HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
32/2022/NQ-HĐND
|
Kon Tum, ngày 12
tháng 7 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG ĐIỀU 2 NGHỊ QUYẾT SỐ 28/2020/NQ-HĐND NGÀY 13 THÁNG 7 NĂM 2020 CỦA
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VỀ PHÍ VÀ LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
KHÓA XII KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành
văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Luật phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm
2015;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng
8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng
11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm
quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26 tháng
11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 85/2019/TT- BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc
thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương;
Xét Tờ trình số 65/TTr-UBND ngày 07 tháng 6 năm
2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị ban hành Nghị quyết sửa đổi, bổ
sung một số nội dung của Phụ lục I, Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị quyết số
28/2020/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phí và lệ
phí trên địa bàn tỉnh Kon Tum; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội
đồng nhân dân tỉnh; Báo cáo số 190/BC-UBND ngày 06 tháng 7 năm 2022 và Báo cáo
số 193/BC-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về tiếp thu,
giải trình ý kiến thẩm tra của các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận
của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục
I, II ban hành kèm theo Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2020
của Hội đồng nhân dân tỉnh về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Kon Tum
1. Sửa đổi, bổ sung Mục I, Phần A, Phụ lục I: Phí
bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống.
2. Sửa đổi, bổ sung Mục IV, Phần Đ, Phụ lục I: Phí
thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới
đất (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện).
3. Sửa đổi, bổ sung Mục V, Phần Đ, Phụ lục I: Phí
thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất (đối với hoạt động
thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện).
4. Sửa đổi, bổ sung Mục VI, Phần Đ, Phụ lục I: Phí
thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt (đối với hoạt động thẩm định do
cơ quan địa phương thực hiện).
5. Sửa đổi, bổ sung Mục I, Phần
A, Phụ lục II: Lệ phí đăng ký cư trú.
6. Sửa đổi, bổ sung Mục III, Phần
A, Phụ lục II: Lệ phí hộ tịch.
(Chi tiết tại các Phụ lục I, II, III ban hành
kèm theo Nghị quyết)
Điều 2. Bãi bỏ Lệ phí cấp chứng
minh nhân dân quy định tại Mục II, Phần A, Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị
quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực
hiện.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban
của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
3. Trường hợp đã nộp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ và đã được
cơ quan nhà nước có thẩm quyền tiếp nhận để giải quyết theo thủ tục hành chính
trước ngày Nghị quyết này có hiệu lực thi hành được xử lý theo quy định của
pháp luật tại thời điểm tiếp nhận.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kon
Tum Khóa XII Kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 08 tháng 7 năm 2022 và có hiệu lực từ
ngày 22 tháng 7 năm 2022./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Ban Công tác đại biểu Quốc hội;
- Bộ Tư pháp (Cục kiểm tra văn bản QPPL);
- Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Báo Kon Tum;
- Đài PT-TH tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, CTHĐ.
