Nghị quyết 36/2022/NQ-HĐND về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí thẩm định trong lĩnh vực môi trường trên địa bàn tỉnh Cao Bằng

Số hiệu 36/2022/NQ-HĐND
Ngày ban hành 15/07/2022
Ngày có hiệu lực 25/07/2022
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Cao Bằng
Người ký Triệu Đình Lê
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí,Tài nguyên - Môi trường

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 36/2022/NQ-HĐND

Cao Bằng, ngày 15 tháng 7 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

QUY ĐỊNH MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG MỘT SỐ LOẠI PHÍ THẨM ĐỊNH TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
KHÓA XVII KỲ HỌP THỨ 8

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 17 tháng 11 năm 2020;

Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật phí và lệ phí;

Căn cứ Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;

Căn cứ Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Thông tư s 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Xét Tờ trình số 1492/TTr-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về dự thảo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí thẩm định trong lĩnh vực môi trường trên địa bàn tỉnh Cao Bằng; Báo cáo thm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí thẩm định trong lĩnh vực môi trường trên địa bàn tỉnh Cao Bằng, cụ thể như sau:

1. Phạm vi điều chỉnh

Nghị quyết này quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí: Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường; thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép môi trường trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.

2. Đối tượng áp dụng: Các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan đến việc thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường; thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép môi trường.

3. Mức thu và chế độ thu, nộp phí

a). Phí thẩm định Báo cáo đánh giá tác động môi trường

- Đối tượng nộp phí: Cơ quan, tổ chức và cá nhân khi nộp hồ sơ đề nghị thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án thuộc thẩm quyền quyết định, phê duyệt của Ủy ban nhân dân tỉnh.

- Cơ quan tổ chức thu phí: Sở Tài nguyên và Môi trường.

- Mức thu:

STT

Nội dung

Mức thu

1

Nhóm 1. Dự án xử lý chất thải và cải thiện môi trường

 

a1

Tổng vốn đầu tư ≤ 50 (tỷ VNĐ)

5 triệu đồng

a2

Tổng vốn đầu tư (trên 50 tỷ VNĐ đến 100 tỷ VNĐ)

5,2 triệu đồng

a3

Tổng vốn đầu tư (trên 100 tỷ VNĐ đến 200 tỷ VNĐ)

9,6 triệu đồng

a4

Tổng vốn đầu tư (trên 200 tỷ VNĐ đến 500 tỷ VNĐ)

11,2 triệu đồng

a5

Tổng vốn đầu tư trên 500 tỷ VNĐ

13,6 triệu đồng

b

Nhóm 2. Dự án công trình dân dụng

 

b1

Tổng vốn đầu tư ≤ 50 (tỷ VNĐ)

6,9 triệu đồng

b2

Tổng vốn đầu tư (trên 50 tỷ VNĐ đến 100 tỷ VNĐ)

8,5 triệu đồng

b3

Tổng vốn đầu tư (trên 100 tỷ VNĐ đến 200 tỷ VNĐ)

15 triệu đồng

b4

Tổng vốn đầu tư (trên 200 tỷ VNĐ đến 500 tỷ VNĐ)

16 triệu đồng

b5

Tổng vốn đầu tư trên 500 tỷ VNĐ

25 triệu đồng

c

Nhóm 3. Dự án hạ tầng kỹ thuật

 

c1

Tổng vốn đầu tư ≤ 50 (tỷ VNĐ)

7,5 triệu đồng

c2

Tổng vốn đầu tư (trên 50 tỷ VNĐ đến 100 tỷ VNĐ)

9,5 triệu đồng

c3

Tổng vốn đầu tư (trên 100 tỷ VNĐ đến 200 tỷ VNĐ)

17 triệu đồng

c4

Tổng vốn đầu tư (trên 200 tỷ VNĐ đến 500 tỷ VNĐ)

18 triệu đng

c5

Tổng vốn đầu tư trên 500 tỷ VNĐ

25 triệu đồng

d

Nhóm 4. Dự án nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

 

d1

Tổng vốn đầu tư ≤ 50 (tỷ VNĐ)

6,2 triệu đồng

d2

Tổng vốn đầu tư (trên 50 tỷ VNĐ đến 100 tỷ VNĐ)

7,6 triệu đồng

d3

Tổng vốn đầu tư (trên 100 tỷ VNĐ đến 200 tỷ VNĐ)

13,6 triệu đồng

d4

Tổng vốn đầu tư (trên 200 tỷ VNĐ đến 500 tỷ VNĐ)

14,4 triệu đồng

d5

Tổng vốn đầu tư trên 500 tỷ VNĐ

19,2 triệu đồng

đ

Nhóm 5. Dự án giao thông

 

đ1

Tổng vốn đầu tư ≤ 50 (tỷ VNĐ)

8,1 triệu đồng

đ2

Tổng vốn đầu tư (trên 50 tỷ VNĐ đến 100 tỷ VNĐ)

10 triệu đồng

đ3

Tổng vn đầu tư (trên 100 tỷ VNĐ đến 200 tỷ VNĐ)

18 triệu đồng

đ4

Tổng vốn đầu tư (trên 200 tỷ VNĐ đến 500 tỷ VNĐ)

20 triệu đồng

đ5

Tổng vốn đầu tư trên 500 tỷ VNĐ

25 triệu đồng

e

Nhóm 6. Dự án công nghiệp

 

e1

Tổng vốn đầu tư ≤ 50 (tỷ VNĐ)

8,4 triệu đồng

e2

Tổng vốn đầu tư (trên 50 tỷ VNĐ đến 100 tỷ VNĐ)

10,5 triệu đồng

e3

Tổng vốn đầu tư (trên 100 tỷ VNĐ đến 200 tỷ VNĐ)

19 triệu đồng

e4

Tổng vốn đầu tư (trên 200 tỷ VNĐ đến 500 tỷ VNĐ)

20 triệu đồng

e5

Tổng vốn đầu tư trên 500 tỷ VNĐ

26 triệu đồng

g

Nhóm 7. Dự án khác (không thuộc nhóm 1, 2, 3, 4, 5, 6)

 

g1

Tổng vốn đầu tư ≤ 50 (tỷ VNĐ)

5 triệu đồng

g2

Tổng vốn đầu tư (trên 50 tỷ VNĐ đến 100 tỷ VNĐ)

6 triệu đồng

g3

Tổng vốn đầu tư (trên 100 tỷ VNĐ đến 200 tỷ VNĐ)

10,8 triệu đồng

g4

Tổng vốn đầu tư (trên 200 tỷ VNĐ đến 500 tỷ VNĐ)

12 triệu đồng

g5

Tổng vốn đầu tư trên 500 tỷ VNĐ

15,6 triệu đồng

+ Mức thu phí thẩm định lại báo cáo đánh giá tác động môi trường bằng 50% mức thu phí thẩm định lần đầu tương ứng trong Biểu nêu trên.

+ Đối với các dự án thuộc từ 02 nhóm trở lên thì áp dụng mức phí của nhóm có mức thu cao nhất.

- Tỷ lệ: Để lại đơn vị thu 75%; 25% nộp ngân sách nhà nước.

b) Phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường

- Đối tượng nộp phí: Cơ quan, tổ chức và cá nhân khi nộp hồ sơ đề nghị thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường của dự án thuộc thẩm quyền quyết định, phê duyệt của Ủy ban nhân dân tỉnh.

- Cơ quan tổ chức thu phí: Sở Tài nguyên và Môi trường

[...]