ở dân cư vùng đông làng xóm 6 |
Xã Diễn Liên |
1,80 |
1,80 |
|
|
|
Điểm d |
22 |
Chia lô đất ở dân cư vùng đông làng xóm 7 và xóm 8 |
Xã Diễn Liên |
3,80 |
3,80 |
|
|
|
Điểm d |
23 |
Chia lô đất ở dân cư vùng đồng Lũng, xóm 1 |
Xã Diễn Quảng |
2,65 |
2,65 |
|
|
|
Điểm d |
24 |
Chia lô đất ở dân cư (để đấu giá) tại xóm Tràng Thân |
Xã Diễn Phúc |
2,70 |
2,70 |
|
|
|
Điểm d |
25 |
Chia lô đất ở dân cư xứ đồng Cửa Am, thôn Trung Phường |
Xã Minh Châu |
0,37 |
0,31 |
|
|
0,06 |
Điểm d |
26 |
Chia lô đất ở dân cư vùng Rộc Đông, làng Phú Lâm |
Xã Minh Châu |
1,74 |
1,56 |
|
|
0,18 |
Điểm d |
27 |
Chia lô đất ở vùng Rộc lại (xóm 1: 0,62ha), Rộc Giếng (Xóm 3, 4: 0,92ha), Xen dắm xóm 6 (0,05ha), Vùng Tây xóm 10 (1,38ha) |
Xã Diễn Thái |
2,97 |
2,97 |
|
|
|
Điểm d |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Trạm biến áp TBA 110Kv Diễn Phong và nhánh rẽ |
Xã Đô Thành |
0,29 |
0,19 |
|
|
0,10 |
Điểm b |
2 |
Chống quá tải khu vực huyện Yên Thành |
Các xã: Kim Thành, Lăng Thành, Minh Thành, Tăng Thành |
0,11 |
0,08 |
|
|
0,03 |
Điểm b |
3 |
Chống quá tải khu vực huyện Yên Thành 1 |
Các xã: Đồng Thành, Liên Thành, Lý Thành, Mã Thành, Mỹ Thành, Nam Thành, Thịnh Thành |
0,12 |
0,09 |
|
|
0,03 |
Điểm b |
4 |
CQT, giảm bán kính cấp điện lưới điện hạ áp, giảm khách hàng điện áp thấp, giảm TTĐN khu vực: xã Đồng Thành, xã Kim Thành, xã Quang Thành, xã Thịnh Thành, xã Đại Thành, xã Bảo Thành, xã Viên Thành, xã Khánh Thành |
Các xã: Đồng Thành, Kim Thành, Quang Thành, Thịnh Thành, Đại Thành, Bảo Thành, Viên Thành, Khánh Thành |
0,18 |
0,13 |
|
|
0,05 |
Điểm b |
5 |
CQT, giảm bán kính cấp điện lưới điện hạ áp, giảm khách hàng điện áp thấp, giảm TTĐN khu vực: xã Vĩnh Thành, xã Hợp Thành, xã Phú Thành, xã Thọ Thành, xã Đức Thành, xã Đô Thành, xã Tân Thành huyện Yên Thành |
Các xã: Vĩnh Thành, Hợp Thành, Phú Thành, Thọ Thành, Đức Thành, Đô Thành, Tân Thành |
0,17 |
0,12 |
|
|
0,05 |
Điểm b |
6 |
Giảm TBA chống quá tải giảm bán kính, giảm TTĐN TBA thị trấn 3, Lăng Thành 3, Mỹ Thành 3, Thịnh Thành 1, Quang Thành 2, Thọ Thành 5, Bảo Thành 2, Kim Thành , Nhân Thành 1 |
Thị trấn, Các xã: Xã Lăng Thành, Mỹ Thành, Thịnh Thành, Quang Thành, Thọ Thành, Bảo Thành, Kim Thành, Nhân Thành Sơn Thành, Tăng Thành |
0,11 |
0,10 |
|
|
0,01 |
Điểm b |
7 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Thị trấn Yên Thành |
Thị trấn Yên Thành |
1,45 |
|
|
|
1,45 |
Điểm d |
8 |
Một số tuyến đường chính trong giai đoạn đầu của Thị trấn Yên Thành (Tuyến N4-1) |
Thị trấn Yên Thành |
0,29 |
|
|
|
0,29 |
Điểm b |
9 |
Đường giao thông cứu hộ, cứu nạn từ bờ tả sông Sở, xã Phú Thành đi dọc kênh Vách Bắc đến Sông Bàu Chèn xã Liên Thành (Tuyến chính từ Km 14+00 - Km 17+166 |
Xã Văn Thành, Thị trấn Yên Thành |
1,49 |
0,30 |
|
|
1,19 |
Điểm b |
10 |
Đường giao thông tuyến Bệnh viện - Hợp Thành (đoạn giao TL 537) |
Xã Hợp Thành |
0,04 |
|
|
|
0,04 |
Điểm b |
