Nghị quyết 33/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 43/NQ-HĐND về Danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bình Dương

Số hiệu 33/NQ-HĐND
Ngày ban hành 14/09/2021
Ngày có hiệu lực 10/09/2021
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Dương
Người ký Phạm Văn Chánh
Lĩnh vực Bất động sản

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 33/NQ-HĐND

Bình Dương, ngày 14 tháng 9 năm 2021

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG NGHỊ QUYẾT SỐ 43/NQ-HĐND NGÀY 10 THÁNG 12 NĂM 2020 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VỀ DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THUỘC DIỆN THU HỒI ĐẤT VÀ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA TRONG NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ HAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh Quy hoạch, Kế hoạch sử dụng đất;

Sau khi xem xét Tờ trình số 3092/TTr-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bình Dương; Báo cáo thẩm tra số 35/BC-HĐND ngày 06 tháng 9 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bình Dương như sau:

1. Điều chỉnh về tên gọi, vị trí, diện tích đối với 13 công trình, dự án với diện tích trước điều chỉnh là 80,92ha và sau điều chỉnh là 156,85ha, chênh lệch tăng 75,93ha (Phụ lục I kèm theo).

2. Bổ sung danh mục 27 công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất với tổng diện tích 233,15ha (Phụ lục II kèm theo).

3. Loại bỏ công trình: Bia tưởng niệm xã An Linh tại xã An Linh, huyện Phú Giáo với diện tích 0,16ha.

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.

Ðiều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa X, kỳ họp thứ hai thông qua ngày 10 tháng 9 năm 2021 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc hội;
- Văn phòng: Quốc hội, Chính phủ;
- Các bộ: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính;
- Ban Công tác đại biểu - UBTVQH;
- Thường trực Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND cấp huyện;
- LĐVP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Trung tâm Công báo tỉnh Bình Dương;
- Website, Báo, Đài PTTH Bình Dương;
- Các phòng thuộc Văn phòng, App, Web;
- Lưu: VT, Tuấn.

CHỦ TỊCH




Phạm Văn Chánh

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THUỘC DIỆN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2021 CÓ ĐIỀU CHỈNH VỀ TÊN GỌI, VỊ TRÍ, DIỆN TÍCH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 14 tháng 9 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

STT

Hạng mục

Chủ đầu

QH

Trước điều chỉnh

Sau điều chỉnh

Chênh lệch (ha)

Ghi chú

Diện tích (ha)

Vị trí: Số tờ, số thửa

Phường, xã, thị trấn

Hạng mục

Diện tích (ha)

Vị trí: số tờ, thửa

Xã, phường, thị trấn

 

 

I

Thành phố Thuận An

 

1

2,30

 

 

 

2,23

 

 

-0,07

 

1

Trường Tiểu học An Phú 3

UBND thành phố

DGD

2,30

Các thửa đất số: 38, 48, 49, 261, tờ bản đồ số 141

An Phú

Trường Tiểu học An Phú 3

2,23

Các thửa đất số: 38, 48, 49, 258, tờ bản đồ số 141

An Phú

-0,07

Điều chỉnh diện tích và vị trí thửa đất

II

Thị xã Bến Cát

 

1

0,40

 

 

 

0,40

 

 

 

 

1

Công trình Đường dây 110kV từ TBA 220kV Bến Cát - Asendas - An Tây

Tổng Công ty điện lực Miền Nam

DNL

0,40

Công trình dạng tuyến

An Tây

Công trình Đường dây 110kV từ TBA 220kV Bến Cát - Asendas - An Tây

0,40

Công trình dạng tuyến

An Tây, An Điền

 

Công trình đang thực hiện bồi thường GPMB (bổ sung địa điểm)

III

Huyện Phú Giáo

 

3

56,74

 

 

 

117,12

 

 

60,38

 

1

Trạm biến áp 110kV KCN Cổng Xanh và đường dây đấu nối

Tổng Công ty điện lực Miền Nam

DNL

0,28

Công trình dạng tuyến

Phước Hòa

Trạm biến áp 110kV KCN Cổng Xanh và đường dây đấu nối

0,50

Công trình dạng tuyến

Phước Hòa

0,22

Công trình đang thực hiện bồi thường GPMB (điều chỉnh diện tích)

