Nghị quyết 23/2024/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi

Số hiệu 23/2024/NQ-HĐND
Ngày ban hành 23/07/2024
Ngày có hiệu lực 02/08/2024
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Ngãi
Người ký Bùi Thị Quỳnh Vân
Lĩnh vực Bất động sản

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 23/2024/NQ-HĐND

Quảng Ngãi, ngày 23 tháng 7 năm 2024

 

NGHỊ QUYẾT

THÔNG QUA DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
KHÓA XIII KỲ HỌP THỨ 25

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;

Xét các tờ trình của Ủy ban nhân dân tỉnh: số 108/TTr-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2024 về việc ban hành Nghị quyết thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, số 118/TTr-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2024 về việc đăng ký danh mục bổ sung công trình, dự án tiếp tục thực hiện trong năm 2024 cấp huyện; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi (chi tiết theo Biểu 01 và các Biểu từ 1.1 đến 1.6 kèm theo Nghị quyết này).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết, trong đó chịu trách nhiệm về các thông tin, số liệu làm cơ sở để Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục công trình, dự án tại Điều 1 Nghị quyết; về sự phù hợp của việc sử dụng đất (phù hợp vị trí, diện tích, loại đất) với quy hoạch sử dụng đất đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi Khóa XIII Kỳ họp 25 thông qua ngày 23 tháng 7 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày 02 tháng 8 năm 2024./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Vụ Pháp chế - Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- TTTU, TTHĐND, UBND tỉnh, UBMTTQVN tỉnh;
- Các cơ quan chuyên trách tham mưu, giúp việc Tỉnh ủy;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, hội đoàn thể tỉnh;
- Cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Báo Quảng Ngãi, Đài PTTH tỉnh;
- Trung tâm Công báo và Tin học tỉnh;
- VP ĐĐBQH và HĐND tỉnh: C-PCVP, các phòng, CV;
- Lưu: VT, KTNS(02).đta.

CHỦ TỊCH




Bùi Thị Quỳnh Vân

 

Biểu 01:

BẢNG TỔNG HỢP CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 CẤP HUYỆN

(Kèm theo Nghị quyết số 23/2024/NQ-HĐND ngày 23/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)

TT

Tên huyện, thị xã,
thành phố

Số lượng công trình, dự án

Trong Ngân sách

Ngoài Ngân sách

Diện tích quy hoạch (ha)

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư (triệu đồng)

Ghi chú

1

Huyện Ba Tơ

5

5

 

8,48

10.228,0

Biểu 1.1

2

Thành phố Quảng Ngãi

1

1

 

0,05

50,0

Biểu 1.2

3

Huyện Minh Long

1

1

 

3,00

4.000,0

Biểu 1.3

4

Huyện Bình Sơn

6

6

 

6,39

34.589,0

Biểu 1.4

5

Huyện Trà Bồng

9

9

 

3,22

1.185,0

Biểu 1.5

6

Thị xã Đức Phổ

3

3

 

6,65

32.000,0

Biểu 1.6

 

Tổng

25

25

 

27,79

82.052,0

 

 

Biểu 1.1

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN BA TƠ

(Kèm theo Nghị quyết số 23/2024/NQ-HĐND ngày 23/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi

Stt

Tên công trình, dự án

Diện tích
QH
(ha)

Quy

đầu

(ha)

Địa điểm
 
(đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Ghi chú

Tổng (triệu đồng)

 

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)=(9)+…+(13)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

I

Trong ngân sách Nhà nước

4,24

4,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trạm y tế xã Ba Giang (Đầu tư di dời Trung tâm HC mới xã Ba Giang)

0,13

0,13

Xã Ba Giang

Tờ 28 BĐĐC tỷ lệ 1/1000 và tờ 13,14 BĐĐC tỷ lệ 1/5000 xã Ba Giang

- QĐ 1443/QĐ-UBND ngày 27/12/2023 của UBND tỉnh về Chủ trương đầu tư

- Quyết định số 464/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của UBND huyện về việc giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công ngân sách huyện năm 2024

 100

 -

 -

 -

 -

 -

Đã được ghi vốn thực hiện trong năm kế hoạch.

2

Sân thể thao xã Ba Giang (Đầu tư di dời Trung tâm HC mới xã Ba Giang)

0,42

0,42

Xã Ba Giang

Tờ 28 BĐĐC tỷ lệ 1/1000 và tờ 13,14 BĐĐC tỷ lệ 1/5000 xã Ba Giang

- Quyết định số 464/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của UBND huyện về việc giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công ngân sách huyện năm 2024

 400

 -

 -

 -

 -

 -

Đã được ghi vốn thực hiện trong năm kế hoạch.

3

Nhà văn hóa xã Ba Giang (Đầu tư di dời Trung tâm HC mới xã Ba Giang)

0,14

0,14

Xã Ba Giang

Tờ 28 BĐĐC tỷ lệ 1/1000 và tờ 13,14 BĐĐC tỷ lệ 1/5000 xã Ba Giang

- Quyết định số 464/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của UBND huyện về việc giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công ngân sách huyện năm 2024

 -

 -

 -

 -

 -

 -

Đã được ghi vốn thực hiện trong năm kế hoạch.

4

Khu TĐC xã Ba Giang (Đầu tư di dời Trung tâm HC mới xã Ba Giang)

2,11

2,11

Xã Ba Giang

Tờ 28 BĐĐC tỷ lệ 1/1000 và tờ 13,14 BĐĐC tỷ lệ 1/5000 xã Ba Giang

- Quyết định số 464/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của UBND huyện về việc giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công ngân sách huyện năm 2024

 2.000

 -

 -

 -

 -

 -

Đã được ghi vốn thực hiện trong năm kế hoạch.

5

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường thị trấn Ba Tơ - Ba Dinh

1,44

1,44

Thị trấn Ba Tơ và xã Ba Dinh

Các tờ 50, 51 tỷ lệ 1/1000 thị trấn Ba Tơ; Các tờ số 85, 86, 87, 88, 89 tỷ lệ 1/1000 xã Ba Dinh

- QĐ số 28/QĐ-UBND ngày 18/3/2024 của UBND huyện Ba Tơ v/v giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024 thực hiện chương trình MTQG Phát triển KT-XH vùng ĐBDTTS

 7.728

 6.722

 1.006

 

 

 

Đã được ghi vốn thực hiện trong năm kế hoạch.

TỔNG CỘNG (I+II)

8,48

8,48

 

 

 

10.228,00

6.722,00

1.006,00

 

 

 

 

 

Biểu 1.2

DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI

[...]