Nghị quyết 37/2021/NQ-HĐND về điều chỉnh và đặt tên đường tại thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế đợt X năm 2021

Số hiệu 37/2021/NQ-HĐND
Ngày ban hành 10/12/2021
Ngày có hiệu lực 20/12/2021
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Thừa Thiên Huế
Người ký Lê Trường Lưu
Lĩnh vực Xây dựng - Đô thị,Giao thông - Vận tải

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 37/2021/NQ-HĐND

Thừa Thiên Huế, ngày 10 tháng 12 năm 2021

 

NGHỊ QUYẾT

ĐIỀU CHỈNH VÀ ĐẶT TÊN ĐƯỜNG TẠI THÀNH PHỐ HUẾ, ĐỢT X NĂM 2021

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 3

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng;

Xét Tờ trình số 11805/TTr-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị thông qua Đề án điều chỉnh và đặt tên đường phố tại thành phố Huế đợt X (năm 2021); Báo cáo thẩm tra của Ban văn hóa - xã hội và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Điều chỉnh và đặt tên đường tại thành phố Huế, đợt X năm 2021, gồm: Điều chỉnh chiều dài 04 đường và đặt tên mới 87 đường (chi tiết theo danh sách đính kèm).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp với Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo nhiệm vụ, quyền hạn đã được pháp luật quy định.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế khóa VIII, Kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 12 năm 2021./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- UBTV Quốc hội, Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu;
- Bộ VH,TT&DL;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường vụ Tỉnh ủy;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố Huế;
- Công báo tỉnh; Cổng TTĐT tỉnh;
- VP: Lãnh đạo và các CV;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Lê Trường Lưu

 

DANH SÁCH

ĐIỀU CHỈNH VÀ ĐẶT TÊN ĐƯỜNG TẠI THÀNH PHỐ HUẾ
(Kèm theo Nghị quyết số: 37/2021/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

I. ĐIỀU CHỈNH CHIỀU DÀI

STT

Tên đường

Điểm đầu

Điểm cuối (cũ)

Điểm cuối (mới)

Vị trí

Dài (m)

Rộng (m)

Loại mặt đường

Nền

Mặt đường

1

Quảng Tế

Điện Biên Phủ

Trần Thái Tông

Thanh Hải

Thủy Xuân

900

7

4 - 5

BT Xi măng

2

Thích Tịnh Khiết

Điện Biên Phủ

Trần Thái Tông

Út Tịch

Thủy Xuân

1.300

7

4 - 6

BT Xi măng

3

Hoài Thanh

Lê Ngô Cát

Nhà máy rượu Sake

Nhà văn hóa KV4

Thủy Xuân

1.350

7

4 - 5,5

BT Xi măng

4

Trần Quý Khoáng

Đặng Tất

Tản Đà

Giáp ranh phường Hương Vinh

An Hòa - Hương Sơ

2.500

7

4 - 5

BT Xi măng

II. ĐẶT TÊN MỚI

STT

Tên thường gọi

Điểm đầu

Điểm cuối

Vị trí

Dài (m)

Rộng (m)