2

Mở rộng trường tiểu học An Long

UBND huyện

DGD

0,35

Các thửa đất thuộc tờ BĐ số 24

An Long

Mở rộng trường tiểu học An Long

0,51

Các thửa đất thuộc tờ BĐ số 24

An Long

0,16

Điều chỉnh diện tích

3

Đường tạo lực Bắc Tân Uyên- Phú Giáo- Bàu Bàng

UBND huyện

DGT

56,11

Công trình dạng tuyến

Vĩnh Hòa, Tam Lập, Phước Vĩnh, Tân Hiệp, Tân Long

Đường tạo lực Bắc Tân Uyên-Phú Giáo- Bàu Bàng

116,11

Công trình dạng tuyến

Vĩnh Hòa, Tam Lập, Phước Vĩnh, Tân Hiệp, Tân Long

60,00

Công trình đang thực hiện bồi thường GPMB (điều chỉnh diện tích)

IV

Huyện Bắc Tân Uyên

 

3

9,90

 

 

 

21,68

 

 

11,78

 

1

Đầu tư xây dựng mới đường và cầu Vàm Tư

UBND huyện

DGT

6,90

Tờ bản đồ số 16, 17, 18, xã Bình Mỹ; tờ bản đồ số 40, 48 xã Tân Định

Bình Mỹ, Tân Định

Đầu tư xây dựng mới đường và cầu Vàm Tư

18,28

Tờ bản đồ số 6, 7, 8, 10, 16, 17 xã Bình Mỹ; tờ bản đồ số 6, 7, 40, 41 xã Tân Định

Bình Mỹ, Tân Định

11,38

Công trình đang thực hiện bồi thường GPMB (điều chỉnh diện tích, vị trí)

2

Bồi thường, hỗ trợ xây dựng Trường THCS Bình Mỹ

UBND huyện

DGD

2,70

1 phần thửa đất số 177 tờ bản đồ số 52

Bình Mỹ

Bồi thường, hỗ trợ xây dựng Trường THCS Bình Mỹ

3,00

1 phần thửa đất số 116 tờ bản đồ số 52

Bình Mỹ

0,30

Công trình đang thực hiện bồi thường GPMB (thay đổi thửa đất, diện tích)

3

Trạm biến áp 110kV VSIP2-MR2 và đường dây đấu nối

Tổng Công ty điện lực Miền Nam

DNL

0,30

Công trình dạng tuyến

Bình Mỹ

Trạm biến áp 110kV VSIP2- MR2 và đường dây đấu nối

0,40

Công trình dạng tuyến

Bình Mỹ, Tân Lập

0,10

Công trình đang thực hiện bồi thường GPMB (bổ sung địa điểm, điều chỉnh diện tích)

V

Huyện Bàu Bàng

 

2

2,00

 

 

 

2,00

 

 

 

 

1

Công trình trạm biến áp 110kV Bàu Bàng 2 và đường dây đấu nối

Tổng Công ty điện lực Miền Nam

DNL

0,70

Công trình dạng tuyến

Lai Hưng

Công trình trạm biến áp 110kV Bàu Bàng 2 và đường dây đấu nối

0,70

Công trình dạng tuyến

Lai Hưng, Lai Uyên

 

Công trình đang thực hiện bồi thường GPMB (bổ sung địa điểm)

2

Công trình TBA 110kV Thanh An và đường dây 110kV Thanh An - trạm 220kV Bến Cát

Tổng Công ty điện lực Miền Nam

DNL

1,30

Công trình dạng tuyến

Long Nguyên, Lai Hưng

Đường dây 110kV trạm 110kV Thanh An - trạm 220kV Bến Cát

1,30

Công trình dạng tuyến

Long Nguyên, Lai Hưng

 

Công trình đang thực hiện bồi thường GPMB (thay đổi tên)

VI

Huyện Dầu Tiếng

 

3

9,58

 

 

 

13,42

 

 

3,84

 

1

Trạm biến áp 110kV Thanh An và đường dây Thanh An - Trạm 220kV Bến Cát

Tổng Công ty điện lực Miền Nam

DNL

0,70

Công trình dạng tuyến

Thanh An

Trạm 110kV Thanh An

0,40

Công trình dạng tuyến

Thanh An

0,20

Công trình đang thực hiện bồi thường GPMB (thay đổi tên thành 02 công trình)