|
CHỦ TỊCH
Dương Văn Trang
|
PHỤ LỤC I
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY SẢN
(Kèm theo Nghị quyết số 32/2022/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Mức thu (đồng)
|
Tỷ lệ (%) để lại đơn vị thu
|
Tỷ lệ (%) nộp NSNN
|
Ghi chú
|
I
|
Phí bình tuyển, công nhận
cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống
|
|
|
|
|
|
1
|
Đối tượng nộp phí
|
|
|
|
|
|
|
Tất cả các tổ chức kinh tế,
các Ban quản lý (BQL) rừng phòng hộ, đặc dụng, các cá nhân, hộ gia đình là chủ
các nguồn giống lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh, bao gồm:
|
|
|
|
|
|
-
|
Vườn giống cây lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
-
|
Rừng giống
|
|
|
|
|
|
-
|
Cây mẹ
|
|
|
|
|
|
-
|
Cây đầu dòng
|
|
|
|
|
|
2
|
Nội dung thu phí
|
|
|
|
|
|
a
|
Các cá nhân, tổ chức đề nghị
cơ quan nhà nước có thẩm quyền thực hiện bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu
dòng
|
|
|
|
|
|
-
|
Đối với những tổ chức, cá
nhân có dưới 10 cây mẹ, cây đầu dòng
|
đồng/01 lần
|
1.500.000
|
90%
|
10%
|
|
-
|
Đối với những tổ chức, cá
nhân có từ 10 đến dưới 30 cây mẹ, cây đầu dòng
|
đồng/01 lần
|
2.000.000
|
90%
|
10%
|
|
-
|
Đối với những tổ chức, cá
nhân có từ 30 đến 50 cây mẹ, cây đầu dòng
|
đồng/01 lần
|
2.500.000
|
90%
|
10%
|
|
-
|
Đối với những tổ chức, cá
nhân có trên 50 cây mẹ, cây đầu dòng
|
đồng/01 lần
|
3.000.000
|
90%
|
10%
|
|
b
|
Các cá nhân, tổ chức đề
nghị cơ quan nhà nước có thẩm quyền thực hiện bình tuyển, công nhận vườn giống
cây lâm nghiệp
|
đồng/01 lần
|
2.400.000
|
90%
|
10%
|
|
c
|
Các cá nhân, tổ chức đề
nghị cơ quan nhà nước có thẩm quyền thực hiện bình tuyển, công nhận rừng giống
|
|
|
|
|
|
-
|
Đối với những tổ chức, cá
nhân có dưới 5 ha
|
đồng/01 lần
|
4.500.000
|
90%
|
10%
|
|
-
|
Đối với những tổ chức, cá
nhân có từ 5 - 10 ha
|
đồng/01 lần
|
5.500.000
|
90%
|
10%
|
|
-
|
Đối với những tổ chức, cá
nhân có trên 10 ha
|
đồng/01 lần
|
7.500.000
|
90%
|
10%
|
|
PHỤ LỤC II
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Nghị quyết số 32/2022/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Mức thu (đồng)
|
Tỷ lệ (%) để lại đơn vị thu
|
Tỷ lệ (%) nộp NSNN
|
Ghi chú
|
IV
|
Phí thẩm định đề án, báo
cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất (đối
với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện)
|
|
|
|
|
|
1
|
Đối tượng nộp phí
|
|
|
|
|
|
|
Các tổ chức, cá nhân trong nước
và tổ chức, cá nhân nước ngoài (sau đây gọi chung là tổ chức, cá nhân) có hoạt
động liên quan đến thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất
trên địa bàn tỉnh Kon Tum phải lập đề án, báo cáo đề nghị cơ quan nhà nước có
thẩm quyền thẩm định theo quy định
|
|
|
|
|
|
2
|
Nội dung thu phí
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Thẩm định lần đầu
|
|
|
|
|
|
|
Thiết kế giếng thăm dò nước
dưới đất; báo cáo kết quả thi công giếng khai thác; Báo cáo hiện trạng khai
thác nước dưới đất có lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm
|
đồng/hồ sơ
|
520.000
|
50%
|
50%
|
|
|
Đề án thăm dò nước dưới đất;
báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất; Báo cáo hiện trạng
