HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
23/2024/NQ-HĐND
|
Quảng Ngãi, ngày
23 tháng 7 năm 2024
|
NGHỊ QUYẾT
THÔNG
QUA DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
QUẢNG NGÃI
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
KHÓA XIII KỲ HỌP THỨ 25
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất
đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số
27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số
29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số
32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Xét các tờ trình của Ủy ban nhân
dân tỉnh: số 108/TTr-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2024 về việc ban hành Nghị quyết
thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn
tỉnh Quảng Ngãi, số 118/TTr-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2024 về việc đăng ký danh
mục bổ sung công trình, dự án tiếp tục thực hiện trong năm 2024 cấp huyện; Báo
cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận
của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục bổ
sung công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
(chi tiết theo Biểu 01 và các Biểu từ 1.1 đến 1.6 kèm theo Nghị quyết này).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện
Nghị quyết, trong đó chịu trách nhiệm về các thông tin, số liệu làm cơ sở để Hội
đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục công trình, dự án tại Điều 1 Nghị quyết;
về sự phù hợp của việc sử dụng đất (phù
hợp vị trí, diện tích, loại đất) với quy hoạch sử dụng đất đã được cấp có thẩm
quyền phê duyệt.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh,
các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Hiệu lực
thi hành
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Quảng Ngãi Khóa XIII Kỳ họp 25 thông qua ngày 23 tháng 7 năm 2024 và
có hiệu lực từ ngày 02 tháng 8 năm 2024./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Vụ Pháp chế - Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- TTTU, TTHĐND, UBND tỉnh, UBMTTQVN tỉnh;
- Các cơ quan chuyên trách tham mưu, giúp việc Tỉnh ủy;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, hội đoàn thể tỉnh;
- Cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Báo Quảng Ngãi, Đài PTTH tỉnh;
- Trung tâm Công báo và Tin học tỉnh;
- VP ĐĐBQH và HĐND tỉnh: C-PCVP, các phòng, CV;
- Lưu: VT, KTNS(02).đta.
|
CHỦ TỊCH
Bùi Thị Quỳnh Vân
|
Biểu
01:
BẢNG TỔNG HỢP CÔNG TRÌNH,
DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 CẤP HUYỆN
(Kèm theo Nghị quyết số 23/2024/NQ-HĐND ngày 23/7/2024 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
TT
|
Tên huyện, thị xã,
thành phố
|
Số lượng công trình, dự án
|
Trong Ngân sách
|
Ngoài Ngân sách
|
Diện tích quy hoạch (ha)
|
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư (triệu đồng)
|
Ghi chú
|
1
|
Huyện Ba Tơ
|
5
|
5
|
|
8,48
|
10.228,0
|
Biểu 1.1
|
2
|
Thành phố Quảng Ngãi
|
1
|
1
|
|
0,05
|
50,0
|
Biểu 1.2
|
3
|
Huyện Minh Long
|
1
|
1
|
|
3,00
|
4.000,0
|
Biểu 1.3
|
4
|
Huyện Bình Sơn
|
6
|
6
|
|
6,39
|
34.589,0
|
Biểu 1.4
|
5
|
Huyện Trà Bồng
|
9
|
9
|
|
3,22
|
1.185,0
|
Biểu 1.5
|
6
|
Thị xã Đức Phổ
|
3
|
3
|
|
6,65
|
32.000,0
|
Biểu 1.6
|
|
Tổng
|
25
|
25
|
|
27,79
|
82.052,0
|
|
Biểu 1.1
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2024
HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Nghị
quyết số 23/2024/NQ-HĐND ngày 23/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi
Stt
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích
QH (ha)
|
Quy
mô
đầu
tư
(ha)
|
Địa điểm
(đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu đồng)
|
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)=(9)+…+(13)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
I
|
Trong ngân sách
Nhà nước
|
4,24
|
4,24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trạm y tế xã Ba
Giang (Đầu tư di dời Trung tâm HC mới xã Ba Giang)
|
0,13
|
0,13
|
Xã Ba Giang
|
Tờ 28 BĐĐC tỷ lệ 1/1000 và tờ 13,14 BĐĐC tỷ lệ 1/5000
xã Ba Giang
|
- QĐ 1443/QĐ-UBND ngày 27/12/2023 của UBND tỉnh về Chủ
trương đầu tư
- Quyết định số 464/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của UBND
huyện về việc giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công ngân sách huyện năm 2024
|
100
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đã được ghi vốn thực hiện trong năm kế hoạch.