Loại mặt đường

Tên đường mới

Nền

Mặt đường

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

I

KHU QUY HOẠCH AN HÒA - HƯƠNG SƠ

1

Đường QH 19,5m

Cần Vương

Trần Quý Khoáng

An Hòa - Hương Sơ

836

19,5

13,5

BT nhựa

Phan Bá Phiến

2

Đường QH19,5m

Nguyễn Văn Linh

Ba Đình

Hương Sơ

1020

19,5

13,5

BT nhựa

Mai Lượng

3

Đường QH13,5m

Cần Vương

Trần Quý Khoáng

An Hòa - Hương Sơ

927

13,5

7,5

BT nhựa

Đức Bưu

4

Đường QH 12m

Phan Bá Phiến

Trần Văn Dư

Hương Sơ

285

12

6

BT nhựa

Đức Bưu 1

5

Đường QH 16,5m

Phan Bá Phiến

Đức Bưu

Hương Sơ

175

16.5

10.5

BT nhựa

Đức Bưu 3

6

Đường QH 16,5

Phan Bá Phiến

Nguyễn Ảnh Thủ

Hương Sơ

396

16,5

10,5

BT nhựa

Đức Bưu 5

7

Đường QH 19,5

Phan Bá Phiến

Phan Đình Thông

Hương Sơ

396

19,5

13,5

BT nhựa

Nguyễn Đăng Long

8

Đường QH 13,5m

Đức Bưu

Trần Văn Dư

Hương Sơ

110

13,5

7,5

BT nhựa

Đức Bưu 7

9

Đường QH 13,5m

Đức Bưu 5

Trần Quý Khoáng

An Hòa - Hương Sơ

250

13,5

7,5

BT nhựa

Đức Bưu 2

10

Đường QH 13,5m

Đức Bưu 5

Trần Quý Khoáng

An Hòa - Hương Sơ

250

13,5

7,5

BT nhựa

Đức Bưu 4

11

Đường QH 13,5m

Đức Bưu 5

Trần Quý Khoáng

An Hòa - Hương Sơ

250

13,5

7,5

BT nhựa

Đức Bưu 6

12

Đường QH 18,5m

Cần Vương

Mai Lượng

An Hòa - Hương Sơ

540

18,5

12,5

BT nhựa

Tạ Hiện

13

Đường QH 19,5m

Cần Vương

Trần Quý Khoáng

An Hòa - Hương Sơ

936

19,5

13,5

BT nhựa

Trần Văn Dư

14

Đường QH 13,5m

Phạm Thận Duật

Trần Quý Khoáng

An Hòa - Hương Sơ

719

13,5

7,5

BT nhựa

Huỳnh Bá Chánh

15

Đường QH 16,5m

Phạm Thận Duật

Trần Quý Khoáng

An Hòa - Hương Sơ

734

16,5

10,5

BT nhựa

Nguyễn Ảnh Thủ

16

Đường QH 16,5

Đức Bưu

Nguyễn Ảnh Thủ

Hương Sơ

220

16,5

10,5

BT nhựa

Hoàng Bật Đạt

17

Đường QH 26m

Phạm Thận Duật

Nguyễn Liên Phong

An Hòa - Hương Sơ

1.490

26

17

BT nhựa

Phan Đình Thông

18

Đường QH 19,5

Mai Lượng

Nguyễn Liên Phong

Hương Sơ

965

19,5

13,5

BT nhựa

Ba Đình

19

Đường QH 19,5m

Phạm Thận Duật

Nguyễn Liên Phong

An Hòa - Hương Sơ

1.270

19,5

13,5

BT nhựa

Hương Khê

20

Đường QH 13,5m

Mai Lượng

Nguyễn Cao

Hương Sơ

552

13,5

7,5

BT nhựa

Lê Mô Khởi

21

Đường QH 16,5m

Phan Đình Thông

Hương Khê

Hương Sơ

470

16,5

10,5

BT nhựa

Bãi Sậy

22

Đường QH 13,5m

Phan Đình Thông

Nguyễn Cao

Hương Sơ

390

13,5

7,5

BT nhựa

Bãi Sậy 1

23

Đường QH 13,5m

Đinh Gia Quế

Bãi Sậy

Hương Sơ

119

13,5

7,5

BT nhựa

Bãi Sậy 2

24

Đường QH 13,5m