Đường dây 110kV trạm 110kV Thanh An - Trạm 220kV Bến Cát

0,5

Công trình dạng tuyến

Thanh An, Thanh Tuyền, An Lập

2

Xây dựng đường vào Khu di tích lịch sử Sở chỉ huy tiền phương chiến dịch Hồ Chí Minh

UBND huyện Dầu Tiếng

DGT

2,63

Công trình dạng tuyến (từ Đường nhựa đến Sở Chỉ huy tiền phương Chiến dịch Hồ Chí Minh)

Minh Tân

Xây dựng đường vào Khu di tích lịch sử Sở chỉ huy tiền phương chiến dịch Hồ Chí Minh

3,52

Công trình dạng tuyến (từ Đường nhựa đến Sở Chỉ huy tiền phương Chiến dịch Hồ Chí Minh)

Minh Tân

0,89

Điều chỉnh diện tích và vị trí thửa đất

3

Nâng cấp, mở rộng đường ĐH 704 (đoạn từ xã Thanh An đến xã Định Hiệp - giai đoạn 2)

UBND huyện Dầu Tiếng

DGT

6,25

Công trình dạng tuyến

Thanh An và Định Hiệp

Nâng cấp, mở rộng đường ĐH 704 (đoạn từ xã Thanh An đến xã Định Hiệp - giai đoạn 2)

9,00

Công trình dạng tuyến

Thanh An và Định Hiệp

2,75

Điều chỉnh diện tích và vị trí thửa đất

TỔNG DIỆN TÍCH

 

13

80,92

 

 

 

156,85

 

 

75,93

 

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH THUỘC DIỆN THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG THỰC HIỆN TRONG NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 14 tháng 9 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

Stt

Hạng mục

Chủ đầu

Diện tích QH (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Diện tích tăng thêm (ha)

Xã, phường, thị trấn

Số tờ, số thửa

Nguồn vốn

Pháp lý dự án

Vốn đầu tư dự án

Ghi chú

 

 

 

Pháp lý vốn

Số vốn (triệu đồng)

 

A

Dự án thuộc trường hợp thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng theo khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013

I

Thành phố Thủ Dầu Một

 

2

1,42

0,00

1,42

 

 

 

 

 

 

 

1

Trạm 110kV T3 và đường dây 110kV T3 - Trạm 220kV Tân Định

Tổng Công ty điện lực Miền Nam

DNL

0,64

 

0,64

Phú Tân

Công trình dạng tuyến

Doanh nghiệp

Văn bản số 4763/UBND- KTN ngày 08/10/2018 của UBND tỉnh về thỏa thuận vị trí

Vốn doanh nghiệp, theo Công văn đăng ký số 2253/PCBD-QLDA ngày 25/5/2021 của Cty Điện lực Bình Dương

 

2

Xây dựng hầm chui tại nút giao ngã tư Chợ Đình

Ban Quản lý DAĐTXD tỉnh

DGT

0,78

 

0,78

Phú Lợi, Hiệp Thành, Phú Cường, Phú Hòa

Công trình dạng tuyến

Ngân sách

Quyết định chủ trương đầu tư số 1653/QĐ-UBND ngày 24/6/2020

STT 10, Phụ lục III: Quyết định số 3897/QĐ- UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh về giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công năm 2021

10.000

 

II

Thành phố Thuận An

 

1

1,45

0,00

1,45

 

 

 

 

 

 

 

1

Nâng cấp, mở rộng đường An Phú 17

UBND thành phố Thuận An

DGT

1,45

 

1,45

An Phú

Công trình dạng tuyến

Xã hội hóa (đóng góp của Doanh nghiệp)

Theo VB số 1540/UBND-KT ngày 01/6/2021 của UBND TP Thuận An

Văn bản số 0305/2021/CV-PS ngày 04/5/2021 của Cty TNHH ĐT Phước Sơn cam kết bỏ toàn bộ vốn đầu tư

99.157

 

III

Bến Cát

 

2

15,32

15,14

0,18

 

 