11 |
Chia lô đấu giá đất ở vùng Eo Trong, xóm Phú Đa |
Xã Hồng Thành |
0,49 |
0,49 |
|
|
|
Điểm d |
12 |
Chia lô đấu giá đất ở đồng Nương Điện, xóm 4 |
Xã Tăng Thành |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
Điểm d |
13 |
Chia lô đấu giá đất ở tại vùng Đồng Cửa, xóm Yên Viên |
Xã Tiến Thành |
0,45 |
0,45 |
|
|
|
Điểm d |
14 |
Chia lô đấu giá đất ở tại đồng Cồn Đêu, xóm Đông Lai |
Xã Phú Thành |
0,49 |
0,49 |
|
|
|
Điểm d |
15 |
Chia lô đấu giá đất ở tại đồng Cồn Song, xóm Tây Lai |
Xã Phú Thành |
0,49 |
0,49 |
|
|
|
Điểm d |
16 |
Chia lô đấu giá đất ở tại xóm Văn Mỹ |
Xã Văn Thành |
0,49 |
0,49 |
|
|
|
Điểm d |
17 |
Chia lô đấu giá đất ở tại vùng Đồng Giềng, xóm Hòn Nen |
Xã Mã Thành |
0,25 |
0,25 |
|
|
|
Điểm d |
18 |
Chia lô đấu giá đất ở tại đồng Tho Đũa, xóm 10; Làng Cụ, xóm 6 |
Xã Công Thành |
0,81 |
0,81 |
|
|
|
Điểm d |
19 |
Chia lô đấu giá đất ở tại đồng Cây Sông Dưới-xóm Thanh Đà; đồng Lèn Nhỏ-xóm Đá Dựng; đồng Cồn Sồi Nam-xóm Đồng Bàu 1; đồng Cồn Sồi Bắc-xóm Đồng Bàu 1; đồng Làng Mới-xóm Đồng Đức |
Xã Mã Thành |
0,76 |
0,66 |
|
|
0,10 |
Điểm d |
20 |
Tượng đài đồng chí Phan Đăng Lưu và Công viên Trung tâm |
Xã Tăng Thành |
1,50 |
1,30 |
|
|
0,20 |
Điểm a |
21 |
Nâng cấp, gia cố hệ thống thoát lũ và đê chống lũ huyện Yên Thành (giai đoạn 1)
|
Các xã: Văn Thành, Hoa Thành, Xuân Thành, Tăng Thành, Nhân Thành, Vĩnh Thành, Long Thành |
3,40 |
3,00 |
|
|
0,40 |
Điểm b |
22 |
Nâng cấp hệ thống tiêu thoát lũ sông Bàu Chèn - Trung Long, đoạn từ xã Công Thành đến xã Long Thành |
Các xã: Long Thành, Trung Thành, Liên Thành |
1,00 |
1,00 |
|
|
|
Điểm b |
23 |
Khu nhà ở và bến xe phía Bắc huyện Yên Thành |
Xã Thọ Thành |
8,32 |
7,00 |
|
|
1,32 |
Điểm b, d |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Phục hồi Chùa Đế Thích |
Xã Quỳnh Nghĩa |
3,00 |
|
|
|
3,00 |
Điểm c |
2 |
Đường giao thông nối QL1A (Quỳnh Hậu) đi Quỳnh Đôi, nối đường du lịch sinh thái biển Quỳnh Bảng |
Xã Quỳnh Yên, An Hòa |
|
|
|
|
0,50 |
Điểm b |
3 |
Đường giao thông nối QL1A (Quỳnh Thạch) đi Quỳnh Hoa |
Xã Quỳnh Hoa 0,60 |
|
|
|
|
0,60 |
Điểm b |
4 |
Đường giao thông nông thôn huyện Quỳnh Lưu, tuyến Văn-Thanh-Yên |
Xã Quỳnh Thạch, Quỳnh Thanh |
1,35 |
0,80 |
|
|
0,55 |
Điểm b |
5 |
Chia lô đất ở vùng đồng Hóc Giếng, thôn 12 (0,49 ha); Vùng Cửa Liên, thôn 13 (0,15ha); Vùng Trạm Điện thôn 13 (0,18ha); vùng Cửa Sự thôn 15 (0,3 ha) |
Xã Quỳnh Tân |
1,13 |
0,45 |
|
|
0,68 |
Điểm d |
6 |
CQT, giảm bán kính cấp điện lưới điện hạ áp, giảm khách hàng điện áp thấp, giảm TTĐN khu vực: phường Quỳnh Thiện, Quỳnh Phương, Mai Hùng, xã Ngọc Sơn, Quỳnh Liên, Quỳnh Lương, Quỳnh Yên, Quỳnh Lâm |
Các xã: Ngọc Sơn, Quỳnh Lương, Quỳnh Yên, Quỳnh Lâm |
0,12 |
0,09 |
|
|
0,03 |
Điểm b |
7 |
CQT, giảm bán kính cấp điện lưới điện hạ áp, giảm khách hàng điện áp thấp, giảm TTĐN khu vực: xã Quỳnh Bảng, Quỳnh Thạch, Quỳnh Hậu, Quỳnh Vinh, Quỳnh Đôi, Quỳnh Tân, An Hòa, Sơn Hải |