khai thác nước dưới đất từ 200 m3/ngày đêm đến dưới 500 m3/ngày
đêm
|
đồng/hồ sơ
|
1.400.000
|
50%
|
50%
|
|
|
Đề án thăm dò nước dưới đất;
báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất; Báo cáo hiện trạng
khai thác nước dưới đất từ 500 m3/ngày đêm đến dưới 1.000 m3/ngày
đêm
|
đồng/hồ sơ
|
3.400.000
|
50%
|
50%
|
|
|
Đối với đề án thăm dò nước dưới
đất; báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất; Báo cáo hiện
trạng khai thác nước dưới đất từ 1.000 m3/ngày đêm đến dưới 3.000
m3/ngày đêm
|
đồng/hồ sơ
|
6.500.000
|
50%
|
50%
|
|
2.2
|
Thẩm định hồ sơ gia hạn,
điều chỉnh giấy phép
|
|
|
|
|
|
|
Thẩm định Báo cáo đối với trường
hợp đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung do chuyển nhượng giấy phép khai
thác, sử dụng nước dưới đất
|
đồng/hồ sơ
|
Mức thu bằng 50% mức thu thẩm định theo quy định
|
50%
|
50%
|
|
|
Thẩm định Thiết kế giếng thăm
dò, Đề án thăm dò nước dưới đất, báo cáo kết quả thi công giếng khai thác nước
dưới đất, báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất đối với
trường hợp đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất
|
đồng/hồ sơ
|
Mức thu bằng 30% mức thu thẩm định theo quy định
|
50%
|
50%
|
|
2.3
|
Thẩm định hồ sơ cấp lại giấy
phép
|
|
|
|
|
|
|
Thẩm định Báo cáo đối với trường
hợp đề nghị cấp lại do chuyển nhượng giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất
|
đồng/hồ sơ
|
Mức thu bằng 50% mức thu thẩm định theo quy định
|
50%
|
50%
|
|
V
|
Phí thẩm định hồ sơ, điều
kiện hành nghề khoan nước dưới đất (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan
địa phương thực hiện)
|
|
|
|
|
|
1
|
Đối tượng nộp phí
|
|
|
|
|
|
|
Các tổ chức, cá nhân trong nước
và tổ chức, cá nhân nước ngoài (sau đây gọi chung là tổ chức, cá nhân) có hoạt
động liên quan điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Kon
Tum phải lập hồ sơ đề nghị cơ quan nhà nước có thẩm quyền thẩm định theo quy
định.
|
|
|
|
|
|
2
|
Nội dung thu phí
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Thẩm định lần đầu
|
|
|
|
|
|
|
Hồ sơ cấp giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
đồng/hồ sơ
|
1.800.000
|
50%
|
50%
|
|
2.2
|
Thẩm định hồ sơ gia hạn,
điều chỉnh giấy phép
|
|
|
|
|
|
|
Thẩm định hồ sơ, điều kiện trong
trường hợp gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô
vừa và nhỏ
|
đồng/hồ sơ
|
Mức thu bằng 30% mức thu thẩm định theo quy định
|
50%
|
50%
|
|
VI
|
Phí thẩm định đề án khai
thác, sử dụng nước mặt (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa
phương thực hiện)
|
|
|
|
|
|
1
|
Đối tượng nộp phí
|
|
|
|
|
|
|
Các tổ chức, cá nhân trong nước
và tổ chức, cá nhân nước ngoài (sau đây gọi chung là tổ chức, cá nhân) có hoạt
động liên quan đến khai thác, sử dụng nước mặt trên địa bàn tỉnh Kon Tum phải
lập đề án, báo cáo đề nghị cơ quan nhà nước có thẩm quyền thẩm định theo quy
định
|
|
|
|
|
|
2
|
Nội dung thu phí
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Thẩm định lần đầu
|
|
|
|
|
|
|
Đề án, báo cáo hiện trạng
khai thác, sử dụng nước mặt cho các mục đích khác với lưu lượng trên 100 m3/ngày
