Nghị quyết 146/NQ-HĐND17 về điều chỉnh và đặt tên đường, tên phố thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh, đợt III năm 2014
Số hiệu | 146/NQ-HĐND17 |
Ngày ban hành | 10/07/2014 |
Ngày có hiệu lực | 20/07/2014 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Ninh |
Người ký | Nguyễn Sỹ |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị,Giao thông - Vận tải |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 146/NQ-HĐND17 |
Bắc Ninh, ngày 10 tháng 07 năm 2014 |
V/V ĐIỀU CHỈNH VÀ ĐẶT TÊN ĐƯỜNG, TÊN PHỐ THÀNH PHỐ BẮC NINH, TỈNH BẮC NINH, ĐỢT III NĂM 2014
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 12
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11/07/2005 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng;
Căn cứ Thông tư số 36/2006/TT-BVHTT ngày 20/3/2006 của Bộ Văn hóa - Thông tin (nay là Bộ Văn hóa-Thể thao và Du lịch) về việc hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11/7/2005 của Chính phủ;
Sau khi xem xét Tờ trình số 95/TTr-UBND, ngày 27/6/2014 của UBND tỉnh đề nghị: “V/v điều chỉnh và đặt tên đường, tên phố thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh đợt III năm 2014”; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa- Xã hội và ý kiến thảo luận của đại biểu,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh và đặt tên đường, tên phố thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh đợt III năm 2014. Cụ thể như sau:
1. Điều chỉnh 40 tuyến đường, 09 tuyến phố.
2. Đặt tên mới cho 21 tuyến đường.
3. Đặt tên mới cho 104 tuyến phố.
(Có phụ lục danh mục điều chỉnh và đặt tên đường, tên phố đính kèm).
Điều 2. UBND tỉnh có trách nhiệm chỉ đạo, hướng dẫn và tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Nghị quyết có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, các Tổ đại biểu và đại biểu HĐND tỉnh có trách nhiệm giám sát, kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết được HĐND tỉnh khóa XVII, kỳ họp thứ 12 thông qua./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
DANH
MỤC ĐIỀU CHỈNH CÁC TUYẾN ĐƯỜNG, PHỐ
(Kèm theo Nghị quyết số 146/NQ-HĐND17, ngày 10/7/2014 của HĐND tỉnh Bắc
Ninh)
TT |
Tên đường, phố hiện hữu |
Chiều dài (km) |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Ghi chú |
|||
Theo Quyết định |
Điều chỉnh |
Theo Quyết định |
Điều chỉnh |
Theo Quyết định |
Điều chỉnh |
|||
I.1 |
ĐIỀU CHỈNH CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐỢT 1 |
|||||||
1 |
Đường Lý Thường Kiệt |
2.20 |
1.74 |
Đầu cầu Đáp Cầu |
|
Ngã 3 trạm thuế Thị Cầu |
|
Hiệu chỉnh chiều dài |
2 |