Các xã: Quỳnh Bảng, Quỳnh Thạch, Quỳnh Hậu, Quỳnh Đôi, Quỳnh Tân, An Hòa, Sơn Hải |
0,13 |
0,10 |
|
|
0,03 |
Điểm b |
8 |
Nhà học giáo lý giáo xứ hội nguyên |
Xã Quỳnh Hồng |
0,35 |
0,35 |
|
|
|
Điểm c |
9 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ nhà văn hóa thôn Hồng Yên, đi đường Xanh Quỳnh Hưng |
Xã Quỳnh Hồng |
0,35 |
0,35 |
|
|
|
Điểm b |
10 |
Sân thể thao xóm 12 |
Xã Quỳnh Hưng |
0,50 |
0,50 |
|
|
|
Điểm c |
11 |
Xây dựng Trường tiểu học Quỳnh Hồng |
Xã Quỳnh Hồng |
1,70 |
1,70 |
|
|
|
Điểm a |
12 |
Trung tâm văn hóa thể thao |
Xã Quỳnh Hậu |
1,00 |
1,00 |
|
|
|
Điểm c |
13 |
Chia lô đất ở xóm 5 (2,4ha); Xen dắm 4, 5, 7 (7 vị trí) |
Xã Quỳnh Tam |
3,09 |
2,40 |
|
|
0,69 |
Điểm d |
14 |
Chia lô đất ở vùng đồng Lèn trên, thôn Hồng Nguyên |
Xã Quỳnh Hồng |
2,50 |
2,50 |
|
|
|
Điểm d |
15 |
Chia lô đất ở vùng đồng Rục Nót, thôn Hồng Tiến |
Xã Quỳnh Hồng |
4,50 |
4,50 |
|
|
|
Điểm d |
16 |
Chia lô đất ở vùng ông Thụy, xóm 4A (1ha); vùng đồng Đất đen, xóm 8 (2,6ha) |
Xã Ngọc Sơn |
3,60 |
1,30 |
|
|
2,30 |
Điểm d |
17 |
Xây dựng Sân vận động xã Quỳnh Thanh |
Xã Quỳnh Thanh |
1,25 |
1,25 |
|
|
|
Điểm a |
18 |
Chia lô đất ở dân cư xóm 6, xóm 9 |
Xã Quỳnh Thanh |
1,07 |
|
|
|
1,07 |
Điểm d |
19 |
Mở rộng Trường THCS Quỳnh Thanh |
Xã Quỳnh Thanh |
0,80 |
0,80 |
|
|
|
Điểm a |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Xây dựng đường tránh ngập, phục vụ công tác cứu hộ, cứu nạn ứng phó biến đổi khí hậu và các tuyến nhánh kết nối thuộc Tiểu dự án 3: Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị Hoàng Mai |
Xã Quỳnh Trang |
1,40 |
0,80 |
|
|
0,60 |
Điểm b |
2 |
Mở rộng Trường THCS Quỳnh Vinh |
Xã Quỳnh Vinh |
0,26 |
0,26 |
|
|
|
Điểm a |
3 |
CQT, giảm bán kính cấp điện lưới điện hạ áp, giảm khách hàng điện áp thấp, giảm TTĐN khu vực: phường Quỳnh Thiện, Quỳnh Phương, Mai Hùng, xã Ngọc Sơn, Quỳnh Liên, Quỳnh Lương, Quỳnh Yên, Quỳnh Lâm |
Phường: Quỳnh Thiện, Quỳnh Phương, Mai Hùng, Xã Quỳnh Liên, |
0,10 |
0,07 |
|
|
0,03 |
Điểm b |
4 |
CQT, giảm bán kính cấp điện lưới điện hạ áp, giảm khách hàng điện áp thấp, giảm TTĐN khu vực: xã Quỳnh Bàng, Quỳnh Thạch, Quỳnh Hậu, Quỳnh Vinh, Quỳnh Đôi, Quỳnh Tân, An Hòa, Sơn Hải |
Xã Quỳnh Vinh |
0,07 |
0,05 |
|
|
0,02 |
Điểm b |
5 |
Trung tâm thể dục, thể thao thị xã Hoàng Mai (Hạng mục sân vận động thị xã) |
Phường Quỳnh Dị |
5,20 |
5,20 |
|
|
|
Điểm c |
6 |
Khu tái định cư phục vụ GPMB để thực hiện Khu công nghiệp Hoàng Mai |
Xã Quỳnh Lộc |
3,00 |
3,00 |
|
|
|
Điểm c |
7 |
Chia lô đất ở dân cư tại vùng Đồng Trin, thôn 14 |
Xã Quỳnh Vinh |
6,50 |
6,50 |
|
|
|
Điểm d |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Xây dựng Khu đô thị Long Sơn 1 (đồng lầy) |
Phường Long Sơn |
2,45 |
|
|
|
2,45 |
Điểm d |
2 |
Tuyến đường Trục dọc D3 |
Phường Hòa Hiếu |
0,35 |
|
|
|
0,35 |
Điểm b |
3 |