|
2
|
Sân thể thao xã Ba
Giang (Đầu tư di dời Trung tâm HC mới xã Ba Giang)
|
0,42
|
0,42
|
Xã Ba Giang
|
Tờ 28 BĐĐC tỷ lệ 1/1000 và tờ 13,14 BĐĐC tỷ lệ 1/5000
xã Ba Giang
|
- Quyết định số 464/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của UBND
huyện về việc giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công ngân sách huyện năm 2024
|
400
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đã được ghi vốn thực hiện trong năm kế hoạch.
|
3
|
Nhà văn hóa xã Ba
Giang (Đầu tư di dời Trung tâm HC mới xã Ba Giang)
|
0,14
|
0,14
|
Xã Ba Giang
|
Tờ 28 BĐĐC tỷ lệ 1/1000 và tờ 13,14 BĐĐC tỷ lệ 1/5000
xã Ba Giang
|
- Quyết định số 464/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của UBND
huyện về việc giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công ngân sách huyện năm 2024
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đã được ghi vốn thực hiện trong năm kế hoạch.
|
4
|
Khu TĐC xã Ba Giang
(Đầu tư di dời Trung tâm HC mới xã Ba Giang)
|
2,11
|
2,11
|
Xã Ba Giang
|
Tờ 28 BĐĐC tỷ lệ 1/1000 và tờ 13,14 BĐĐC tỷ lệ 1/5000
xã Ba Giang
|
- Quyết định số 464/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của UBND
huyện về việc giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công ngân sách huyện năm 2024
|
2.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đã được ghi vốn thực hiện trong năm kế hoạch.
|
5
|
Nâng cấp, mở rộng
tuyến đường thị trấn Ba Tơ - Ba Dinh
|
1,44
|
1,44
|
Thị trấn Ba Tơ và xã Ba Dinh
|
Các tờ 50,
51 tỷ lệ 1/1000 thị trấn Ba Tơ; Các tờ số 85, 86, 87, 88, 89 tỷ lệ 1/1000 xã
Ba Dinh
|
- QĐ số 28/QĐ-UBND ngày 18/3/2024 của UBND huyện Ba
Tơ v/v giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024 thực hiện chương trình MTQG
Phát triển KT-XH vùng ĐBDTTS
|
7.728
|
6.722
|
1.006
|
|
|
|
Đã được ghi vốn thực hiện trong năm kế hoạch.
