Nghị quyết 354/NQ-HĐND năm 2021 về Danh mục các lĩnh vực đầu tư, cho vay của Quỹ đầu tư phát triển thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2021-2025
Số hiệu | 354/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 12/04/2021 |
Ngày có hiệu lực | 12/04/2021 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Thành phố Đà Nẵng |
Người ký | Lương Nguyễn Minh Triết |
Lĩnh vực | Đầu tư,Tài chính nhà nước |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 354/NQ-HĐND |
Đà Nẵng, ngày 12 tháng 4 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
KHÓA IX, NHIỆM KỲ 2016 - 2021, KỲ HỌP THỨ 17
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 147/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về tổ chức và hoạt động của Quỹ Đầu tư phát triển địa phương;
Xét Tờ trình số 21/TTr-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc thông qua danh mục các lĩnh vực đầu tư, cho vay của Quỹ Đầu tư phát triển thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2021-2025; Công văn số 1798/UBND-SKHĐT ngày 31/3/2021 của Ủy ban nhân dân thành phố về bổ sung hồ sơ liên quan đến danh mục các lĩnh vực đầu tư, cho vay của Quỹ Đầu tư phát triển thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2021-2025; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân thành phố; ý kiến thảo luận của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
(Theo Phụ lục đính kèm)
1. Ủy ban nhân dân thành phố tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết theo đúng quy định pháp luật.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng khoá IX, nhiệm kỳ 2016-2021, Kỳ họp thứ 17 thông qua ngày 12 tháng 4 năm 2021./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC LĨNH VỰC ĐẦU TƯ, CHO VAY CỦA QUỸ ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
TP ĐÀ NẴNG GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Đính kèm Nghị quyết số 354/NQ-HĐND ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân thành phố Đà Nẵng)
TT |
Danh mục lĩnh vực đầu tư, cho vay |
I |
Lĩnh vực công nghiệp, công nghệ cao |
1 |
Đầu tư khu công nghiệp, cụm công nghiệp, cụm công nghiệp làng nghề, khu công nghệ cao |
2 |
Các dự án đầu tư tại khu công nghệ cao, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, cụm công nghiệp làng nghề |
3 |
Đầu tư các dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ, sản xuất cơ khí trọng điểm theo danh mục ưu tiên đầu tư, phát triển của Chính phủ |
II |
Lĩnh vực du lịch |
4 |
Dự án đầu tư khu du lịch, phát triển kinh tế ban đêm trên địa bàn thành phố |
5 |
Đầu tư điểm đến (khu mua sắm, ăn uống, giải trí...), các dự án sản xuất sản phẩm du lịch (các sản phẩm dịch vụ du lịch, sản phẩm lưu niệm); đầu tư tàu du lịch |
6 |
Đầu tư các dự án sản xuất vào các ngành nghề được hưởng chính sách khuyến công của thành phố |
III |
Lĩnh vực môi trường |
7 |
Đầu tư hệ thống cấp nước sạch, hệ thống thoát nước |
8 |
Đầu tư hệ thống xử lý rác thải, khí thải, nước thải |
9 |
Đầu tư thiết bị, phương tiện thu gom xử lý rác thải, khí thải, nước thải. |
10 |
Đầu tư hệ thống tái chế, tái sử dụng chất thải |
11 |
Đầu tư các dự án sản xuất các thiết bị, sản phẩm thân thiện với môi trường |
12 |
Đầu tư vào ngành dịch vụ môi trường |
13 |
Đầu tư các dự án về ứng phó với biến đổi khí hậu, các dự án đổi mới thiết bị, công nghệ gắn với giảm ô nhiễm môi trường |
IV |
Lĩnh vực năng lượng |
14 |
Đầu tư các dự án điện (Cấp điện, chống quá tải lưới điện, ngầm hóa lưới điện...) |
15 |
Đầu tư các dự án điện năng lượng tái tạo, năng lượng sinh khối |
V |
Lĩnh vực nhà ở |
16 |
Đầu tư nhà ở xã hội |
17 |
Đầu tư khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư, nhà chung cư... |
VI |
Lĩnh vực nông nghiệp, ngư nghiệp |
18 |
Đầu tư các dự án sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao, nông nghiệp sạch, nông nghiệp hữu cơ; dự án sản xuất giống cây trồng, giống vật nuôi và giống cây lâm nghiệp |
19 |
Đầu tư cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung theo quy hoạch của thành phố |
20 |
Đầu tư các dự án phục vụ phát triển lâm nghiệp, ngư nghiệp và nuôi trồng thủy sản thâm canh công nghệ cao |
VII |
Lĩnh vực giao thông |
21 |
Đầu tư hệ thống vận tải công cộng |
22 |
Đầu tư các dự án thuộc: lĩnh vực giao thông đường bộ (hệ thống giao thông nội thị, đường bộ, cầu đường bộ, bến xe, bãi đỗ xe, trung tâm đăng kiểm xe cơ giới đường bộ,…); Các dự án thuộc lĩnh vực giao thông đường thủy (Cầu tàu, Cảng, bến thủy nội địa,...) |
VIII |
Lĩnh vực công nghệ thông tin và viễn thông |
23 |
Đầu tư các dự án viễn thông, khu công nghệ thông tin tập trung, khu công nghệ thông tin, khu công viên phần mềm |
24 |
Đầu tư các dự án tại khu công nghệ thông tin, khu công nghệ thông tin tập trung, khu công viên phần mềm |
25 |
Đầu tư các dự án liên quan lĩnh vực công nghệ thông tin, viễn thông |
IX |
Lĩnh vực giáo dục |
26 |
Đầu tư trường học các cấp, các trung tâm dạy nghề, các cơ sở giáo dục đào tạo khác |
X |
Lĩnh vực y tế, y dược |
27 |
Đầu tư bệnh viện, cơ sở khám chữa bệnh; đầu tư mua sắm máy móc thiết bị, phương tiện phục vụ khám chữa bệnh |
28 |
Đầu tư cơ sở sản xuất trang thiết bị y tế, kho dược phẩm |
29 |
Đầu tư các cơ sở nuôi trồng, sản xuất dược liệu, dược phẩm |
XI |
Lĩnh vực văn hóa, thể thao |
30 |
Đầu tư các dự án thể thao |
31 |
Đầu tư các dự án văn hóa, khu văn hóa đa năng |
XII |
Lĩnh vực ưu tiên khác |
32 |
Đầu tư cơ sở ươm tạo doanh nghiệp, các không gian làm việc chung, doanh nghiệp khởi nghiệp đổi mới sáng tạo |
33 |
Đầu tư các dự án liên quan đến hoạt động giám định tư pháp |
34 |
Đầu tư các dự án thuộc lĩnh vực logistics |
35 |
Đầu tư trung tâm hội chợ triển lãm, siêu thị, chợ, khu phức hợp, nhà ở thương mại, văn phòng cho thuê, trung tâm trưng bày sản phẩm |
36 |
Đầu tư trung tâm dưỡng lão, chăm sóc người cao tuổi |
Nhóm các lĩnh vực khác theo định hướng phát triển kinh tế - xã hội của thành phố |