Nghị quyết 38/2024/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 303/2022/NQ-HĐND về cơ chế, chính sách đặc thù phát triển thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu | 38/2024/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 15/10/2024 |
Ngày có hiệu lực | 25/10/2024 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký | Lê Tiến Lam |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Xây dựng - Đô thị |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 38/2024/NQ-HĐND |
Thanh Hóa, ngày 15 tháng 10 năm 2024 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 22
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; số 59/2024/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ; số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước; số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Phí và lệ phí;
Xét Tờ trình số 217/TTr-UBND ngày 13 tháng 10 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị ban hành Nghị quyết sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung của Nghị quyết số 303/2022/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về một số cơ chế, chính sách đặc thù phát triển thành phố Thanh Hóa; Báo cáo thẩm tra số 696/BC-KTNS ngày 14 tháng 10 năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi khoản 1 Điều 3 và bãi bỏ khoản 4 Điều 3 Nghị quyết số 303/2022/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về một số cơ chế, chính sách đặc thù phát triển thành phố Thanh Hóa, cụ thể như sau:
1. Sửa đổi khoản 1 Điều 3: Ngân sách thành phố Thanh Hóa được hưởng 100% số thu tiền sử dụng đất thu được từ 19 dự án khai thác quỹ đất trên địa bàn thành phố với số thu tiền sử dụng đất không quá 10.000 tỷ đồng (có Phụ lục I kèm theo) để thực hiện đầu tư xây dựng các dự án trọng điểm trên địa bàn thành phố (có Phụ lục II kèm theo), với điều kiện hằng năm phải hoàn thành dự toán thu tiền sử dụng đất điều tiết về ngân sách cấp tỉnh và bảo đảm hoàn thành dự toán thu tiền sử dụng đất tỉnh giao trên địa bàn thành phố Thanh Hóa hằng năm. Trường hợp số thu tiền sử dụng đất thu được từ 19 dự án khai thác quỹ đất lớn hơn 10.000 tỷ đồng, thì phần vượt thu thực hiện theo quy định hiện hành về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách địa phương trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
2. Bãi bỏ khoản 4 Điều 3: Thành phố Thanh Hóa được hưởng tỷ lệ điều tiết 100% từ nguồn thu lệ phí trước bạ ô tô, xe máy, tàu thuyền trên địa bàn thành phố Thanh Hóa trong điều kiện tổng nguồn thu lệ phí trước bạ ô tô, xe máy, tàu thuyền của thành phố trong năm không hụt thu.
1. Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ Nghị quyết này và các quy định của pháp luật, tổ chức triển khai thực hiện; định kỳ báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa khóa XVIII, kỳ họp thứ 22 thông qua ngày 15 tháng 10 năm 2024 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 25 tháng 10 năm 2024./.
|
CHỦ TỌA |
DANH MỤC DỰ ÁN KHAI THÁC QUỸ ĐẤT ÁP DỤNG CHÍNH SÁCH ĐẶC
THÙ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ THANH HÓA
(Kèm theo Nghị quyết số 38/2024/NQ-HĐND ngày 15/10/2024 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Quy mô (m2) |
Dự kiến tổng thu tiền sử dụng đất |
Dự kiến chi phí giải phóng mặt bằng và đầu tư hạ tầng thành phố |
Dự kiến số thu tiền sử dụng đất (sau khi trừ chi phí) |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
Tổng số |
5.699.256 |
17.246.054 |
7.246.055 |
10.000.000 |
|
I |
Dự án thành phố tổ chức đấu giá |
1.522.746 |
4.167.000 |
1.398.184 |
2.768.817 |
|
1 |
Khu đất thương mại dịch vụ TMDV 1 thuộc khu đô thị Nam thành phố Thanh Hóa. |
104.994 |
451.455 |
|
451.455 |
|
2 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư dịch vụ thương mại phường Đông Hương MBQH 3241 - Giai đoạn 2. |
