Nghị quyết 37/2024/NQ-HĐND sửa đổi Khoản 1 Điều 3 Nghị quyết 299/2022/NQ-HĐND về cơ chế, chính sách đặc thù phát triển huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu | 37/2024/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 15/10/2024 |
Ngày có hiệu lực | 25/10/2024 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký | Lê Tiến Lam |
Lĩnh vực | Đầu tư |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 37/2024/NQ-HĐND |
Thanh Hóa, ngày 15 tháng 10 năm 2024 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 22
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; số 59/2024/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ; số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Xét Tờ trình số 219/TTr-UBND ngày 13 tháng 10 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị ban hành Nghị quyết sửa đổi Nghị quyết số 299/2022/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về một số cơ chế, chính sách đặc thù phát triển huyện Thọ Xuân; Báo cáo thẩm tra số 698/BC-KTNS ngày 14 tháng 10 năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 299/2022/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về một số cơ chế, chính sách đặc thù phát triển huyện Thọ Xuân, cụ thể như sau:
Ngân sách huyện Thọ Xuân được hưởng 100% số thu tiền sử dụng đất thu được từ 23 dự án khai thác quỹ đất trên địa bàn huyện với số tiền sử dụng đất không quá 5.000 tỷ đồng (có Phụ lục I kèm theo) để thực hiện đầu tư xây dựng các dự án trọng điểm trên địa bàn huyện (có Phụ lục II kèm theo), với điều kiện hằng năm phải hoàn thành dự toán thu tiền sử dụng đất điều tiết về ngân sách cấp tỉnh và bảo đảm hoàn thành dự toán thu tiền sử dụng đất tỉnh giao trên địa bàn huyện Thọ Xuân hằng năm. Trường hợp số thu tiền sử dụng đất thu được từ 23 dự án khai thác quỹ đất lớn hơn 5.000 tỷ đồng, thì phần vượt thu thực hiện theo quy định hiện hành về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách địa phương trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
1. Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ Nghị quyết này và các quy định của pháp luật, tổ chức triển khai thực hiện; định kỳ báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa khóa XVIII, kỳ họp thứ 22 thông qua ngày 15 tháng 10 năm 2024 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 25 tháng 10 năm 2024./.
|
CHỦ
TỌA |
DANH MỤC DỰ ÁN KHAI THÁC QUỸ ĐẤT ÁP DỤNG
CHÍNH SÁCH ĐẶC THÙ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN THỌ XUÂN
(Kèm theo Nghị quyết số: 37/2024/NQ-HĐND ngày 15/10/2024 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Triệu đồng.
TT |
Danh mục dự án |
Quy mô |
Dự kiến tổng thu tiền sử dụng đất |
Dự kiến chi phí GPMB và đầu tư HTKT |
Dự kiến số thu tiền sử dụng đất (sau khi trừ chi phí) |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
Tổng số |
767,0 |
12.131.822 |
7.131.821 |
5.000.000 |
|
1 |
Dự án số 2, Khu đô thị mới Sao Mai Lam Sơn - Sao Vàng tại thị trấn Sao Vàng, huyện Thọ Xuân. |
70,4 |
1.319.200 |
897.095 |
422.105 |
|
2 |
Khu dân cư mới phía Tây Bắc đường Cầu Kè, huyện Thọ Xuân. |
10,88 |
267.745 |
141.440 |
126.305 |
|
3 |
Khu dân cư và dịch vụ công cộng thị trấn Thọ Xuân, huyện Thọ Xuân. |
10,81 |
272.500 |
132.120 |
