Nghị quyết 311/2020/NQ-HĐND về điều chỉnh phụ lục danh mục đầu tư kèm theo Nghị quyết 84/2016/NQ-HĐND về phát triển kinh tế - xã hội thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
Số hiệu | 311/2020/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 21/04/2020 |
Ngày có hiệu lực | 01/05/2020 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đồng Tháp |
Người ký | Phan Văn Thắng |
Lĩnh vực | Đầu tư,Thương mại,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 311/2020/NQ-HĐND |
Đồng Tháp, ngày 21 tháng 4 năm 2020 |
NGHỊ QUYẾT
ĐIỀU CHỈNH PHỤ LỤC DANH MỤC ĐẦU TƯ KÈM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 84/2016/NQ-HĐND NGÀY 08/12/2016 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP VỀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI THÀNH PHỐ CAO LÃNH ĐẾN NĂM 2020, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ MƯỜI BỐN (KỲ HỌP BẤT THƯỜNG)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Xét Tờ trình số 08/TTr-UBND ngày 05 tháng 3 năm 2020 của UBND Tỉnh về việc điều chỉnh phụ lục danh mục đầu tư kèm theo Nghị quyết số 84/2016/NQ-HĐND và Nghị quyết số 85/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân Tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 64/BC-HĐND ngày 31 tháng 3 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân Tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất điều chỉnh, bổ sung phụ lục danh mục đầu tư kèm theo Nghị quyết số 84/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân Tỉnh về phát triển kinh tế - xã hội thành phố Cao Lãnh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030, với tổng mức vốn ngân sách tỉnh hỗ trợ theo Nghị quyết không đổi là 800 tỷ đồng, cụ thể như sau:
1. Điều chỉnh mức vốn tỉnh hỗ trợ cho 08 dự án, gồm: Đối ứng dự án nâng cấp đô thị vùng ĐBSCL - Tiểu dự án thành phố Cao Lãnh; dự án đường Lý Thường Kiệt nối dài, thành phố Cao Lãnh; dự án đường Sở Tư pháp kết nối đường Tân Việt Hòa, thành phố Cao Lãnh; dự án nâng cấp tuyến đê bao, kè chống sạt lở dọc sông Tiền bảo vệ dân cư thành phố Cao Lãnh; dự án đường Tân Việt Hòa (đoạn từ đường Phạm Hữu Lầu đến điểm đấu nối với cầu Cao Lãnh); dự án cầu Ngô Thời Nhậm; dự án Mở rộng đường Phạm Hữu Lầu đoạn từ cầu Cái Tôm đến cống Tân Việt Hòa; các dự án theo chương trình kiên cố hóa trường, lớp học (giai đoạn năm 2016-2020).
2. Giữ nguyên mức vốn ngân sách tỉnh hỗ trợ cho 02 dự án, gồm: Dự án mở rộng đường vào Sở chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh (đoạn từ Quốc lộ 30 đến cầu Bình Trị); dự án đường Lê Đại Hành giai đoạn 2 (đoạn từ đường Trần Quang Diệu đến đường Phù Đổng).
(Chi tiết theo phụ lục đính kèm)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân, các Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân Tỉnh khóa IX kỳ họp thứ mười bốn (kỳ họp bất thường) thông qua ngày 21 tháng 4 năm 2020 và có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 5 năm 2020; thay thế phụ lục danh mục đầu tư kèm theo Nghị quyết số 84/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 và Nghị quyết số 149/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân Tỉnh./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