Phan Đình Thông

Nguyễn Cao

Hương Sơ

472

13,5

7,5

BT nhựa

Bãi Sậy 3

25

Đường QH 13,5m

Lê Mô Khởi

Nguyễn Cao

Hương Sơ

455

13,5

7,5

BT nhựa

Bãi Sậy 4

26

Đường QH 13,5m

Bãi Sậy

Nguyễn Cao

Hương Sơ

171

13,5

7,5

BT nhựa

Bãi Sậy 5

27

Đường QH 13,5m

Bãi Sậy

Nguyễn Cao

Hương Sơ

171

13,5

7,5

BT nhựa

Bãi Sậy 6

28

Đường QH 13,5m

Bãi Sậy 1

Ba Đình

Hương Sơ

206

13,5

7,5

BT nhựa

Đinh Gia Quế

29

Đường QH 16,5m

Phan Đình Thông

Hương Khê

Hương Sơ

465

16,5

10,5

BT nhựa

Nguyễn Cao

30

Đường QH 13,5m

Phan Đình Thông

Hương Khê

Hương Sơ

465

13,5

7,5

BT nhựa

Phạm Văn Nghị

31

Đường QH 16,5m

Nguyễn Cao

Đỗ Uẩn

Hương Sơ

250

16,5

10,5

BT nhựa

Diệp Văn Kỳ

32

Đường QH 13,5m

Phan Đình Thông

Hương Khê

Hương Sơ

465

13,5

7,5

BT nhựa

Cao Bá Điển

33

Đường QH 16,5m

Phan Đình Thông

Hương Khê

Hương Sơ

465

16,5

10,5

BT nhựa

Đỗ Uẩn

34

Đường QH 16,5m

Bao Mỹ 1

Hương Khê

Hương Sơ

719

16,5

10,5

BT nhựa

Nguyễn Thành

35

Đường QH13,5m

Bao Mỹ 1

Hương Khê

Hương Sơ

850

13,5

7,5

BT nhựa

Bao Mỹ

36

Đường QH 19,5m

Bao Mỹ 1

Hương Khê

Hương Sơ

920

19,5

13,5

BT nhựa

Nguyễn Liên Phong

37

Đường QH 13,5m

Nguyễn Thành

Nguyễn Liên Phong

Hương Sơ

375

13,5

7,5

BT nhựa

Bao Mỹ 1

38

Đường QH 13,5m

Nguyễn Thành

Bao Mỹ 6

Hương Sơ

176

13,5

7,5

BT nhựa

Bao Mỹ 2

39

Đường QH 13,5m

Bao Mỹ

Nguyễn Liên Phong

Hương Sơ

143

13,5

7,5

BT nhựa

Bao Mỹ 3

40

Đường QH 13,5m

Nguyễn Thành

Nguyễn Liên Phong

Hương Sơ

343

13,5

7,5

BT nhựa

Bao Mỹ 5

41

Đường QH13,5m

Nguyễn Thành

Nguyễn Liên Phong

Hương Sơ

295

13,5

7,5

BT nhựa

Bao Mỹ 7

42

Đường QH 13,5m

Nguyễn Thành

Nguyễn Liên Phong

Hương Sơ

276

13,5

7,5

BT nhựa

Bao Mỹ 9

43

Đường QH 13,5m

Nguyễn Thành

Nguyễn Liên Phong

Hương Sơ

276

13,5

7,5

BT nhựa

Bao Mỹ 11

44

Đường QH 13,5m

Bao Mỹ

Nguyễn Liên Phong

Hương Sơ

135

13,5

7,5

BT nhựa

Bao Mỹ 13

45

Đường QH 13,5m

Nguyễn Thành

Nguyễn Liên Phong

Hương Sơ

277

13,5

7,5

BT nhựa

Bao Mỹ 15

46

Đường QH 13,5m

Nguyễn Thành

Nguyễn Liên Phong

Hương Sơ

278

13,5

7,5

BT nhựa

Bao Mỹ 17

47

Đường QH 13,5m

Nguyễn Thành

Nguyễn Liên Phong

Hương Sơ

278

13,5

7,5

BT nhựa

Bao Mỹ 19

48

Đường QH 13,5m

Nguyễn Thành

Nguyễn Liên Phong

Hương Sơ

278

13,5

7,5

BT nhựa

Bao Mỹ 21

49

Đường QH 13,5m

Nguyễn Thành

Nguyễn Liên Phong

Hương Sơ

278

13,5

7,5

BT nhựa

Bao Mỹ 23