đêm đến dưới 500 m3/ngày đêm
|
đồng/hồ sơ
|
780.000
|
50%
|
50%
|
|
|
Đề án, báo cáo hiện trạng
khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với
lưu lượng trên 0,1m3/giây đến dưới 0,5m3/giây; hoặc để
phát điện với công suất trên 50 kw đến dưới 200 kw; hoặc cho các mục đích
khác với lưu lượng từ 500 m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày
đêm
|
đồng/hồ sơ
|
2.400.000
|
50%
|
50%
|
|
|
Đề án, báo cáo hiện trạng
khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với
lưu lượng từ 0,5 m3/giây đến dưới 1 m3/giây; hoặc để
phát điện với công suất từ 200kw đến dưới 1.000kw; hoặc cho các mục đích khác
với lưu lượng từ 3.000 m3/ngày đêm đến dưới 20.000 m3/ngày
đêm
|
đồng/hồ sơ
|
5.700.000
|
50%
|
50%
|
|
|
Đề án, báo cáo hiện trạng
khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với
lưu lượng từ 1 m3/giây đến dưới 2 m3/giây; hoặc để phát
điện với công suất từ 1.000 kw đến dưới 2.000 kw; hoặc cho các mục đích khác
với lưu lượng từ 20.000 m3/ngày đêm đến dưới 50.000 m3/ngày
đêm
|
đồng/hồ sơ
|
10.900.000
|
50%
|
50%
|
|
2.2
|
Thẩm định hồ sơ gia hạn,
điều chỉnh giấy phép
|
|
|
|
|
|
|
Thẩm định đề án, báo cáo đối
với trường hợp đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung do chuyển nhượng giấy
phép khai thác, sử dụng nước mặt
|
đồng/hồ sơ
|
Mức thu bằng 50% mức thu thẩm định theo quy định
|
50%
|
50%
|
|
2.3
|
Thẩm định hồ sơ cấp lại giấy
phép
|
|
|
|
|
|
|
Thẩm định đề án, báo cáo đối
với trường hợp đề nghị cấp lại do chuyển nhượng giấy phép khai thác, sử dụng
nước mặt
|
đồng/hồ sơ
|
Mức thu bằng 50% mức thu thẩm định theo quy định
|
50%
|
50%
|
|
PHỤ LỤC III
LỆ PHÍ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC LIÊN QUAN ĐẾN QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ
CỦA CÔNG DÂN
(Kèm theo Nghị quyết số 32/2022/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2022 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Mức thu (đồng)
|
Tỷ lệ (%) để lại đơn vị thu
|
Tỷ lệ (%) nộp NSNN
|
Ghi chú
|
I
|
Lệ
phí đăng ký cư trú
|
|
|
|
|
|
1
|
Đối tượng nộp lệ phí
|
|
|
|
|
|
|
Là công dân Việt Nam, được cơ
quan nhà nước có thẩm quyền giải quyết đăng ký cư trú theo quy định của pháp
luật về cư trú
|
|
|
|
|
|
2
|
Nội dung thu lệ phí
|
|
|
|
|
|
|
Đăng ký thường trú, đăng ký tạm
trú cả hộ hoặc một người
|
đồng/lần đăng ký
|
15.000
|
0%
|
100%
|
|
|
Đăng ký tạm trú theo danh
sách
|
đồng/người/lần đăng ký
|
15.000
|
0%
|
100%
|
|
|
Điều chỉnh thông tin về cư
trú trong Cơ sở dữ liệu về cư trú
|
đồng/lần điều chỉnh
|
8.000
|
0%
|
100%
|
|
|
Tách hộ, xác nhận thông tin về
cư trú
|
đồng/lần đăng ký, xác nhận
|
8.000
|
0%
|
100%
|
|
|
Gia hạn tạm trú cả hộ hoặc một
người
|
đồng/lần gia hạn
|
8.000
|
0%
|
100%
|
|
|
Gia hạn tạm trú theo danh
sách
|
đồng/người/lần gia hạn
|
8.000
|
0%
|
100%
|
|
3
|
Đối tượng miễn nộp lệ phí
|
|
|
|
|
|
|
Trẻ em
|
|
Miễn thu
|
|
|
|
|
Bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của
liệt sỹ, con dưới 18 tuổi của liệt sỹ
|
|
Miễn thu
|
|
|
|
|
Thương binh, con dưới 18 tuổi
của thương binh
|
|
Miễn thu
|
|
|
|
|
Bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