Đường Ngô Gia Tự |
3.30 |
2.78 |
Ngã 3 trạm thuế Thị Cầu |
|
Ngã tư cống ô |
|
Hiệu chỉnh chiều dài |
3 |
Đường Nguyễn Văn Cừ |
3.50 |
3.70 |
Ngã tư cổng ô |
|
Giáp ranh với huyện Tiên Sơn |
Tiếp giáp với huyện Tiên Du |
Hiệu chỉnh chiều dài |
4 |
Đường Nguyễn Du |
0.80 |
0.62 |
Ngã tư cột cờ |
|
Ngã tư cổng ô |
|
Hiệu chỉnh chiều dài |
5 |
Đường Trần Hưng Đạo |
3.70 |
6.04 |
Km0 ngã 3 với QL 1A cũ |
|
Ranh giới Quế Võ |
Tiếp giáp với huyện Quế Võ |
Kéo dài từ cầu Đại Phúc đến hết địa phận xã Nam Sơn |
6 |
Đường Thiên Đức |
1.60 |
2.58 |
Dốc Cầu gỗ |
|
Ranh giới Yên Phong |
Dốc Đặng |
Kéo dài từ hết địa phận phường Kinh Bắc đến ngã tư Dốc Đặng |
7 |
Đường Nguyễn Trãi |
2.10 |
6.61 |
Km0 QL38 (Cổng Ô) |
Ngã tư cổng ô |
Ranh giới Tiên Sơn |
Tiếp giáp với huyện Tiên Du |
Kéo dài từ Cầu Bồ Sơn đến hết địa phận phường Hạp Lĩnh |
8 |
Đường Vũ Ninh |
0.20 |
0.93 |
Ngã 3 QL 1A cũ |
Ngã 3 TL295B |
UBND xã Vũ Ninh |
Đường Đấu Mã |
Kéo dài từ UBND phường Vũ Ninh cũ đến đường Đấu Mã |
9 |
Đường Hồ Ngọc Lân |
1.30 |
1.72 |
Chợ Yên đường 16 |
Giao cắt đường 40m đấu nối với đường Kinh Dương Vương |
Dốc Y Na công viên |
Ngã 3 với TL286 |
Điều chỉnh cắt đoạn từ TL295B đến nút giao đường KB5, kéo dài thêm đoạn đường KB5 |
10 |
Đường Rạp Hát |
0.80 |
0.69 |
Đường ngang ra Tiền An |
Giao cắt TL295B |
Ranh giới với Kinh Bắc |
Giao cắt đường Hồ Ngọc Lân |
Hiệu chỉnh chiều dài |
11 |
Đường Đấu Mã |
3.10 |
2.25 |
Xóm 1 Đại Phúc đường 1 cũ |
Ngã 3 giao cắt QL18 |
Ngã 3 công ty may Đáp Cầu |
|
Hiệu chỉnh chiều dài |
12 |
Đường Như Nguyệt |
2.80 |
4.26 |
Ranh giới Yên Phong |
Giáp ranh giới xã Hòa Long |
Ranh giới với Quế Võ |
Giáp với huyện Quế Võ |
Kéo dài từ hết địa phận phường Đáp Cầu đến hết địa phận xã Kim Chân |
13 |
Đường Trần Lựu |
1.40 |
1.08 |
Ngã 3 công ty may Đáp Cầu |
|
Ngã 3 với đường mới theo quy hoạch (song song với QL 1A mới) |
|
Hiệu chỉnh chiều dài |
14 |
Đường Cô Mễ |
0.80 |
1.00 |
Ngã 3 đường Bà Chúa Kho |
|
Cổng nhà máy kính Đáp Cầu |
Nhà máy Kính Đáp Cầu |
Hiệu chỉnh chiều dài |
15 |
Đường Nguyễn Đăng Đạo |
1.30 |
2.37 |
Ngã 4 QL 1A cũ |
Ngã 4 TL295B |
Ngã 3 với đường mới theo quy hoạch (song song với QL 1A mới) |
|
Hiệu chỉnh chiều dài |
16 |
Đường Kinh Dương Vương |
2.20 |
1.58 |
Đường sắt Hà Lạng |
Giao cắt TL295B |
Ngã 3 với đường mới theo quy hoạch (song song với QL 1A mới) |
Giao cắt đường Trường Chinh |
Điều chỉnh: Cắt đoạn từ giao cắt tỉnh lộ 295B đến đường sắt Hà Lạng |
17 |
Đường Lý Thái Tổ |
2.10 |
2.26 |
Ngã 3 với đại lộ (40m) |
Ngã 3 đường K. Dương Vương |
Ngã 4 với đường Nguyễn Trãi |
|