Cải tạo nâng cấp ĐZ 972E15.2 sau trạm 100kV Nghĩa Đàn lên vận hành cấp điện áp 22kV |
Phường: Hòa Hiếu, Quang Tiến, Long Sơn |
0,05 |
0,02 |
|
|
0,03 |
Điểm b |
4 |
Cải tạo nâng cấp ĐZ 978E15.2 sau trạm 100kV Nghĩa Đàn lên vận hành cấp điện áp 22kV |
Phường: Hòa Hiếu, Quang Tiến, Tây Hiếu, Nghĩa Tiến |
0,04 |
0,01 |
|
|
0,03 |
Điểm b |
5 |
Mở rộng trường THCS Đông Hiếu |
Xã Đông Hiếu |
0,23 |
|
|
|
0,23 |
Điểm a |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Chia lô đất ở đấu giá xóm Minh Long, An Trung |
Xã Nghĩa An |
0,93 |
|
|
|
0,93 |
Điểm d |
2 |
Chia lô đất ở đấu giá xóm Hưng Thắng (2 vị trí) |
Xã Nghĩa Đức |
0,62 |
|
|
|
0,62 |
Điểm d |
3 |
Chia lô đất ở đấu giá xóm Trù Mét, xóm Trù |
Xã Nghĩa Long |
1,84 |
|
|
|
1,84 |
Điểm d |
4 |
Chia lô đất ở đấu giá xóm Đông Hội 2 |
Xã Nghĩa Hội |
0,50 |
|
|
|
0,50 |
Điểm d |
5 |
Chia lô đất ở đấu giá xóm Nam Khế (2 vị trí) |
Xã Nghĩa Long |
1,00 |
|
|
|
1,00 |
Điểm d |
6 |
Chia lô đất ở đấu giá xóm Trống |
Xã Nghĩa Thọ |
0,45 |
|
|
|
0,45 |
Điểm d |
7 |
Chia lô đất ở Tái định cư Tân Hợp |
Thị trấn Nghĩa Đàn |
0,45 |
0,45 |
|
|
|
Điểm c |
8 |
Chia lô đất ở tái định cư tại xóm Hồng Khánh |
Xã Nghĩa Khánh |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
Điểm c |
9 |
Chia lô đất ở đấu giá tại xóm Trung Thành |
Xã Nghĩa Trung |
0,18 |
|
|
|
0,18 |
Điểm d |
10 |
Chia lô đất ở đấu giá tại xóm Hồng An |
Xã Nghĩa Hồng |
0,78 |
|
|
|
0,78 |
Điểm d |
11 |
Mở rộng trường mầm non xã Nghĩa Lâm |
Xã Nghĩa Lâm |
1,05 |
0,78 |
|
|
0,27 |
Điểm a |
12 |
Cải tạo, nâng cấp ĐZ 972E15.2 sau trạm 110 kV Nghĩa Đàn lên vận hành cấp điện áp 22 KV |
Xã Nghĩa Đức |
0,04 |
0,01 |
|
|
0,03 |
Điểm b |
13 |
Chia lô đấu giá đất ở xóm Bình Minh 1, xóm thọ đông, xóm Tân Xuân |
Xã Nghĩa Lộc |
1,50 |
1,00 |
|
|
0,50 |
Điểm d |
14 |
Chia lô đất ở đấu giá tại khối Tân Hồng |
Thị trấn Nghĩa Đàn |
6,22 |
4,10 |
|
|
2,12 |
Điểm d |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Đường dây 220kV Tương Dương - Đô Lương |
Xã Tam Quang |
0,13 |
|
|
|
0,13 |
Điểm b |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Đường dây 220kV Tương Dương - Đô Lương |
Các xã: Tường Sơn, Hoa Sơn, Hội Sơn, Phúc Sơn, Long Sơn, Khai Sơn, Cao Sơn, Lĩnh Sơn |
1,83 |
0,06 |
|
|
1,77 |
Điểm b |
2 |
Mở rộng khu tâm linh Đền Cửa Lũy |
Xã Hoa Sơn |
4,62 |
2,12 |
|
|
2,50 |
Điểm c |
3 |
Mở rộng khuôn viên nhà học giáo lý và các công trình phụ trợ khác |
Xã Lĩnh Sơn |
0,52 |
0,13 |
|
|
0,39 |
Điểm c |
4 |
Khai thác mỏ đá vôi làm nguyên liệu xi măng |
Xã Hội Sơn |
22,20 |
|
|
|
22,20 |
Điểm đ |
5 |
Khai thác mỏ đá sét làm nguyên liệu xi măng |
Xã Long Sơn |
16,49 |
|
|
|
16,49 |
Điểm đ |
6 |
Khu đô thị mới Cây Chanh |
Xã Đỉnh Sơn |
9,14 |
|
|
|
9,14 |
Điểm d |
7 |
Trường Mầm non Phúc Sơn |
Xã Phúc Sơn |
0,88 |
|
|
|
0,88 |
Điểm a |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Đường dây và trạm biến áp 110kV Tân Kỳ |
Xã Kỳ Tân |
1,37 |
0,24 |
0,08 |
|