 

 

 

 

 

1

Hệ thống thoát nước bên ngoài các khu công nghiệp An Tây - Mai Trung - Việt Hương 2

Ban Quản lý chuyên ngành nước thải tỉnh Bình Dương

DTL

15,19

15,14

0,05

An Điền

tờ bản đồ số 29, 30, 31

Ngân sách

Quyết định số 331/QĐ-UBND ngày 06/02/2020 về việc điều chỉnh Quyết định số 1103/QĐ-UBND ngày 08/4/2011 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư

STT 5 - Phụ lục Kế hoạch đầu tư công đối với Ban Quản lý chuyên ngành nước thải tỉnh Bình Dương: Quyết định số 3897/QĐ- UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh về giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công năm 2021

117.990

 

2

Xây dựng hệ thống thoát nước hạ lưu cống Rau Muống đi qua Khu dân cư Mỹ Phước 3 đến rạch Chùm Chủm

Ban Quản lý dự án thị xã Bến Cát

DTL

0,13

 

0,13

Mỹ Phước

Công trình dạng tuyến

Ngân sách

Quyết định số 1907/QĐ-UBND ngày 23/9/2020 của UBND thị xã Bến Cát về chủ trương đầu tư

Quyết định số 2634/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND thị xã Bến Cát về việc giao chi tiêu Kế hoạch đầu tư công năm 2021

14.970

 

IV

Thị xã Tân Uyên

 

3

27,84

 

27,84

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng nhà bia liệt sỹ xã Thạnh Hội

UBND xã Thạnh Hội

DVH

0,01

 

0,01

Thạnh Hội

Một phần thửa 56 tờ bản đồ số 5

Ngân sách

Quyết định số 4183/QĐ-UBND ngày 23/9/2020 của UBND thị xã Tân Uyên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư

STT 70 - Kế hoạch đầu tư công năm 2021 kèm theo Quyết định số 6260/QĐ-UBND ngày 25/12/2020 của UBND thị xã Tân Uyên về việc giao chỉ tiêu Kế hoạch đầu tư công năm 2021

1.000

 

2

Làm mới đường ĐT 746 nối dài (đoạn từ dốc cây Quéo đến điểm giao với đường Thủ Biên Cổng Xanh)

UBND thị xã Tân Uyên

DGT

0,002

 

0,002

Uyên Hưng

Thửa đất số 162 tờ bản đồ 43

Ngân sách

Quyết định số 2981/UBND- KTTH ngày 27/9/2010 của UBND tỉnh về việc chủ trương lập các dự án để thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư cho dự án BOT 03 tuyến đường huyện Tân Uyên

STT 30- Phụ lục IV: Quyết định số 3895/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh Bình Dương về việc giao chỉ tiêu Kế hoạch điều chỉnh đầu tư công năm 2020

1.065

 

3

Cảng Thạnh Phước (giai đoạn 2)

Công ty CP Cảng Thạnh Phước

DGT

27,83

 

27,83

Thạnh Phước

Tờ bản đồ 7, 10

Doanh nghiệp

Công văn số 5634/UBND-KT ngày 17/11/2020 của UBND tỉnh về việc triển khai thực hiện dự án Cảng Thạnh Phước và Công văn số 1922/UBND-KTN ngày 14/6/2016 của UBND tỉnh về việc, giải phòng mặt bằng dự án Cảng Thạnh Phước (Giai đoạn 2)

Văn bản số 18A/2021/TPP ngày 12/5/2021 của Công ty cổ phần Cảng Thạnh Phước về việc cam kết vốn thực hiện dự án Cảng Thạnh Phước (giai đoạn 2)

50.000

 

V

Huyện Bàu Bàng

 

1

0,30

0,00

0,30

 

 

 

 

 

 

 

1

Các lộ ra 110kV TBA 220kV Bến Cát

Tổng Công ty điện lực Miền Nam

DNL

0,30

 

0,30

Lai Hưng

Công trình dạng tuyến

Doanh nghiệp

Văn bản số 4988/UBND- KTN ngày 27/12/2016 của UBND tỉnh về thỏa thuận vị trí

Vốn doanh nghiệp, theo Công văn đăng ký số 2252/PCBD-QLDA ngày 25/5/2021 của Cty Điện lực Bình Dương