140.380 |
|
4 |
Khu dân cư phía Đông đường Hồ Chí Minh (đối diện Công ty lâm sản Lam Sơn), xã Thọ Xương, huyện Thọ Xuân. |
19,1 |
487.440 |
203.100 |
284.340 |
|
5 |
Khu dân cư mới thị trấn Thọ Xuân (Đối diện công sở thị trấn Thọ Xuân). |
38 |
855.000 |
418.000 |
437.000 |
|
6 |
Khu đô thị Trung tâm hành chính mới của huyện |
300 |
4.050.000 |
2.767.956 |
1.282.044 |
|
7 |
Khu dân cư mới hai bên đường Lê Hoàn, xã Xuân Lai, huyện Thọ Xuân. |
15,7 |
345.000 |
157.000 |
188.000 |
|
8 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư, tái định cư tại ngã tư nút giao đầu tuyến đường từ thị trấn Thọ Xuân đi khu đô thị Lam Sơn - Sao Vàng. |
4,66 |
128.320 |
46.000 |
82.320 |
|
9 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Xuân Hòa - Thọ Hải, huyện Thọ Xuân. |
7,23 |
110.289 |
50.383 |
59.906 |
|
10 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xã Xuân Minh, huyện Thọ Xuân. |
10,78 |
156.174 |
69.960 |
86.214 |
|
11 |
Khu dân cư mới xã Xuân Hồng, huyện Thọ Xuân. |
20,38 |
364.950 |
203.800 |
161.150 |
|
12 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xã Phú Xuân, huyện Thọ Xuân. |
10 |
124.184 |
69.998 |
54.186 |
|
13 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xã Thọ Lộc, huyện Thọ Xuân. |
9,7 |
118.451 |
67.890 |
50.561 |
|
14 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xã Nam Giang, huyện Thọ Xuân. |
8,8 |
109.489 |
62.999 |
46.490 |
|
15 |
Dự án số 1, Khu đô thị mới Sao Mai Lam Sơn - Sao Vàng tại thị trấn Sao Vàng, huyện Thọ Xuân. |
61,6 |
744.000 |
492.800 |
251.200 |
|
16 |
Khu dân cư nông thôn mới xã Xuân Sinh và xã Xuân Giang. |
49,5 |
742.650 |
396.080 |
346.570 |
|
17 |
Khu dân cư tại xã Thọ Lâm, huyện Thọ Xuân. |
10,0 |
165.000 |
80.000 |
85.000 |
|
18 |
Khu dân cư Đồng Bông, thị trấn Lam Sơn. |
22,3 |
367.940 |
178.400 |
189.540 |
|
19 |
Khu dân cư tại thị trấn Lam Sơn. |
13,6 |
224.400 |
108.800 |
115.600 |
|
20 |
Khu dân cư mới phía Đông đường nối QL47-QL47C đô thị Lam Sơn Sao Vàng. |
11,0 |
147.840 |
88.000 |
59.840 |
|
21 |
Khu dân cư mới phía Tây đường nối QL47-QL47C đô thị Lam Sơn Sao Vàng. |
26,0 |
429.000 |
208.000 |
221.000 |
|
22 |
Khu dân cư mới phía Bắc tuyến đường Quốc lộ 47 kéo dài đến đường Hồ Chí Minh. |
24,0 |
396.000 |
192.000 |
204.000 |
|
23 |
Khu dân cư mới phía Nam tuyến đường Quốc lộ 47 kéo dài đến đường Hồ Chí Minh. |
12,5 |
206.250 |
100.000 |
106.250 |
|
*Ghi chú: UBND huyện Thọ Xuân chịu trách nhiệm về tính chính xác của các thông tin, số liệu dự án; không hợp thức hóa các sai phạm trước đây liên quan đến các dự án; trường hợp các dự án đang thực hiện theo kết luận của cơ quan thanh tra, kiểm toán, kiểm tra (nếu có) thì chỉ được triển khai thực hiện sau khi đã thực hiện đầy đủ các nội dung theo các kết luận của cấp có thẩm quyền, đảm bảo phù hợp với các quy định của pháp luật.
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ƯU TIÊN ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN
THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CÁC DỰ ÁN KHAI THÁC QUỸ ĐẤT ÁP DỤNG CHÍNH SÁCH ĐẶC THÙ
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN THỌ XUÂN
(Kèm theo Nghị quyết số: 37/2024/NQ-HĐND ngày 15/10/2024 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Triệu đồng.