1,05 |
Điểm b |
2 |
Chia lô đất ở dân cư ( để đấu giá) tại xóm Tân Diên, Tiến Đồng, Nha Tra |
Xã Đồng Văn |
0,20 |
0,10 |
|
|
0,10 |
Điểm d |
3 |
Khai thác đá hoa tại khu vực Thung Vượt |
Xã Tân Hợp |
8,70 |
|
|
|
8,70 |
Điểm đ |
4 |
Nhà máy xử lý chất thải rắn và lỏng Tân Kỳ |
Xã Tân Long |
3,35 |
|
|
|
3,35 |
Điểm b |
5 |
Khu đô thị Phía tây thị trấn Tân Kỳ |
Xã Kỳ Sơn |
15,70 |
6,67 |
|
|
9,03 |
Điểm d |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Đường giao thông nối đường Tràng Minh đi Văn Sơn |
Xã Yên Sơn, Xã Văn Sơn |
1,96 |
0,73 |
|
|
1,23 |
Điểm b |
2 |
Đường giao thông từ trường dạy nghề đến QL15 |
Xã Đông Sơn |
0,34 |
0,14 |
|
|
0,20 |
Điểm b |
3 |
Đường giao thông nối QL.46 với đường Quy hoạch 45m |
Xã Đà Sơn |
1,50 |
0,52 |
|
|
0,98 |
Điểm b |
4 |
Đường giao thông nối đường Tràng Minh đi Văn Sơn |
Xã Yên Sơn |
1,80 |
0,95 |
|
|
0,85 |
Điểm b |
5 |
Nâng cấp tuyến đường giao thông nối từ QL7C đi trung tâm hành chính xã Tân Sơn |
Xã Tân Sơn |
0,50 |
0,50 |
|
|
|
Điểm b |
6 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Nam-Bắc-Đặng, đoạn Km0+00 đến km0+950 |
Xã Đặng Sơn |
1,24 |
0,87 |
|
|
0,37 |
Điểm b |
7 |
Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường Trù - Mỹ |
Xã Mỹ Sơn |
1,41 |
0,09 |
|
|
1,32 |
Điểm b |
8 |
Khôi phục, cải tạo đường Lam-Giang Đông đoạn qua xã Lam Sơn |
Xã Lam Sơn |
0,25 |
0,25 |
|
|
|
Điểm b |
9 |
Đường giao thông từ Quang Sơn - Nhân Sơn |
Xã Nhân Sơn |
0,13 |
0,13 |
|
|
|
Điểm b |
10 |
Đường giao thông từ cầu Mụ Bà đi UBND xã Đông Sơn |
Xã Đông Sơn, xã Tràng Sơn |
1,00 |
0,85 |
|
|
0,15 |
Điểm b |
11 |
Nâng cấp đường giao thông nối đường Tràng Bài đi đường Thịnh - Bài - Giang |
Xã Đông Sơn |
0,36 |
0,08 |
|
|
0,28 |
Điểm b |
12 |
Đường giao thông phục vụ du lịch từ Đền Quả Sơn đến chùa Bà Bụt |
Xã Bồi Sơn, xã Lam Sơn |
2,30 |
|
|
|
2,30 |
Điểm b |
13 |
Xử lý điểm đen tai nạn giao thông tại Km46, Km47+486/QL.7C |
Xã Thịnh Sơn |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
Điểm b |
14 |
Xử lý điểm đen tai nạn giao thông tại Km285+176, Km308+600/QL.15 |
Xã Minh Sơn |
0,42 |
0,11 |
|
|
0,31 |
Điểm b |
15 |
Nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 15A đoạn Km301+500-Km333+200 |
Các xã: Mỹ Sơn, nhân Sơn, Minh Sơn, Xuân Sơn, Lạc Sơn và Đà Sơn |
6,80 |
|
|
|
6,80 |
Điểm b |
16 |
Di dời đường điện và xây dựng trạm biến áp thực hiện công trình: Xây dựng hạ tầng kỹ thuật, phục vụ đấu giá chia lô đất ở dân cư tại vùng Đồng Hội Lục, xã Yên Sơn |
Xã Đông Sơn, xã Yên Sơn |
0,06 |
0,06 |
|
|
|
Điểm b |
17 |
Di dời đường điện thực hiện công trình: Xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá đất ở tại vùng Xí nghiệp gạch cũ |
Xã Đông Sơn, xã Yên Sơn |
0,98 |
0,03 |
|
|
0,95 |
Điểm b |
18 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng phục vụ đấu giá đất ở tại vùng Xí Nghiệp gạch cũ (Giai đoạn 3) |
Xã Đông Sơn |
0,39 |
0,20 |
|
|