 

VI

Huyện Phú Giáo

 

6

10,59

0,00

10,59

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường dây 110kV Phú Giáo - TBA 220kV Uyên Hưng

Tổng Công ty điện lực Miền Nam

DNL

0,40

 

0,40

Vĩnh Hòa, Phước Hòa

Công trình dạng tuyến

Doanh nghiệp

Văn bản số 2908/UBND- KTN ngày 26/8/2015 của UBND tỉnh về thỏa thuận vị trí

Vốn doanh nghiệp, theo Công văn đăng ký số 2251/PCBD-QLDA ngày 25/5/2021 của Cty Điện lực Bình Dương

 

2

Đường dây 220kV đấu nối Trạm 500kV Bình Dương 1 - rẽ Uyên Hưng - Sông Mây

Tổng Công ty điện lực Miền Nam

DNL

1,82

 

1,82

An Bình, Tam Lập, Vĩnh Hòa, Phước Hòa

Công trình dạng tuyến

Doanh nghiệp

Văn bản số 1562/UBND-KT ngày 01/4/2020 của UBND tỉnh về thỏa thuận vị trí

Vốn doanh nghiệp, theo Công văn đăng ký số 5422/SPMB-PDB ngày 26/5/2021 của Ban Quản lý Dự án các công trình điện Miền Nam

 

3

Nâng cấp, mở rộng đường ĐT 741B

Ban QLDAĐT tỉnh

DGT

3,20

 

3,20

Phước Hòa

Công trình dạng tuyến

Ngân Sách

QĐ số 3794/QĐ- UBND ngày 14/12/2020 của UBND tỉnh về phê duyệt dự án đầu tư xây dựng

STT 56- Phụ lục IV: Quyết định số 3897/QĐ- UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh về giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công năm 2021

30.000

 

4

Mở rộng đường ĐH 507

UBND huyện

DGT

3,40

 

3,40

Vĩnh Hòa, Tân Hiệp, An Linh, An Thái

Công trình dạng tuyến

Ngân Sách

QĐ số 3214/QĐ- UBND ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng

STT 40 - Phụ lục VI: Quyết định số 3897/QĐ- UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh về giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công năm 2021

27.310

 

5

Cải tạo, nâng cấp, mở rộng trường THCS Vĩnh Hòa

UBND huyện

DGD

1,13

 

1,13

Vĩnh Hòa

Các thửa số 788, 718, 336, 582, 581, 774, 692, 1062, 584, 1053, 171, 716, 1061, 762, 583, 485; tờ số 15

Ngân Sách

QĐ số 1046/QĐ- UBND ngày 31/10/2019 của UBND huyện Phú Giáo về việc phê duyệt dự án

STT 4 - kèm theo Quyết định số 1148/QĐ-UBND ngày 25/12/2020 của UBND huyện Phú Giáo về giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công năm 2021

10.000

 

6

Đền bù, giải tỏa khu đất phía sau Trụ sở Huyện ủy và phía sau trụ sở Khối vận huyện

UBND huyện

TSC

0,64

 

0,64

Phước Vĩnh

Các thửa số 160, 175, 163, 161, 173; Tờ bản đồ số 8

Ngân Sách

QĐ số 714/QĐ- UBND ngày 02/8/2018 của Ủy ban nhân dân huyện Phú Giáo về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi Công trình

STT 5 - kèm theo Quyết định số 1148/QĐ-UBND ngày 25/12/2020 của UBND huyện Phú Giáo về giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công năm 2021

19.000

 

VII

Huyện Bắc Tân Uyên

 

2

28,50

0,63

27,87

 

 

 

 

 

 

 

1

Nâng cấp, mở rộng sỏi đỏ đường Bình Mỹ 12

UBND huyện

DGT

3,20

 

3,20

Bình Mỹ

Công trình dạng tuyến

Ngân Sách

QĐ số 2988/QĐ- UBND ngày 16/11/2020 của UBND huyện Bắc Tân Uyên phê duyệt chủ trương đầu tư

Quyết định số 3286/QĐ- UBND ngày 24/12/2020 của UBND huyện Bắc Tân Uyên về việc giao chỉ tiêu kế hoạch điều chỉnh chỉ tiêu đầu tư công năm 2021