Hiệu chỉnh chiều dài |
18 |
Đường Lê Thái Tổ |
1.00 |
1.85 |
Ngã 4 với đường Nguyễn Trãi |
|
Ngã 3 với đường Nguyễn Văn Cừ |
|
Hiệu chỉnh chiều dài |
19 |
Đường Phố Đổng T.Vương |
1.90 |
1.02 |
Đường sắt Hà Lạng |
|
Ngã 3 với đường xuất phát từ ga Thị Cầu |
|
Hiệu chỉnh chiều dài |
20 |
Đường Nguyên Phi Ỷ Lan |
1.20 |
1.02 |
Đường sắt Hà Lạng |
|
Ngã 3 với đường xuất phát từ Thanh Phương |
|
Hiệu chỉnh chiều dài |
21 |
Đường Lê Văn Thịnh |
1.40 |
2.03 |
Đường sắt Hà Lạng |
|
Ngã 3 với đường xuất phát từ ga Thị Cầu |
|
Hiệu chỉnh chiều dài |
22 |
Đường Huyền Quang |
1.20 |
1.70 |
Ngã 3 với QL 1A cũ |
Ngã 3 với TL295B |
Ngã 3 với đường xuất phát từ Chùa Cao |
Ngã 3 với đường Nguyễn Quyền |
Kéo dài đoạn từ đường Bình Than đến Đường Nguyễn Quyền |
23 |
Đường Hai Bà Trưng |
1.10 |
1.30 |
Ngã 4 với đại lộ (40m) |
|
Ngã 4 với đường QL 18 cũ |
|
Hiệu chỉnh chiều dài |
24 |
Đường Cao Lỗ Vương |
2.60 |
|
Ngã 4 với đại lộ (40m) |
|
Ngã 3 với đường QL 18 cũ |
|
Bỏ do điều chỉnh Quy hoạch và đặt lại trong đợt 2 |
25 |
Đường Bình Than |
2.50 |
4.58 |
Ngã 4 với QL18 cũ |
|
Ngã 4 với đường QL 1A cũ |
|
Hiệu chỉnh chiều dài |
26 |
Đường Ngọc Hân C.Chúa |
1.40 |
1.90 |
Ngã 4 với QL18 cũ (Trần Hưng Đạo) |
|
Gần đường với khu Hòa Đình (Lý Anh Tông) |
|
Hiệu chỉnh chiều dài |
27 |
Đường Nguyễn Cao |
1.60 |
2.56 |
Ngã 3 giao cắt QL18 cũ |
|
Ngã 4 với QL 1A cũ |
Khu dân cư cũ Khả Lễ |
Điều chỉnh hướng tuyến theo quy hoạch mới |
28 |
Đường Văn Miếu |
2.40 |
0.97 |
Ngã 3 với đường xuất phát từ ga Thị Cầu chạy cạnh trường PTTH Hàn Thuyên |
Ngã 3 giao cắt đường Bình Than |
Ngã 3 với đường Huyền Quang |
|
Hiệu chỉnh chiều dài |
29 |
Đường Nguyễn Quyền |
3.20 |
3.75 |
Chùa Cao |
Chùa Cao – Đại Phúc |
Ngã 4 với QL38 cũ |
Nút giao Tây - Nam |
Kéo dài đoạn từ đường Nguyễn Trãi đến nút giao Tây - Nam |
I.2 |
ĐIỀU CHỈNH CÁC TUYẾT PHỐ ĐỢT 1 |
|||||||
1 |
Phố Hàng Mã |
0.80 |
0.25 |
Cổng chợ Nhớn |
|
Phố Nhà Chung |
|
Hiệu chỉnh chiều dài |
2 |
Phố Bắc Sơn |
0.40 |
0.43 |
Nhà máy thuốc lá Bắc Sơn |
|
Khu tập thể thuốc lá Bắc Sơn |
|
Hiệu chỉnh chiều dài |
3 |
Phố Chợ Nhớn |
0.20 |
0.13 |
Cổng chợ Nhớn |
|
Ranh giới Đại Phúc |
|
Điều chỉnh thành Phố, Hiệu chỉnh chiều dài |
4 |
Phố Hoàng Ngọc Phách |
0.20 |
0.12 |
Ngã 3 giao cắt QL 18 cũ |
Ngã 4 đường Trần Hưng Đạo |
Cổng trường PTTH Hàn Thuyên |
|
Đổi thành Phố, hiệu chỉnh chiều dài |
II.1 |
ĐIỀU CHỈNH CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐỢT 2 |
|||||||
1 |
Đường Lý Thánh Tông |
0.72 |
|
Ngã 4 với đường K. Dương Vương |
Ngã 3 với đường Hàn Thuyên |
|
Bỏ do điều chỉnh QH |
|
2 |