|
TỔNG CỘNG (I+II)
|
8,48
|
8,48
|
|
|
|
10.228,00
|
6.722,00
|
1.006,00
|
|
|
|
|
Biểu 1.2
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM
2024 THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Nghị
quyết số 23/2024/NQ-HĐND ngày 23/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
Stt
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích
QH (ha)
|
Quy
mô
đầu
tư
(ha)
|
Địa điểm
(đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu đồng)
|
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)=(9)+…+(13)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
I
|
Trong ngân sách
Nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Điểm sinh hoạt văn
hóa Tổ dân phố Trường Thọ Tây A
|
0,05
|
0,05
|
Phường Trương Quang Trọng
|
Tờ bản đồ số 30
|
Quyết định số 6037/QĐ-UBND ngày 05/12/2023 của UBND thành
phố Quảng Ngãi về việc phê duyệt báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật đầu tư xây dựng
công trình: Xây mới điểm sinh hoạt văn hóa TDP Trường Thọ Tây A, phường
Trương Quang Trọng
Phân bổ vốn tại Quyết định số 7358/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của UBND thành phố
Quảng Ngãi
|
50
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG (I+II)
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
1.3
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG
TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Nghị
quyết số 23/2024/NQ-HĐND ngày 23/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
Stt
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Quy mô đầu tư (ha)
|
Địa điểm
(đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu đồng)
|
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn
khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)=(9)+…
+(13)
|
(9)
|
(10)
|
(11,0)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
I
|
Trong ngân sách Nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư Xóm mới
|
3,0
|
3,0
|
Xã Long Hiệp
|
Tờ bản đồ số 2; 5 tỉ lệ 1/1000 xã Long Hiệp
|
- QĐ số 257/QĐ-UBND
ngày 23/12/2023 của UBND huyện Minh Long, về việc giao đơn vị chuẩn bị đầu tư
các dự án năm 2023 để thực hiện năm 2024 nguồn vốn ngân sách huyện;
- QĐ số 263/QĐ-UBND
ngày 25/12/2023 của UBND huyện Minh Long, về việc giao chi tiết kế hoạch vốn
đầu tư công năm 2024 nguồn vốn ngân sách huyện
|
4.000,0
|
|
|
4.000,0
|
|
|
Đã được
ghi vốn thực hiện trong năm kế hoạch
|
II
|
Ngoài ngân sách nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
3,0
|
3,0
|
|
|
|
4.000,0
|
-
|
-
|
4.000,0
|
-
|
-
|
|
Biểu 1.4
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM
2024 HUYỆN BÌNH SƠN
(Kèm theo Nghị
quyết số 23/2024/NQ-HĐND ngày 23/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích
QH (ha)
|
Địa điểm
(đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí bồi thường. hỗ trợ. tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác (Doanh nghiệp. hỗ trợ...)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(8)+(9)+(10)+(11)+(12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Khắc phục hậu quả
thiên tai, sạt lở bờ sông Trà Bồng, đoạn qua các xã Bình Minh, Bình Chương,
huyện Bình Sơn
|
4,74
|
Xã Bình Minh, xã Bình Chương
|
Tờ bản đồ số 35, 36, 37, 38, 56, Bình Minh và tờ bản
đồ số 8, xã Bình Chương
|
Quyết định số 112/QĐ-UBND ngày 29/01/2024 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi là 49 tỷ đồng từ nguồn ngân sách Trung ương;
Quyết định số 456/QĐ-UBND ngày 20/6/2024 về việc điều
chỉnh Điều 1 Quyết định số 112/QĐ-UBND ngày 29/01/2024 của UBND tỉnh
|
49,00
|
49,0
|
|
|
|
|
Đã được ghi vốn thực hiện trong năm kế hoạch
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng Hệ
thống cấp nước sinh hoạt xã Bình Hải, huyện Bình Sơn
|
0,46
|
Xã Bình Hải
|
Tờ bản đồ số 29; 37; 45; 59
|
Quyết định số 1398/QĐ-UBND ngày 19/12/2023 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch đầu tư công năm 2024 thực hiện Chương trình
MTQG xây dựng nông thôn mới và một số chương trình, dự án khác.
|
600
|
|
600
|
|
|
|
Đã được ghi vốn thực hiện trong năm kế hoạch
|
3
|
Công trình: Khôi phục
khả năng vận hành an toàn của Đường dây 110kV Tam Anh - Dốc Sỏi 500
|
0,04
|
Xã Bình Nguyên; xã Bình Chánh
|
Tờ bản đồ số 5 xã Bình Nguyên: Tờ bản đồ số 9; 18;
19; 30 xã Bình Chánh
|
Quyết định số 416/QĐ-HĐTV ngày 28/6/2023 của HĐTV Tổng
công ty Điện lực miền trung về việc tạm giao kế hoạch đầu tư xây dựng năm
2024.