0,19 |
Điểm b |
19 |
Kẹp giây lưới điện trung áp từ trạm 110Kv Đô Lương đi Tân Kỳ để giảm tổn thất nâng cao độ tin cậy cấp điện cho khu vực huyện Tân Kỳ |
Xã Bồi Sơn |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
Điểm b |
20 |
Đường dây và Trạm biến áp 110Kv Tân Kỳ |
Các xã: Xuân Sơn, Tân Sơn, Lạc Sơn, Thịnh Sơn, Văn Sơn, Đông Sơn, Hồng Sơn, Giang Sơn Đông |
1,67 |
0,61 |
0,22 |
|
0,84 |
Điểm b |
21 |
Chia lô đấu giá đất ở tại vùng Bàu Sen, xóm 4 |
Xã Tràng Sơn |
0,49 |
0,39 |
|
|
0,10 |
Điểm d |
22 |
Chia lô đấu giá đất ở vùng Hội Lục 1 |
Xã Yên Sơn |
0,37 |
0,33 |
|
|
0,04 |
Điểm d |
23 |
Chia lô đấu giá đất ở vùng: Xóm 5, Xóm 6, Xóm 1, xóm 4 và Vườn Tranh |
Xã Thượng Sơn |
1,50 |
|
|
|
1,50 |
Điểm d |
24 |
Chia lô đấu giá đất ở vùng Đồng Màu 1 và hệ thống giao thông theo quy hoạch |
Xã Yên Sơn |
0,92 |
0,45 |
|
|
0,47 |
Điểm d |
25 |
Chia lô đấu giá đất ở vùng Đồng Màu 2 |
Xã Yên Sơn |
0,32 |
|
|
|
0,32 |
Điểm d |
26 |
Khu dân cư Cầu Dâu (phần còn lại) |
Xã Đông Sơn, thị trấn Đô Lương, xã Tràng Sơn |
1,10 |
|
|
|
1,10 |
Điểm d |
27 |
Xây dựng Trạm y tế thị trấn Đô Lương |
Thị trấn Đô Lương |
0,24 |
0,24 |
|
|
|
Điểm a |
28 |
Mở rộng trường THCS Đội Cung |
Thị trấn Đô Lương |
0,24 |
|
|
|
0,24 |
Điểm a |
29 |
Mở rộng Khuôn viên Trường mầm non xã Yên Sơn |
Xã Yên Sơn |
0,77 |
0,77 |
|
|
|
Điểm a |
30 |
Xây dựng các nhà văn hóa xóm 1, 2, 3, 4, 5 ,6, 7, 8 và xây dựng bể chứa nước sinh hoạt tập trung tại xóm 6 |
Xã Trù Sơn |
1,55 |
0,98 |
|
|
0,57 |
Điểm c |
31 |
Xây dựng Nhà học giáo lý, giáo xứ Thanh Tân |
Xã Hiến Sơn |
0,07 |
|
|
|
0,07 |
Điểm c |
32 |
Xây dựng Trụ sở làm việc liên cơ quan huyện Đô Lương |
Xã Yên Sơn |
6,00 |
6,00 |
|
|
|
Điểm a |
33 |
Đường giao thông QL.7 đi QL.15, huyện Đô Lương (Đoạn từ QL.7 đến đường Tràng Minh) |
Xã Văn Sơn và Yên Sơn |
2,37 |
1,81 |
|
|
0,56 |
Điểm b |
34 |
Đường giao thông QL.7 đi QL.15, huyện Đô Lương (Đoạn từ đường Tràng Minh đi CCN Lạc Sơn) |
Xã Yên Sơn và Lạc Sơn |
3,57 |
3,21 |
|
|
0,36 |
Điểm d |
35 |
Xây dựng Trường Mầm non xã Văn Sơn |
Xã Văn Sơn |
1,31 |
1,21 |
|
|
0,10 |
Điểm a |
36 |
Chia lô đấu giá đất ở tại vùng Đồng Cửa, xóm Đại Đồng |
Xã Thịnh Sơn |
4,07 |
3,97 |
|
|
0,10 |
Điểm d |
37 |
Chia lô đấu giá đất ở tại vùng Chùa Diệc, xóm Đại Đồng |
Xã Thịnh Sơn |
1,70 |
1,60 |
|
|
0,10 |
Điểm d |
38 |
Chia lô đấu giá đất ở các vùng: Sao Vang (0,495ha), Đồng Bàu Nếp (0,46ha), Đồng Thiện (0,486ha), Khang Hạ (0,48ha), Cửa Rú (0,499ha), Đồng Cây Trai (0,493ha) và Đồng Diệc (0,499ha) |
Xã Đà Sơn |
3,41 |
3,21 |
|
|
0,20 |
Điểm d |
39 |
Chia lô đấu giá đất ở tại vùng Đồng Ngoài, khối 6 |
Thị trấn Đô Lương |
5,88 |
5,68 |
|
|
0,20 |
Điểm d |
40 |
Chia lô đất ở tái định cư phục vụ GPMB dự án nâng cấp, mở rộng QL15A và đấu giá quyền sử dụng đất tại Vùng Chọ Nen |
Xã Nhân Sơn |
4,35 |
3,70 |
|
|
0,65 |
Điểm b |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Mở rộng khuôn viên Giáo xứ Mô Vinh |