Đường Cao Lỗ Vương |
0.86 |
0.80 |
Ngã 3 với đường nội bộ khu nhà ở số 1 |
|
Ngã 3 với đường Hàn Thuyên |
|
Hiệu chỉnh chiều dài |
3 |
Đường Trường Chinh |
2.30 |
2.77 |
Ngã 3 với đường QH giáp QL1B |
Ngã 3 đường Trần Lựu |
Ngã 3 đường Quy hoạch |
Đấu nối với đường Nguyễn Quyền |
Điều chỉnh hướng tuyến theo quy hoạch mới |
4 |
Đường Trần Quốc Toản |
0.34 |
0.46 |
Ngã 3 với đường xóm Đọ Xá |
|
Ngã 3 với đường Lý Thái Tổ |
|
Hiệu chỉnh chiều dài |
5 |
Đường Lý Cao Tông |
0.85 |
0.82 |
Ngã 3 với đường làng Đọ Xá |
Khu dân cư cũ khu Đọ Xá |
Ngã 4 với đường Huyền Quang – Văn Miếu |
Khu dịch vụ y tế |
Điều chỉnh: Cắt đoạn phía sau Viễn thông Bắc Ninh, kéo thẳng đến phía sau khu dịch vụ Y tế |
6 |
Đường Ngô Tất Tố |
0.66 |
0.96 |
Ngã 3 với đường Nguyễn Văn Cừ |
Đường sắt Hà Lạng |
Ngã 3 với đường Lê Thái Thổ |
Khu dân cư cũ Bồ Sơn |
Kéo dài đoạn 1 từ Lê Thái Tổ đến khu dân cư cũ Bồ Sơn, đoạn 2 từ Nguyễn Văn Cừ đến đường sắt Hà Lạng |
7 |
Đường Lý Nhân Tông |
0.63 |
0.86 |
Ngã 3 với đường Nguyễn Văn Cừ |
Đường sắt Hà Lạng |
Ngã 3 với đường Lê Thái Thổ |
|
Kéo dài đoạn từ Nguyễn Văn Cừ đến đường sắt Hà Lạng |
8 |
Đường Hoàng Hoa Thám |
0.75 |
1.91 |
Đường sắt Hà Lạng |
|
Ngã 3 với đường Lê Thái Thổ |
Khu đô thị Nam Võ Cường |
Kéo dài đoạn từ Lê Thái Tổ đến đường gom QL1A (khu đô thị Nam Võ Cường) |
9 |
Đường Lý Thần Tông |
0.58 |
0.83 |
Ngã 3 với đường Nguyễn Văn Cừ |
Đường sắt Hà Lạng |
Ngã 3 với đường Lê Thái Thổ |
Ngã 3 với đường Lê Thái Tổ |
Kéo dài từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường sắt Hà Lạng |
10 |
Đường Lý Đạo Thành |
0.97 |
0.73 |
Ngã 3 với đường lý Anh Tông |
|
Ngã 3 với đường Nguyễn Trãi |
|
Hiệu chỉnh chiều dài |
11 |
Đường Lý Anh Tông |
0.95 |
1.96 |
Ngã 3 với đường Nguyễn Văn Cừ |
Đường sắt Hà Lạng |
Ngã 3 với đường Bình Than |
Ngã 3 với đường gom QL1A |
Kéo dài đoạn 1 từ đường Bình Than đến đường gom QL1A (khu đô thị Nam Võ Cường); Đoạn 2 từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường sắt Hà Lạng |
II.2 |
ĐIỀU CHỈNH CÁC TUYẾN PHỐ ĐỢT 2 |
|||||||
1 |
Phố Nguyễn Thị Lưu |
0.50 |
0.28 |
Ngã 3 với đường K. Dương Vương |
Đường Ngô Gia Tự |
Ngã 3 với đường nội bộ khu nhà ở số III |
Đường Phù Đổng Thiên Vương |
Điều chỉnh cắt đoạn từ đường Phù Đổng Thiên Vương đến Vườn Hoa Mai Bang |
2 |
Phố Mai Bang |
0.60 |
0.29 |
Ngã 3 với đường Nguyễn Phi Ỷ Lan |
|
Ngã 3 với đường Lê Văn Thịnh |
|
Hiệu chỉnh chiều dài |
3 |
Phố Vương Văn Trà |
0.29 |
0.50 |
Ngã 3 với đường Nguyễn Gia Thiều |
|
Ngã 3 với đường Hai Bà Trưng |
|
Hiệu chỉnh chiều dài |
4 |
Phố Nguyễn Trọng Hiệu |
|
0.20 |
|