10.000

 

2

Tuyến đường dọc sông Bé huyện Bắc Tân Uyên

UBND huyện

DGT

25,30

0,63

24,67

Hiếu Liêm, Tân Định

Công trình dạng tuyến

Ngân Sách

QĐ số 3292/QĐ- UBND ngày 05/11/2020 của UBND tỉnh về việc chủ trương đầu tư dự án

STT 19 - Phụ lục VI: Quyết định số 3897/QĐ- UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh Bình Dương về việc giao chỉ tiêu Kế hoạch đầu tư công năm 2021

5.000

 

VIII

Huyện Dầu Tiếng

 

9

16,51

 

16,51

 

 

 

 

 

 

 

1

Nâng cấp các tuyến đường còn lại trong khu Trung tâm văn hóa thể thao huyện Dầu Tiếng

UBND huyện Dầu Tiếng

DGT

0,23

 

0,23

Thị trấn Dầu Tiếng

Công trình dạng tuyến

Ngân Sách

Quyết định chủ trương đầu tư số 1776/QĐ-UBND ngày 03/7/2020 Ủy ban nhân dân tỉnh về chủ trương đầu tư

STT 48 - Phụ lục VI : Quyết định số 3987/QĐ- UBND ngày 22/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao chỉ tiêu đầu tư công năm 2021

10.000

 

2

Xây dựng hạ lưu các cống ngang đường ĐT.744 đoạn đi qua địa bàn huyện Dầu Tiếng

UBND huyện Dầu Tiếng

DGT

1,13

 

1,13

Xã Thanh Tuyền

Công trình dạng tuyến

Ngân Sách

Quyết định số 3036/QĐ-UBND ngày 17/10/2019 Ủy ban nhân dân tỉnh về chủ trương đầu tư

STT 2 - Phụ lục II: Danh mục dự án bổ sung vốn kế hoạch đầu tư công, Quyết định số 931/QĐ-UBND ngày 14/4/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2021

19.000

 

3

Nâng cấp Bê Tông Nhựa tuyến đường giao thông nông thôn từ đường ĐH.716 đến đường Hồ Chí Minh, ấp Bờ Cảng, xã Long Tân

UBND huyện Dầu Tiếng

DGT

2,03

 

2,03

xã Long Tân

Công trình dạng tuyến

Ngân Sách

Quyết định số 303/QĐ-UBND ngày 19/5/2020 của Ủy ban nhân dân huyện Dầu Tiếng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư

STT 41- Phụ lục Kế hoạch đầu tư công năm 2021: Quyết định số 1019/QĐ-UBND ngày 23/12/2020 về việc giao chỉ tiêu đầu tư công năm 2021

1.400

 

4

Nâng cấp Bê Tông Nhựa tuyến đường giao thông nông thôn từ cầu Cái Liễu 1 đến cầu Cái Liễu 2, ấp Cây Liễu, xã Minh Thạnh.

UBND huyện Dầu Tiếng

DGT

1,79

 

1,79

Xã Minh Thạnh

Công trình dạng tuyến

Ngân Sách

Quyết định số 301/QĐ-UBND ngày 18/5/2020 của Ủy ban nhân dân huyện Dầu Tiếng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư

STT 42- Phụ lục Kế hoạch đầu tư công năm 2021: Quyết định số 1019/QĐ-UBND ngày 23/12/2020 về việc giao chỉ tiêu đầu tư công năm 2021

652

 

5

Nâng cấp Bê Tông Nhựa tuyến đường giao thông nông thôn từ cầu Cái Liễu 1 đến tuyến 7 (nhà ông Hội), ấp Cây Liễu, xã Minh Thạnh.

UBND huyện Dầu Tiếng

DGT

2,40

 

2,40

Xã Minh Thạnh

Công trình dạng tuyến

Ngân Sách

Quyết định số 300/QĐ-UBND ngày 18/5/2020 của Ủy ban nhân dân huyện Dầu Tiếng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư

STT 43- Phụ lục Kế hoạch đầu tư công năm 2021: Quyết định số 1019/QĐ-UBND ngày 23/12/2020 về việc giao chỉ tiêu đầu tư công năm 2021

700

 

6

Nâng cấp Bê Tông Nhựa tuyến đường giao thông nông thôn (từ nhà ông Phu đến nhà ông Liễu) ấp Đồng Bé, xã Minh Thạnh.