Xã Thanh Khê |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
Điểm c |
2 |
Mở rộng khuôn viên Giáo xứ Bàn Thạch |
Xã Thanh Khê |
0,50 |
0,20 |
|
|
0,30 |
Điểm c |
3 |
Cải tạo nâng cấp đường dây 976 E15.11 sau trạm 110kV Thanh Chương lên vận hành cấp điện áp 22kV |
Xã Thanh Thịnh, xã Thanh Hương |
0,11 |
0,07 |
|
|
0,04 |
Điểm b |
4 |
Cải tạo nâng cấp đường dây 972 E15.11 và Đường dây 974E15.11 sau trạm 110kV Thanh Chương lên vận hành cấp điện áp 22kV |
Các xã: Thanh Lĩnh, Thanh An, Thanh Chi, Thanh Khê, Thanh Thủy, Thanh Thịnh, Thanh Tiên, Phong Thịnh, Thanh Liên |
0,15 |
0,10 |
|
|
0,05 |
Điểm b |
5 |
Đường dây 220 KV Tương Dương- Đô Lương |
Xã Cát Văn |
0,26 |
0,13 |
|
|
0,13 |
Điểm b |
6 |
Trường mầm non xã Thanh Lâm ( cơ sở 1, cơ sở 2) |
Xã Thanh Lâm |
0,95 |
0,20 |
|
|
0,75 |
Điểm a |
7 |
Nâng cấp cải tạo tuyến đường liên xã từ QL46 qua dốc ông Lề đi UBND xã Đồng Văn |
Thị trấn |
0,24 |
|
|
|
0,24 |
Điểm b |
8 |
Xây lắp sửa chữa nâng cấp tuyến đê Cát Văn, Phong Thịnh, Thanh Liên, Thanh Tiên và đường thi công (thuộc Dự án Đê Sông cả tỉnh Nghệ An) |
Các xã: Cát Văn, Phong Thịnh, Thanh Liên, Thanh Tiên |
17,50 |
5,00 |
|
|
12,50 |
Điểm b |
9 |
Chia lô đất ở tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại vùng Lò Gạch, xóm 5 |
Xã Hạnh Lâm |
1,06 |
0,30 |
|
|
0,76 |
Điểm c |
10 |
Trụ sở Chi cục Hải quan Cửa khẩu Thanh Thủy |
Xã Thanh Thủy |
0,23 |
|
|
|
0,23 |
Điểm a |
11 |
Khu đô thị tại Thị trấn Thanh Chương |
Thị trấn, Thanh Đồng |
10,94 |
9,01 |
|
|
1,93 |
Điểm d |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Chia lô đất ở tại Thị trấn (vùng Khe Đĩa) |
Thị trấn Nam Đàn |
1,00 |
0,69 |
|
|
0,31 |
Điểm d |
2 |
Chia lô đất ở tại xã Trung Phúc Cường (vùng Trọt Trường, xóm Đông |
Xã Trung Phúc Cường |
0,90 |
0,50 |
|
|
0,40 |
Điểm d |
3 |
Chia lô đất ở tại xã Nam Thái (Vùng Cồn Đen, Cây Thị 2) |
Xã Nam Thái |
3,00 |
0,28 |
|
|
2,72 |
Điểm d |
4 |
Chia lô đất ở tại xã Nam Lĩnh (Nương Dinh 2) |
Xã Nam Lĩnh |
0,74 |
|
|
|
0,74 |
Điểm d |
5 |
Chia lô đất ở tại xã Nam Xuân (vùng Đồng Cựa) |
Xã Nam Xuân |
1,30 |
0,31 |
|
|
0,99 |
Điểm d |
6 |
Chia lô đất ở tại xã Nam Xuân (vùng Cồn Nổ) |
Xã Nam Xuân |
1,50 |
|
|
|
1,50 |
Điểm d |
7 |
Chia lô đất ở tại xã Nam Hưng (Đồi Chùa, dốc Ba Cấp) |
Xã Nam Hưng |
1,57 |
|
|
|
1,57 |
Điểm d |
8 |
Chia lô đất ở tại xã Khánh Sơn (Vùng Rú Tiếu) |
Xã Khánh Sơn |
1,77 |
|
|
|
1,77 |
Điểm d |
9 |
Chia lô đất ở tại xã Hùng Tiến (Vùng Bàu Hoa) |
Xã Hùng Tiến |
0,50 |
|
|
|
0,50 |
Điểm d |
10 |
Xây dựng Chợ Cồn Bụt |
Xã Hùng Tiến |
0,60 |
0,48 |
|
|
0,12 |
Điểm c |
11 |
Xây dựng Trụ sở Giáo xử Nhật Quang |
Thị trấn Nam Đàn |
0,89 |
0,89 |
|
|
|
Điểm c |
12 |
Làng nghề mộc tại xóm Tiền Phong |
Xã Xuân Hòa |
2,02 |
|
|
|
2,02 |
Điểm d |
13 |
Chia lô đất ở tại Thị trấn (vùng Ba Hà trên) |
Thị trấn |
1,05 |
1,05 |
|
|
|
Điểm d |
14 |