50

Đường QH 13,5m

Bao Mỹ 5

Bao Mỹ 7

Hương Sơ

84,6

13,5

7,5

BT nhựa

Bao Mỹ 4

51

Đường QH 13,5m

Bao Mỹ 1

Bao Mỹ 7

Hương Sơ

198

13,5

7,5

BT nhựa

Bao Mỹ 6

52

Đường QH 13,5m

Bao Mỹ 3

Bao Mỹ 7

Hương Sơ

200

13,5

7,5

BT nhựa

Bao Mỹ 8

53

Đường QH 13,5m

Bao Mỹ 3

Bao Mỹ 7

Hương Sơ

200

13,5

7,5

BT nhựa

Bao Mỹ 10

54

Đường QH 13,5m

Bao Mỹ 15

Bao Mỹ 17

Hương Sơ

111

13,5

7,5

BT nhựa

Bao Mỹ 12

55

Đường QH 13,5m

Bao Mỹ 15

Bao Mỹ 17

Hương Sơ

111

13,5

7,5

BT nhựa

Bao Mỹ 14

II

KQH BẮC HƯƠNG SƠ GIAI ĐOẠN 3 MỞ RỘNG VÀ BỔ SUNG - KHU VỰC PHƯỜNG AN HÒA

56

Tuyến số 1 (Đối diện đường Cần Vương)

Nguyễn Văn Linh

Khu dân cư

An Hòa

200

26

19,5

BT nhựa

Đào Doãn Địch

57

Tuyến số 3 (Đối diện đình làng Đức Bưu)

Nguyễn Văn Linh

Khu dân cư

Hương Sơ

250

17,5

10,5

BT nhựa

Thân Trọng Di

58

Đường làng Đốc Sơ

Lý Thái Tổ

Trần Quý Khoáng

An Hòa

1832

5 - 6

5 - 5,5

BT xi măng

Đốc Sơ

III

KHU QUY HOẠCH BÀU VÁ GIAI ĐOẠN 1, 2

59

Đường QH 26m

Bùi Thị Xuân

Trần Thái Tông

Phường Đúc - Thủy Xuân

1600

26

19

BT nhựa

Đồng Khởi

60

Đường QH 19,5m (Đường giáp đầm Bàu Vá)

Trường Đúc

Út Tịch

Thủy Xuân

620

19,5

10,5

BT nhựa

Nguyễn Thị Định

61

Đường QH 13,5m (Tuyến số 7)

Hà Văn Chúc

Trần Thị Tâm

Thủy Xuân

400

13,5

7,5

BT nhựa

Phan Đình Giót

62

Đường QH 19,5m

Trường Đúc

Nguyễn Thị Định

Thủy Xuân

750

19,5

13,5

BT nhựa

Út Tịch

63

Đường QH 10,5m (Tuyến đường song song, bên trái mương nước)

Nguyễn Thị Định

Đường QH

Thủy Xuân

530

10,5

5,5

BT nhựa

Bùi Thị Cúc

64

Đường QH 10,5m (Tuyến đường song song, bên phải mương nước)

Nguyễn Thị Định

Đường QH

Thủy Xuân

530

10,5

5,5

BT nhựa

Hà Văn Chúc

65

Đường QH 10,5m

Nguyễn Thị Định

Đường QH

Thủy Xuân

400

10,5

5,5

BT nhựa

Bông Văn Dĩa

66

Đường QH 13,5m (Tuyến số 2, đường song song, bên phải đường QH 26m)

Nguyễn Thị Định

Út Tịch

Thủy Xuân

350

13,5

7,5

BT nhựa

Mạc Thị Bưởi

67

Đường QH 13,5m (Tuyến số 3, đường vào đình làng Dương Xuân Hạ)

Nguyễn Thị Định

Út Tịch

Thủy Xuân

350

13,5

7,5

BT nhựa

Dương Xuân Hạ

68

Đường QH 17m (Tuyến số 4, đường song song, bên cạnh tuyến số 3)

Nguyễn Thị Định

Út Tịch

Thủy Xuân

290

17

8

BT nhựa

Lê Gia Đỉnh

69

Đường QH 13,5m (Tuyến số 5, đường song song, bên cạnh tuyến số 4)

Nguyễn Thị Định

Út Tịch

Thủy Xuân

260

13,5

7,5

BT nhựa

Bửu Đóa

70

Đường QH 13,5m (Tuyến số 6, song song, bên cạnh tuyến số 5)