|
160
|
|
|
|
|
160
|
Đã được ghi vốn thực hiện trong năm kế hoạch
|
4
|
Cải tạo mở rộng vỉa
hè, trồng cây xanh cảnh quan trên tuyến đường huyện ĐH.01 (giai đoạn 2)
|
1,00
|
Thị trấn Châu Ổ
|
Tờ bản đồ số 9, 10, 42 thị trấn Châu Ổ
|
Quyết định 180/QĐ-UBND ngày 29/01/2024 của UBND huyện
Bình Sơn về việc giao kế hoạch đầu tư công năm 2024 thực hiện Chương trình mục
tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới (đợt 1)
|
25.477
|
|
|
25.477
|
|
|
Đã được ghi vốn thực hiện trong năm kế hoạch
|
5
|
Cải tạo mở rộng vỉa
hè nút giao thông đường ĐH.02 (giai đoạn 2)
|
0,10
|
Thị trấn Châu Ổ, xã Bình Trung
|
- Tờ bản đồ số 11 xã Bình Trung.
- Tờ bản đồ số 43 thị trấn Châu Ổ.
|
Quyết định 180/QĐ-UBND ngày 29/01/2024 của UBND huyện
Bình Sơn về việc giao kế hoạch đầu tư công năm 2024 thực hiện Chương trình mục
tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới (đợt 1)
|
8.303
|
|
|
8.303
|
|
|
Đã được ghi vốn thực hiện trong năm kế hoạch
|
6
|
Dự án đầu tư xây dựng
đường giao thông và công viên Tổ dân phố 3, thị trấn Châu ổ.
|
0,05
|
Thị trấn Châu Ổ
|
Tờ bản đồ số 16
|
Quyết định số 106/QĐ-UBND ngày 17/01/2024 của Chủ tịch
UBND huyện Bình Sơn về việc phân khai chi tiết kinh phí kiến thiết thị chính
năm 2024
|
|
|
|
|
|
|
Đã được ghi vốn thực hiện trong năm kế hoạch
Ghi chú:
Thu hồi đất của Trung tâm Y tế huyện Bình Sơn (cơ sở
3, số 49, đường Tu Nhân Đạo, thị trấn Châu Ổ) nên không phát sinh kinh phí bồi
thường
|
|
Tổng cộng
|
6,39
|
|
|
|
34.589,0
|
49,0
|
600,0
|
3.780,0
|
-
|
160,0
|
|
Biểu 1.5
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM
2024 HUYỆN TRÀ BỒNG
(Kèm theo Nghị
quyết số 23/2024/NQ-HĐND ngày 23/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích
QH (ha)
|
Quy mô đầu tư (ha)
|
Địa điểm
(đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
|
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
|
Tổng số (triệu đồng)
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
|
|
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)=(9)+..(13)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
|
I
|
Trong ngân sách
Nhà nước
|
3,22
|
3,22
|
|
|
|
1185,0
|
952,5
|
195,8
|
36,8
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Đường
điện tổ 7, thôn Trà Kem
|
0,004
|
0,004
|
Xã Trà Xinh
|
Tờ bản đồ địa chính số 01, xã Trà Xinh
|
Quyết định số 6268/QĐ-UBND ngày
22/12/2023 về việc giao kế hoạch đầu tư công năm 2024 (đợt 1) thực hiện
Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số
và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025
Nguồn vốn: Ngân sách Trung ương và ngân
sách tỉnh
|
5,0
|
4,5
|
0,4
|
0,2
|
|
|
Đã được ghi vốn thực hiện trong năm kế hoạch
|
|
2
|
Nâng cấp
tuyến đường Phạm Văn Đồng (Nối tiếp)
|
0,41
|
0,41
|
TT. Trà Xuân
|
Tờ bản đồ địa chính số 19 và 31, thị trấn
Trà Xuân
|
Quyết định số 5126/QĐ-UBND ngày