ĐIỀU CHỈNH DANH MỤC
DỰ ÁN ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH CẤP TRÊN HỖ TRỢ THÀNH PHỐ CAO LÃNH THỰC HIỆN
NGHỊ QUYẾT SỐ 84/2016/NQ-HĐND NGÀY 08/12/2016 CỦA HĐND TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số: 311/2020/NQ-HĐND ngày 21 tháng 4 năm 2020 của Hội đồng
nhân dân Tỉnh)
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT |
Tên công trình, dự án |
Chủ đầu tư |
Điều chỉnh |
|||||
Tổng mức đầu tư |
Nhu cầu vốn 2016- 2020 |
Kế hoạch 2016- 2020 |
Trong đó: |
|||||
Ngân sách trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách TPCL |
||||||
A |
B |
(1) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
|
Tổng số |
|
1.862,0 |
1.144,9 |
1.144,9 |
240,9 |
800,0 |
104,0 |
1 |
- Đối ứng dự án Nâng cấp đô thị vùng ĐBSCL - Tiểu dự án thành phố Cao Lãnh (vốn WB) |
UBND TPCL |
161,0 |
161,0 |
161,0 |
|
161,0 |
|
2 |
- Đường Lý Thường Kiệt nối dài, thành phố Cao Lãnh |
Sở GTVT |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
2,0 |
|
3 |
- Đường Sở Tư pháp kết nối đường Tân Việt Hòa, thành phố Cao Lãnh |
Sở GTVT |
477,4 |
335,5 |
335,5 |
|
335,5 |
|
4 |
- Nâng cấp tuyến đê bao, kè chống sạt lở dọc sông Tiền bảo vệ dân cư thành phố Cao Lãnh |
BQLDA ĐTXD CT NN&PTNT Tỉnh |
800,0 |
274,5 |
274,5 |
240,9 |
33,6 |
|
5 |
- Mở rộng đường vào Sở chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh (đoạn từ Quốc lộ 30 đến cầu Bình Trị) |
UBND TPCL |
11,7 |
11,6 |
11,6 |
|
11,6 |
|
6 |
- Đường Lê Đại Hành giai đoạn 2 (đoạn từ đường Trần Quang Diệu đến đường Phù Đổng) |
UBND TPCL |
19,5 |
19,5 |
19,5 |
|
15,0 |
4,5 |
7 |
- Đường Tân Việt Hòa (đoạn từ đường Phạm Hữu Lầu đến điểm đấu nối với cầu Cao Lãnh) |
UBND TPCL |
37,1 |
37,1 |
37,1 |
|
24,0 |
13,1 |
8 |
- Các dự án theo chương trình kiên cố hóa trường, lớp học (giai đoạn năm 2016-2020) |
UBND TPCL |
211,0 |
171,9 |
171,9 |
|
129,9 |
42,0 |
|
+ Trường TH Võ Thị Sáu (GĐ 2) |
|
15,6 |
14,0 |
14,0 |
|
12,0 |
2,0 |
|
+ Trường THCS Kim Hồng |
|
59,7 |
54,0 |
54,0 |
|
39,0 |
15,0 |
|
+ Trường MN Mỹ Trà (GĐ 2) |
|
10,2 |
10,0 |
10,0 |
|
8,0 |
2,0 |
|
+ Trường THCS Nguyễn Chí Thanh (GĐ 2) |
|
13,0 |
13,0 |
13,0 |
|
9,0 |
4,0 |
|
+ Trường TH Mỹ Phú (GĐ 2) |
|
11,3 |
11,3 |
11,3 |
|
7,2 |
4,1 |
|
+ Trường THCS Nguyễn Thị Lựu (GĐ 2) |
|
10,0 |
10,0 |
10,0 |
|
8,8 |
1,2 |
|
+ Trường THCS Nguyễn Tú |
|
8,5 |
8,5 |
8,5 |
|
7,8 |
0,7 |
|
+ Trường TH Phạm Ngũ Lão (GĐ 2) |
|
13,1 |
13,1 |
13,1 |
|
10,3 |
2,8 |
|
+ Trường TH Mỹ Trà (GĐ 2) |
|
9,4 |
9,4 |
9,4 |
|
7,1 |
2,3 |
|
+ Trường TH Mỹ Tân (GĐ 2) |
|
8,2 |
8,2 |
8,2 |
|
6,1 |
2,1 |
|
+ Trường TH Tân Thuận Tây (GĐ 2) |
|
8,3 |
8,3 |
8,3 |
|
6,1 |
2,2 |
|
+ Trường THCS Trần Đại Nghĩa (GĐ 2) |
|
12,1 |
12,1 |
12,1 |
|
8,5 |
3,6 |
|
+ Trường MN Mỹ Phú 2 |
|
19,2 |
|
|
|
|
|
|
+ Trường MN Hòa An (tên cũ: MN Hòa An 4) |
|
12,4 |
|
|
|
|
|
9 |
- Cầu Ngô Thời Nhậm |
BQLDA ĐTXD CT Giao thông Tỉnh |
59,5 |
49,0 |
49,0 |
|
41,6 |
7,4 |
10 |
- Mở rộng đường Phạm Hữu Lầu đoạn từ cầu Cái Tôm đến cống Tân Việt Hòa (hạng mục: nền, mặt đường, cống Tân Việt Hòa) |
UBND TPCL |
82,8 |
82,8 |
82,8 |
|
45,8 |
37,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|