|
Miễn thu
|
|
|
|
|
Hộ nghèo
|
|
Miễn thu
|
|
|
|
|
Công dân thuộc xã, thôn đặc
biệt khó khăn theo quy định của Chính phủ và Ủy ban Dân tộc
|
|
Miễn thu
|
|
|
|
|
Điều chỉnh những thay đổi
thông tin về cư trú khi Nhà nước quy định thay đổi địa giới hành chính, khi có
sai sót thông tin về cư trú do lỗi của cơ quan đăng ký cư trú
|
|
Miễn thu
|
|
|
|
III
|
Lệ
phí hộ tịch
|
|
|
|
|
|
1
|
Đối tượng nộp lệ phí
|
|
|
|
|
|
|
Người được cơ quan nhà nước
có thẩm quyền giải quyết các công việc về hộ tịch theo quy định của pháp luật,
không bao gồm việc cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
|
|
|
|
|
2
|
Nội dung thu lệ phí
|
|
|
|
|
|
a
|
Đăng ký hộ tịch tại UBND cấp
huyện
|
|
|
|
|
|
|
Đăng ký khai sinh (bao gồm:
đăng ký khai sinh, đăng ký lại khai sinh, đăng ký khai sinh cho người đã có hồ
sơ, giấy tờ cá nhân)
|
đồng/đăng ký
|
75.000
|
0%
|
100%
|
|
|
Đăng ký kết hôn (bao gồm:
đăng ký kết hôn mới, đăng ký lại kết hôn)
|
đồng/đăng ký
|
1.500.000
|
0%
|
100%
|
|
|
Đăng ký khai tử (bao gồm:
đăng ký khai tử, đăng ký lại khai tử)
|
đồng/đăng ký
|
75.000
|
0%
|
100%
|
|
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
đồng/đăng ký
|
1.500.000
|
0%
|
100%
|
|
|
Đăng ký giám hộ, chấm dứt
giám hộ
|
đồng/đăng ký
|
75.000
|
0%
|
100%
|
|
|
Thay đổi, cải chính hộ tịch
cho người từ đủ 14 tuổi trở lên cư trú ở trong nước; xác định lại dân tộc;
thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch có yếu tố nước ngoài
|
đồng/thay đổi, cải chính
|
28.000
|
0%
|
100%
|
|
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch
của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài
|
đồng/lần
|
75.000
|
0%
|
100%
|
|
|
Đăng ký hộ tịch khác
|
đồng/lần
|
75.000
|
0%
|
100%
|
|
b
|
Đăng ký hộ tịch tại UBND cấp
xã
|
|
|
|
|
|
|
Đăng ký khai sinh (bao gồm:
đăng ký khai sinh không đúng hạn, đăng ký lại khai sinh, đăng ký khai sinh
cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân)
|
đồng/đăng ký
|
7.000
|
0%
|
100%
|
|
|
Đăng ký kết hôn (đăng ký lại
kết hôn)
|
đồng/đăng ký
|
24.000
|
0%
|
100%
|
|
|
Đăng ký khai tử (bao gồm:
đăng ký khai tử không đúng hạn, đăng ký lại khai tử)
|
đồng/đăng ký
|
7.000
|
0%
|
100%
|
|
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
đồng/đăng ký
|
12.000
|
0%
|
100%
|
|
|
Thay đổi, cải chính hộ tịch cho
người chưa đủ 14 tuổi trở lên cư trú ở trong nước; bổ sung hộ tịch cho công
dân Việt Nam cư trú ở trong nước
|
đồng/thay đổi, cải chính
|
12.000
|
0%
|
100%
|
|
|
Cấp giấy xác nhận tình trạng
hôn nhân
|
đồng/lần cấp
|
12.000
|
0%
|
100%
|
|
|
Xác nhận hoặc ghi vào Sổ hộ tịch
các việc hộ tịch khác
|
đồng/lần
|
7.000
|
0%
|
100%
|
|
|
Đăng ký hộ tịch khác
|
đồng/lần
|
7.000
|
0%
|
100%
|
|
3
|
Đối tượng miễn nộp lệ phí
|
|
|
|
|
|
|
Trẻ em, hộ nghèo, người cao
tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng, đồng bào dân tộc thiểu số
ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn và một số đối tượng
đặc biệt theo quy định của pháp luật.
|
|
Miễn thu
|
|
|
|
|
Đăng ký khai sinh, khai tử
đúng hạn, giám hộ, kết hôn của công dân Việt Nam cư trú ở trong nước
|
|
Miễn thu
|
|
|
|