02/11/2023 về giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 từ nguồn tăng
thu 2022 so với dự toán HĐND huyện giao; Quyết định số 4831/QĐ-UBND ngày
20/10/2023 của UBND huyện Trà Bồng về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật
xây dựng công trình Nâng cấp tuyến đường Phạm Văn Đồng (nối tiếp)
|
30,0
|
|
|
30,0
|
|
|
Đã được ghi vốn thực hiện trong năm kế hoạch
|
|
3
|
Đường
UBND xã Trà Xinh - Trà Ôi (nối tiếp)
|
1,29
|
1,29
|
Xã Trà Xinh
|
Tờ bản đồ địa chính số 11, xã Trà Xinh
|
Quyết định số 6267/QĐ-UBND ngày
22/12/2023 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao chi tiết Kế hoạch đầu tư công
năm 2024 thực hiện Chương trình mục MTQG Giảm nghèo bền vững Nguồn vốn: Ngân
sách Trung ương và ngân sách tỉnh
|
750,0
|
750,0
|
|
|
|
|
Đã được ghi vốn thực hiện trong năm kế hoạch
|
|
4
|
Nâng cấp
NSH
tổ 1, 2 thôn Trà Hoa
|
0,30
|
0,30
|
Xã Trà Lâm
|
Tờ BĐ số 13,14 (1/1000) và tờ BĐ số 02 (1/5000)
|
Quyết định số 4650/QĐ-UBND ngày 02/10/2023 của UBND
huyện Trà Bồng về việc giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 (đợt
1) thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới từ nguồn vốn tăng thu
thực hiện của ngân sách cấp tỉnh so với dự toán HĐND tỉnh giao năm 2022
|
80,00
|
|
80,0
|
|
|
|
Đã được ghi vốn thực hiện trong năm kế hoạch
|
|
5
|
Nâng cấp
NSH tổ 1, 2, 3, 8 thôn Trà Xanh,
|
0,40
|
0,40
|
Xã Trà Lâm
|
Tờ BĐ số 28, 35 (1/1000) và tờ BĐ số 06 (1/5000)
|
Quyết định số 4650/QĐ-UBND ngày 02/10/2023 của UBND
huyện Trà Bồng về việc giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 (đợt
1) thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới từ nguồn vốn tăng thu
thực hiện của ngân sách cấp tỉnh so với dự toán HĐND tỉnh giao năm 2022
|
100,00
|
|
100,0
|
|
|
|
Đã được ghi vốn thực hiện trong năm kế hoạch
|
|
6
|
Nối tiếp
đường BTXM từ tổ 3 thôn Trà Lạc đến điểm cuối nước Ló
|
0,60
|
0,60
|
Xã Trà Lâm
|
Tờ BĐ số 36 (1/1000) và tờ BĐ số 06 (1/5000)
|
Quyết định số 6268/QĐ-UBND ngày
22/12/2023 về việc giao kế hoạch đầu tư công năm 2024 (đợt 1) thực hiện
Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số
và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025
Nguồn vốn: Ngân sách Trung ương và ngân
sách tỉnh
|
120,0
|
108,0
|
8,4
|
3,6
|
|
|
Đã được ghi vốn thực hiện trong năm kế hoạch
|
|
7
|
Cải tạo thuỷ lợi
NataCuk thôn Băng
|
0,05
|
0,05
|
Xã Trà Hiệp
|
Tờ BĐ số 16, 21, 22 (1/1000)
|
Quyết định số 6268/QĐ-UBND ngày
22/12/2023 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao kế hoạch đầu tư công năm 2024
(đợt 1) thực hiện Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào
dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021
đến năm 2025
Nguồn vốn: Ngân sách Trung ương và ngân
sách tỉnh
|
0,0
|
|
|
|
|
|
Đã được ghi vốn thực hiện trong năm kế hoạch.