Chia lô đất ở tại xã Nam Thanh (Vùng Đòi Soi) |
Xã Nam Thanh |
2,00 |
1,69 |
|
|
0,31 |
Điểm d |
15 |
Dự án thành phần thuộc quy hoạch phân khu chức năng (Khu công viên trung tâm thị trấn Nam Đàn và Khu đô thị mới được quy hoạch, đầu tư xây dựng đồng bộ,...) |
Thị trấn Nam Đàn |
31,95 |
9,05 |
|
|
22,90 |
Điểm a, d |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Chia lô đất ở tại vùng Mộ Lội, xóm 2 (xóm 3, xã Hưng Tiến cũ) |
Xã Hưng Nghĩa |
0,22 |
|
|
|
0,22 |
Điểm d |
2 |
Chia lô đất ở dân cư tại vùng kề lò gạch, xóm 6 |
Xã Hưng Lĩnh |
0,49 |
0,49 |
|
|
|
Điểm d |
3 |
Chia lô đất ở vùng đường Xuân Am xuống Yên Tùy |
Xã Hưng Thịnh |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
Điểm d |
4 |
Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện lưới hạ áp giảm TTNĐ |
Xã Hưng Tây, Hưng Yên Bắc |
0,05 |
0,04 |
|
|
0,01 |
Điểm b |
5 |
Chia lô đất ở bố trí sắp xếp dân cư vùng đặc biệt khó khăn tại xóm 7 |
Xã Xuân Lam |
2,14 |
2,14 |
|
|
|
Điểm c |
6 |
Đường giao thông nối QL46 với đường tỉnh 542B tại xã Hưng Thịnh và đường Lê Xuân Đào tại xã Hưng Thông (gđ1) |
Các xã: Hưng Mỹ, Hưng Thịnh, Hưng Tân, Hưng Nghĩa, Hưng Thông |
9,70 |
9,70 |
|
|
|
Điểm b |
7 |
Bảo tồn và phát huy giá trị di tích Xô Viết Nghệ Tĩnh (phần còn lại) |
Thị trấn |
0,20 |
|
|
|
0,20 |
Điểm a |
8 |
Giải toả hành lang đường tỉnh lộ 542E đoạn qua trụ sở Công an huyện Hưng Nguyên |
Thị trấn |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
Điểm b |
9 |
Xây dựng cầu Kẻ Gai |
Xã Hưng Tây |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
Điểm b |
10 |
Xây dựng Khu thể thao xóm 4 |
Xã Hưng Yên Nam |
0,50 |
0,50 |
|
|
|
Điểm a |
11 |
Xây dựng Nhà văn hóa xóm 4 |
Xã Hưng Yên Nam |
1,22 |
1,22 |
|
|
|
Điểm a |
12 |
Nạo vét sông, kè chống sạt lở hai bên bờ sông và đường vào khu lễ hội thuộc dự án bảo tồn, tôn tạo và mở rộng di tích lịch sử văn hóa đền ông Hoàng Mười |
Xã Hưng Thịnh, Hưng Lợi |
0,50 |
|
|
|
0,50 |
Điểm b |
13 |
Chia lô đất ở dân cư tại vùng Hầm Húc, xóm 1, xóm 2 |
Xã Hưng Lợi |
2,30 |
2,30 |
|
|
|
Điểm d |
14 |
Chia lô đất ở vùng Đồng Phốc |
Xã Hưng Yên Nam |
2,50 |
2,50 |
|
|
|
Điểm d |
15 |
Chia lô đất ở xóm 5 |
Xã Hưng Mỹ |
3,00 |
3,00 |
|
|
|
Điểm d |
16 |
Chia lô đất ở dân cư xóm Hồng Lĩnh |
Xã Hưng Thông |
2,30 |
2,30 |
|
|
|
Điểm d |
17 |
Chia lô đất ở dân cư vùng Chăn Nuôi, xóm Hồng Phong |
Xã Hưng Thông |
4,80 |
4,80 |
|
|
|
Điểm d |
18 |
Chia lô đất ở dân cư vùng Cầu Vó, xóm Hồng Thái |
Xã Hưng Thông |
3,60 |
3,60 |
|
|
|
Điểm d |
19 |
Chia lô đất ở dân cư vùng Bến Đông, xóm Hồng Lĩnh |
Xã Hưng Thông |
3,80 |
3,80 |
|
|
|
Điểm d |
20 |
Chia lô đất ở dân cư tại vùng Đồng trước và vùng ổ gà, xóm 2 |
Xã Hưng Phúc |
6,98 |
6,98 |
|
|
|
Điểm d |
21 |
Chia lô đất ở vùng Ao Lối phía Bắc đường QL46B, xóm Khoa Đà |
Xã Hưng Tây |
2,00 |
2,00 |
|
|
|
Điểm d |
|
Tổng cộng |
|
531,22 |
271,82 |
10,62 |
0,00 |
248,78 |
|