Ngã 3 với đường Nguyễn Hữu Nghiêm |
|
Sau công ty MT&CTĐT BN |
Bổ sung danh sách |
5 |
Phố Lê Quý Đôn |
|
0.40 |
|
Tiếp giáp TT PT quỹ đất tỉnh BN |
|
Ngã 3 với đường Nguyễn Huy Tưởng |
Bổ sung danh sách |
DANH
MỤC 21 TUYẾN ĐƯỜNG ĐẶT TÊN MỚI
(Kèm theo Nghị quyết số 146/NQ-HĐND17, ngày 10/7/2014 của HĐND tỉnh Bắc
Ninh)
TT |
Tên đường hiện hữu |
Tên đường đặt mới |
Chiều dài (km) |
Điểm đầu tuyến |
Điểm cuối tuyến |
1 |
Đại Phúc 27 |
Thanh Niên |
1,05 |
Khu dân cư cũ khu 10 Phường Đại Phúc |
Đường gom QL1A |
2 |
Đại Phúc 20, 35 |
Đại Tráng |
2,00 |
Đường Nguyễn Quyền |
Hồ điều hòa Văn Miếu |
3 |
Kinh Bắc 1 |
Nguyễn Công Hãng |
1,50 |
Đường Kinh Dương Vương |
Đường Rạp Hát |
4 |
Kinh Bắc 6, 66 |
Ngô Quyền |
1,46 |
Phố Huỳnh Tấn Phát (Vũ Ninh 9 cũ) |
Đường Ngô Sĩ Liên (Kinh Bắc 60 cũ) |
5 |
Kinh Bắc 8 |
Hoàng Văn Thụ |
0,85 |
Đường Nguyễn Công Hãng (Kinh Bắc 1 cũ) |
Đường Nguyễn Thị Minh Khai (Đường Kinh Bắc 78 cũ) |
6 |
Kinh Bắc 20, 51, 99 |
Lê Hồng Phong |
1,34 |
Đường Nguyễn Công Hãng (Kinh Bắc 1 cũ) |
Đường H |
7 |
Kinh Bắc 50 |
Tạ Quang Bửu |
0,72 |
Khu dân cư cũ khu Y Na |
Khu dân cư cũ khu Yên Mẫn |
8 |
Kinh Bắc 60 |
Ngô Sĩ Liên |
0,96 |
Đường Âu Cơ (Đường Nguyễn Đăng Đạo kéo dài) |
Đường H |
9 |
Kinh Bắc 63 |
Chu Văn An |
0,75 |
Đường Hồ Ngọc Lân |
Đường H |
10 |
Kinh Bắc 78 |
Nguyễn Thị Minh Khai |
0,78 |
Đường Lạc Long Quân (Đường Kinh Dương Vương kéo dài) |
Đường Chu Văn An (Đường Kinh Bắc 63 cũ) |
11 |
Kinh Bắc 84 |
Tô Hiến Thành |
0,71 |
Đường Lạc Long Quân (Đường Kinh Dương Vương kéo dài) |
Đường Chu Văn An (Đường Kinh Bắc 63 cũ) |
12 |
Nguyễn Đăng đạo kéo dài |
Âu Cơ |
2,47 |
Đường Ngô Gia Tự |
Đường Vạn An – Hòa Long |
13 |
Kinh Dương Vương kéo dài |
Lạc Long Quân |
2,30 |
Đường Ngô Gia Tự |
Đường Vạn An – Hòa Long |
14 |
Võ Cường 32, 126 |
Lý Quốc Sư |
1,26 |
Phố Hòa Đình (Võ Cường 24 cũ) |
Đường Khả Lễ (Đường Võ Cường 123 cũ) |
15 |
Võ Cường 63 |
Triệu Việt Vương |
0,80 |
Đường Hoàng Hoa Thám |
Đường Phạm Ngũ Lão (Võ Cường 112 cũ) |
16 |
Võ Cường 67, 69, 78, 106 |
Lê Lai |
2,03 |
Đường Nguyễn Quyền |
Đường Bình Than |
17 |
Võ Cường 83 |
Lý Thánh Tông |
1,23 |
Đường Lê Lai (Võ Cường 78 cũ) |
Đường Lê Lai (Võ Cường 106 cũ) |
18 |
Võ Cường 94 |
Lê Thánh Tông |
1,15 |
Đường Lê Lai (Võ Cường 106 cũ) |
Đường Lê Thái Tổ |
19 |
Võ Cường 100, 112 |
Phạm Ngũ Lão |
1,47 |
Đường Lý Quốc Sư (Võ Cường 126 cũ) |
Đường Lê Lai (Võ Cường 69 cũ) |
20 |
Võ Cường (55+123) |
Khả Lễ |
1,44 |
Khu nhà ở HUD |
Đường Bình Than |
21 |
Đường đê hữu cầu |
Sông Cầu |
10,50 |
Tiếp giáp với phường Vũ Ninh |
Ngã tư dốc Đặng |