Ghi chú: Nhân dân hiến đất, không bồi thường về đất
|
|
8
|
Sửa chữa, nâng cấp
Nhà văn hóa thôn Băng
|
0,12
|
0,12
|
Xã Trà Hiệp
|
Tờ BĐ số 33 (1/1000)
|
Quyết định số 376/QĐ-UBND ngày 16/5/2023
của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân khai chi tiết nguồn tăng thu thực hiện
của ngân sách cấp tỉnh so với dự toán HĐND tỉnh giao năm 2022 (bổ sung kế hoạch
đầu tư công năm 2023)
|
0,0
|
|
|
|
|
|
Đã được ghi vốn thực hiện trong năm kế hoạch.
Ghi chú: Nhân dân hiến đất, không bồi thường về đất
|
|
9
|
Cải tạo nhà văn hóa
thôn Trà Kem, hạng mục: Đường giao thông
|
0,04
|
0,04
|
Xã Trà Xinh
|
Tờ BĐ số 6 1/5000)
|
Quyết định số 6268/QĐ-UBND ngày
22/12/2023 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao kế hoạch đầu tư công năm 2024
(đợt 1) thực hiện Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào
dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021
đến năm 2025
Nguồn vốn: Ngân sách Trung ương và ngân sách tỉnh
|
100,0
|
90,0
|
7,0
|
3,0
|
|
|
Đã được ghi vốn thực hiện trong năm kế hoạch
|
|
II
|
Ngoài ngân sách
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG (I+II)
|
3,22
|
3,22
|
|
|
|
1.185,0
|
952,5
|
195,8
|
36,8
|
-
|
-
|
|
|
Biểu 1.6
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM
2024 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Nghị
quyết số 23/2024/NQ-HĐND ngày 23/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
Stt
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích
QH (ha)
|
Quy
mô
đầu
tư
(ha)
|
Địa điểm
(đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu đồng)
|
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)=(9)+…+(13)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
I
|
Trong ngân sách
Nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng
tuyến đường Mỹ Trang - Phổ Khánh
|
5,76
|
|
Xã Phổ Khánh, xã Phổ Cường
|
Tờ bản đồ số 12, xã Phổ Khánh; tờ bản đồ số 19, 20,
29, 37, 38, 39, 45 xã Phổ Cường
|
Nghị quyết số 99/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của Hội đồng
nhân dân thị xã Đức Phổ về việc chủ trương đầu tư Dự án: Nâng cấp, mở rộng
tuyến đường Mỹ Trang - Phổ Khánh
|
21.000
|
|
|
21.000
|
|
|
Đã được ghi vốn thực
hiện trong năm kế hoạch.
|
2
|
Trường tiểu học Phổ
Khánh; Hạng mục: Nhà hiệu bộ, nhà đa năng và Hệ thống PCCC ngoài nhà
|
0,74
|
|
Xã Phổ Khánh
|
Tờ bản đồ số 25, 26 xã Phổ Khánh
|
Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của Hội đồng
nhân dân thị xã Đức Phổ về kế hoạch đầu tư công năm 2024 thuộc nguồn vốn ngân
sách cấp thị xã
|
11.000
|
|
|
11.000
|
|
|
Đã được ghi vốn thực
hiện trong năm kế hoạch.
|
3
|
Các khu dân cư vùng
lõm phường Phổ Hòa
|
0,15
|
|
Phường Phổ Hòa
|
tờ bản đồ số 05, 11, 13, 14 phường Phổ Hòa
|
Quyết định số 7913/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND của
UBND thị xã Đức Phổ về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 các khu
dân cư vùng lõm phường Phổ Hòa
|
|
|
|
|
|
|
Đã được ghi vốn thực
hiện trong năm kế hoạch.
Ghi chú: Không đầu
tư xây dựng
|
TỔNG CỘNG
|
6,65
|
|
|
|
|
32.000
|
|
|
32.000
|
|
|
|