Nguyễn Thị Định

Út Tịch

Thủy Xuân

245

13,5

7,5

BT nhựa

Trần Thị Tâm

71

Đường QH 10,5m (Đường song song, bên cạnh đường Sơn Xuyên)

Nguyễn Văn Đào

Sơn Xuyên

Thủy Xuân

480

10,5

5,5

BT nhựa

Kinh Nhơn

72

Đường QH 13,5m (Đường song song, bên cạnh đường QH 10,5m)

Nguyễn Văn Đào

Sơn Xuyên

Thủy Xuân

470

13,5

7,5

BT nhựa

Bản Bộ

IV

KHU ĐỊNH CƯ LỊCH ĐỢI

73

Đường QH 19,5m

Lịch Đợi

Đường QH

Phường Đúc - Thủy Xuân

870

19,5

10,5

BT nhựa

Trường Đúc

74

Đường QH 13,5m (Đường song song, bên cạnh đường Bùi Thị Xuân)

Trường Đúc

Đồng Khởi

Phường Đúc

380

13,5

7,5

BT nhựa

Lê Phụng Hiểu

75

Đường QH 10,5m (Đường song song bên cạnh đường QH 26m)

Lê Phụng Hiểu

Đinh Liệt

Phường Đúc

200

10,5

5,5

BT nhựa

Trường Đồng

76

Đường QH 13,5m (Đường bên cạnh mương nước)

Trường Đúc

Đồng Khởi

Phường Đúc

200

13,5

7,5

BT nhựa

Đinh Liệt

77

Đường QH 10,5m (Đường song song, bên cạnh đường QH 19,5m)

Lê Phụng Hiểu

Hoàng Đình Ái

Phường Đúc

200

10,5

5,5

BT nhựa

Nguyễn Xí

78

Đường QH 10,5m

Lê Phụng Hiểu

Đinh Liệt

Phường Đúc

210

10,5

5,5

BT nhựa

Hoàng Đình Ái

V

KHU ĐỊNH CƯ THÔN THƯỢNG 4 VÀ KHU VỰC PHƯỜNG THỦY XUÂN

79

Đường QH 10,5m

Phan Kế Bính

Cống thoát nước

Thủy Xuân

210

10,5

6,5

BT nhựa

Dương Quảng Hàm

80

Đường liên tổ

Nguyễn Văn Đào

Đường liên tổ 11

Thủy Xuân

850

5 - 10,5

4 - 6,5

BT nhựa - xi măng

Lê Bá Thận

81

Tỉnh lộ 25 (Đường đi lăng Khải Định)

Minh Mạng

Ngã ba Tuần

Thủy Xuân, An Tây, Thủy Bằng

5000

14

10,5

Bê tông nhựa

Đại Nam

VI

KHU QUY HOẠCH KHU VỰC 4, PHƯỜNG XUÂN PHÚ

82

Đường QH 19,5m (Đường bao quanh trường Nguyễn Tri Phương)

Tố Hữu

Vũ Thắng

Xuân Phú

600

19,5

10,5

BT nhựa

Vũ Xuân Chiêm

83

Đường QH 36m

Tố Hữu

Nguyễn Lộ Trạch

Xuân Phú

800

36

24

BT nhựa

Vũ Thắng

84

Đường QH 19,5m

Vũ Xuân Chiêm

Cuối kiệt 118 Nguyễn Lộ Trạch

Xuân Phú

550

19,5

10,5

BT nhựa

Hoàng Thế Thiện

85

Đường QH13,5
(Song song bên cạnh đường Vũ Xuân Chiêm)

Vũ Thắng

Khu dân cư

Xuân Phú

220

13,5

7,5

BT nhựa

Nguyễn Thị Lài

86

Đường QH13,5
(Song song bên cạnh đường Hoàng Lanh)

Vũ Thắng

Khu dân cư

Xuân Phú

220

13,5

7,5

BT nhựa

Nguyễn Xuân Lâm

87

Đường QH13,5
(Song song bên cạnh đường Vũ Xuân Chiêm)

Hoàng Thế Thiện

Khu dân cư

Xuân Phú

110

13,5

7,5

BT nhựa

Trần Quý Kiên