UBNDhuyện Dầu Tiếng

DGT

1,18

 

1,18

Xã Minh Thạnh

Công trình dạng tuyến

Ngân Sách

Quyết định số 299/QĐ-UBND ngày 18/5/2020 của Ủy ban nhân dân huyện Dầu Tiếng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư

STT 44- Phụ lục Kế hoạch đầu tư công năm 2021: Quyết định số 1019/QĐ-UBND ngày 23/12/2020 về việc giao chỉ tiêu đầu tư công năm 2021

400

 

7

Nâng cấp Bê Tông Nhựa tuyến đường giao thông nông thôn (từ Nghĩa trang Giáo xứ Minh Thạnh đến trại heo ông Cường) ấp Đồng Sơn, xã Minh Thạnh.

UBND huyện Dầu Tiếng

DGT

1,50

 

1,50

Xã Minh Thạnh

Công trình dạng tuyến

Ngân Sách

Quyết định số 291/QĐ-UBND ngày 18/5/2020 của Ủy ban nhân dân huyện Dầu Tiếng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư

STT 45- Phụ lục Kế hoạch đầu tư công năm 2021: Quyết định số 1019/QĐ-UBND ngày 23/12/2020 về việc giao chỉ tiêu đầu tư công năm 2021

500

 

8

Nâng cấp Bê Tông Nhựa tuyến đường giao thông nông thôn từ đường ĐT749A đến cầu Bến Than, ấp Hố Đá, xã Long Tân.

UBND huyện Dầu Tiếng

DGT

5,15

 

5,15

xã Long Tân

Công trình dạng tuyến

Ngân Sách

Quyết định số 302/QĐ-UBND ngày 19/5/2020 của Ủy ban nhân dân huyện Dầu Tiếng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư

STT 60- Phụ lục Kế hoạch đầu tư công năm 2021: Quyết định số 1019/QĐ-UBND ngày 23/12/2020 về việc giao chỉ tiêu đầu tư công năm 2021

29.187

 

9

Đầu tư nâng cấp, mở rộng, mở mới tuyến đường giao thông nông thôn ấp Đất Đỏ - Hàng Nù (đoạn từ ĐT748 đến đất bà Thanh, nhà ông Ba Thu)

UBND xã An Lập

DGT

1,10

 

1,10

Xã An Lập

Công trình dạng tuyến

Ngân Sách

Công văn số 344/UBND-KT ngày 11/3/2021 của Ủy ban nhân dân huyện Dầu Tiếng về việc chấp thuận chủ trương giao Ủy ban nhân dân xã An Lập làm chủ đầu tư

Dự án do nhà nước và nhân dân cùng làm (trong đó: Vốn ngân sách xã để thực hiện đầu tư dự án, không bố trí vốn để chi bồi thường khi thu hồi đất; người dân hiến đất để mở rộng đường)

 

B

Dự án thuộc trường hợp thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng theo khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương (đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng từ 10 héc ta đất trồng lúa trở lên theo khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai 2013)

1

Dự án nạo vét, gia cố tuyến Suối Cái đoạn từ cầu Thợ Ụt đến sông Đồng Nai

Ban QLDA ngành NN & PTNT

DTL

187,32

40,33

146,99

Phú Chánh, Vĩnh Tân, Tân Hiệp, Khánh Bình, Tân Vĩnh Hiệp, Tân Phước Khánh, Thái Hòa, Thạnh Phước

Công trình dạng tuyến

Ngân sách

Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương về chủ trương đầu tư

STT 17 và 1 - Phụ lục III và IX: Kế hoạch đầu tư công năm 2021 kèm theo Quyết định số 3897/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh Bình Dương về việc giao chỉ tiêu Kế hoạch đầu tư công năm 2021

302.590

 

27

TỔNG DIỆN TÍCH (A)+(B)

 

27

289,25

56,10

233,15

 

 

 

 

 

 

 

[...]