443.800 |
1.244.442 |
553.496 |
690.946 |
|
3 |
HTKT khu dân cư hai bên đường Quốc Lộ 1A đoạn từ cầu Hoàng Long đến tượng đài Thanh niên Xung Phong thành phố Thanh Hóa (MBQH 1130/UBND-QLĐT ngày 06/7/2010). |
245.000 |
426.400 |
171.115 |
255.285 |
|
4 |
HTKT khu ở và thương mại phía Nam trường SOS, thuộc khu đô thị Đông Sơn, TPTH (MBQH số 30/QĐ-UBND ngày 04/01/2023). |
211.536 |
441.240 |
147.110 |
294.130 |
|
5 |
HTKT Khu dân cư, tái định cư các hộ dân ngoài đê tả sông Mã, phường Tào Xuyên, TPTH (MBQH số 17500/QĐ-UBND ngày 07/10/2016). |
73.516 |
471.411 |
71.411 |
400.000 |
|
6 |
Khu dân cư tái định cư ngoài đê sông Mã và các hộ dân đồng bào sông nước thôn 7, xã Hoằng Quang, TP Thanh Hóa (MBQH số 11197/QĐ-UBND ngày 02/11/2022). |
101.700 |
271.206 |
91.206 |
180.000 |
|
7 |
HTKT khu dân cư thôn Gia Lộc I, xã Quảng Thịnh, Tp Thanh Hóa (MBQH số 6193/QĐ-UBND ngày 22/7/2015). |
131.100 |
309.682 |
112.682 |
197.000 |
|
8 |
Khu dân cư, tái định cư thuộc mặt bằng quy hoạch chi tiết khu vực di tích thắng cảnh Mật Sơn, thành phố Thanh Hóa (MBQH 3791/QĐ-UBND ngày 5/10/2017). |
211.100 |
551.164 |
251.164 |
300.000 |
|
II |
Đấu thầu dự án có sử dụng đất |
4.176.510 |
13.079.054 |
5.847.871 |
7.231.183 |
|
9 |
Khu đô thị mới tại xã Hoằng Quang và xã Hoằng Long, thành phố Thanh Hóa (Euro windown) (MBQH số 3900/QĐ-UBND ngày 27/9/2019). |
1.759.963 |
5.152.864 |
2.272.864 |
2.880.000 |
|
10 |
Khu đô thị Tây Nam đại lộ Nam sông Mã 1, phường Quảng Hưng (MBQH số 1122/QĐ-UBND ngày 31/3/2020). |
234.204 |
654.262 |
254.262 |
400.000 |
|
11 |
Khu dân cư phía Tây Nam đường vành đai Đông Tây thuộc quy hoạch khu vực Đông Ga đường sắt cao tốc Bắc Nam, thành phố Thanh Hóa (MBQH số 2990/QĐ-UBND ngày 08/8/2018). |
478.000 |
1.889.042 |
589.042 |
1.300.000 |
|
12 |
Khu dân cư trung tâm xã Đông Tân, thành phố Thanh Hóa (MBQH 4727/QĐ-UBND ngày 24/11/2021). |
225.000 |
704.328 |
289.328 |
415.000 |
|
13 |
Khu đô thị Đông Nam Đại học Hồng Đức, thành phố Thanh Hóa (MBQH 7813/QĐ-UBND ngày 24/8/2021). |
164.800 |
389.202 |
209.202 |
180.000 |
|
14 |
Khu dân cư Đông Tân, xã Đông Tân, thành phố Thanh Hóa (MBQH số 255/QĐ-UBND ngày 17/01/2022). |
267.490 |
932.151 |
602.151 |
330.000 |
|
15 |
Khu dân cư và dịch vụ thương mại Quảng Phú, thành phố Thanh Hóa (MBQH số 3058/QĐ-UBND ngày 14/8/2018). |
396.900 |
1.060.362 |
280.362 |
780.000 |
|
16 |
Khu dân cư thôn 9, phường Quảng Tâm, thành phố Thanh Hoá (MBQH số 2102/QĐ-UBND ngày 29/3/2021, Quyết định số 7977/QĐ-UBND ngày 06/9/2023). |
57.522 |
200.095 |
130.095 |
70.000 |
|
17 |
Khu dân cư, tái định cư phường Nam Ngạn phục vụ đề án di dân phòng tránh thiên tai tại phố Tiền Phong, phường Nam Ngạn, phố Tân Hà, phường Đông Hương và phố Xuân Minh, phường Đông Hải, thành phố Thanh Hóa (MBQH số 1683/QĐ-UBND ngày 11/02/2022). |
113.191 |
573.520 |
307.520 |
266.000 |
|
18 |
Khu đô thị mới phía Đông đường vành đai phía Tây, xã Đông Lĩnh, thành phố Thanh Hóa (MBQH số 3449/QĐ-UBND ngày 02/5/2018, MBQH điều chỉnh số 7394/QĐ-UBND ngày 17/8/2021). |
196.590 |
813.926 |
458.926 |
355.000 |
|
19 |
Khu dân cư, tái định cư số 02 xã Hoằng Đại, thành phố Thanh Hóa (MBQH số 1418/QĐ-UBND ngày 28/01/2022, Quyết định hiệu chỉnh số 6390/QĐ-UBND ngày 14/7/2022). |
282.850 |
709.302 |
454.119 |
255.183 |
|
* Ghi chú: UBND thành phố Thanh Hóa chịu trách nhiệm về tính chính xác của các thông tin, số liệu dự án; không hợp thức hóa các sai phạm trước đây liên quan đến các dự án; trường hợp các dự án đang thực hiện theo kết luận của cơ quan thanh tra, kiểm toán, kiểm tra (nếu có) thì chỉ được triển khai thực hiện sau khi đã thực hiện đầy đủ các nội dung theo các kết luận của cấp có thẩm quyền, đảm bảo phù hợp với các quy định của pháp luật.